Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
Số báo danh
……………………............ …........................ |
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
|
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số
( với
là tham số)
1. Lập
bảng biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số khi
2. Tìm
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
.
Câu II (5,0 điểm)
1.
Giải phương trình:
2. Cho
với
.
Tính giá trị của biểu thức:
3. Giải
phương trình:
.
Câu III (4,0 điểm)
1. Giải bất
phương trình :
2. Giải hệ
phương trình:
.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Cho tam
giác
có góc
và
(
trong đó
và
là nửa chu vi của tam giác
). Tính các góc còn lại của tam giác
.
2.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
mãn
.
Chứng minh rằng:
.
Câu V (4,0 điểm)
1. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho tam giác
có
là trung điểm đoạn
,
phương trình các đường cao
lần lượt là
và
.
Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
.
2. Trong mặt
phẳng với trục toạ độ
cho hình chữ nhật
có
,
. Gọi
là trung điểm của
;
là điểm đối xứng với
qua
.
Biết rằng
là trung điểm của
,
điểm
thuộc đường thẳng
. Tìm tọa độ đỉnh
.
-------------------- Hết --------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu |
NỘI DUNG |
Điểm |
||
I 3,0 điểm |
Cho hàm số
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
|
2.0 |
||
|
Với
ta có đỉnh
|
0.50 |
||
Ta có bảng biến thiên:
|
0.50 |
|||
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối
xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm
|
0.50 |
|||
Ta có đồ thị của hàm số:
|
0.50 |
|||
2. Tìm
|
1.0 |
|||
Đk:
Xét phương trình hoành độ
giao điểm
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
|
0.25 |
|||
Theo định lí viet ta có:
ta có
|
0.25 |
|||
|
0.25 |
|||
|
0.25 |
|||
II |
1. Giải phương trình:
|
2.0 |
||
5,0 điểm |
Điều kiện:
|
0.50 |
||
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Suy ra: Kết hợp với điều kiện ta được phương
trình có 2 nghiệm
|
0.50 |
|||
2. Cho
|
1.5 |
|||
Do
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Khi đó:
|
0.25 |
|||
|
0.25 |
|||
3. Giải phương trình:
|
1.5 |
|||
Điều kiện:
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Với
|
0.25 |
|||
Với
So với điều kiện nghiệm của phương trình:
|
0.25 |
|||
III 4,0 điểm |
1. Giải bất phương trình :
|
2.0 |
||
|
đk:
bpt
|
0.50 |
||
Nếu
|
0.50 |
|||
Nếu
Bpt (*) |
0.50 |
|||
Kết hợp với đk ta được
|
0.50 |
|||
2. Giải hệ phương trình:
|
2.0 |
|||
Điều kiện :
Nhận xét rằng với
pt đầu
|
0.50 |
|||
Từ điều kiện và nhận xét
ở trên ta có :
Do đó
|
0.50 |
|||
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình:
ta có :
Đặt
khi đó pt(2) trở thành
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
IV 4,0 điểm |
1. Cho tam giác
|
2.0 |
||
|
Ta có
|
0.50 |
||
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
mà
|
0.50 |
|||
2. Cho a, b, c là các số thực
dương thỏa mãn
|
2.0 |
|||
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng
Áp dụng tương tự ta được bất đẳng thức
|
0.50 |
|||
Ta cần phải chứng minh được
Thật vậy, ta có
|
0.50 |
|||
Suy ra
|
0.50 |
|||
Mặt khác theo một đánh giá quen thuộc ta có
Do đó ta được
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng
thức xẩy ra khi và chỉ khi
|
0.50 |
|||
V 4,0 điểm |
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
|
2.0 |
||
|
|
0.50 |
||
Từ
|
0.50 |
|||
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với AH nên có
phương trình
|
0.50 |
|||
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
Vậy tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC là
|
0.50 |
|||
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ
|
2.0 |
|||
|
0.50 |
|||
Do đó
|
0.50 |
|||
Đường thẳng
Tọa độ điểm
Ta có
|
0.50 |
|||
Gọi
Đối chiếu
điều kiện
|
0.50 |
...........................Hết........................
|
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ———————————— |
Câu 1 (1,5 điểm).
Giải phương trình:
.
Câu 2 (3,0 điểm).
1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
2. Chứng minh đẳng thức sau:
.
Câu 3 (2,5 điểm).
1. Chứng minh rằng phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó.
2. Cho dãy số
được xác định bởi:
,
với mọi
.
Chứng minh rằng dãy số
xác định như trên là một dãy số bị chặn.
Câu 4 (3,0 điểm).
1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh bằng
,
các cạnh bên bằng nhau và bằng
(
).
Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều tất
cả các đỉnh của hình chóp S.ABCD và tính độ dài
SO theo
.
2. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (SBC). Gọi H là
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC).
Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông góc với
đường thẳng SC, biết rằng
.
3. Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện
và một điểm X thay đổi trong không gian. Tìm vị
trí của điểm X sao cho tổng
đạt giá trị nhỏ nhất.
—Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ———————
|
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ——————————— |
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu |
Ý |
Nội dung trình bày |
Điểm |
1 |
|
1,5 điểm |
|
|
|
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với:
|
0,25 |
|
0,5 |
||
+ Với
|
0,25 |
||
+ Với
|
0,25 |
||
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
|
0,25 |
||
2 |
1 |
1,5 điểm |
|
|
|
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số
chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là:
|
0,5 |
Ta có
|
0,5 |
||
Khi đó ta được:
Vậy xác suất cần tìm là:
|
0,5 |
||
2 |
1,5 điểm |
|
|
|
Xét đẳng thức
|
0,5 |
|
+) Ta có
|
0,5 |
||
+) Ta có
suy ra hệ số của
số hạng chứa
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh. |
0,5 |
||
3 |
1 |
1,5 điểm |
|
|
|
Đặt
|
0,25 |
|
0,5 |
||
|
0,25 |
||
Đặt
|
0,5 |
||
2 |
1,0 điểm |
|
|
|
Nhận xét. Với mỗi số nguyên dương n ta có:
Thật vậy, ta có
Trở lại bài toán, từ công thức truy
hồi ta được:
|
0,5 |
|
Ta có
|
0,25 |
||
Mặt khác
|
0,25 |
||
4 |
1 |
1,0 điểm |
|
|
|
Gọi
|
0,25 |
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC
cắt đường thẳng SI tại O suy ra
|
0,25 |
||
Ta có
Vậy
|
0,5 |
||
2 |
1,0 điểm |
|
|
|
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH và BC; trong mặt phẳng (SBC) gọi D là giao điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta có BC vuông góc với SH và SA nên BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK. |
0,25 |
|
|
Trong tam giác vuông SAK ta có
|
0,5 |
|
|
Trong tam giác vuông SDC ta có
Từ (1) và (2) ta được
|
0,25 |
|
3 |
1,0 điểm |
|
|
|
Gọi G là trọng tâm của tứ
diện; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, CD, BC, AD. Ta có tam giác ACD
bằng tam giác BCD nên
|
0,25
|
|
Ta có
|
0,5 |
||
|
0,25 |
|
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1.
Giải phương trình
.
Câu 2.
Xét khai triển:
. Tính
.
Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọn không nhỏ hơn 2013.
Câu 3.
Cho dãy số
được xác định như sau:
Tính
.
Cho phương trình:
(
là ẩn,
là tham số). Chứng minh với mọi giá trị thực của
phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 4.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh mặt phẳng
song song với mặt phẳng
Tìm điểm M trên đoạn BD và điểm N trên đoạn CD’ sao cho đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng (A’BD).
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AD, BB’, C’D’. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) với hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, tính theo
diện tích thiết diện đó.
Câu 5.
Cho
là các hằng số thực và
.
Tìm tất cả các số
sao
cho
và
với mọi số thực
sao cho
.
-------------Hết----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Đáp án có 03 trang)
|
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012-2013 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
|
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN: |
|
Câu |
Nội dung trình bày |
Điểm |
1(2đ)
|
Ta có
|
0,5 |
|
0,5 |
|
+)
|
0,25 |
|
+)
|
0,25 |
|
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là
|
0,5 |
|
2(2đ) |
2.a (1,0 điểm) |
|
Ta có
|
0,5 |
|
Suy ra
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
2.b (1,0 điểm) |
|
|
Ta có
|
0,25 |
|
|
0,5 |
|
Từ hai trường hợp trên ta được
|
0,25 |
|
3(2,0đ) |
3.a (1,0 điểm) |
|
Ta có
|
0,25 |
|
Từ (1) ta được
|
0,5 |
|
|
0,25 |
|
3.b (1,0 điểm) |
|
|
Đặt
Ta có
|
0,5 |
|
Do đó ta được
|
0,5 |
|
4(3đ)
|
4.a (1,5 điểm) |
|
Ta có tứ giác BCD’A’ là hình
bình hành nên
|
0,5 |
|
Ta có tứ giác BDD’B’ là hình bình hành nên
Từ (1) và (2) ta được
|
0,5 |
|
Đặt
|
0,25 |
|
Do MN vuông góc (A’BD) nên
|
0,25 |
|
Do đó
|
||
4.b (1,5 điểm) |
|
|
Gọi S là trung điểm của AB,
khi đó
|
0,5 |
|
Do
|
0,5 |
|
Do đó thiết diện cắt bởi (MNP) và hình lập
phương ABCD.A’B’C’D’ theo một lục giác đều
MSNQPR cạnh
|
0,5 |
|
5(1đ) |
Đặt
|
0,5 |
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
|
0,25 |
|
Ta có
|
0,25 |
------------------Hết------------------
|
ĐỀ THI HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. ———————————— |
Câu I: (2,0 điểm).
1.Giải
phương trình:
2. Tìm
các nghiệm trong khoảng
của phương trình:
Câu II: (2,0 điểm).
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 số chẵn và 3 số lẻ ?
Cho k là số tự nhiên thỏa mãn
Chứng minh rằng:
.
Câu III: (2,0 điểm).
1. Cho Pn=
Gọi Un là số hạng tổng quát của Pn.
Tìm
2. Tìm giới hạn:
Câu IV: (1,0 điểm).
Cho dãy số (un)
xác định bởi :
Tìm công thức tính un theo n.
Câu V: ( 3,0 điểm).
1. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. M là điểm tùy ý trên cạnh AB, (P) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD cắt BC, CD, DA lần lượt tại N, P, Q. Tìm vị trí của M và điều kiện của a, b, c để thiết diện MNPQ là hình vuông, tính diện tích thiết diện trong trường hợp đó.
2. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Xác định điểm M bên trong tam giác sao
cho MA + MB + MC nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN 11 THPT
----------------------------------------------
Câu |
Nội dung |
Điểm |
I |
|
2.0 |
|
1. (1.0 đ). ĐK:
|
0.25 |
ĐK:
|
0.25 |
|
Khi đó:
|
0.25 |
|
KL nghiệm :
|
0.25 |
|
|
2. (1.0 đ).ĐK:
|
0,25 |
|
Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt:
|
0.25 |
Trong khoảng
|
0.25 |
|
Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là:
|
0,25 |
|
II |
|
3.0 |
|
1. (1.0 đ). TH1: Trong 3 số chẵn đó có mặt số 0. Số
các số tìm được là
|
0.5 |
TH2: Trong 3 số chẵn đó không có mặt số 0. Số các số tìm
được là
|
0.25 |
|
Đ/ số
|
0.25 |
|
2. (1.0 đ) Dễ thấy
|
0.25
0.25 |
|
Ta có hệ số của
Vì
|
0.25 |
|
nên
|
0.25 |
|
|
3. (1 điểm) Ta có:
|
0.25 |
Dự đoán: un = 10n + n (1) |
0.25 |
|
Chứng minh: Ta có: u1 = 11 = 101 + 1 , công thức (1) đúng với n=1 Giả sử công thức (1) đúng với n=k ta có : uk = 10k + k |
0.25 |
|
Ta có: uk + 1 = 10(10k + k) + 1 - 9k = 10k+1 + (k + 1). Công thức(1) đúng với n=k+1 Vậy un =
10n
+ n,
|
0.25 |
|
III |
|
2.0 |
|
1. (1 đ) Ta có:
|
0.25 |
Cho k=1,2,3,…,n ta được
|
0.25 |
|
Un= |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
2.(1 điểm) |
|
|
Ta có
|
0.25 |
|
|
0.5 |
|
Vậy
|
0.25 |
|
IV |
|
3.0 |
|
1.(2 đ) +) Chứng minh được MNPQ là hình bình hành.
|
0.5 |
+) MNPQ là hình vuông
|
1.0 |
|
+) Lúc đó SMNPQ
=
|
0.5 |
|
2.(1 đ) Dùng phép quay quanh A với góc quay 600 biến M thành M’; C thành C’ |
0.25 |
|
Ta có MA+MB+MC = BM+MM’+M’C’ MA+MB+MC bé nhất khi bốn điểm B,M,M’,C’ thẳng hàng. |
0.5 |
|
Khi đó góc BMA=1200, góc AMC=1200 Ta được vị trí của M trong tam giác ABC. |
0.25 |
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ______________________
(Đề gồm có 01 trang) |
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC : 2018- 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 11 ________________ Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 26 /01/2019 |
Câu 1 (5.0 điểm).
Giải phương trình sau
.
Có bao nhiêu số nguyên của tập hợp
mà chia hết cho 3 hoặc 5?
Câu 2 (5.0 điểm).
Cho khai triển
, trong đó
và các hệ số thỏa mãn hệ thức
. Tìm hệ số lớn nhất ?
b.Ba cầu
thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với
xác suất làm bàn tương ứng là
,
và
(với
).
Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi
bàn là
và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là
.
Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
Câu 3 (6.0 điểm).
Cho
hình
chóp
,
có đáy
là hình thang cân
và
,
.
Mặt
bên
là tam giác đều. Gọi
là giao điểm của
và
.
Biết
vuông góc với
.
a.
Tính
.
b.
Mặt phẳng (
)
qua điểm
thuộc đoạn
(
khác
)
và song song với
hai
đường thẳng
và
.
Xác định thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng (
).
Biết
.
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 4 (4.0 điểm).
Cho dãy
được xác định như sau:
.
Tìm
với
.
Giải hệ phương trình sau:
.
........................................................HẾT...........................................................
Họ, tên thí sinh:..............................................SBD:........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ______________________
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) |
HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC : 2018- 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 11 ________________
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu1 (5điểm) |
a.
Vậy
phương trình có hai họ nghiệm:
|
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Yêu
cầu bài toán là tìm
Ta có
Mặt
khác ta thấy
Vậy ta có
|
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
|
|
Câu 2 (5điểm) |
Khi đó, ta có
Dễ thấy
Khi đó ta có
Do
Vậy
hệ số lớn nhất là
|
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
|
Ta
có các
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn” C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn” Ta
có:
Nên
Suy
ra Tương
tự:
Từ
(1) và (2) ta có hệ:
Ta
có:
Nên
|
1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm |
|
Câu 3 (6điểm) |
Kẻ
T Xét
tam giác
Xét
tam giác vuông
Qua
Ta
có:
Ta
có:
Suy
ra:
Diện
tích
|
2 ,0 điểm
1,0 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm |
|
|
|
Câu 4 (4điểm) |
Suy
ra
Mà:
Mặt
khác:
Vậy
|
1,0 điểm
1,0 điểm
|
b. Điều kiện
Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được
Thế y=8-x vào phương trình trên ta được
Trong
hệ trục tọa độ xét
Khi
đó
Pt
(1) tương đương với | Ta
có | Khi
đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc
KL: Nghiệm của hệ là (4;4) |
1,0 điểm
1,0 Điểm |
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu
1 (4,0
điểm)
Cho dãy số
xác định bởi:
và
với mọi số nguyên dương
.
a) Chứng
minh rằng:
b) Tìm số
thực
lớn nhất sao cho
với mọi số nguyên dương
.
Câu 2
(4,0 điểm)
Cho
tam giác
và
,
về
phía ngoài tam giác
dựng các tam giác đều
.
Gọi
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng
.
Chứng minh rằng:
a) Các tam
giác
là các tam giác đều.
b)
đồng quy.
Câu 3
(4,0 điểm)
Tìm
tất cả các hàm số
thoả mãn
với mọi số thực
.
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho dãy số
nguyên
xác định bởi:
,
và
với mọi số tự nhiên
.
a) Tìm số dư của
khi chia cho 4.
b) Chứng minh rằng
với mọi số tự nhiên
.
Câu 5 (4,0 điểm)
Xét
là số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại
tập con
của tập
(không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập có đúng
phần tử và mỗi phần tử của tập
đều biểu diễn được dưới dạng
trong đó
với
.
Hãy xác định giá trị bé nhất của
.
-----HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: .............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII
MÔN TOÁN 11
(Hướng dẫn này có 04 trang)
-----
Câu 1 (4,0 điểm)
Cho dãy số
xác định bởi:
và
với mọi số nguyên dương
.
a) Chứng minh rằng:
b) Tìm số thực
lớn
nhất sao cho
với mọi số nguyên dương
.
(Dựa trên đề đề xuất của THPT chuyên Lào Cai)
Hướng dẫn chấm |
Điểm 4,0 |
a) Từ giả thiết suy ra
|
1,0 |
Do đó:
|
1,0 |
b) Ta chứng minh
Trước
hết ta chứng minh
Với
Giả
sử (2) đúng
với
Mặt khác:
|
1,0 |
Từ (a), (b) và giả thiết quy nạp ta được
Vậy
|
0,5 |
Từ
Suy
ra
|
0,5 |
Chú ý. Nếu học sinh chỉ chứng minh được
|
|
Câu 2 (4,0 điểm)
Cho
tam giác
và
,
về phía ngoài tam giác
dựng các tam giác đều
.
Gọi
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng
.
Chứng minh rằng:
a) Các tam giác
là các tam giác đều.
b)
đồng quy.
(Đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm |
Điểm 4,0 |
a) Xét thế hình như hình vẽ (Học sinh chỉ dựa vào thế hình chứng minh thì vẫn cho điểm tối đa) Cách 1. Xét phép quay véc tơ ngược chiều kim đồng hồ. Ta có
Suy ra tam giác
|
2,0 |
Cách 2. Chứng minh các tam giác
|
2,0 |
b) Vì
Gọi
Q là giao
điểm của
Ta có các điều kiện sau tương đương:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
|
2,0 |
Câu 3 (4,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số
thoả mãn
với mọi số
thực
.
(Đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm |
Điểm 4,0 |
Theo giả thiết ta có
Đổi vai trò
|
1,5 |
Cho
|
1,0 |
Mặt khác
|
0,5 |
Cho
|
1,0 |
Câu 4 (4,0 điểm) Cho dãy số nguyên
xác định bởi:
,
và
với mọi số tự nhiên
.
a) Tìm số dư của
khi chia cho 4.
b) Chứng minh rằng
với mọi số tự nhiên
.
(Đề đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm |
Điểm 4,0 |
a) Ta có
|
1,0 |
b) Cách 1.
Ta chỉ ra
Khai triển Newton cho ta:
|
1,0 |
Ta có
Hay
|
1,5 |
Áp dụng định lý Fermat nhỏ ta được:
|
0,5 |
Cách 2. Học sinh có thể xét tìm dãy các số dư
của
[0, 1, 3, 8, 21, 55, 43, 74, 78, 59, 99, 36, 9, 92, 65, 2, 42, 23, 27, 58, 46, 80, 93, 98, 100, 0, 1, 3, 8,….]. |
2,0 |
Sau đó học sinh giải thích do tính truy hồi nên dãy các số dư tuần hoàn. Suy ra đpcm. |
1,0 |
Chú ý. Với cách 2, nếu học sinh chỉ tìm một vài số dư mà chưa ra đến số dư lặp (chu kỳ) thì không cho điểm. |
|
Câu 5 (4 điểm) Xét
là
số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại
tập con
của tập
(không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập có đúng
phần tử và mỗi phần tử của
đều biểu diễn được dưới dạng
trong đó
với
.
Hãy xác định giá trị bé nhất của
.
(Đề đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm |
Điểm 4,0 |
Ta kí hiệu
|
1,5 |
Ta chỉ ra
10 chính là
giá trị bé
nhất có thể
của
Với
mọi số
nguyên không
âm
trong
đó
|
1,5 |
Với mỗi số
Với mỗi
|
1,0 |
-----Hết-----
Ghi chú: Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Nếu giải đúng thì cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu I (4,0 điểm).
1.Giải phương
trình
2.Cho các số
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng
thời các số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm
.
Câu II (5,0 điểm).
1. Tính tổng
2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
Câu III (5,0 điểm).
Tìm
Giải hệ phương trình
Câu IV(2,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có
đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
, trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn
vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh C.
Câu V (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang, đáy lớn
đáy bé
,
. Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động
trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.
Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
. Thiết diện là hình gì?
Tính diện tích thiết diện theo a, b và
Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: Toán – Lớp 11
|
Huớng dẫn chấm
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu I. |
|
|
1 |
|
|
PT
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
|
1.0 |
|
2 |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
|
1.0 |
|
Câu II |
|
|
1 |
|
|
Số hạng tổng quát:
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
|
0.5 |
|
2. |
Số phần tử của không gian mẫu:
|
0.5 |
|
*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là TH1: (số tạo thành không chứa số 0)
Suy
ra số các số tạo thành:
|
0.5 |
TH2: ( số tạo thành có số 0)
Số
các số tạo thành:
|
0.5 |
|
Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ” Suy ra :
Xác suất xảy ra
biến cố A:
|
1 |
|
Câu III |
|
|
1 |
|
2.0 |
2 |
|
|
Điều kiện:
|
|
|
|
0.5 |
|
|
||
|
0.5 |
|
|
Vì: |
0.5 |
Thay
|
0.5 |
|
|
0.5
0.5 |
|
Câu IV |
Ta có:
Phuơng trình đuờng
thẳng AB:
|
0.5 |
Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC suy ra:
|
0.5 |
|
Khoảng cách từ G đến AB:
|
0.5 |
|
Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có:
|
0.5 |
|
Câu V |
+ + Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC tại P. Thiết diện hình thang cân MNPQ
|
0.5 0.5 |
+ Tính diện tích MNPQ
Ta tính đuợc
|
1.5 |
|
Suy ra diện tích MNPQ là: x |
0.5 |
|
Dấu “=”xẩy ra khi
|
1 |
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 TỔ: Toán
Số báo danh
……………………............ …........................ |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
|
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm
số
(*) và đường thẳng
.
Lập bảng biến
thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm
để
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
2. Giải bất phương trình
.
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải
phương trình
2. Giải hệ
phương trình
.
Câu III (4,0 điểm)
1.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
2.
Cho dãy số
(un)
được xác định bởi
.
Tính giới hạn
.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm
để hệ phương trình sau có nghiệm
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh
,
đỉnh C nằm trên đường thẳng
.
Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho
,
biết
là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số
xác định
.Tính
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm
.
Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C.
Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình
đường thẳng MN là
và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
...........................Hết........................
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 TỔ: Toán
Số báo danh
……………………............ …........................ |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
|
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm
số
(*) và đường thẳng
.
Lập bảng biến
thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm
để
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
2. Giải bất phương trình
.
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải
phương trình
2. Giải hệ
phương trình
.
Câu III (4,0 điểm)
1.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
2.
Cho dãy số
(un)
được xác định bởi
.
Tính giới hạn
.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm
để hệ phương trình sau có nghiệm
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh
,
đỉnh C nằm trên đường thẳng
.
Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho
,
biết
là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số
xác định
.Tính
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm
.
Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C.
Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình
đường thẳng MN là
và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu |
NỘI DUNG |
Điểm |
||
I 4,0 điểm |
1. Cho hàm số
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm
số (*). Tìm
|
2.0 |
||
|
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): ta có đỉnh
Ta có bảng biến thiên:
-1 |
0.50 |
||
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối
xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm
|
0.50 |
|||
Đk:
Xét phương trình hoành độ
giao điểm
khi đó theo định lí viet ta có
|
0.50 |
|||
Ta có
kết hợp với điều kiện ta được
|
0.50 |
|||
2. Giải bất phương trình
|
2.0 |
|||
Điều kiện:
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được
tập nghiệm của bất phương trình là
|
0.50 |
|||
II 4,0 điểm |
1. Giải phương trình
|
2.0 |
||
|
Điều kiện :
|
0.50 |
||
Pt |
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Với
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của
phương trình là:
|
0.50 |
|||
2.Giải hệ phương trình
|
2.0 |
|||
Điều kiện :
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Thay
|
0.50 |
|||
Vì
|
0.50 |
|||
III 4,0 điểm |
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
|
2.0 |
||
|
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
|
0.50 |
||
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại
có
|
0.50 |
|||
Áp dụng tương tự ta được
Cộng theo vế các bất đẳng
thức trên ta được
Do đó ta suy ra
|
0.50 |
|||
Ta cần chứng minh được
Đánh giá
cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức
Cauchy và giả thiết
Bài toán được giải quyết xong. Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
|
0.50 |
|||
2. Cho
dãy số (un)
được xác định bởi
Tính giới hạn
|
2.0 |
|||
Ta có
|
0.50 |
|||
Đặt
|
0.50 |
|||
Khi đó
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
IV 4,0 điểm |
1. Tìm
|
2.0 |
||
|
Ta có pt(1)
|
0.50
|
||
Đặt
Hệ phương
trình đã cho có nghiệm
Nếu
|
0.50 |
|||
Nếu
Pt(1) cho ta
Pt(2) cho ta
Hệ phương
trình có nghiệm
|
0.50 |
|||
Vậy hệ
đã cho có nghiệm
|
0.50 |
|||
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
|
2.0 |
|||
Tứ giác ADBN nội tiếp
|
0.50 |
|||
Giả sử
Tứ giác
ABEC là hình bình hành, suy ra
Đường
thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
|
0.50 |
|||
Giả sử
|
0.50 |
|||
Từ đó dễ dàng suy ra
Vậy
|
0.50 |
|||
V 4,0 điểm |
1. Cho dãy số
Tính
|
2.0 |
||
|
Theo giả thiết ta có:
Giả sử
dãy
|
0.50 |
||
Vô lý do
|
0.50 |
|||
Ta có:
|
0.50 |
|||
Đặt :
|
0.50 |
|||
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
|
2.0 |
|||
|
0.50 |
|||
Từ đó ta có: +)
Do +)
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
|
0.50 |
|||
+) Do
Tọa
độ điểm C là nghiệm của hệ
+)
Do M là giao điểm của
|
0.50 |
|||
+) Đường thẳng BM đi qua
Tọa
độ điểm B là nghiệm của hệ
Vậy
|
0.50 |
...........................Hết........................
Së GD & §T thanh hãa Trêng thpt HËu léc 4
Đề chính thức
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2014- 2015
Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang, gồm 07 câu). |
Câu 1 (4,5 điểm). Giải phương trình :
a.
b.
.
Câu 2
(2,0 điểm). Tìm
hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của:
, biết
Câu 3 (2,0 điểm). Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
Câu
4 (2,0
điểm). Tìm m để phương trình:
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Câu
5 (2,0
điểm). Tìm giới hạn sau:
Câu 6 (6,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC,
AB = BC = a, AD = 2a; tam
giác SAD vuông cân tại S và SB =
.
Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD)
Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD
Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC),
tính tỉ số
Câu
7 (1,5
điểm). Cho các số thực dương
thỏa mãn
.
Chứng minh
rằng:
.
............................................ HẾT ........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán – Lớp 11
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
1 |
Giải phương trình : |
4,5 |
|
1.a) |
a.
|
2,5 |
|
|
Ph¬ng tr×nh
|
0,5 |
|
|
1,0 |
||
|
1,0 |
||
1.b) |
b.
|
2,0 |
|
|
Phương trình
|
0,5 |
|
|
0,5 |
||
|
0,5 |
||
Với
Với
Vì
|
0,5 |
||
2 |
Tìm hệ số của
|
2,0 |
|
|
Đk
|
1,0 |
|
Ta có khai triển:
|
0,5 |
||
ứng với
|
0,5
|
||
3 |
Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
|
2,0
|
|
Tổng số viên bi trong hộp là: 3 + 4 +5 = 12 viên bi Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp ta có số cách
lấy là:
|
0,5 |
||
Ta tìm số cách lấy 4 viên bi mà số bi đỏ lớn hơn số bi xanh, xảy ra các trường hợp sau: TH1. Chọn 1 bi đỏ , 3 bi vàng
TH2. Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng
TH3. Chọn 2 bi đỏ, 1 bi xanh, 1 bi vàng
|
0,5 |
||
TH4. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng
TH5. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi xanh
|
0,5 |
||
Vậy xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh là:
P = (
|
0,5 |
||
4 |
Tìm m để phương
trình:
|
2,0 |
|
|
Ta có pt
Pt đã cho có
3 nghiệm phân biệt
|
0,5 |
|
pt có 3 nghiệm phân
biệt
|
0,5 |
||
Nếu
|
0,5 |
||
Nếu
Đối chiếu với đk ta được m = 2. |
0,5 |
||
5 |
Tìm giới hạn
sau:
|
2,0 |
|
|
Ta có:
|
0,5 |
|
|
1,0 |
||
= |
0,5 |
||
6 |
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC, AB
= BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và SB =
|
6,0 |
|
|
a. Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD) |
2,5 |
|
Gọi N là trung điểm của AD, ta có BC = DN = a và BC //
DN
|
|
1,0 |
|
Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và AD nên MN
// SD
|
1,0 |
||
mà
|
0,5 |
||
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD |
2,0 |
||
Do BN // CD
Vì tam giác SAD
vuông cân tại S có cạnh huyền AD = 2a nên
|
1,0 |
||
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BMN ta được :
vậy (BM; CD) =
|
1,0 |
||
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC), tính tỉ
số
|
1,5 |
||
Gọi P là trung điểm của CD,
|
0,5 |
||
Trong tam giác SBP vẽ GK // SI , ta có:
|
1,0
|
||
7 |
Cho các số thực
dương
Chứng
minh rằng:
|
1,5 |
|
|
Ta có:
|
0,5 |
|
Với
|
0,5 |
||
Vậy
Cộng
theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :
Ghi chú: HS có thể chứng minh bằng cách đặt x = tanA, y = tanB, z = tanC với A, B, C là độ dài 3 cạnh của một tam giác nhọn. Khi đó bđt trở thành:
|
0,5 |
--------------HẾT--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 |
LONG AN |
|
NĂM HỌC: 2018-2019 |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
|
Môn thi: TOÁN |
|
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai) |
|
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu) |
|
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
|
|
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số
thỏa
,
.
a)
Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại
sao cho
thì
là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm
số
.
Câu 6 (7,0 điểm):
Cho
dãy số
được xác định như sau:
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 7 (7,0 điểm):
Có
bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1
và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng
liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 |
LONG AN |
|
NĂM HỌC: 2018-2019 |
|
|
Môn thi: TOÁN |
|
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai) |
|
|
|
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 5 (6,0 điểm): Cho
hàm số
a)
Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại
b) Tìm tất cả các
hàm số
|
|
Lấy
Thế
|
1,0 |
Từ
(1), (2), (3) ta được:
Vậy
|
1,0 |
TH1:
Nếu
|
1,0 |
TH2:
Nếu tồn tại
Thế
Vì
|
1,0 |
Mặt
khác, thế
|
1,0 |
Vì
Vậy
|
1,0 |
Câu 6 (7,0 điểm): Cho
dãy số
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. |
|
Ta có:
|
0,5 |
Xét hiệu:
|
1,0 |
Ta đi chứng minh:
Khi
|
0,5 |
Giả sử:
|
0,5 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
Vậy
Mà
|
0,5 |
Gọi
Ta có:
|
1,0 |
Câu 7
(7,0 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có
|
|
Xét trường hợp tổng
quát với số tự nhiên có
Gọi
|
0,5 |
Lấy một phần tử
|
0,5 |
Lấy một phần tử
|
0,5 |
Ta có: |
1,0 |
Khi đó:
|
1,0 |
|
1,0 |
Kí hiệu
|
1,0 |
Sử dụng sai phân
tuyến tính, ta được:
|
1,0 |
Áp dụng cho
|
0,5 |
…….…HẾT…….…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 |
LONG AN |
|
NĂM HỌC: 2018-2019 |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
|
Môn thi: TOÁN |
|
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất) |
|
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu) |
|
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
|
|
Câu 1 (5,0 điểm):
Giải hệ
phương trình sau
trên tập số thực:
Câu 2 (5,0 điểm):
Cho
hàm số
(
là tham số thực) có đồ thị
.
Tìm tất cả các giá trị của
sao cho trên đồ thị
tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của
tại điểm đó vuông góc với đường thẳng
.
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam
giác
có ba góc
nhọn,
không
cân và nội
tiếp đường tròn
.
Gọi
là chân đường
cao kẻ từ
và
là tâm
đường tròn nội tiếp
của tam
giác
.
Đường
thẳng
cắt đường tròn
tại điểm thứ hai
(
khác
).
Gọi
là đường
kính của
.
Đường thẳng
cắt các đường thẳng
theo thứ tự tại
và
.
Chứng minh
.
Câu 4 (5,0 điểm):
Cho
là tập
hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên
một số từ
.
Tính
xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là
bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 |
LONG AN |
|
NĂM HỌC: 2018-2019 |
|
|
Môn thi: TOÁN |
|
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất) |
|
|
|
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 ( 5,0 điểm): Giải
hệ phương trình sau
trên tập số thực:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều
kiện
|
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có:
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thay
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thay
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (5,0 điểm): Cho
hàm số
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp
tuyến có hệ số góc bằng
|
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Để thỏa yêu cầu
bài toán thì
Vì
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xét hàm số:
|
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng biến thiên
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ bảng biến thiên,
Vậy
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (5,0 điểm): Cho
tam giác
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi L là giao điểm của MA và BC. Ta
có
Do
đó
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vì
Suy
ra
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Do
Do
đó,
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ
(1), (2), (3) suy ra
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (5,0 điểm): Cho
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có:
|
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi
Xét
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi
Khi
đó, ta có:
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xét
tập hợp
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi
Khi
đó, ta có:
Suy
ra:
|
1,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi
biến cố
|
0,5 |
…….…HẾT…….…
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN Trường THPT Anh Sơn I |
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH KHỐI 11 – NĂM HỌC 2017-2018 Môn Toán – Thời gian làm bài : 150 phút |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
Câu 1.( 6 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2.( 5 điểm). a,Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau trong đó có ba chữ số chẵn và ba chữ số lẻ. Trong các số trên có bao nhiêu số mà các chữ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
b)
Xác định số hạng chứa x28
khi khai triển
thành đa thức.
Biết
Câu 3. (5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a. Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM, điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC)
b)
Gọi (
)
là mặt phẳng chứa MG
và song với CD.
Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp
với mp(
)
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC. Tính PQ theo a.
Câu
4 (2,0
điểm).
Trong
mặt phẳng Oxy,
cho tam giác ABC;
đường thẳng AD là phân giác trong góc Â.
Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D ) sao
cho
.
Đường thẳng CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABN tại điểm F; biết phương trình FA là
và
.
Xác định tọa độ điểm A biết đường tròn ngoại
tiếp tam giác AMC đi qua điểm
.
Câu
5 (2,0
điểm).
Cho
là các số thực dương thoả mãn:
.
Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
--------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý: thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đáp án gồm 4 trang)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
|
6.0 |
a) |
|
3.0 |
Ta có
|
1.0 |
|
|
0.5 |
|
*
|
0.5 |
|
*
Vậy PT đã cho có
nghiệm |
1.0 |
|
b) |
|
3.0 |
ĐK
|
1.0
|
|
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
Câu 2 |
|
5.0 |
a)
|
* Có 5 số lẻ và 4 số chẵn từ chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Suy
ra có
và có
|
0.5 |
Cứ ba chữ số lẻ
ghép với ba chữ số chẵn ta được một tập gồm 6
phần tử. Theo quy tắc nhân có
|
0.5 |
|
Ứng với mỗi tập có 6! cách sắp xếp thứ tự các phần tử và mỗi cách sắp xếp thứ tự đó ta được một số thỏa mãn bài toán |
0.5 |
|
Do đó theo quy tắc nhân
có
|
0.5 |
|
* Có
|
0.5 |
|
Do đó mỗi tập hợp
tương ứng với một số. Vậy có
|
0.5 |
|
b)
|
Xét khai triển
|
0.5 |
Trừ hai đẳng thức theo vế ta có
|
0.5 |
|
Ta có
|
0.5 |
|
Suy
ra số hạng chứa x28
trong khai triển
|
0.5 |
|
Câu 3 |
|
5.0 |
a) |
|
0.5 |
Gọi I là trung điểm của BC Ta
có
|
0.5 |
|
b) |
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H Thiết diện của
hình chóp với mp( |
0.5 |
Ta có HM//EF vì cùng song song với CD
|
0.5 |
|
Ta có:
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
Diện tích thiết diện
là
|
||
c) |
|
0.5 |
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại Q. Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P. Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán. |
0.5 |
|
Ta có
Suy ra
|
1.0 |
|
Câu 4 |
|
2.0 |
|
|
0.5 |
Gọi E là giao điểm thứ hai của BM và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC. Ta chứng minh E thuộc AF. Thật
vậy tứ giác AFBN nội tiếp nên
Tương tự
Do đó tứ giác
BCEF nội tiếp. Suy ra
Suy ra A, E, F thẳng hàng. |
0.5 |
|
Đường thẳng BM đi qua B và M nên có phương trình:
|
||
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác AMC có phương trình dạng:
Vì M, Q, E thuộc
(T) nên ta có hpt: Suy ra (T) có pt:
|
0.5 |
|
A là giao điểm của AE và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hpt:
|
0.5 |
|
Câu 5 |
|
2.0 |
|
Cho
Ta cã
|
0.5 |
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi :
VËy
|
0.5 |
Chú ý : Nếu học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa theo các phần trên
…… Hết ……
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
Số báo danh
……………………............ …........................ |
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
|
Câu I (4,0 điểm)
1.
Cho hàm số
(*).
Lập bảng
biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi
Tìm m
để đường thẳng
cắt đồ thị các hàm số (*)
tại hai điểm phân biệt cùng
nằm bên phải trục tung.
2. Giải bất
phương trình
.
Câu II (4,0 điểm)
1.
Giải phương trình
2.
Giải hệ phương trình
Câu III (4,0 điểm)
1.
Cho
là các số thực dương thoả mãn
.
Chứng minh bất đẳng thức
.
2. Cho
.
Xét dãy số
.
Tính
.
Câu IV (4,0 điểm)
1.
Từ tập
có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho
.
2.
Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
cho tứ giác
nội tiếp đường tròn
có
tâm
Tiếp tuyến của đường tròn
tại
cắt các tiếp tuyến tại
lần lượt tại
Phương trình đường thẳng
Tìm
tọa độ giao điểm
của các tiếp tuyến với đường tròn
tại
và
tại
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho
hình chóp
có
,
,
là điểm bất kì trong không gian. Gọi
là tổng khoảng cách từ
đến tất cả các đường thẳng
,
,
,
,
,
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
2. Cho
hình chóp tam giác đều
cạnh đáy
,
đường cao
.
Gọi
là điểm thuộc đường cao
của tam giác
. Xét mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với
.
Đặt
.
Tìm
để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
có diện tích lớn nhất.
…………………..Hết………………….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu |
NỘI DUNG |
Điểm |
I |
1. Cho hàm số
Lập
bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi
|
2.0 |
4,0 điểm |
Lập bảng biến thiên |
0.50 |
Vẽ đồ thị |
0.50 |
|
Yêu cầu bài toán
|
0.50 |
|
Kết hợp nghiệm,
kết luận
|
0.50 |
|
2. Giải bất phương trình
|
2.0 |
|
Điều kiện:
Ta
có:
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
Kết luận:
Tập nghiệm cần tìm của bất phương trình là
|
0.50 |
|
II |
1. Giải phương trình
|
2.0 |
4,0 điểm |
Điều kiện:
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:
|
0.50 |
|
0.50 |
|
Với
|
0.50 |
|
Với
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của
phương trình đã cho là:
|
0.50 |
|
2. Giải hệ phương trình
|
2.0 |
|
Điều kiện
Từ
|
0.50 |
|
suy
ra
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi
|
0.50 |
|
Thế vào phương trình
Giải pt
|
0.50 |
|
Khi
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
|
0.50 |
|
III |
1. Cho
|
2.0 |
4,0 điểm |
|
0.50 |
Tương tự có
Do
đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử
dụng bất đẳng thức Schur cùng giả thiết
|
0.50 |
|
Hay
Mặt khác
|
0.50 |
|
Từ
Do
vậy
Dấu đẳng thức
xảy ra khi và chỉ khi
|
0.50 |
|
2. Cho |
2.0 |
|
Ta có:
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
IV |
1. Từ tập
|
2.0 |
4,0 điểm |
Gọi số phải tìm có dạng
Ta
xét trường hợp 1:
Đặt
Số
nghiệm nguyên dương bất kỳ của
Nếu
Nếu
Vậy trong trường hợp này có
|
0.50 |
Ta xét trường hợp 2:
Đặt
Số
nghiệm nguyên dương bất kỳ của
Nếu
Nếu
Vậy trong trường hợp này có
|
0.50 |
|
Ta xét trường hợp 3:
Đặt
Từ
|
0.50 |
|
Vậy trong trường hợp này có
Như vậy tất cả có
|
0.50 |
|
2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
|
2.0 |
|
Do
|
0.50 |
|
Gọi
|
0.50 |
|
Gọi
Vì
Nếu
Nếu
|
0.50 |
|
Với phương trình
Với phương trình
Chú ý: Nếu học sinh thừa nghiệm hình thì trừ 0,25 điểm |
0.50 |
|
V |
Cho hình chóp
|
2.0 |
4,0 điểm |
Ta có
khối chóp
Gọi
Gọi
Khi
đó
Ta có
|
0.50 |
Suy ra
Tương tự
ta có bộ bốn điểm
Ba mặt phẳng
|
0.50 |
|
Xét điểm
Ta có
Do đó
|
0.50 |
|
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất cần
tìm là
|
0.50 |
|
2. Cho hình chóp
tam giác đều
|
2.0 |
|
Theo giả thiết M thuộc OA’. Ta có SO (ABC) SO AA’, tam giác ABC đều nên BC AA’. Vậy (P) qua M song song với SO và BC. Xét (P) và (ABC) có M chung. Do (P) // BC nên kẻ qua M đường thẳng song song với BC cắt AB, AC tại E, F. |
0.50 |
|
Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA’ tại N, qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC tại H, Q. Ta có thiết diện là tứ giác EFGH. Ta có
EF // BC // GH,
M, N là trung
điểm EF, GH
nên EFGH
là hình thang cân đáy HG,
EF. Khi đó:
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
Vậy giá trị lớn
nhất của diện tích thiết diện bằng
|
0.50 |
...........................Hết........................
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 TỔ: Toán
Số báo danh
……………………............ …........................ |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
|
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm
số
(*) và đường thẳng
.
Lập bảng biến
thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm
để
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
2. Giải bất phương trình
.
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải
phương trình
2. Giải hệ
phương trình
.
Câu III (4,0 điểm)
1.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
2.
Cho dãy số
(un)
được xác định bởi
.
Tính giới hạn
.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm
để hệ phương trình sau có nghiệm
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh
,
đỉnh C nằm trên đường thẳng
.
Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho
,
biết
là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số
xác định
.Tính
.
2. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm
.
Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C.
Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình
đường thẳng MN là
và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu |
NỘI DUNG |
Điểm |
||
I 4,0 điểm |
1. Cho hàm số
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm
số (*). Tìm
|
2.0 |
||
|
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): ta có đỉnh
Ta có bảng biến thiên:
-1 |
0.50 |
||
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối
xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm
|
0.50 |
|||
Đk:
Xét phương trình hoành độ
giao điểm
khi đó theo định lí viet ta có
|
0.50 |
|||
Ta có
kết hợp với điều kiện ta được
|
0.50 |
|||
2. Giải bất phương trình
|
2.0 |
|||
Điều kiện:
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được
tập nghiệm của bất phương trình là
|
0.50 |
|||
II 4,0 điểm |
1. Giải phương trình
|
2.0 |
||
|
Điều kiện :
|
0.50 |
||
Pt |
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Với
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của
phương trình là:
|
0.50 |
|||
2.Giải hệ phương trình
|
2.0 |
|||
Điều kiện :
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
Thay
|
0.50 |
|||
Vì
|
0.50 |
|||
III 4,0 điểm |
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
|
2.0 |
||
|
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
|
0.50 |
||
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại
có
|
0.50 |
|||
Áp dụng tương tự ta được
Cộng theo vế các bất đẳng
thức trên ta được
Do đó ta suy ra
|
0.50 |
|||
Ta cần chứng minh được
Đánh giá
cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức
Cauchy và giả thiết
Bài toán được giải quyết xong. Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
|
0.50 |
|||
2. Cho
dãy số (un)
được xác định bởi
Tính giới hạn
|
2.0 |
|||
Ta có
|
0.50 |
|||
Đặt
|
0.50 |
|||
Khi đó
|
0.50 |
|||
|
0.50 |
|||
IV 4,0 điểm |
1. Tìm
|
2.0 |
||
|
Ta có pt(1)
|
0.50
|
||
Đặt
Hệ phương
trình đã cho có nghiệm
Nếu
|
0.50 |
|||
Nếu
Pt(1) cho ta
Pt(2) cho ta
Hệ phương
trình có nghiệm
|
0.50 |
|||
Vậy hệ
đã cho có nghiệm
|
0.50 |
|||
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
|
2.0 |
|||
Tứ giác ADBN nội tiếp
|
0.50 |
|||
Giả sử
Tứ giác
ABEC là hình bình hành, suy ra
Đường
thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
|
0.50 |
|||
Giả sử
|
0.50 |
|||
Từ đó dễ dàng suy ra
Vậy
|
0.50 |
|||
V 4,0 điểm |
1. Cho dãy số
Tính
|
2.0 |
||
|
Theo giả thiết ta có:
Giả sử
dãy
|
0.50 |
||
Vô lý do
|
0.50 |
|||
Ta có:
|
0.50 |
|||
Đặt :
|
0.50 |
|||
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
|
2.0 |
|||
|
0.50 |
|||
Từ đó ta có: +)
Do +)
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
|
0.50 |
|||
+) Do
Tọa
độ điểm C là nghiệm của hệ
+)
Do M là giao điểm của
|
0.50 |
|||
+) Đường thẳng BM đi qua
Tọa
độ điểm B là nghiệm của hệ
Vậy
|
0.50 |
...........................Hết........................
Ngoài Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải là một bộ tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 11 quan tâm đến việc rèn luyện và nâng cao kỹ năng toán học của mình. Bộ đề thi này bao gồm 15 đề thi toán được biên soạn theo định dạng và yêu cầu của cuộc thi HSG (Học sinh giỏi) toán học cấp trường.
Mỗi đề thi trong bộ đề này được thiết kế với độ khó và đa dạng phù hợp với trình độ và năng lực của học sinh lớp 11. Các đề thi bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, từ các bài toán về đại số, hình học, xác suất, đến các bài toán ứng dụng thực tế. Điều này giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết các vấn đề toán học một cách sáng tạo.
Bên cạnh đó, bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải một cách rõ ràng và logic. Đáp án và lời giải giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập, phương pháp và quy trình, từ đó nâng cao khả năng tự học và áp dụng kiến thức.
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng, như kỳ thi HSG, kỳ thi cuối kì và các kỳ thi toán học khác. Bộ đề thi này sẽ giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng toán học, củng cố kiến thức và phát triển khả năng giải quyết vấn đề toán học một cách hiệu quả.
>>> Bài viết liên quan:
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 Năm 2022 – 2023 (Đề 5) Có Đáp Án |
Đề Thi Olympic Tin Học 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 Có Đáp Án |
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 (Đề 4) Có Đáp Án – Toán 11 |
Đề Kiểm Tra Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 11 2022-2023 (Đề 1) |
Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1 |
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Giáo Dục Quốc Phòng 11 Năm 2021-2022 |
Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) |
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 |
Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải |
Đề Kiểm Tra Quan Hệ Vuông Góc Lớp 11 Có Đáp Án – Toán 11 |