10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 8
10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với bộ tài liệu “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 8”. Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng trong quá trình học tập của bạn, và môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được kết quả cao.
Bộ tài liệu này đã được thiết kế đặc biệt để giúp bạn ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Tập 8 trong bộ tài liệu này cung cấp 10 đề thi thử thực tế, được lựa chọn kỹ càng và đảm bảo phù hợp với đề thi chuẩn của năm 2019.
Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải minh họa, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Lời giải cung cấp giải thích chi tiết từng bước giải quyết, giúp bạn hiểu rõ về cách áp dụng kiến thức và kỹ năng trong môn Toán.
Các đề thi trong bộ tài liệu này đa dạng về dạng bài, từ trắc nghiệm đến tự luận, và bao gồm các phần khó như hình học, giải tích, đại số, xác suất và số học. Việc làm các đề thi này sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải đề, nắm vững lý thuyết và làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc gia.
Bộ tài liệu “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 8” sẽ là nguồn tài liệu hữu ích và đồng hành đáng tin cậy trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi của bạn. Hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.
Chúc bạn thành công và gặt hái được những thành tích xuất sắc!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 81 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A
.
B.
C.
D.
Câu
2: Hỏi hàm
số
đồng
biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho hàm
số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
C.
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thằng
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
, cắt trục hoành tại điểm
Câu 4: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D?
x |
|
y' |
+ 0 - 0 + |
y |
20
|
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm
giá trị cực tiểu
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên nửa khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Biết
đường thẳng
cắt đồ thị
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt
hãy tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tìm số
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm các
giá trị thực của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Viết
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hàm
số
có đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến của
tại
giao điểm với trục tung.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho hàm
số
với
. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số. Khi đó tổng
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
15
Câu 14: Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C trên một hòn đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC=1km, khoảng cách từ A đến B là 4km. Người ta chọn một vị trí là điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi từ A đến S, rồi từ S đến C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất 3000USD, mỗi km dây điện đặt ngầm dưới biển mất 5000USD.Hỏi điểm S phải cách A bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm các
giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Tìm tập
xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Phương
trình
có
tập nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Giải
phương trình
A.
B.
hoặc
C.
D.
Câu
21: Giải
bất phương trình
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
D.
Câu
22: Cho hàm
số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho
và
và
là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Đặt
. Hãy biểu diễn
theo
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5.600.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết sô tiền đã vay?
A. 62 tháng B. 63 tháng C. 64 tháng D. 65 tháng
Câu
28: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tìm
nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Tính
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Một
vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian
được tính bởi công thức
, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị
. Biết tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hình
chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng
, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy
. Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho khối
lập phương có độ dài đường chéo bằng
. Tính thể tích khối lập phương đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình
khối lăng trụ tam giác
có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối chóp
theo V
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình
chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
, góc hợp bởi cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng
. Tính chiều cao
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình
lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hình
chóp tam giác
có
.
Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình
chóp
có
là hình thoi cạnh
,
. Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Một
hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài
đường kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng
. Tính chiều cao
của hình nón
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho tam
giác
vuông cân tại
, cạnh
. Quay tam giác này xung quanh cạnh
. Tính thể tích của khối nón được tạo thành
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cắt
hình nón
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được
thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng
. Tính diện tích xung quanh của hình nón
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Một
hình trụ có bán kính đáy
, chiều cao
. Hỏi diện tích xung quanh hình trụ đó bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Một
hình trụ có thể tích bằng
và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài
đường sinh của hình trụ đó
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho mặt
cầu
có diện tích bằng
.
Tính thể tích khối cầu
A.
B.
C.
D.
C
âu
49: Cắt
mặt cầu
bằng
một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
được một thiết diện làm một hình tròn có diện tích
. Tính thể tích khối cầu
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Khi sản
xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn
đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là
ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là
nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng
và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán
kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 81
Câu
1:
Đáp
án B Hàm
trùng phương có hệ số
Câu
2:
Đáp
án D Hệ
số
nên hàm số nghịch biến giữa hai nghiệm của y'
Câu
3:
Đáp
án C Hàm
số có tiệm cận ngang
nên C sai.
Câu
4:
Đáp
án B Hệ
số
và đạo hàm có nghiệm bằng 1.
Câu
5:
Đáp
án B Đạo
hàm có hai nghiệm -2 và 1, hệ số
nên
Câu
6:
Đáp
án D
,
lập bảng suy ra
Câu
7:
Đáp
án C Phương
trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Nên
Câu
8:
Đáp
án C Đồ
thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
Câu 9: Đáp án B Hàm số ở B có đạo hàm vô nghiệm nên không có cực trị.
Câu
10:
Đáp
án D
.
Hàm số
có hai cực trị
nên
Câu
11:
Đáp
án B Hàm
số
có hai cực trị
Đường thẳng AB qua B và nhận
làm VTCP nên VTPT là
hay
Câu
12:
Đáp
án B Hàm
số:
Câu
13:
Đáp
án D Ta có
có nghiệm
Câu
14:
Đáp
án A Giả
sử
Khi
đó tổng chi phí mắc đường dây điện là:
.
Ta có:
Câu
15:
Đáp
án C Đặt
.
Khi đó hàm số đã cho trở thành:
.
Hàm số nghịch biến trên
Xét
.
Vậy
Câu
16:
Đáp
án D.Hàm
số xác định
Câu
17:
Đáp
án D. Áp
dụng công thức
Câu
18:
Đáp
án B.
Câu
19:
Đáp
án D.Áp
dụng công thức
Câu
20:
Đáp
án A.
Câu
21:
Đáp
án B.
Câu
22:
Đáp
án D.Chọn
D vì
Câu
24:
Đáp
án D.Chọn
D vì
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Câu
27:
Đáp
án B.Chọn
A vì thay
vào chỉ có A đúng.
Câu
28:
Đáp
án C. Áp
dụng công thức
Câu
29:
Đáp
án C. Áp
dung:
Câu
30:
Đáp
án A.Áp
dụng:
Câu
31:
Đáp
án C.Áp
dụng:
và
Câu
32:
Đáp
án D.Chọn
D vì
Câu
33:
Đáp
án A.
.Ta
có:
C
âu
34:
Đáp
án A.Ta có:
Câu
35:
Đáp
án B.
Câu
36:
Đáp
án A.Áp
dụng: Trong hình lập phương đường chéo bằng cạnh
cạnh bằng 1
Câu 37: Đáp án BÁp dụng: Hình chóp đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng
nhau
thì
Câu
38:
Đáp
án B.
C
âu
39:
Đáp
án B.Gọi
O là tâm của đáy, Ta
có
Câu
40:
Đáp
án B .Ta có
vuông tại I có
Vậy
Câu
41:
Đáp
án C.Ta có
tam giác ABC vuông tại B, Hai tam giác SAB và SBC đều. Vì
.
Hình chiếu của S trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC mà tam giác ABC vuông tại B nên hình chiếu là
trung điểm H của AB.
Câu
42:
Đáp
án C.Ta có:
Câu
43:
Đáp
án B.
Câu
44:
Đáp
án D.Hình nón
có đường cao bằng cạnh đáy bằng 4a suy ra
Câu
45:
Đáp
án A.
Câu
46:
Đáp
án B.
Câu
47:
Đáp
án A.
Câu
48:
Đáp
án A.
Câu
49:
Đáp
án D.
Câu 50: Đáp án B
Đáp án số 96
1-B |
6-D |
11-B |
16-D |
21-B |
26-C |
31-C |
36-A |
41-C |
46-B |
2-D |
7-C |
12-B |
17-D |
22-D |
27-B |
32-D |
37-B |
42-C |
47-A |
3-C |
8-C |
13-D |
18-B |
23- |
28-C |
33-A |
38-B |
43-B |
48-A |
4- |
9-B |
14-A |
19-D |
24-D |
29-C |
34-A |
39-B |
44-D |
49-D |
5-B |
10-D |
15-C |
20-A |
25-D |
30-A |
35-B |
40-B |
45-A |
50-B |
ĐỀ 82 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
đường thẳng
và mặt phẳng
Tìm tọa độ giao điểm M của d và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường
cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh
của hính nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và
mặt phẳng
Viết phương trình mặt cầu
có
tâm I và tiếp xúc với
.
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho số phức
Tìm điểm biểu diễn của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cấp số nhân
có công bội âm, biết
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A cạnh huyền bằng 2a và
vuông
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Đồ thị hàm nào dưới đây cắt trục hoành tại một điểm?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tìm các hàm số
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hàm số
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của
với
trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho các số phức
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho đồ thị hàm số
Mệnh đê nào sau đây sai?
A.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận
C.
Hàm số không có cực trị D.
Tập xác định của hàm số là
Câu
18: Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Tìm số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Biết rằng
với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Hệ số của
trong khai triển Niu tơn của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Lăng trụ tam giác đều
có
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
,
cạnh
Thể tích khối đa diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Xét các mệnh đề sau
Số mệnh đề đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc
bốn
có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là
cực tiểu?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Khối trụ T có thể tích
B.
Khối trụ T có diện tích toàn phần
C.
Khối trụ T có diện tích xung quanh
D.
Khối trụ T có độ dài đường sinh là
Câu
27: Hàm số
A. Không có cực trị B. Có một điểm cực trị C. Có hai điểm cực trị D. Có ba điểm cực trị
Câu 28: Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
tiếp xúc với đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Biết rằng
với
a, b, c là các số nguyên. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tìm a, b để các cực trị của hàm số
đều là những số dương và
là điểm cực đại.
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hàm số
liên
tục trên
và
là
nguyên hàm của
,
biết
và
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Biết rằng phương trình
có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Tập hợp tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho hàm số
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho đồ thị
của
hàm số
Tọa độ điểm M nằm trên
sao
cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của
nhỏ
nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho lục giá đều
có
cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quanh quay đường
thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh
ra.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
nghịch
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho khối chóp
có
đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi
nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB,
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần
lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt
phẳng
Tính tỉ số
để
thể tích khối đa diện
đạt
giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Tìm tất cả các giá tri thực của tham số m
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Tìm môđun của số phức z biết
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Hình chóp
có
đáy ABC là tam giác vuông tại
.
Mặt bên
lần
lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối
chóp S.ABC bằng
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho
thỏa mãn
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là: A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r, trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho hàm số
Nếu phương trình
có ba nghiệm phân biệt thì phương trình
có bao nhiêu nghiệm. A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi
M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD
sao cho mặt phẳng
luôn
vuông góc với mặt phẳng
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính
A.
B.
C.
D. ..
Câu
49: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc
nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có
một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0
điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0
điểm trở lên A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hàm số
Đặt
(với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Tính số nghiệm của
phương trình
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 82
Câu
1:
Đáp
án D.Ta có:
để hàm số đồng biến thì
Câu
2:
Đáp
án C.Do
mà
Do đó
Câu
3:
Đáp
án B.Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
Câu
4:
Đáp
án C.Hình
nón có bán kính đáy
đường sinh
Câu
5:
Đáp
án B.Ta có
Câu
6:
Đáp
án A.Ta có
Câu
7:
Đáp
án C.Gọi
số hạng thứ nhất và công bội của cấp số nhân lần
lượt là
và
.
Ta có:
( vì
)
Câu
8:
Đáp
án A.Ta có
Câu
9:
Đáp
án D.Ta có
Câu
10:
Đáp
án C.Ta có
nên
cắt
trục hoành tại 1 điểm.
Câu
11:
Đáp
án D.Ta có:
Câu
12:
Đáp
án A.Phương
trình hoành độ giao điểm là:
Ta có:
phương
trình tiếp tuyến tại A là:
hay
Câu 13: Đáp
án C.Xét hàm số
Ta có:
không tồn tại nên hàm số
không
có đạo hàm tại
.
Câu
14:
Đáp
án C.Hàm
số
.Hàm số
có
Hàm số
có
do đó các hàm số trên không đạt cực trị tại
Hàm số
suy ra y’ đổi dấu khi qua điểm
nên hàm số đạt cực trị tại điểm
.
Câu
15:
Đáp
án A.Ta có:
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên
Lại có
Do đó
.
Câu
16:
Đáp
án D.Ta có:
.
Câu
17:
Đáp
án D.Ta có:
Do đó hàm số khôn có cực trị và đồ thị hàm số có tiệm cận.
Câu
18:
Đáp
án A.Ta có:
Câu
19:
Đáp
án C.Điều
kiện:
Bất phương trình tương đương
Câu
20:
Đáp
án C.Ta có
Câu
21:
Đáp
án B.Ta có
Câu
22:
Đáp
án B.Ta có
hệ số
Câu
23:
Đáp
án A.Kẻ
Câu 24: Đáp án D.Ta có ngay (1) sai vì thiếu C.
Kí hiệu vế phải
của (2) là
sai.
Lại có
đúng.
Câu
25:
Đáp
án B.Để
hàm số bậc bốn có đúng một điểm cực trị và điểm
cực trị đó là cực tiểu
Câu
26:
Đáp
án A.Hình
vuông đi qua trục có diện tích bằng
Bán
kính
đường
sinh
.
Vậy thể tích
khối trụ là
diện
tích xung quanh
.
Và diện tích
toàn phần của khối trụ là
Câu
27:
Đáp
án B.Trên
khoảng
,
ta có
Hàm
số có 1 điểm cực trị.
Trên khoảng
,
ta có
Hàm
số đồng biến trên
.
Trên khoảng
,
ta có
Hàm
số nghịch biến trên
.
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu
28:
Đáp
án B.Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 quả cầu có
cách.
Số cách để 2
quả cầu lấy ra cùng màu đỏ là
cách.Vậy
xác suất cần tính là
Câu
29:
Đáp
án D.Để
đồ thị
tiếp xúc với
khi và chỉ khi
có
nghiệm
Câu
30:
Đáp
án D.Ta có
Đặt
mà
suy
ra
khi
đó
Xét hàm số
trên đoạn
có
.
là hàm số nghịch biến trên
nên
(*) có nghiệm
.
Vậy
là
giá trị cần tìm.
Câu
31:
Đáp
án A.Ta có
Câu
32:
Đáp
án B.Ta có
và
Điểm
là điểm cực đại của hàm số
Khi đó, hàm số
đã cho trở thành
Ta
có
.
Yêu cầu bài toán
trở thành
Vậy
Câu
33:
Đáp
án C.Ta có
Câu
34:
Đáp
án C.Phương
trình
Câu
35:
Đáp
án B.Để
đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
có
hai nghiệm phân biệt
Câu
36:
Đáp
án A.Xét
tích phân
Với
,
ta có
suy
ra
Với
,
ta có
suy
ra
Vậy
Câu
37:
Đáp
án A.Đồ
thị hàm số
có hai đường tiệm cận là
Gọi
Khi đó
.
Dấu “=” xảy
ra
Vậy
Câu 38: Đáp án D.Khi quay lục giác đã cho quanh AD ta được 2 hình nón và một hình trụ
Hình trụ có
chiều cao
và
bán kính đáy
.
Hình nón có chiều
coa
và
bán kính đáy
Khi
đó
Câu
39:
Đáp
án B.Xét
hàm số
ta có
Để hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng
là
giá trị cần tìm.
Câu
40:
Đáp
án D.Ta có
Giải (1), ta có
Giải (2), ta có
.Vậy
là
giá trị cần tìm.
Câu
41: Đáp án A.Đặt
,
vì mặt phẳng
song
song với đáy
Suy ra
(
định lí Thalet).
Và
Mặt khác
nên
thể tích khối đa diện
là
Khảo sát hàm số
Dấu “=” xảy
ra
Vậy
thì
thể tích khối hộp
lớn
nhất.
Câu 42: Đáp án D
Xét
hàm số
ta
có
Suy ra
là
hàm số nghịch biến trên
mà
do
đó
Vậy
là
giá trị cần tìm.
Câu
43:
Đáp
án D
Câu 44: Đáp án C
Kẻ
hinh chữ nhật
như
hình vẽ bên
Diện tích tam
giác ABC là
.Suy ra
Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp
là
Vậy bán kính mặt
cầu cần tính là
Câu
45:
Đáp
án B.Ta có
Đặt
khi
đó
và
Lại có
Đặt
do
đó
.
Xét hàm số
trên
có
Suy ra
là
hàm số đồng biến trên
Vậy gía trị nhỏ
nhất của biểu thức P là
Câu 46: Đáp án C.Gọi S, A, B, C lần lượt là tâm của các mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy (như hình vẽ)
Khi đó S.ABC là khối tứ diện đều cạnh 2r.
Goi I là tâm của
tam giác
Tam giác ABC đều cạnh
Tam giác SAI vuông
tại I, có
Ta thấy rằng
suy
ra
Vậy chiều cao
của khối nón là
Câu
47:
Đáp
án C.Cho
có
3 nghiệm phân biệt.
Ta có
Câu
48: Đáp án AGọi O
là tâm của tam giác
.Mà
suy
ra MN luôn đi qua điểm O.Đặt
Tam giác ABO vuông tại O, có
Suy
ra thể tích tứ diện ABMN là
Mà MN đi qua trọng
tâm của
Do đó
Vậy
Câu
49:
Đáp
án A.Với
mỗi câu hỏi, thí sinh có 4 phương án lựa chọn nên số
phần tử của không gian mẫu là
Gọi X là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở
lên”
TH1. Thí sinh đó
làm được 8 câu ( tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số
10 câu hỏi và 2 câu còn lại mỗi câu có 3 cách lựa chọn
đáp án sai nên có
cách
để thí sinh đúng 8 câu.
TH2. Thí sinh đó
làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số
10 câu hỏi và câu còn lại có 3 cách lựa chọn đáp án
sai nên có
cách
để thí sinh đúng 9 câu.
TH3. Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 điểm): Chỉ có 1 cách duy nhất.
Suy ra số kết
quả thuận lợi cho biến cố X là
Vậy xác suất
cần tìm là
Câu
50:
Đáp
án B.Ta có
Gọi
là
số nghiệm của phương trình
và
là
số nghiệm của phương trình
Khi đó
suy ra
Mà
nên
suy ra
Với
có
nghiệm.
Đáp án
1-D |
2-C |
3-B |
4-C |
5-B |
6-A |
7-C |
8-A |
9-D |
10-C |
11-D |
12-A |
13-C |
14-C |
15-A |
16-D |
17-D |
18-A |
19-C |
20-C |
21-B |
22-B |
23A- |
24-D |
25-B |
26-A |
27-B |
28-B |
29-D |
30-D |
31-A |
32-B |
33-C |
34-C |
35-B |
36-A |
37-A |
38-D |
39-B |
40-D |
41-A |
42-D |
43-D |
44-C |
45-B |
46-C |
47-C |
48-A |
49-A |
50-B |
ĐỀ 83 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Hàm số nào
sau đây nghịch biến trên
:
A.
B.
C.
D.
Đáp án B và C.
Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm giá trị
cực đại yCĐ
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hàm số sau có thể ứng với hàm số nào trong bốn hàm đã cho:
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm số tiệm
cận của đồ thị hàm số:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có
Câu
6: Cho hàm số
. Khẳng định đúng là:
A.
Tập giá trị của hàm số là
B.
Khoảng lồi của đồ thị hàm số là
C.
Khoảng lồi của đồ thị hàm số là
D.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
Câu
7: Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên khoảng
là:
A.
B.
-3 C.
0 D.
Không tồn tại
Câu
8: Hai đồ thị
của hàm số
và
cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư
thứ ba. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
Phương trình
có đúng một nghiệm âm. B.
Với
thỏa mãn
thì
C.
Phương trình
không có nghiệm trên
D.
A và C
Câu
9: Tìm m để hàm
số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Một tên lửa
bay vào không trung với quãng đường đi được quãng
đường
(km) là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau:
.
Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết
hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm của hàm biểu thị
quãng đường theo thời gian).
A.
(km/s) B.
(km/s) C.
(km/s) D.
(km/s)
Câu
11: Tìm giá trị
của m để hàm số
đạt cực trị tại
A.
B.
C.
D.
Không tồn tại m
Câu
12: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm.
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu
13: Cho
và thỏa mãn
thì giá trị của
bằng :
A.
B.
C.
3 D.
1
Câu 14: Tìm số khẳng định sai:
với
2.
3.
có 301 chữ số trong hệ thập phân. 4.
5.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu
15: Giải bất
phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 17,1 triệu B. 16 triệu C. 117, 1 triệu D. 116 triệu
Câu
17: Tập xác định
của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Tính đạo
hàm của hàm số:
trên
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tính đạo
hàm bậc hai của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Tính tích
phân:
A.
B.
0 C.
D.
1
Câu
21: Tính tích
phân:
Câu
22: Cho hàm số
f(x) xác định và đồng biến trên
và có
,
công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi các hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Công thức
tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi
quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox và hai đường thẳng
xung quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Tính thể
tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
,
biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
là một tam giác đều có cạnh là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Nguyên hàm
của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Tìm nguyên
hàm của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tìm số phức
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Tìm phần
thực của số phức z biết:
A.
10 B.
5 C.
-5 D.
Câu
29: Tìm số phức
z có
và
đạt giá trị lớn nhất.
A. 1 B. -1 C. i D. -i
Câu
30*: Cho số phức
z thỏa mãn:
.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
z có thể nhận giá trị là số thực hoặc số thuần ảo.
C. Phần thực của z không lớn hơn 1. D. Đáp án B và C đều đúng.
Câu
31: Miêu tả tập
số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn
là:
A.
Đường thẳng
B.
Đường thẳng
C.
Đường tròn
D.
Đường tròn
Câu
32: Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính giá trị biểu thức:
A.
0 B.
2 C.
D.
Câu 33: Cho hình nón có chiều cao h; bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Hình chóp S.ABCcó tam giác ABC đều có diện tích bằng 1 , SA hợp với đáy
(ABC) một góc 600. Biết khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC) là 3. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A.
B.
1
C.
D.
3
Câu
35: Cho lăng trụ
đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông,
.
M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM; B'C
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Đường kính
của một hình cầu bằng cạnh của một hình lập phương.
Thể tích của hình lập phương gấp thể tích hình cầu:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp
S.ABC có
.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Hình chóp
S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (BA = BC), cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là
,
cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích
toàn phần của hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình chóp
S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm
M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB,
SC, SD thỏa mãn:
.
Tính thể tích khối chóp S.MNPQ
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:
A. Một hình trụ B. Một hình nón C. Một hình nón cụt D. Hai hình nón
Câu 42: Cối xay gió của Đôn ki hô tê (từ tác phẩm của Xéc van téc). Phần trên của cối xay gió có dạng một hình nón (h102). Chiều cao của hình nón là 40 cm và thể tích của nó là 18000 cm3. Tính bán kính của đáy hình nón (làm tròn đến kết quả chữ số thập phân thứ hai).
A. 12 cm B. 21 cm C. 11 cm D. 20 cm
Câu
43: Cho
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Trong không
gian Oxyz
cho
.
Xác định tích có hướng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Trong không
gian Oxyz
cho các điểm
.
Chứng minh bốn điểm không đồng phẳng và xác định
thể tích
A.
1 B.
C.
D.
Câu
46: Trong không
gian Oxyz
cho mặt phẳng (P) có phương trình
.
Tìm khẳng định đúng:
A.
Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng (P) là
B.
Điểm
không thuộc mặt phẳng (P)
C.
Mặt phẳng
song song với mặt phẳng (P) D.
Không có khẳng định nào là đúng.
Câu
47: Trong không
gian Oxyz
cho 5
. Hỏi từ 5 điểm này
tạo thành bao nhiêu mặt phẳng:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 10
Câu
48: Trong không
gian Oxyz
cho 2 điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc
với AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tính khoảng
cách từ giao điểm của hai đường thẳng
tới mặt phẳng (P) trong đó:
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Trong không
gian Oxyz
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu:
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DÂN GIẢI ĐỀ 83
Câu
1: Phân tích:
Rất nhiều học sinh cho rằng: Hàm số
nghịch biến khi và chỉ khi
trên tập xác định. Nhưng các em lưu ý rằng khi đọc kĩ
quyển sách giáo khoa toán của bộ giáo dục ta thấy:
-Theo định lý trang 6 sách giáo khoa: Cho hàm số
có đạo hàm trên K thì ta có:
a)
Nếu
thì hàm số
đồng biến trên K.
b)
Nếu
thì hàm số
nghịch biến trên K.
Như
vậy có thể khẳng định chỉ có chiều suy ra từ
thì f(x) nghịch biến chứ không có chiều ngược lại.
-
Tiếp tục đọc thì ở chú ý trang 7 sách giáo khoa ta có
định lý mở rộng: Giả sử hàm số
có đạo hàm trên K. Nếu
và
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng
biến (nghịch biến) trên K.
Như vậy, đối với các hàm đa thức bậc ba, bậc bốn (ta chỉ quan tâm hai hàm này trong đề thi) thì đạo hàm cũng là một đa thức nên có hữu hạn nghiệm do đó ta có khẳng định:
Hàm
đa thức
là
hàm nghịch biến trên
khi và chỉ khi đạo hàm
Từ đó ta đi đến kết quả:
A)
(loại)
B)
(chọn)
C)
.Vậy đáp án đúng ở đây là đáp
án D.
Nhận xét: Rất nhiều em khi không chắc kiến thức hoặc quá nhanh ẩu đoảng cho rằng y′ phải nhỏ hơn 0 nên sẽ khoanh đáp án B và đã sai!!!
Câu
2: Phân tích: Trước
tiên muốn làm được bài toán này ta cần phải hiểu đồ
thị hàm số luôn nằm dưới trục hoành khi và chỉ khi:
Lưu ý rằng: hàm số bậc ba bất kì luôn nhận được mọi giá trị từ −∞ đến +∞ nên ta có thể loại ngay hàm này, tức là đáp án B sai. Tiếp tục trong ba đáp án còn lại, ta có thể loại ngay đáp án A vì hàm bậc bốn có hệ số bậc cao nhất x4 là 1 nên hàm này có thể nhận giá trị +∞. Trong hai đáp án C và D ta cần làm rõ:
C)
D)
.
Thấy ngay tại
thì
nên
loại ngay đáp án này..Vậy đáp án đúng là C.
Câu 3: Ở đây, anh sử dụng định lý 2 trang 16 sách giáo khoa.
Hàm
số xác định với mọi
.
Ta có:
nên
và
là hai điểm cực tiểu.
nên
là điểm cực đại.
Kết
luận: hàm số đạt cực đại tại
và
.
Vậy đáp án đúng
là đáp án B.
Sai
lầm thường gặp:
Nhiều em không
biết định lý 2 trang 16 sách giáo khoa nên thường tính
đến
rồi vẽ bảng biến thiên và dự đoán có thể gây nhầm
dẫn tới kết quả A. Một số em lại hoặc đọc nhầm
đề là tìm cực trị hoặc hỏng kiến thức chỉ cho
rằng
là cực tiểu cũng có thể nhầm sang kết quả C. Đối
với nhiều em làm nhanh do quá vội vàng, lại tưởng tìm
xCĐ
và cũng có thể cho là đáp án D.
Câu
4: Có rất nhiều
thông tin trong đồ thị hàm số bên. Thế nhưng ta sẽ chỉ
chọn ra tính chất đặc trưng nhất của bài toán.Đây
cũng là kinh nghiệm trong thi trắc nghiệm phải có. Ta có
thể kiểm tra nhanh thông qua việc tìm các tiệm cận. Rõ
ràng đồ thị hàm số có hai tiệm cận là:
Khi đó, ta thấy ngay hai đáp án C và D bị loại bỏ vì chúng có tiệm cận ngang. Kiểm tra tiệm cận của hai hàm số trong A và B ta thấy ngay hàm số thỏa mãn là đáp án A . Cùng lúc ta cũng thấy ngay các tính chất khác của hàm số thì hàm A là thỏa mãn.
Câu
5: Nhận xét:
Khi
hoặc
thì
nên ta có thể thấy ngay
là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Ngoài ra
ta có:
Như
vậy
và
là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vậy đáp
án là có 4 tiệm cận và là đáp
án C.
Sai
lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ nhìn được hai
tiệm cận đứng và cho đáp án A. Nhiều học sinh phát
hiện ra tiệm cận ngang nhưng thường bỏ sót
do quên khai căn
và cho đáp án B. Học sinh mất gốc hay khoanh đáp án lạ
là D.
Câu
6: Đáp án A sai
vì khẳng định đúng phải là:
là tập xác định của hàm số.
Đáp
án D sai vì tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao
hai tiệm cận và điểm đó phải là
Bây giờ, ta chỉ còn phân vân giữa đáp án B và C .
Ta
cần chú ý:Định
lý 1 trang 25 sách giáo khoa Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
.
Nếu
thì đồ thị hàm số lồi trên khoảng đó và ngược
lại. Ta có:
.Vậy
đáp án đúng là
đáp án C.
Câu
7: Ở đây ta
có hai hướng tìm giá trị nhỏ nhất:
+Một là dùng
bất đẳng hức Cauchy cho hai số dương ta có:
.
Dấu “=” xảy ra khi:
+Hai là tính đạo hàm và vẽ bảng biến thiên và nhận xét. Như vậy, rõ ràng đáp án cần tìm là B.
Câu
8: Với bài toán
này ta cần biết góc phần tư thứ ba trên hệ trục tọa
độ Oxy là những điểm có tung độ và hoành độ âm.
Từ đó, đáp án đúng ở đây là đáp án D. (Lưu ý cách
xác định góc phần tư, ta xác định góc phần tư theo
thứ tự ngược chiều kim đồng hồ và thỏa mãn góc
phần tư thứ nhất là các điểm có tung độ và hoành
độ dương:
Câu
9:
Điều kiện cần
tìm là:
Như vậy đáp
án cần tìm là: C.
Câu
10: Ta có công
thức vận tốc:
Với
ta có:
.
Đáp
án đúng là D.
Sai
lầm thường gặp:
(do
không biết đạo hàm
-> đáp án C)
(do
học vẹt đạo hàm
luôn không đổi) Vậy
chọn đáp án B.
Câu
11: Đối
với hàm đa thức, điều kiện cần để hàm số đạt
cực trị là:
.
Do đó ta có:
Thử
lại với
ta có:
không đổi dấu khi qua điểm 1 nên 1 không là cực trị
của hàm số. Vậy đáp án của bài toán này là không tồn
tại m và đáp án đúng là D.
Câu 12: Đây là phương trình mũ dạng cơ bản. Ta có:Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ dừng lại là đáp án
Dễ
thấy các hàm
là các hàm nghịch biến nên phương trình có tối đa 1
nghiệm mà
là một nghiệm nên phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất. Vậy đáp
án đúng là B.
Câu 13: Bài này yêu cầu nhớ các công thức biến đổi của hàm logarit:
Do
đó,
thì ta có:
Vậy đáp án đúng
là A.
Câu
14: Khẳng định
1 sai. Cần phải sửa lại thành:
Khẳng
định 2 đúng. Do
là hàm đồng biến và ta có:
nên ta có khẳng định đúng.
Khẳng
định 3 sai. Do sử dụng máy tính ta có:
…nên
22010
có 302 chữ số. Khẳng định 4. Sai rõ ràng. Khẳng định
5. Đúng do:
.Vậy đáp án của bài toán này là 3 khẳng dịnh
sai. Đáp án A.
Câu 15: Bài này yêu cầu nhớ tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarit:
Với biểu thức cuối
thì ta suy ra đáp
án đúng là B.
Sai
lầm thường gặp: Do
quên các kiến thức về đồng biến nghịch biến nên có
thể ra đáp án ngược lại là đáp án C hoặc D. Nếu học
sinh làm nhanh cũng có thể nhầm ngay ở đáp án A , muốn
đáp án A là đúng thì phải sửa lại thành
Câu
16: Lưu ý rằng
một năm có 4 quý và lãi suất kép được hiểu là lãi
quý sau bằng 2% so với tổng số tiền quý trước. Do đó,
ta có ngay số tiền thu được sau 2 năm ( 8 quý) là:
Như vậy đáp
án đúng là C.
Sai lầm thường gặp: Đọc đề nhanh tưởng hỏi là thu số tiền lãi và khi làm đúng lại ra đáp án A. Sai lầm thứ hai là không hiểu lãi suất kép và nghĩ là lãi suất đơn (tức là 2% của 100 triệu) và thu được đáp án D.
Câu
17: Tập xác
định của hàm số
ĐK:
Vậy
đáp án đúng là B.
Câu 18: Bài này yêu cầu kiểm tra cách tính đạo hàm, ta có thể sử dụng thêm một chút kĩ thuật để đơn giản:
Như
vậy đáp án đúng là đáp
án C.
Sai
lầm thường gặp:
Tính toán sai dấu sau khi rút gọn, có thể nhầm sang đáp
án D. Không nhớ công thức có thể sai sang A. Sai lầm đạo
hàm
bằng
(giống hàm
)
có thể sang đáp án B.
Câu
19: Đạo hàm cấp
hai của hàm số:
.Vậy đáp
án đúng là C.
Sai
lầm thường gặp:
sai lầm giữa các đại lượng này.
Câu
20: Ta có:
Bài này có thể bấm máy tính. Đáp án đúng là C.
Câu
21: Đổi
biến:
Câu
22:
Công thức tổng quát ứng với
Do
đồng biến nên ta có:
Vậy
đáp án đúng là D.
Lưu
ý:
Cách phá dấu trị tuyệt đối. Đáp án A sai do biểu thức
đầu chưa khẳng định được
nên không thể viết như thế được mà đáp án D mới
đúng.
Câu 23: Công thức đúng là đáp án A.
Câu
24: Bài
này yêu cầu nắm vững công thức:
Trong
đó, a, b, S là cái gì thì bạn đọc xin xem thêm ở sách
giáo khoa nhé. Gọi S(x) là diện tích của thiết diện đã
cho thì:
Thể
tích vật thể là:
Vậy
đáp
án đúng là C.
Câu
25:
Ta có:
.Vậy
đáp
án cần tìm là C.
Câu
26: Ta
có:
Do
đó ta có:
Vậy
đáp án đúng là A .Lỗi
sai thường gặp:
Một số học sinh do không chắc kiến thức nên cứ có
thì cứ coi tích phân và đạo hàm không đổi nên nhầm
ngay ra đáp án B. Đáp án D cũng có một số học sinh nhầm
bởi phép thế không đổi dấu hoặc sai cơ bản về tích
phân lượng giác.
Câu
27: Ta
có:
Vậy đáp án cần tìm là B.
Sai
lầm cơ bản:
Ra đáp án của z mà khoanh luôn đáp án A, do không đọc
kĩ đề bài là tìm
.
Câu
28:
Ta có:
Vậy
đáp án là B.
Câu
29:Đặt
thì
Khi
đó ta có:
Do
đó, giá trị lớn nhất đạt được bằng 2 khi:
và
.
Vậy đáp
án đúng là C.
Câu
30: Ta có:
Như vậy khẳng
định A sai.
Ta
nhận thấy
và
đều
thỏa mãn phương trình nên B là đúng.
Rõ
ràng từ
thì ta thấy ngay phần thực của z không lớn hơn 1 nên
khẳng định C cũng đúng.Vậy đáp
án cần tìm là D.
Câu
31: Mỗi số
phức
được biểu diễn bởi một điểm
.
Do đó ta có tập số phức z thỏa mãn là:
.Vậy
đáp án đúng là C.
Câu
32:
Vậy đáp án đúng là
B.
Sai
lầm thường gặp:
=>
Đáp án C
Câu 33: Đáp án đúng ở đây là đáp án C. Câu hỏi này nhằm kiểm tra lại các công thức của hình nón.
Câu
34: Đáp án đơn
thuần của bài toán là:
Đáp
án đúng là B.
Sai lầm thường gặp: Nếu không đọc kĩ đề bài có thể ra bất cứ đáp án nào trong ba đáp án còn lại.
Câu
35: Gọi
E là trung điểm của BB'. Khi đó
nên ta có:
Ta
có:
Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc nên là bài toán quen thuộc.
Vậy
đáp án đúng là A.
Câu
36: Ta
có công thức:
Vậy đáp án đúng là C.
Sai lầm thường gặp: Cho rằng bán kính bằng đường kính nên thường ra đáp án D. Ngoài ra cũng có thể nhầm lấy thể tích hình cầu chia cho thể tích hình lập phương.
Câu 37:
Gọi M sao cho ABMC là hình bình hành Vẽ AH vuông góc với BM tại H, AK vuông góc SH tại K .Suy ra, AK vuông góc (SBM)
Ta
có:
Vì
AC song song (SMB) suy ra
,Vậy
đáp
án đúng là B.
Câu
38:
Chứng minh:
Vậy:
.Vậy
đáp án đúng là B.
Câu
39:Ta
có:
Suy
ra,
nên:
Do
đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác
vuông.Ta có: AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên
Do đó
ta có:
Vậy
đáp án cần tìm là A.
Câu 40: Lưu ý công thức tỉ lệ thể tích chỉ dùng cho chóp tam giác chung đỉnh và tương ứng tỉ lệ cạnh. Ta có:
Vậy
đáp án cần tìm là D.
Sai
lầm thường gặp:
Sử dụng công
thức sai:
đáp án A
Câu 41: Gọi O là giao điểm của BC và AD. Khi quay hình ABCD quanh BC tức là tam giác vuông OBA quanh OB và tam giác vuông OCD quanh OC. Mỗi hình quay sẽ tạo ra một hình nón nên hình tạo ra sẽ tạo ra 2 hình nón. Vậy đáp án đúng là D.
Câu
42: Theo đề
bài ta có:
Do
đó, ta có:
Vậy
bán kính của hình tròn là
Câu
43: Đáp
án A sai vì
Đáp
án B đúng vì:
Đáp
án C sai vì:
.
Không thỏa
mãn đẳng thức.
Đáp
án D sai vì:
Câu
44: Công thức
tích có hướng:
Do
đó ta có:
Vậy
đáp án đúng là D.
Sai lầm thường gặp: Tính sai định thức và dẫn tới đáp án A.
Câu
45:
Bài này đơn thuần dùng công thức:
Ta
có:
Do
đó ta có:
Vậy đáp án đúng là B.
Sai
lầm thường gặp:
Tùy do thiếu hệ số
hay nhớ nhầm sang
ở công thức thể tích mà đưa ra kết quả sai.
Câu 46: Dễ thấy chỉ có khẳng định C là đúng.
Câu
47: Bài
này ta cần kiểm tra có bốn điểm nào đồng phẳng hay
không? Và câu trả lời là không? Bạn đọc tự suy ngẫm.
Do đó, có 3 điểm tạo thành 1 mặt phẳng và có tất cả:
mặt phẳng. Đáp án đúng là D.
Câu
48: Ta
có:
.
Phương trình mặt phẳng (P) nhận
làm vectơ pháp tuyến nên ta có:
Vậy
đáp án đúng là A.
Câu
49:
Giao điểm
của
thỏa mãn
Vậy đáp án đúng là A.
Câu
50: Ta
có:
.Do
đó, đáp
án đúng là C.
ĐỀ 84 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
2: Cho hàm số
xác
định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau:
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(I). Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. (II). Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0.
(III). Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. (IV). Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Kí hiệu
và
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
.
Tính giá trị của tỉ số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4: Cho các hàm số
.
Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến
trên tập xác định của nó? A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 5: Cho các mệnh đề sau.
(I). Nếu
thì
(II). Cho số thực
.
Khi đó
(III). Cho
các số thực
,
,
.
Khi đó
(IV).
.
Số mệnh đề
đúng trong các mệnh đề trên là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6: Nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Cho số phức
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Điểm
là điểm biểu diễn của số phức
.
B. Mô đun
của
là
một số thực dương.
C.
Số phức liên hợp của
có mô đun bằng mô đun của số phức
.
D.
.
Câu
8: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
.Vectơ
nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Tìm
để
song
song với
.
A.
. B.
. C.
Không tồn tại. D.
.
Câu
10: Cho hình chóp đều
có cạnh đáy
,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
.Tính
thể tích của khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
11: Cho
là
một số thực. Hỏi đồ thị của hàm số
và đồ thị của hàm số
cắt nhau tại ít nhất mấy điểm? A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12: Cho hàm số
có đồ thị của
như
hình vẽ sau.
Xác định số
điểm cực trị của hàm
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13: Tất cả các giá trị thực của tham số m để
đồ thị hàm số
có ba tiệm cận là.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Một người gửi 15 triệu
đồng vào ngân hàng với lãi suất
một quý, nếu hết quý người đó không rút tiền lãi ra
thì số tiền lãi đó được tính là tiền gốc của quý
tiếp theo. Nếu như người đó không rút lãi hàng
quý, thì sau bao lâu người đó có được ít nhất
triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu ?
(Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 4 năm. B. 3 năm và 3 quý. C. 4 năm và 2 quý. D. 3 năm 1 quý.
Câu
15: Tìm tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Cho
là số nguyên dương, tìm
sao cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số
quanh
trục
. A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
18: Tìm một nguyên hàm
của hàm số
,biết
rằng
,
,
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19: Môđun của số phức
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Các điểm
lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
;
.Hỏi
tam giác
có đặc điểm gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Đáp án khác. D. Tam giác đều.
Câu
21: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
,
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
và
chéo nhau. B.
và
cắt nhau. C.
và
trùng
nhau. D.
song song với
.
Câu
22: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt
phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
?
A.
.
B.
. C.
Vô số. D.
.
Câu
23: Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
.Mặt
phẳng
tạo với mặt đáy góc
.
Tính theo
thể
tích khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho hai điểm
,
cố
định. Gọi
là
một điểm di động trong không gian sao cho
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? .A.
thuộc mặt cầu cố định. B.
thuộc
mặt trụ cố định.
C.
thuộc
mặt phẳng cố định. D.
thuộc
mặt nón cố định.
Câu
25: Hàm số
có tập xác định
khi
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
26: Tìm tập các số âm trong dãy số
với
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp án khác.
Câu
27: Cho hai điểm
,
cố
định trên đường tròn
và
thay
đổi trên đường tròn đó,
là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm
của
là.
A.
Đoạn thẳng nối từ
tới
chân đường cao thuộc
của
.
B.
Cung tròn của đường tròn đường kính
.
C.
Đường tròn tâm
bán kính
là
ảnh của
qua
.
D.
Đường tròn tâm
bán kính
là
ảnh của
qua
.
Câu
28: Tìm
để các hàm số
liên tục tại
A.
. B.
. C.
Đáp án khác. D.
.
Câu
29: Biết rằng phương trình
có đúng 2 nghiệm thực dương phân biệt. Hỏi đồ thị
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị. A.
.
B.
.
C.
. D.
Đáp án khác.
Câu
30: Tìm
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
,
sao
cho
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
31: Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
để phương trình
có hai nghiệm
đều lớn hơn
.
A. Vô số. B.
Đáp án khác. C.
giá trị. D.
giá trị.
Câu
32: Biết hai hàm số
có
đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm
số này đối xứng nhau qua đường thẳng
.
Tính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
33: Tìm tất cả các giá trị thực dương của
tham số
sao
cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho đồ thị biểu diễn
vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc, bên
cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị
biểu diễn vận tốc của xe A là một đường Parabol, đồ
thị biểu diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng
ở hình bên. Hỏi sau khi đi được
giây khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Cho dãy số
.
Tính
? A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho các số phức
.
Tìm điểm
biểu diễn số phức
,
biết rằng trong mặt phẳng phức điểm
nằm trên đường thẳng
và mô đun số phức
đạt
giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba đường thẳng
,
,
.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua
và
cắt ba đường thẳng
lần
lượt tại
sao
cho
là trực tâm tam giác
.
A.
. B.
. C.
.
D. Đáp án khác.
Câu
38: Cho hình chóp
có cạnh bên
và các cạnh còn lại đều bằng
.
Tính theo
thể tích
của
khối chóp
.
A.
. B.
Đáp án khác. C.
.
D.
Câu
39: Cho hình lập phương
có cạnh bằng
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
và
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
. A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật
có ba kích thước
lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của
lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày nước ở trong
bể được lấy ra bởi một cái gáo hình trụ có chiều
cao là
và bán kính đường tròn đáy là
.
Trung bình một ngày được múc ra
gáo nước để sử dụng (Biết mỗi lần múc là múc đầy
gáo). Hỏi sau bao nhiều ngày thì bể hết nước biết
rằng ban đầu bể đầy nước ?
A.
ngày. B.
ngày. C.
ngày. D.
ngày.
Câu
41: Tìm
để
các bất phương trình
đúng với mọi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn
thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý chợ
lấy ra
mẫu
thịt lợn trong đó có
mẫu ở quầy A,
mẫu ở quầy B và
mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng
như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống
hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để
phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất
“Super tạo nạc” (Clenbuterol) hay không. Xác suất để 3
hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C là
A.
. B.
Đáp án khác. C.
. D.
.
Câu
43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: Biết phương trình
có nghiệm duy nhất
trong đó
,
là các số nguyên. Hỏi
thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Tính tích phân
,
ta được kết quả
A.
. B.
.
C.
. D.
Đáp án khác.
Câu
46: Cho số phức
thỏa mãn
.
Hỏi phần ảo của số phức
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp án khác.
Câu
47: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và
mặt phẳng
có
phương trình
.
Mặt cầu
đi
qua
,
tiếp xúc với
và
có bán kính nhỏ nhất. Điểm
là
tâm của
,
tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho khối lập phương
cạnh
.
Các điểm
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Mặt phẳng
cắt
khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi
là
thể tích khối chứa điểm
và
là
thể tích khối chứa điểm
.
Khi đó
là .
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông,
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết rằng diện tích mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp
là
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton của
,
biết rằng
.
(với
là số nguyên dương và
)
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 84
Câu 1: Hướng dẫn: B
+ Ta thấy đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị nên loại đáp án D
+ Từ trái sang
phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số
của
phải
âm. Suy ra loại được đáp án A
+ Với
thì
.
Thay
vào
hai đáp án B,C ta thấy đáp án B thỏa mãn còn
đáp án C không thỏa mãn.
Câu
2: Hướng dẫn: C.+
Khẳng định (I) sai, khẳng định (IV) đúng vì
;
nên
đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. gồm 2 tiệm cận đứng
;
và
1 tiệm cận ngang là
.
+ Khẳng định (II) sai vì hàm này không có giá trị lớn nhất.
+
Khẳng định (III) đúng vì hàm số chỉ có 1 điểm cực
trị là
.
Câu
3: Hướng dẫn: A.Hàm
số đã xác định và liên tục trên đoạn
.
Ta có
.
Do đó
.
Câu 4: Hướng dẫn: A
Hàm số
nghịch
biến trên
bởi vì do hàm số
là
hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn
nên hàm số và hàm số
(coi
như là hàm mũ mở rộng chứ không phải là hàm mũ theo
định nghĩa SGK, nên để xét tính đơn điệu ta không thể
dựa vào tính chất của hàm mũ là xét cơ số lớn hơn
hay nhỏ hơn
mà phải dùng đạo hàm.( có đạo hàm
).
Câu
5: Hướng dẫn: C.Ta
thấy
.
Nên (I) cảm
giác đúng nhưng thực tế là sai vì cho
là
không tồn tại
.
.
Nên mệnh đề (II) đúng
(ta chứng minh bằng cách lấy
vế hoặc gán cho
rồi
bấm casio.). Nên mệnh đề (III) đúng.
(bấm
Casio hoặc dựa vào đồ thị của hàm mũ). Suy ra mệnh đề
(IV) sai.
Câu
6: Hướng dẫn: A.Áp
dụng công thức
.
Câu
7: Hướng dẫn: C+
Đáp án A sai vì điểm
phải có tọa độ là
.
+
Đáp án B sai vì Mô đun của
là một số thực không âm. + Đáp án C đúng vì
Ta có
.+
Đáp án D sai vì có thể cho
thay vào kiểm tra.
Câu
8: Hướng dẫn: D.Từ
phương trình tổng quát của mặt phẳng
suy
ra véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu
9:Hướng dẫn: C.Hai
mặt phẳng đã cho song song nên
do đó không tồn tại giá trị của tham số
.
C
âu
10: Hướng dẫn: B.Gọi
là
trung điểm của
,
là
giao điểm của
và
.
Ta có
Ta có
Ta lại có
.
Câu
11: Hướng dẫn: C.PT
hoành độ giao điểm hai đồ thị là
. Tức là phương trình có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
Suy ra hai đồ thị có ít nhất hai điểm chung.
Câu
12: Hướng dẫn: C.Từ
đồ thị của hàm
,
ta đi phục dựng lại bảng biến thiên của hàm
với chú ý
rằng nếu
thì
luôn
dương nên hàm số
đồng
biến. Còn nếu
thì
luôn
âm nên hàm số
nghịch
biến. Còn tại các giá trị
thì đạo hàm
.
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số
có
hai điểm cực trị là
.
Câu
13: Hướng dẫn: D.+Vì
với
mọi
.Suy
ra
là
tiệm cận ngang với mọi
.
+ Để có thêm
2 tiệm cận đứng khi
có 2 nghiệm phân biệt khác
và
. Vậy
.
Câu
14: Hướng
dẫn: C.Số tiền vốn lẫn lãi mà người
gửi sẽ có được sau
quý là
.
Theo đề, ta có
.
Vậy sau khoảng
4 năm 6 tháng (4 năm 2 quý) người gửi sẽ được ít nhất
triệu đồng từ số vốn
triệu đồng ban đầu (vì hết quý thứ hai, người gửi
mới nhận lãi của quý đó).
Hoặc có thể thử trực tiếp đáp án bằng cách liệt kê cụ thể số tiền có được theo từng quý rồi cộng lại với nhau.
Câu
15: Hướng dẫn: A.
Chú ý. Bài này ta có thể làm bằng cách giải ngược (thử đáp án kết hợp với Casio.)
Câu 16: Hướng dẫn: D.Ta có
.
Câu
17: Hướng dẫn: D
+ Hàm thứ nhất
,
hàm thứ hai
Giải phương
trình hoành độ giao điểm
Cận thứ nhất
,
cận thứ hai
+ Thể tích
Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân
.
Câu
18: Hướng dẫn: A.
Ta có
.
Vậy
.
Câu
19: Hướng dẫn: C.T
a
có
.
Suy ra
.
Cách khác. bấm máy tính casio.
Câu
20: Hướng dẫn: C.+
Rút gọn
bằng
Casio
Ta được
vậy điểm
+ Rút gọn
bằng
Casio Ta được
vậy điểm
Tương tự
vậy điểm
Dễ
thấy tam giác
là tam giác thường.
Câu
21: Hướng dẫn: B.Đường
thẳng
đi
qua
và có một vectơ chỉ phương là
Đường thẳng
đi
qua
và có một vectơ chỉ phương là
Ta có
,
;
.
Vậy
và
cắt nhau.
Câu
22: Hướng dẫn: A.Mặt
cầu
có
tâm
;
Mặt phẳng cần
tìm có dạng
Đ
iều
kiện tiếp xúc
Như vậy có một mặt phẳng thỏa mãn.
Câu
23: Hướng dẫn: D.Vì
là lăng trụ đứng nên
.
Gọi
là trung điểm
,do
tam giác
đều
nên suy ra
. Khi đó
T
am
giác
có
;
..
Diện tích tam giác đều
.
Vậy
(đvdt).
Câu
24: Hướng dẫn: D.Từ
kẻ
đường thẳng
tạo với
một góc
ta
quay đường thẳng vừa tạo quanh
với góc
không
đổi thì thu được hình nón.
Lấy
điểm
bất kì trên mặt nón đó, ta có
Do
,
cố
định
mặt nón cố định
Như vậy
là thỏa mãn yêu cầu. Tức quỹ tích điểm
thuộc một mặt nón cố định nhận
làm
đỉnh, có đường cao
trùng với và góc giữa đường sinh và tia
bằng
.
Câu
25: Hướng dẫn: D .Hàm
số có tập xác định
khi
,
(*).
Khi
thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị
.
Khi
thì
nên (*) đúng khi
.
Khi
thì
nên
(*) đúng khi
.
Vậy giá trị
thoả
.
Câu
26: Hướng dẫn: C.Ta
phải tìm các số tự nhiên
thỏa mãn
Vì
là
số nguyên dương nên ta được
các số hạng âm của dãy là
.
Câu
27: Hướng dẫn: D.Kẻ
đường kính
là
hình bình hành (Vì
và
cùng
vuông góc với một đường thẳng)
.Vậy
thuộc
đường tròn tâm
bán kính
là
ảnh của
qua
.
Câu 28: Hướng dẫn: C
Ta có
Hàm số liên
tục tại
Câu
29: Hướng dẫn: B.Vì
phương trình
có đúng 2 nghiệm thực dương phân biệt, nên đồ thì
hàm số
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
dương, trong đó có 1 điểm chính là điểm cực trị của
đồ thị
và
điểm này phải nằm trên trục
(điểm
này có thể là điểm CĐ hoặc cực tiểu).
+ Muốn biết
đồ thị hàm số
có
bao nhiêu điểm cực trị thì ta phải đi vẽ đồ thị
hàm số này theo các bước. (Hình vẽ. xem bài giảng).
Bước
1. vẽ đồ thị
của hàm số
Bước
2. vẽ đồ thị
của hàm số
bằng cách.
+
Giữ nguyên đồ thị
ứng với phần phía bên phải trục hoành.
+
Lấy đối xứng phần vừa giữ lại qua trục
.
Bước
2. vẽ đồ thị
của hàm số
bằng
cách.+ Giữ nguyên đồ thị
ứng với phần phía trên trục hoành. + Lấy đối xứng
phần còn lại của đồ thị
qua trục
. Từ đó ta có đồ thị
và kết luận đồ thị hàm số
.
Chú ý. bài này
có thể làm bằng cách gán giá trị
cụ thể mà thỏa mãn được điều kiện đề bài, sau đó
ta vẫn đi vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối thì sẽ bớt
cồng kềnh hơn.
Câu
30: Hướng dẫn: +
Tập xác định
+ Phương trình
hoành độ giao điểm
+ Để đường
thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
+ Gọi
là
tọa độ các giao điểm
+ Ta có
.
Câu
31: Hướng
dẫn: D +TXĐ:
+ Ta nhận thấy
có thể đưa về biến chung đó là
, do đó ta biến đổi như sau
+ Đặt
khi đó phương trình trở thành
(*) ( do
nên
)
+ Mỗi
cho ta một nghiệm
.
Hơn nữa
. Vậy bài toán trở thành tìm
để phương trình (*) có hai nghiệm dương.
+ Vậy có
giá trị của m thỏa mãn.
Câu
32: Hướng dẫn: A.+
Dựa vào tính chất đồ thị hàm số mũ và lorgarit đối
xứng qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
là
, theo đề bài vì
đối
xứng với
qua
đường thẳng
nên ta sử dụng tính chất này như sau.
+ Xét phép đổi
biến
.
Khi đó trong hệ tọa độ mới là
đồ thị hàm số
,
đường thẳng
,
vì vậy trong hệ tọa độ mới này đồ thì hàm mũ
có
đồ thì hàm logarit đối xứng qua đường phân giác
chính
là
và đây chính là hàm
trong
hệ tọa độ
.
Vậy
.
Tóm lại
có
phương trình là
.
Do đó
.
Câu
33: Hướng dẫn: C.Ta
có
Đặt
,
khi
Do đó
Bài ra
Kết hợp với
ta được
thỏa mãn.
Câu 34: Hướng dẫn: D+ Dựa vào đồ thị ta tính được
+
Suy
ra quãng đường đi được sau năm giây của hai xe bằng
+Suy ra khoảng
cách giữa hai xe sau ba giây sẽ bằng
.
Câu 35: Hướng dẫn: B
+ Ta đi dự
đoán công thức tổng quát của
theo
.
Ta có
+ Cộng vế với vế ta được
Khi đó
.Vậy
.
Câu
36: Hướng dẫn: D.Ta
có điểm
nên
Do đó
Suy ra
Dấu “=” xảy
ra khi
.
Vậy
.
Câu
37: Hướng dẫn: D.+
Dễ thấy
đôi một vuông góc và đồng quy tại điểm
.
Gọi
là trực tâm tam giác
.
+
Khi đó
,
tương tự
+
Suy ra
.
Lại có
+ Khi đó
qua
và
nhận
và VTPT có phương trình là
.
Câu
38: Hướng dẫn: B
+
Kẻ
tại
ta
có
Bài
ra
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Hơn
nữa
cân
tại
+
Ta có
vuông
tại
Cạnh
+ Do đó
.
Câu
39: Hướng dẫn: B.Do
Kẻ
ta có
mà
Ta có
.
C
âu
40: Hướng dẫn: B.+
Thể tích nước được đựng đầy trong hình bể là
.
+
Thể tích nước đựng đầy trong gáo là
.
+Một ngày bể
được múc ra
gáo nước tức trong một ngày lượng được được lấy
ra bằng
Ta có
sau
ngày bể sẽ hết nước.
Câu
41: Hướng dẫn: C.Đặt
(Do
hàm
số xác định trên
)
(Phương
trình
có nghiệm
)
Suy ra
.
Yêu cầu bài toán
.
Câu
42: Hướng dẫn: B.+
Không gian mẫu
là tập hợp tất cả các tập con gồm
phần tử của tập hợp các hộp đựng thịt gồm có
phần tử, do đó
.
+
Gọi
là biến cố “Chọn được một mẫu thịt ở quầy A,
một mẫu thịt ở quầy B, một mẫu thịt ở quầy C”.
Tính
.
Có
khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy A .Có
khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy B
Có
khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy C .Suy ra,
có
khả năng chọn được
hộp đủ loại thịt ở các quầy A, B, C
.+
Do đó
.
Câu
43: Hướng dẫn: A.Đặt
,
do hàm số
làm
hàm nghịch biến nên
+ khi
+ khi
tăng trong khoảng
thì
sẽ giảm trong khoảng
Do đó bài
toán.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến
trên khoảng
,
trở thành bài toán.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
để hàm số
đồng biến biến trên khoảng
.+
TXD của hàm
+
Hàm số
đồng biến biến trên khoảng
Kết hợp với
điều kiện giá trị nguyên của tham số
,
ta suy ra
.
Tức là có
giá trị của
.
Chú ý rằng.
riêng đối với hàm phân thức
,
thì điều kiện để hàm số đơn điệu trên một khoảng
chỉ là đạo hàm mang dấu âm hoặc dương, chứ không có
trường hợp đạo hàm bằng
.
Các hàm số còn lại ta gặp trong kì thi THPT hầu hết đều
thỏa mãn là hàm số đơn điệu trên một khoảng khi và
chỉ khi đạo hàm luôn lớn hơn hoặc bằng
hoặc luôn nhỏ hơn hoặc bằng
trên khoảng đó.
Câu
44: Hướng dẫn: A.
Đk
(1) Đặt
và
(1) có dạng
(2)
Xét
,
do
Xét
là hàm đồng biến trên miền
.
(2) có dạng
Vậy
+
Với
ta có
.
Ta đi tìm giá
trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn
.
Ta có
,
Ta thấy
nghịch
biến trên đoạn
vậy
.
Câu
45: Hướng dẫn: D
+Vì trong kết quả có xuất hiện ln, nên ta nghĩ đến
ý tưởng dùng công thức
.Để xuất hiện công thức này ta coi mẫu chính là
+ Vậy
.
Câu
46: Hướng dẫn: D.Giả
thiết
Lấy môđun hai
vế của (*), ta được
Do đó
.
Câu
47: Hướng dẫn: +
Gọi
là bán kính của
và
giả sử
tiếp
xúc với
tại
.
+ Kẻ
tại
,
ta có
không đổi.
Dấu " ="
xảy ra
là
mặt cầu đường kính
.Khi
đó
là trung điểm của cạnh
.
+ Đường thẳng
qua
và
nhận
là
một VTCP
Điểm
+ Điểm
là trung điểm của cạnh
.
Câu
48: Hướng dẫn: A
+
Đường cắt
cắt
tại
,
,
cắt
tại
,
cắt
tại
tại
.
Từ đó mặt phẳng
cắt
khối lăng trụ thành hai khối đó là
và
.
+
Gọi
+ Do tính đối
xứng của hình lập phương nên ta có
.Vậy
.
Câu
49: Hướng dẫn: D
+ Gọi
là cạnh của hình vuông
và
là trung điểm cạnh
+
Dễ dàng chứng minh
,
+
Gọi
và
là trọng tâm
,
đồng thời
,
lần
lượt là 2 trục đường tròn ngoại tiếp
,
(
qua
và
,
qua
và
)
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
(trong video bài giảng chữa đề, phần này Thầy dùng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trong trường hợp chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy).
+ Gọi
là điểm thỏa
là hình bình thành
(do
)
Câu
50: Hướng dẫn: C.Ta
có
Khi đó
Hệ số của
số hạng chứa
thỏa mãn
Vậy hệ số
của số hạng chứa
là
.
ĐÁP ÁN
1.B |
2.C |
3.A |
4.A |
5.C |
6.A |
7.C |
8.D |
9.C |
10.B |
11.C |
12.C |
13.D |
14.C |
15.A |
16.D |
17.D |
18.A |
19.C |
20.C |
21.B |
22.A |
23.D |
24.D |
25.D |
26.C |
27.D |
28.C |
29.B |
30.C |
31.D |
32.A |
33.C |
34.D |
35.B |
36.D |
37.D |
38.B |
39.B |
40.B |
41.C |
42.B |
43.A |
43.A |
45.D |
46.D |
47.A |
48.A |
49.D |
50.C |
ĐỀ 85 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
.
Gọi A(m); B(m) lần lượt lag giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của hàm số trên
.
Xác định trung bình cộng của A(m) và
A.
6 B.
3 C.
D.
1
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) đồng biế trên (0;2). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Hàm số y = 2f(2x + 1) đồng biến trên (0;1) B.
Hàm số y = f(
)
đồng biến trên (1;5)
C.
Hàm số y = f(2x) + 1 đồng biến trên (
;1) D.
Hàm số y = f(x2)
đồng biến trên (0;2)
Câu
3: Hàm số
có
bao nhiêu tiệm cận ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu
4: Đồ thị của
hai hàm số
và
tiếp xúc với nhau tại điểm nào?
A. (1;1) B. (1;2) C. (1;-1) D. (0;0)
Câu
5: Tìm giá trị
nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
trên
[0;2]
A. miny = -3; maxy = 7 C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; maxy = 7
B. miny = 3; maxy = 7 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Câu
6: Tìm m đến
hàm số y =
đồng biến trên tùng khoảng xác định?
A.
m > 1 B.
m =1 C.
m < 1 D.
Câu 7: Hàm số nào sau đây không có tiệm cận?
A.
y =
B.
y =
C.
y = x3 D.
y =
Câu
8: Tính đạo hàm
của hàm số
trên tập xác định?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hàm số y = x5 + 4x3 - 2017 có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu
10: (Hoang
mạc Sahara) Theo
kết quả của một trung tâm nghiện cứu về mức độ sa
mạc hóa của hoang mạc Sahara cho biết mức độ sa mạc
hóa của hoang mạc là một hàm phụ thuộc theo nhiệt độ
môi trường:
.Giả
sử nhiệt độ môi trường dao động từ 00C
đến 500C.
Hỏi nhiệt độ nào khiến mức độ sa mạc hóa lớn nhất
?
A. 30 B. 10 C. 20 D. 00
Câu
11: Tìm tập xác
định của hàm số f(x) =
A. [1;3) B. (-1;3) C. (-1;1] D. [-1;3)
Câu
12: Giải phương
trình:
A. x = -1 B. x = 6 C. x= -1 và x= 6 D. Vô nghiệm
Câu
13: Tính tổng
các nghiệm của phương trình:
A.
4 B.
C.
D.
Câu
14: Tính đạo
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tính a+b+c
biết đồ thị hàm số y =
đi
qua các điểm (0,a); (b;
);
(c;
)
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Đồ thị hàm
số
cắt
đường thẳng y = 2x +1 tại mấy điểm phân biệt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
18: Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là:
A.
(
;3] B.
(1;3] C.
(0;1) D.
(0,3]
Câu
19:
Cho
.Tính
theo a,b,c?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một cây tre sau mỗi năm nó cao hơn 5% so với năm trước. Giả sử khi nó sống được 3 năm thì nó cao 3,7m. Hỏi 5 năm nữa thì nó cao bao nhiêu m? (làm tròn đến số thập phân thứ hai)
A. 4,05m B. 4,06m C. 4,09 D. 4,08
Câu 21: Tìm các khẵng định đúng trong các khẳng định sau:
1.
Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì một nguyên hàm
của
là
2.
3.
4. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì họ các nguyên hàm của nó là cF(x)?
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 3 D. Không có
Câu
22: Gọi S là
diện tích giới hạn bởi các đường:
.Tìm m để diện tích S=4?
A.
m=6 B.
m=-6 C.
m=
6 D.
Không tồn tại m
Câu
23: Cho hình phẳng
(S) được giới hạn bởi đường
;
y=1; y-4 và trục Oy. Để xác định thể tích vật tròn
xoay khi cho (S) quay quanh trục Oy; một học sinh đã làm như
sau: I.
II.
III.
Hỏi học sinh đã làm sai từ bước nào
A. Không có B. I C. II D. III
Câu
24: Giả sử một
nguyên hàm của hàm số
có
dạng
. Hãy tính A+B? A.
B.
-
C.
2 D.
-2
Câu
25: Tìm m để
?
A.
0 B.
-1 C.
D.
1
Câu
26: Cho f(x) = 2x;
g(x) = x2
- 3. Tính tích phân:
?
A.
30 B.
24 C.
-30 D.
Câu
27: Tính tích
phân
?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Tính tích
phân
?
A. 1 B. 0 C. 2017 D. -2017
Câu
29: Trên mặt
phẳng Oxy tìm biểu diễn số phức z thỏa mãn :
?
A.
Hình tròn tâm I(0;-2) bán kính
B.
Hình tròn tâm I(0;2) bán kính
C.
Đường tròn tâm I(0;-2) bán kính
D.
Đường tròn tâm I(0;2) bán kính
Câu
30: Tìm số phức
z thỏa mãn :
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tìm phần ảo
của số phức x biết:
là
một số thực?
A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 32: Các cặp số phức không là hai phân số liên hợp của nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Tìm modun của
số phức z biết:
?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu
34: Tìm số phức
z biết:
?
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Trên mặt
phẳng Oxy tìm biểu diễn số phức z thỏa mãn :
?
A. Hình tròn tâm I(0;2) bán kính 2. C. Hình tròn tâm I(0;2) bán kính 2 trừ đi phần trong hình tròn tâm I(0;2) bán kính 1.
B. Hình tròn tâm I(0;2) bán kính 1. D. Hình tròn tâm I(0;2) bán kính 2 trừ đi hình tròn tâm I(0;2) bán kính 1.
Câu
36: Giải phương
trình trên tập số phức:
?
A.
B.
C.
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân với AB=AC=a, góc BAC=1200 , cạnh bên BB’ = a. Gọi I là trung điểm của CC’. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I)?
A.
cosα =
B.
cosα=
C.
cosα=
D.
cosα =
Câu
38: Cho một hình
trụ có đọ dài trục OO’ =
. ABCD là hình vuông cạnh bằng 8 có các đỉnh nằm trên
hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông là trung
điểm đoạn OO’. Tính thể tích lăng trụ?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Chp lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2a, AA’ vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa (AB’C’) và (BB’C’) bằng 600 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình chop
S.ABCD có SC
(ABCD),
đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng
và
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
450.
Tính theo a thể tích khối chop S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặ bên SAB là tam giác cân tại S, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy gọc 600 và cách đường thẳng AB một khoảng là a. Tính thể tích khối chop theo a?
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Hình chop S.ABC có BC = 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm cạnh AB. Biết mặt bên (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối chop SABC?
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho hình chop
tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh
bên và mựt đáy bằng
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a,
?
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng Δ1 và song song với đường thẳng Δ2 ?
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Trong không
gian Oxyz cho đường thẳng
Tìm k để đường thẳng dk
vuông góc với mặt phẳng (P):
?
A. k=0 B. k=1 C. k=2 D. k=3
Câu
46: Trong không
gian Oxyz cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
(P), biết Δ đi qua A và vuông góc với d?
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Trong không
gian Oxyz cho điểm
và
đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, cắt
và vuông góc với đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng:
Viết phương trình đường thẳng , biết cắt ba đường thẳng d1;d2;d3 lần lượt tại các điểm A;B;C sao cho AB=BC?
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Trong không
gian Oxyz cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng
(P):
.
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có
tâm thuộc mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và
mặt phẳng (P):
.
Tìm tọa đọ giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt
phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường
thẳng (d) đồng thời vuông góc với (P)?
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 85
Câu 1: Phân tích : Bài toán này sẽ rất khó nếu cứ theo lối đường cũ. Tuy nhiên chỉ cần tinh ý một chút ta sẽ thấy ngay!
Đây là hàm bậc ba nên rõ rang điểm uốn là tâm đối xứng. miền đang xét là đối xứng thì hai diểm lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sẽ đối xứng với nhau qua điểm uốn. (Tham khảo hình vẽ).
Do
đó, ta có:
Dễ
thấy:
=>
.Vậy
đáp án đúng là B.
Nhận xét: Đôi khi bài toán chỉ cần chút tinh tế có thể khiến việc tính toán phức tạp thành đơn giản rất nhiều !!!
Câu 2:Đáp án đúng là C.
Câu
3:Ta
có:
Mà
=>Đường
thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.Lưu
ý:
nên hàm số không có tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận ngang và là đường thẳng y=0. Đáp án đúng là B.
Câu
4:Đồ thị của
hai hàm số
và
tiếp
xúc với nhau khi:
.
Vậy đồ thị của 2 hàm số tiếp xúc nhau tại điểm
(1;2)
Đáp
án đúng là B Nhận xét: Bài
toán này đòi hỏi ta cần phải nắm được điều kiện
để 2 hàm số f(x) và g(x) tiếp xúc nhau đó là hệ phương
trình
có nghiệm.
Câu
5:Do
và
=>Trên
đoạn [0;2] hàm số không có giá trị lớn nhất.Đáp
án đúng là D.
Sai lầm thường gặp: Rất nhiều bạn không để ý rằng trên đoạn [0;2] có điểm x=1 bị gián đoạn mà sẽ tính luôn đạo hàm và ra đạo hàm đồng biến nên miny=y(0)=-3 và maxy=y(2)=7.Từ đó chọn ngay đáp án A.
Câu
6:TXĐ:
Ta có:
Vậy
thì hàm số y =
luôn đồng biến trên từng khoản xác định.Vậy đáp
án đúng là D.
Câu 7:Đáp án đúng là C.
Câu
8: Ta
có:
Đáp án đúng là B
Sai lầm thường gặp: Hàm số trong biểu thức logarit là khá cồng kềnh. Nếu không thuộc công thức đạo hàm của logarit cơ bản và tính toán cẩn thận sẽ rất nhiều bạn ra sai kết quả.
Câu
9:Đễ thấy sẽ
không là nghiệm của phương trình
Xét
trên
(0;+∞)
=>f(x)
đồng biến trên (0;+∞)=>Phương trình f(x)=0 có tối đa
1 nghiệm trên (0;+∞)Lại có
và f(5)=1608
=>
Phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên (1;5) . Vậy nên phương
trình
có
đúng một nghiệm. Đáp
án đúng là C
Câu
10:Giả sử
Ta
thấy max f(t) = f(3) = 0,10.Đáp
án đúng là A
Câu
11: Điều kiện
:
.Vậy
tập xác định của hàm số f(x) =
là [1;3).Đáp án
đúng là A
Nhận
xét: Ở bất
phương trình
chúng
ta nên đưa về logarit cơ số
thì hàm số sẽ nghịch biến và nếu không để ý sẽ
rất nhiều bạn bị nhầm kết quả sang đáp án C.
Câu
12: Điều
kiện:
Ta
có:
Thử lại với điều kiện (*) ta thấy cả x=-1 và x=6 đều thỏa mãn.Vậy nghiệm của phương trình là x= -1 và x = 6
Đáp án đúng là C
Nhận xét: Khi làm bài thi trắc nghiệm chúng ta không nên giải điều kiện xác định của phương trình như thế sẽ mất thời gian mà chúng ta nên giải nhanh ra nghiệm rồi dùng máy tính thử lại với điều kiện. Như vậy sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
Câu
13:Điều
kiện:
Ta
có:
Kiểm
tra lại điều kiện trên ta thấy
và x=4 đều thỏa mãn
Vậy
và x=4 là nghiệm phương trình. Tổng hai nghiệm là
.Đáp
án đúng là B
Sai lầm thường gặp: Khi giả bài toán này nhiều bạn thường giải cả điều kiện xác định của phương trình. Điều đó không cần thiết và gây mất nhiều thời gian. Chúng ta nên giải ra nghiệm sau đó thử lại điều kiện sẽ nhanh hơn.
Câu
14:Ta có:
Đáp án đúng là D.Sai lầm thường gặp: Bài toán này là đạo hàm của hàm hợp nếu bạn nào không nắm chắc công thức đạo hàm của các hàm cơ bản sẽ rất dễ dẫn đến tính toán hầm vì hàm số cũng khá cồng kềnh.
Câu
15:Đồ thị hàm
số y =
đi
qua các điểm
nên ta có
Đáp
án đúng là C.
Câu 16: Ta thấy hàm số ax đồng biến khi a>1
Mà
dễ thấy
và
=>Hàm
số
và
đồng
biến
Lại
có
=>Loại
các đáp án A,C,D. Đáp án đúng là B.
Nhận xét: Để làm nhanh được dạng baog này cần phải thuộc điều kiện đồng biến nghịch biến của các hàm số cơ bản.
Câu
17:Hoành độ
giao điểm của hàm số y =3x
và đường thẳng y = 2x +1 là nghiệm của phương trình:
Xét
trên
R
Do
phương trình f’(x)
= 0 có 1 nghiệm là
nên phương trình f(x)=0 có tối đa 2 nghiệm.
Mà lại có f(0) = f(1) = 0 nên x=0 và x=1 là 2 nghiệm của phương trình f(x) = 0
Do
đó đồ thị hàm số
cắt
đường thẳng
tại
2 điểm phân biệt
Đáp án đúng là B.
Nhân xét : Với những loại bài toán hỏi về số nghiệm của phương trình thì bổ đề sau được áp dụng rất hiệu quả đó là : Nếu phương trình f’(x) = 0 có nghiệm thì phương trình f(x) = sẽ có không quá n+1 nghiệm.
Câu
18: Điều
kiện:
Ta
có:
Vậy
tập nghiệm của hệ bất phương trình là S=
.Đáp
án đúng là A
Câu
19:Ta
có:
Lại
có:
Do
đó :
Đáp án đúng là A Nhận xét: Bài toán này đòi hỏi chúng ta phải thuộc các công thức biến đổi cơ bản của hàm logarit và cần phải biến đổi các biểu thức đó thật linh hoạt.
Câu
20:Gọi x (mét)
là chiều cao của cây tre. Sau
1 năm chiều cao của cây tre là:
Sau
2 năm chiều cao của cây tre là:
Sau
3 năm chiều cao của cây tre là:
Do
sau 3 năm chiều cao của cây tre là:
=>
Sau 5 năm chiều cao của cây tre là:
Đáp
án đúng là D
Nhận xét: Nếu không đọc kỹ đề bài đó là kết quả làm tròn đến chữ thập phân thứ hai thì rất nhiều bạn sẽ chọn ngay đáp án C.
Câu 21: Dễ thấy các khẳng định 1 và 4 là sai. Bây giờ ta sẽ kiểm tra các khẳng định 2 và 3
Khẳng
định 2: Thay f(x) = x và g(x) =
Khi
đó
Và
Rõ
ràng
nên khẳng định 2 là sai.
Khẳng
định 3: Giả sử F(x) là nguyên hàm của
=>Khẳng định 3 đúng. Đáp án đúng là C
Nhận xét: Đây là một trong những câu khó đòi hỏi học sinh phải hiểu thật kỹ kiến thức về nguyên hàm của hàm số.
Câu
22:Xét phương
trình 3x2
= mx
.
Xét m>0 khi đó
diện tích giới hạn bởi các đường:
là:
Xét
m<0 khi đó diện tích giới hạn bởi các đường:
là:
Vậy
.
Đáp
án đúng là C.
Sai lầm thường gặp: Rất nhiều bạn không để ý sẽ chỉ xét 1 trường hợp m>0 hoặc m<0 nên sẽ bị thiếu nghiệm vè sẽ chọn đáp án A hoặc B.
Câu
23:Học sinh đó
sai ngay bước I. Sửa đúng phải là:
.Vậy
đáp án đúng là B.
Câu
24: Với F(x) =
thì
Lại
có:
.Đáp
án đúng là B
Câu
25:
Ta có
.Đáp
án đúng là D.
Câu
26: Ta có
Do
Đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp: Ở bài toán tích phân biểu thức trong dấu trị tuyệt đối này ta cần phải xét khoảng để biểu thức trong dấu trị tuyệt dối lớn hơn 0 hay nhỏ hơn – để phá dấu trị tuyết đối ra. Vì thế có rất nhiều bạn sai ở bước xét khoảng này nên sẽ dễ ra kết quả sai như các phương án A,B,C
Câu
27:
Ta có
.Đáp
án đúng là câu A
Câu 28:
Vậy đáp án đúng là B
Câu
29: Đặt z=a+bi;
Ta
có:
=>Tập
biểu diễn các điểm M thỏa mãn đề bài là đường
tròn tâm I(0;-2) bán kính
Đáp án đúng là C
Sai lầm thường gặp: Nếu không để ý kỹ sẽ rất nhiều bạn bị nhầm lẫn giữa đáp án A và đáp án C
Câu
30: Đặt z=a+bi;
Ta có:
Vậy
.Đáp
án đúng là C
Câu
31: Đặt z=a+bi;
Ta có:
Do
là số thực nên
Đáp án đúng là B
Câu
32: Sử dụng
công thức
ta
thấy ngay các cặp (
)và liên hợp với nhau
Bây
giờ ta sẽ kiểm tra đáp án B và D. Ta thấy nếu z1
và z2
là 2 số phức liên hợp thì
Ta
có:
Rõ ràng:
Không
liên hợp
Đáp
án đúng là DNhận xét:
Có nhiều cách để kiểm tra 2 số phức liên hợp. Tùy
từng biểu thức khác nhau để làm cho hiệu quả. Ví dụ
ở cặp
ta hoàn toàn có thể đặt phần thực phần ảo của các
số phức x, y sau đó nhân ra. Tuy nhiên nếu áp dụng cách
này vào cặp
thì rất mất nhiều thời gian tính toán.
Câu
33:
Ta có
Đáp án đúng là B
Câu
34: Đặt z=a+bi;
.Ta
có
.Vậy
z=3-4i
Đáp án đúng là B
Câu
35: Đặt z=a+bi;
Ta có Tập biểu diễn số phức z thõa mãn là hình tròn tâm I(0;2) bán kính (0;2) trừ đi phần trong của hình tròn tâm I(0;2) bán kính 1
Đáp án đúng là D.Sai lầm thường gặp: Nhiều bạn sẽ dễ bị nhầm giữa đáp án C và D
Câu
36:
Ta có
Xét
phương trình:
Ta có
=>Phương
trình (1) có 2 nghiệm là:
Xét
phương trình
(2) =>Phương trình (2) có 2 nghiệm là:
Vậy
phương trình có 4 nghiệm là:
;
Đ
áp
án đúng là A
Câu
37:
Ta có: BC =
.
Áp dụng định
lý Pytago trong tam giác vuông ACI, ABB’,
B’C’I:
Suy
ra AI =
,
AB’
=
, B’I
=
.
Do đó AI2
+ AB’2
= B’I2
Vậy
tam giác AB’I
vuông tại A
Gọi
là
góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I).
Tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác AB’I.
Suy ra :
.Đáp
án đúng là B
Câu
38: Giả sử: A,B
(O)
và C,D
(O’)
Gọi H,K,J lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB,
CD, OO’
V
ì
nên
Theo tính chất của hình trụ ta có ngay: OIH và OHA là các tam giác vuông lần lượt tạo O và H.
Tam
giác vuông OIH có :
Tam
giác vuông OHA có :
Vậy
thể tích hình trụ là:
(đvtt)
Vậy đáp án đúng là B
Câu
39: Từ A kẻ
là trung điểm BC
(1)
Từ
I kẻ
(2) Từ (1) và (2)
(3)
Từ (2), (3) => góc giữa (AB’C) và (B’CB) bằng góc giữa IM và AM=AMI=600(do tam giác AMI vuông tại I)
Ta
có
Vậy
đáp án đúng là C
Câu
40: Kẻ
thì:
Từ
(1) và (2)
Vậy đáp án đúng là D
Câu 41: Gọi H,I lần lượt là trung điểm AB và CD.
Do
tam giác SAB cân tại S nên:
mà
do
đó:
Do
đó:
,
kẻ
Do
đó ta có:
Trong
tam giác HKI có
Trong tam giác HIS có
Diện
tích ABCD là:
Thể tích của S.ABCD là:
Vậy đáp án đúng là A
Câu
42: Do SAB vuông
cân tại S có SI là trung tuyến nên
:
Gọi
K là trung điểm đoạn AC thì IK||BC nên
Ta còn có,
do đó
Suy
ra, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) là SKI=600
Ta có
Và
Vậy
đáp án đúng là C
Câu
43: Gọi giao điểm
của AC và BD là O thì:
Gọi
trung điểm của AB là M thì:
Tam
giác OAB vuông cân tại O nên:
Do
đó:
.Vậy
đáp án đúng là C
Câu
44: Phương trình
mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
có
dạng:
Vậy
Ta
có:
Vậy
(P):
.
Vậy đáp án đúng
là A
Câu
45: Ta có cặp
vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng xác định dk
là:
Vecto
pháp tuyến của (P) là:
Đường
thẳng dk
có vecto chỉ phương là:
Nên
ta có:
Vậy giá trị k cần tìm là k=1. Vậy đáp án đúng là B.
Câu
46: Vì
Lại
có:
.
VậyA(0;-1;4)
Mặt
phẳng (P) có vecto pháp tuyến
.
Đường thẳng d có vecto chỉ phương
Vì
Phương trình tham số của
Vậy
đáp án đúng là A.
Câu
47: Đường thẳng
d có vecto chỉ phương
.Vậy
đáp án đúng là B
Câu 48: Xét ba điểm A;B;S lần lượt nằm trên ba đường thẳng d1;d2;d3. Ta có:
A,B,C
thẳng hàng và AB=BC
B là trung điểm của AC:
Giả
hệ trên ta được:
.Suy
ra
Đường
thẳng Δ đi qua A;B;C có phương trình:
.Vậy
đáp án đúng là C.
Câu
49:I(x;y;z) là tâm
mặt cầu cần tìm
Ta
có:
Suy
ra hệ phương trình:
R=IA=1
Phương
trình mặt cầu là:
Vậy đáp án là A
Câu
50:+ Tọa độ
giao điểm A của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương
trình:
+
Đường thẳng (d) có vecto chỉ phương
+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến
+
Mặt phẳng (Q) qua A có vecto pháp tuyến
+
Mặt phẳng (Q) qua A có vecto pháp tuyến
là:
Vậy đáp án đúng là A.
Đáp án
1-A |
6-D |
11-A |
16-B |
21-C |
26-D |
31-B |
36-A |
41-A |
46-A |
2-C |
7-C |
12-C |
17-B |
22-C |
27-A |
32-D |
37-B |
42-C |
47-B |
3-B |
8-B |
13-B |
18-A |
23-B |
28-B |
33-B |
38-B |
43-C |
48-C |
4-B |
9-C |
14-D |
19-A |
24-B |
29-C |
34-B |
39-C |
44-A |
49-A |
5-D |
10-A |
15-C |
20-D |
25-D |
30-C |
35-D |
40-D |
45-B |
50-A |
ĐỀ 86 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm
số
có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Đồ thị hàm số
đạt
cực tiểu tại điểm
.
Tính tổng của
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4: Rút gọn biểu thức
,
với
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Đạo hàm của hàm số
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
.D.
.
Câu
7: Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
. B.
Phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.
Phần thực bằng
và
phần ảo bằng
. D.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
Câu 8: Hình nào sau đây không phải hình đa diện ?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
.
Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có tâm
nằm trên tia
bán kính bằng
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Viết phương trình mặt cầu
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11: Trên đoạn
,
hàm số
có mấy điểm cực đại?
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
12: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của
tham số
thì phương trình
có
hai nghiệm phân biệt.
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
13: Một vật chuyển động theo quy luật
với
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển
động và
là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng
giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Ông Tuấn dự định gửi vào ngân hàng một
số tiền với lãi suất
một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
gộp vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi số tiền
(triệu đồng) mà ông Tuấn sẽ phải gửi vào ngân hàng
gần nhất với số tiền nào sau đây để sau
năm số tiền lãi vừa đủ mua một chiếc xe máy trị giá
triệu
đồng? A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu
15: Giải bất phương trình
.
A.
và
. B.
và
. C.
. D.
.
Câu 16: Cho các mệnh đề sau đây.
(1)
Hàm số
xác định khi
.
(2)
Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang.
(3)
Hàm số
và hàm số
đơn điệu trên tập xác định của nó.
(4)
Đạo hàm của hàm số
là
.
Hỏi có bao
nhiêu mệnh đề đúng ? A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
17: Biết
là nguyên hàm của hàm số
và
thỏa mãn
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Cho hàm số
có nguyên hàm là
trên đoạn
,
biết
và
.
Tính
. A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
19: Gọi
và
là
các nghiệm của phương trình
.
Giả sử
là các điểm biểu diễn hình học của
và
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của
là.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20: Cho số phức
.
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
sao
cho số phức
là một số thực âm là.
A.
Các điểm trên trục hoành với
. B.
Các điểm trên trục tung với
.
C.
Các điểm trên trục tung với
. D.
Các điểm trên trục tung với
.
Câu
21: Cho hình hộp chữ nhật
có
.
Lấy điểm
trên cạnh
sao
cho
.
Tính thể tích của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho hình tròn tâm
,
bán kính
.
Cắt đi
hình
tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình
nón. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó. A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho bốn vectơ
,
,
,
.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2,3,1 a 5,7,0 b 3, 2,4 c
4,12, 3 d
A.
.
B.
,
,
là ba vectơ không đồng phẳng. C.
.
D.
.
Câu
24: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Với giá trị nào của
,
thì đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Trong tuần lễ cao cấp Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại Đà Nẵng, có 21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó có 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại một cuộc họp báo, mỗi nền kinh tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính xác suất để trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương
nhỏ nhất của phương trình bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
và
là các số thực. Biết
thì
tổng
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Cho đường thẳng
và điểm
cố định không thuộc
,
là điểm di động trên
.
Tìm tập hợp điểm
sao cho tam giác
đều.
A.
chạy trên
là
ảnh của
qua phép quay
.
B.
chạy trên
là
ảnh của
qua
phép quay
.
C.
chạy
trên
và
lần
lượt là ảnh của
qua phép quay
và
.
D.
là
ảnh của
qua phép quay
.
Câu
29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
đồ thị hàm số
có hai tiệm cận đứng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Tìm các giá trị của tham số thực
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
hoặc
. C.
hoặc
. D.
.
Câu
31: Đặt
.
Biểu diễn
theo
và
ta được
với
là các số thực. Hãy tính tổng
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
32: Cho phương trình
(1).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình có
nghiệm phân biệt.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên
một đường chéo là
và
,
với
.
Biết rằng đồ thị hàm số
chia hình
thành
hai phần có diện tích bằng nhau, tìm
. A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Biết
.
Khi đó, giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Gọi
là hình biểu diễn tập hợp các số phức
trong mặt phẳng tọa độ
sao cho
và số phức
có phần ảo không âm. Tính diện tích hình
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
36: Cho lăng trụ tam giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
37: Cho hình chóp
có các góc tại đỉnh
cùng bằng
,
. Tính khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho hình chóp tam giác đều
có
cạnh đáy bằng
.
Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng. A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và hai đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
song song với mặt phẳng
,
cắt đường thẳng
và
lần lượt tại
và
sao cho
và điểm
có
hoành độ nguyên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức
giá như sau. Giá từ mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một
người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này
để khoan một giếng sâu
mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau
khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh
toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
41: Trong khai triển biểu thức
thành
tổng của
số hạng, hỏi số hạng là số nguyên có giá trị lớn
nhất trong các số hạng là số nguyên của khai triển
này. A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42: Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
hàm số xác định với mọi
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43: Cho hàm số
có đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
,
(
liên tục trên
).
Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số
nghịch
biến trên
. B.
Hàm số
có
điểm cực trị.
C.
Hàm số
nghịch
biến trên
.
D. Điểm cực đại
của hàm số là
.
Câu
44: Cho hàm
số
(
là
tham số thực), trong đó
là các số thực thỏa mãn đẳng thức
(với
là số nguyên dương). Gọi
là tập hợp các giá trị của
thoả
mãn
.
Số phần tử của
là.
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
C
âu
45: Cho hàm
số
liên tục trên
.
Biết đồ thị hàm số
được cho bởi hình vẽ bên, xét hàm số
.
Hỏi trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I)
Số điểm cực tiểu của hàm số
là 2 (II) Hàm số
đồng
biến trên khoảng
(III)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
(IV) Cực đại của hàm số
là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Cho số phức thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47: Cho hình chóp
có
đáy là tam giác
đều cạnh
,
tam giác
vuông tại
,
tam giác
vuông
tại
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48: Khi cắt mặt cầu
bởi một mặt kính đi qua tâm
,
ta được hai nửa mặt cầu giống nhau. Giao tuyến của
mặt kính đó với mặt cầu gọi là mặt đáy của mỗi
nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt
cầu
nếu
một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt
cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của
hình trụ với nửa mặt cầu. Biết
,
tính bán kính đáy
và chiều cao
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
để
khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
mặt cầu
,và
hai điểm
.
Các mặt phẳng
cùng chứa đường thẳng
và hai mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
tại các điểm
.
Điểm
nào trong số các điểm sau đây nằm trên đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
50: Tính tổng
theo
ta được.
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 86
Câu
1: Chọn
đáp án C.Từ bảng
biên thiên ta thấy trên khoảng
,
hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
Vậy kết luận hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
là sai.
Câu
2: Chọn
đáp án D. Dạng đồ
thị của hàm số bậc ba. Loại A, C. Nhìn vào đồ thị
ta có hệ số
.
Loại B.
Câu
3: Chọn
đáp án B.Ta có
Suy ra
.
x |
-∞ |
-1 |
|
1 |
|
+∞ |
y' |
- |
0 |
+ |
0 |
+ |
|
y |
-∞
|
|
|
|
|
+∞ |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
-10 |
|
|
|
|
Câu
4: Chọn đáp án C
.
Câu
5: Chọn đáp án A
Câu
6: Chọn đáp án B.Ta
có
.
Câu 7: Chọn đáp án C
Ta có
Câu 8: Chọn đáp án D.Vì có 1 cạnh là cạnh chung của 4 mặt.
Câu
9: Chọn đáp án C.Ta
có
.
Câu 10: Chọn đáp án D
Mặt cầu có
tâm thuộc
bán kính
nên
có tâm
.
Phương trình mặt cầu là
.
Câu
11: Chọn đáp án D+
Ta có
.
+ Có
+ Trên đoạn
,
phương trình
có
tập nghiệm
+ Thay các giá
trị nghiệm vào
,
ta được
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực đại.
Câu
12: Chọn đáp án C+
Phương trình
có
hai nghiệm phân biệt khi đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt.+ Từ đồ thị suy ra.
.
Câu
13: Chọn đáp án A+
Ta có
suy
ra vận tốc của vật là
.
+ Trong khoảng
giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc của
vật lớn nhất khi hàm số
với
đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó
Bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dựa vào bảng
biến thiên ta có vật đạt vận tốc lớn nhất là
khi
.
Câu
14: Chọn đáp án C+
Áp dụng công thức lãi kép
+ Ta có
.
Lãi thu được sau 3 năm là
.
Theo đề ra ta có
.
Câu
15: Chọn đáp án B+
Đk
+ Khi đó
+ Kết hợp với
(*) ta được
và
thỏa
mãn.
Câu 16: Chọn đáp án D
(1)
Sai vì hàm số có tập xác định
.
(2) Sai vì hàm số
có tiệm cận đứng
.
(3)
Đúng theo định nghĩa sách giáo khoa. (4) Sai
vì đạo hàm của hàm số
là
.
Câu
17: Chọn
đáp án B.+
Ta có
+
Theo giả thiết
+ Do đó
.
Câu
18: Chọn
đáp án D.Ta có
.
Câu
19: Chọn đáp án D.+
Ta có
+
Giả sử điểm
lần lượt là điểm biểu diễn của
+ Ta có
đối xứng nhau qua trục
nên
(
trung điểm
,
thuộc
).
Vậy
.
Câu
20: Chọn đáp án B.+
Giả sử
.
Ta có
+ Số phức
là số thực âm khi chỉ khi
.
C
âu
21: Chọn đáp án D.Ta
có
và
.
Lại có
.
Câu
22: Chọn đáp án A.Đường
tròn
có
+
Chu vi hình tròn
là
+ Diện tích
hình tròn
là
.
Khi cắt
hình
tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình
nón, ta có. Diện tích xung quanh hình nón là
Chu vi đáy của
hình nón là
bán kính đáy
của hình nón là
.
Vậy
.
Câu
23: Chọn đáp án D.Nhận
thấy
nên
,
,
không đồng phẳng.
Ta có
. Suy ra
và
.Vậy chỉ có câu D là sai.
Câu
24: Chọn đáp án
D.Đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
.
Mặt phẳng
có
vectơ pháp tuyến
.
Ta có
.
Câu 25: Chọn đáp án B.Ta làm bằng cách dùng phần bù.
(trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh
tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên
không sáng lập Apec)
(5
đại diện đó là chỉ của nền kinh tế thành viên sáng
lập Apec hoặc chỉ của nền kinh tế thành viên không
sáng lập Apec)
.
Câu
26: Chọn đáp án D.Ta
có
Nghiêm dương
nhỏ nhất là
.
Nghiệm âm lớn nhất là
.
Vậy tổng
nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của
phương trình là
.
Câu
27: Chọn đáp án A.
Do đó nếu
thì
.
Vậy
.
Khi đó ta có
Vậy
,
tức
.
Câu
28: C
họn
đáp án C.
đều
và
Vì vậy khi
chạy
trên
thì
chạy
trên
là ảnh của
qua
và
chạy trên
là
ảnh của
qua
.
Câu
29: Chọn đáp án C.Với
,
hàm số đã cho có tập xác định là
nên đồ thị không có tiệm cận đứng.
Với
,
tập xác định của hàm số là
.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận khi và chỉ khi
.
Vậy điều kiện là
Câu
30: Chọn đáp án D.Ta
có
Hàm số nghịch
biến trên
(*)
+) Xét
thì
hàm
số nghịch biến trên
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với
,
đặt
,
khi đó (*) trở thành
với
mọi
Đặt
+) Xét
Kết hợp với
ta được
.
+) Xét
Kết hợp với
ta được
.
Vậy kết hợp 3 trường hợp ta được
.
Câu
31: Chọn đáp án B.Ta
có
Lại có
Câu
32: Chọn đáp án C.Viết
lại phương trình (1) dưới dạng
Đặt
.
Khi đó phương trình tương đương với
Vậy phương
trình có
nghiệm phân biệt
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
và
.
Khi đó điều
kiện là
.Vậy
.
Câu
33: Chọn đáp án D.+
Gọi
là
hình chữ nhật với
nằm trên trục
,
và
.
Nhận thấy đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
và
đi qua
.
Do đó nó chia hình chữ nhật
ra làm 2 phần là có diện tích lần lượt là
.
Gọi
là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục
,
và
là diện tích phần còn lại. Ta lần lượt tính
.
+ Tính diện
tích
+ Hình chữ
nhật
có
nên
Do đồ thị
hàm số
chia hình
thành
hai phần có diện tích bằng nhau nên
( Do
).
Câu
34: Chọn đáp án A.Ta
có
Đặt
.Đổi
cận
Khi đó
.
Câu
35: Chọn đáp án C.Đặt
,
ta có
Khi đó
Mặt khác
có phần ảo không âm nên
.
Vậy hình
tạo bởi
Xét
đường E lip có phương trình
có độ dài hai bán trục lần lượt là
nên diện tích
là
Hình
giới hạn bởi hình
phía trên trục
nên
.
Câu
36: Chọn đáp án C.-
Vì
là hình chữ nhật nên mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
cũng chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
- Gọi
là trung điểm
;
là trọng tâm tam giác
- Trục của
đường tròn ngoại tiếp tam giác
và trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
cắt nhau tại
.
-
Khi đó.
là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
cũng
chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
;
bán kính
.
- Ta có
Câu
37: Chọn đáp án C.Gọi
Ta có
.
Mà
.
C
âu
38: Chọn đáp án B.Gọi
là trọng tâm tam giác đều
,
là trung điểm của
là
hình chiếu của
lên
.Ta
có
vì
là trung tuyến trong tam giác cân
.
Suy ra
là
đoạn vuông góc chung của
và
Xét tam giác
vuông
tại
.
.Vậy
.
Câu
39: Chọn đáp án B.Ta
có
mà
Lại có
mà
Đường thẳng
nhận
là một VTCP
Mặt
phẳng
có một VTPT là
Ta có
Bài ra
thỏa mãn
và
Đường thẳng
qua
và
nhận
là một VTCP
.
Câu
40: Chọn đáp án A.Gọi
là giá của mét khoan thứ
,
trong đó
.
Theo
giả thiết, ta có
và
với
.
Ta
có
là
cấp số cộng có số hạng đầu
và
công sai
.
Tổng số tiền
gia đình thanh toán cho cơ sở khoan giếng chính là tổng
các số hạng của cấp số cộng
.
Suy ra số tiền mà gia đình phải thanh toán cho cơ sở
khoan giếng là
.
Câu
41: Chọn đáp án B.Ta
có số hạng tổng quát
Ta thấy bậc
hai của căn thức là
và
là hai số nguyên tố, do đó để
là một số nguyên thì
Vậy trong khai
triển có hai số hạng nguyên là
và
.
Câu
42: Chọn đáp án A.Xét
hàm số
.Đặt
Hàm số
xác
định với mọi
.Đặt
trên
Đồ
thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên. Ta
thấy
hoặc
.
Câu
43: Chọn đáp án C.Ta
có
.Ta
có
Ta có bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
+ |
|
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
|
|
- |
|
+ |
|
+ |
|
- |
|
- |
|
+ |
|
Câu
44:
Chọn đáp án B.+
Ta có
+ Đặt
,
hàm số
đồng biến trên
nên
.
Do đó
với
Ta có
và hàm số
liên
tục trên đoạn
.
Nếu
thì
nên
thoả mãn (1)
Nếu
thì
hàm số
đồng biến trên khoảng
,
suy ra
(không
thỏa mãn)(2).
Nếu
thì hàm số
nghịch
biến trên khoảng
,
suy ra
.
(không thoả mãn) (3).
Từ (1), (2) và
(3) suy ra
và số phần tử của tập hợp
là
.
Câu
45: Chọn
đáp án B.Ta có
Lập bảng biến thiên ta thấy.
+ Mệnh đề
(I) đúng vì hàm số có
điểm cực tiểu là
và
.
+ Mệnh đề (II) sai.
+ Mệnh đề
(IV) sai vì cực đại của hàm số
là
.
Còn
là
điểm cực đại của hàm số
.
+ Mệnh đề
(III) ta nhìn vào bảng biến thiên thì chưa thể có kết
luận ngay. GTNN của hàm số là
Ta phải đi so sánh 2 giá trị này với nhau bằng cách dùng ứng dụng của tích phân liên quan diện tích hình phẳng
Ta có 2 hình
phẳng
và
. Diện tích hình
lớn
hơn diện tích hình
vì vậy ta có
.
Vì vậy mệnh đề (III) sai.
Câu
46: Chọn đáp án D.Giả
sử
.
Ta có
Do đó
Xét hàm số
trên
.
Ta có
Hàm số
liên tục trên đoạn
Do
nên
Câu
47: Chọn đáp án B.Gọi
là
hình chiếu của đỉnh
xuống mặt phẳng
.
Khi đó, ta có
.T
a
có
Tương tự, ta
cũng chứng minh được
.
Từ đó suy ra
.
Do
nên suy ra góc giữa
và
là góc
.
Vậy
.Do
Trong tam giác
vuông
,
ta có
Trong tam giác
vuông
,
ta có
Vậy
.Vậy
.
Câu
48: Chọn đáp án C.H
ình
trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường
tròn đáy trên có tâm
là hình chiếu của
xuống mặt đáy
.
Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối
xứng và tâm của đáy dưới hình trụ trùng với tâm
của nửa mặt cầu. Ta có
Thể tích khối
trụ là
Vậy
khi
và
Câu
49: Chọn đáp án A.Ta
có
có tâm
và bán kính
Đường thẳng
đi qua hai điểm
có phương trình
đi
qua
và vuông góc với
nên có phương trình
Gọi
là giao điểm của
và
.
Khi đó
Gọi
là giao điểm của
và
.
Khi đó
Ta có
nên
.
Do đó
vuông
góc với
nên có vtcp
Phương trình
.
Vậy khi
ta được đáp án A.
Câu 50: Chọn đáp án A
Các số hạng
của
có
dạng
.
Do đó
Nhận thấy
là hệ số của
trong khai triến
Vì vậy xét
theo
công thức khai triển nhị thức Newton ta có
Từ đó ta có
Suy ra
.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 98
1C |
2D |
3B |
4C |
5A |
6B |
7C |
8D |
9C |
10D |
11D |
12C |
13A |
14C |
15B |
16D |
17B |
18D |
19D |
20B |
21D |
22A |
23D |
24D |
25B |
26D |
27A |
28C |
29C |
30D |
31B |
32C |
33D |
34A |
35C |
36C |
37C |
38B |
39B |
40A |
41B |
42A |
43C |
44B |
45B |
46D |
47B |
48C |
49A |
50A |
ĐỀ 87 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số
có ba điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
hàm số trên tại điểm M là A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
- |
|
+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số có giá trị lớn
nhất bằng 1 D. Hàm số đạt
cực tiểu tại
Câu
4: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu
mặt? A.
B.
C.
D.
Câu
5: Phương trình các đường tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 B.
Hàm số đạt cực đại tại
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4 D. Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
Đồ thị hàm số
không có đường tiệm cận ngang B.
Hàm số
không có cực trị
C.
Hàm số
có một điểm cực tiểu D.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
Câu
8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Giá trị lớn nhất M của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Hình trụ có bán kính đáy
,
chiều cao
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho hàm số
Xác định a để hàm số liên tục tại điểm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
C
âu
15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào? A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hàm số
Biết
khi
đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Tìm nguyên hàm
của
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho điểm A nằm trên mặt cầu
Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu
A.
B.
Vô số C.
D.
Câu
20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho điểm
Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho khối chóp tứ giác đều
có
thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần
và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được
khối chóp mới có thể tích là A.
B.
C.
D.
Câu
22: Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên? A.
Vô số B.
C.
D.
Câu
23: Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc
ở đỉnh bằng
.
Thể tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt
phẳng
.
Giả sử
và
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song
hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. D. a và b không có điểm chung.
Câu
26: Nếu
thì
bằng A.
B.
C.
D.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đều là tứ diện đều. B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều. D. Hình lăng trụ đứng là hính lăng trụ đều.
Câu
28: Cho khối chóp
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
Biết
Thể
tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số
đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
A.
B.
C.
D.
Vô số
Câu
32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ
và điểm
Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ
là
điểm A' có tọa độ A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
và
.Tọa
độ của véc tơ
là A.
B.
C.
D.
C
âu
36: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc
thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc
và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc
dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình vẽ).
Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ
180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành
phẩm được tính là
thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó
gần nhất với số tiền nào sau đây?
A.
nghìn
đồng B.
nghìn
đồng C.
nghìn
đồng D.
nghìn
đồng
Câu
37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để
rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn
lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước. A.
B.
C.
D.
Câu
38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình lăng trụ
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
.
Các cạnh AA', A'B, A' D cùng tạo với đáy một góc
.Tính
theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung
điểm của AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC)
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 41: Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A.
đồng B.
đồng C.
đồng D.
đồng
Câu
42: Cho tứ diện ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của
khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của tứ diện ABCD. A.
B.
C.
D.
Câu
43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm
Tìm
tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó
lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH .
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho hàm số
(m
là tham số) có đồ thị
Biết rằng đồ thị
cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
khi
.
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C
âu
45: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho dãy số
được
xác định như sau:
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho khối chóp
có
đáy ABCD là hình chữ nhật,
vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với
đáy một góc
.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Một phiếu điều tra về vấn đề tự học
của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có
4 lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu
thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi
trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi chỉ chọn một
phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ
để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời
giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho hình chóp
có
đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC
sao cho
mặt
phẳng
qua
A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD
lần lượt tại H, K. Tính tỉ số thể tích
?
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 87
Câu
1: Đáp án
D.Ta có
Để hàm số có
ba điểm cực trị thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
Câu
2: Đáp án
A.Điều kiện:
Do M là giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành nên
Ta có
nên
hệ số góc của tiếp tuyến tại M là
Do đó suy ra
phương trình tiếp tuyến là
Câu
3: Đáp án
A.Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
do
nên A đúng.
Câu 4: Đáp án D.Hình đa diện ở bên có 11 mặt.
Câu
5: Đáp án
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
tiệm
cận ngang là
.
Câu
6: Đáp án
BĐiều kiện:
Ta
có
Ta
có bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
- |
|
- |
|
+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa vào bảng
biến thiên ta suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại
,
giá trị cực đại là -4, hàm số đạt cực tiểu tại
,
giá trị cực tiểu là 0. Do đó B sai.
Câu
7: Đáp án
C.Với hàm số
ta
có
nên
hàm số đã cho không có cực trị. Do đó C sai.
Câu
8: Đáp án
D.Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 9: Đáp án C.Xét từng đáp án:
Đáp án A. Điều
kiện:
Ta có
nên đáp án A sai.
Đáp án B. Điều
kiện:
.
Ta có
nên đáp án B sai
Đáp án C. Ta có
nên đáp án C đúng
Đáp án D. Ta có
chưa
xác định được dấu nên đáp án D sai.
Câu
10: Đáp
án D.Ta có
Ta có
Do đó giá trị
lớn nhất của hàm số là
.
Câu
11: Đáp
án D.Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu
12: Đáp
án B.Ta có
Câu
13: Đáp
án D.Để hàm số liên tục tại điểm
thì
Ta có
Do đó để hàm
số liên tục thì
Câu
14: Đáp
án C.Ta có
Câu
15: Đáp
án B.Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận
đứng là
tiệm
cận ngang là
nên ta loại đáp án ATa
thấy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
nên
loại đáp án C,D.
Câu
16: Đáp
án D.Ta có
Mà
Câu
17: Đáp
án A.Ta có
Câu
18: Đáp
án D.Ta có
hệ
số của số hạng chứa
là
.
Câu
19: Đáp
án B.Qua A kẻ được vô số tiếp tuyến với
mặt cầu
Câu
20: Đáp án C.Ta
có
Câu
21: Đáp án A.Kí
hiệu như hình vẽ với
và
tứ giác ABCD là hình vuông.
Ta có
.Thể
tích mới
Câu
22: Đáp
án D.Ta có
Câu
23: Đáp
án A.Ta có
Câu
24:
Đáp
án C.Ta có
Mà
đều
có cạnh
Câu 25: Đáp án B.Hai đường thẳng có thể cắt nhau, song song hoặc chéo nhau.
Câu
26: Đáp
án D.Ta có
Câu 27: Đáp án B.Loại A vì tứ diện đều chỉ là 1 trường hợp của hình chóp đều.
Hiển nhiên B đúng và C, D sai.
Câu
28: Đáp án D.Ta có
Câu
29: Đáp
án D.Ta có
Câu
30: Đáp án B
Câu
31: Đáp
án B.TXĐ:
Ta có:
Do đó có 5 giá trị nguyên của m.
Câu
32: Đáp
án C.Ta có:
Câu
33: Đáp
án D.
Câu
34: Đáp
án B.Hàm số đã cho xác định khi
Câu
35:
Đáp
án A.
Câu
36: Đáp
án B.Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều
cao của cốc, ta có
và
với
Suy ra
Thể tích thủy
tinh cần là:
đồng.
Câu 37: Đáp án C.Từ 8 số đã cho có thể lập được : số có3 chữ số.
Số cần chọn có
dạng
trong
đó
.
TH1:
Chọn ra 3 số thuộc tập
ta được 1 số thỏa mãn.Do đó có
số.
TH2:
có
số thỏa mãn. TH3:
có
số thỏa mãn.
TH4:
có
số
thỏa mãn.
Vậy có:
số
thỏa mãn chữ số đứng sau luôn lớn hơn bằng chữ số
đứng trước.
Vậy xác suất
cần tìm là:
Câu
38: Đáp
án C.Ta có :
Đặt
.Khi
đó:
PT đã cho vô
nghiệm
vô
nghiệm hoặc có nghiệm dương.
TH1: (*) vô
nghiệm
TH2: (*) có
nghiệm dương
Kết hợp 2 TH suy ra
.
Câu
39: Đáp án C.Ta có:
suy
ra tam giác ABD là tam giác đều cạnh a. Khi đó A’.ABD là
chóp đều cạnh đáy bằng a. Như vậy hình chiếu vuông
góc của A’ lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác
ABD.
Ta có:
Do đó
Câu 40: Đáp ánA
Do
đều
nên
.Mặt
khác
Dựng
.Ta
có:
Do
đó
Lại
có
Câu 41: Đáp án D
Số tiền mà ông
An nhận được là
đồng.
Câu 42: Đáp án C
Khối bát diện đều có cạnh là a. Chia bát diện đều thành hai hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Thể tích khối
chóp tứ giác đều S.MNPQ là
Vậy thể tích
cần tính là
Câu
43: Đáp án CTa có
Gọi M là hình
chiếu của B trên
Tam giác BMC vuông tại M, có
Suy ra
Mà
suy ra
.Vậy
Câu
44: Đáp
án A.Phương trình hoành độ giao điểm của
và Ox là
Đặt
khi đó
Để (*) có 4
nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm dương phân biệt
Khi đó, gọi
là hai nghiệm phân biệt của
Suy ra
Mà
suy ra
Câu
45: Đáp
án B.Dễ thấy
không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ:
.
Ta xét phương
trình:
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là
(nghiệm kép).
Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là
Do đó
suy
ra
.
Mà
có
3 nghiệm lớn hơn 1
ĐTHS
có
3 đường TCĐ.
Câu
46: Đáp
án A.Ta có
Đặt
suy
ra
,
khi đó
Do đó
là
cấp số nhân với công bội
.
Mà
nên
suy ra
Vậy
Câu
47: Đáp
án A.Ta có
Tam giác SAB vuông
tại A, có
Bán kính đường
tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
Câu 48: Đáp án A
Với 10 câu hỏi
trắc nghiệm sẽ có
cách
chọn đáp án.
Và bài điền
tiếp theo chắc chắn sẽ giống 1 trong
bài
điền trước đó.
Vậy có tất cả
phiếu
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
49: Đáp án D.Gọi
O là tâm của hình bình hành ABCD, nối
Qua I kẻ đương
thẳng d, song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại H, K
suy ra
Điểm
thỏa
mãn
Xét tam giác SAC,
có
Khi đó
.Suy ra
Câu
50: Đáp
án B.Ta có
Xét hàm số
trên
khoảng
,
có
Suy ra
là
hàm số đồng biến trên
mà
Khi đó
với
Xét hàm số
trên
,
suy ra
Vậy giá trị lớn
nhất của biểu thức M là
.
Đáp án
1-D |
2-A |
3-A |
4-D |
5-C |
6-B |
7-C |
8-D |
9-C |
10-D |
11-D |
12-B |
13-D |
14-C |
15-B |
16-D |
17-A |
18-D |
19-B |
20-C |
21-A |
22-D |
23-A |
24-C |
25-B |
26-D |
27-B |
28-D |
29-D |
30-B |
31-B |
32-C |
33-D |
34-B |
35-A |
36-B |
37-C |
38-C |
39-C |
40-A |
41-D |
42-C |
43-C |
44-A |
45-B |
46-A |
47-A |
48-A |
49-D |
50-B |
ĐỀ 88 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng, 3 quả
cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu
trong hộp. Tính xác suất để lấy được
quả
không trắng.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Số hạng chính giữa của khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Từ các chữ số
ta có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm
chữ
số, trong đó chữ số
xuất
hiện đúng
lần,
ba chữ số
hiện diện đúng 1 lần.
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Giải phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Chú ý: Có thể dung 4 đáp án thay vào phương trình để kiểm tra đâu là nghiệm.
Câu
5: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho xác định với mọi
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho a, b là hai số thực dương. Tìm số điểm
cực trị của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tính
giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang,
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho hàm số
có đồ thị
Tìm
giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M
thuộc
tới
hai đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để
hàm số
có
cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hàm số
Đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường
kính
Dựng các nửa đường tròn đường kính AB, BC ra phía
ngoài đường tròn lớn. Hỏi diện tích lớn nhất phần
bôi đậm trong hình là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
Hàm số không có cực trị B.
Tập xác định của hàm số là
C.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận D.
Đồ thị hàm số đi qua
Câu
19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình
nghiệm đúng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số
nghịch biến
trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho tứ diện ABCD có
,
đáy ABC thỏa mãn điều kiện
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối
chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho hình lập phương
có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
và
.
Tính S.
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh
đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung
quanh
của
hình nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho các số phức
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Cho các số phức
Tìm điểm
biểu
diễn số phức
,
biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường
thẳng
và mô đun số phức
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Cho số phức
Tìm điểm biểu diễn của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
chéo
nhau B.
cắt
nhau C.
trùng
nhau D.
song
song với
Câu
31: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
Viết phương trình mặt cầu
có
tâm I và tiếp xúc với
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tìm tọa độ giao điểm M của d và
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho các điểm
.
Gọi
là
mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với
mặt cầu
và
Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho
đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu
.
Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho mặt phẳng
Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho khối tứ diện đều
cạnh bằng
Gọi
M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD,
ACD. Tính thể tích V của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
cạnh đáy bằng a, góc giữa A’B và mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho hình hộp chữ nhật
có
thể tích bằng
Tính thể tích phần chung của hai khối chóp
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp
có
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình lập phương
cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC’. Mặt phẳng
cắt
hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là:
A.
B.
C.
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu
40: Tìm các hàm số
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Biết rằng
với a, b, c là các số nguyên. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các
đường thẳng
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình
phẳng H quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Một ô tô đang chạy với vận tốc
thì
tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ
khi ô tô bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đường parabol
và đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số
liên
tục tại
B.
Hàm số
có
đạo hàm tại
C.
Hàm số
liên
tục và có đạo hàm tại
D.
Hàm số
không
có đạo hàm tại
Câu
46: Cho hàm số
Tính
giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số
cộng
với
Tìm
số hạng tổng quát
của
cấp số cộng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
.
Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một
phép biến hình:
A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC
B.
Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn
C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC
D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó
Câu
50: Anh Nam vay tiền gửi ngân hàng 1 tỷ đồng
theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả)
với lãi suất
/tháng.
Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả
triệu
đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?
A.
tháng B.
tháng C.
tháng D.
tháng
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 88
Câu
1:
Đáp
án A.Gọi
là
không gian mẫu. Ta có
Gọi D là biến
cố: lấy được
quả
cầu không trắng.Ta có
Câu
2:
Đáp
án A.Khai
triển
có
số
hạng, do đó số hạng chính giữa ứng với
Số hạng ở giữa
là:
Câu
3:
Đáp
án A.Thêm
vào hai chữ số 1 vào tập hợp các chữ số đã cho ta
được tập
Xem các số 1 là
khác nhau thì mỗi hoán vị của
phần
tử của E cho ta một số có
chữ
số thỏa mãn bài toán. Như vậy ta có
số.
Tuy nhiên khi hoán vị vủa ba số 1 cho nhau thì giá trị
con số không thay đổi nên mỗi số như vậy ta đếm
chúng đến
lần.
Vậy số các số
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
số.
Chú ý: Ta có thể
giải như sau, ta gọi số 6 chữ số cần tìm là
,
chọn 3 vị trí trong 6 vị trí để đặt ba chữ số 1 có
cách,
xếp 3 chữ số
vào ba vị trí còn lại có
cách do đó
Câu
4:
Đáp
án B
Chú ý: Có thể dung 4 đáp án thay vào phương trình để kiểm đâu là nghiệm.
Câu
5:
Đáp
án A.Hàm
số
xác
định
và
TXĐ:
Câu
6:
Đáp
án A.Ta có:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa vào bảng
biến thiên, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
Chú ý: Có thể sử dụng table thử từng đáp án xem hàm số có đồng biến hay không.
Câu
7:
Đáp
án D.Hàm
số
xác định với mọi
khi
Ta thấy
luôn đúng vì
.
Còn
với
Với
ta có
vì
Câu
8:
Đáp
án B.Hàm
số
có
với
nên không có cực trị do đó loại A.
Hàm số
có
nên không có cực trị do đó loại C.
Hàm số
có
nên không có cực trị do đó loại D.
Hàm số
có
.
Bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vậy hàm số đạt
cực trị tại điểm
C
âu
9:
Đáp
án D.Đặt
ta
thấy
nên
điểm cực đại ở dưới trục hoành và
có ba nghiệm phân biệt
sẽ
có đồ thị như đồ thị hình bên.
Đồ thị của
hàm số
là
phần nằm phía dưới trục hoành và hai nhánh phía trên
trục hoành.
Đồ thị của
hàm số
có được bằng cách lấy phần phía dưới trục hoành
đối xứng qua trục hoành kết hợp với phần ở trên
trục hoành. Đó chính là tất cả phần đồ thị trên
trục hoành.
Dựa vào đồ thị
=> Hàm số
có 5 cực trị.
Câu
10:
Đáp
án A.Có
Ta có bảng biến
thiên của hàm số trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ bảng biến thiên suy ra đáp án là A.
Chú ý: Có thể
sử dụng chức năng Table của máy tính nhập
chọn
Start?-2 End? 1 Step 0.2 để tìm ra Min, Max.
Câu
11:
Đáp
án C
Mẫu có hai nghiệm
trong đó
không phải tiệm cận đứng vì:
Vậy hàm số có
2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. Tức là,
và
Chú ý: Có thể
sử dụng MTCT chức năng CALC, đầu tiên khởi động máy
nhập
rồi CALC lần lượt
để
tính
.
Câu 12: Đáp án B.Ta thấy đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị nên loại đáp án D.
Từ trái sang
phải, đồ thị hàm số đi từ dưới lên, do đó hệ số
của
phải âm. Suy ra loại được đáp án A.
Với
thì
.
Thay
vào hai đáp án B, C ta thấy đáp án B thỏa mãn còn đáp
án C không thỏa mãn.
Câu
13:
Đáp
án A.Lấy
tùy ý
Khi đó
Do đó
(
lưu ý ở đây
)
Đẳng thức xảy
ra
Câu
14:
Đáp
án A.Ta
thấy
nên
TXĐ:
Ta có:
Hàm số có cực
trị thì
có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm đó
có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm đó:
Câu
15:
Đáp
án C.Đồ
thị hàm số
tiếp
xúc với đường thẳng
khi và chỉ khi
có nghiệm
có nghiệm.
Giải
Với
thay
vào (1)
Với
thay
vào (1)
.
Tóm lại
Câu 16: Đáp án B
Câu
17:
Đáp
án .Áp
dụng công thức
Câu
18:
Đáp
án B.Ta có
hàm số
xác
định khi
.
Nên phương án B sai.
Câu
19:
Đáp
án D.Ta có:
Câu
20:
Đáp
án B.Ta có:
Theo đề bài:
Câu
21:
Đáp
án D.Ta có:
với
với
Vì
do
đó
với
Câu
22:
Đáp
án B.Ta có:
Để hàm số
nghịch biến trên khoảng
Câu
23:
Đáp
án A.
Gọi
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Do tam giác
AHB vuông tại H nên I thuộc trục của tam giác AHB. Tương
tự I cũng thuộc trục của tam giác AKC. Suy ra I cách đều
A, B, H,K, C nên nó là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Gọi R là bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
Ta có:
Nên
Câu
24:
Đáp
án C.D
o
hình trụ và hình lập phương có cùng chiều cao nên ta
chỉ cần chú ý đến mặt đáy như hình vẽ bên. Đường
tròn đáy của hình trụ có bán kính bằng một nửa đường
chéo của hình vuông
Do đó thể tích
hình trụ cần tìm bằng
Câu
25:
Đáp
án B.Khi
quay tam giác ABC quanh đường cao AH ta được hình nón có
bán kính đường tròn đáy là
đường
sinh
.
Vậy diện tích
xung quanh là
Câu
26:
Đáp
án A.
Câu
27:
Đáp
án D.Ta có:
nên
Do đó:
Suy ra:
Vậy
,dấu
bằng xảy ra khi
Câu
28:
Đáp
án C.Ta có:
Vậy điểm biểu
diễn của số phức w là
Câu
29:
Đáp
án D.Từ
phương trình tổng quát của mặt phẳng
suy
ra véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu
30:
Đáp
án B.Đường
thẳng
đi
qua
và
có một vec tơ chỉ phương là
Đường thẳng
đi
qua
và
có một vec tơ chỉ phương là
Ta có:
Vậy
và
cắt
nhau.
Cách 2: Có
Xét hệ:
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
Câu
31:
Đáp
án D.Do mặt
cầu
có
tâm I và tiếp xúc với
nên
Vậy
phương trình mặt cầu
Câu
32:
Đáp
án C.Gọi
là
giao điểm của d và
.Vậy
Cách khác:Có
M thuộc mặt
phẳng
nên
C
âu
33: Đáp
án A.Dựng hình lập phương nhận A, B là tâm của
hình vuông của hai mặt đối diện. Chọn tia Ax, By và M,
N như hình vẽ.
Suy
ra:
Câu
34:
Đáp
án D.Ta có:
Câu
35: Đáp án C.Tam
giác BCD đều
Mà
Lại có:
C
hú
ý: Chúng ta dễ thấy
Câu
36:
Đáp
án C.Do
ABCD.A’B’C’D’ là hình lăng trụ tứ giác đều nên
ABCD, A’B’C’D’ là hình vuông cạnh a và các cạnh bên
vuông góc với mặt đáy. Có
tại
I. Hình chiếu của A’B lên mặt phẳng
là
A’I.
V
ậy
góc giữa A’B và mặt phẳng
bằng
Có
Vậy thể tích
của khối lăng trụ đã cho là
Câu
37:
Đáp
án C.Gọi
O, O’, M, N, P, Q lần lượt là tâm của các hình chữ
nhật
Ta có phần chung của hai khối chóp AB’CD’ và A’BC’D là bát diện OMNOO’
T
a
có tứ giác
là
hình thoi nên:
Suy ra thể tích
bát diện
là:
Câu
38:
Đáp
án B.Dựng
hình vuông
tâm
O. Do
nên hình chóp
nội
tiếp mặt cầu tâm I đường kính SB với I là trung điểm
của SB. Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
nên
.
K
ẻ
Câu
39:
Đáp
án B.Trong
qua
N kẻ NN’ song song với DC.
Thiết diện là
hình chữ nhật ABNN’ có:
Chu vi ABNN’ là
.
Câu 40: Đáp án C.
Tacó
Chú ý là ta có
nên
có biến đổi như ở trên.
Câu
41:
Đáp
án A.Đặt
Khi
đó
Vậy
Chú ý: Khi phân tích có dạng tích của 2 trong các loại hàm lượng giác, mũ, logarit, hàm đa thức… thì ta dùng phương pháp tích phân từng phần. Các bài toán này không nhất thiết dung MTCT.
C
âu
42:
Đáp
án D.Lấy
đối xứng đồ thị hàm số
qua
trục Ox ta được đồ thị hàm số
.
Phương trình
hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
là:
Gọi
là
thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng
khi quay quanh trục Ox.
là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn
bởi đường thẳng
khi quay quanh trục Ox. Ta có
.Vậy
Câu
43: Đáp
án A.Đổi
Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
Suy ra vận tốc ô tô khi
đó là
Khi ô tô bắt đầu
tăng tốc thì
Vậy quãng đường
ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu
tăng tốc là
Câu
44:
Đáp
án A.Phương
trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình
phẳng cần tìm là:
Câu
45:
Đáp
án D.
và
Do
đó, hàm số
liên tục tại
và
Do đó, hàm số
có
đạo hàm tại
Câu
46:
Đáp
án D.Ta có:
Do đó:
Câu
47:
Đáp
án A.Ta có:
Câu
48:
Đáp
án C.Giả
sử 4 góc A< B, C, D ( với
)
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa mãn yêu
cầu với công bội q. Ta có:
C
âu
49:
Đáp
án D.Các
quy tắc A, B, C đều biến O thành nhiều hơn một điểm
nên đó không phải là phép biến hình. Quy tắc D biến O
thành điểm H duy nhất nên đó là phép biến hình.
Câu 50: Đáp án C.Gọi a là số tiền vay, r là lãi, m là số tiền hàng tháng trả.
Số tiền nợ sau
tháng thứ nhất là:
Số tiền nợ sau tháng thứ hai là:
Số tiền nợ sau tháng thứ ba là:
Số
tiền nợ sau n tháng là:
Hay
Sau n tháng anh
Nam trả hết nợ
Vậy 37 tháng thì anh Nam trả hết nợ.
Đáp án
1-A |
2-A |
3-A |
4-B |
5-A |
6-A |
7-D |
8-B |
9-D |
10-A |
11-C |
12-B |
13-A |
14-A |
15-C |
16-B |
17-A |
18-B |
19-D |
20-B |
21-D |
22-B |
23-A |
24-C |
25-B |
26-A |
27-D |
28-C |
29-D |
30-B |
31-D |
32-C |
33-A |
34-D |
35-C |
36-C |
37-C |
38-B |
39-B |
40-V |
41-A |
42-D |
43-A |
44-A |
45-D |
46-D |
47-A |
48-C |
49-D |
50-C |
ĐỀ 89 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Bạn An mua một vé số TP.HCM có 6 chữ số. Biết điều lệ giải thưởng như sau: Giải đặc biệt trúng 6 số. Biết rằng chỉ có một số cho giải đặc biệt. Tính xác suất để An trúng giải đặc biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Xét
Có
bao nhiêu số hạng
dương của dãy?
A.
3 B.
5 C.
7 D.
4
Câu 3: Lớp 11A có 18 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần cử một ban cán sự lớp gồm 4 người trong đó 1 lớp trưởng là nữ, 1 lớp phó học tập là nam, 1 lớp phó phong trào và 1 thủ quỹ là nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn một ban cán sự, biết rằng mỗi người làm không quá một nhiệm vụ
A. 113400. B. 11340. C. 1134000 D. 1134.
Câu
4: Giải phương
trình
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Hàm số nào
là hàm số tuần hoàn? A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
+ |
0 |
+ |
0 |
|
0 |
+ |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
Hàm số đồng biến
trên khoảng
B. Đồ
thị hàm số không có tiệm cận ngang
C.
Hàm số đạt cực trị
tại
D. Hàm
số có giá trị lớn nhất bằng 1
Câu 7: Hình bát diện đểu có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 9 C. 2 D. 0
Câu
8: Hàm
số
đạt
cực
tiểu
tại những điểm nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tìm
giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đổ
thị hàm số
đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho số phức
z thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tìm giá trị
của tham số m
sao cho đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tìm
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị của
hàm
số
tại
hai điểm phân biệt.A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
có nghiệm thực
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm giá trị
của số thực m
sao cho số
phức
là một số thuần ảo
A.
Không tồn tại m. B.
C.
D.
Câu
16: Một
doanh nghiệp cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10
ngày và phải sử dụng hai máy A và B. Máy A làm việc
trong X
ngày
và cho số tiền lãi là
(triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền
lãi là
(triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp cần sử dụng máy Atrong
bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết
rằng hai máy Avà
B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6
ngày).
A. 6 B. 5 C. 4 D. 9
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho
Mệnh để nào sau đây
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Tìm
tập xác định D
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Tìm
tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
sao cho bất phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên tập hợp các số tự nhiên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho tứ diện đểu ABCD cạnh A. Gọi O là tâm của tam giác đểu BCD. M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. Quay hình thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Ông
An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng
inốc có nắp đậy với thể tích là k
Chi
phí mỗi
đáy là 600 nghìn đổng, mỗi
nắp là 200 nghìn đổng và mỗi
mặt bên là 400 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán
kính đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể là ít
nhất? (Biết bể dày vỏ inốc không đáng kể).
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cắt
một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được
thiết diện là tam giác đểu
cạnh
bằng a. Tính thể tích V
của khối nón theo
A A.
B.
C.
D.
Câu
26: Phần
ảo của số phức
A.
B.
C.
D.
4
Câu
27: Tìm
tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A.
Đường
tròn tâm
bán kính
B.
Đường
tròn
bán kính
C.
Đường
tròn tâm
bán kính
D.
Đường
tròn tâm
bán
kính
Câu
28: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Trong
không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình
tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
gọi
I
là
tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
Tính độ dài đoạn thẳng OI.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho
điểm
Gọi A, B, C
lần
lượt là hình
chiếu
của M trên các trục Ox,
Oy, Oz.
Viết phương trình mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Trong
không gian với
hệ trục tọa độ Oxyz,
cho
mặt phẳng
Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không
đổi từ
đến gặp mặt phẳng (P) tại
M, sau
đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M
đến
cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M
sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A
qua
M
đến
B
là ít
nhất A.
B.
C.
D.
Câu
34: Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho
hình chóp S.ABCD
có
đáy là hình bình hành và có thể tích là V.
Gọi
M là trung điểm của SB. Plà
điểm thuộc cạnh SD
sao
cho SP
= 2DP.
Mặt phẳng
cắt cạnh SC
tại
N. Tính thể tích của khối đa diện
ABCDMNP theo V
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
khối lăng trụ ABC.A’B’C’
có
Hình chiếu vuông góc của A’ trên
mặt
phẳng (ABC)
là
trung điểm của AB
và
Tính thể tích V
của
khối lăng trụ ABC.A’B’C’
theo
a
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho
khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
có
đáy ABCD
là
hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(ABCD)
là
trung điểm của AB,
góc
giữa mặt phẳng (A’CD)
và mặt phẳng (ABCD)
là
Thể tích khối chóp B’.ABCD là
Tính độ dài đoạn tahwngr AC theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho
khối chóp S.ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABC)
là 60°. Tính thể tích V
của
khối chóp S.ABC
theo
a.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đểu bằng a. Gọi O là tâm của ABCD. Gọi M là trung điểm SC và M' là hình chiếu vuông góc của M lên (ABCD). Diện tích của tam giác M' BD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Biết
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
và
Tính F(4).
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
Biết
.
Tính
A.
15 B.
-15 C.
-5 D.
5
Câu 42: Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100m và 80m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đổng/m2 và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn).
A. 176 350 000 đồng B. 105 664 000 đồng C. 137 080 000 đồng D. 139 043 000 đồng
Câu
43: Gọi
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục Ox và đường thẳng
Tính
thể tích V
của khối tròn
xoay thu được khi quay hình H
xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Biết
rằng
với
a,
b
là
các số thực thỏa mãn
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu
46: Tính
giới hạn
A.
1 B.
C.
D.
Câu
47: Một
cấp số cộng có tổng n số hạng đầu
được tính theo công thức
Tìm số hạng đầu
và công sai d của cấp số cộng đó
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho số
hạng thứ m
và thứ n
của một cấp số nhân biết số hạng thứ
bằng A,
sổ hạng thứ
bằng B
và các số hạng đểu dương. Số hạng thứ m
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy,
phép đống dạng F
hợp
thành bởi phép vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục Ox biến điểm
thành điểm có tọa độ:A.
B.
C.
D.
Câu 50: Ông A cho ông B vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng là 0,5% theo hình thức tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp.Sau 2 năm, ông B trả cho ông A cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông B cần trả là bao nhiêu đồng? (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)A. 3.225.100.000 B. 1.121.552.000. C. 1.127.160.000 D. 1.120.000.000.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 89
Câu
1:
Đáp
án B.Mỗi
vé số gồm 6 kí tự nên số phần tử không gian mẫu là
Gọi A là biến
cố An trúng được giải đặc biệt. Ta có
Vậy xác suất
để An trúng được giải đặc biệt là
Câu
2:
Đáp
án D.
Ta có
Vậy
nên có 4 số hạng dương của dãy
Câu 3: Đáp án A.Ta thấy trong các đối tượng ta cần chọn, thì chỉ có lớp phó phong trào không đòi hỏi điều kiện gì nên ta sẽ chọn ở bước sau cùng.Do đó chọn 1 ban cán sự ta cần thực hiện các bước sau
Bước 1: Chọn1 bạn nữ là lớp trưởng có 15 cách
Bước 2: Chọn 1 bạn nam làm lớp phó học tập có 18 cách
Bước 3: Chọn1 bạn nữ là thủ quỹ có 14 cách
Bước 4: Chọn 1 người trong số còn lại làm lớp phó phong trào có 30 cách
Vậy tất cả
có
cách cử 1 ban cán sự
Câu 4: Đáp án D.Ta sẽ biến đổi phương trình thành dạng tích
Chú ý: có thể dùng 4 đáp án thay vào phương trình để kiểm tra đâu là nghiệm
Câu
5:
Đáp
án A.Xét
hàm số:
Với mọi
ta có
và
Vậy
là hàm số tuần hoàn
Câu
6:
Đáp
án B.Hàm
số đồng biến trên khoảng
sai vì trên khoảng
hàm số nghịch biến
Đồ thị hàm
số không có tiệm cận ngang đúng vì
Hàm số có giá
trị cực trị tại
sai vì x qua -2 đạo hàm không đổi dấu
H
àm
số có giá trị lớn nhất bằng 1 sai vì
Chú ý: có thể sử dụng table thử từng đáp án xem hàm số có đồng biến hay không
Câu 7: Đáp án B.Hình bát diện có 9 mặt đối xứng
Câu
8:
Đáp
án B.Ta có:
Bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
Từ bảng xét
dấu ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu
9:
Đáp
án D.Để
đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì
không phải là nghiệm phương trình
Đường thẳng
đi qua điểm
Câu
10:
Đáp
án CTa có
Thông thường
đối với dạng toán này ta nên tính thử
Sau khi tính ta thấy
nên ta phân tách như sau:
Câu
11:
Đáp
án A.ĐKXĐ:
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì tập xác
định phải chứa vô cùng nên điều kiện
loại phương án B
Xét phương án
D: với
thì tập xác định của hàm số
Mà
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang trong trường
hợp này
Ta xét phương
án A (xét hàm số khi
)
Trường hợp
này, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Vậy
thỏa mãn YCBT
Chú ý: Ta có thể giải như sau:
Vì
nên
còn giới hạn tới vô cùng ta nhận lượng liên hợp được
muốn giới hạn này ra con số thì bậc tử phải nhỏ hơn
hoặc bằng bậc mẫu nên chỉ có thể
Câu
12:
Đáp
án C.Đầu
tiên ta loại đáp án B .Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ
thị hàm số có 2 điểm cực trị là
Thay
vào từng đáp án chỉ có C thỏa mãn
Câu
13:
Đáp
án B.Phương
trình hoành độ giao điểm
(vì
không là nghiệm của (1))
có 2 nghiệm phân biệt
Câu
14:
Đáp
án A.Phương
trình viết lại thành
Xét
hàm số
có tập xác định
Bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Suy ra
Do đó phương
trình (*) có nghiệm thực khi và chỉ khi
Câu
15:
Đáp
án D.Ta có
Do
z là số thuần ảo nên
hoặc
Câu
16:
Đáp
án DTheo đề
ra ta có
Và
Số tiền lãi
(thay (1) vào)
Chỉ có
Bảng biến thiên
|
4 |
|
9 |
|
10 |
|
|
+ |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu
17:
Đáp
án D.Đồ
thị đi qua điểm
nên loại phương án B, C
Đồ thị hàm số này đồng biến nên ta chọn D
Câu
18:
Đáp
án A.
Chú
ý: có thể dùng MTCT
Câu
19:
Đáp
án B.Hàm
số có nghĩa
hoặc
Vậy
tập
xác định D
của hàm số là
Câu
20: Đáp
án D.Ta có
Vậy
tập nghiệm s của bất phương trình là
Câu
21: Đáp
án B.BPT
có
nghiệm
Xét
hàm số
trên
Mà
Vậy
là giá trị m cần tìm
Câu
22: Đáp
án B.Ta có
Tính
được
Bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
0 |
|
0 |
+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa
vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm
số
trên tập hợp các số tự nhiên là:
C
âu
23: Đáp
án B.Gọi các điểm như hình vẽ
Gọi V là thể tích khối tròn xoay khi xoay hình thang BCMN quanh đường thẳng AO
Ta
có:
là hai tam giác cân tại I, O và lần lượt nằm trong 2 mặt
phẳng vuông góc với trục AO nên khi
xoay hình
thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối tròn xoay
bị giới hạn bởi hai hình nón cụt được tạo ra khi
quay tứ giác IMBO quanh trục AO và hình nón cụt được
tạo ra khi quay tứ giác IKHO quanh trục AO
Lại có:
Câu 24: Đáp án C
Gọi
là bán kính và chiều cao của hình trụThể tích khối
trụ
Diện
tích nắp và đáy là
Diện this xung quanh là
Khi
đó chi phí làm bể là:
Đặt
Vẽ
bảng biến thiên hoặc cho
dùng chức năng Mode 7 ta tìm ra được chi phí làm bể ít
nhất tương đương
đạt giá trị nhỏ nhất
Câu
25: Đáp
án B.Vì
thiết
diện qua
trục của
tam giác đểu
nên chiều cao của khối nón
(đường cao tam giác đều), bán kính của đáy
.Vậy
thể
tích V
của khối nón
Câu
26: Đáp
án C.Ta có
Câu
27: Đáp
án D.Đặt
Vậy
tập hợp nghiệm là đường tròn tâm
bán kính
Câu
28: Đáp
án D.
Chú ý: ta Nen dùng MTCT chế độ CMPLX để tính toán nhanh
Câu
29: Đáp
án A.Ta có
Suy ra
Câu
30: Đáp
án D.Ta có
Đường
thẳng AB có vecto chỉ phương
nên
loại đáp án A, B
Hay
tọa độ
vào đáp án C được
hay điểm A không thuộc đường thẳng ở đáp án C, còn
lại đáp án D
Câu
31: Đáp
án C.Gọi
là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm
Ta
có
Từ
Từ
;Từ
Giải
hệ
ta được
Vậy
Câu 32: Đáp án D.Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz.
S
uy
ra
.Phương
trình
Câu
33: Đáp
án C.Ta có A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng
Gọi
A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
Thời
gian phần tử chuyển động từ A
qua
M
đến
B
là ít
nhất khi và chỉ khi
Phương
trình tham số
.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
Tọa
độ H là nghiệm của phương trình
Phương
trình tham số
suy
ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
.Vậy
Câu
34: Đáp
án B.Ta có
Khoảng
cách từ A dến mặt phẳng
;
Để
Câu
35: Đáp
án A.Gọi
O là tâm hình bình hành.Gọi
Ta
có
Suy
ra:
Suy
ra
Câu 36: Đáp án C.Gọi H là trung điểm AB
Tam
giác ABC có
Trong
ta có:
D
iện
tích đáy
(dùng công thức Hê-rông)
Vậy
thể
tích Vcủa
khối lăng trụ ABC.A’B’C’
là
Câu
37: Đáp
án D.Đặt
Dựng
Vì
Vì
vuông tại H nên
Nhận
thấy
Vì
ABCD là hình vuông nên
Câu
38: Đáp
án BTa có tam giác ABC vuông tại A và
Vì
góc giữa SC và
chính là góc
Vậy
đường cao của hình chóp
Vật
thể tích khối chóp
Câu
39: Đáp
án D.
Câu
40: Đáp
án A.Ta có
Mặt
khác
Câu
41:Đáp án D.Ta có
C
âu
42: Đáp
án C.Diện tích toàn bộ ao là
Diện
tích phần nuối cá giống là
Diện
tích phần nuối cá thịt là
Tiền
lãi từ nuôi cá là
Câu
43: Đáp
án A.Xét phương trình hoành độ giao điểm
Ta
có:
Câu
44: Đáp
án A.Đặt
Đổi
cận:
Ta có
Đặt
nên
Vậy
Câu
45: Đáp
án D.Ta có hàm số
liên tục trên
Dễ
dàng tính được:
Do
đó phương trình có 5 nghiệm
và đây là phương trình bậc 5 nên chỉ đúng có 5 nghiệm
Câu
46: Đáp
án A.Ta có
do đó
Vậy
Câu
47: Đáp
án C.Tổng n số hạng đầu
Tổng
số hạng đầu tiên là
Tổng
2 số hạng đầu là
Câu
48: Đáp
án B.Ta có
M
ặt
khác
Tương
tự ta có thể tính được
Câu
49: Đáp
án A
Câu
50: Đáp
án CSố tiền ông B cần trả sau 24 tháng là
(đồng)
Đáp án
1-B |
2-D |
3-A |
4-D |
5-A |
6-B |
7-B |
8-B |
9-D |
10-C |
11-A |
12-C |
13-B |
14-A |
15-D |
16-D |
17-D |
18-A |
19-B |
20-D |
21-B |
22-B |
23-B |
24-C |
25-B |
26-C |
27-D |
28-D |
29-A |
30-D |
31-C |
32-D |
33-C |
34-B |
35-A |
36-C |
37-D |
38-B |
39-D |
40-A |
41-D |
42-C |
43-A |
44-A |
45-D |
46-A |
47-C |
48-B |
49-A |
50-C |
ĐỀ 90 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
2: Cho hàm số y = f(x) xác định,
liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
là các đường thẳng
,
x = 0
B.
Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại
tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
là các đường thẳng
,
y = 0
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
Câu
3: Tìm nghiệm của bất phương
trình
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tìm tập xác định D của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5: Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Tìm họ nguyên hàm của các
số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Cho số phức z = 1 – 2i.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho số phức z = 1 + 2i. Tính
mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
.
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
d.
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Đồ thị của hàm số
có
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
11: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm giá trị cực tiểu của
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Đường thẳng y = x – 4
cắt đồ thị hàm số
tại
ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho phương trình
với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
15: Với mọi a, b, x là các số
thực dương thỏa mãn
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
x = ab C.
x = a + b D.
Câu
16: Giải bất phương trình
A. x > 4 B. 4 < x < 9 C. x > 9 D. 4 < x < 9, x > 9.
Câu
17: Tính đạo hàm cấp 2 của
hàm số
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
18: Cho hai số dương a và b.
Đặt
,
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X > Y B. X < Y C. X ≥ Y D. X ≤ Y
Câu
19: Cho
,
trong đó a, b là 2 số nguyên dương và
là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 6 D. ab = 5/4
Câu
20: Cho
.
Tính tích phân
A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu
21: Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
và
A.
B.
C.
D.
9
Câu
22: Cho hai số phức
,
.
Tìm phần thực, phần ảo của
.
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7 D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.
Câu
23: Gọi M là điểm biểu diễn
số phức x thỏa mãn
.
Xác định tọa độ của điểm M.
A. M = (–2; 3) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (–3;–2)
Câu
24: Gọi
là
hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho một khối lăng trụ có
thể tích là
,
đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều cao h của khối
lăng trụ.
A. h = 4a B. h = 3a C. h = 2a D. 12a
Câu
27: Cho hình lập phương
ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh
của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’
và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 28: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ.
A. V = 2π B. V = 6π C. V = 3π D. V = 5π
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho đường
thẳng d có phương trình
.
Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm
BM.
A. M = (3;–2;4) B. M = (–3;2;4) C. M = (3;2;–4) D. M = (3;2;4)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.
A. (R) : 4x – 3y + 3z – 12 = 0 B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0
C. (R) : 3x – 4y + 4z – 12 = 0 D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.
Câu
33: Tìm nghiệm của phương
trình
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số
có
ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực
tiểu bằng 4.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Một vật chuyển động
theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di
chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động,
vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 84 (m / s) B. 48 (m / s) C. 54 (m / s) D. 104 (m / s)
Câu
37: Tìm giá trị thực của
tham số m để phương trình
có
hai nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 9 B. 0 < m < 3 C. m < 9 D. m < 3
Câu
38: Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hàm số
và
các đường thẳng
.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình D xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 300. Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và BB.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)
Câu
43: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1
và d2
lần lượt có phương trình là
,
.
Tìm tọa độ giao điểm M của d1
và d.
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)
Câu
44: Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tìm hệ số của x10
trong khai triển nhị thức Niu Tơn
,
biết rằng
A. 12 B. 21 C. 22 D. 23
Câu
46: Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho cấp số cộng
,
,
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng
B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân
C.
D.
Câu 48: Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
A.
x = 4 B.
x = 2 C.
x = 1 D.
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3), C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 90
Câu 1: Đáp án là C
Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm
đáp án C
Câu
2: Đáp án là B.Hàm số đã
cho có một tiệm cận đứng
,
có một cực tiểu tại
và một cực
đại tại
.
Đáp án A, C và D sai vì đồ thị hàm số chỉ có một
tiệm cận đứng
.
Câu
3: Đáp án là A.
Câu
4: Đáp án là C.Điều kiện
xác định của hàm số là
Câu
5: Đáp án là B.
Câu
6: Đáp án là A.
Câu
7: Đáp án là B.
Câu
8: Đáp án là B.
Câu
9: Đáp án là C.Từ phương
trình
Câu
10: Đáp án là D.Ta có đồ thị
hàm số
có
một tiệm cận ngang
và một tiệm cận đứng
.
Đường thẳng
không là tiệm cận đứng vì
Câu
11: Đáp án là D.
Câu
12: Đáp án là A.
Câu
13: Đáp án là A.Hoành độ
giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
là nghiệm của phương trình
Câu
14: Đáp án là B.Tập giá trị
của hàm số
Câu
15: Đáp án là B.
Câu 16: Đáp án là C
Câu
17: Đáp án là C
Câu
18: Đáp án là C.
;
Theo
bất đẳng thức Cosi ta có
Câu
19: Đáp án là B.
C
âu
20: Đáp án là A.Đặt
Câu
21: Đáp án là A.Hoành độ
giao điểm của hai hàm số là
và
Vậy
diện tích cần tính là
Câu
22: Đáp án là C.Ta có
.
Số phức
có phần thực là
phần ảo là
Câu
23: Đáp án là A.Đặt
Câu
24: Đáp án là A.
Câu
25: Đáp án là A.
;
Câu
26: Đáp án là A.Khối lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
thì diện tích đáy là
Và
có chiều cao
Câu
27: Đáp án là C.Hình nón cần
tính diện tích xung quanh có chiều cao
,
bán kính đáy
Do
đó có độ dài đường sinh
.Vậy
Câu
28: Đáp án là A.Thiết diện
qua trục là hình vuông nên hình trụ có chiều cao
là độ dài cạnh bên và bằng 2 lần bán kính đáy
.
Vậy
Câu
29: Đáp án là A.Mặt cầu (S)
tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán
kính
của (S)
Câu
30: Đáp án là D.Để
là trung điểm
thì
Câu
31: Đáp án là A.Mặt phẳng
(P) có VTPT
,
mặt phẳng (Q) có VTPT
Để
Câu
32: Đáp án là A.(R) là mặt
phẳng có phương trình đoạn chắn là
Câu 33: Đáp án là B
Câu
34: Đáp án là A.Xác suất để
lấy được 2 viên bi cùng màu là
Câu
35: Đáp án là A.
Vậy
khi
hàm số có hai cực tiểu là
và
do hàm đã cho là hàm chẵn
Câu
36: Đáp án là C
Câu
37: Đáp án là A.Đặt
để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực phân biệt
thì phương trình trên có 2 nghiệm dương
Câu
38: Đáp án A.Thể tích cần
tính là
C
âu
39: Đáp án
Câu
40 Đáp án là B.ABCDA’B’C’D’
là hình hộp đứng
góc
Vậy
Câu
41: Đáp án là A.Gọi H là hình
chiếu của A’ lên (ABC)
H là trung điểm AB Và góc A’CH=
Kẻ
HP vuông góc với AC
AC
(A’QH).Kẻ HQ vuông góc A’P
HQ
(AA’C’C)
Do
BB’ song song với (AA’C’C) nên khoảng cách
giữa BB’
và AC bằng khoảng cách giữa B và (AA’C’C) và bằng 2 lần khoảng cách từ H tới (AA’C’C) và bằng 2HQ.
Ta
có
;
Câu
42: Đáp án là B.Phương trình
đường thẳng
đi qua M vuông góc
với
(P) nhậnvéc tơ pháp tuyến
của (P)
làm
véc tơ chỉ phương là
thay tọa độ tham số vào (P) ta được phương trình
Câu
43: Đáp án là A.Phương trình
tham số lần lượt của
là
Giải
hệ
Câu
44: Đáp án là B.
Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là:
Câu 45: Đáp án là C
Ta
có
Số
hạng tổng quát trong khai triển
là
vậy hệ số của
ứng với k=1
hệ số cần tìm bằng
C
âu
46: Đáp án là B.
+)
Cho
ta có
+)
Cho
ta có
Từ
Câu
47: Đáp án là B.
,
,
là cấp số cộng
Câu
48: Đáp án là C.Hình chóp tạo
thành có đáy là hình vuông diện tích
và có chiều cao
Vậy thể tích của khối chóp là
Đạt
được khi và chỉ khi
Câu 49: Đáp án là B
Gọi
J là trung điểm BC
vuông cân tại J và DJ vuông
Góc mặt phẳng (ABC)
Gọi
K là trọng tâm tam giác ABC, N đỗi xứng với D qua J, qua
K kẻ KO song song với DN ta có O là tâm mặt cầu cần xác
định.
Câu 50: Đáp án là A
(P)
nằm giữa và cách đều C,D nên (P) đi qua trung điểm
của CD vậy (P) đi qua ba điểm A, B, M.
Ta
có
Vậy
PT (P) là
Đáp án
1–C |
2–B |
3–A |
4–C |
5–B |
6–A |
7–B |
8–B |
9–C |
10–D |
11–D |
12–A |
13–A |
14–B |
15–B |
16–C |
17–C |
18–C |
19–B |
20–A |
21–A |
22–C |
23–B |
24–A |
25–A |
26–A |
27–C |
28–A |
29–A |
30–D |
31–A |
32–A |
33–B |
34–A |
35–A |
36–C |
37–A |
38–A |
39–A |
40–B |
41–A |
42–B |
43–A |
44–B |
45–C |
46–B |
47–B |
48–C |
49–B |
50–A |
Ngoài 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm