Docly

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập môn Địa học ở khối lớp 12, kỳ thi học kì 1 đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá kiến thức và năng lực của học sinh. Để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, tôi xin giới thiệu với bạn Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 – một tài liệu hữu ích để ôn tập và kiểm tra kiến thức của bạn.

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 là một bộ đề thi mẫu, được biên soạn theo chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề thi này cung cấp cho bạn những câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, phủ đầy đủ các chủ đề trong môn Địa học.

Đặc biệt, Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 đi kèm với đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Điều này giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, nắm vững quy trình giải quyết và áp dụng kiến thức vào từng câu hỏi. Qua việc làm các bài tập và xem đáp án chi tiết, bạn có thể khắc phục những khó khăn gặp phải và nâng cao kỹ năng của mình.

Việc sử dụng Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 giúp bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 1. Qua việc ôn tập và tự kiểm tra bằng đáp án, bạn có thể tự tin hơn khi đối mặt với bài kiểm tra thực tế.

>> Đề thi tham khảo

Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 2)
Đề Thi Thử THPT Quốc 2022 Môn Địa Có Đáp Án Mã Đề 301-302-303
Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2023 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án
10 Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Anh có đáp án và lời giải chi tiết
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 3)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 1)

MÔN: ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 12

Câu 1: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có đất mặn, đất phèn chiếm phần lớn diện tích. B. Có hệ thống đê sông kiên cố để ngăn lũ.

C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Đều là các đồng bằng phù sa châu thổ sông.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?

A. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. B. Tiếp giáp với Biển Đông.

C. Trong vùng nhiều thiên tai. D. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sông Hồng với sông Cửu Long?

A. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng. B. Tổng lưu lượng nước lớn hơn.

C. Số tháng lũ ít hơn một tháng. D. Số tháng lũ đều bằng nhau.

Câu 4: Khu vực được bồi tụ phù sa vào mùa lũ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. các ô trũng ngập nước. B. rìa phía tây và tây bắc. C. vùng trong đê. D. vùng ngoài đê.

Câu 5: Thời tiết nóng và khô ở ven biển Trung bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Tín phong bán cầu Nam. B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Gió Tây Nam đầu mùa. D. Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 6: Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và giáp Biển Đông.

B. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.

C. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.

D. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.

Câu 7: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển.

B. đối núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao.

C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu 8: Căn cứ vào trang 13 và 14 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?

A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Triều. C. Trường Sơn. D. Pu Đen Đinh.

Câu 9: Vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vùng đất trong đê được bồi đắp hàng năm. B. Có hệ thống đê ven sông để ngăn lũ.

C. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc.

Câu 10: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. Tích tụ ôxít nhôm Al2O3.

C. Mưa nhiều, rửa trôi các chất badơ. D. Tích tụ ôxít sắt Fe2O3.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. Có nhiều ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước. B. Nằm gần vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.

C. Có cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng. D. Địa hình thấp, dễ bị thủy triều xâm nhập sâu.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Hà Giang. B. Cà Mau. C. Gia Lai. D. Điện Biên.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Sóc Trăng.  B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Cà Mau.

Câu 15: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.

Câu 16: Căn cứ vào trang 13 và 14 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết Trường Sơn Bắc có đỉnh núi nào sau đây? A. Pu xai lai leng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Ngọc Linh. D. Pu si lung.

Câu 17: Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ bắc Ấn Độ Dương đến nước ta? A. Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.

B. Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.

C. Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Hiện tượng thời tiết khô nóng ở phía nam của Tây Bắc.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Phú Thọ.

Câu 19: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các

A. đảo ven bờ. B. đảo xa bờ. C. hải đảo. D. quần đảo.

Câu 20: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. D. rừng thưa nhiệt đới khô rụng lá theo mùa.

Câu 21: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là

A. núi theo hướng vòng cung. B. có các khối núi và cao nguyên.

C. độ dốc địa hình nhỏ hơn. D. địa hình có độ cao nhỏ hơn.

Câu 22: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng

A. đặc quyền về kinh tế. B. thềm lục địa. C. lãnh hải. D. tiếp giáp lãnh hải.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải của sông ngòi miền Trung nước ta?

A. Dòng sông ngắn và dốc. B. Lũ lên chậm xuống chậm.

C. Có lũ vào thu - đông. D. Chế độ nước thất thường.

Câu 24: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do

A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.

B. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

C. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.

Câu 25: Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là

A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. độ cao khoảng từ 100m đến 200m.

C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. D. bị chia cắt do tác động của dòng chảy.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Được bồi đắp phù sa của sông Cửu Long.

C. Trên bề mặt có nhiều đê sông. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Thanh Hóa.

Câu 28: Căn cứ vào trang 13 và 14 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết ở nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Đồng Văn. D. Lâm Viên.

Câu 29: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng. B. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam.

C. có các khối núi cao và đò sộ nhất nước ta. D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung.

Câu 30: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là

A. sự phân hóa độ cao của địa hình. B. tác động của hướng các dãy núi.

C. tác động của gió mùa và địa hình. D. tác động của gió mùa và sông ngòi.

------ HẾT ------

Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam


ĐÁP ÁN

1

D

6

A

11

C

16

A

21

A

26

C

2

D

7

C

12

B

17

A

22

D

27

B

3

C

8

B

13

A

18

A

23

B

28

C

4

D

9

A

14

D

19

C

24

C

29

D

5

C

10

C

15

D

20

A

25

A

30

C



Ngoài Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

>> Xem thêm

Trắc Nghiệm Sinh 12 Giữa Kì 2 Năm 2023 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Đáp Án Trường Quế Võ Lần 1
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc 2022 Môn Địa Sở GD Thanh Hóa-Lần 2
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 1)
Đề Thi Thử THPT Quốc 2022 Môn Địa Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa
Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2023 Chuyên Lam Sơn Lần 1
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021 Có Đáp Án