Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán
Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với tài liệu toán học hữu ích này! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn “Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán”. Đây là một nguồn tài liệu quan trọng để bạn nắm vững kiến thức về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, hai chủ đề quan trọng trong môn toán lớp 12.
Chương 1 của môn Toán lớp 12 là một trong những chương trọng điểm, đòi hỏi bạn phải hiểu rõ các khái niệm cơ bản và áp dụng chúng để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Tuy nhiên, việc làm bài tập và áp dụng lý thuyết trong thực tế có thể gặp khó khăn đối với nhiều học sinh.
“Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán” là một tài liệu vô cùng hữu ích để bạn rèn kỹ năng và củng cố kiến thức của mình. Tập sách này được biên soạn bởi những giáo viên có kinh nghiệm, với mục tiêu giúp bạn nắm vững các phương pháp khảo sát, biểu diễn và vẽ đồ thị hàm số.
Mỗi bài tập trong tập sách này được trình bày dưới dạng trắc nghiệm, giúp bạn làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi và nắm vững cách giải quyết chúng. Bên cạnh đó, tài liệu này cũng cung cấp các lời giải chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về từng bước giải.
Chúng tôi hy vọng rằng “Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán” sẽ trở thành nguồn tài liệu quý giá và đồng hành đáng tin cậy của bạn trong quá trình ôn luyện.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
GIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I
DẠNG 1. SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu
1.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
Câu
2.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu
đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu
3.
(ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 4. Nếu hàm số y = f(x) liên tục và đồng biến trên khoảng ( -1;2) thì hàm số y = f(x + 2) luôn đồng biến trên khoảng nào?
A. (-1;2). B. (1;4). C. (-3;0). D. (-2;4).
Câu 5. Nếu hàm số y = f(x) liên tục và đồng biến trên khoảng (0;2) thì hàm số y = f(2x) luôn đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;2). B. (0;4). C. (0;1). D. (-2;0).
Câu
6.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
(-;1).
C. (1;+
). D.(-
;1) và (1;+ ).
Câu 8. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = x3 – 3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)
Câu
9.
Chỉ ra khoảng nghịch biến của hàm số
trong các khoảng dưới đây:
A. (-1;3). B. (-;3) và (1;+ ).
C.
. D.
(-;-1) hoặc (3;+ ).
Câu 10. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11.
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
đồng biến trên
khi:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
12.
Hàm số y = x3 + mx đồng
biến trên
khi:
A. Chỉ khi m = 0. B. Chỉ khi m ≥ 0. C. Chỉ khi m ≤ 0. D. Với mọi m.
Câu
13.
Tìm m lớn nhất để hàm số
đồng biến trên
?
A. m = 1. B. m = 2. C. Đáp án khác. D. m = 3.
Câu
14.
Hàm số
luôn đống biến trên
thì giá trị m nhỏ nhất là:
A. m = - 4. B. m = 0. C. m = - 2. D. m = 1.
Câu
15.
Hàm số
nghịch biến trên
thì điều kiện của m là:
A. m > 1. B. m = 2. C. m ≤ 1. D. m ≥ 2.
Câu
16.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số
với m là
tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (-;+)?
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Hàm số
nghịch biến trên
thì:
A. m < - 2. B. m > - 2. C. m ≤ -2. D. m ≥ - 2.
Câu
18.
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.
C.
Hàm số không đơn điệu trên
.
D. Các
khẳng định A, B, C đều sai.
Câu
19.
Hàm số
đồng biến trên miền [2;+)
khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.
Tập tất cả các giá trị của
để hàm số
đồng biến trên khoảng (0;3) là:
A.
m = 0. B.
.
C.
.
D. m
tùy ý.
Câu
21.
Biết rằng hàm số
nghịch biến trên (x1,
x2)
và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác
định. Nếu
thì
giá trị m
là:
A. -1. B. 3. C. - 3 hoặc 1. D. - 1 hoặc 3.
Câu
22.
Giá trị của m
để hàm số
giảm trên đoạn có độ dài bằng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = x4 – 2x2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu
25.
Cho
.
Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -; -1) và (0;1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-1) và (1;+ ).
C. Trên các khoảng (-;-1) và (0;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến.
D. Trên các khoảng (-1;0) và (1;+ ), y’ > 0 nên hàm số đồng biến.
Câu
26.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
27.
(ĐỀ THPT QG 2017) Hàm số nào
sau đây đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Hàm số
đồng biến trên (1;3) khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
29.
Hàm số
nghịch biến trên (-;0)
và đồng biến trên (0;+ )
khi:
A.
m ≤ 0. B.
m = 1. C.
m > 0. D.
m ≠ 0
.
Câu
30.
Các khoảng nghịch biến của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
và
.
D.
.
Câu
31.
Hàm số
luôn:
A.
Đồng biến trên
.
B.
Nghịch biến trên
.
C. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu
32.
(ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số
y =f(x) có đạo hàm f’(x) = x2
+ 1,
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 33. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34.
Nếu hàm số
nghịch biến thì giá trị của m là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu35.
Cho hàm số
với m
là tham số. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm
số phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
Câu
36.
Cho hàm số
với m
là tham số. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để hàm số đồng biến trên
các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A.
B.
C.
Vô số D.
Câu
37.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng (-;2)
khi và chỉ khi:
A. m > 2. B. m ≥ 1. C. m ≥ 2. D. m > 1.
Câu
38.
Hàm số
nghịch biến trên (-1; +)
khi:
A. m < 1. B. m > 2. C. 1≤m < 2. D.- 1 < m < 2.
Câu
39.
Tìm điều kiện của a, b để hàm
số
luôn luôn đồng biến trên
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40.
Giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên toàn trục số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41.
Tìm tất cả giá trị thực của
tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
42.
Cho hàm số
.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đồng biến trên [0;1]
B. Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định
C. Hàm số nghịch biến trên [0;1]
D. Hàm số nghịch biến trên toàn tập xác định.
Câu
43.
Cho hàm số
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2). B. (0;1). C. (1;2). D. (-1;1).
Câu
44.
Cho hàm số
.
Hãy chọn câu đúng:
A.
Tập xác định
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu
45.
Hàm số nào sau đây đồng biến
trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46.
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số
luôn đồng biến trên
.
B.
Hàm số
luôn nghịch biến trên
.
C.
Hàm số
luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
D.
Hàm số
luôn nghịch biến trên (-;0).
DẠNG 2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. (ĐỀ THPT QG 2017) Đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Giá trị cực đại
của hàm số
?
A.
.
B.
. C.
yCĐ = 0. D.
yCĐ = - 1
Câu
3.
Hàm số
đạt cực trị khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. (ĐỀ THPT QG 2017) Đồ thị của hàm số y = – x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu
5.
Đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị là:
A. (0;0) hoặc (1;-2). B. (0;0) hoặc (2;4).
C. (0;0) hoặc (2;-4). D. (0;0) hoặc (-2;-4).
Câu
6.
Hàm số
đạt cực đại tại:
A. x = - 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Câu
7.
Hàm số
đạt cực tiểu tại xCT.
Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8.
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCĐ
và giá trị cực tiểu yCT của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9. Cho hàm số
.
Nếu hàm số đạt cực đại tại x1 và cực
tiểu tại x2 thì tích của
có giá trị bằng:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
10. Khoảng
cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thị hàm số
là:
A.
.
B. 2.
C. 4.
D.
.
Câu
11. Trong các đường thẳng
dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm đoạn
thẳng nối các điểm cực trị của đồ thị hàm
số
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12. Hàm số
có hai điểm cực trị khi m thỏa mãn điều kiện:
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
13. Hàm số
có cực trị khi và chỉ khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14. Với điều kiện nào của a và b để hàm số
đạt
cực đại và cực tiểu ?
A. ab >0. B. ab < 0. C. ab ≥ 0. D. ab ≤ 0.
Câu
16. Hàm số
không có cực trị khi:
A. m = 3. B. m = 0 hoặc m = 3. C. m = 0. D. m ≠3.
Câu
17.
Tìm
tất cả các giá trị của
m
để hàm số
đạt cực trị tại x = 3 hoặc x = 5, ta được.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu
18.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị thực của tham số m để
hàm số
đạt cực đại tại x = 3.
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Cho hàm số
.
Nếu đồ thị hàm số có hai hai điểm cực trị là gốc
tọa độ O và điểm A(2;-4)
thì phương trình của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.
Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số
có các giá trị cực trị trái dấu:
A. – 1 và 0. B. (-;0)(-1;+ ). C. (-1;0). D. [0;1].
Câu
21.
Cho hàm số
.
Tìm
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B
sao cho độ dài AB =
.
A. m = 0. B. m = 0 hoặc m = 2 C. m = 1. D. m = 2.
Câu
22.
Hàm số
đạt cực trị tại x = - 1 thì m
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23.
Biết hàm số
có một điểm cực trị x = -1. Khi
đó, hàm số đạt cực trị tại điểm khác có hoành độ
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D. Đáp
số khác.
Câu
24.
Nếu x = - 1 là điểm cực tiểu của
hàm số
thì tập tất cả các giá trị của
có thể nhận được là:
A. 1 B. -3. C. 1 hoặc -3. D. [-3;1]
Câu
25.
Hàm số
có điểm cực tiểu
khi điều kiện của a:
A. a = 0. B. a > 0. C. a = 2. D. a < 0.
Câu
26.
Gọi x1, x2 là hai
điểm cực trị của hàm số
.
Giá trị của m để
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27.
Giá trị của
để hàm số
có hai điểm cực trị x1, x2
thỏa mãn
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
28.
Đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
có phương trình:
A.
.
B.
.C.
. D.
.
Câu
29.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị thực của tham số m
để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
30.
(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số y =
x3 – 3mx2 + 4m3
có hai điểm cực trị A và B sao
cho tam giác OAB có
diện tích bằng 4 với O là
gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Nếu x = 1
là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm
cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
thì tập tất cả các giá trị của m
là:
A.
m = -1. B.
m ≠ -1. C.
.
D.
Không có giá trị m.
Câu
32.
Giá trị của m
để khoảng cách từ điểm M(0;3)
đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số
bằng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D. Không
tồn tại m.
Câu
33.
Cho hàm số
.
Xác định m để hàm số có điểm
cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34.
Để hàm số
có cực đại, cực tiểu tại
sao cho
thì giá trị của m là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
35.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có hai điểm cực trị nằm trong khoảng (0;+)?
A. m > 2. B. m < 2. C. m = 2. D. 0 < m < 2.
Câu
36.
Với các giá trị nào của m
thì hàm số
có các điểm cực trị nhỏ hơn 2?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37.
Cho hàm số
.
Nếu gọi x1, x2
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ
thị hàm số thì giá trị |x1 – x2|
bằng:
A. a + 1. B. a. C. a – 1. D. 1.
Câu
38.
Cho hàm số
.
Với giá trị nào của m thì đồ
thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu cách đều
trục tung ?
A. 2. B. - 1. C. 1. D. 0.
Câu
39.
Đồ thị hàm số
có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau
qua đường thẳng
thì tập tất cả các giá trị của m:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40.
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m > 0
để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục
hoành?
A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Cho hàm số
với m là tham số, có đồ thị là
.
Xác định m để (Cm)
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía
đối với trục hoành ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42.
Cho hàm số
với m là tham số, có đồ thị là
(Cm). Xác định m
để (Cm) có các điểm cực
đại và cực tiểu nằm về cùng một phía đối với
trục tung ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43.
Hàm số
đạt cực trị tại x1, x2
nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi:
A.
.
B.
a và c trái
dấu.
C.
.
D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
.
Tìm m để đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị A, B sao cho I(1;0)
là trung điểm của AB.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu
45.
Với giá trị nào của tham số m thì
đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị A, B
sao cho A, B và M(1;-2)
thẳng hàng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
46.
Với giá trị nào của tham số m thì
đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị A, B sao cho
tam giác OAB vuông tại O, với
O là gốc tọa độ ?
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Đồ thị hàm số
có
A.
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B.
điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C.
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
D.
điểm cực tiểu và
điểm cực đại.
Câu
48.
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
49.
Cho hàm số
.
Giá trị cực đại của hàm số
bằng:
A.
8. B.
.
C. 0. D.
.
Câu
50.
Cho hàm số
.
Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị:
A. a, b cùng dấu và c bất kì. B. a, b trái dấu và c bất kì.
C. b = 0 và a,c bất kì. D. c = 0 và a, b bất kì.
Câu
51.
Cho hàm số
(a ≠ 0). Để hàm số có một cực tiểu
và hai cực đại thì a, b cần thỏa
mãn:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
52.
Cho hàm số
(a ≠ 0). Để hàm số chỉ có một
cực trị và là cực tiểu thì a, b
cần thỏa mãn:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
53.
Hàm số
có ba cực trị khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
54.
Đồ thị hàm số
có điểm cực tiểu A(2;-2).
Tìm tổng a + b.
A. - 14. B. 14. C. - 20. D. 34.
Câu
55.
Đồ thị hàm số
có điểm đại A(0;-3)
và có điểm cực tiểu
B(-1; - 5).
Khi đó giá trị của a, b, c lần
lượt là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
56.
Tìm m để đồ thị hàm số
có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu và thỏa
mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu
ngắn nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
57.
Cho hàm số
có đồ thị là (Cm). Tìm các giá
trị của m để tất cả các điểm
cực trị của (Cm) đều
nằm trên các trục tọa độ.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
hoặc
.
Câu
58.
Giá trị của tham số m bằng bao
nhiêu để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị A(0;1),
B, C thỏa mãn BC = 4?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
59.
Cho hàm số
,
với m là tham số thực. Tìm m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác vuông.
A.
.
B.
.
C.
.
D. Đáp
án khác.
Câu
60.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
A.
.
B.
m = - 1. C.
.
D.
.
Câu
61.
Tìm m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là
gốc tọa độ.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
62.
(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích nhỏ hơn 1.
A.
B.
C.
D.
Câu
63.
Hàm số
có cực đại và cực tiểu thì điều kiện của m
là:
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
64.
Hàm số
đạt cực đại tại x= 2 khi giá trị
thực m bằng:
A. -1 . B. -3 . C. 1. D. 3 .
Câu
65.
Điểm cực trị của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
66.
Giá trị cực đại của hàm số
trên khoảng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
67.
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây sai:
A.
là một nghiệm của phương trình.
B.
Trên khoảng
hàm số có duy nhất một cực trị.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
D.
.
Câu
68.
(ĐỀ THPT QG 2017) Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu
69.
Hàm số
đạt cực đại tại
khi m bằng:
A.
5. B.
.
C.
6. D.
.
Câu
70.
Biết hàm số
đạt cực trị tại
.
Khi đó tổng a + b bằng:
A.
3. B.
. C.
.
D.
.
Câu
71.
Tìm các điểm cực trị của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
72.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên
tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x =0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu
73.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi
công thức
trong đó x(mg) và x > 0 là liều lượng thuốc cần tiêm
cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần
tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A. 15mg. B. 30mg. C. 40mg. D. 20mg.
DẠNG 3: TIỆM CẬN
Câu
1.
Hàm số y =
f(x) có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.
Câu
2. (ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu
3.
Đồ thị hàm số
có:
A. Tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận xiên y = x.
B. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận xiên y = x.
C. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận xiên y = - x.
D. Kết quả khác.
Câu
4.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
D.
Câu
5.
Số đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
bằng:
A. 0. B. 1. C. 2 D. 3.
Câu
6.
Cho
đường cong
.
Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của
(C)?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7. (ĐỀ THPT QG 2017) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Đường cong
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
9.
Đồ thị hàm số
có những đường tiệm cận nào?
A. x = 0 và y = 2. B. x = 0.
C. y = 0. D. x = 2 và y = 0.
Câu
10.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Đồ thị của hàm số
có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
11.
Đồ thị hàm số
có:
(I) Tiệm cận đứng x = 0. (II) Tiệm cận đứng x = 1. (III) Tiệm cận ngang y = 3.
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I và III. C. Chỉ II và III D. Cả ba I, II, III.
Câu 12. Trong ba hàm số:
I.
. II.
.
III.
Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ II và III.
Câu
13.
Cho hàm số
.
Trong các giá trị của tham số m cho
như sau, giá trị nào làm cho đồ thị hàm số chỉ có
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
14.
Với
các giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho đồ thị của hàm số
có hai tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0.
Câu
16.
Với giá trị nào của m
thì đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng đi qua điểm
?
A.
2. B.
0. C.
.
D.
.
Câu
17.
Với giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
có tiệm cận xiên đi qua điểm
?
A.
1. B.
2. C.
.
D.
.
Câu
18.
Nếu đồ thị
có đường tiệm cận xiên tiếp xúc với đường tròn có
phương trình
thì tập tất cả các giá trị của m
là:
A.
.
B. 2.
C. 1. D.
3.
DẠNG 4.GTLN >NN CỦA HÀM SỐ
Câu
1.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số y = x4 – 2x2 +3
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm
số y = x4 – x2 + 13
trên đoạn
A.
. B.
. C.
m = 13 D.
Câu
3.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị nhỏ nhất m
của
trên
đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Xét hàm số
trên đoạn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên đoạn
.
B.
Hàm số có cực trị trên khoảng
.
C.
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên đoạn
.
D.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 1,
giá trị lớn nhất bằng
khi x = - 1.
Câu
5.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số
(m là
tham số thực) thoả mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
6.
Khi tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số
,
một học sinh làm như sau:
(1).
Tập xác định
và
.
(2).
Hàm số không có đạo hàm tại
và
.
(3).
Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
khi
và giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi
.
Cách giải trên:
A. Sai ở bước (3). B. Sai từ bước (1).
C. Sai từ bước (2). D. Cả ba bước (1), (2), (3) đều đúng.
Câu
7.
Khi tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số
,
một học sinh làm như sau:
(1).
Tập xác định:
và
.
(2).
.
(3). Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 khi x = 1
và giá trị nhỏ nhất bằng
khi
.
Cách giải trên:
A. Sai từ bước (1). B. Sai từ bước (2).
C. Sai ở bước (3). D. Cả ba bước (1), (2), (3) đều đúng.
Câu
8.
Giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
A.
0 và 2.
B.
và
.
C.
- 2 và 2.
D. 0
và
.
Câu
9.
Cho hàm số
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+)
bằng:
A.
.
B. 0.
C. 2. D.
1.
Câu
10.
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất và
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó giá trị của M – m bằng:
A. - 5. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu
11.
(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá
trị nhỏ nhất m của hàm số
trên đoạn [0;2]
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Trên đoạn [-1;1], hàm số
A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 và giá trị lớn nhất tại x = 1.
B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1.
C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và không có giá trị lớn nhất.
D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1.
Câu
13.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [2;4].
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14.
Trong
các số dưới đây, đâu là số ghi giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên đoạn
?
A. 0. B. 9. C. 55. D. 110.
Câu
15.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A. 2. B. 17. C. 34. D. 68.
Câu
16.
Cho hàm số
.
Với x > 0 hàm số:
A. Có giá trị nhỏ nhất là - 1. B. Có giá trị nhỏ nhất là 0.
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3. D. Không có giá trị nhỏ nhất.
Câu
17.
Tập giá trị của hàm số
với
là:
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
18.
Gọi
là tập giá trị của hàm số
với
.
Khi đó b – a ?
A.
6. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.
Trên đoạn
.
Hàm số
:
A. Có giá trị nhỏ nhất là - 4 và giá trị lớn nhất là 2.
B. Có giá trị nhỏ nhất là - 4 và không có giá trị lớn nhất.
C. Không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là 2.
D. Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu
20.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số
(m là
tham số thực) thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là:
A. 1. B. -24. C. -12. D. -9.
Câu
22.
Khi tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của
hàm số
.
Một học sinh làm như sau
(I).
Với mọi x ta đều có
và
.
(II). Cộng (1) và (2) theo vế ta được 0 ≤ sin4x + cos2x ≤ 2.
(III). Vậy GTLN của hàm số là 2 và GTNN của hàm số là 0.
Cách giải trên
A. Sai từ bước (I). B. Sai từ bước (II).
C. Sai từ bước (III). D. Cả ba bước (I), (II) và (III) đều sai.
Câu
23.
Trên nửa khoảng
,
hàm số
:
A. Có giá trị lớn nhất là - 5, không có giá trị nhỏ nhất.
B. Không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất là - 5.
C.
Có giá trị lớn nhất là
,
giá trị nhỏ nhất là
.
D. Không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
Câu
24.
Giá trị nào sau đây của x
để tại đó hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu
25.
Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất trên
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
26.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D. Đáp
án khác.
Câu
27.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D. Đáp
án khác.
Câu
28.
Trên đoạn
,
hàm số
có giá trị nhỏ nhất bằng 0
thì a
bằng:
A. a = 2. B. a = 6. C. a = 0. D. a = 4.
Câu
29.
Giá trị lớn nhất của m để hàm
số
có giá trị nhỏ nhất trên [0;3]
bằng - 2?
A. m = 4. B. m = 5. C. m = - 4. D. m = 1.
Câu
30.
Với giá trị nào của m thì giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [2;5]
bằng
?
A. m = ± 1. B. m = ± 2. C. m = ±3. D. m = 4.
Câu
31.
Đâu là số ghi giá trị của
trong các số dưới đây, nếu 10 là giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn [-1;3]?
A. 3. B. - 6. C. - 7. D. - 8.
Câu
32.
Tìm
các giá trị của tham số m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [0;1]
bằng - 2?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu33. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 34. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 36cm2. B. 20cm2. C. 16cm2. D. 30cm2.
Câu
35.
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước
tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh
nhân đầu tiên đến ngày thứ t là
(kết quả khảo sát được trong tháng 8 vừa qua). Nếu
xem
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
t. Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn
nhất vào ngày thứ:
A.
12. B.
30. C.
20. D.
.
Câu 36. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
DẠNG 5: ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
|
A.
B.
C.
D.
|
Câu 3. (ĐỀ THPT QG 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 4. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
|
A.
B.
C.
D.
|
Câu
6.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
|
|
|
|
|
|
Đồ thị nào thể hiện hàm số y = f(x)?
Câu 7. (ĐỀ THPT QG 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
8.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
Chọn đáp án đúng?
A.
Hàm số có hệ số
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số không có cực trị. D. Hệ số tự do của hàm số khác 0.
|
|
Câu 9.(ĐỀ THPT QG 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 10. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
|
A.
B.
C.
D.
D.
|
Câu 12. (ĐỀ THPT QG 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
|
A.
Phương trình
B.
Phương trình
C.
Phương trình
D.
Phương trình
|
|
Câu 13. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
|
A.
B.
C.
D.
|
Câu
15. (ĐỀ
THPT QG 2017) Cho hàm số y =
- x4 + 2x2 có đồ thị
như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để
phương trình
có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Chọn phát biểu sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;0) và (1;+). B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. C. Đồ thị hàm số đã cho biểu diễn như hình bên. D. Hàm số đã cho là y = x4 – 2x2 – 2.
|
|
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
|
A.
B.
C.
D.
|
Câu
18.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Đường cong ở hình bên là đồ thị
của hàm số
với a,
b, c,
d là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
19.
Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị
Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?
Hình 1 |
Hình 2 |
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
20.
Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình
|
Hình
|
A.
|
Câu
21.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây.
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). (II). Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0). (III). Hàm số có ba điểm cực trị. (IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
|
|
Câu
22.
Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 |
Hình 2 |
A.
|
Câu
23.
Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 |
Hình 2 |
A.
|
Câu
24. Cho hàm số
.
|
|
|
|
(I) |
(II) |
(III) |
(IV) |
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho? A. (I). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (III) và (IV).
|
Câu
25.
Cho hàm số
.
|
(II) |
(III) |
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho? A. (I). B. (I) và (II). C. (III). D. (I) và (IIII).
|
Câu
26.
Cho hàm số
.
|
|
|
|
(I) |
(II) |
(III) |
(IV) |
Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:
A.
Đồ thị (I) xảy ra khi
và
có hai nghiệm phân biệt.
B.
Đồ thị (II) xảy ra khi
và
có hai nghiệm phân biệt.
C.
Đồ thị (III) xảy ra khi
và
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
D.
Đồ thị (IV) xảy ra khi
và
có có nghiệm kép.
Câu 27.(ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
|
|
Câu 28. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A.
yCĐ
B.
yCĐ
C.
yCĐ
D.
yCĐ
|
|
Câu 29. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ? A.
C.
|
|
Câu 30. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có bốn điểm cực trị B.
Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số không có cực đại. D.
Hàm số đạt cực tiểu tại
|
|
Câu 31. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y= f’(x) như hình bên. Đặt h(x) = 2f(x) – x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 32. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f(x) – (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 33. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f2(x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 34. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f(x) + (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
|
|
DẠNG 6: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 35. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = (x – 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu
36.
Biết rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại điểm duy nhất; ký hiệu
là toạ độ của điểm đó.
Tìm
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Số
điểm chung của đồ thị hàm số
và trục hoành là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Không kết luận được.
Câu
38. Cho
hàm số:
.
Tìm m để đồ thị hàm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Với
giá trị nào của m thì đường
thẳng
cắt đường cong
tại ba điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
40. Cho
phương trình
.
Với giá trị nào của m thì phương
trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41. Cho
phương trình
.
Với giá trị nào của m thì phương
trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng
hai nghiệm lớn hơn
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42. Cho
phương trình
.
Với giá trị nào của m thì phương
trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt:
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
43. Với giá trị nào của m thì
phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
A.
.
B.
.
C.
.
D. – 1< m < 2
Câu
44. Với giá trị nào
của m thì đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Với
giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
có đúng hai điểm chung với trục hoành?
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Phương
trình
có một nghiệm duy nhất khi điều kiện của m
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu
47. Đồ
thị hàm số
luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng bao
nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48. Tìm
m để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt
A.
B.
C.
.
D.
hoặc
Câu
49. Tìm
để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là x1,
x2, x3 thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C
sao cho tam giác MBC có diện tích bằng
4, với M(1;3).
Tập tất cả các giá trị của m
nhận được là:
A.
hoặc
.
B.
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu 51. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx – m + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC
A.
B.
C.
D.
Câu 52. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = - mx cắt đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 – m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A.
B.
C.
D.
Câu
53. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm chung với trục hoành ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
54. Với điều kiện nào của k thì
phương trình
có bốn nghiệm phân biệt?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
55. Cho phương trình
.
Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có đúng
ba nghiệm ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
56. Đường thẳng
và đường cong
có hai điểm chung khi:
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
.
D.
.
Câu
57.
Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
không cắt trục hoành?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
58. Đồ thị (C)
của hàm số
cắt trục tung tại điểm M có tọa
độ ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
59. Số
giao điểm của đường thẳng
với đồ thị hàm số
là:
A. Không có. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
60. Gọi
M, N là giao điểm của đường thẳng
và đường cong
.
Khi đó hoành độ trung điểm I của
đoạn thẳng MN bằng:
A.
.
B. 2.
C.
1. D.
.
Câu
61. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt.
A. m = 1 B. m= 0 C. m > 1 D. m < 0
Câu
62. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
63. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
64. Gọi
là đường thẳng đi qua
và có hệ số góc m. Tìm các giá
trị của tham số m để d
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt M, N thuộc
hai nhánh của đồ thị.
A.
B.
C.
D.
Câu
65. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm A, B sao cho
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
66. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và B
sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
67. Tìm
tất cả các giá trị của tham số k
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm
số
tại hai điểm phân biệt A
và B
sao cho các khoảng cách từ A
và B
đến trục hoành là bằng nhau.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
68. Tìm
tất cả các giá trị của m để
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
tam giác OAB vuông tại O(0;0).
A.
B.
C.
D.
Câu
69. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm A và B
phân biệt sao cho trọng tâm tam giác OAB
thuộc đường thẳng
,
với O là gốc tọa độ.
A.
.
B.
C.
D.
Câu
70. Tìm
tất cả các giá trị của m để
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và B
sao cho
,
với O là gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu
71. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt M và N
sao cho diện tích tam giác IMN bằng
4, với I là
tâm đối xứng của (C).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
72. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và B
sao cho
,
với I là giao điểm của hai đường
tiệm cận của đồ thị.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
DẠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu
1. Phương
trình tiếp tuyến của đường cong
tại điểm
là:
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
2. Tiếp
tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm với hoành độ
có phương trình:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3.
Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 2,
có hệ số góc:
A.
.
B.
.
C. 3.
D.
5.
Câu
4.
Cho đường
cong
.
Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc
,
có phương trình:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
5. Gọi
(C) là đồ thị của hàm số
.
Có hai tiếp tuyến của (C) cùng có hệ số góc bằng
.
Đó là các tiếp tuyến:
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Trong số các
tiếp tuyến của (C), có một tiếp
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp
tuyến này bằng:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7. Cho
hàm số
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của
(C) song song với đường thẳng
có phương trình:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Gọi
là tiếp tuyến của (C) tại điểm
A(1;5) và B là
giao điểm thứ hai của
với V. Diện tích tam giác OAB
bằng:
A.
5. B. 6.
C.
12. D.
.
Câu
9. Cho
hàm số
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của
(C) đi qua điểm M(-1;-9)
có phương trình:
A.
.
B.
C.
hoặc
D.
.
Câu
10. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Các tiếp tuyến
không song song với trục hoành kẻ từ gốc tọa độ
O(0;0) đến (C)
là:
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
11.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết d
đi qua điểm A(4;-1). Gọi M là tiếp điểm của d và (C),
tọa độ điểm M là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của (C),
tiếp tuyến thỏa mãn khoảng cách từ giao điểm của hai
tiệm cận đến nó là lớn nhất, có phương trình:
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
13.
Từ điểm
kẻ đến đồ thị hàm số
hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì tập tất cả các giá
trị của m bằng:
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
14.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ bằng 2 đi qua M(0;a) thì a nhận những giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Cho
hàm số
có đồ thị (C). Tập
tất cả các giá trị của tham số m
để tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) và đường thẳng
song song với đường thẳng
là?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16. Cho
hàm số
có đồ thị (C). Để đường thẳng
tiếp xúc với (C) thì tập tất cả
các giá trị của m là:
A.
và
.
B.
và
.
C.
.
D.
Không có giá trị của
.
Câu
17. Cho
hàm số
có đồ thị là (Cm). Để
(Cm) tiếp xúc với đường
thẳng
tại điểm có hoành độ bằng -1
thì giá trị thích hợp của m:
A.
.
B.
.
C.
. D.
Không có giá trị của
.
Câu
18. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Tại điểm
thuộc (C), tiếp tuyến của (C)
song song với đường thẳng
.
Khi đó biểu thức liên hệ giữa a
và b là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Biết rằng a
và b là các giá trị thỏa mãn tiếp
tuyến của (C) tại điểm
song song với đường thẳng
.
Khi đó giá trị của a + b bằng:
A. 2. B. 1. C. -1. D. 0.
Câu
20. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Nếu (C)
đi qua A(1;1) và
tại điểm B trên (C)
có hoành độ bằng - 2, tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc k = 5
thì các giá trị của a và b
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21. Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Nếu (C)
đi qua A(3;1) và tiếp xúc với đường
thẳng
,
thì các cặp số (a;b) theo thứ tự
là:
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
DẠNG 8. TỔNG HỢP
Câu
1. Tìm trên đồ thị hàm số
hai điểm mà chúng đối xứng nhau qua tâm
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
D.
Không tồn tại.
Câu
2.
Tìm trên đồ thị hàm số
hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng nhau qua trục
tung.
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
Không tồn tại.
Câu
3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B. Điểm B có tọa
độ:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A cắt đồ thị tại điểm thứ hai là
.
Điểm A có tọa độ:
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
5. Điểm
thuộc đồ thị hàm số
mà tiếp tuyến của (C) tại đó có hệ số góc lớn
nhất, có tọa độ là:
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
.
Tọa độ các điểm cố định thuộc đồ thị
là:
A. (-1 ;0) và (1 ;0). B. (1 ;0) và (0 ;1).
C. (-2 ;1) và (-2 ;3). D. (2 ;1) và (0 ;1).
Câu
7.
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ
thị hàm số
mà tọa độ là số nguyên?
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị
hàm số
mà khoảng cách từ M đến trục Oy
bằng hai lần khoảng cách từ M đến
trục Ox.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9.
Tìm trên đồ thị hàm số
những điểm M sao cho khoảng cách từ
M đến tiệm cận đứng bằng ba lần
khoảng cách từ M đến tiệm cận
ngang của đồ thị.
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
10. Tìm trên đồ thị hàm số
những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận
đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành.
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
11. Điểm
thuộc đồ thị hàm số
, tiếp tuyến của đồ thị tại M vuông góc với đường
d: y = 4x + 7. Điểm
có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là:
A.
.
B.
hoặc
.
C.
.
D.
hoặc
.
Câu
12. Tìm điểm
thuộc đồ thị hàm số
sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại
vuông góc với đường thẳng
,
với
là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13. Tiếp tuyến tại điểm
thuộc đồ thị
cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và B thỏa mãn
OB = 3OA. Khi đó điểm
có tọa độ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm
số
,
biết tiếp tuyến của đồ thị tại M cắt hai trục Ox,
Oy tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15. Cho đường cong
và điểm M thuộc đường cong. Nếu biết tiếp
tuyến tại điểm của đường cong tại
song song với đường thẳng
thì tọa độ của điểm M là điểm nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
Câu 16. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 1. Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
D. A và C đều đúng.
Câu 17. Xét hàm số y = x3 – 3x + 5. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng song song với trục hoành.
B. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất bằng - 3.
C. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm cực trị song song với trục hoành.
D. Đồ thị luôn cắt trục hoành.
Câu 18. Cho hàm số y = – x4 + 8x2 – 4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. A và B đều đúng.
Câu
19.
Cho hàm số
.
Chọn phát biểu sai sau:
A. Hàm số nghịch biến trên (-;0).
B. Hàm số đồng biến trên (0;+ ).
C. Hàm số không có cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu
20.
Cho hàm số
. Chọn phát biểu sai:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2.
B. Hàm số không xác định tại điểm x = 1.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng (-;1) và (1;+ ).
D.
Đồ thị hàm số giao trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng
.
Câu
21.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Chọn phát biểu
đúng:
A. Đồ thị (C) không có tâm đối xứng.
B. Đồ thị (C) có một điểm cực đại.
C. Đồ thị (C) có một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (1;0.
Câu
22.
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Tập xác định của hàm số là
.
B. Tập giá trị của hàm số là [2;+).
C.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên
không tồn tại.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
là
.
Câu
23.
Cho hàm số
có đồ thị là (C).
Câu nào sau đây là sai?
A.
Tập xác định là
. B.
.
C.
Hàm số đồng biến trên
. D.
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(-1;2).
Câu
24.
Cho hàm số
,
phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Câu
25.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu.
C.
Tập xác định của hàm số là
.
D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
Ngoài Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm