200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải
200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Tích phân vận dụng là một trong những phần quan trọng và thú vị của môn Toán học. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực này, tôi xin giới thiệu với bạn “200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải” – một tài liệu hữu ích giúp bạn làm quen và vận dụng các kiến thức về tích phân.
“200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải” là một bộ sưu tập gồm 200 câu hỏi trắc nghiệm về nguyên hàm và tích phân vận dụng cao. Tài liệu này được biên soạn kỹ càng và mang đến cho bạn những bài tập đa dạng và thú vị, từ những bài đơn giản đến những bài vận dụng cao.
Đặc biệt, “200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải” cung cấp đáp án chi tiết và lời giải cho từng câu hỏi. Điều này giúp bạn hiểu rõ quy trình giải quyết, cách áp dụng công thức và phương pháp tính tích phân trong từng bài tập. Việc xem lời giải chi tiết cũng giúp bạn tự đánh giá kết quả của mình, nắm bắt những khó khăn gặp phải và nâng cao kỹ năng làm bài.
Bằng việc sử dụng “200 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Vận Dụng Cao Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải”, bạn có thể rèn luyện kỹ năng tính tích phân, làm quen với các dạng câu hỏi và ứng dụng cao trong tích phân. Tài liệu này sẽ giúp bạn học sinh tự tin hơn khi đối mặt với bài kiểm tra và kỳ thi quan trọng.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN- DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG- THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
I. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Câu
1: [2D3-3]
[ĐỀ
SỞ BẮC GIANG 2018]
Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Xét
tích phân
Đặt
Nên
.
Do
đó
.
Lại có (theo BĐT tích phân)
Dấu
xảy ra khi
.
Suy
ra
Do
đó
.
Vậy
.
Câu
2:Cho
hàm số
liên tục và thoả mãn
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Với
,
.
Đặt
.
.
Câu
3:
[2D3-3]
[Sở
GD&ĐT Hà Tĩnh - Lần 1 - năm 2018]
Cho
.
Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Đổi
cận:
Câu
4: [2D3-3]
[Sở
GD&ĐT Phú Thọ, lần 1 năm 2018] Biết
(
)
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
.
Đặt
Câu
5: [2D3-3]
[Sở
GD&ĐT Phú Thọ, lần 1 năm 2018] Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
với
.
.
Suy
ra
.
Câu
6: [2D3-3]
Cho
là một hàm số liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Xét
Đặt
;
Đổi cận:
;
.
Suy
ra
.
Theo
giả thiết ta có:
.
Câu
7:[SỞ
GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Hàm
số
liên
tục trên
và :
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn.D.
Đặt
Câu
8:[2D3-3]
Hàm
số
liên
tục trên
và :
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn.D.
Đặt
Câu
9:[2D3-3]
Hàm
số
liên
tục trên
và :
;
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn.D.
Đặt
Câu
10: [2D3-3]
[Chuyên
ĐH Vinh lần 2 – 2018] Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính giá trị
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách
1:
+
:
.
.
Vậy
.
+
Vì
.
Do đó
.
Cách
2:
Từ giả thiết
.
.
Nhận xét: Đặc điểm chung của các bài toán này là đi từ khai thác đạo hàm của một thương, tích các hàm hoặc đạo hàm của hàm hợp. Ta có thể nêu một số dạng tổng quát sau:
1)
Cho trước các hàm
có đạo hàm liên tục trên
và hàm
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn:
.
Khi đó,
.
2)
Cho trước các hàm
có đạo hàm liên tục trên
và hàm
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn:
.
Khi
đó,
.
3)
Cho trước các hàm
có đạo hàm liên tục trên
và hàm
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn:
.
Khi đó,
.
Câu
11: [2D3-3]
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với
vận tốc
.
Đi được
,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp,
ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc
.
Tính quãng đường
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Vận
tốc ô tô tại thời điểm bắt đầu phanh là:
.
Vận
tốc của chuyển động sau khi phanh là:
.
Do
.
Khi
xe dừng hẳn tức là
.
Quãng
đường
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn là:
.
Câu
12: [2D3-2]
Giả
sử
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
nên
,
.
Vậy
.
Câu 13: [2D3-3] [Chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM - năm 2018]
Biết
với
là các số hữu tỉ , tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Xét
:
.
Câu
14:[2D3-3]
[SGD
Thanh Hóa- KSCL 14/4-
Mã đề 101]
Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
Đặt
Đặt
Phân tích:
Dạng
bài này là dạng bài toán tìm tích phân của hàm
nào đó không biết, nhưng sẽ cho thêm điều kiện, mỗi
1 điều kiện là 1 đoạn trong cận tích phân cần tìm,
yêu cầu là đưa các tích phân đã biết về giống dạng
chưa biết.
Câu
15: [2D3-3]
Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đặt
Đặt
Do đó
Câu
16: [2D3-3]
(THPT
Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018)
Tính tích phân
ta được kết quả là
với với
. Khi đó
nhận giá trị
A. 9. B. 8. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
ta có
Câu
17:Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
,
,
.
Tính
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Mặt
khác ta tính được:
Vậy
Suy
ra
.
Do
.
Vậy
.
Câu 18: [2D3-3] [THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An, lần 3, năm 2018 - Câu 35]
Biết
rằng
.
Trong đó
,
,
là các số nguyên. Khi đó
bằng bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Đặt
Đổi
cận: khi
thì
,
khi
thì
.
Vậy
Vậy
.
Hướng
2. Phân
tích
Câu
19:
Biết
rằng
.
Trong đó
,
là các số nguyên.
Khi
đó
bằng bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Đặt
Đổi
cận: khi
thì
,
khi
thì
.
Vậy
Vậy
.
Câu
20:Biết
rằng
.
Trong đó
,
,
là các số nguyên. Khi đó
bằng bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn B
Ta
có
Đặt
Đổi
cận: khi
thì
,
khi
thì
.
Vậy
Vậy
.
Câu
21:
[THPT
Lương Thế Vinh, Hà Nội, Lần 2 năm 2018] Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tìm số nguyên dương
lớn nhất sao cho
với mọi hàm số
thỏa đề bài.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Do
giả thiết cho một bất đẳng thức liên quan đến
nên ta sẽ lấy tích phân hai vế để được một bất
đẳng thức liên quan đến
.
Ta có
.
Suy ra
.
Vậy
.
Câu
22:Cho
các hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:[THPT
Lương Thế Vinh, Hà Nội, Lần 2 năm 2018] Cho
hàm số
có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C.
Phân
tích: Nhận thấy
nên ý tưởng là quy đồng chuyển vế để tích phân 2 vế
Ta
có:
Lấy
nguyên hàm 2 vế ta được:
Mặt
khác:
nên
Tính:
.
Câu
24:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
mà
nên
.
Suy
ra
.
Vì
nên
.
Vậy
.
Câu
25:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Suy
ra
.
Mặt
khác
.
Do
đó
.
,
vì
nên
.
Ta
được
.
Câu
26:
Xét
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện
.
Tích phân
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn A.
Vì
liên tục trên
và
nên ta có
.
Mà
và
Đồng
thời
.
Do
đó,
hay
.
Câu
27:
Cho
hàm số
xác định, liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
Tính
biết rằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: Từ giả thiết bài toán ta biến đổi về công thức đạo hàm và sử dụng định nghĩa tích phân.
Phân
tích:
Từ giả thiết
và
suy ra:
.
Câu
28:
Cho
hàm số
xác định, liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
.
Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Từ
giả thiết
Suy
ra
,
thay
vào hai vế ta được
.
Khi
đó
.
Vậy
Câu
29:
Cho
hàm số
xác định, liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
.
Giá trị
bằng:
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Từ
Suy
ra
.
Thay
vào hai vế ta được
Suy ra
.
Vậy
Câu
30:Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn điều kiện
và
.
Giá trị
,
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Lấy
tích phân từ
đến
hai vế ta được
.
Suy ra
và
.
Vậy
.
Câu
31:
Biết
,
với
nguyên dương,
tối giản và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Đặt
nên
.
Suy
ra
.
Câu
32:[Sở
Bắc Ninh Lần 2-2018] Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm tại mọi
đồng thời thỏa mãn điều kiện:
và
.
Khi đó,
nằm trong khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết:
(*).
Vì
,
ta chia
vế của (*) cho
ta được
.
Mặt
khác lại có
.
Xét
.
Mà
.
Ta
có:
.
Tổng quát:
Gặp
những bài toán mà giả thiết cho dạng
Ta
sẽ nhân một lượng thích hợp để đưa
về dạng
Với
,
kết hợp với giả thiết ta tìm được
suy
ra biểu thức nhân thêm là
.
Khi
có
ta sẽ tìm được
.
Câu
33:
Cho
hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34:
Cho
hàm số
có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35:Biết
với
là các số hữu tỷ. Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Vậy
Câu
36:
Cho
tích phân
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Suy
ra
Do
đó
Câu
37:
Cho
tích phân
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Đặt
Suy
ra
Do
đó
Câu
38:
Cho
tích phân
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Đặt
Đặt
Suy
ra
Vậy
Câu
39:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
[THPT
Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]
Cho
hàm số
xác định trên
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
+)
Ta có
.
+) Từ đó
.
Do
nên
.
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
.
+)
Vậy
.
Nhận
xét:
để đảm bảo tính khả tích, ta cần thêm điều kiện
“
liên tục trên
”
ở đề bài. Khi đó điều kiện “xác định” không cần
nữa.
Câu
41:
Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
+) Ta có
+)
Vậy
.
Câu
42:
Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
+) Ta có
+)
Vậy
.
Câu
43:
Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn điều kiện
.
Tích phân
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
tích phân hai vế ta có:
Câu 44: [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 47]
Cho
,
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A.
Phân tích: Biểu thức trong tích phân có tổng của hàm logarit và hàm phân thức nên ta tách thành 2 tích phân dạng thường gặp. Một là tích phân của hàm đa thức và hàm logarit ta dùng tích phân từng phần, một là tích phân của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất cơ bản.
Ta
có
.
Ta
có
,
,
.
Vậy
.
Câu
45:
Cho
,
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn C.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
46:
Cho
,
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A.
Ta
có
Vậy
.
Câu
47:
Cho
là hàm liên tục và
.
Giả
sử rằng với mọi
,
ta có
và
.
Tính
được kết quả bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
.
Đặt:
thì
.
Đổi cận
Ta
được:
.
Do
đó:
+
=
=
.
Vậy:
.
Câu
48:
Cho
hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Thay
.
Câu
49:
(Sở
GD & ĐT Đồng Tháp 2018) Cho
hàm số
có
đạo hàm và liên tục trên
và thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Khi
đó
Suy
ra
.
Câu
50:
Cho
hàm số
có
đạo hàm và liên tục trên
và thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Khi
đó
Suy
ra
.
Câu
51:
Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Khi
đó
Suy
ra
.
Câu
52:
Biết
rằng hàm số
liên
tục trên
thỏa mãn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Khi
đó
Suy
ra
Câu
53:
Cho
hàm số
xác định, liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
và
.
Giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
giả thiết
Suy ra
.
Câu
54:
Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn điều kiện
,
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
,
thì
.
Ta
có
.
Xét
hệ phương trình:
,
.
Khi
đó
.
Suy
ra
.
Phân tích:
+
Bước 1: Từ
ta giải phương trình hàm tìm hàm số
.
+
Bước 2: Xác định trực tiếp hàm
rồi tính
.
Câu
55:
[Chuyên
Hùng Vương Bình Dương,thi lần 5,năm 2018]Cho
hàm số
liên tục với mọi
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
,
suy ra
hay
Ta
có
.
Câu
56:
Cho
hàm số
liên tục với mọi
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tương
tự ta xác định được
.
Suy
ra
.
Câu
57:
[Đặng
Thúc Hứa – Lần 2 – 2018]
Cho
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
+
Đặt:
.
Với
.
Do đó:
.
+
Đặt:
hay
.
Với
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu
58:
Biết
.
Khi đó, giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Đặt
Đổi
cận
Khi
đó
.
.
Câu
59:
Biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Đặt
.
Với
,
với
.
Suy
ra
,
,
.
Câu
60:
Biết
với
,
,
là các số nguyên dương. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Đặt
.
Khi
thì
,
khi
thì
.
,
,
.
Vậy
.
Câu
61:
Cho
hai hàm
và
có đạo hàm trên đoạn
và thỏa mãn hệ thức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vì
.
Câu
62:
[2D3-3] [THPT
Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 2, 2018]
Biết
,
với
Tính
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
.
Do
đó
.
Câu
63:
Biết
,
với
Tính
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
64:
Cho
biết
,
với
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
65:
Cho
hàm số
liên tục trên
và
,
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đăt
,
,
Suy
ra
Câu
66:
Cho
,
.
Tính
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Theo giả thiết ta có:
.
Do
đó
nên
.
Câu
67:
Cho
hàm số
xác định, có đạo hàm trên đoạn
và thỏa mãn:
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Câu
68:
Cho
hai hàm
và
có đạo hàm trên đoạn
và thỏa mãn hệ thức hệ thức sau với mọi
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
giả thiết ta có
và
,
suy ra
,
hay
.
Do
đó
.
Lại có
nên
.
.
Câu
69:
[Chuyên
Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho
là một nguyên hàm của hàm số
trên tập
và thảo mãn
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Hàm
có nguyên hàm là
.
Vì
nên
.
Hàm
liên tục tại
nên suy ra
.
Hàm
liên tục tại
nên suy ra
.
Vậy
ta có
.
Câu
70:
Cho
hàm số
xác định trên
và thỏa mãn
,
và
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có hàm số xác định trên các khoảng
.
Khi
đó
.
Dễ
thấy
;
;
.
Nên
;
;
;
;
và
.
Ta
có
.
Mặt
khác
.
Và
.
.
Câu
71:
Cho
hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
Câu
72:
[HSG,Bắc
Giang, 2018] Tính
tích phân
với
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Do
và
.
Ta
có
.
Đặt
. Đổi
cận
,
.
Khi
đó
.
Câu
73:
Tính
tích phân
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Xét
tích phân
Đặt
Đổi
cận
,
.
Khi đó
Ta
có
.
Do
Câu
74:
Tính
tích phân
với
,
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Do
Câu
75:
Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Theo
giả thiết
nên lấy tích phân hai vế với cận từ
đến
ta được:
Mà
nên
Suy
ra
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
Suy
ra
mà
nên
Do
đó
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
khi
Câu 76: [Trường THPT Quỳnh Lưu 1, tỉnh Nghệ An, lần 2, năm 2018 ]
Cho
hàm số
thỏa mãn điều kiện
và
.
Biết rằng tổng
với
và
là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
Do
nên ta chia cả hai vế của
cho
ta được
.
nguyên hàm hai vế ta được
.
Mà
.
Khi
đó
.
Vậy
.
Câu
77:
Cho
hàm số
dương có đạo hàm liên tục trên đoạn
biết rằng
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Đặt
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được
Câu
78:
[THPT
QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] Cho
hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Lấy tích phân cả hai vế ta được:
.
Câu
79:
Cho
hàm số
thỏa
mãn
Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
Suy
ra
Câu
80:
Cho
hàm số
thỏa
mãn
Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
81:
Cho
hàm số
thỏa
mãn
Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
82:
Chuyên
Lào cai 2018) Cho
hàm số
liên tục trên
và có
;
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Tính
Đặt
;
Đổi cận:
;
.
.
Tính
Đặt
;
Đổi cận:
;
.
.
Vậy
.
Câu
83:
Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm trên
,
có
,
. Biết rằng
.
Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
có
nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Ta có bảng biến thiên
Câu
84:
Cho
hàm số
,
với
,
là hai số hữu tỉ thỏa điều kiện
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có:
=
,
suy ra
.
Vậy
.
Câu
85:
[SGD
Quảng Nam - 2018] Cho
hàm số chẵn
liên tục trên
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
là hàm số chẵn trên
nên ta
có
.
Đặt
.
Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
Do
đó ta có
.
Đặt
.
Ta có
.
Kết
hợp với giả thiết ta được
.
Mở rộng: Làm tương tự ta có bài toán tổng quát:
Cho
hàm số chẵn
liên tục trên
.
Với
là một số thực khác
,
là
một số thực dương thì
.
Câu
86:
[SGD
Quảng Nam - 2018] Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
,
và
đều nhận giá trị dương trên đoạn
và thỏa mãn
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
và
đều nhận giá trị dương trên đoạn
nên từ
suy ra
.
Mà
nên
hay
.
Vậy
(*)
Trong
(*) thay
được
,
suy ra
.
Vậy
.
Câu
87:
giá
trị của tích phân
bằng
A.0. B. 1. C. 100. D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn A.
Đặt
Đổi
cận
Khi
đó
Suy
ra
Câu
88:
Tính
tích phân
với
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Do
và
.
Ta
có
.
Đặt
. Đổi
cận
,
.
Khi
đó
.
Câu
89:
Tính
tích phân
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Xét
tích phân
Đặt
Đổi
cận
,
.
Khi đó
Ta
có
.
Do
Câu
90:
Tính
tích phân
với
,
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Do
Câu
91:
[Nguyễn
Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] Biết
,
trong đó
là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau. Khi đó
giá trị của
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Vậy
.
Câu
92:
Biết
,
trong đó
và
là các cặp số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Khi đó giá
trị của
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
Câu
93:
Biết
,
trong đó
là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau. Khi đó
giá trị của
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
Câu
94:
Nếu
với
thì hệ số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
là một nguyên hàm của
, suy ra
.
Ta
có
(gt)
Vậy
.
Câu
95:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
,
và
.
Tích phân
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
xét
.
Đặt
Mà
Vì
nên
.
Câu
96:
Cho
hàm số
liên tục trên
và có
;
với
mọi
.
Tìm GTLN mà
có thể đạt được?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Vì
với mọi
nên:
Vậy
GTLN mà
có
thể đạt được là 30.
Câu
97:
Cho
biểu thức
,
với số thực
.
Khẳng định đúng là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn. B.
Ta
có
.
Đặt
.
Vậy
.
Cách 2:
Thay
ta có
,
kiểm tra chỉ có đáp án
thỏa mãn
Câu
98:
[Hàn
Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018]
Cho hàm số
,
liên tục trên
và thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
.
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần và giả thiết bài toán, ta được:
.
Câu
99:
Cho
hàm số
liên
tục trên
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
*)
Đặt
;
với
.
*)
.
Câu
100:
Biết
là
một nguyên hàm của
,
và
là
các hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
*)
Ta có :
.
*)
.
Câu
101:
Cho
hàm số
liên
tục trên
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
*)
Đặt
;
với
.
*)
.
.
Câu
102:
Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Theo
giả thiết
suy
ra
.
Do
đó
.
Câu
103:
Cho
hàm số
xác
định trên
thỏa
mãn
;
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Theo giả thiết:
Vậy
.
Câu
104:
Biết
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có:
Đặt
.
Đổi
cận:
;
Do
đó:
;
.
Vậy
.
Câu
105:
Cho
hàm số
có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn
đồng thời thỏa mãn các điều kiện
và
.
Đặt
,
hãy chọn khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết ta có
Mà
nên
Câu
106:
Biết
rằng
với
là
các số nguyên dương. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
=
.
Vậy
.
Câu
107:
Cho
hàm số f(x)
liên tục trên
và
;
.
Giá trị của tích phân
là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
nên
=
ta
đổi biến
ta
đổi biến
Vậy
Câu
108
(SGD
VĨNH PHÚC)
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Vì
trên
,
nên ta có diện tích hình phẳng
.
Vì
,
Nên
.
Câu
109:
Cho
hàm số
,
trong đó hàm số
là hàm số chẵn trên
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1.
Đặt
.
Đổi cận
;
.
Ta
được:
.
Do
đó:
.
Cách 2.
Chọn
là hàm số chẵn. Ta có:
.
Do đó:
.
Khi
đó:
.
Lời
bình: Với
cách làm này, chỉ cần học sinh nắm rõ nguyên tắc tìm
một hàm số đại diện cho lớp hàm số thỏa mãn giả
thiết bài toán là có thể dễ dàng tìm được kết quả
bài toán bằng máy tính hoặc bằng phương pháp cơ bản
với hàm số
khá đơn giản. Đối với bài toán này ta có thể chọn
hàm số
cho đơn giản.
Câu
110:
Cho
hàm số
thỏa
mãn
và
.
Giá
trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Đặt
Ta
có
.
Suy
ra
.
Mà
.
Câu
111:
Giá
trị
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Câu
112:
Biết
, với
là các số nguyên dương. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
113:Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
,
.
Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Đổi cận :
sử
dụng phương pháp tính tích phân từng phần ta được :
(
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên
).
Câu
114:Cho
là số thực dương. Biết rằng
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A.
Câu
115:
Biết
rằng
là một nguyên hàm trên
của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn B.
Ta
có
.
Do
nên
.
Câu
116:
Biết
rằng
,
với
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
.
.
Suy
ra
Câu
117:
Giả
sử tích phân
Lúc đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
Đặt
Do
đó
Câu
118:
Cho
hàm số
.
Tìm
và
biết rằng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Suy
ra
(1)
Ta
có
.
Theo
bài ra
(2).
Từ
(1) và (2) ta có hệ
.
Câu
119:
Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Theo
giả thiết
suy
ra
.
Do
đó
.
Câu
120:
Biết
rằng trên khoảng
hàm số
có một nguyên hàm
( trong đó
là
các số nguyên). Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Ta
tính được
.
Do
là một nguyên hàm của
nên ta có
thuộc
khoảng
suy ra
.
Đồng
nhất hệ số ta được
Câu
121:
Biết
rằng trên khoảng
hàm số
có một nguyên hàm
(trong đó
là các số nguyên). Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Ta
tính được
.
Do
là một nguyên hàm của
nên ta có
thuộc
khoảng
hay
Đồng
nhất hệ số ta được
.
Câu
122:
Xét
hàm số
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.
Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có:
.
Đặt
,
thay vào
,
ta được:
hay
.
Từ
&
,
ta được:
.
Do
đó, ta có:
.
Câu
123:
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Số cực trị của hàm
là
A.
2. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
.
Ta có
.
Bảng xét dấu:
Vậy
hàm số
có 3 cực trị
Câu
124:
Cho
hàm số
là hàm lẻ và liên tục trên
biết
và
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Vì
là hàm lẻ nên ta
có
.
Ta
có:
.
.
Do
đó:
Câu
125:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho
với
,
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
.
Suy ra
,
,
.
Vậy,
.
Câu
126:
[2D3-3][Trường chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm
2018]Cho
tích phân
trong đó
,
là các số nguyên. Khi đó tỉ số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
.
Suy ra:
.
Câu
127:
[Trường chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho tích phân
,
với
,
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
.
Khi
đó:
.
Suy
ra:
,
.
Vậy,
.
Câu
128:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
,
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Xét
Đặt
Vậy
Mà
và
vậy
.
Câu
129:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
,
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Xét
Đặt
Vậy
Mà
và
vậy
.
Câu
130:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
,
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Xét
Đặt
Vậy
Mà
và
vậy
.
Câu
131:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Câu
132:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
Câu
133:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018]
Cho hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Câu
134:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018] Cho
là một nguyên hàm của hàm số
với
,
biết
;
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
Không
tồn tại
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Cách 1:
Ta
có
Để
.Vậy
.
Khi
đó
Cách 2:
Ta
có
.
Ta
có
nên
;
.
Vậy
.
Câu
135:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018] Cho
là một nguyên hàm của hàm số
xác
định trên
thỏa mãn
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Do
nên
.
Vậy
.
Câu
136:
[Trường
chuyên Thái Bình,tỉnh Thái Bình,lần 4,năm 2018] Cho
hàm số
xác định trên
và thỏa mãn
,
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Có
.
Khi
đó
.
Có
.
Có
.
Khi
đó:
.
Vậy
.
Câu
137:
Một
vật chuyển động với vận tốc
thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây
kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Do
Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây
kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc là
Câu
138:
Một
ô tô đang chạy với tốc độ
thì
người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với
,
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển được bao nhiêu mét.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Thời
điểm đạp phanh ứng với
.
Thời
điểm xe dừng hẳn ứng với
.
Quãng
đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi
dừng hẳn bằng.
.
Câu
139:
Một
vật chuyển động với vận tốc
thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây
kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Do
Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây
kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc là
Câu
140:
Biết
rằng trên khoảng
hàm số
có một nguyên hàm
(trong đó
là các số nguyên). Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Ta
có:
Từ
đó rút gọn tử thức ta được:
Do
là một nguyên hàm của
nên ta có:
trên
khoảng
Đồng
nhất hệ số hai vế ta được hệ sau:
Suy
ra
.
Câu
141:
Cho
đa thức bậc bốn y = f (x) đạt cực trị tại x = 1 và x
= 2. Biết
.
Tích phân
A.
B.
C.
D.
1
Lời giải
Chọn B
Phương pháp:
Từ giả thiết biến đổi để có f'(0 ) = 0
Từ đó tìm được hàm f'(x) và tính tích phân.
Cách giải:
Ta
có
mà
nên
(vì
nếu
thì
)
Từ đó x = 0; x = 1; x = 2 là ba cực trị của hàm số đã cho. Hay phương trình f'(x) = 0 có ba nghiệm x = 0; x = 1; x = 2
Vì
f(x) là hàm đa thức bậc 4 nên ta giả sử hàm
Từ
đề bài ta có
Nên
Từ
đó
Chọn B.
II. DIỆN TÍCH THỂ TÍCH
Câu
142:
Cho
hình
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
và trục Ox. Diện tích của hình
(H)
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
là sình phẳng giới hạn bởi các đường
(Tam
giác cong
).
là
sình phẳng giới hạn bởi các
đường
(Tam
giác
).
Diện tích hình hình phẳng cần tính là:
Câu
143:
Cho
hình chữ nhật
có
,
(như
hình vẽ).
Gọi
lần lượt là trung điểm của
,
,
và
.
Tính thể tích
của
vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác
quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Chọn
hệ trục tọa độ
sao
cho
Bài
toán trở thành: Tính thể tích của vật thể tròn xoay
khi cho hình phẳng giới hạn bởi:
quay quanh trục
Cách khác:
Gọi
là trung điểm
.
Gọi
là thể tích khối nón cụt tạo bởi
quay quanh
,
có
chiều cao là
, bán kính đáy là
và
Gọi
là thể tích khối nón tạo bởi
quay quanh
,
có
chiều cao là
và bán kính đáy là
.
Ta
có thể tích cần tính
Câu
144:
Cho
hình thang vuông
có
,
,
.
Gọi
là trung điểm
, gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
.
Biết
,
tính thể tích
của vật thể tròn xoay khi quay tứ giác
quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
,
vuông cân tại
nên
.
Gọi
là trung điểm của
.
Chọn
hệ trục tọa độ
sao
cho
Bài
toán trở thành: Tính thể tích của vật thể tròn xoay
khi cho hình phẳng giới hạn bởi:
quay quanh trục
.
Câu 144: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây.
Người
ta đo được đường kính của miệng ly là
và chiều cao là
.
Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
đối xứng là một parabol. Tính thể tích
của vật thể đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Chọn
hệ trục
như hình vẽ.
Gọi
phương trình của Parabol là
.
Do
qua điểm
nên
.
Vậy
suy ra
.
Thể
tích vật thể cần tính bằng
.
Câu
145:
Một
chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối
xứng nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ.
Thiết diện thẳng đứng qua trục của nó là hai parabol
chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu
lượng cát dồn hết ở phần trên của đồng hồ thì
chiều cao h của mực cát bằng
chiều cao của bên đó (xem hình).
Cát
chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi
/
phút. Khi chiều cao của cát còn
thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường
tròn chu vi
cm
(xem hình). Biết sau
phút thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của đồng
hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu
cm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Chiều
cao khối trụ bằng
.
Xét
thiết diện chứa trục theo phương thẳng đứng của đồng
hồ cát là parabol .
Gọi
là đường Parabol phía trên. Chọn hệ trục
như hình vẽ
.
Đường
tròn thiết diện có chu vi bằng
suy ra bán kính của nó bằng
.
Do
có
đỉnh là
nên phương trình
.
đi
qua
nên
. Vậy phương trình
.
Thể
tích phần cát ban đầu chính bằng thể tích khối tròn
xoay sinh ra khi quay nhánh phải của
quay quanh trục
và bằng lượng cát đã chảy trong thời gian
.
Ta
có
.
Lượng
cát chảy trong
là
.
Vậy
.
Chiều
cao hình trụ bên ngoài là
Chọn đáp án C.
Câu
146:
Một
thùng rượu có bán kính các đáy là
,
thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có
bán kính là
,
chiều cao thùng rượu là
(hình
vẽ).
Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu là bao nhiêu?
A.
lít. B.
lít. C.
lít. D.
lít.
Lời giải
Chọn D.
+
Đổi dữ liệu sang đơn vị dm :
+ Chọn hệ toạ độ như hình vẽ
Gọi
phương trình
đi
qua các điểm
và
nên ta có
Vậy
phương trình của
Thể tích của thùng rượu là :
Suy ra đáp án D.
Câu
147:
Ông
An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước
như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một
Parabol. Giá
của rào sắt là
đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái
cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn C.
Chọn
hệ trục tọa độ như hình vẽ. Trong đó
,
,
.
Giả
sử đường cong trên là một
Parabol có dạng
,
với
.
Do
Parabol đi qua các điểm
,
,
nên ta có hệ phương trình
.
Khi
đó phương trình Parabol là
.
Diện
tích
của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới
bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
.
Ta
có
.
Vậy
ông An phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là
(đồng).
Câu
148:
Tính
thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
và
,
biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
là một tam giác đều có cạnh là
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Diện
tích thiết diện là
Áp
dụng công thức
.
Chọn D.
Câu
149:
Một
mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng
,
trục nhỏ bằng
.
Người ta thiết kế một mảnh nhỏ hình thoi có bốn
đỉnh là bốn đỉnh của eip trên để trồng hoa,
phần còn lại trồng rau. Biết lợi nhuận thu được
là
đồng
mỗi
trồng rau và
đồng
mỗi
trồng hoa. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu?
(Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích phần hoa là:
Diện
tích phần rau là:
Vậy
thu nhập đến từ mảnh vườn là:
Câu
150:
Ở
quảng trường một thành phố A
có
một miếng đất hình tròn đường
kính
Trong lòng hình tròn đó người ta dự định trồng
hoa hồng trên một miếng là hình elip có trục lớn
bằng đường kính
và
trục bé bằng một
phần ba đường
kính đường tròn trên
( tâm của đường tròn và elip trùng nhau),
phần còn lại làm hồ. Biết chi phí để trồng
một
hoa hồng là
đồng,
chi phí làm
hồ là
đồng. Hỏi thành phố đó phải bỏ ra chi phí là
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích hình tròn là:
Diện
tích elip hay diện tích trồng hoa là:
Diện
tích phần làm hồ là:
Vậy
chi phí để thành phố phải bỏ ra là:
Câu
151:
Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và nửa đường tròn có phương trình
với
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Phương
trình hoành độ giao điểm:
,
Đk:
.
Hình
giới hạn bởi:
có diện tích là:
.
*
Ta có:
.
*
Xét
:Đặt
;
.
Khi
và
.
Ta
có:
(Do
khi
)
.
Vậy
.
Cách khác:
-
Giao điểm của
và
là
.
-
Có
.
Suy ra diện tích hình quạt
là
.
-
Gọi
là diện tích giới hạn bởi
.
Suy ra
.
-
Diện tích hình
là:
.
Câu
152:
(Chuyên
hạ long – Quảng Ninh – Lần 2 – 2018- mã 108) Cho
các số
thỏa mãn các điều kiện:
và các số dương
.
Xét hàm số
có
đồ thị là
.
Gọi
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
,
trục hoành, đường thẳng
;
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
,
trục tung, đường thẳng
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung, trục
hoành và hai đường thẳng
.
Khi so sánh
và
,
ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Ta
lại có:
.
Mặt
khác:
.
.
Do
.
Câu tương tự:
Câu
153:
Cho
hình thang cong
giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
Đường thẳng
chia
thành
hai phần có diện tích là
và
như
hình vẽ bên. Tìm
để
lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn D
Ta
có
và
Ta
có
Suy
ra
lớn
nhất bằng
khi
.
Câu
154:
Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
Đường thẳng
chia hình
thành hai phần có diện tích
(hình vẽ). Tìm
để
A
.
. B.
. C.
D.
Lời giải :
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm:
Ta có
●
●
Yêu
cầu bài toán
Câu
155:
Cho
parabol
,
có đỉnh
và
là giao điểm khác
của
và trục hoành.
là điểm di động trên
(
không
trùng với
)
. Tiếp tuyến
của
tại
cắt
lần lượt tại
và
.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
,
đường thẳng
và trục
,
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
,
đường thẳng
và trục
.
Khi tổng
nhỏ nhất, giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn C
Tiếp
tuyến tại
có phương trình:
Ta
có:
với
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục hoành:
.
Tathấy,
Khảo
sát hàm
ta
được
khi
.
khi
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu
156:
[Hàn
Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018]
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
,
và
quanh trục Ox. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm
tại M. Gọi
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH
quanh trục Ox. Biết
. Tìm giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
là thể tích khối tròn xoay do
quay quanh
Gọi
là thể tích khối tròn xoay do
quay quanh
Khi
quay quanh
tạo ra 2 khối nón tròn xoay là khối nón đỉnh
,
trục
,
bán kính đáy
và khối nón đỉnh
,
trục
,
bán kính đáy
.
Câu 157: [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 9]
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+)
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
và
là
suy ra
và
.
+)
Nhận xét rằng đồ thị
chỉ
cắt đồ thị
trên
(có
thể dựa vào đồ thị vẽ ra). Bài toán đưa về tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và
.
+)
Ta có
.
Chọn C.
Câu
158:
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+)
Đồ thị
cắt
đường thẳng
tại
và
cắt
đường thẳng
tại
+)
Diện tích hình phẳng cần tính
+)
+)
Chọn A.
Câu
159:
Cho
hàm số
có đồ thị
,
biết rằng
đi qua điểm
.
Tiếp tuyến
tại
của
cắt
tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
,
đồ thị
và hai đường thẳng
có diện tích bằng
(phần gạch chéo trong hình vẽ).
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
,
đồ thị
và hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+)
Điểm
thuộc đồ thị
+)
Phương trình tiếp tuyến tại
là
.
+)
Phương trình hoành độ giao điểm của
và đồ thị
là
+)
Mà
là nghiệm của (*) suy ra
+)
Có
+)
Từ
ta được
suy ra
.
+)
Vậy diện tích cần tính là
.
Chọn A.
Câu
160:
Cho
parabol
và hai điểm
thuộc
sao cho
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và đường thẳng
đạt giá trị lớn nhất bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
+)
Gọi đường thẳng
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của
và
là:
Đường
thẳng cắt
tại hai điểm phân biệt
khi
.
Gọi
hai nghiệm của phương trình là
. Khi đó ta có
Gọi
giao điểm của
và
là
.
Ta
có:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
và
là:
.
Vì
nên
.
Câu
161:
[THPT
Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 2, 2018]
Thể
tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn
bởi các đường
quay quanh
có giá trị là kết quả nào sau đây
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Phương
trình hoành độ giao điểm là
Thể
tích cần tìm là:
Câu
162:
Một
mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng
,
trục nhỏ bằng
được chia thành 2 phần bởi một đoạn thẳng nối hai
đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con
và phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được
là
mỗi
trồng
cây con và
mỗi
trồng
rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết
quả làm tròn đến hàng nghìn ).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Chứng
minh: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip
:
(với
)
là
Thật
vậy, phần đường elip nằm trên trục hoành có phương
trình
.
Do
là
trục đối xứng của elip
nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip
là
.
Đặt
với
ta
được
.
Xét
mảnh vườn:
Diện
tích trồng cây con là:
Diện
tích trồng rau là:
Thu
nhập từ mảnh vườn là:
.
Câu
163:
Một
quả đào hình cầu có đường kính
.
Hạt của nó là khối tròn xoay sinh ra bởi hình Elip khi
quay quanh đường thẳng nối hai tiêu điểm
,
.
Biết tâm của Elip trùng với tâm của khối cầu và độ
dài trục lớn, trục nhỏ lần lượt là
,
.
Thể tích phần cùi (phần ăn được) của quả đào bằng
với
là các số thực và
tối giản, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
hệ trục tọa độ
sao cho tâm Elip trùng với gốc tọa độ
,
hai tiêu điểm nằm trên trục
.
Khi đó phương trình Elip là
,
xét
.
Thể
tích khối tròn xoay khi quay Elip trên quanh trục lớn là:
.
Thể
tích quả đào hình cầu
.
Do
đó thể tích phần cùi của quả đào là
.
Do đó
.
Câu
164:
Trong
mặt
phẳng cho đường Elip
có
độ dài trục lớn là
,
độ dài trục nhỏ là
;
đường tròn tâm
đường kính là
như
hình vẽ. Tính thể tích vật thể tròn xoay
có
được bằng cách cho miền hình phẳng giới hạn
bởi đường Elip và đường tròn (phần
hình phẳng được tô đậm trên hình vẽ)
quay xung quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gắn
hệ trục toạ độ
sao cho
là tâm của đường tròn,
,
.
Phương
trình elip là
,
xét
.
Thể
tích khối tròn xoay sinh ra khi quay Elip
quanh trục
là:
.
Thể
tích khối cầu là:
.
Suy
ra thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
.
Câu
165:
Từ
một tấm tôn hình chữ nhật
với
.
Người ta cắt miếng tôn theo đường hình
như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nhỏ. Biết
,
,
.Tính
thể tích của lọ hoa được tạo thành bằng cách quay
miếng tôn lớn quanh trục
(kết quả làm tròn đến hàng trăm).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Chọn
hệ trục
sao cho
,
,
.
Ta
có
suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
.
Suy
ra phương trình đồ thị hình
cần tìm có dạng:
.
Do
đồ thị hình
đi qua
,
nên ta có:
.
Ta
có phương trình đồ thị hình
cần tìm là
.
Thể
tích cần tìm là:
.
Câu
166:
[THPT CHUYÊN LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018] Một
vật chuyển động trong bốn giờ với vận tốc
phụ thuộc vào thời gian
có
đồ thị vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời
gian
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời
gian còn lại vật chuyển động chậm dần đều. Tính
quãng đường
mà vật di chuyển được trong
giờ đó ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Với
,
gọi
Ta có :
hoành
độ đỉnh parabol bằng
nên ta có hệ phương trình:
.
Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian từ
đến
giờ bằng :
.
Với
gọi
Ta có hệ phương trình :
.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ
đến
giờ bằng :
Quãng
đường
mà vật di chuyển được trong
giờ bằng :
.
Câu
167:
Biết
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
với
là
hỏi số
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
là
.
Theo bài ra ta có:
.
.
Câu
168:
(THPT
Nguyễn Đăng Đạo
– Bắc Ninh
lần 3-2018)
Cho
một mảnh vườn hình chử nhật
có chiều rộng là 2m, chiều dài gấp ba chiều rộng.
Người ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường
parabol, mỗi đường parabol có đỉnh là trung điểm mỗi
cạnh dài và đi qua hai mút của canh dài đối diện. Tính
tỉ số diện tích phần mảnh vườn nằm ở miền trong
hai parabol với diện tích phần còn lại.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Ta
lập được phương trình các parabol là
và
.
Khi đó mảnh vườn nằm ở miền trong hai parabol là hình
phẳng giới hạn bởi 2 đường
và
.
Khi đó diện tích của mảnh vườn nằm trong hai parabol
là:
.
Diện
tích hình chử nhật là:
Khi
đó tỉ số diện tích phần mảnh vườn nằm ở miền
trong hai parabol với diện tích phần còn lại là:
Câu
169:
Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
.
Đường thẳng
chia hình
thành hai phần có diện tích
như hình vẽ. Tìm
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Xét
phương trình
.
Khi
đó
.
Theo
giả thiết ta có
Câu
170:
Gọi
(H)
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P)
của hàm số
và trục hoành. Hai đường thẳng
chia hình (H)
thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
171:
C
ho
hình cong (H)
giới hạn bởi các đường
;
;
và
.
Đường thẳng
với
chia hình (H)
thành 2 phần có diện tích là
và
.
Để
thì
gần bằng
A. 1,37.
B. 1,63.
C. 0,97.
D. 1,24.
Câu
172:
Cho
khối trụ có chiều cao
.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện
là hình elip có độ dài trục lớn bằng
.
Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa
trên có thể tích
,
nửa dưới có thể tích
.
Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đấy
dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới
nhất tới đáy dưới lần lượt là
và
.
Tính tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có công thức tính nhanh khối trụ cụt có bán kính
là
.
Theo
bài ra ta có
,
thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng
.
Ta
dễ dàng tính được bán kính của khối trụ
.
Khi
đó
;
.
.
Câu
173:
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
cung tròn có phương trình
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình
phẳng
quanh trục
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Tọa
độ giao điểm là nghiệm số phương trình
Thể
tích
của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay quanh hình
Vậy đáp án D.
Câu
174:
[Nguyễn
Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]
Cho đường tròn có đường kính bằng
và
đường Elip lần lượt nhận
đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục
lớn, trục bé của mỗi Elip đều bằng
.
Diện tích
phần hình phẳng bên trong đường tròn và bên ngoài
Elip (phần gạch carô trên hình vẽ) gần với kết quả
nào nhất trong
kết quả dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Chọn
hệ trục
như hình vẽ.
Phương
trình của Elip (
)
nằm ngang:
Cung
của (
)
nằm trên trục Ox có phương trình :
Phương
trình Elip (
)
đứng:
Cung
của (
)
nằm trên trục Ox có phương trình :
Xét
phương trình:
có nghiệm
.
Cung
đường tròn nằm phía trên Ox có phương trình :
Diện tích cần tính là
Sử
dụng máy tính ta được
.
Câu
175:
Trên
cánh đồng cỏ có hai
con bò được cột vào hai
cây
cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai
cọc là
mét còn
hai
sợi dây cột hai
con
bò dài
mét và
mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà hai
con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất).
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích mặt cỏ ăn chung sẽ lớn nhất khi hai sợi dây được kéo căng và là phần giao của hai đường tròn.
Xét
hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi
là vị trí của cọc. Bài toán đưa về tìm diện tích
phần được tô màu.
Ta
có phương trình đường tròn tâm
và phương trình đường tròn tâm
Phương
trình các đường cong của đường tròn nằm phía trên
trục
là:
và
Phương
trình hoành độ giao điểm:
Diện
tích phần được tô màu là:
.
Ta có thể giải tích phân này bằng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết kiệm thời gian nên bấm máy.
Câu
176:
Ông
An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn
bằng
và độ dài trục bé bằng
.
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng
và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình
vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là
đồng/
.
Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số
tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giả
sử elip có phương trình
,
với
.
Từ
giả thiết ta có
và
Vậy
phương trình của elip là
Khi
đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các
đường
và diện tích của dải vườn là
Tính
tích phân này bằng phép đổi biến
,
ta được
Khi
đó số tiền là
.
Câu
177:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục
và đường thẳng
bằng
với
là các số nguyên dương. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Đặt
suy ra
.
Khi đó,
Ta
tính
.
Đặt
suy ra
.
Khi đó,
Vậy
Tức
.
Vậy
.
Câu
178:
[Chuyên
ĐH Vinh lần 2 – 2018] Một
cổng chào có dạng hình parabol chiều cao
chiều rộng chân đế
Người ta căng hai sợi dây trang trí
,
nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và
mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình
vẽ bên). Tỉ số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thiết
lập hệ toạ độ
trong
mặt phẳng như hình vẽ. Khi đó parabol có phương trình
.
Gọi phương trình các đường thẳng là
,
,
,
.
Đường
thẳng
.
Diện tích tam giác cong
là:
.
Từ
giả thiết suy ra: diện tích tam giác cong
và
.
Từ đó giải được
;
.
Câu
179:
Cho
hàm số
có
đồ thị
.
Biết rằng đồ thị
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ dưới đây:
Tính
diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục hoành.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
đồ thị suy ra
.
.
Do
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ
âm nên
.
Suy
ra
Xét
phương trình
.
Diện
tích hình phẳng cần tìm là:
.
Câu
180:
(THPT
Gang thép Thái Nguyên lần 3 – 2018)
Gọi
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
và
quay
quanh trục
.
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
(hình
vẽ bên). Gọi
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
quanh trục
.
Biết rằng
.
Giá trị của
thỏa mãn
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
(đvdt)
(đvdt).
Mặt
khác
là tổng thể tích hai khối nón tròn xoay
và
.
(vì
).
(vì
).
.
Từ đó :
.
Câu
181:
(THPT
Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018)
Kí
hiệu
lần lượt là diện tích hình vuông có cạnh là
,
hình tròn có bán kính bằng
,
hình phẳng giới hạn bởi hai đường
.
Tính tỉ số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
+
Ta có
;
.
+
Ta thấy phương trình
.
Khi đó:
Tính
.
Đặt
,
khi đó
.
Suy
ra
Khi
đó:
Nhận
xét:
Trong
đó
là diện tích Elip
Câu
182:
[THPT
Ninh Giang Hải Dương –
HKII – 2018]
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong:
,
,
ta được:
A.
(đvdt). B.
(đvdt). C.
(đvdt). D.
(đvdt).
Lời giải
Chọn C.
Phương
trình hoành độ giao điểm của hai đường cong
,
là:
.
Diện
tích giới hạn:
(đvdt).
Câu
183:
[THPT
Ninh Giang Hải Dương –
HKII – 2018]
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
,
,
,
ta được:
A.
(đvdt). B.
(đvdt). C.
(đvdt). D.
(đvdt).
Lời giải
Chọn B.
Từ
đồ thị ta có:
.
Câu
184:
[THPT
Ninh Giang Hải Dương –
HKII – 2018]
Thể
tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường:
quanh
trục
là:
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
;
(Hình vẽ).
Khi đó thể tích cần tìm là:
.
Chọn đáp án B.
Câu
185:
[Sở
Bắc Ninh Lần 2-2018] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hình tròn
và parabol
chia hình tròn thành hai phần. Gọi
là diện tích phần nhỏ,
là diện tích phần lớn. Tính tỉ số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
đồ thị trên ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
Đổi cận:
Do
vậy ta có:
.
Mặt
khác:
.
Do
vậy ta có:
.
Cách
2:
Vì Parabol
cắt đường tròn
tại điểm chính giữa của cung thuộc góc phần tư thứ
nhất có tọa độ là
.
Xét đường thẳng
thì
.
.
Khi
đó
.
Câu 186: [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 42]
Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường Elip có phương trình
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+)
Phương
pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị
,
đồ thị
và các đường thẳng
;
là
.
+) Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và Elip đã cho là
suy
ra
.
Phương
trình
.
Bài toán đưa về tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi parabol
,
đồ thị hàm số
và các đường thẳng:
;
.
Vì
parabol và Elip đều đối xứng qua
nên
diện tích hình phẳng
bằng
,
với
,
Đặt
,
suy ra
;
;
Do
đó
.
Chọn A.
Câu
187:
Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường tròn có phương trình
(hình vẽ). Diện tích của
bằng

A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường đã cho là
suy
ra
.
Phương
trình
.
Bài toán đưa về tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi
các đường:
.
Vì
đối xứng qua
nên
.
Chọn A.
Câu
188:
Tính
diện tích hình phẳng
giới hạn bởi parabol
và tiếp tuyến với parabol kẻ từ điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình tiếp tuyến với parabol đã cho kẻ từ điểm
là
và
.
Chia
hình phẳng
thành hai hình lần lượt giới hạn bởi
và
.
Suy
ra
.
Chọn A.
Câu
189:
[Chuyên
Lương Văn Chánh, Long An- L2- năm 2018] Cho
hàm số
có
đạo hàm
liên tục trên
và
đồ thị của hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
(hình bên). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
lần
lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
ĐTHS
,
trục
từ
trái sang phải.
Ta có:
+
+
+
Từ
ta có
Phân tích: Ý tưởng của bài toán dựa trên sử dụng ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Câu
190:
Cho
hàm số
có
đạo hàm
liên tục trên
và
đồ thị của hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
(hình
bên). Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi ĐTHS
,
trục
từ
trái sang phải.
Ta có:
+
+
Từ
ta có
Câu
191:
[Chuyên
Thái Bình Lần 4,
năm 2018]
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Biết
và
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Phương
trình
có đúng hai nghiệm thuộc
.
B.
Phương
trình
có đúng một nghiệm thuộc
.
C.
Phương
trình
không có nghiệm thuộc
.
D.
Phương
trình
có đúng ba nghiệm thuộc
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
thấy đường thẳng
là đường thẳng đi qua các điểm
Gọi
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS
,đường
thẳng
Gọi
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS
,
đường
thẳng
Do
Ta
có:
Từ
đồ thị hàm số
và đường thẳng
cùng với các kết quả trên ta có bảng biến thiên sau:
-
+
-
Từ
bảng biến thiên ta có phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
Câu
192:
[Đặng
Thúc Hứa – Lần 2 – 2018]
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn
và đường thẳng
đi qua hai điểm
và
(phần
tô đậm
như
hình vẽ )
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Cách 1:
Phương
trình
đường thẳng
:
.
Gọi
là diện tích cần tính, ta có
.
+
Tính
:
Đặt
.
Ta có
.
Đổi
cận
Suy
ra
.
.
Vậy
.
Cách 2: Sử dụng MTCT.
Phương
trình đường thẳng
:
.
Gọi
là diện
tích cần tính, ta có
.
Sử
dụng
MTCT, tính
,
gán giá trị vào biến
.
Lấy giá trị
trừ đi các kết quả trong các đáp án, rồi chọn đáp
án có kết quả phép trừ bằng
.
Đó là đáp án
.
Câu
193:
Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và nửa đường elip có phương trình
( với
)
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi
là diện tích của, biết
( với
,
,
). Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Phương
trình hoành độ giao điểm của parabol và nửa đường
elip là:
Vậy
Trong
đó
.
Đặt
.
Đổi
cận
.
.
Vậy
.
Suy
ra
.
Câu
194:
[Đặng
Thúc Hứa – Lần 2 – 2018]
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
.
Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
lần lượt là
.
Tính
tích phân
bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Chia
diện tích hình phẳng
là
như trong hình vẽ mô tả dưới đây.

Gọi
là hoành độ giao điểm của đồ thi
hàm số
với trục
.
Ta
có
.
Vậy chọn D.
Nhận
xét:
Đây là bài toán cơ bản dựa vào diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường cho trước. Nếu xác định
được
và cho trước
ta
có thể tính được
.
Câu
195:
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
.
Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
lần lượt là
.
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đồ
thị hàm
đi
qua các điểm
nên
.
.
Vậy
.
Câu
196:
Trong
mặt phẳng
,
cho
hình chữ nhật
có một cạnh nằm trên trục hoành và có hai đỉnh trên
một đường chéo là
và
với
.
Biết rằng đồ thị hàm số
chia
hình
thành
hai phần có diện tích bằng nhau. Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phân
tích:
Ta cần tìm tọa độ điểm
và tính được diện tích một phần mà đường
chia hình
.
Chọn D
Từ
giả thiết suy ra
.
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
Suy ra
.
Theo
giả thiết ta có
.
Câu
197:
Trong
mặt phẳng
,
cho
hình thang vuông
có
và
với
.
Biết rằng đồ thị hàm số
chia hình
thành
hai phần có diện tích bằng nhau. Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phân tích:
Trước hết cần vẽ đúng hình và xác định đúng phần diện tích cần tính. Sau đó dùng tích phân để tính phần diện tích đó.
Chọn C
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
Suy ra
.
Theo
giả thiết ta có
.
.
Câu
198:
Trong
mặt phẳng
,
và
với
.
Biết rằng đồ thị hàm số
(C)
chia tam giác
thành hai phần. Tính diện tích của phần giới hạn bởi
và đường thẳng
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phân tích:
Trước hết cần vẽ đúng hình và xác định đúng phần diện tích cần tính. Chú ý phần diện tích cần tìm gồm hai phần và tam giác vuông và hình thang cong.
Chọn B
Ta
có phương trình đường thẳng
là:
.
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của (C) và
:
(1)
( điều kiện
).
Với điều kiện trên phương trình (1) tương đương với:
Với
.
Với
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
Suy ra
.
Câu
199:
Gọi
là tập hợp điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ
thỏa
mãn
và số phức
có phần ảo không âm. Tính diện tích hình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mà
không âm nên
Diện
tích cần tìm
Đặt
Cận
;
Câu
200:
Cho
hình
giới hạn bởi các đường
và
.
Khi đó diện tích của hình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình:
Khi
đó diện tích của hình
được xác định bởi:
(đvdt)
Ngoài 200 Câu Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm