15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9
15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
Môn Toán luôn là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự logic, tư duy và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Với mục tiêu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng toán học và chuẩn bị cho các kỳ thi Học sinh Giỏi (HSG), tài liệu “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” đã trở thành một nguồn tài liệu quý giá và hữu ích.
“15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” là một bộ đề thi chất lượng, được thiết kế dựa trên chương trình học của lớp 9 và yêu cầu của kỳ thi HSG. Bộ đề này bao gồm 15 đề thi với độ khó từ dễ đến khó, mang đến cho học sinh nhiều cơ hội để làm quen với các dạng bài tập và nâng cao kỹ năng giải toán.
Thông qua việc làm “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9”, học sinh không chỉ có cơ hội ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán và tư duy logic. Đáp án chi tiết kèm theo mỗi đề thi giúp học sinh tự kiểm tra và cải thiện khả năng giải bài toán của mình.
Bên cạnh việc làm quen với các dạng bài tập và nâng cao kỹ năng giải toán, “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” còn giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi HSG và tăng cường khả năng làm bài trong thời gian giới hạn.
Đối với học sinh đang chuẩn bị tham gia kỳ thi HSG Toán 9, “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” là một nguồn tài liệu quý giá và không thể thiếu. Hãy sử dụng tài liệu này để rèn luyện kỹ năng toán học của mình, nắm vững kiến thức và đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSG.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH CẤP THÀNH PHỐ
_________________ KHÓA THI NGÀY 10/6/2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4 điểm)
Cho
các
số thực
a,
b, c thỏa
mãn
điều kiện
a) Cho a = 1, hãy tìm b, c.
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c.
Bài 2. (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa điều kiện x + y + z = 3.. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
=
.
Bài 3. (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh BC, AB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
BM
=
BC;
AN =
AB.
a) Chứng minh MN vuông góc với BC.
b) Gọi I là giao điểm của AM và CN. Tính góc BIC.
Bài 4. (3 điểm)
Giả
sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và c
0. Chứng
minh rằng
nếu phương trình
x2 + ax + bc = 0 và phương trình x2 + bx + ca = 0 có đúng một nghiệm chung thì các nghiệm
khác của hai phương trình trên thỏa mãn phương trình x2 + cx + ab = 0.
Bài
5. (4
điểm)
Cho
tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Đường
tròn tâm H bán kính
HA cắt cạnh AC tại D. Đường thẳng qua
D vuông góc với AC cắt BC tại E.
a) Chứng minh BH = HE.
b) Đường thẳng qua E vuông góc với BC cắt đường tròn (H) tại K, L. Chứng minh CK, CL là các
tiếp tuyến của (H).
Bài 6. (2 điểm)
Gọi S là tập hợp gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020. Chứng
minh rằng trong S có hai số mà tổng của chúng bằng 2021.
HẾT
GỢI Ý
Bài
1.
(1)
a)
Với
a = 1, từ (1) ta có:
.
Thế vào
ta
được: 2b2
–
b –
1 = 0
Tính
được
b
= c = 1 hoặc b = –
và c = –
2.
b)
*
Giả sử a > b
a –
b > 0, từ (*)
>
0
c < b (do b, c > 0)
b –
c > 0, từ (**)
>
0
a < c(do a, c > 0) mà c < b(cmt)
a < b(mâu thuẫn với a > b). Vậy điều giả sử sai.
* Giả sử a < b. Chứng minh tương tự, ta có a > b(mâu thuẫn với a < b).
Do
đó a = b và từ
b = c.
Bài 2. x, y, z > 0; x + y + z = 3 y + z = 3 – x
Chứng
minh
với
a, b > 0.
Dấu
“=” xảy ra
a
= b.
Áp
dụng
, ta có:
(do
xy + xz > 0 nên
).
Dấu
“=” xảy ra
Bài 3. a) Chứng minh MN BC.
Chứng
minh
BM
=
BC
=
AB
= AN;
BN =
AB
=
BC
=
CM
• Vẽ
NS // AC (S
BC)
NBS
đều
BS = BN
MS
= BS –
BM = BN –
BM =
BC
–
BC
=
BC
= BM
NM là trung tuyến của NBS đều MN BC.
b)
Tính
.
AMC
=
CNB(c.g.c)
(yttư)
tứ giác BNIM nội tiếp
=
900.
Bài 4. x2 + ax + bc = 0 (1), x2 + bx + ca = 0 (2), x2 + cx + ab = 0 (3)
• Gọi x0, x1 là nghiệm của (1) và x0, x2 là nghiệm của (2) (với x0 là nghiệm chung
và x1 x2 :do (1) và (2) có đúng một nghiệm chung)
•
Ta
có:
(do
a,
b, c là ba số đôi một khác nhau nên a
b
0).
Từ (1), ta có:
c2
+ ac
+ bc =
0
a + b + c = 0 (*)(do c 0)
• Theo
hệ thức Viète,
từ (1)
và (2),
ta có:
và
mà
0
nên x1
= b và x2
= a.
• Từ x1= b và từ (3): b2 + cb + ab = b(b + c + a) = b.0 = 0 nên x1 = b là nghiệm của (3)(đpcm).
• Từ x2 = a và từ (3): a2 + ca + ab = a(a + c + b) = a.0 = 0 nên x2 = a là nghiệm của (3) (đpcm).
Bài 5. a) Chứng minh BH = HE.
•
Chứng
minh tứ
giác
ADEH
nội tiếp
mà
HD = HA
ΔAHD
cân
tại H
,
lại có:
nên
suy ra:
ΔABE
cân
tại
A mà AH là đường cao BH = HE(đpcm).
b) Chứng minh CK, CL là các tiếp tuyến của (H).
• Ta
có: HE.HC
=
HB.HC
= HA2
=
HK2
HKC
~
HEK(c.g.c)
CK
HK
tại
K
(H)
CK
là tiếp tuyến của (H).
• Chứng minh tương tự CL là tiếp tuyến của (H)(đpcm).
Bài 6. • Chia các số nguyên dương từ 1 đến 2020 thành 1010 nhóm, mỗi nhóm có 2 số sao cho
tổng của hai số đó bằng 2021. Cụ thể: A = {(1; 2020); (2; 2019); (3; 2018);. . . ; (1010; 1011)}
• Ta có tập hợp S gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020
* Trường hợp 1: Nếu 1010 số trong 1011 số của S có 2 số thuộc cùng một nhóm ở A thì bài
toán được chứng minh(do 2 số thuộc cùng một nhóm ở A có tổng bằng 2021).
* Trường hợp 2: Nếu 1010 số trong 1011 số của S mà mỗi số lần lượt thuộc 1010 nhóm khác
nhau ở A thì theo nguyên lý Dirichlet số còn lại phải thuộc một trong các nhóm ở A. Khi đó có 2 số
thuộc cùng một nhóm và 2 số này có tổng 2021(bài toán được chứng minh).
Vậy trong S luôn có hai số mà tổng của chúng bằng 2021.
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GD& ĐT
ĐỀ
CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Rút
gọn biểu thức
khi
được kết quả là:
A. |
B. 1 |
C. 2 |
D. -1 |
Câu 2. Tập hợp các
giá trị nguyên của
để
biểu thức
có nghĩa là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 3. Giá
trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. 8 |
B. 9 |
C. 10 |
D. 11 |
Câu 4. Số
nghiệm của phương trình
là:
A. 1 |
B. 2 |
C.3 |
D. Vô nghiệm |
Câu 5. Giá
trị của biểu thức
bằng:
A. 4 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 1 |
Câu 6. Số các giá trị
x để
có giá trị là số nguyên là:
A. 0 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 3 |
Câu 7. Cho số thực x
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 8. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P =
là:
A. 0 |
B. 2 |
C.
|
D.
|
Câu 9. Biểu
thức
Có giá trị bằng:
A. 98 |
B. 99 |
C. 98,49 |
D. 99,49 |
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC tại H. Biết rằng AB = 13 cm; DH = 5 cm. Khi đó BD bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng:
A. 35 cm |
B. 50 cm |
C. 70 cm |
D. 80 cm |
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm;
AC = 12 cm. Khi đó độ dài CH là:
A. 8,4 cm |
B. 9,2 cm |
C. 9,4 cm |
D. 9,6 cm |
Câu 13. Cho tam giác
có
, AC = 4,5 cm và BC = 6 cm. Trên
tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Độ đài
đoạn AE là:
A. 2,5 cm |
B. 3,5 cm |
C. 4 cm |
D. 5 cm |
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 4 : 3 và BC = 75 cm. Khi đó BH bằng:
A. 28 cm |
B. 36 cm |
C. 48 cm |
D. 52 cm |
Câu 15. Hình bình hành có hai cạnh là 5 cm và 6 cm, góc tạo bởi hai cạnh đó là 1500 . Diện tích hình bình hành đó là:
A. 15 cm2 |
B. 17 cm2 |
C. 20 cm2 |
D. 24 cm2 |
Câu 16. Giữa hai toà nhà (kho và phân xưởng) của một nhà máy người ta xây dựng một băng chuyền AB để chuyển vật liệu. Khoảng cách giữa hai toà nhà là 10m, còn hai vòng quay của băng chuyền được đặt ở độ cao 8m và 4m so với mặt đất. Độ dài AB của băng chuyền làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm).
a) Tìm
nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm số
tự nhiên
sao cho
là số chính phương.
Bài 2. (3,0 điểm).
a) Giải
phương trình:
b) Giải
phương trình:
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình
vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD.
Kẻ ME
AB,
MF
AD.
a) Chứng
minh: DE = CF và DE
CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số
a, b, c dương, thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9 (Hướng dẫn chấm có 04 trang) |
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
B |
B |
C |
A |
D |
D |
B |
B |
|
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
C |
C |
C |
D |
B |
C |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tìm
nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm số
tự nhiên
sao cho
là số chính phương.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
a) Thêm
|
0,25 |
|
0,25 |
Ta thấy
|
0,25 |
+ Xét
|
0,25 |
+ Xét
|
0,25 |
Thử lại
|
0,25 |
b) Giả sử
Suy ra
|
0,5 |
Mặt khác, vì
|
0,25 |
Vậy
|
0,25 |
|
0,5 |
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Giải
phương trình:
b) Giải
phương trình:
Nội dung cần đạt |
Điểm |
a) Phương trình được viết lại:
|
0,25 |
Đặt
|
0,5 |
Với
Vậy |
0,25 |
Với
Vậy
|
0,25 |
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là
|
0,25 |
b) Điều
kiện để phương trình có nghĩa là :
|
0,25 |
Nếu
Nếu
Bình
phương hai vế của phương trình ta được: |
0,25
0,25 |
|
0,25
0,25 |
Thử lại
chỉ có hai nghiệm
|
0,25 |
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình
vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD.
Kẻ ME
AB,
MF
AD.
a) Chứng
minh: DE = CF và DE
CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
Hình vẽ
|
|
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật suy ra AE = MF |
0,25 |
Suy ra DE = CF |
0,5 |
Mà
Vậy
|
0,5 |
Do đó
|
0,25 |
b) Tương
tự: EC |
0,5 |
|
0,25 |
Gọi H là giao điểm của
CM và EF ta có
|
0,5 |
Trong
|
0,25 |
c) CAEMF = AE + EM + AF + FD = 2AB là không đổi nên ME + MF không đổi. Do đó tích ME.MF lớn nhất khi và chỉ khi ME = MF
Hay SAEMF
Suy ra AEMF
là hình vuông khi và chỉ khi M |
1,0 |
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số
a, b, c dương, thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
Ta có
|
0,5 |
Áp dụng BĐT Côsi, ta có
(do
|
0,5 |
Dấu "="
xảy ra khi và chỉ khi:
|
0,5 |
Vậy Min
|
0,5 |
--------------------------HẾT----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CẨM GIÀNG
|
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 150 phút Đề thi gồm 01 trang |
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá
trị biểu thức:
b) Rút gọn
biểu thức:
.
Từ đó, tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố
b) Tìm tất
cả các số nguyên x, y thỏa mãn:
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ đường cao AD và BE. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Chứng
minh:
và tanB.tanC
=
b) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Chứng
minh rằng:
2) Trên hai cạnh AC, BC của tam giác đều ABC, lấy tương ứng hai điểm M, N sao cho MA = CN. Tìm vị trí của M để MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó khi cạnh của tam giác đều là 2,018 cm.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho x, y, z là
các số dương thỏa mãn: x + y + z = 2018. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:..............................
Họ và tên giám thị giao đề........................................... Chữ ký:.......................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CẨM GIÀNG
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 Hướng dẫn chấm gồm 04 trang |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1a (1 điểm) |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
= |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu 1b (1 điểm) |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vì
Dấu “=” xảy ra khi x=0(thỏa mãn điều kiện) Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 2 khi x =0 |
0,25 |
|
Câu 2a (1 điểm) |
ĐKXĐ:
|
0,25 |
Ta có:
|
0,25 |
|
Nếu
|
0,25 |
|
Nếu
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1 |
0,25 |
|
Câu 2b (1 điểm) |
Đặt:
Phương trình đã cho trở thành:
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Với
t =2
ta có:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x = 1 |
0,25 |
|
Câu 3a (1 điểm) |
Ta có n4 + 4 = n4 + 4 + 4n2 – 4n2 = ( n2 + 2)2 – (2n)2 = ( n2 – 2n + 2).( n2 + 2n+ 2) |
0,25 |
Vì n là số tự nhiên nên n2 + 2n+ 2 là số tự nhiên lớn hơn 2. |
0,25 |
|
Mà n2 – 2n + 2 < n2 + 2n+ 2 nên để n4 + 4 là số nguyên tố thì n2 – 2n + 2 =1 Từ đó giải được n = 1. |
0,25 |
|
Với n = 1 ta có n4 + 4 = 5 là số nguyên tố Vậy n = 1 là giá trị cần tìm |
0,25 |
|
Câu 3b (1 điểm) |
|
0,25 |
Vì x, y là số nguyên nên x+2; y+2 là số nguyên. Do đó: y + 2 là ước của 5 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Từ đó tìm được các
giá trị tương ứng của
Vậy phương trình có 4 nghiệm là: (-1;3);(-3;-7);(3:-1);(-7;-3) |
0,25 |
|
Câu 4.1 (2điểm) |
|
|
a) Xét 2 tam giác vuông ADC
và BDH có
|
0,5 |
|
Ta có tanB
=
|
0,25 |
|
Từ
(*) Từ
(1) và (2)
|
0,25 |
|
b) Gọi AF là tia phân giác góc A; kẻ BM, CN lần lượt vuông góc với AF Ta
có:
Tương
tự
|
0,25 |
|
Mặt khác
ta luôn có:
|
0,25 |
|
Nên
|
0,25 |
|
Dấu “=” xảy ra khi: BM=CN hay tam giác ABC cân tại A. Vậy:
|
0,25 |
|
Câu 4.2 (1,0 điểm) |
|
|
Kẻ
Tứ giác MGHK là hình chữ
nhật
Mà
|
0,25 |
|
Các tam giác AKM, BHN là
các tam giác vuông có một góc nhọn bằng 60o
nên
|
0,25 |
|
Do đó:
|
0,25 |
|
Dấu “=” xảy ra khi: MN là đường trung bình của tam giác ABC hay M là trung điểm của cạnh AC.
Vậy
|
0,25 |
|
Câu 5 (1,0 điểm) |
Từ
Ta
có:
|
0,25 |
Suy ra:
|
0,25 |
|
Tương tự
ta có:
Từ
(1),(2),(3) ta có:
|
0,25 |
|
Dấu "="
xảy ra khi x = y = z = Vậy
giá trị lớn nhất của A là 1 khi x=y=z= |
0,25 |
* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN TÂN SƠN PHÒNG GD&ĐT
(Đề thi có 02 trang) |
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH MÔN TOÁN LỚP 9 THCS Năm học: 2019 - 2020 Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng:
Câu
1. Cho
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.18 |
B. 216 |
C. 123 |
D. 343 |
Câu
2. Cho biết
(với a, b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng
nhận giá trị bằng bao nhiêu?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
3. Phương
trình nào sau đây nhận
là nghiệm:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
4. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A =
(với
)
bằng:
A. 0 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 3 |
Câu 5. Cho đường thẳng (d): y = ( m - 2) x + 2m - 1 (m là tham số). Đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định nào sau đây với mọi giá trị của m?
A. (2; 3) |
B. (- 2; - 3) |
C. (2 ; - 3) |
D. (- 2; 3) |
Câu 6. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 2y + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
7. Có
tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương
trình
?
A. 1 |
B. 2 |
C. không có |
D. vô số |
Câu
8. Giá trị
thỏa mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
Không
có giá trị của
|
Câu
9. Giá trị lớn
nhất của biểu thức
là:
A. 0 |
B. 1 |
C.
|
D. 2 |
Câu 10. Một nhóm gồm 31 bạn học sinh dự định đóng tiền tổ chức một chuyến đi trải nghiệm (chi phí chuyến đi được chia đều cho mỗi bạn tham gia). Sau khi hợp đồng xong có 3 bạn bận việc đột xuất không thể tham gia nên họ không phải đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ phải đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu?
A. 5.028.000 (đồng) |
B. 5.208.000 (đồng) |
C. 5.280.000 (đồng) |
D. 5.054.000 (đồng) |
Câu
11. Cho tam giác
ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh
A xuống cạnh BC, biết AH =
và
.
Khi đó độ dài đoạn BC là:
A.
6 |
B.
|
C. 8 cm |
D.
12 |
Câu 12. Một tam giác vuông có cạnh góc vuông này gấp 3 lần cạnh góc vuông kia và có diện tích là 24 cm2. Độ dài đường cao AH là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
13. Cho nửa đường
tròn (O), đường kính AB = 2R (R là độ dài cho trước).
M, N là hai điểm nằm trên nửa đường tròn (O) sao cho M
thuộc cung AN và tổng khoảng cách từ A,B đến MN bằng
.
Độ dài đoạn MN (theo R) nhận giá trị nào sau đây?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
14. Cho tam giác
ABC có AC = 3, AB = 4 và BC = 5. Trên cạnh BC lấy điểm D
sao cho chu vi
ACD
bằng chu vi
ABD.
Hỏi
ABD
có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
15. Cho tam giác
ABC có diện tích bằng 8
.
Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Biết rằng đường cao AD chia đôi cạnh BC và AD cắt MN
tại I. Hỏi tứ giác BMID có diện
tích là bao nhiêu?
A.
1,5 |
B.
2 |
C.
2,5 |
D.
3 |
Câu 16. Một căn phòng hình vuông được lát bằng những viên gạch men hình vuông cùng kích cỡ, vừa hết 441 viên (không viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm trên hai đường chéo của nền nhà còn lại là loại men xanh. Tính số viên gạch men xanh?
A. 380 (viên) |
B. 400 (viên) |
C. 405 (viên) |
D. 415 (viên) |
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Câu
17 (3,0
điểm). Cho biểu thức
với
,
.
a) Rút gọn biểu thức P.
b)
Tìm
là
số chính phương để
là số nguyên.
Câu 18 (3,0 điểm).
a)
Giải phương trình
.
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng B và E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE, đường thẳng a cắt đường thẳng DE tại điểm H.
a)
Chứng minh
.
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Câu
20 (3,0
điểm).
Cho
(O,R) và hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn
sao cho OA = R
.
Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA +
MB
đạt giá trị nhỏ nhất?
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9 |
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,50 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
A |
A |
B |
D |
B |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu
17 (3,0
điểm). Cho biểu thức
với
,
.
a) Rút gọn biểu thức P;
b)
Tìm
là
số chính phương để
là số nguyên.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
a)
Ta có:
|
0,50 |
|
0,75 |
|
0,75 |
b)
|
0,50 |
|
0,25 |
Vì
|
0,25 |
Câu 18 (3,0 điểm).
a)
Giải phương trình
.
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
a)
Giải
phương trình
|
|
Đặt
Phương
trình
|
0,50 |
Từ
(2) và (3) ta có hệ phương trình:
|
0,25 |
Hệ
phương trình đã
cho
|
0,25 |
|
0,25 |
Thay
|
0,25 |
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11. |
|
Vì 7a + 2b - 5c chia hết cho 11, suy ra: 2.(7a + 2b - 5c) = 14a + 4b - 10c cũng chia hết cho 11 |
0,50 |
Ta có: 14a + 4b - 10c = (3a - 7b +12c) + 11.(a + b - 2c) |
0,50 |
Vì 11.(a + b - 2c) chia hết cho 11, nên 3a - 7b +12c cũng chia hết cho 11 (đpcm). |
0,50 |
Câu 19 (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng B và E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE, đường thẳng a cắt đường thẳng DE tại điểm H .
a)
Chứng minh
.
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Nội dung cần đạt |
Điểm |
|
|
a)
Chứng minh
|
|
Tứ
giác
|
0,50 |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,50 |
b)
Chứng minh rằng tứ giác
|
|
Ta
có
|
0,50 |
Mà
|
0,50 |
Suy
ra tứ giác
|
0,50 |
Câu
20 (2,0
điểm).
Cho
(O,R) và hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn
sao cho OA = R
.
Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA +
MB
đạt giá trị nhỏ nhất?
Nội dung cần đạt |
Điểm |
|
|
Gọi
C là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O,R). Trên
đoạn OC lấy điểm N sao cho |
0,50 |
Suy
ra
|
0,50 |
Dấu “=” xảy ra khi M thuộc đoạn NB |
0,50 |
Vậy M là giao điểm của đoạn NB với đường tròn(O,R) |
0,50 |
--------------------------HẾT----------------------
P
ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề bài gồm 1 trang) |
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
2) Chứng minh rằng:
với
.
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Giải phương trình:
2) Cho
và
.
Tính giá trị đa thức:
.
Câu 3 (2,0 điểm).
1)
Biết
(18 chữ số 9) là một số thập phân vô hạn không tuần
hoàn. Hãy tìm 18 chữ số đầu tiên của phần thập phân
của số đó.
2) Chứng minh rằng: Tích của một số chính phương với số liền trước của nó là một số chia hết cho 12 (Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên).
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác
ABC vuông cân tại A, trung tuyến
BD
.
Kẻ CH vuông góc với tia BD tại H.
1) Tính
(Kết quả để nguyên dấu căn
bậc hai).
2) Chứng
minh rằng:
.
3) Chứng minh rằng: Diện tích tam giác ABH bằng 6 lần diện tích tam giác ADH.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hai số x, y thỏa mãn:
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của xy.
-----------------------------------
(Ghi chú: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài thi)
Họ tên học sinh:………………..……………………Số báo danh:……....…………
Chữ kí giám thị 1: …………….….…… Chữ kí giám thị 2:…………..……………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG |
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 1 (2,0 đ) |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
2) Với
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
= 0 |
0,25 |
||
Câu 2 (2,0 đ) |
1) ĐK:
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
2) Cho
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Ta có:
|
0,25 |
||
Hay:
|
0,25 |
||
Câu 3 (2,0 đ) |
1) Đặt
0,999…9 = a. Để chứng minh 18 chữ số thập phân đầu
tiên của
|
0,25 |
|
Thật vậy ta có: 0 < a < 1 a(a – 1) < 0 a2 – a < 0 a2 < a. |
0,25 |
||
Từ 0
< a2
< a < 1 suy ra a <
|
0,25 |
||
Vậy
|
0,25 |
||
2) Số chính phương có
dạng
|
0,25 |
||
Ta có:
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Do 3, 4 là hai số nguyên
tố cùng nhau nên:
|
0,25 |
||
Câu 4 (3,0 đ) |
|
1) Ta có
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABD có:
|
0,25 |
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
2) Chứng minh được:
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
3) Ta có
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Kẻ AK vuông góc với
BH,
|
0,25 |
||
Câu 5 (1,0 đ) |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Dấu bằng xảy ra khi:
Vậy
xy đạt giá trị nhỏ nhất là
|
0,25 |
Ghi chú: - Trong quá trình chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ( LẦN 2) ( cấp trường)
TỔ TOÁN - TIN Năm học ..........
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm 4 câu,01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm)
a)
Cho biểu thức:
.
+ Rút gọn biểu thức P.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
b)
Giải
phương trình:
Câu 2 (2 điểm)
1.Cho
hàm số:
;
với
tham số.
a)
Tính
theo
tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với
các trục Ox; Oy. H là hình chiếu của O trên AB. Xác định
giá trị của
để
b) Tìm quỹ tích (tập hợp) trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2. Cho hệ phương trình hai ẩn x, y sau:
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn P = xy đạt giá trị lớn nhất
Câu 3 (2 điểm)
a)
Cho (x +
).(y
+
)=2013.
Chứng minh x2013+
y2013=0
b) Giải hệ phương trình sau:
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho đường tròn tâm O, bán kính R không đổi, AB và CD là hai đường kính bất kỳ của (O) (AB khác CD). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt các đường thẳng BC, BD lần lượt tại M và N. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AM và AN, H là trực tâm của tam giác BPQ.
a) Chứng minh hai tam giác BCD và BNM đồng dạng.
b) Chứng minh rằng khi hai đường kính AB và CD thay đổi thì độ dài đoạn thẳng AH luôn không đổi.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BPQ.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI chọn HSG LỚP 9
Năm học: .................
MÔN: TOÁN.
Thời gian làm bài: 150 phút .
(Hướng dẫn chấm gồm: 4 trang)
Câu |
Ý |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
|
1 |
A |
+ Điều
kiện để P có nghĩa là:
Vậy
+Theo
câu a ta có Dấu
bằng xảy ra khi
Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
2,0 |
B |
b)ĐKXĐ: x ≥ –3, ta có:
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 4 |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
||
2 |
1.a |
Tìm được
tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục
Ox: A Giao
điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B Ta
có:
|
0,25
0,5 |
2,0 |
1.b |
Hoành độ
trung điểm I của AB:
Tung
độ trung điểm I của AB:
Ta
có:
|
0,25
0,25 |
||
2 |
Hệ luôn có nghiệm duy nhất Vì
từ (2)
Thay vào (1) ta được: (m+1)x + m(- m2 +mx + 2) = 2m -1
Mà
m2
+ m + 1 =
Hệ có nghiệm duy nhất là:
Ta có P = xy = (m -1)(2- m) = - m2 + 2m + m - 2
=
=
Dấu “=”
xảy ra
Vậy
giá trị lớn nhất của P là MaxP =
|
0,25
0,25
0,25 |
||
B |
Ta
có:(x
+
(x
-
-2013.(y
+
-y
-
Tương
tự: -x -
|
0,25
0,25
0,25 |
||
C |
(I
) Ta có : (
a)
2x
+18x = 4 Đặt
(
6)
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1) |
0,25
0,25
0,25 |
||
4 |
|
|
0,25 |
3 |
a |
Tứ giác BCAD có hai đường chéo BA và CD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên tứ giác BCAD là hình chữ nhật. Suy
ra
|
0,25
0,5 |
||
b |
Ta có
Suy
ra:
(Tam giác BMN vuông tại B, có BA là đường cao nên AM.AN = AB2 , theo hệ thức lượng trong tam giác vuông). Vậy,
khi hai đường kính AB và CD thay đổi thì độ dài đoạn
thẳng AH luôn không đổi và bằng
|
0,5
0,5 |
||
c |
Ta có:
SBPQ
=
SBPQ
nhỏ nhất
Mà
R không đổi nên SBPQ
nhỏ nhất
Vì AM.AN = AB2 = 4R2 không đổi nên AM + AN nhỏ nhất
Vậy,
diện tích tam giác BPQ có giá trị nhỏ nhất là 2R2
khi AB |
0,25
0,25
0,25 0,25
|
PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS MỸ THỌ
|
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN – Thời gian làm bài 150 phút
|
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có:
A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương
Bài 3: ( 3,0 điểm)
Cho a, b > 0 và a + b = 1.
Chứng
minh rằng :
Bài 4: ( 3,0 điểm)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn : x2 + y2 = 4.
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài 5: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có D là trung điểm cạnh BC, điểm M nằm trên trung tuyến AD. Gọi I, K lần lượt là các trung điểm tương ứng của MB, MC và P, Q là các giao điểm tương ứng của các tia DI, DK với các cạnh AB, AC.
Chứng minh: PQ // IK.
Bài 6: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = a , CA = b , AB = c. Gọi đường cao hạ từ các đỉnh A,B,C xuống các cạnh BC , CA và AB tương ứng là ha , hb , hc . Gọi O là một điểm bất kỳ trong tam giác đó và khoảng cách từ O xuống ba cạnh BC , CA và AB tương ứng là x , y và z .
Tính
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN - MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1 (3,5đ) |
Với n =
0 ta có A(0) = 19
Giả
sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.52k
+ 12.6k
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa là phải chứng minh: A(k
+ 1) = 7.52(k + 1)
+ 12.6k + 1
Ta có: A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 = 7.52k.52 + 12.6n. 6 = 7.52k.6 + 7.52k .19 + 12.6n. 6
= 6.A(k) + 7.52k
.19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n |
0,5 0,75 0,75
1,0 0,5 |
|||
Bài 2 (2,5đ)
1 |
Ta
có:
|
0,5
0,5 0,5
0,5
0,5
|
|||
Bài 3 (3,0đ) |
Nhận xét rằng với mọi x,y ta có:
Đặt
Vì
Do đó :
|
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75 |
|
||
Bài 4 (3,0đ) |
Ta
có
Áp
dụng BĐT:
Ta
có
Áp
dụng BĐT:
Ta
có
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 9 . Dấu “=”
xảy ra khi x = y = |
0,5
1,0
1,0
0,5 |
|
||
Bài 5 (4,0đ) |
|
- Vẽ hình đúng - Gọi E là trung điểm của AM, chứng minh được: IK // BC, EI // AB, EK // AC - Áp dụng định lý Ta-lét vào các tam giác DPA, DAQ. Suy ra: - Áp dụng định lý Ta-lét đảo vào tam giác DPQ, suy ra: PQ // IK
|
0,5
1,5
1,5
0,5 |
|
|
Bài 6 (4,0đ) |
V
Xét hai tam giác ABC và OBC ta có : SABC
=
SOBC
=
Từ
(1)và (2) ta suy ra :
Tương
tự ta có :
Từ
đó tính được :
|
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
1,0 |
|
P |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút |
Bài 1 (4 điểm):
a) Chứng minh rằng: 270 + 370 chia hết cho 13
b) Rút gọn biểu thức: A = (2+1)(22+1)(24+1) ....... (2256 + 1) + 1
Bài 2 (4 điểm):
a) Tính A = x2015 + y2015 + z2015. Biết x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1
b) Tìm
giá trị nguyên của x để biểu thức
có giá trị nguyên
Bài 3 (4
điểm):
Giải phương trình: x3
- x2 -
x =
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông cân tại A, trung tuyến BM, qua A kẻ đường thẳng vuông BM cắt BC tại D. Chứng minh: BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm): Trên cạnh AB ở phía trong hình vuông ABCD dựng tam giác AFB cân, đỉnh F có góc đáy là 150. Chứng minh tam giác CFD là tam giác đều.
-------------- Hết --------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên
thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số
BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 2
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) :
a) (2đ) Ta có: 270 + 370 = ( 22)35 + (32)35 = 435 + 935⋮(4 + 9) hay (435 + 935)⋮13
Vậy 270 + 370 ⋮13
b) (2đ) Ta có:
A = (2-1)(2+1)(22+1) ........ (2256 + 1) + 1
= (22-1)(22+1) .......... (2256 +1) + 1
= (24-1)(24+ 1) ......... (2256 +1) + 1
................
=
[(2256)2
–1] + 1 = 2512
Bài 2 (4 điểm): a) Tính A = x2015 + y2015 + z2015
Với x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1
(x + y + z)3
- x3 -
y3 -
z3 = 0
3(x + y)(y +
z)(z + x) = 0
Nếu x + y = 0 thì z = 1 => A = 1
Nếu y + z = 0 thì x = 1 => A = 1
Nếu z + x = 0 thì y = 1 => A = 1
Tóm lại với x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 thì A = x2015 + y2015 + z2015 = 1
b) P
=
(0,5đ)
x nguyên do đó x + 2 có giá trị nguyên
để P có
giá trị nguyên thì
phải nguyên hay 2x - 1 là ước nguyên của 5 (0,5đ)
=> * 2x - 1 = 1 => x = 1
* 2x - 1 = -1 => x = 0
* 2x - 1 = 5 => x = 3
* 2x - 1 = -5 => x = -2 (0,5đ)
Vậy x =
thì P có giá trị nguyên.
Khi đó các giá trị nguyên của P là:
x = 1 => P = 8
x = 0 => P = -3
x = 3 => P = 6
x = -2 => P = -1 (0,5đ)
Bài 3 (4 điểm):
Phương
trình đã cho tương đương với : 3(x3
- x2 -
x) =1
4 x3
= x3 +
3x2 +
3x+1
4x3 =
(x + 1)3
vậy nghiệm là: x =
Bài 4 (4 điểm):
Dựng
hình vuông ABEC, gọi N là trung điểm AB, EN cắt BD tại
K,hai tam giác giác vuông MAB và NBE bằng nhau (c.g.c)
NE
BM mà AD
BM
NE
// AD, ∆ABD có NA =NB, NK //AD
BK
= KD
BD
= 2BK(1)
Khi
∆MAB = ∆ NBE
=
mà
=
=
Xét
∆EKBvà ∆ADC có
=
,
EB = AC,
=
(=450)
∆EKB=
∆ADC (g.c.g)
BK
= DC
2BK
= 2DC(2),
từ (1) và (2) suy ra BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm):
2
I
2
F 2
H
150
150
2
D C
F F
A B
Dựng tam giác cân BIC như tam giác AFB có góc đáy 150 .
Suy
ra :
(1) .
Ta
có
(theo cách vẽ) nên: FB = IB (2).
Từ
(1) và (2) suy ra :
đều .
Đường
thẳng CI cắt FB tại H . Ta có:
=
300 (
góc ngoài của
).
Suy
ra:
=
900 (
vì
=
600 )
Tam giác đều FIB nên IH là trung trực của FB hay CH là
đường trung trực của
. Vậy
cân tại C . Suy ra : CF = CB (3)
Mặt
khác :
cân tại F . Do đó: FD = FC (4).
Từ (3) và (4), suy ra: FD = FC = DC ( = BC).
Vậy
đều.
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
P |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút |
Bài 1 (4 điểm):
a) Cho số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 7. Chứng minh rằng hiệu các lập phương của 2 chữ số của số đó chia hết cho 7.
b) Tìm số
dư trong phép chia của biểu thức
cho đa thức
Bài 2 (4
điểm): Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P = -1.
c) Tìm m để với mọi giá
trị x > 9 ta có m(
)P
> x+1.
Bài 3 (4
điểm):
Tìm nghiệm nguyên dương của:
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm BC, qua M kẻ đường thẳng vuông góc BC cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại H và N. Biết CH = a, BN = b. Tính diện tích ∆ABC.
Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất.
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
------------- Hết -----------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên
thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số
BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Gọi số có 2 chữ số là : ab (a,b N ;0< a 9;0 b 9)
Ta có: ab
7
hay 10a + b
7
suy ra (10a + b)3
7
1000a3
+ b3
+3.10a.b(10a + b)
7
(*)
1001a3
- a3 + b3 + 3.10a.b(10a + b)
7.
Ta có: 1001a3
7
(vì 1001
7)
và 3.10a.b(10a + b)
7
(vì (10a + b)
7
)
Suy ra : -a3 + b3
7
đpcm
b) Ta có:
Đặt
,
biểu thức P(x) đợc viết lại:
Do đó khi
chia
cho t ta có số dư là 2001.
Bài 2 (4 điểm):
a) ĐK: x |
0,5 đ |
HS rút gọn đúng P =
|
1 đ |
b) Với x |
0,5 đ |
|
1 đ |
c) Với mọi giá trị x > 9, bất phương trình đưa được về dạng 4mx
> x+1
|
0,5 đ |
Vì x > 9 nên 4m – 1 > 0. |
0,5 |
Nghiệm bất phương trình
(*) là x > 1/(4m-1). Do đó để bất phương trình thỏa
mãn với mọi x > 9 thì
Từ
đó ta được
|
Bài 3 (4 điểm):
Nhân 2 vế cho 6xy ta được: 6y + 6x +1 = xy. (x,y nguyên dương)
B
iến
đổi về phương trình ước số: (x – 6)(y – 6) = 37 (x,y
nguyên dương)
Vai trò x,y bình đẳng nên giả sử : x ≥ y ≥ 1.
Suy ra: x -6 ≥ y -6 ≥ -5.
Suy ra: x - 6 = 37 và y - 6 =1.
Giải ra : x = 43 ; y = 7. ĐS:(43;7);(7:43)
Bài 4 (4 điểm):
Ta có 2 tam gác vuông MHC và MBN đồng dạng (góc nhọn)
(do
MB = MC)
∆MHC vuông tại M: MH2 + MC2 = HC2
+MC2
= a2
MC2
=
MC
=
từ đó
=
Hai tam gác vuông MHC và ABC đồng dạng (góc nhọn)
(do
BC = 2MC)
AB
=
=
=
(1)
∆ABC vuông tại A: AC2= BC2 - AB2 = (2MC)2 - AB2
=
-
=
AC
=
(2),
từ (1) và (2) ta có diện tích ∆ABC =
AB.AC
=
.
.
=
Bài 5 (4 điểm): (Mỗi câu 2 điểm)
a) (2đ): DE có độ dài nhỏ nhất
Đặt AB = AC = a không đổi; AE = BD = x (0 < x < a)
Áp
dụng định lý Pitago với
ADE
vuông tại A có:
DE2 = AD2 + AE2 = (a – x)2 + x2 = 2x2 – 2ax + a2 = 2(x2 – ax) + a2 (0,5đ)
=
2(x –
)2
+
(0,5đ)
Ta
có DE nhỏ nhất
DE2
nhỏ nhất
x =
(0,5đ)
BD = AE =
D, E là trung điểm AB, AC (0,5đ)
b) (2đ) : Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Ta
có: SADE =
AD.AE
=
AD.BD
=
AD(AB
– AD)=
(AB.AD
– AD2) (0,5đ)
=
–
(AD2
– 2
.AD
+
)
+
= –
(AD
–
)2
+
(0,5đ)
Vậy
SBDEC = SABC – SADE
–
=
AB2
không đổi (0,5đ)
Do
đó min SBDEC =
AB2
khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC (0,5đ)
----------------------------------
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
P |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút |
Bài 1 (4 điểm): Giải phương trình: (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
Bài
2 (4 điểm):
Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi
Bài 3 (4 điểm): Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 người thì còn thừa một người. Nếu bớt đi một ô tô thì có thể phân phối đều tất cả các học sinh lên các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi cắm trại và có bao nhiêu ô tô ? Biết rằng mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 người.
Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD, M đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hình chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng:
a) BM EF
b) Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.
Bài 5 (4 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018
---- Hết ----
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên
thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số
BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN (2018-2019)
Bài 1 (4 điểm): (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0 (1)
Đặt x2 + 1 = y thì
PT
(1)
y2 +
3xy + 2x2
= 0
(y2
+ xy) + (2xy + 2x2)
= 0
(y
+ x)(y + 2x) = 0
*)
x + y = 0
x2
+ x + 1 = 0 vô nghiệm.
**)
y + 2x = 0
x2 +
2x + 1 = 0
(x + 1)2
= 0
x = - 1
Phương trình đã cho có nghiệm x = - 1
Bài
2 (4 điểm):
P =
a) Rút gọn (2 điểm):
P =
(a
≥0)
=
=
=
b) Tính giá trị của P (2 điểm):
Ta có: a = 19 - 8
= 16 - 2.4
+ 3
= (4 -
)2
=> P =
+
1 = 4 -
+ 1 = 5 -
Bài 3 (4 điểm):
+
Gọi số ô tô lúc đầu là
(
nguyên
và
)
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
+
Theo giả thiết: Nếu số xe là
thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các xe, mỗi
xe chở số học sinh là y (y là số nguyên và 0 < y
30).
+
Do đó ta có phương trình:
+
Vì x và y đều là số nguyên dương, nên
phải là ước số của 23.
Mà
nên:
hoặc
Nếu
thì
(trái giả thiết)
Nếu
thì
(thỏa
điều kiện bài toán).
+
Vậy số ô tô là 24 và tổng số học sinh đi cắm trại
là
học sinh.
Bài 4 (4 điểm): Mỗi câu 2 điểm.
a
A
B
)
Gọi K là giao điểm CB với EM;
H là giao điểm của EF và BM.
K
E
(vì
MEF =MBK
c.g.c.); góc EMH = góc BMK M
C
b
F
D
AF BE
Tương tự: CE BF BM; AF; CE
là các đường cao của BEF đpcm
Bài 5 (4 điểm): A = x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018
Ta có: x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018 = (x + y - 1)2 + (y - 2)2 + 2013
Vì
(y-2)2
0 và (x+y-1)2
0 với mọi x,y nên A
2013 với mọi x, y.
Suy ra MinA = 2013 khi x = -1, y = 2.
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa).
P |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút |
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm x biết: (x + 1)(x - 2)(x + 6)(x - 3) = 45x2
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn: x4 + y3 = xy3 + 1
Bài 2 (4 điểm):
Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức Q =
nhận
giá trị là số nguyên.
Bài 3 (4 điểm): Gọi a là 1 số thực sao cho a2 + a – 1 = 0.
Tính giá trị của: B =
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác.
Biết IB =
cm, IC =
cm.
Tính diện tích ∆ABC.
Bài 5 (4
điểm): Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
, (x
0)
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên
thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số
BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2017-2018)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm nên chia 2 vế pt cho x2 ta được :
(x
+
- 5)(x +
+ 7) = 45 . Đặt t = x +
+1
Ta được t2
- 81 = 0
t = 9 ; t = -9.
Thay
vào t = x +
+ 1 giải ra 4 nghiêm :
x
= 4 ±
;
x = -5 ±
b) Ta có: x4 + y3 = xy3 + 1 x4 - 1 + y3 - xy3 = 0 (x-1)(x3 + x2 + x + 1 - y3) = 0
x = 1 hoặc x3 + x2 + x + 1 = y3
*Với x = 1 thay vào pt đã cho được 1 + y3= 1 + y3 đúng với mọi y nguyên .
Vậy (x ; y) = (1 ; t) với mọi t Z
*Với x3 + x2 + x + 1 = y3 (1). Khi đó: Do x Z và x2 + x + 1 > 0 => x3 < y3 (2)
Mặt khác do x Z ; x(x + 1) > 0 nên ta có:
x3 + x2 + x + 1 ≤ x3 + x2 + x + 1 + 2x(x + 1) = x3 + 3x2 + 3x + 1 y3 ≤ (x + 1)3 (3)
Từ (1), (2), (3) và x, y Z => y3 = (x + 1)3 => y = x + 1.
Suy ra: x(x + 1) = 0. Nghĩa là: x = 0 hoặc x = -1.
Khi x = 0 thì y = 1 : thỏa mãn
Khi x = -1 thì y = 0 : thỏa mãn
Vây các cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn bài ra là: (0 ; 1) ; (-1 ; 0) ; (1 ; t), t Z
Bài 2 (4 điểm):
ĐK: x > 0
và x
1
a) P =
b) Min P = 3/4 tại x = 1/4.
c)
=
0
< Q
2, mà Q
Z
Q
= 1 hoặc Q =
2.
Nếu Q
= 1 thì
thỏa
mãn
Nếu Q = 2 thì x = 1 không thỏa mãn.
Vậy
thì Q
Z.
Bài 3 (3 điểm):
Vì a2
+ a – 1
= 0 nên a2
= 1 – a
a4 = 1 - 2a + a2 = 2 - 3a
a8
= (2 - 3a)2 = 4 – 12a + 9a2
a8
+ 10a + 13 = 9a2 – 2a + 17 = 8a2 + 8a – 8 +
a2 – 10a + 25 = (a - 5)2
Suy
ra B = a + |a–5| = a – a + 5 = 5 (Vì 1 - a = a2
0 nên a
1)
Bài 4 (4 điểm):
Qua C kẻ CH vuông góc với
đường thẳng BI tại H. Ta có ∆CIH vuông cân nên CH =
=
=
(cm)
BH
= 2
∆
BC
= 5cm
Kẻ
IK
BC
.Ta có IK.BC = 2S(BIC) = BI.CH =
.
=
5
IK
= 1cm
AB
= 3cm, AC = 4cm
S(ABC)
=
AB.AC
=
3.4
= 6cm2
Bài 5 (4 điểm):
A =
=
+
=
Amin =
khi x - 2017 = 0 hay x = 2017
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa).
P |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút |
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta được 242.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 – xy + y2 = 3.
Bài 2 (4 điểm):
Cho biểu thức V =
a) Tìm điều kiện của x để V xác định.
b) Rút gọn V.
c) Tìm x
Z để V có giá trị nguyên.
Bài 3 (4 điểm):
Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 .
Tính: a2016 + b2016
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A. Trung tuyến AM và BN vuông góc nhau tại G, biết AB = a. Tính AC và BC ?
Bài 5 (4 điểm): Gọi I là điểm nằm trong ∆ABC, các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt BC, CA, AB tại M ,N, P.
Chứng minh rằng:
Bài 5 (1 điểm): Tìm dư của phép chia đa thức
x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 - 1
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên
thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số
BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2016-2017)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a)
Gọi: x - 1, x, x + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp
Ta
có: x(x - 1) + x(x + 1) + (x - 1)(x + 1) = 242 0,2đ
Rút
gọn được x2 = 81
0,5đ
Do x là số tự nhiên nên x = 9
0,2đ
Ba số tự nhiên phải tìm là 8,9,10
0,1đ
b) Ta có x2
– xy + y2 = 3 (x -
)2
= 3 -
Ta thấy (x -
)2
0
3 -
0 -2
y 2 . (x, y nguyên)
y
thay
vào phương trình tìm x và thử lại, ta được các nghiệm
nguyên của phương trình là: (x, y)
Bài 2 (4 điểm):
a) HS giải và tìm đúng
ĐKXĐ: x |
1 đ |
b) HS rút gọn đúng V =
|
1,5 đ |
c) Với x |
0,5 đ |
+ Để V có giá trị
nguyên thì
|
0,5 đ |
Suy ra
|
0,5 đ |
Bài 3 (4 điểm):
Ta có: (a2001 + b2001).(a + b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
Vì: a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
=> (a+ b) – ab = 1
=> (a – 1).(b – 1) = 0
=> a = 1 hoặc b = 1
Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại)
Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2016 + b2016 = 2
Bài 4 (4 điểm):
∆
ABN
vuông tại A, AG BN
AB2 = BG.BN
a2 =
BN.BN
=
BN2
BN2 =
a2
AN2 +AB2 = BN2
AN2 = BN2 -
AB2 =
a2 ‑
a2 =
a2
=
C
= 2 =
=
.
Khi đó BC2 = AB2
+ AC2 = a2 +
= 3a2
C =
Bài 5 (4 điểm):
|
|
|
1 |
Qua A kẻ d // BC cắt CP và BN lần lượt tại E và F, ta có: |
0.5 |
|
0.75 |
|
=
|
0.75 |
|
=
|
0.5 |
|
=
|
0.75 |
|
=
|
0.75 |
Bài 5 (4 điểm): Gọi Q(x) là thương của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1
ta có x99 + x55 + x11 + x + 7 = ( x-1 )( x+1 ).Q(x) + (ax + b) (*)
trong đó ax + b là dư của phép chia trên
Với x = 1 thì(*) => 11 = a + b
Với x = -1 thì(*) => 3 = -a + b => a = 4, b = 7
Vậy dư của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1 là 4x+7
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Đề chính thức
|
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn thi: TOÁN LỚP 9 - BẢNG A Thời gian làm bài: 150 phút
|
Câu 1. (4,5 điểm):
a) Cho hàm số
Tính
tại
b) Tìm các nghiệm nguyên
của phương trình:
Câu 2. (4,5 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a)
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân
tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên đoạn AD. Gọi
N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và
AC. Vẽ
tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB
có diện tích lớn nhất.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:.................................................................................................... Số báo danh:....................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
|
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010
|
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang )
Môn: TOÁN - BẢNG A
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1, (4,5đ) |
a) (2,0đ) |
|
0,5 |
|
0,5 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
b) (2,5đ) |
|
|
|
|
0,25 |
||
Đặt
|
0,25 |
||
(1)
trở thành
Từ
(2)
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Để
(*) có nghiệm
|
0,25
0,25 |
||
Vì
|
0,25 |
||
Thay vào (*)
Với
|
0,25 0,25 |
||
Với
|
0,25 0,25 |
||
2, (4,5đ) |
a) (2,5đ) |
ĐK
|
0,25 |
Với
|
0,25 |
||
Với
|
0,5 |
||
|
0,5 |
||
|
0,25 |
||
Dấu
"=" Xẩy ra
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
|
0,25 |
||
b) (2,0đ) |
|
0,25 |
|
Từ
(1)
|
0,25 |
||
Thế vào (2) ta được:
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Thay
vào hệ (I) ta được:
|
0,25 |
||
3, (3,0đ) |
|
Ta
có
|
0,25 |
|
0,25 |
||
Mà x; y > 0 =>x+y>0 |
0,25 |
||
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2) |
0,25 |
||
x3 + y3 ≥ (x + y)xy |
0,25 |
||
x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz |
0,25 |
||
x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 |
0,25 |
||
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 |
0,25 |
||
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 |
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x = y = z = 1 |
0,25 |
4, (5,5đ) |
|
|
|
a) (3,0đ) |
Ta
có: |
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
hay
|
0,50 |
||
|
0,25 |
||
mà
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
mặt
khác
|
0,25 |
||
MBI ~ ABE (g.g) |
0,25 |
||
|
0,50 |
||
b) (2,5đ) |
Gọi Q là giao điểm của CO và DE OC DE tại Q OCD vuông tại D có DQ là đường cao OQ.OC = OD2 = R2 (1) |
0,50 |
|
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của AB và OO' OO' AB tại H. |
0,50 |
||
Xét
KQO
và CHO
có
KQO ~ CHO (g.g) |
0,50 |
||
Từ
(1) và (2)
|
0,50 |
||
Vì OH cố định và R không đổi OK không đổi K cố định |
0,50 |
||
5, (2,5đ) |
|
|
|
ABC vuông cân tại A AD là phân giác góc A và AD BC D (O; AB/2) |
0,25 |
||
Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác) tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà
|
0,50 |
||
Kẻ Bx AB cắt đường thẳng PD tại E tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE |
0,25 |
||
Mặt khác BED = CDP (g.c.g) BE = PC mà PC = BN BN = BE BNE vuông cân tại B
|
0,50 |
||
Từ
(1) và (2) suy ra
gọi H' là hình chiếu của H trên AB
|
0,50 |
||
mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD AB) Dấu "=" xẩy ra H D M D |
0,50 |
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
Sở GD&ĐT Thanh Hoá Đề xuất Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán. Bảng A
(Thời gian làm bài: 150 phút )
Bài 1: (4 điểm)
Cho phương trình x4 + 2mx2 + 4 =0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x14 + x24 + x34 + x44 = 32
Bài 2: (4 điểm)
Giải hệ phương trình
Bài 3: (3,5 điểm)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2
Bài 4: (6 điểm)
Cho
nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R (R là một độ
dài cho trước). M, N là hai điểm trên nửa đường tròn
(O) sao cho M thuộc cung AN và tổng cáckhoảng cách từ A, B
đến đường thẳng MN bằng
1) Tính độ dài đoạn MN theo R.
2) Gọi giao điểm của hai dây AN và BM là I, giao điểm của các đường thẳng AM và BN là K. Chứng minh rằng 4 điểm M, N, I, K cùng nằm trên một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo R.
3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích KAB theo R khi M, N thay đổi những vẫn thỏa mãn giả thiết của bài toán.
Bài 5: (2,5 điểm)
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện x2 + (3 -x)2 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x4 + (3-x)4 + 6x2(3-x)2.
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán. Bảng A
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 |
|
4 |
|
Phương trình x4 + 2mx2 + 4 =0 (1). Đặt t = x2 Phương trình (1) trở thành: t2+ 2mt +4 =0 (2) Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t1, t2
Khi
đó phương trình (1) có 4 nghiệm là x1,2
=
Và x14 + x24 + x34 + x44 = 2 (t12 + t22) = 2[(t1 + t2)2 - 2 t1.t2] = 2[(-2m)2 -2.4] = 8m2 - 16 Từ
giả thiết ta có 8m2
- 16 = 32
Vậy
giá trị cần tìm của m là:
|
0,5
1,5
1,5
0,5 |
Bài 2 |
|
4 |
|
Hệ phương trình:
Vậy
hệ phương trình có 2 nghiệm: (1; 1);
|
1
1
1,5
0,5 |
Bài 3 |
|
3,5 |
|
*Với
x
2 và y
2 ta có:
x2y2 2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy * Vậy x 2 hoặc y 2 - Với x =2 thay vào phương trình ta được 4 + 2y + y2 = 4y2 hay 3y2-2y -4 =0 Phương trình không có nghiệm nguyên - Với x =-2 thay vào phương trình ta được 4 - 2y + y2 = 4y2 hay 3y2+2y -4 =0 Phương trình không có nghiệm nguyên - Với x =1 thay vào phương trình ta được 1 + y + y2 = y2 hay y = -1 - Với x =-1 thay vào phương trình ta được 1 - y + y2 = y2 hay 1- y = 0 y =1 - Với x = 0 thay vào phương trình ta được y =0 Thử lại ta được phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là: (0; 0); (1, -1); (-1, 1) |
0,5
0,75 0,5
0,25
0,25
0,25
0,25 0.25
0,5 |
Bài 4 |
|
6 |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
Dựng AA' và BB' vuông góc với MN. Gọi H là trung điểm của MN OH MN Trong hình thang AA'B'B ta có: OH
= MN= R và OMN đều. |
0,5
1,0 0,5 |
2 |
|
2 |
|
Dễ thấy các điểm M, N, I, K cùng nằm trên đường tròn đường kính IK
Gọi
O' là trung điểm của IK
MN
=
Do
đó bán kính đường tròn qua M, N, I, K là
|
0,75
0,5
0,5
0,25 |
3 |
|
2 |
|
Điểm K nằm trên cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB=2R nên dt(KAB) lớn nhất đường cao KP lớn nhất
KAB
đều, lúc đó dt(KAB) = |
1,0
1,0 |
Bài 5 |
|
2,5 |
|
Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức: P= x4 + y4 + 6x2y2 trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn:
Từ các hệ thức trên ta có:
5(x2 + y2) + 4(2xy) 41 Mặt khác 16 (x2 + y2) 2 + 25(2xy)2 40(x2 + y2)(2xy) (1) Dấu đẳng thức xảy ra 4 (x2 + y2) =5(2xy). Cộng hai vế của (1) với 25 (x2 + y2) 2 + 16(2xy)2 ta được: 41[ (x2 + y2) 2 + (2xy)2] [5(x2 + y2) + 4(2xy)]2 412 hay (x2 + y2)2 + (2xy)2 41 x4 + y4+6x2y2 41 Đẳng thức xảy ra
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được x=1 hoặc x=2 |
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
1. Đề thi đề xuất: Học sinh giỏi toán 9 .
2. Kỳ thi: Học sinh giỏi toán 9
Môn thi: Toán Thời gian làm bài:150 phút
3. Họ và tên: Vũ Thị Bình Chức vụ : Giáo viên
4. Đơn vị: Trường THCS Liêm Chính
5. Nội dung đề thi:
Câu 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức :
Rút gọn A.
Với x > 4, x
9, Tìm giá trị lớn nhất của A. ( x + 1 ) .
Câu 2 ( 6 điểm )
Giải phương trình :
.
Giải hệ phương trình :
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : 5x – 3y = 2xy – 11 .
Câu 3 ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx + 1 ( m là tham số ) và parabol (P) có phương trình y = x2..
Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng -2 .
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn đi qua một
điểm cố định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt là
xA,
xB thỏa mãn :
.
Câu 4( 6 điểm ) Cho đường tròn ( O) đường kính AB = 2R. Gọi E là điểm tùy ý trên đường tròn ( E khác A và B ) . Qua E kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. Gọi C, D lần lượt là các hình chiếu của A và B trên d.
Chứng minh : EC = ED.
Chứng minh : Tổng ( AC + BD ) có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của
điểm E.
Chứng minh: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng AC,
BD và AB.
Câu 5 ( 2 điểm ) Cho đường tròn ( O; R ) và một điểm H cố định ở bên trong đường tròn. Xét các tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O) và nhận H làm trực tâm. Tìm quỹ tích chân các đường cao của tam giác ABC .
-------------------- HẾT -----------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………Số báo danh : ………………….
Chữ ký Giám thị 1 : ……………………… Chữ ký Giám thị 2 : …………….
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỂ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
||||||||||
Câu 1 ( 3 điểm) |
a)
b)
Với x > 4 =>
A.(x+1)
=
Áp
dụng BĐT Cô-si cho hai số
Vậy
giá trị lớn nhất của A. (x+1 ) là
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
||||||||||
Câu 2 ( 6 điểm) |
+) Vế trái của phương trình Áp
dụng BĐT Bunhiacopxki cho các số
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (thỏa mãn ) +) Vế phải của phương trình |
0,25 điểm
0,75 điểm
|
||||||||||
x2-12x+40
= ( x-6 )2
+ 4
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (2) Từ (1) và (2) => x = 6 ( thỏa mãn ) Vậy nghiệm của phương trình là x = 6 .
|
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
|
|||||||||||
+) Với x = y hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (0; 0); (x; y) = ( 3; 3) +) Với x = 1 – y hệ phương trình có nghiệm :
Vậy
hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (0; 0); (x; y) = (
3; 3);
5x – 3y = 2xy – 11 ( 2x + 3)y = 5x + 11
y =
Để
y thuộc Z thì ( x + 5 ) chia hết cho ( 2x +3) và x
Vậy 2x +3 = 1 => x = -1; y = 6 ( thỏa mãn ) 2x +3 = - 1 => x = - 2; y = -1 ( thỏa mãn ) 2x +3 = 7 => x = 2 ; y = 3 ( thỏa mãn ) 2x +3 = - 7 => x = - 5; y = 2( thỏa mãn ) |
||||||||||||
Câu 3 ( 3 điểm) |
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng -2 => x = 2 Thay x = 2 vào y = x2 ta có y = 4 Vậy điểm ( 2; 4) thuộc đường thẳng (d) y = mx + 1 Thay x = 2; y = 4 vào y = mx + 1 ta có 2m + 1 = 4 => m = 1,5 Vậy m = 1,5
Gọi M(x0; y0 ) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luông đi qua với mọi m , ta có y0 = m. x0 +1 m.x0 + 1 – y0 = 0 Đẳng
thức trên đúng với mọi m nên
Vậy I (0;1) (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B |
0,25 điểm
0,25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
|
||||||||||
Xét
phương trình hoành độ của (d) và (P) : x2
– mx – 1 = 0
=>phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt . Vậy với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt là xA, xB Theo
hệ thức vi-ét ta có :
Mà
(xA-xB)2
= (xA
+ xB)2
– 4xA.xB
= m2
+ 4
|
||||||||||||
Câu 4 ( 6 điểm) |
|
0,5 điểm
0, 75 điểm
0,5 điểm 0,75 điểm
0, 5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,5 điểm
|
||||||||||
Câu 5 ( 2 điểm) |
|
0, 25 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
|
Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ không tương ứng với chứng minh không cho điểm . Chỉ công nhận kết quả để làm ý khác khi đã được chứng minh đúng .
Các cách làm đúng khác cho điểm tương tự .
Ngoài 15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên hành trình học tập Toán, việc ôn tập và làm các đề thi là một phần quan trọng để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Và “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” đã trở thành một nguồn tài liệu hữu ích và đáng giá cho học sinh trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.
“15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” là bộ tài liệu thiết kế đặc biệt cho học sinh lớp 9, nhằm giúp họ làm quen với cấu trúc và yêu cầu của các đề thi Học sinh Giỏi Toán cấp huyện. Bộ đề này bao gồm 15 đề thi đa dạng với độ khó tăng dần, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp hơn, giúp học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng giải toán.
Việc làm “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh. Đáp án chi tiết kèm theo mỗi đề thi giúp học sinh tự kiểm tra và rà soát lại quá trình làm bài của mình. Qua việc làm các bài tập, học sinh sẽ củng cố kiến thức, nắm vững các phương pháp giải toán và nâng cao khả năng làm bài trong thời gian giới hạn.
“15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” là một tài liệu quan trọng và hữu ích trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi HSG Toán. Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tăng cường tự tin khi đối mặt với các bài toán khó khăn trong kỳ thi.
Hãy tận dụng “15 Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 9” để cải thiện kỹ năng toán học của mình, nắm vững kiến thức và đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSG Toán. Điều quan trọng là học sinh phải kiên
Xem thêm