10 đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán có lời giải và đáp án
10 đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán có lời giải và đáp án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với bộ tài liệu “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải và Đáp Án”!
Kỳ thi THPT Quốc Gia là một bước quan trọng đối với học sinh trên con đường học tập của họ. Môn Toán, với tính logic và sự phân tích cao, đòi hỏi học sinh có kiến thức sâu và khả năng giải quyết các bài tập phức tạp. Để giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, chúng tôi tự hào giới thiệu bộ tài liệu “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải và Đáp Án”.
Bộ tài liệu này được biên soạn kỹ càng bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm trong việc chuẩn bị học liệu cho kỳ thi THPT Quốc Gia. Bạn sẽ được tiếp cận với 10 đề thi thử môn Toán, được trình bày một cách rõ ràng và cặn kẽ. Mỗi đề thi được cung cấp lời giải chi tiết, từ cách giải từng bước đến lời giải cuối cùng, giúp bạn hiểu rõ về quy trình giải quyết và các khái niệm liên quan.
Bên cạnh đó, đáp án cho từng đề thi cũng được cung cấp, giúp bạn tự đánh giá kết quả và sửa chữa những sai sót. Tài liệu này không chỉ giúp bạn rèn luyện kiến thức và khả năng giải quyết bài tập môn Toán, mà còn giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia và nắm vững các kiến thức quan trọng.
Bộ tài liệu “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải và Đáp Án” là một nguồn tài liệu hữu ích và cần thiết để bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng. Hãy cùng chúng tôi khám phá và rèn luyện kiến thức, từng bước tiến gần hơn đến thành công trong môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc Gia!
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Trường THPT Tiên Du – Lần 1 |
Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Trường Quế Võ Có Đáp Án – Lần 1 |
Đáp Án Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh – Tài Liệu Sinh Học |
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho
chuyển động xác định bởi phương trình
,
trong đó t được
tính bằng giây và
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc
triệt tiêu là :
A.
12 m/s2 B. 6 m/s2 C.
m/s2 D.
m/s2
Câu 2: Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình tứ diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương
Câu
4: Cho hai hàm số
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
có đạo hàm tại
B.
liên tục tại
C.
D.
gián đoạn tại
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hàm
số
.Tồn
tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số
góc k,
đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox,
Oy tương
ứng tại A
và B sao
cho
.
Hỏi có bao nhiêu giá trị của k
thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Giải
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Một số khác.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm
số
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số gián đoạn tại
.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho
hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a,
hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD);
góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABCD)
bằng
.
Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hàm số
có
đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I
của
hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Cho khối
lăng trụ
có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tìm tất
cả các giá trị thực của than số
để phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 16: Cho hàm
số
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho
và
.
Tính
.
A.
3 B. 0 C.
6 D.
Câu 18: Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
cho hai đường thẳng
và
.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
.
A. 0 B. Vô số C. 1 D. 4
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tìm hệ
số của
trong khai triển thành đa thức của
.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tính
tổng S
của các nghiệm của phương trình
trên đoạn
.
A.
. B.
C.
D.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
A.
B.
C.
D.
.
Câu 23: Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Xét hàm
số
trên đoạn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số có cực trị trên khoảng
.
B.
Hàm số không có giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
.
C.
Hàm số nghịch biến trên đoạn
.
D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
tại
và
đạt giá trị lớn nhất tại
.
Câu
25: Cho hình thoi
tâm
O (như
hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh
đề đúng?
A.
Phép quay tâm
góc
biến tam giác
thành tam giác
.
B.
Phép vị tự tâm
,
tỷ số
biến tam giác
thành tam giác
.
C.
Phép tịnh tiến theo vec tơ
biến tam giác
thành tam giác
.
D.
Phép vị tự tâm
tỷ số
biến tam giác
thành tam giác
.
Câu 26: Cho cấp số nhân
.
Hỏi số
là số hạng thứ mấy?
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 27: Đồ
thị của hàm số
có hai điểm cực trị
và B.
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho hình
chóp S.ABCD có
đáy ABCD
là hình vuông cạnh a,
cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và
.
Tìm số đo của góc
giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (SAB).
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho hình
chóp
đáy ABC
là tam giác đều, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm của AB
và SB.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Hàm số
đạt cực trị tại
khi và chỉ khi
là nghiệm của đạo hàm .
B.
Nếu
và
thì hàm số đạt cực tiểu tại
.
C.
Nếu
và
thì hàm số đạt cực đại
tại
.
D.
Nếu
đổi dấu khi
qua điểm
và
liên tục tại
thì hàm số
đạt cực trị tại điểm
.
Câu 31: Tìm giá
trị thực của tham số
để
đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là
,
,
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm tập
giá trị T của
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho hàm
số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương
trình
có bốn nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Giải phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 36: Cho tam
giác ABC
cân tại đỉnh
,
biết độ dài cạnh đáy BC,
đường cao AH
và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q.
Giá trị của q2
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho khối
lăng trụ
có
thể tích bằng 2018. Gọi M
là trung điểm
;
N, P lần lượt là các điểm nằm
trên các cạnh
sao
cho
.
Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Giải
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Tính theo a
thể tích
của khối lăng trụ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Hình
lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
Hình chiếu vuông góc của
trên
nằm trên đường thẳng
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình
chóp S.ABCD
đáy ABCD
là hình thoi tâm O,
đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Biết
.
Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (SCD).
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 44: Cho hình
chóp
có đáy ABCD
là hình thang cân,
.
Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.
Tính cosin góc giữa
và
,
biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
A. 17 USD/người B. 14 USD/người C. 16 USD/người D. 22 USD/người
Câu 46: Tìm tất
cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị (H)
của hàm số
tại hai điểm
phân biệt sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất (với
là hệ số góc của tiếp tuyến tại
của đồ thị (H).
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Tìm số
tự nhiên n thỏa
mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Trong
bốn hàm số:
có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ
?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 50: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh
tiến theo vecto
biến điểm
thành
điểm
Tìm
tọa độ của vecto
?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Đồ thị của hàm số
có
đường tiệm cận đi qua điểm
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Với giá trị nào của góc
sau đây thì phép quay
biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó?
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Điều kiện cần và đủ của m để đồ thị
hàm số
có đúng một điểu cực tiểu là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm, góc giữa
trục và đường sinh bằng
Thể
tích khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong một hộp có 9 quả cầu đồng chất và cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được quả cầu được đánh số là chẵn”.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tổng các nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
10 C. 5 D.
12
Câu
13: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Giá trị của biểu thức
bằng
A. 3 B.
C.
D.
2
Câu
15: Cho hàm số
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Trong khai triển
số
hạng tổng quát của khai triển là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Phương trình
có
nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ.
Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người
tương ứng là
và
.
Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng
vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Trong các khẳng định sau về hàm số
.
Khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
các khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến
trên
C. Hàm số nghịch biến
trên
D. Hàm số nghịch biến
trên các khoảng
và
Câu
20: Hệ số của
trong khai triển biểu thức
là:
A. 15360 B.
960 C.
D.
Câu
21: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh
đáy bằng và diện tích toàn phần bằng
.Thể
tích khối lăng trụ đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong các mệnh đề được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
thì
B. Nếu
thì
C. Với k là số
nguyên dương thì
D. Nếu
thì
Câu
23: Nếu
và
thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Một tổ có 5 học sinh trong đó có bạn An. Có bao cách sắp xếp 5 bạn đó thành một hàng dọc sao cho bạn An luôn đứng đầu?
A. 120 cách xếp. B. 5 cách xếp. C. 24 cách xếp. D. 25 cách xếp.
Câu
25: Cho hàm số
.
Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P
lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không
trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của
hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
là
A. Một tam giác B. Một ngũ giá C. Một đoạn thẳng D. Một tứ giác
Câu
27: Trong khoảng
phương trình
có
bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28: Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho dãy số
xác
định bởi
.
Tính số hạng thứ 2018 của dãy.
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tính giới hạn:
A. 1 B.
C.
D.
Câu
31: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
.
Tìm tọa độ điểm B trên trục hoành sao cho
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
32: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
C
âu
33: Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho hình lập phương
có
cạnh bằng
Gọi
S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát
diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập
phương
Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho dãy số
với
Tìm
phát biểu sai:
A.
B.
là
dãy số tăng.
C.
bị
chặn trên. D.
chặn
dưới.
Câu
36: Cho ba số thực x, y, z theo thứ tự lập
thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực
dương
thì
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Tính giá trị
biểu thức
A.
B.
60 C. 2019 D.
4038
Câu
37: Tìm giá trị của tham số m để phương
trình
có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.
A. 44.000 đ B. 43.000 đ C. 42.000 đ D. 41.000 đ
Câu
39: Cho hình chóp
có
Tính
thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Tìm m để hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
liên tục tại
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại A,
Gọi M là trung điểm BC. Biết
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng
là
A. 2a B. 3a C. 4a D. a
C
âu
43: Nhà sản xuất muốn tạo một cái chum đựng
nước bằng cách cưa bỏ hai chỏm cầu của một hình cầu
để tạo phần đáy và miệng như hình vẽ. Biết bán
kính hình cầu là 50 cm, phần mặt cắt ở đáy và miệng
bình cách đều tâm của hình câu một khoảng 30 cm (như
hình vẽ). Tính thể tích nước của chum khi đầy (giả
sử độ dày của chum không đáng kể và kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
A. 460 lít B. 450 lít C. 415 lít D. 435 lít
Câu
44: Số các giá trị nguyên của tham số m
để phương trình
có
hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu
45: Cho lăng trụ
có đáy
là
tam giác vuông cân tại
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách
từ O đến
bằng
.
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này
cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của
một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các
phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
0
Câu
47: Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên
liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình
hộp chữ nhật có thể tích chứa được
nước.
Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể
bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết
kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho
là các số thực và
Biết
,
tính giá trị của biểu thức
với
A.
B.
C.
D.
C
âu
49: Cho hàm số
có
đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
(
liên tục trên
). Xét hàm số
Mệnh
đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số
,
nghịch biến trên
B. Hàm số
,
đồng biến trên
C. Hàm số
,
nghịch biến trên
D. Hàm số
,
nghịch biến trên
Câu
50: Cho
là các số thực thuộc đoạn
thỏa
mãn
Khi
biểu thức
đạt
giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng
là:
A. 2 B.
C.
4 D. 6
Đáp án
1-A |
2-C |
3-C |
4-A |
5-B |
6-D |
7-D |
8-C |
9-C |
10-B |
11-B |
12-D |
13-A |
14-A |
15-D |
16-D |
17-A |
18-A |
19-D |
20-C |
21-A |
22-B |
23-B |
24-C |
25-D |
26-A |
27-D |
28-C |
29-C |
30-B |
31-B |
32-D |
33-D |
34-D |
35-B |
36-D |
37-C |
38-C |
39-D |
40-B |
41-C |
42-A |
43-C |
44-A |
45-B |
46-B |
47-C |
48-A |
49-C |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có:
Câu 2: Đáp án C
Ta có:
Câu 3: Đáp án C
Hàm số suy biến
Với
thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là
và
Để đồ thị
hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm
khi
Câu 4: Đáp án A
Phép quay tâm Q
với góc quay
biến hình vuông
thành chính nó
Câu 5: Đáp án B
Với
hàm số có một cực trị là
và điểm đó là cực tiểu
Với
ta
có
Để hàm số có
một cực trị và đó là cực tiểu thì
Do đó
Câu 6: Đáp án D
Ta
có:
C
âu
7: Đáp
án D
Dữ kiện bài toán được biểu diễn như hình vẽ
Khi
đó
Khi
đó
Câu 8: Đáp án C
Dãy
số tăng là dãy số
thỏa
mãn tính chất
Thử
với
Với
.
Vậy
là dãy số tăng.
Câu 9: Đáp án C
Gọi
H là trung điểm của BC. Ta có:
M
ặt
khác
Lại
có
Câu 10: Đáp án B
Bán
kính của mặt cầu là
Câu 11: Đáp án B
Lấy
ngẫu nhiên 1 quả cầu trong 9 quả cầu có
cách
Gọi A là biến cố “ lấy được quả cầu được đánh số là chẳn”
Trong
9 quả cầu đánh số, có các số chẵn là
suy ra
Vậy
Câu 12: Đáp án D
Điều
kiện
Tổng các nghiệm
là
Câu 13: Đáp án A
Ta
có:
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Ta có:
số hạng tổng quát là
Câu 17: Đáp án A
Phương trình
Câu 18: Đáp án A
Xác suất cần
tính là
Câu 19: Đáp án D
Tập xác định
.
Ta có
với mọi
Do đó hàm số
nghịch biến trên các khoảng
và
Câu 20: Đáp án C
Xét khai triển
H
ệ
số của
ứng với
.
Vậy hệ số cần
tìm là
Câu 21: Đáp án A
Gọi chiều cao của lăng trụ là h.
Để ý rằng lăng trụ đều thì đã là lăng trị đứng nên ta có
Thể tích khối
lăng trụ là
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án B
vì mũ không là số nguyên nên
.
Mặt khác
nên
để có nghĩa thì
và
nên
Câu 24: Đáp án C
Chọn An là người
đứng đầu, 4 bạn còn lại xếp vào 4 vị trí còn lại
nên có
cách
Câu 25: Đáp án D
Ta
có
Câu 26: Đáp án A
Hiển nhiên thiết
diện của hình tứ diện
khi cắt bởi mặt phẳng
là một tam giác.
Câu 27: Đáp án D
PT
+) Với PT
+) Với PT
PT
có thêm 2 nghiệm nữa thuộc
Câu 28: Đáp án C
Hình lập phương
thuộc loại khối đa diện đều
Câu 29: Đáp án C
Phân tích
Đặt
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Gọi
ta
có:
Câu 32: Đáp án D
Câu 33: Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị hàm số
cắt trục
tại điểm có tung độ dương
Đồ thị hàm số
có TCN nằm phía trên trục
Hàm số đã cho
là hàm số nghịch biến
Câu 34: Đáp án D
Cạnh của bát
diện đều là
Câu 35: Đáp án B
Xét hàm số
với
nghịch biến trên
là dãy số giảm
Câu 36: Đáp án D
Ta
có
và
Câu 37: Đáp án C
Phương trình
Vì
nên
Để phương trình
đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn
có 4 nghiệm phân biệt thuộc
Đặt
,
khi đó
có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn
Vậy
Câu 38: Đáp án C
Gọi
là
số tiền cần giảm trên mỗi quả bưởi bán ra để đạt
lợi nhuận lớn nhất
Khi đó, lợi
nhuận thu được tính bằng công thức
Ta có
Vậy giá bán của
mỗi quả bưởi là
nghìn đồng
Câu 39: Đáp án D
Gọi
lần lượt là hai điểm thuộc SB, SC sao cho
Xét tứ diện
có
là tứ diện đều cạnh 2
Khi đó
mà
. Vậy
Câu 40: Đáp án B
Xét hàm số
Để hàm số đã
cho đồng biến trên
Mà
Câu 41: Đáp án C
Ta
có
.
Và
Do đó
.
Vậy
Câu 42: Đáp án A
đều cạnh a
Gọi H là
tâm đường tròn ngoại tiếp
Mà
là hình chiếu của S trên
Tam
giác SAH
vuông tại H,
có
Suy
ra
Vậy
Câu 43: Đáp án C
Thể
tích của một chòm cầu là
Thể
tích khối cầu bán kính
là
Suy
ra thể tích chum nước là
lít
Câu 44: Đáp án A
Điều kiện
Để PT đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thì
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Câu 45: Đáp án B
Tam giác ABC
vuông cân tại A, có
Tam giác
vuông tại O, có
Vậy thể tích
khối lăng trụ là
Câu 46: Đáp án B
Đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị
đổi dấu 3 lần
Khi đó, gọi
và
là ba điểm cực trị
Vì
nên yêu cầu bài toán
Tứ giác
nội tiếp
Vì
là đường trung trực của đoạn thẳng BC
Suy ra AO là
đường kính của
Vậy tổng các
giá trị của tham số m là
Câu 47: Đáp án C
Gọi
lần lượt là chiều trọng, chiều dài đáy và chiều cao
của hình hộp chữ nhật
Theo bài ra, ta có
và thể tích
Diện tích cần
để làm bể là
Dấu “=” xảy
ra
.
Vậy
Câu 48: Đáp án A
Ta có
. Mà
Câu 49: Đáp án C
Xét hàm số
trên
,
có
Phương trình
Với
mà
suy ra
Bảng biến thiên
|
|
|
+ 0
|
|
|
Câu 50: Đáp án C
Nhận xét, với
thì
.
Thật vậy, xét
Từ đây suy ra
với
Mặt khác cũng có
với
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Hàm số
đạt
cực tiểu tại:
A.
B.
C.
D.
và
Câu
2: Cho hàm số
Trong
các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với
,
hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam
giác cân.
D. Với
mọi giá trị của tham số
thì
hàm số luôn có cực trị.
Câu
3: Hàm số
nghịch biến trên:
A.
B.
và
C.
Tập số thực
D.
Câu 4: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho hàm số
Để đồ thị hàm số không có tiệm
cận đứng thì các giá trị của tham số
là:
A.
B.
C.
D.
Không tồn tại
.
Câu
6: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
7: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
8: Cho hàm số
có bảng biến thiên trên khoảng
như
sau:
|
0 1 5 |
|
+ ||
|
|
![]() ![]()
|
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Trên
,
hàm số không có cực trị. B.
Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số
đạt cực tiểu tại
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
.
Câu
9: Xác định các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
Không tồn tại
Câu
10: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau.
|
|
|
|
|
![]() ![]() ![]() ![]()
0 0 |
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên
B.
Hàm số đạt cực đại tại
C.
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu
11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
trên
đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên tập xác định của nó
là
A.
B.
C.
8. D. 10.
Câu
13: Xác định các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
15: Hàm số
đồng
biến trên
A.
B.
và
C.
D.
Câu
16: Đồ thị hàm số
có
bao nhiêu đường tiệm cận ngang:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
17: Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
|
|
|
|
+ |
+ |
|
![]()
2 |
![]() 2
|
A. Hàm số
có tiệm cận đứng là
B.
Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số
có tiệm cận ngang là
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu
18: Cho hàm số
có
đồ thị
.
Có bao nhiêu tiêu điểm
thuộc
sao
cho khoảng cách từ điểm
đến
tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm
đến tiệm cận đứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
19: Cho hàm số
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
sao
cho tiếp tuyến đó cắt trục Ox , Oy lần lượt
tại các điểm A , B thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
hoặc
D.
1.
Câu
20: Cho hàm số
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên
B. Hàm số
nghịch biến trên
C. Hàm số
nghịch biến trên
và
D. Hàm só
nghịch biến trên
Câu
21: Cho hàm số
Với
giá trị nào của tham số
thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của trục tung?
A.
B.
C.
D.
hoặc
Câu
22: Trong tất cả các giá trị của tham số
để
hàm số
đồng biến trên
,
giá trị nhỏ nhất của
là:
A.
B.
C.
0. D. 1.
Câu
23: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số
trên
đoạn
lần
lượt là M và
.
Khi đó giá trị của
là:
A.
B.
46. C.
D.
Một số lớn hơn 46.
Câu
24: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị
đi
qua gốc tọa độ
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
25: Cho hàm số
có
đồ thị
.
Gọi
là
tiếp tuyến với đồ thị
tại
điểm thuộc
có
hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì
vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
C
âu
26: Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Giá trị cực tiểu của
hàm số bằng 2. D.
Câu
27: Các giá trị của tham số
để phương trình
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
có
dạng là
.
Khi đó tổng
là
A. 15. B.
C.
12. D. 11.
Câu
29: Cho hàm số
.
Các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Cho hàm số
có
đồ thị
.
Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị
mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường
thẳng song song?
A. Không tồn tại cặp điểm nào. B. 1.
C. 2. D. Vô số cặp điểm.
Câu
31: Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
tại
điểm cực tiểu của nó
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Giao điểm của hai đường tiệp cận của đồ
thị hàm số nào dưới đây năm trên đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 5. C. 6. D.
Câu
34: Cho hình chóp
có
đáy là hình vuông cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hàm số
có
đồ thị
và
đường thẳng
Các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị
tại hai điểm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
hoặc
Câu
36: Cho hàm số
có
đồ thị
.
Để đồ thị
cắt
trục hoành tại 3 điểm A , B , C sao cho
C là trung điểm của AC thì giá trị tham số
m là:
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Tìm các giá trị của hàm
số m để
phương trình
có 3 nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp tam giác
có
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
và
.
Tỉ số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình hộp chữ nhật
có
Thể
tích của khối hộp chữ nhật
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình tứ diện
có
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng
.
Thể tích của khối tứ diện
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
41: Cho hai vị trí
cách
nhau , cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và
từ B đến
bờ sông lần lượt là 118m và 478km . Một người
đi từ A
đến bờ sông để lấy nước
mang về B .
Đoạn đường
ngắn nhất mà người đó có thể đi là
A. 569,5m. B. 671, 4 m. C. 779,8m. D. 741, 2 m.
Câu 42: Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu
43: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và
Thể tích của khối chóp
là
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho hình chóp
thể
tích V với đáy
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
. Thể tích của khối chóp
là
A.
B.
C.
D.
C
âu
45: Cho hình lăng trụ
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
và
.
Mặt phẳng
chia
khối lăng trụ thành hai phần có thể tích
và
như
hình vẽ. Tỉ số
là
A. 1. B.
C.
D.
Câu
46: Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình chữ nhật,
.
Biết
và
góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng đáy bằng
.
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Thể tích khối tứ diện đều cạnh
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu
49: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và BC là:
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình chóp tứ giác
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Tỉ số
là
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1-B |
2-D |
3-D |
4-D |
5-B |
6-C |
7-A |
8-B |
9-B |
10-C |
11-A |
12-C |
13-A |
14-C |
15-B |
16-C |
17-B |
18-B |
19-A |
20-C |
21-C |
22-B |
23-C |
24-D |
25-A |
26-B |
27-A |
28-A |
29-A |
30-D |
31-B |
32-B |
33-B |
34-B |
35-D |
36-A |
37-A |
38-D |
39-A |
40-A |
41-C |
42-D |
43-B |
44-A |
45-C |
46-D |
47-C |
48-C |
49-B |
50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có: y’ = 3x2 – 6x
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2
Ta có bảng biến thiên:
x |
|
0 |
2 |
|
y’ |
|
+ 0 |
|
|
y |
0 |
Từ bảng dễ thấy hàm số đạt giá trị cực tiểu y = 0 tại x = 2
Câu 2: Đáp án D
Ta có: y’ = 4ax3 + 2b2x
Dễ thấy x = 0 luôn là nghiệm của y’
Mà hàm bậc 4 luôn có cực trị
Đáp án D đúng
Câu 3: Đáp án D
Ta có: y’ = - 4x3 – 4x
y’ = 0 x = 0
Ta có bảng biến thiên:
x |
-∞ |
0 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
|
y |
|
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm nghịch biến trên đoạn từ (0;+∞)
Câu 4: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy khi x -> ±∞ thì y -> -∞
chỉ có đáp án D thỏa mãn
Câu 5: Đáp án B
Cách 1: Thử đáp án
Với m = 0 ta có x = 0 là nghiệm của đa thức 2x2 – 3x trên tử
y = 2x – 3 không có tiệm cận đứng
D = R\{0}
Với m = 1 ta có x = 1 là nghiệm của đa thức 2x2 – 3x + 1 trên tử
y = 2x – 1 không có tiệm cận đứng
D = R\{1}
Cách 2: Chia đa thức
2x2 – 3x + m |
x – m |
2x2 – 2mx |
2x + (2m – 3) |
(2m – 3)x + m |
|
(2m – 3)x + (- 2m2 + 3m) |
|
2m2 – 2m |
|
Để hàm số không có tiệm cận đưmgs thì tử số phải chia hết cho mẫu số
2m2 – 2m = 0 m = 0 hoặc m = 1
Câu 6: Đáp án C
Dễ thấy đa thức dưới mẫu có 2 nghiệm x = 1 và x = - 2
Hàm có 2 tiệm cận đứng
Lưu ý: Trước khi kết luận có bao nhiêu tiệm cận đứng cần kiểm tra xem nghiệm của tử có trùng với nghiệm của mẫu không. Nếu có nghiệm x1 là nghiệm của cả tử và mẫu thì đường x = x1 không phải là tiệm cận đứng
Câu 7: Đáp án A
D = R\{2}
Dễ
thấy y’ =
∀
x ϵ D
Hàm số nghịch biến trên D
Hàm số không có cực trị
Câu 8: Đáp án B
A sai vì trên đoạn (0;2) vẫn có cực trị tại x = 1
C sai vì hàm số đạt cực đại tại x =1 không phải cực tiểu
D sai vì ta chưa biết giá trị f(0) có bé hơn f(2) hay không
Câu 9: Đáp số B
Ta có: y’ = 4mx3 – 2m3x = 2mx( 2x2 – m2 )
y’ = 0 x = 0 hoặc 2x2 – m2 = 0
Hàm có 2 điểm cực trị
2x2 – m2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
m ≠ 0
Câu 10: Đáp số C
A sai vì hàm số chỉ nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;2)
B sai vì hàm số đạt giá trị cực đại là y = 3 tại x = 0
D sai vì hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (-2;0) và (2;+∞)
Câu 11: Đáp án A
Ta có: y’ = 5x4 – 20x3 + 15x2
Ta có bảng biến thiên:
x |
- 1 |
|
0 |
|
1 |
|
2 |
y’ |
|
- |
0 |
+ |
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
y |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
-10 |
|
|
|
|
|
=> y’ = 0 x = 0 (tm) hoặc x = 1(tm) hoặc x = 3 (không tm)
Vậy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên [-1;2] lần lượt là 2 và -10
Câu 12: Đáp án C
Ta
có: f’(x) =
f’(x)
= 0
x = 2 hoặc x =
Bảng biến thiên
x |
- ∞ |
|
2 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
0 + |
|
y |
- 2 |
Vậy giá trị cực
đại của hàm số là 8 tại x =
Câu 13: Đáp án A
Ta có: y’ = 3x2 – 6mx
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2m
TH1: m < 0
x |
- ∞ |
2m |
0 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
0 + |
|
y |
|
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0
TH2: m = 0
x |
-∞ |
0 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
|
y |
|
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0
TH3: m > 0
x |
- ∞ |
0 |
2m |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
0 + |
|
y |
|
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến 2m ≥ 1
Câu 14: Đáp án C
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là:
Tiệm cận đứng x = 2
Tiệm cận ngang y = -1
Câu 15: Đáp án B
Ta có: y’ = 3x2 – 6x
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2
Ta có bảng biến thiên
x |
- ∞ |
0 |
2 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
0 + |
|
y |
|
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (2;+∞)
Câu 16: Đáp án C
=
y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
=
y = -1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 17: Đáp án B
A sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
C sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang chứ k phải hàm số có tiệm cận ngang
D sai vì hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞)
Câu 18: Đáp án B
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 3
Giả sử M ( x0
;
)
Từ đề bài ta có phương trình:
Giải phương trình ta được x0 = 2 hoặc x0 = 4
Vậy ta có 2 điểm thoa mãn đề bài là (2;-4) và (4;6)
Câu 19: Đáp án A
Dễ thấy y’ =
∀ x ∈
D
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn
Câu 20: Đáp án C
Ta
có: y’ =
∀
x ∈
D
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;2) và (2;+∞)
Câu 21: Đáp án C
Ta có y’ = -3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 1)
Hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung
-3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 1) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
-1 < m < 1
Câu 22: Đáp án B
Ta có: y’ = x2 + 2mx – m
Hàm số đồng biến trên R
x2 + 2mx – m ≥ 0 ∀ x ∈ R
Câu 23: Đáp án C
Ta có: y’ = 4x3 + 4x
y’ = 0 x = 0
Ta có bảng biến thiên
x |
-∞ |
-1 |
0 |
2 |
+∞ |
y’ |
|
+ |
0 |
- |
|
y |
2
-1
|
Câu 24: Đáp án D
Gải sử
là điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tiếp tuyến đi
qua gốc tọa độ O
Ta có: y’ = 4x3 – 4x
Ta có phương
trình đường thẳng tiếp tuyến tại điểm
Thay (0;0) vào phương trình
= 0 hoặc
=
hoặc
= -
Vậy có 3 điểm có tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ
Câu 25: Đáp án A
Ta có: y’ = 4x3 – 4(m + 1)x
y’(1) = – 4m
Tiếp tuyến ∆ thỏa mãn yêu cầu bài toán có hệ số góc k = y’(1) = 4
Vậy m thỏa mãn đề bài là: m = -1
Câu 26: Đáp án B
A sai vì 3 là giá trị cực đại của hàm không phải giá trị lớn nhất
C sai vì 2 là điểm cực tiểu của hàm số không phải giá trị cực tiểu
D sai vì -1 là giá trị cực tiểu của hàm không phải giá trị nhỏ nhất
Câu 27: Đáp án A
Xét hàm số y = x4 – 2x2
Ta có: y’ = 4x3 – 4x
y = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
Ta có bảng biến thiên
x |
-∞ |
-1 |
0 |
1 |
+∞ |
y’ |
|
- 0 |
+ 0 |
- 0 |
+ |
y |
-1 -1 |
Từ bảng biến thiên hàm số y = x4 – 2x2
Ta có bảng biến thiên hàm y =
x |
-∞ |
- |
-1 |
0 |
1 |
|
+ |
y’ |
|
- 0 |
+ 0 - |
0 |
+ 0 - |
0 |
+ |
y |
1 1
0 0 0 |
Vậy phương trình
có
6 nghiệm khi 0 < m < 1
Câu 28: Đáp án A
Ta có: y’ = 6x2 – 12x + 18
Theo
đề bài ta có: k =
= 12
điểm có tiếp tuyến k = 12 là (1;5)
y = 12x + 3
Câu 29: Đáp án A
Đặt x2 = t (t ≥ 0)
Phương trình
có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn
có 2 nghiệm dương phân biệt khác 0 thỏa mãn
và
Câu 30: Đáp án D
Ta có: y’ = 3x2 – 6x + 2
Số cặp điểm thuộc đồ thị (C) có tiếp tuyến song song nhau
số
cặp nghiệm phương trình
với m ∈
R
có vô số cặp nghiệm
Câu 31: Đáp án B
Ta có: y’ = -4x3 + 12x
y’ = 0 x = 0 hoặc x =
hoặc x = -
Ta có bảng biến thiên
x |
-∞ |
- |
0 |
|
+∞ |
y’ |
|
- 0 |
+ 0 |
- 0 |
+ |
y |
-5 |
Vậy phương trình đường tiếp thuyến tại điểm cực tiểu của hàm số là: y = -5
Câu 32: Đáp án B
A có giao đường tiệm cận là (-3;2)
C có giao đường tiệm cận là (-2;2)
D có giao đường tiệm cận là (-3;0)
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án B
S
H
A D
M
O
B N C
Xét ∆SMD vuông
tại M (vì SM
(ABC)), ta có:
SM2 + MD2 = SD2 SM = a
Gọi O là trung điểm BD
Kẻ MN // AO mà AO
BD (t/c hình vuông)
=> MN
BD lại có SM
BD (vì SM
(ABC))
=> (SMN)
BD
Kẻ MH
SN lại có MH
BD (vì (SMN)
BD)
MH là khoảng cách từ điểm M đến (SBD)
Xét ∆SMN, ta có:
MH =
Dễ thấy d(A,(SBD)) = 2d(M,(SBD))
d(A,(SBD)) =
Câu 35: Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có phương trình:
x2 + mx + 2m – 3 = 0
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
x2 + mx + 2m – 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
m2 – 4(2m – 3) > 0
m > 6 hoặc m < 2
Câu 36: Đáp án A
Vì đồ thị của
hàm đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng I (
;
)
có hoành độ
là nghiệm phương trình: y’’(
)
= 0
Vậy đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao cho C là trung điểm AB
Tâm đối xứng I nằm trên trục hoành
=
0
Ta có: y’’ = 0
x = -1
= m + 2
m = -2
Câu 37: Đáp án A
Ta có: y’ = 3x2 – 3
y’ = 0 x = -1 hoặc x = 1
Ta có bảng biến thiên:
x |
- ∞ |
-1 |
1 |
+∞ |
y’ |
|
+ 0 - |
0 + |
|
y |
-2
|
Từ bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
-2 < m < 1
Câu 38: Đáp án D
S
M N
B
A
C
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án A
D
C
A
B
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A => SABC = 6
=> VS.ABC =
Câu 41: Đáp án C
615 B
A
118
487
C x M D
Cách 1: Giải bằng hàm số
Đặt CM = x (x > 0)
Dễ tính ra CD =
=
492
Từ
đề bài ta có: f(x) =
Quãng đường ngắn nhất người đó có thể đi
Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;492)
Ta có: f’(x) =
f’(x) = 0
Ta có bảng biến thiên
x |
0 |
0 |
492 |
y’ |
|
+ 0 - |
|
y |
779,8 |
Vậy quãng đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: 779,8
Cách 2: Giải bằng hình học
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua D
Dễ thấy AM + MB = AM + MB’
AM + MB ngắn nhất
AM + MB’ ngắn nhất
Dễ thấy theo bất đẳng thức tam giác: AM + MB’ ≥ AB’
AM + MB’ ngắn nhất AM + MB’ = AB’
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M, B’ thẳng hàng
615 B
A
118
487
C x M D
B’
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án B
S Dễ
dàng tính được VS.ABCD =
=>
VS.ABC =
VS.ABCD
=
A D
A
B C
Câu 44: Đáp án A







S
A E B
F
D C
Dễ thấy SAEC
=
SABC
=
SABCD
SAECF =
SABCD
VS.AECF =
VS.ABCD
Câu 45: Đáp án C
A C
B
F
E
A’ C’
B’
Dễ thấy
VA.BCC’B’ =
VABC.A’B’C’
Lại có VA.BCFE
=
VA.BCC’B’
VA.BCFE =
.
VABC.A’B’C’
Câu 46: Đáp án D
S
A D
B C
Dễ thấy
=
Lại có ∆SAC vuông tại A
AC = SA =
= a
Vậy VS.ABCD =
Câu 47: Đáp án C
Gọi O là trọng tâm ∆ABC
Kẻ
BH
AC
Vì
SABC là tứ diện đều => SO
(ABC)
Vì
∆ABC đều => BO =
BH =
Xét ∆SBO vuông tại O
SO =
VS.ABC =
=
S
H
A C
O
B
Câu 48: Đáp án C
Câu 49: Đáp án B
Gọi O là trọng tâm ∆ABC
Kẻ AM
AC và MH
AD
Vì DABC là tứ
diện đều => DO
(ABC)
Vì ∆ABC đều =>
AO =
AM =
Xét ∆DAO vuông tại O
DO =
Ta có: DO
BC và AM
BC
(DAM)
BC
MH
BC
Lại có MH
DA
MH = d(BC, DA)
Xét ∆DAM, ta có:
DO.AM = MH.AD
MH =
d(BC, DA) =
D
H
A C
O
M
B
Câu 50: Đáp án A
S
M
N Q

P
A D
B C
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có
=
=
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm
số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó ?
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho hàm số
có đồ thị là
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Trục tung là tiệm cận
đứng của
B.
cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 C.
không có điểm cực trị D.
nằm
phía trên trục hoành
Câu
10: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
và thể tích là
.
Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Thể tích khối lăng trụ
có diện tích đáy B, chiều cao h là
B. Thể tích khối chóp có
diện tích đáy B, chiều cao h là
C. Thể tích khối lập
phương có cạnh bằng a là
D. Thể tích khối hộp chữ
nhật có ba kích thước a, b, c là
Câu 12: Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Tìm hàm số đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Gía trị cực tiểu của hàm
số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hàm số
có đồ thị là
Tiếp tuyến của
tại
giao điểm của
với
trục tung có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
.
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho các số thực a, b thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Khối cầu bán kính
có
thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho hình chóp
có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối
chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
- |
|
+ |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Hàm số đạt cực đại
tại điểm
C.
D. Hàm số đồng biến trên
khoảng
và nghịch biến trên khoảng
Câu
25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Gọi
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Cho hàm số
,
với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ
khi
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và
.
Tính thể tích V của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hàm số
Khi đó phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm
số
tại hai điếm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hình chóp
có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a,
và
Tính thế tích V của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Hàm số nào sau đây không có cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.
B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.
C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.
Câu
38: Chi hàm số
.
Khi đó
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình vuông
cạnh
.Trên
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
tại A lấy điểm S sao cho tam giác SBD là tam giác đều.
Tính thể tích của khối chop
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho khối lập phương có độ dài đường
chéo bằng
.
Tính thế tích khối lập phương đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
khoảng
D. Hàm số đồng biến trên
khoảng
Câu
42: Cho tam giác ABC vuông tại A có
.
Quay tam giác vuông này quanh cạnh AB, ta được một hình
nón đỉnh B. Gọi
là diện tích xung quanh của hình nón đó và
là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ
số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 4. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho hình thang
vuông tại A và B,
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
thang
quanh
cạnh AB là
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn
Khi đó giá trị nhỏ nhất của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cường độ một trận động đất M (độ
Richte) được cho bởi công thức
,
với A là biên độ rung chấn tối đa và
là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với
mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận
động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết
rằng, trận động đất năm 2014 gây ra sóng thần tại
châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần
so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất
ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu
Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục).
A.
độ
Richte B.
độ
Richte C.
độ
Richte D.
độ
Richte
Câu
49: Cho hình chữ nhật
có
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình
chữ nhật đó xung quanh đường thẳng MN, ta được một
hình trụ. Tính thể tích của khối trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình chóp
có đáy ABCD là hình chữ nhật với
.
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C |
2-C |
3-B |
4-B |
5-D |
6-D |
7-A |
8-B |
9-A |
10-B |
11-D |
12-C |
13-B |
14-D |
15-A |
16-A |
17-D |
18-D |
19-B |
20-C |
21-A |
22-C |
23-A |
24-C |
25-C |
26-A |
27-D |
28-C |
29-B |
30-D |
31-D |
32-A |
33-A |
34-B |
35-C |
36-B |
37-B |
38-D |
39-D |
40-B |
41-D |
42-B |
43-A |
44-A |
45-A |
46-A |
47-C |
48-A |
49-C |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Vì
nên hàm số
nghịch biến trên TXĐ của nó.
Câu 5: Đáp án D
TCĐ:
,
TCN:
giao điểm của 2 tiệm cân là:
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Phương trình
Câu 9: Đáp án A
Đồ thị hàm số không có TCĐ.
Câu 10: Đáp án B
Ta
có:
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Ta
có:
Mặt
khác:
Câu 14: Đáp án D
Ta
có:
Hàm số đồng biến trên đoạn
.
Suy ra
Câu 15: Đáp án A
Ta
có:
.
Hàm số đồng biến trên
Câu 16: Đáp án A
Gọi
là giao điểm của
và trục tung. Ta có
Suy ra PTTT với
tại
là
Câu 17: Đáp án D
Ta
có
Câu 18: Đáp án D
Hàm
số có tập xác định
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số có 2 TCĐ
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Ta
có
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Ta
có:
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Ta
có:
Suy ra
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án D
Ta
có
Hàm số đạt cực đại tại
Với
Suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm
khi
Câu 28: Đáp án C
Ta
có
Khi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ
là nghiệm của PT
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung
Câu 29: Đáp án B
Ta
có:
Thể tích khối
lăng trụ là
Câu 30: Đáp án B
Ta
có
Câu 31: Đáp án D
Hàm số
nên hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 32: Đáp án A
Do
nên hàm số đã cho xác định khi
Câu 33: Đáp án A
Ta
có:
Câu 34: Đáp án B
Loại
C và D (vì các đường thẳng này là các đường tiệm
cận) Xét PT
Do đó đường thẳng
cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt.
Câu 35: Đáp án C
Ta
có:
.Do đó
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án B
Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp được trong đường tròn mới tồn tại mặt cầu.
Câu 38: Đáp án D
Ta
có:
Câu 39: Đáp án D
Do
đều nên
Do đó
Câu 40: Đáp án B
Gọi a là cạnh
khối lập phương ta có:
Câu 41: Đáp án D
Xét hàm số
,ta
có
Phương trình
Suy ra hàm số đông biến trên
Câu 42: Đáp án B
Tam giác ABC vuông
tại A có
.
Quay
quanh trục AB ta được hình nón có bán kính đáy
Diện tích xung quanh hình nón trên là
.
Và diện tích mặt cầu đường kính AB là
Câu 43: Đáp án A
Hình nón có thiết
diện qua trục là
đều cạnh
Bán kính đáy
độ dài đường sinh
Suy ra diện tích toàn phần của hình nón là
Vậy bán kính mặt cầu là
Câu 44: Đáp án A
Ta có
Với
Xét hàm số
trên
có
Ta có
Tính
Vậy
Câu 45: Đáp án A
Khi quay hình thang ABCD quanh cạnh AB ta được khối nón cụt có
Bán kính hai đáy
lần lượt là
Chiều cao
Câu 46: Đáp án A
Ta
có
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là 2.
Câu 47: Đáp án C
Ta
có
Để
phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
có nghiệm duy nhất
Vậy
là giá trị cần tìm.
Câu 48: Đáp án A
Gọi
lần lượt là biên độ rung chấn tối đa của động đất
ở Chile và Châu Á. Theo bài ra, ta có:
mà
.
Suy ra
Câu 49: Đáp án C
Khối
trụ tạo thành có bán kính đáy
và chiều cao
Vậy thể tích khối trụ cần tính là
Câu 50: Đáp án C
Gọi
H là trung điểm của AB
Kẻ
mà
Mà
Tam
giác SBH vuông tại H,có
Thể tích khối chóp
là
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
xác định trên
và
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường
thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn
của
A. a B.
C.
D.
Câu
3: Xét hàm số
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến
trên các khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến
trên các khoảng
và
C. Hàm số đồng biến trên
các khoảng
và
D. Hàm số đồng biến trên
các khoảng
và
Câu
4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
và
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Gía trị của a sao cho phương trình
có nghiệm
là
A. 6 B. 1 C. 10 D. 5
Câu 7: Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều
A. Bát giác đều B. Hình 20 mặt đều C. Hình 12 mặt đều D. Tứ diện đều
Câu 8: Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A. hình chóp B. hình trụ C. hình cầu D. hình nón
Câu
9: Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu
10: Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho
đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Thể tích của một khối chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Với
giá trị của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên khoảng
và
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
là điểm cực đại của hàm số
và
B. Nếu
và
thì
là điểm cực đại của hàm số
C. Nếu
là điểm cực tiểu của hàm số
và
D. Nếu
và
thì
là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 17: Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho hàm số
có đồ thị
và đường thẳng d là tiếp tuyến của
tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường
thẳng d là
A. ln2 B. 2ln2 C. 4ln2 D. 4ln2
Câu
19: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
khoảng cách từ I đến (P) bằng 2cm. Diện tích mặt cầu
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho bất phương trình
Nếu đặt
với
thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình
nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính
đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính R là
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
và
là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
24: Gía trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A. 2 B. 65 C. -7 D. -10
Câu 25: Với a, b, c là các số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hàm số
là bảng biến thiên như hình bên dưới
x |
|
|
1 |
|
3 |
|
|
|
|
- |
0 |
+ |
0 |
- |
|
y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Các giá trị của
tham số m sao cho phương trình
có
ba nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng 6dm là
A.
B.
24
C.
12
D.
Câu 28: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5cm là
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
31: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới
x |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
+ |
|
+ |
0 |
- |
|
y |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
-1 |
A. Hàm số đồng biến trên
khoảng
B. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên
khoảng
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng Hàm số đồng biến trên khoảng B và chiều cao bằng h là
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
35: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có
đáy bằng a, cạnh bên
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’
là
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng tiền lì xì là 12 triệu động. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng đề 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé An trong ngân hàng
A. 13,5 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng C. 16,7 triệu đồng D. 14,5 triệu đồng
Câu
38: Tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
A. 9 B.
C. 12 D.
Câu
40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
và
Gọi (T) là hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn
là
diện tích xung quanh của hình trụ và
là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số
bằng
A.
B.
C.
2 D. 1
Câu
41: Gọi
lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
của hàm số
.
Gía trị của biểu thức
bằng
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu
42: Tìm nghiệm của bất phương trình
có dạng
Gía trị của
là
A.
B. 1 C.
D. 2
Câu
43: Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một
thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt
từ một khúc gỗ, với các kích thước như hình bên
dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức
Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao
nhất là
A. 8,33in B. 4,81in C. 5,77in D. 3,33in
Câu 44: Ông Kiệt có 50 phòng trọ đùng để thuê, biết rằng nếu với giá cho thuê mỗi phòng là 1 triệu đồng/ tháng thì tất cả các phòng đều được thuê và mỗi lần thuê phòng tăng thêm 50 ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm một phòng sau mỗi lần tăng giá. Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi phòng/tháng với giá bao nhiêu
A. 1,20 triệu đồng B. 1,75 triệu đồng C. 2,25 triệu đồng D. 1,50 triệu đồng
Câu
45: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là
tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt
phẳng
trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’
là tam giác đều cạnh
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Tam giác ABC vuông tại
và
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh
cạnh BC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho hình chữ nhật ABCD có
và
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một
khối tròn xoay có thể tích bằng
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
A.
B. 16
C.
8
D.
4
Câu
48: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh
đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
Gọi M là điểm đối xứng vưới C qua D và N là trung
điểm của cạnh SC. Mặt phẳng
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện
và
trong đó
chứa
điểm C. Thể tích của khối
là
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho hàm số
.
Xét các khẳng định sau
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Trong các khẳng định (I), (II) và (III) có bao nhiêu khẳng định đúng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu
50: Tập hợp tất cả các giá trị tham số m sao
cho hàm số
có hai điểm cực trị thuộc khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-D |
2-C |
3-A |
4-A |
5-A |
6-A |
7-C |
8-B |
9-D |
10-D |
11-A |
12-C |
13-C |
14-C |
15-A |
16-D |
17-C |
18-C |
19-A |
20-B |
21-A |
22-A |
23-D |
24-A |
25-B |
26-C |
27-D |
28-D |
29-B |
30-A |
31-C |
32-C |
33-A |
34-B |
35-B |
36-C |
37-B |
38-B |
39-D |
40-B |
41-D |
42-D |
43-C |
44-B |
45-D |
46-D |
47-C |
48-B |
49-B |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
Ta có
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
Câu 4: Đáp án A
Thể tích khối
chóp S.ABCD là:
Câu 5: Đáp án A
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 6: Đáp án A
Phương trình
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Ta có:
chỉ đổi dấu qua điểm
hàm số có một điểm cực trị
Câu 10: Đáp án D
Ta
có:
Thể tích khối
chóp là
Câu 12: Đáp án C
Diện tích đáy
là:
Thể tích khối
lăng trụ là:
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án A
Ta
có:
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án C
Ta
có
là hệ số góc của d
Câu 19: Đáp án A
Bán
kính mặt cầu:
là
Diện
tích mặt cầu
là:
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Độ dài đường
sinh là:
Diện tích xung
quanh của hình nón là:
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là
Câu 24: Đáp án A
Ta
có
Suy
ra
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Thể tích khối
chóp là:
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án B
Tổng diện tích
hai đáy là:
Diện
tích xung quanh là:
Diện
tích toàn phần là:
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
Tiệm cận đứng:
Tiệm cận ngang:
Câu 35: Đáp án B
Hàm số đã cho
xác định khi
Câu 36: Đáp án C
Bán kính đường
tròn đáy của lăng trụ
Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp khối lăng trụ là:
Do đó
Câu 37: Đáp án B
Sau 5 năm tổng tiền của bá An trong ngân hàng là:
triệu đồng
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Hàm số đồng
biến trên khoảng
Câu 39: Đáp án D
Khi đó
Kết hợp 2TH suy
ra tổng các nghiệm là
Câu 40: Đáp án B
Ta
có
Do đó
Câu 41: Đáp án D
Ta có
Phương trình
Vậy
Câu 42: Đáp án D
Ta
có
Vậy
Câu 43: Đáp án C
Theo
giả thiết, ta có
độ bền của thành xà là
Xét
hàm số
trên khoảng
có
Suy
ra giá trị lớn nhất của
là
Dấu “=” xảy ra
Câu 44: Đáp án B
Gọi
x là số lần tăng tiền
Số tiền thuê một phòng là
Số
phòng thuê được là
Khi đó, số tiền thu được là
Vậy giá tiền thuê mỗi phòng là
triệu đồng
Câu 45: Đáp án D
Gọi
H là trung điểm của
Tam
giác
đều cạnh
Tam
giác
vuông tại
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Câu 46: Đáp án D
Tam giác ABC vuông
tại
và chiều cao
Vậy thể tích
khối tròn xoay cần tính là
Câu 47: Đáp án C
Đặt
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối trụ có
Diện tích của
hình chữ nhật ABCD là
Câu 48: Đáp án B
Nối MN cắt SD tại Q, MB cắt AD tại P
cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện tứ giác BPQN và
chia khối chóp thành 2 đa diện
xét tam giác SMN có N, D lần lượt là trung điểm của SC, MC
mà
là trọng tâm tam giác SMC
và
là
trung điểm của AD
Ta có
Mà
Thể tích của
khối
là
Câu 49: Đáp án B
Xét hàm số
có tập xác định
Ta có
Khi đó
Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
nghịch
biến trên khoảng
Câu 50: Đáp án D
Ta
có
Phương trình
Để hàm số có
hai điểm cực trị thuộc khoảng
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho hàm số
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Viết công thức thể tích V của khối cầu có bán kính r
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thể tích khối chop tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48 B. 46 C. 52 D. 53
Câu
5: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b
và chiều cao
là Tính thể tích khối chóp đó
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hàm số
(với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Nếu tăng chiều cao của một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 12 lần B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần D. Không tăng, không giảm
Câu
9: Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
|
A.
B.
C.
D.
|
|
|
+ 0 - 0 + |
|
|

A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.
B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.
C. Hàm số có điểm cực
tiểu bằng
D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y?
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hàm số
có
đồ thị
.Đồ
thị
có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
13: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật
có
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hàm số
.
Biết đồ thị
có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng
.
Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó.
Tính h.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho khối tứ diện
là trung điểm AB. Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành hai khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện. D. Hai khối tứ diện.
Câu
17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu
18: Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu
19: Cho
.
Hãy viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Một hình trụ có bán kính đáy
,
chiều cao
cm.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho tứ diện
có
DA vuông góc với mặt phẳng
và
cạnh BC vuông góc với AB. Tính bán kính r
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho khối chóp
có
đáy là hình chữ nhật cạnh
Hình chiếu của đỉnh S lên đáy là trung điểm của
cạnh AB cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy
một góc
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho khối chóp
có
đôi một vuông góc với nhau và
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
Tìm
S.
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Viết công thức diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l và
bán kính đường tròn đáy r .
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
của
đồ thị hàm số trên là
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Cho đồ thị hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị
nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị
cắt trục tung tại một điểm.
C. Đồ thị
nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu
32: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhật ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu
34: Cho hình hộp chữ nhật
có
tâm I. Gọi
lần lượt là thể tích của khối hộp
và
khối chóp
Tính tỉ số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Bảng sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
|
|
|
|
|
2
|

C.
D.
Câu 36: Tính tổng lập
phương các nghiệm của phương trình:
A. 125 B. 35 C. 13 D. 5
Câu
37: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hàm số
.
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác vuông cận tại
2.
Biết tam giác ABC' có chu vi bằng 5a . Tính thể
tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
.
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Tính giới hạn
.
A. 0 B.
1 C. 2017 D.
Câu
45: Tìm giá trị cực tiểu
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kéo. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm và không thay đổi qua các năm ông gửi tiền. Sau 5 năm ông cần tiền để sửa nhà, ông đã rút toàn bộ số tiền và sử dụng một nửa số tiền đó vào công việc, số còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với hình thức như trên. Hỏi sau 10 năm ông A đã thu được số tiền lãi là bao nhiêu ? (đơn vị tính là triệu đồng).
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho hàm số
có
đạo hàm
Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại
tại
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực tiểu
tại
D.
Hàm số đạt cực đại tại
Câu
49: Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-D |
2-A |
3-A |
4-C |
5-C |
6-A |
7-B |
8-C |
9-C |
10-D |
11-A |
12-A |
13-B |
14-D |
15-D |
16-D |
17-D |
18-A |
19-B |
20-C |
21-B |
22-C |
23-D |
24-A |
25-A |
26-A |
27-C |
28-C |
29-B |
30-D |
31-C |
32-C |
33-A |
34-A |
35-C |
36-B |
37-B |
38-B |
39-B |
40-C |
41-B |
42-D |
43-D |
44-C |
45-D |
46-C |
47-C |
48-B |
49-A |
50-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án A
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Ta có:
Lại có
Do đó
Câu 5: Đáp án C
H
àm
số xác định khi
Câu 6: Đáp án A
Gọi H là
trọng tâm tam giác ABC suy ra
Khi đó
Lại có
Suy ra
Khi đó
Câu 7: Đáp án B
|
|
|
|
|
|


Xét hàm số
.
Ta có
Lập BBT ta thấy
PT có 3 nghiệm khi
Câu 8: Đáp án C
Ta có
.
Khi đó thể tích giảm 3 lần.
Câu 9: Đáp án C
Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt thì đồ thị hàm số
cặt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt
Câu 10: Đáp án D
Nói đến điểm cực trị của hàm số là nói đến x. Hàm số có điểm cực đại bằng 0 và điểm cực tiểu bằng 1.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Hàm số có tập
xác định
Ta có
Đồ
thị
có 2TCN
Lại có
có 2 TCĐ
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Gọi
là
tiếp tuyến với
tại
thỏa mãn đề bài.
Ta có
là
hệ số góc của
Câu 15: Đáp án D
G
ọi
E là trung điểm của CD
Ta có
Khi đó
Do đó
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
PT hoành độ giao
điểm là
Câu 18: Đáp án A
Ta có
Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
và
,
nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Ta có:
Suy ra
Câu 21: Đáp án B
Diện tích xung
quanh của hình trụ
Câu 22: Đáp án C
D
ựa
vào đồ thị suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng
phương có hệ số
Ta có:
Câu 23: Đáp án D
Ta
có:
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
Mặt khác
Do đó
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
PT
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án B
Ta có:
Suy ra PTTT tại
là
Câu 30: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 31: Đáp án C
Ta có:
nên hàm số đã cho là hàm lẻ
Do đó đồ thị
nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Mệnh đề C
sai.
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án A
Cho một hình đa diện mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt
Câu 34: Đáp án A
Ta có:
Câu 35: Đáp án C
Ta có:
là
tiềm cận đứng và
là tiệm cận ngang
Câu 36: Đáp án B
ĐK:
.
Khi đó
Câu 37: Đáp án B
Ta có:
Lại có
do đó
Câu 38: Đáp án B
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 39: Đáp án B
Ta có:
do đó hàm số liên tục và nghịch biến trên đoạn
Ta có:
C
âu
40: Đáp
án C
Gọi H là
trung điểm của AB ta có:
Ta có
Do đó
Câu 41: Đáp án B
Lý thuyết “Hàm
số
với
hệ số
là
hàm số đồng biến trên
”
Câu 42: Đáp án D
Xét hàm số
ta có
Phương trình
.
Mà
là
điểm cực đại
Câu 43: Đáp án D
Ta có
Câu 44: Đáp án C
Ta có
Câu 45: Đáp án D
Ta có
.
Vậy
Câu 46: Đáp án C
Ta có
Câu 47: Đáp án C
Số tiền ông A
gửi sau 5 năm là
triệu đồng
Số tiền ông A có được sau 5 năm tiếp là
triệu đồng
Vậy số tiền
lãi sau 10 năm ông A thu được là
triệu đồng.
Câu 48: Đáp án B
|
|
|
|
|
CT |

Dựa vào BBT, ta
thấy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 49: Đáp án A
Ta có
là TCN của đồ thị hàm số
Và
là TCĐ của đồ thị hàm số . Vậy
Câu 50: Đáp án B
Ta có
Hàm số
đồng biến trên
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:
A. 2
B. 4
C.
12
D.
Câu
2: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có
Thể tích khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:
A. 3
B.
9
C.
D.
10
Câu
4: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Số hạng chính giữa trong khai triển
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao
điểm của cạnh SB và mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau B. MN và CD cắt nhau
C. MN và CD song song với nhau D. MN và SC cắt nhau
Câu
7: Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân
theo công thức
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ
tăng trưởng
và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn
ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao
lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng
vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ
Câu
9: Cho lăng trụ đứng
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
Tính theo a thể tích khối trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng tâm
Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng
là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng
A. BC B. AC C. AN D. AB
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau
A. SO và AD. B. MN và SC C. SA và BC D. MN và SO
Câu
13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là
trọng tâm
Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng IJ, CD chéo nhau B. Đường thẳng IJ cắt CD
C. Đường thẳng IJ cắt
mặt phẳng
D. Đường thẳng
Câu
17: Cấp số cộng
có
Khi đó, số hạng đầu tiên là
A. 8 B.
C. 2 D.
Câu
18: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho cấp số cộng có
Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là
A.
B. 24 C.
D. 26
Câu
20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh SA, F, G là
các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của
SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
là
A. Lục giác. B. Tứ giác C. Ngũ giác. D. Tam giác
Câu
21: Cho hàm số
có đồ thị
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
có tiệm cận ngang là đường thẳng
B.
có
tiệm cận đứng là đường thẳng
C.
không có tiệm cận.
D.
có tiệm cận đứng là đường thẳng
Câu 22: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:
A. 160 B.
C.
D.
Câu
25: Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
nghịch
biến trên khoảng
B.
đồng
biến trên khoảng
C.
đồng
biến trên khoảng
D.
nghịch
biến trên khoảng
Câu
26: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn
và
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Cho hàm số
xác định trên khoảng
và có
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
và
C. Đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
và
Câu
28: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến
trên
B. Tập xác định của hàm
số là
C. Tập giá trị của hàm
số là
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
Câu
29: Tìm số hạng chứa
trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao
cho đồ thị của hàm số
và đồ thị của hàm số
có 3 điểm chung phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác cận tại
góc giữa
và
là
Thể tích lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Cho
Tính
theo m được
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hàm số
Biết
hãy xác định biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho hàm số
có đồ thị như hĩnh vẽ sau
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hình chóp S.ABC có
tam giác ABC cân tại A,
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Hàm số
liên tục trên khoảng
B. Hàm số không liên tục
trên
C. Hàm số
liên tục trên
D. Hàm số
liên tục trên khoảng
Câu
37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
bằng
với
Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được tiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 31000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa như trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? (Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể, kết quả đã được quy tròn)
A. 183.000đ B. 180.000đ C. 185.000đ D. 190.000đ
Câu
39: Cho dãy số
với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số
là một dãy số tăng
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Tìm m để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
xác định và có đạo hàm
Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm
số
A. Hàm số
đạt cực đại tại
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại
C. Hàm số
đạt cực tiểu tại
D. Hàm số
đạt cực đại tại
Câu
42: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể
tích 2dm3. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy
thêm
thì thể tích của hộp giấy là 16dm3. Hỏi nếu
tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên
dm
thì thể tích hộp giấy mới là:
A. 32
B. 54
C.
64
D.
72
Câu 43: Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm
số
có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận
ngang
(2). Đồ thị hàm
số
có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận
đứng
(3). Đồ thị hàm
số
có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận
đứng.
Số mệnh đề đúng là
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
C
âu
44: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét 4 mệnh đề
sau
Hàm số
đạt cực đại tại
Hàm số
có ba cực trị.
Phương trình
có đúng ba nghiệm phân biệt
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn
Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
45: Cho
và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
Khi đó giá trị của
gần giá trị nào nhất
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi
M là điểm trên đường chéo CA’ sao cho
Tính tỉ số giữa thể tích
của khối chóp M.ABCD và thể tích
của khối lập phương
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho mặt cầu
tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng
thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
Hình trụ
nội tiếp mặt cầu
có một đáy là đường tròn
và
có chiều cao là
Tính h để khối trụ
có giá trị lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017 một ngôi nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày 1/1/2017 với mức lương khởi điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 9 588 833 đồng B. 11 558 431 đồng
C. 13 472 722 đồng D. 12 945 443 đồng
C
âu
49: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm
thuộc cạnh AD sao cho
Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh
trục BK là
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình cầu
hai mặt phẳng
và
song song với nhau, cách đều O, đồng thời cắt khối cầu
thành ba phần sao cho thể tích phần nằm giữa hai mặt
phẳng bằng
thể tích khối cầu .Tính khoảng cách giữa
và
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-B |
2-B |
3-C |
4-A |
5-A |
6-B |
7-D |
8-D |
9-D |
10-C |
11-C |
12-D |
13-D |
14-C |
15-B |
16-D |
17-C |
18-A |
19-B |
20-C |
21-B |
22-D |
23-D |
24-B |
25-A |
26-B |
27-C |
28-A |
29-B |
30-A |
31-B |
32-A |
33-A |
34-C |
35-B |
36-B |
37-A |
38-A |
39-C |
40-B |
41-B |
42-B |
43-D |
44-D |
45-A |
46-D |
47-B |
48-B |
49-D |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Thể tích khối
nón là
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Bán kính đáy hình nón là a, chiều cao hình nón là
Câu 4: Đáp án A
Ta
có
Câu 5: Đáp án A
Số
hạng chính giữa trong khai triển
là
Câu 6: Đáp án B
Gọi
VÀ
khi đó giao điểm của SB và
là N. Dễ thấy MN và CD cắt nhau
Câu 7: Đáp án D
Ta
có
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C

;
;
;
Câu 11: Đáp án C
Do 4 điểm A, M,
G, N cùng thuộc mặt phẳng
khi đó MG cắt AN
suy ra giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng
là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 12: Đáp án D
Dựa vào hình vẽ,
ta thấy 2 đường thẳng MN và SO cắt nhau. Các cặp đường
thẳng
chéo nhau
Câu 13: Đáp án D
So sánh
Câu 14: Đáp án C
Cấp số nhân có
công thức truy hồi dạng
Dãy số
là
CSN với
và công sai
Câu 15: Đáp án B
Hàm số chẵn là
hàm số thỏa mãn
Xét hàm số
Do đó
C
âu
16: Đáp
án D
Gọi M và N lần
lượt là trung điểm BD và BC khi đó
Mặt khác MN là
đường trung bình của tam giác BCD do đó
do đó
Câu 17: Đáp án
Ta
có
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Ta có
Câu 20: Đáp án C
Kẻ EG cắt SB tại I, nối FI cắt BC tại M.
Kẻ GM cắt CD tại H, nối FH cắt SD tại N
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác GMFNE (hình vẽ bên)
Câu 21: Đáp án B
Tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt
là
Câu 22: Đáp án D
Chọn
ngẫu nhiên 2 người có
cách
Gọi A là biến cố: 2 người được chọn đều là nữ
Ta
có
Do đó sác xuất cần tìm là
Câu 23: Đáp án D
Đồ
thị hàm số
đối xứng với đồ thị hình vẽ qua trục hoành
Phương
trình
có 6 nghiệm thực phân biệt khi
Câu 24: Đáp án B
Bán
kính đáy là 4, chiều cao hình trụ là 10, thể tích khối
trụ là
Câu 25: Đáp án A
Ta
có
Hàm
số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
và
Do đó A sai
Câu 26: Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Câu 27: Đáp án C
nên đồ thị hàm số có duy nhất 1 đường tiệm cận
đứng là
Câu 28: Đáp án A
Hàm số
xác định và nghịch biến trên
.
Tập giá trị của hàm số là
.
Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
Câu 29: Đáp án
Tìm số hạng
chứa
ứng với
Câu 30: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm
Hai đồ thị có
3 điểm chung
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
C
âu
31: Đáp
án B
Kẻ
Mà
Câu 32: Đáp án A
Ta có
Câu 33: Đáp án A
Ta
có
Câu 34: Đáp án C
Dựa
vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
cực trị
Điểm
là điểm cực đại suy ra
Điểm
là điểm cực đại suy ra
Từ
suy ra
Vậy tổng
Câu 35: Đáp án B
Gọi
H là trung diểm của BC suy ra
Mà
nên theo định lí Sin, ta có
Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Vậy
diện tích mặt cầu cần tính là
Câu 36: Đáp án B
Ta có
Hàm số
liên tục trên
Câu 37: Đáp án A
T
a
có
Do
đó
Ta
có
trong đó
Câu 38: Đáp án A
Xét
hình elip có trục lớn là 28 cm suy ra
Và
có trục nhỏ là 25 cm suy ra
Vậy thể tích của quả dưa hấu bằng thể tích khối tròn xoay quanh khi quay elip xung quanh trục lớn khi đặt quả dưa hấu nằm ngang, do đó thể tích
Vậy
số tiền từ việc bán nước sinh tố là
đồng
Câu 39: Đáp án C
Để dãy số tăng thì
Câu 40: Đáp án B
Điều kiện:
Đặt
khi đó phương trình trở thành
Để phương trình
có có hai nghiệm
có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó, gọi
là hai nghiệm phân biệt của
theo hệ thức Viet, ta có
Theo bài ra, có
Đối chiếu điều
kiện
suy ra
là giá trị cần tìm
Câu 41: Đáp án B
Dựa vào đồ thị
hàm số
ta thấy
đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
nên
là điểm cực tiểu của hàm số
không
đổi dấu khi đi qua điểm
nên
không phải điểm cực trị
Câu 42: Đáp án B
Thể tích hình
hộp chữ nhật
(với a, b, c là các kích thức dài, rộng và chiều cao của
khối hộp)
Thể tích khối
hộp khi tăng mỗi cạnh lên
là
Mặt khác theo BĐT
AM-GM ta có:
Tương tự ta có:
Dấu bằng xảy
ra
Do đó
Câu 43: Đáp án D
Đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận
ngang
Đồ thị hàm số
có 1 tiệm cận đứng là
Mặt khác
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Xét hàm số
suy ra đồ thị không có tiệm cận đứng. Do đó có 1
mệnh đề đúng
Câu 44: Đáp án D
Hàm số
đạt cực tiểu tại
Hàm số
có ba điểm cực trị.
Phương trình
có 4 nghiệm phân biệt
Hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn
Câu 45: Đáp án A
Đặt
với
Khi đó
Xét hàm số
trên đoạn
ta có
Tính các giá trị
Vậy giá trị lớn
nhất của
là
và giá trị nhỏ nhất của
là
D
o
đó
Câu 46: Đáp án D
Do
Ta có
Câu 47: Đáp án B
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ nội tiếp mặt cầu lần lượt là h, r
Ta có tâm mặt cầu là trung tâm của đường nối 2 tâm các đường tròn đáy của hình trụ
Khi đó, bán kính
mặt cầu ngoại tiếp khối trụ là
Thể tích khối
trụ là
Theo bất đẳng thức Cosi cho 3 số nguyên dương, ta có
Nên
Dấu bằng xảy
ra khi và chỉ khi
Câu 48: Đáp án B
Gía trị ngôi nhà
sau 21 năm là
đồng
Lương của người đó sau 3 năm đầu là 36P triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là 18.P triệu đồng
Lương của người đó sau 3 năm tiếp theo là
triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là
triệu đồng
Khi đó, sau 21 năm
số tiền người đó tiết kiệm được là
triệu đồng cũng chính là số tiền dùng để mua nhà.
Vậy
đồng
Câu 49: Đáp án D
Gọi P là hình chiếu của N xuống BK
Khi quay tứ giác
ANPB quanh trục BC ta được khối trụ có thể tích
Lại có
suy ra
Khi quay tam giác
NKP quanh trục BC ta được khối nón có thể tích do đó
Câu 50: Đáp án C
Ta có công thức
chỏm hình cầu bán kính R và chiều cao h là:
Vò 2 mặt phẳng
và
song song với nhau, cách đều O nên thể tích phần giữa
và thể tích khối cầu được tính là
vì
Khoảng cách giữa
và
là
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Đạo hàm cấp một của hàm số
trên khoảng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong mặt phẳng
cho
điểm
Tìm
tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Phương trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho tứ diện
là
trọng tâm
và
M là điểm trên cạnh BC sao cho
.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho hình chóp
đáy
là hình bình hành.. Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 B. 6 C. Vô số D. 4
C
âu
7: Hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có
điểm cực đại là
B. Đồ thị hàm số có
điểm cực tiểu là
C. Đồ thị hàm số có
điểm cực tiểu là
D. Đồ thị hàm số có
điểm cực tiểu là
Câu
8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tính
được kết quả là
A. 2 B.
0 C.
D.
1
Câu
10: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu
và có ba kích thước là
Khi
đó bán kính của mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Xác định x dương để
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
A.
B.
C.
D.
Không có giá trị nào của
Câu 12: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
|
|
|
|
|
2
|

C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Ba mươi B. Mười sáu C. Mười hai D. Hai mươi
Câu
15: Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là
.
Tính theo a thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
khoảng
và
nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
khoảng
D. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
và
đồng biến trên khoảng
Câu
17: Tất cả họ nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và
mặt phẳng
trong đó
.
Chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu
thì
B.
Nếu
thì
C. Nếu
thì
D.
Nếu
thì
Câu
19: Cho a là một số dương, biểu thức
viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
.
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho tập
.
Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 360 B. 24 C. 720 D. 120
Câu
22: Hàm số
có
tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1320 B. 12! C. 230 D. 1230
Câu
24: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho hình lăng trụ đứng
đáy là tam giác vuông cân tại
biết góc giữa
và
bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hình chóp tứ giác
đáy là hình bình hành có thể tích bằng
Lấy điểm
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
và
Mặt phẳng
cắt cạnh
tại
Khi đó thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Cho dãy số
xác định bởi
.
Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?
A. 64 B. 60 C. 36 D. 63
Câu
29: Cho hình chóp có đáy
là
hình vuông cạnh
vuông
góc với đáy,
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD
là
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Kết quả đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đạo
hàm trên
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa
dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa
được thể tích thực là
Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu
sản xuất vỏ hộp là ít nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
(với m là tham số là).
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho khai triển
.
Tìm
.
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258
Câu
35: Tìm trên đường thẳng
điểm
M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có
thể kẻ tới đồ thị
của
hàm số
đúng
3 tiếp tuyến phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số
có 2 điểm cực trị và điểm
nằm
trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình vuông
có cạnh bằng 1. Gọi
thứ tự là trung điểm các cạnh
(với
).
Chu vi của hình vuông
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
39: Hàm số
có
đạo hàm trên
là
hàm số
.
Biết đồ thị hàm số
,
hàm số
nghịch
biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cắt khối hộp
bởi các mặt phẳng
ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: .
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích nhỏ hơn 1.
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng
bằng
Tính cosin góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Đặt
Biểu thức biểu diễn
theo a, b là
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Hình hộp
có
và
Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối
diện của tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Phương trình
có
nghiệm thực khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
liên tục và có đạo hàm cấp hai trên
.
Đồ thị của các hàm số
và
lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Trong khai triển
biết
hệ số của
là
Giá trị của n có thể nhận là
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16
Câu
50: Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường tròn
Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
và phép quay tâm góc
,
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C |
2-B |
3-D |
4-A |
5-A |
6-D |
7-B |
8-C |
9-A |
10-A |
11-B |
12-B |
13-D |
14-D |
15-B |
16-C |
17-C |
18-A |
19-A |
20-D |
21-A |
22-D |
23-A |
24-B |
25-B |
26-D |
27-A |
28-D |
29-D |
30-C |
31-C |
32-C |
33-C |
34-D |
35-D |
36-A |
37-A |
38-A |
39-D |
40-B |
41-A |
42-C |
43-D |
44-B |
45-C |
46-C |
47-C |
48-B |
49-A |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có
Câu 2: Đáp án B
Giả sử
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Vì G là
trọng tâm
nên
Câu 5: Đáp án A
Vì
nên
Câu 6: Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Vì
các
hàm số
nghịch biến và hàm số
đồng
biến
Câu 9: Đáp án A
Ta có
Câu 10: Đáp án A
Bán kính mặt cầu
là
Câu 11: Đáp án B
3 số trên theo thứ tự lập thành CSN
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 15: Đáp án B
Diện tích đáy
là
Thể tích khối
chóp là:
Câu 16: Đáp án C
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Ta có
Câu 21: Đáp án A
Số các số thỏa
mãn đề bài là
Câu 22: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 23: Đáp án A
Số cách chọn là
Câu 24: Đáp án B
C
âu
25: Đáp
án B
Ta có:
Do đó
Lại có
vuông
cân tại B do đó
Suy ra
Khi đó
Câu 26: Đáp án D
Từ (1) và (2)
Ta có
Câu 27: Đáp án A
Ta có
Suy ra
Câu 28: Đáp án D
Áp dụng công
thức trả góp:
Gọi n là số tháng phải trả, khi đó ta có
Suy ra cần 63 tháng để trả hết nợ
Câu 29: Đáp án D
Vì
nên
Câu 30: Đáp án C
Chọn ra 8 tấm
thẻ 1 cách ngẫu nhiên có
cách
Trong 20 tấm thẻ có 10 tấm mang số lẻ, có 5 tấm mang số chẵn không chia hết cho 4 và 5 tấm thẻ mang số chẵn chia hết cho 4
TH1: Lấy được
5 tấm mang số lẻ, 2 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 và
tấm mang 1 số chẵn không chi hết cho 4 có:
TH2: Lấy được
5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 có
cách.
Vậy xác suất
cần tìm là
Câu 31: Đáp án C
Hàm số
không có đạo hàm tại điểm
nên nó không có đạo hàm trên
Câu 32: Đáp án C
Gọi chiều dài
đáy là x và chiều cao hộp là
Ta có
Dấu bằng xảy
ra
Câu 33: Đáp án C
Ta có
Khi đó
Vậy tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là
Câu 34: Đáp án D
Số hạng tổng
quát của khai triển là
Cho
Vậy
Câu 35: Đáp án D
Gọi
Phương trình tiếp
tuyến của
có
dạng:
Do d đi qua điểm
nên
Xét hàm số
Lại có
Vẽ BTT hoặc phát
họa độ thị hàm số
có 3 nghiệm phân biệt khi
Vì a là số
nguyên nhỏ nhất nên
Câu 36: Đáp án A
Ta có
Cách 2: Dùng phím
CALC với
Câu 37: Đáp án A
Ta có
Hàm số có 2 điểm
cực trị khi
Lấy
tìm phần dư ta được phương trình đường thẳng qua các
điểm cực trị là
Do d đi qua
nên
Câu 38: Đáp án A
Chu vi hình vuông
kí
hiệu là
Chu vu hình vuông
(Độ dài đường chéo chia đôi)
.
Do đó chu vi hình vuông
Do đó
Câu 39: Đáp án D
Dựa vào đồ thị
hàm số
ta
thấy
D
o
đó hàm số
nghịch biến trên khoảng
Câu 40: Đáp án B
[Xem hình vẽ bên]
Ta thấy không tồn
tại khối đa diện
.
Đặt
Câu 41: Đáp án A
Xét hàm số
,
ta có
Hàm số có 3 điểm
cực trị
có 2 nghiệm phân biệt khác
Gọi
là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số
Gọi H là
trung điểm của
Diện tích tam
giác ABC là
Câu 42: Đáp án C
Suy ra
Gọi
qua
I kẻ đường thẳng // MH cắt MN tại K
Khi đó
và
E là hình chiếu của N trên BD
Suy ra
Tam giác NEK vuông tại E có
Câu 43: Đáp án D
Ta có
Câu 44: Đáp án B
X
ét
tứ diện
có
là tứ diện đều
Yêu cầu bài toán
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
BD
Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của
và
BD
cân
tại
cân
tại
Suy ra MN là đoạn
vuông góc chung của
và
BD
Tam giác MNB
vuông tại M có
Câu 45: Đáp án C
Ta có
Đặt
vì
suy
ra
Xét hàm số
trên
Vậy để phương
trình(*) có nghiệm
Câu 46: Đáp án C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị
có
dạng đồ thị hàm số trùng phương.
Đồ thị
có
dạng đồ thị hàm số bậc hai (parabol)
Đồ thị
có
dạng đồ thị hàm số bậc ba
Vậy đồ thị
của các hàm số
lần
lượt là
Câu 47: Đáp án C
Ta có
suy
ra
Đồ thị hàm số
cắt
đường thẳng
tại
điểm có hoành độ
Dựa vào hình vẽ,
ta thấy
trên khoảng
Suy ra
là
hàm số đồng biến trên
.
Vậy
Câu 48: Đáp án B
Ta có
vì
Để phương trình
đã cho có 2 nghiệm
có
2 nghiệm
Suy ra
(
thì
phương trình có nghiệm duy nhất) là giá trị cần tìm
Câu 49: Đáp án A
Xét khai triển
Hệ số của
ứng
với
Câu 50: Đáp án C
Gọi
là
ảnh của
qua
và
là tâm và bán kính của đường tròn
Ta có
Phương trình
Gọi
là
ảnh của
qua
và
là tâm và bán kính của đường tròn
Suy ra
Vậy
ĐỀ 9 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
và
C. Hàm số đồng biến trên
khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến
trên khoảng
Câu 2: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Một vật chuyển động với quãng đường
biến thiên theo thời gian được xác định bởi phương
trình:
(S tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s)). Tính vận tốc
của vật tại thời điểm vật chuyển động được
quãng đường là 16m.
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho dãy số
với
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho biểu thức
Số hạng thứ 31 trong khai triển Newton của A là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Tính giá trị của biểu thức
A. 15 B. 17 C. 19 D. 20
Câu
8: Cho
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho hình lập phương
Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm số phức z thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
A. 2 B.
1 C.
D. 4
Câu
12: Đặt
Hãy biểu diễn
theo m:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 4 năm B. 6 năm C. 10 năm D. 8 năm
Câu
14: Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình:
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho số phức z thỏa mãn:
Tìm môđun của
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Chọn khẳng định sai trong các mệnh đề sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là:
A.
B. 2 C.
D.
Câu 18: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm
độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4 cm thì thể
tích của nó giảm bớt
Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 8 cm
Câu
20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm
số
tại điểm có hoành độ thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
hoặc
D.
Câu
22: Kết quả rút gọn của biểu thức
là?
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho hàm số
có đạo hàm trên
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Xét
là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Nếu
có đạo hàm tại
và đạt cực đại tại
thì
B. Nếu
thì
đạt cực trị tại
C. Nếu
và
thì
đạt cực trị tại
D. Nếu
đạt cực tiểu tại
thì
Câu 29: Một máy bơm nước có ống bơm hình trụ đường kính bằng 50 cm và tốc độ dòng nước chảy trong ống là 0, 5 m/s. Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống).
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm giá trị thực của a để đẳng thức
xảy ra ?
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập
hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. Tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z là đường tròn tâm
bán kính
B. Tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z là đường tròn tâm
bán kính
C. Tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z là đường tròn tâm
bán kính
D. Tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z là đường tròn tâm
bán kính
Câu
33: Với hai số thực dương a, b tùy ý và
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi
68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 249,83 cm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên
A.
40 (miếng da). B.
20(miếng
da)
C.
35(miếng
da) D.
30(miếng
da)
Câu
35: Cho hàm số
Xét các mệnh đề sau:
Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
Tập xác định của hai hàm số trên là
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của
nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu
37: Trung tâm trải nghiệm sáng tạo trường THPT
XXX dự định xây một hồ chứa nước dạng hình hộp
chữ nhật không có nắp có thể tích
đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Giá thầu nhân công để xây hồ là 600000 đồng
Chi phí thuê nhân công nhỏ nhất bằng:
A. 80 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 100 triệu đồng D. 75 triệu đồng
Câu
38: Tìm m để phương trình:
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Xét hai số thực x, y thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và
một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương
và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
với
.
Tìm giá trị của a để hàm số
liên tục tại
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
thành đa thức của
với
nếu biết rằng
A. 165 B. 238 C. 485 D. 525
Câu
43: Cho hai hàm số
và
.
Tìm a và b để
là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho ba điểm
Tính đường kính l của mặt cầu
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu
46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường
tròn
và
Vectơ
nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến
thành
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn
điều kiện
và biết rằng
với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình
có nghiệm với mọi
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
đồng biến trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình chóp S.ABC có
M là điểm bất kì trong không gian. Gọi d là tổng các
khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB,
BC, CA, SA, SB, SC. Giá trị nhỏ nhất của d bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-A |
2-B |
3-D |
4-C |
5-D |
6-C |
7-D |
8-C |
9-C |
10-D |
11-B |
12-D |
13-C |
14-C |
15-A |
16-C |
17-C |
18-C |
19-B |
20-B |
21-C |
22-D |
23-B |
24-A |
25-C |
26-A |
27-D |
28-A |
29-D |
30-B |
31-D |
32-D |
33-B |
34-D |
35-A |
36-C |
37-B |
38-C |
39-B |
40-B |
41-B |
42-A |
43-B |
44-C |
45-D |
46-A |
47-A |
48-D |
49-B |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Xét hàm số
ta có
Dựa vào bảng
biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
và
Hàm số nghịch
biến trên khoảng
Câu 2: Đáp án B
Ta có
Câu 3: Đáp án D
Ta có
Khi vật chuyển
động được quãng đường
Khi đó vận tốc
của vật là
Câu 4: Đáp án C
Ta
có
nên un
là dày sổ giảm
Với
ta có
Giả
sử
ta sẽ chửng minh
Ta
có
nên ta suy ra
dãy
số
bị chặn dưới
Do dãy số giảm và bị chặn dưới nên ta suy ra dãy số có giới hạn
Giả
sử
Câu 5: Đáp án D
Ta có
Số hạng thứ 31
trong khai triển Newton của A là
Câu 6: Đáp án
Ta có:
Câu 7: Đáp án
Ta có
Khi đó
Câu 8: Đáp án C
Ta có
Câu 9: Đáp án C
Ta có
Câu 10: Đáp án D
Ta có
Do đó
Câu 11: Đáp án B
Do
nên
Do đó
Giá trị nhỏ
nhất của hàm số là 1 khi
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án C
Theo công thức
lãi kép ta có
với T là số tiền cả gốc cả lãi thu được, A là số
tiền ban đầu, r là số tiền lãi suất, n là kì hạn
Để sổ tiền
tăng gấp đôi thì
năm
Vậy cẩn 10 năm để sổ tiền tâng gấp đôi
Câu 14: Đáp án C
để phương
trình:
có nghiệm
Câu 15: Đáp án A
Ta có
Do đó
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Ta có
Do đó hàm số đã
cho liên tục và đồng biến trên đoạn
GTLN của hàm số
trên đoạn
là
Câu 18: Đáp án C
Diện tích của lá để làm cái nón lá chính là diện tích xung quanh của hình nón
Ta có
Câu 19: Đáp án B
Gọi a là cạnh của khối lập phương đã cho
Ta có
Lại có
Câu 20: Đáp án B
Ta có
Khi đó
PTTT cần tìm là
Câu 21: Đáp án C
Đặt
do
khi đó
Ta có
để
hàm số đồng biến
Câu 22: Đáp án D
Ta có
Câu 23: Đáp án B
Điều kiện
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Câu 25: Đáp án C
Ta có
là hàm số chẵn
Câu 26: Đáp án A
Ta có
PTTT cần tìm là
Câu 27: Đáp án D
Ta có
không tồn tại
Câu 28: Đáp án A
Xét hàm số
là một hàm số tùy ý. Ta có
Khi đó
- Nếu
có đạo hàm tại
và đạt cực đại tại
thì
- Nếu
và
thì
đạt cực tiểu tại
- Nếu
đạt cực tiểu tại
thì
Câu 29: Đáp án D
Trong một giờ máy bơm đó bơm được
Câu 30: Đáp án B
Ta có
Với
(thỏa mãn)
Với
Tương tự các
đáp án
không thỏa mãn đẳng thức (1)
Câu 31: Đáp án D
Xét hàm số
trên khoảng
có
Hàm số đã cho
liên tục và nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
Khi đó
Xét hàm số
trên
ta có
suy ra
là hàm số đồng biến trên
Do đó
Khi đó
Câu 32: Đáp án D
Đặt
ta có
Vậy tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm
bán kính
Câu 33: Đáp án B
Ta có
Câu 34: Đáp án D
Bán kính của quả
bóng đá là
Diện tích xung
quanh của quả bóng là
Vậy số miếng
da để làm quả bóng trên là
miếng
Câu 35: Đáp án A
Mệnh đề (I),(IV) đúng
Câu 36: Đáp án C
Theo công thức
lãi kép ta có
trong
đó
T là cả tiền gốc lẫn lãi khi lấy về
A là số tiền ban đầu
R là lãi suất
N là số kỳ hạn
Khi đó
năm.
Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian 14 năm
Câu 37: Đáp án B
Gọi chiều cao của đáy là 2x và chiều rộng là x. Chiều cao của hồ là h
Khi đó
Phần diện tích cần xây (bao gồm đáy hộ và phần abo quanh) là
(Bất đẳng thức
AM-GM). Dấu bằng xảy ra
Khi đó chi phí là
Câu 38: Đáp án C
Vẽ đồ thị hàm
số
Gồm 2 phần (hình bên dưới)
Phần 1: là đồ
thị hàm số
Phần 2: lấy đối
xứng đồ thị hàm số
qua trục Ox
Khi đó nghiệm
của phương trình
là số giao điểm của
và đường thẳng
Vật phương trình
có 4 nghiệm
Câu 39: Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Khi đó
Với
Xét hàm số
trên đoạn
ta có
So sánh các giá
trị
ta được
Câu 40: Đáp án B
Bán kính đáy của
hình trụ là
Diện tích toàn
phần của hình lập phương là
Diện tích toàn
phần của hình trụ là
Vậy tổng
Câu 41: Đáp án B
Ta có
vì
Vậy để hàm số
liên tục tại
Câu 42: Đáp án A
Ta có
Khi đó
Câu 43: Đáp án B
Ta có
mà
suy ra
Câu 44: Đáp án C
Gọi
là tâm của mặt cầu
Theo bài ra, ta có
Vậy
Câu 45: Đáp án D
Ta có
Suy ra
là là TCN của đồ thị hàm số
Và
là TCN của đồ thị hàm số
Câu 46: Đáp án A
Xét
có tâm
bán kính
Và đường tròn
có
tâm
bán kính
Vì (C’) là ảnh
của (C ) qua
Câu 47: Đáp án A
Ta có
Khi đó
Câu 48: Đáp án D
Ta có
(vì cơ số
Xét hàm số
trên
có
Suy ra
là hàm số đồng biến trên
Vậy để bất
phương trình có nghiệm
Câu 49: Đáp án B
Đặt
suy ra
Khi đó bài toán
trở thành :Tìm m để hàm số
đồng biến trên
Ta có
Xét hàm số
trên
,
suy ra
Vậy
Câu 50: Đáp án
Gọi
E
và
F
là
trung
điểm
của BC
và
AB
và
O
là
trọng tâm tam giác ABC
ta
có
Do
Dựng
suy ra EK
là đoạn
vuông góc chung cua SA
và BC.
Tương
tự dựng FI;
RL
là
các đoạn vuông góc chung cùa 2 cạnh đoi diện. Do tính
chất
đối
xứng
ta dễ
dàng
suy ra EK,
FI,
RL
đồng
quy tại điểm
M.
Như
vậy
Mặt
khác
Do
đó
Do
vậy
ĐỀ 10 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật,
Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD.
K là điểm trên cạnh AD sao cho
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Phương trình
có
nghiệm khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng
vào một ngân hàng với lãi suất
/
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngan hàng thì
cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được
số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng
thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu
4: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho phương trình:
(với m là tham số). Gọi
là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm
trên đoạn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm số
Tìm
m
để
tiếp xúc với Ox:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: M
ột
cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình
trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ (như hình
vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường
kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước
là
.Tính
diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị
A.
B.
C.
D.
C
âu
8: Cho hàm số
xác
định và có đạo hàm
.
Đồ thị của hàm số
như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
có
ba điểm cực trị.
B. Hàm số
đồng
biến trên khoảng
C. Hàm số
nghịch
biến trên khoảng
D. Hàm số
đồng
biến trên khoảng
Câu
9: Cho hình chóp SABC có
.
Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể
tích hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho lăng trụ đứng có
có
.
Gọi I là trung điểm của
. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với
A.
B.
C.
D.
F không có GTNN
Câu 13: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hàm số
có
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho một hình trụ (T) có chiều cao và bán kính đều bằng 3a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải là đường sinh của hình trụ (T). Tính cạnh của hình vuông này.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho hàm số
.Đường
thẳng đi qua điểm
và
có hệ số góc bằng k. Xác định k để đường thẳng
đó cắt đồ thị tại 3 điểm khác nhau
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có
tiệm cận ngang là
. B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng là
D.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu
19: Cho
Khi đó biểu thức
với
tối
giản và
.
Tích
có
giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
là ba số thực dương, khác 1 và
.
Biết
và
Khi đó, giá trị của
bằng
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C
âu
21: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho:
A. 2019 B. 2018 C. 2017 D. 2016
C
âu
24: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau
A.
B.
C.
2 D. 3
Câu
26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp
với đáy một góc
,
M là trung điểm của BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tập hợp tất cả các giá trị của m để
hàm số
luôn tăng trên R
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Phương trình:
có nghiệm x khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Cho hàm số
xác
định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn
Xét các khẳng định sau:
1.
Hàm số
đồng
biến trên
thì
2.
Giả sử
suy ra hàm số nghịch biến trên
3.
Giả sử phương trình
có nghiệm là
khi đó nếu hàm số
đồng
biến trên
thì hàm số
nghịch
biến trên
4.
Nếu
,
thì hàm số đồng biến trên
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
C
âu
31: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho
trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên cho trẻ
em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo ra
một mặt nón tròn xoay có góc ở đỉnh là
bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho 2
mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt
nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt
nó. Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9cm. Bỏ qua bề
dày của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tổng thể
tích của hai khối cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là
.
Tam giác SAB có diện tích là
.
Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB).
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho nửa đường tròn đường kính
và một điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
và
gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB. Tìm
sao cho thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi
xoay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho tam giác ABC vuông tại A,
Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC
quanh trục BC.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bị, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu
37: Cho
và
đường tròn
.
Ảnh của (C) qua
là
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi
qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho khối chóp S.ABC có
,
tam giác ABC vuông tại B,
Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
40: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố
người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp
hình tứ giác đều S.ABCD cạnh bên
mét,
.
Do sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung điểm
của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ
A đến Q gồm bốn đoạn thẳng: AM, MN, NP, PQ (hình vẽ).
Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và nó
được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất.
Tính tỷ số
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số
đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC),
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
C
âu
43: Cho 3 đồ thị hàm số sau (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với
biết
SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc
.
Tính thể tích hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Giá
trị
bằng:
A. 0 B.
2 C.
D.
C
âu
46: Cho hàm số
có
đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình
có
6 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
2
C.
D.
Câu
47: Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có cực đại và cực tiểu
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hàm số
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
bằng
2
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-D |
2-B |
3-A |
4-D |
5-B |
6-A |
7-A |
8-A |
9-B |
10-C |
11-D |
12-C |
13-C |
14-B |
15-C |
16-A |
17-C |
18-A |
19-D |
20-A |
21-C |
22-C |
23-A |
24-A |
25-C |
26-A |
27-D |
28-C |
29-B |
30-A |
31-B |
32-D |
33-C |
34-D |
35-A |
36-B |
37-B |
38-B |
39-A |
40-A |
41-D |
42-B |
43-D |
44-B |
45-C |
46-C |
47-B |
48-A |
49-B |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp:
-
Tìm một mặt phẳng chứa
mà song song với
,
đó chính là mặt phẳng
-
Từ đó ta chỉ cần tính khoảng cách từ
đến
.
Cách giải: Gọi I là trung điểm AD, AC cắt BD tại O. H là hình chiếu vuông góc của O trên SI.
T
a
có:
Suy
ra:
+)
;
+)
+)
Vậy
Chú ý khi giải: HS thường không chú ý đến phương pháp tìm mặt phẳng song song mà chỉ tập trung đi tìm đường vuông góc chung dẫn đến sự phức tạp cho bài toán và không đi đến được đáp án.
Câu 2: Đáp án B
Phương
pháp: Dạng bài này, ngoài cách
rút m rồi xét hàm như thường lệ, ta có thể áp dụng
điều kiện có nghiệm cho phương trình
là
Cách
giải: Phương trình đã cho có
nghiệm khi và chỉ khi
Chú
ý khi giải: HS thường nhầm lẫn
điều kiện có nghiệm của phương trình trên
là dẫn đến kết quả sai.
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp:
Công
thức lãi kép:
với:
T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn;M là số tiền gửi ban đầu; n là số kỳ hạn; r là lãi suất định kỳ, tính theo %.
Cách giải: Gọi n là số năm cần gửi ít nhất để người đó có 250 triệu.
Ta
có:
(năm).
Chú
ý khi giải: HS sẽ phân vân khi chọn số năm cần gửi
ít nhất vì
nên
có thể sẽ chọn đáp án sai là
.
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp:
Công
thức tính đạo hàm hàm hợp:
.
Công
thức tính đạo hàm:
Cách
giải: Có:
Chú
ý khi giải: HS thường nhầm lẫn: sử dụng công thức
tính đạo hàm
mà không chú ý đến công thức tính đạo hàm hàm hợp.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp:
-
Biến đổi phương trình về phương trình bậc hai đối
với
và đặt ẩn phụ
với
-
Rút m theo t và xét hàm
để tìm ra điều kiện của m.
Cách
giải:
Đặt
Phương trình đã
cho trở thành:
vì
Xét
hàm số:
trên
Có:
|
|
|
0 + 0 |
|
|

Ta có bảng biến thiên:
Chú
ý khi giải: HS thường nhầm lẫn các công thức biến
đổi logarit dẫn đến kết quả sai, hoặc nhầm lẫn
trong bước xét hàm
để
đi đến kết luận.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện để đồ thị hàm số bậc ba tiếp xúc với trục là phương trình hoành độ giao điểm phải có hai nghiệm phân biệt Ox
C
ách
giải: Để đồ thị hàm số
tiếp
xúc với trục Ox thì
phương trình hoành độ giao điểm phải có hai nghiệm
phân biệt.
Ta
có:
Để
(1) có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý khi giải:HS cần xem lại các điều kiện để phương trình bậc ba có 1 nghiệm, hai nghiệm và ba nghiệm phân biệt.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp:
Công
thức tính diện tích xung quanh hình trụ:
Công
thức tính thể tích khối trụ:
Công
thức tính diện tích hình cầu:
Công
thức tính thể tích khối cầu:
Cách giải: Gọi
bán kính đáy của hình trụ là
.
với
là
thể tích nửa khối cầu và
là
thể tích khối trụ.
Vậy
Chú ý khi giải: HS thường hay nhầm lẫn các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích,… dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 8: Đáp án A
Phương
pháp: Quan sát đồ thị hàm số
để tìm khoảng dương, âm của
,
từ đó tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của
.
Cách giải:
Từ
đồ thị hàm số
suy ra hàm số
nghịch biến trên
và
(làm
âm)
và đồng biến trên
(làm
dương).
Suy ra B, C, D sai và A đúng.
Chú ý khi giải:
HS có thể nhầm
lẫn thành đồ thị hàm số
do đọc không kĩ đề dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 9: Đáp án B
Phương
pháp: Công thức tính thể tích khối chóp
với
S là diện tích đáy,h là chiều cao.
Chú ý tính chất hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng đó.
Cách
giải: Ta có:
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng:
- Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến.
Cách giải: Gọi E là giao điểm của B’I và BC.
sao
cho
tại
sao
cho
tại
Có
tại
mà
Hai
mặt phẳng
và
có
giao tuyến là EA
mà
hợp bởi hai mặt phẳng
và
là
Ta
có:
Ta
có:
Ta
có:
Chú ý khi giải: Cần xác định đúng góc tạo bởi hai mặt phẳng để đi đến đáp số.
Câu 11: Đáp án D
Phương
pháp: Số tiệm cận đứng của hàm phân thức
là số nghiệm của mẫu mà không là nghiệm của tử.
Cách
giải: Ta thấy mẫu thức
có
2 nghiệm
và
cũng
là nghiệm của tử,
không là nghiệm của tử thức nên đồ thị hàm số có
1 tiệm cận đứng
.
Chú ý khi giải: HS thường mắc phải sai lầm: nhận thấy mẫu có hai nghiệm phân biệt vội vàng kết luận có 2 tiệm cận dẫn đến kết quả sai.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp: Thêm bớt hạng tử để được các hằng đẳng thức.
Sử
dụng kết quả
để tìm
và chú ý tìm điều kiện để dấu “=” xảy ra. 2
Cách
giải:
Dấu
“=” xảy ra
hoặc
Vậy
tại
hoặc
Câu 13: Đáp án C
Phương
pháp: Sử dụng công thức tổ hợp chập của phần tử
trong khi chọn các tập hợp con có
phần tử.
Cách giải:
*TH1: A có 2 phần
tử
có
tập
hợp con có 2 phần tử.
*TH2:
A có 4 phần tử
có
tập
hợp con có 4 phần tử.
….
*TH10:
A có 20 phần tử
có
tập hợp con có 20 phần tử.
Suy ra tất cả có
trường hợp.
Phương pháp: Hệ số góc của tiếp tuyến là giá trị của đạo hàm tại tiếp điểm nên để có hệ số góc nhỏ nhất thì ta cần tìm GTNN của đạo hàm.
Cách
giải: Xét hàm số:
trên
R
Có
Dấu
“=” xảy ra
Với
Vậy đường
thẳng cần tìm là:
C
âu
15: Đáp
án C
Phương
pháp: Gọi là tâm hình vuông
.
Sử dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông để tính
.
Cách
giải: Ta có:
Câu 16: Đáp án A
Phương
pháp: Công thức tính diện tích xung quanh của hình
nón:
C
ách
giải:
Có
Chú
ý khi giải: HS thường nhầm lẫn công thức tính diện
tích xung quanh hình nón là
với h là đường cao của hình nón.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k .
Biện luận số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm để suy ra kết luận.
Cách
giải: X
ét
hàm số:
trên R
Ta có:
Ta có (C) là hàm số bậc 3 xác định trên R, đồ thị của nó có duy nhất 2 cực trị hoặc không có điểm cực trị nào.
Ta
có:
là
điểm cực tiểu của (C).
Ta
có:
để
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì điều kiện cần là
với k là hệ số góc đường thẳng cắt (C) tại 3 điểm
phân biệt
Gọi
với:
Ta
lại có
d
cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
phương trình:
có
3 nghiệm phân biệt.
Phương
trình
vì
Để
phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Vậy
thỏa mãn yêu cầu của bài.
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý cách viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có hệ số góc.
Liên hệ được mối liên hệ giữa số giao điểm và số nghiệm của phương trình để biện luận.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp:
Đường
thẳng
là tiệm cận ngang của đths
nếu
hoặc
Đường
thẳng
là
tiệm cận đứng của đths
nếu
hoặc
.
Cách giải:
Vậy
tiệm cận ngang đồ thị hàm số
là
đường thẳng
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn giữa các điều kiện để một đường thẳng là tiệm cận của đồ thị hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án.
Câu 19: Đáp án D
Phương
pháp: Biến đổi phương trình đã cho để tính
,
từ đó thay vào biểu thức A
Cách
giải: Ta có:
vì
Vậy
Chú ý khi giải:
HS thường phân
vân ở chỗ tính
vì đến đó các em không biết nhận xét
dẫn đến một số em có thể chọn nhầm đáp án.
Câu 20: Đáp án A
Sử
dụng các công thức biến đổi logarit như:
Cách
giải: Ta có:
Chú
ý khi giải: HS thường nhầm lẫn công thức logarit của
một tích, hoặc đến bước cuối tính
lại
kết luận nhầm
dẫn
đến chọn nhầm đáp án.
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số đã cho và nhận xét dựa trên dáng đồ thị các hàm số đa thức bậc 3, bậc 4.
Cách giải:
Đồ thị hàm số nhận (0;0) là điểm cực tiểu nên loại A, B, D.
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp:
- Tính đạo hàm và tìm các điểm mà tại đó đạo hàm bằng . 0
- Tính các giá trị của hàm số tại hai đầu mút và tại các nghiệm của đạo hàm.
-
Giá trị lớn nhất trong số những giá trị vừa tìm được
là GTLN của hàm số trên đoạn
|
2
|
|
+ 0 - |
|
|
Xét
hàm số:
trên
Có
Ta có bảng biến thiên:
Vậy
Chú ý khi giải:
HS thường tính sai bước đạo hàm và nhầm lẫn khi xét dấu đọa hàm dẫn đến sai kết quả.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp:
Biến
đổi VT để xuất hiện
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Vậy.
Có
vì
Vậy
Chú ý khi giải:
HS
thường không biết áp dụng công thức
dẫn
đến không tìm ra kết quả bài toán.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhận xét.
Cách giải:
Ta
có hàm số:
Từ chiều biến thiên của đồ thị ta có a > 0.
Có:
Đồ
thị hàm số có hai điểm cực trị
phương
trình:
có
hai nghiệm phân biệt
và
.
Chọn
Mà
Từ
đồ thị ta có:
Vậy:
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp:
Biến
đổi phương trình đã cho về
và
đặt ẩn phụ
đưa về phương trình ẩn t.
Xét
hàm
và
tìm nghiệm của
từ đó tìm ra nghiệm của phương trình.
Cách giải:
Phương
trình (1):
Điều
kiện:
Vì
Đặt
Phương trình (*)
trở thành:
Xét hàm số
trên
Có
Vì
nên
đồng
biến trên
Bảng biến thiên:
|
|
|
0 + 0 |
|
|


Với
Theo định lý vi
– et ta có tổng hai nghiệm phương trình (1) là:
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý sử dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình.
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp:
Chứng
minh góc giữa hai mặt phẳng
và
là
bằng cách sử dụng định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao
tuyến.
Công
thức tính thể tích khối chóp .
C
ách
giải: Ta có:
Mà
.
Vì
nên
góc giữa
và
là
Ta có:
Chú ý khi giải:
HS thường xác định sai góc giữa hai mặt phẳng dẫn đến đáp số sai.
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp:
Tính
và
tìm điều kiện của để
Điều
kiện để tam thức bậc hai
là
Cách giải:
Xét hàm số:
Có
Hàm
số đã cho tăng trên
vì
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn điều kiện để tam thức bậc hai luôn âm, luôn dương dẫn đến chọn nhầm đáp án.
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp:
Xét các hàm số ở từng đáp án, tìm khoảng nghịch biến của chúng và đối chiếu điều kiện đề bài.
Cách giải:
*TH1: Đáp án A:
Hàm
số:
xác định trên
nên
loại A vì
*TH2: Đáp án B:
Xét
hàm số:
xác
định trên
Có
Hàm số
đồng biến trên
(loại).
*TH3: Đáp án C:
Hàm
số
liên tục trên
Có
Hàm
số:
nghịch biến trên
*TH4: Đáp án D:
Hàm
số:
xác định trên R
Có
(loại).
Vậy đáp án C thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý
điều kiện để hàm số nghịch biến trên khoảng
là
.
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp:
-
Chia cả hai vế của phương trình cho
và
đặt ẩn phụ
.
-
Từ điều kiện
ta
tìm được điều kiện của t là
.
-
Từ phương trình ẩn t, rút
và xét hàm
trên
,
từ đó suy ra điều kiện của
Cách giải:
Phương
trình:
(Điều kiện:
)
Ta
có với
Chia
hai vế phương trình (*) cho
ta có:
Đặt
Với
thì hàm số
Phương
trình (1) trở thành:
Phương
trình (*) có nghiệm
phương trình (2) có nghiệm:
|
0
|
|
- 0 + |
|
0 1
|


Bảng biến thiên:
Từ
bảng biến thiên ta thấy để phương trình
có nghiệm trong
thì
đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại
ít nhất 1 điểm.
Do
đó
Vậy
thì
phương trình đã cho có nghiệm.
Đáp án B.
Chú ý khi giải:
- HS thường quên không tìm điều kiện của ẩn phụ hoặc tìm sai điều kiện (một số bạn chỉ đặt điều kiện sẽ dẫn đến kết quả sai) t t 0
- Ở bước kết luận, một số bạn nhầm lẫn điều kiện để có nghiệm và có 2 nghiệm nên sẽ chọn để phương trình có 2 nghiệm cũng là một kết quả sai. 1 0 m 3
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp:
Xét tính đúng sai của các đáp án dựa vào các kiến thức hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định.
Cách giải:
*2
sai vì với
bất
kỳ nằm trong
ta chưa thể so sánh được
và
.
*3
sai. Vì
bằng
0 tại điểm đó thì chưa chắc đã đổi dấu qua điểm
đó. VD hàm số
*4
sai: Vì thiếu điều kiện tại
hữu hạn điểm.VD hàm số
có
nhưng là hàm hằng.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn:
- Khẳng định số 4 vì không chú ý đến điều kiện bằng 0 tại hữu hạn điểm.
- Khẳng định số
3 vì không chú ý đến điều kiện
đổi
dấu qua nghiệm.
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp:
Tính bán kính hai khối cầu dựa vào các mối quan hệ đường tròn nội tiếp tam giác.
Tính
thể tích hai khối cầu đã cho theo công thức
và suy ra kết luận.
Cách giải: Cắt món đồ chơi đó bằng mặt phẳng đứng đi qua trục hình nón.
Gọi P, H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, I, J trên AB.
V
ì
đều.
Vì
IM là bán kính mặt cầu nội tiếp tam giác đều ABC nên
Gọi
là
tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vì
đều
nên dẫn đến
đều.
Suy
ra bán kính đường tròn nội tiếp
Vậy tổng thể
tích là:
Chú ý khi giải:
Cần chú ý vận dụng các mối quan hệ đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác đều trong việc tính bán kính các khối cầu.
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp:
Dựa
vào công thức tính thể tích khối chóp
để
suy ra chiều cao hạ từ C đến mp
.
Cách giải:
Gọi khoảng cách từ C đến (SAB) là h.
Theo
công thức thể tích khối chóp, ta có:
Chú ý khi giải:
HS cần áp dụng đúng công thức tính thể tích.
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp:
-
Tính thể tích khối nón có được khi quay tam giác ACH
quanh AB (hay AH) bằng công thức
với đáy là hình tròn tâm H bán kính CH và chiều cao là
AH.
- Tìm GTLN của thể tích dựa vào phương pháp xét hàm, từ đó tìm được AH.
Cách
giải: Thể tích khối nón khi quay
quay quanh AB:
X
ét
hàm số:
với
Chú ý khi giải:
Ở bước kết
luận nhiều HS sẽ kết luận sai góc
là góc
dẫn
đến chọn sai đáp án.
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
Phương trình đã
cho có nghiệm
đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
ít nhất 1 điểm nên ta xét hàm
,
từ đó tìm ra điều kiện của m.
Cách giải:
Xét
hàm số:
trên
|
|
|
- 0 + |
|
3 3
|

Ta có bảng biến thiên:
Vậy để phương
trình
có
nghiệm thì:
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp:
Công
thức tính thể tích khối nón:
với
Slà diện tích hình tròn đáy và h là đường cao.
Cách giải:
G
ọi
A’ đối xứng với A qua BC. Khi quay tam giác quanh trục BC
ta sẽ được hai khối nón có đáy là hình tròn tâm H bán
kính R và lần lượt có chiều cao là BH và CH.
Ta có:
Chú ý khi giải:
Nhiều HS thường xác định sai khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác quanh BC dẫn đến đáp án sai.
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp:
Tính
thể tích mỗi viên bi hình cầu:
viên
có thể tích
Tính
thể tích lượng nước ban đầu (cột nước hình trụ):
T
ính
tổng thể tích cả bi và nước lúc sau
,
từ đó suy ra chiều cao cột nước lúc sau và khoảng cách
từ mặt nước đến miệng cốc.
Cách giải:
Ta
có:
Chú ý khi giải:
Các em có thể sẽ quên không tính thể tích của 5 viên bi, hoặc nhầm lẫn đường kính 6cm thành bán kinh 6cm dẫn đến các thể tích bị sai.
Câu 37: Đáp án B
- Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến là một đường tròn có cùng bán kính.
- Xác định tâm đường tròn mới qua phép tịnh tiến rồi viết phương trình đường tròn mới có tâm vủa tìm được và bán kính là bán kính đường tròn đã cho.
-
Điểm
là ảnh của
qua
phép tịnh tiến theo véc tơ
nếu
Cách giải:
Ta
có:
Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là:
Suy
ra ảnh I’ của I qua
là
.
Chú ý khi giải:
HS thường hay nhầm lẫn biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến dẫn đến tìm sai tọa độ điểm I’
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp:
-
Gọi
là
một điểm cực trị của hàm số
, khi đó
-
Từ hệ trên ta tìm được phương trình đường thẳng đi
qua
.
Cách giải:
Có:
Phương trình
đường thẳng d đi qua 2 cực trị của (C) nên
thỏa
mãn:
Chú ý khi giải:
Các em cũng có thể giải bài toán bằng cách khác:
-
Tính
.
- Thực hiện phép
chia y cho
ta sẽ tìm được đa thức dư là kết quả bài toán.
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp:
C
ông
thức tính thể tích khối chóp .
Cách giải:
Ta
có:
Có
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp:
Trải
4 mặt của hình chóp ra mặt phẳng và tìm điều kiện để
là nhỏ nhất.
Cách giải:
Ta “xếp” 4 mặt của hình chóp lên một mặt phẳng, được như hình bên:
Như hình vẽ ta tháy, để tiết kiệm dây nhất thì các đoạn AM, MN, NP, PQ phải tạo thành một đoạn thẳng AQ.
L
úc
này, xét
có:
(Vì
do
tính chất của đường phân giác SN).
Câu 41: Đáp án D
Phương pháp:
Điểm
là
điểm cựa tiểu của hàm số bậc ba
nếu
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Để
là
điểm cực tiểu của hàm số bậc ba với hệ số
dương thì:
Chú ý khi giải:
Nhiều HS sẽ nhầm
lẫn điều kiện để điểm
là điểm cực tiểu là
dẫn
đến chọn đáp án
là
sai
Câu 42: Đáp án B
Phương pháp:
-
Chứng minh
vuông
tại B, tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đáy.
-
Sử dụng công thức
với
R là bán kính hình cầu ngoại tiếp khối chóp, h là chiều
cao, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Cách giải:
Ta
có:
vuông tại B.
Gọi M là trung điểm AC.
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
h là chiều cao hình chóp.
Ta có công thức sau:
Chú ý khi giải:
HS cần linh hoạt
trong việc chứng minh
vuông tại B và biết sử dụng công thức liên hệ giữa
R, r, h.
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp:
Chọn
điểm cụ thể
rồi
suy ra
, từ đó chọn được đáp án.
Cách giải:
Theo như đồ thị
hàm số, chọn
,
ta có:
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp:
Xác
định góc
bằng
phương pháp xá định góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng.
Thể
tích khối chóp
C
ách
giải:
vuông
cân tại B có
Mà
vuông tại A có
Câu 45: Đáp án C
Phương pháp:
Biến
đổi hàm số về hàm số bậc hai đối với
,
đặt
và tìm GTLN, GTNN của hàm số với chú ý
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn khi tìm GTLN, GTNN của hàm số, hoặc ở bước đặt ẩn phụ quên không đặt điều kiện cho ẩn mới.
Câu 46: Đáp án C
Phương pháp:
- Vẽ đồ thị
hàm số
từ đồ thị hàm số
:
giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và lấy
đối xứng phần đồ thị phía dưới qua trục hoành.
-
Điều kiện để phương trình
có
6 nghiệm phân biệt là đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt.
Cách giải:
Ta có đồ thị
hàm số
.
Lúc
này, để phương trình
có 6 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm
lẫn cách vẽ các đồ thị hàm số
và
, hoặc ở bước giải bất phương trình kết hợp nghiệm
sai dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 47: Đáp án B
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên là cơ số phải dương.
Cách giải:
Vì
là
số vô tỉ nên điều kiện là cơ số lớn hơn 0.
Chú ý khi giải:
HS rất hay nhầm lẫn khi tìm điều kiện xác định của hàm số lũy thừa, đó là cho cơ số có thể bằng 0 dẫn đến chọn nhầm đáp án D.
Câu 48: Đáp án A
Phương pháp:
- Coi hai ông Trum và Kim là một người thì bài toán trở thành xếp 9 người vào dãy ghế.
- Lại có 2 cách đổi chỗ hai ông Trum và Kim nên từ đó suy ra đáp số.
Cách giải:
Kí hiệu 10 vị nguyên thủ là a, b, c, d, e, f, g, h, i, k.
Và hai ông Trum, Kim lần lượt là a, b.
Nếu
ông Trum ngồi lên bên trái ông Kim, tương đương xếp
vào
9 vị trí. Ta có
cách.
Vậy
tổng hợp lại, có
cách.
Câu 49: Đáp án B
Phương pháp:
Điều
kiện để hàm đa thức bậc ba có cực đại, cực tiểu
là phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Cách giải:
TH1:
Hàm số không có cực trị.
TH2:
TXĐ:
Ta
có:
Để
hàm số cho có cực đại, cực tiểu thì phương trình
phải
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 50: Đáp án D
Tính
y’ và tìm nghiệm của
.
-
Biện luận các trường hợp điểm
nằm
trong, nằm ngoài khoảng 2 nghiệm để suy ra kết luận.
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Xét
TH1:
.
Hàm số đồng biến trên
.
loại.
Xét
TH2:
. Khi đó, hàm số nghịch biến trên
(loại)
Xét TH3:
thì
đồ thị hàm số có điểm cực đại là
và
điểm cực tiểu là
Khi
đó , GTNN trên
là
(thỏa mãn)
Xét
TH4:
là
điểm cực tiểu và trên
hàm
số đồng biến.
loại.
Vậy
là
giá trị cần tìm.
Đáp án D.
Chú ý khi giải:
HS
cần phải xét tất
cả các trường hợp và chú ý loại nghiệm. nhiều em sai
lầm kết luận
mà
không chú ý điều kiện của trường hợp đó là
Ngoài 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán có lời giải và đáp án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm