10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 7
10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 7 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia, môn Toán luôn được coi là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề. Để giúp các bạn học sinh nắm bắt được cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi, chúng tôi tự hào giới thiệu dự án “10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết – Tập 7”.
Dự án này đã được phát triển bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia có kinh nghiệm, đáp ứng nhu cầu ôn tập của các bạn học sinh. Tập sách này sẽ cung cấp cho các bạn 10 đề thi thử mô phỏng chính xác theo cấu trúc và yêu cầu của Đề Thi THPT Quốc Gia 2020. Mỗi đề thi được giải thích chi tiết, từng bước giải quyết và lời giải sẽ được trình bày một cách rõ ràng và logic, giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách giải và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Chúng tôi đã tập trung vào việc phát triển những bài tập đa dạng, thú vị và thực tế để giúp các bạn học sinh rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề toán học. Ngoài ra, chúng tôi cũng giải thích rõ ràng về các khái niệm, quy tắc và công thức quan trọng để giúp các bạn nắm vững kiến thức cốt lõi và xây dựng nền tảng vững chắc cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Dự án “10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết – Tập 7” đã được tạo ra với sự tâm huyết và nỗ lực cao nhất từ đội ngũ tác giả. Chúng tôi tin rằng tài liệu ôn thi này sẽ là công cụ hữu ích để các bạn học sinh nắm bắt kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tự tin đối mặt với kỳ thi THPT Quốc Gia.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 61 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Tìm
họ nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
B.
C.
D.
Câu
3. Giả
sử số phức z
là
một căn bậc hai của 7 + 24i
và
k
là
tổng của phần thực và phần ảo của z
.
Khi đó
bằng:
A.
1
B.
5
C.
D.
7
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 2020 để phương trình sau có nghiệm thực:
A. 2013 B. 2016 C. 2014 D. 2015
Câu
5. Cho
z
là
số phức thỏa mãn
.
Tổng phần thực và phần ảo của
bằng
A.
-
14 B.
C.
4
D.
16
Câu
6. Thể
tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số y
=
3 x
+
2 quay quanh trục Ox
bằng
A.
B
C.
D.
Câu
7. Trong
không gian với hệ trục Oxyz
,
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng:
A.
1
B.
C.
D.
3
Câu
8. Trong
không gian với hệ trục Oxyz
,
khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Cho
hình chóp
có đáy hình vuông cạnh a
,
vuông góc với đáy. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng
( SCD
)
và ( SAB
)
bằng:
B.
C.
D.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Trong
không gian với hệ trục Oxyz,
cho mặt phẳng
và mặt phẳng
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Số
hạng không chứa x
trong
khai triển
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Cho
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
32
B.
33
C.
D.
25
Câu
14. Cho
lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh 2a,
mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một
góc
. Thể tích lăng trụ
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
15 Cho
hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh a
,
tam giác SAB
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng:
A.
B.
C.
D.
a
Câu
17. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để
hàm số
đồng biến trên khoảng ( 1;3 ) .
m < 6 B. m ≤ 7 C. m ≤ 6 D. m < 7
Câu
18. Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz
,
cho các điểm
Bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để
đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị cách đều đường thẳng
.
A.
m
=
3 B.
m
=
± 3 C.
D.
Không
có m
Câu
20. Tìm
tất cả các giá trị của tham số thực m
để
phương trình
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
0
< m
<
4 C.
0
≤ m
≤
4 D.
Câu
21. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a
tam
giác SAB
vuông
tại S
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
.
Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị
các hàm số y
=
x
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau không vượt quá 2020?
A. 1008 B. 1020 C. 504 D. 511
Câu
24. Tìm
tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho
cấp số cộng
thỏa mãn
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho.
A. 92 B. 45 C. 29 D. 54
Câu
26. Tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức z
thỏa
mãn
là đường thẳng
B.
C.
D.
Câu
27. Trong
không gian với hệ trục Oxyz
,
gọi α là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Trong
không gian với hệ trục Oxyz
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
song song với đường thẳng d
và
vuông góc với
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho
hàm số
Số các giá trị thực của tham số m
để
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu
30. Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A
và
B.
Khoảng
cách AB là:
A.
B.
2
C.
1
D.
3
Câu
31: Cho
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh ,a
hình
chiếu của
lên
mặt phẳng
trùng
với trung điểm của BC,
mặt phẳng
tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
'
và BC
bằng:
A.
B.
a
C.
D.
Câu
32: Tìm
họ nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Giả
sử
là hai nghiệm phức của phương trình
và
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
25
C.
10
D.
5
Câu
34: Trong
mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức z
thỏa
mãn
là
số thuần ảo là:
A.
Đường
tròn tâm
bán
kính
B.
Đường
tròn tâm
bán
kính 12 trừ điểm
.
C.
Đường
tròn tâm
bán
kính
.
D.
Đường
tròn tâm
bán
kính
trừ điểm A
(
1; 0 ) .
Câu
35: Tìm
họ nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Đạo
hàm của hàm số
là:
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a cạnh bên SA = a vuông góc với đáy, M là trung điểm của CD . Tính tan của góc giữa SM và mặt phẳng ( ABCD ).
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Có ba người thợ săn cùng bắn một con nai. Xác suất bắn trúng của mỗi người lân lượt là 0,6; 0,8; 0,9. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng.
A. 0,876 B. 0,444 C. 0,689 D. 0,432
Câu
39: Trong
mặt phẳng với hệ trục Oxy
,
cho
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là:
A.
B.
13
C.
D.
Câu
40: Tập
nghiệm của bất phương trình
là khoảng
.
Tổng
bằng:
A.
B.
1
C.
D.
Câu
41: Giả
sử m
là
số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là nhỏ nhất và
với
là các số nguyên tố cùng nhau và b
>
0. Khi đó
bằng:
A.
47
B.
9
C.
–
47
D.
Câu
42: Cho
khối chóp .S
ABC có
đáy ABC
là
tam giác cân tại A
,
.
Biết góc giữa SB
và
đáy bằng
.
Tính thể tích V
của
khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hình chóp
có các cạnh bên bằng nhau và bằng
, đáy là hình chữ nhật
có
.
Gọi E là điểm
thuộc đoạn thẳng BC
sao
cho
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và
SE
.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 6 và các chữ số không vượt quá 6?
A. 420 B. 342 C. 360 D. 348
Câu
45: Với
số phức
thỏa mãn
và
thì giá trị nhỏ nhất của
là:
B.
C.
D.
Câu
46: Cho
hình chóp
có độ dài các cạnh
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
là:
A.
6
B.
C.
3
D.
Câu
47: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để
phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu
48: Cho
f
(
x
)
là một hàm số liên tục trên
và thỏa mãn
. Tính tích phân
B.
C.
D.
Câu
49: Trong
mặt phẳng với hệ trục Oxy,
cho bốn điểm
và điểm P thay
đổi thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của MP
.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu
50: Cho
hàm số f
(
x
)
liên tục trên ( 0;+∞ ) và thỏa mãn
với
mọi giá trị nguyên của x
.
Tính tổng
A.
B.
2020
C.
D.
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-A |
2-B |
3-B |
4-C |
5-C |
6-A |
7-A |
8-D |
9-C |
10-D |
11-B |
12-B |
13-D |
14-B |
15-C |
16-A |
17-A |
18-D |
19-A |
20-D |
21-D |
22-A |
23-D |
24-A |
25-B |
26-C |
27-B |
28-C |
29-D |
30-A |
31-C |
32-B |
33-D |
34-D |
35-C |
36-C |
37-A |
38-A |
39-C |
40-D |
41-C |
42-D |
43-D |
44-A |
45-A |
46-B |
47- |
48-A |
49-B |
50-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
Xét
Đặt
Xét
Vậy
Chọn A.
Câu 2 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng so sánh
Cách giải:
ĐK:
Kết
hợp x
>
1 ta được
Vậy
tập nghiệm của bpt là
Chọn B.
Câu 3 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt
, tìm
suy
ra kết quả.
Cách giải:
Đặt
Ta
có:
Mà
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt t = 2x , đặt điều kiện cho t và đưa phương trình về bậc hai ẩn t .
Tìm điều kiện để phương trình ẩn t có nghiệm thỏa mãn điều kiện trên.
Cách giải:
Đặt
,
phương trình trở thành
Phương trình đã cho có nghiệm thực ⇔ (*) có ít nhất một nghiệm dương.
TH1:
Với
m
=
1 thì
Với
m
=
7 thì
TH2:
, khi đó phương trình có nghiệm
Phương
trình (*) có nghiệm dương
(**)
Nếu
m
>
7 thì
nên (**) luôn đúng.
Nếu
m
<
1 thì
(vô lí)
Do
đó với
thì pt có nghiệm thực.
Mà
nên
⇒
có 2014 giá trị.
Chọn C.
Câu 5 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt
,
thay vào phương trình đã cho tìm
Cách giải:
Đặt
ta có
Tổng
phần thực và phần ảo của
là 1 + 3 = 4 .
Chọn C.
Câu 6 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Trong
khoảng ( 1;2 ) thì
nên ta có:
Chọn A.
Chú ý: Một số em sẽ chọn nhầm B vì quên nhân thêm π là sai.
Câu 7 (TH) - Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính khoảng các
Cách giải:
Ta
có:
và
=
1
Chọn A.
Câu 8 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Đường
thẳng
đi qua điểm
và có
Chọn D.
Câu 9 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Phương pháp:
Góc
giữa hai mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao
tuyến.
Cách giải:
Ta
có:
Dễ
thấy
Lại
có
⇒
CD
⊥
SD
,
mà
Do
đó góc giữa ( SAB
)
và ( SCD
)
bằng góc giữa SA
và
SD
và
là góc ASD
vì
Có
Chọn C.
Câu 10 (TH) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
Đạo
hàm của một tích
Sử
dụng công thức đạo hàm
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 11 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Chọn một điểm thuộc cả hai mặt phẳng.
-
VTPT của giao tuyến
Cách giải:
Cho
Giao
tuyến d
của
có
Vậy
Chọn B.
Câu 12 (TH) - Nhị thức Niu-tơn (Toán 11)
Phương pháp:
Sử
dụng công thức số hạng tổng quát
Cách giải
Số
hạng tổng quát
Số
hạng không chứa x
ứng
với
Vậy
số hạng không chứa x
là
.
Chọn B.
Câu 13 (TH) – Giá trị lượng giác của một cung(Toán 10)
Phương pháp:
Tính
và sử dụng các công thức
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 14 (TH) - Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:
Gọi
M
là
trung điểm B
'
C
'
ta có
.
Mà
Ta
có:
Nên
góc giữa
bằng góc giữa
hay là
góc
AMA
'
vì
Tam
giác
đều cạnh 2a
nên
Tam
giác AA
'
M
vuông
tại 'A
có
Thể
tích
Chọn B.
Câu 15 (TH) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đths với trục hoành.
-
Phương trình tiếp tuyến
Cách giải:
Ta
có:
⇒
giao điểm của đths với trục hoành là điểm
.
Phương
trình tiếp tuyến:
Chọn C.
Câu 16 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Xác định trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và trục đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
Giao hai trục là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
Từ đó tính bán kính dựa vào định lý Pytago
Cách giải:
Gọi H là trung điểm đoạn AB và E là giao điểm hai đường chéo.
Vì
đều nên SH
⊥
AB
⇒
SH
⊥
( ABCD
)
(vì ( SAB
)
⊥
( ABCD
)
)
Ta
có
Gọi
I là trọng tâm tam giác SAB,
qua I
kẻ
Qua E kẻ Ey / / SH , và Ey giao với Ix tại K .
Khi đó KS = KA = KB = KC = KD . Hay K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
Ta
có ∆ IKS
vuông
tại I
có
Nên
Chọn A.
Câu 17 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp
Hàm đa thức y = f ( x ) đồng biến trên ( ;a b ) nếu f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ ( a ; b ) (dấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)
Cách giải:
Ta
có:
Hàm
số đồng biến trên ( 1;3 ) ⇔
y
'
≥ 0 với mọi
Hay
với mọi
với
mọi
Xét
hàm số
trên ( 1;3 )
Ta
có:
Ta
có BBT của g
(
x
)
trên
Từ BBT suy ra m≤ 6.
Chọn A
Câu 18 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Gọi I là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID
Cách giải:
Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID Ta có hệ:
Bán
kính hình cầu là:
Chọn D.
Câu 19 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp
- Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B.
- Trung điểm I của đoạn AB thuộc đường thẳng x + 3 y + 1 = 0
Cách giải:
Ta
có:
Tọa
độ hai điểm cực trị là
Trung
điểm của đoạn AB
là
Từ
yêu cầu đề bài suy ra :
Chọn A.
Câu 20 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
-
Vẽ đồ thị hàm số
-
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
và
Cách giải:
Vẽ
đồ thị hàm số
+
Vẽ đồ thị hàm số
là parabol có đỉnh
và đi qua
+
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối
xứng phần đồ thị phía dưới Ox
qua
Ox
,
rồi bỏ đi phần đồ thị phía dưới Ox
ta
được đồ thị hàm số
Từ
đồ thị hàm số ta có đường thẳng
cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi :
Chọn D.
Câu 21 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể
tích khối chóp có chiều cao h
và
diện tích đáy S
là
Cách
giải:
Kẻ SH ⊥ AB trong ( SAB ).
Ta
có :
Lại
có
Xét
tam giác vuông SAB
ta
có
Thể
tích khối chóp
Chọn D
Câu 22 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
=
g
(
x
)
, đồ thị hàm số
là
Cách giải:
Xét
phương trình
Phương
trình
Khi
đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và
các đồ thị hàm số y
=
x
và
là :
Chọn A
Câu 23 (VD) - Quy tắc đếm (Toán 11)
Phương pháp:
Sử dụng hai qui tắc đếm cơ bản
Cách giải:
Gọi
số cần tìm là
Theo
bài ra ta có
+) TH1 : a = 1
b có 9 cách chọn
c có 8 cách chọn
d có 7 cách chọn
Nên có 9.8.7 = 504 số
+)TH2 : a = 2 suy ra b = 0 , c = 1 và d có 7 cách chọn
Nên có 7 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả 504 + 7 = 511 số.
Chọn D.
Câu 24 (TH) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
Hàm
số
xác định khi
Cách giải:
ĐK
:
TXĐ
:
Chọn A
Câu 25 (TH) - Cấp số cộng (Toán 11)
Phương pháp:
Cấp
số cộng có số hạng đầu u
1và
công sai d
thì
có tổng n
số
hạng đầu là :
Số
hạng thứ
Cách giải:
Ta
có
Khi
đó :
Chọn B
Câu 26 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Gọi
. Khi đó
Cách giải:
Gọi
Ta có:
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường thẳng: 8 x - 4 y + 7 = 0
Chọn C
Câu 27 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Cho
đường thẳng d
có
1 VTCP là
và
mặt phẳng
có VTPT là
Khi
đó góc giữa đường thẳng d
và
mặt phẳng
là α thỏa mãn:
Cách giải:
Đường
thẳng ∆ có 1 VTCP là
Mặt
phẳng (P)
có
1 VTPT là
Góc
giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng
là α
Khi
đó:
Chọn B
Câu 28 (VD) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Mặt phẳng ( )P đi qua M song song với đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( )Q thì có 1 VTPT là
Từ
đó viết phương trình mặt phẳng
Cách giải:
Ta
có: 1 VTCP của đường thẳng d
là:
1
VTPT của mặt phẳng
là
Mặt
phẳng cần tìm có 1 VTPT là
Nên
Phương
trình mặt phẳng cần tìm là:
Chọn C
Câu 29 (TH) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Hàm
trùng phương
có ba cực trị tạo thành 1 tam giác vuông khi:
Cách giải:
Đồ
thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông khi:
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 30 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
-
Từ đó tìm được hoành độ giao điểm, suy ra tọa độ
-
Từ đó tính
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
ĐK: x ≠ 3
Với
Với
Khi
đó
Chọn A.
Câu 31 (VD) - Khoảng cách (lớp 11)
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung.
Cách giải:
Gọi ,H K lần lượt là trung điểm của BC và B ' C '.
Khi
đó ta có:
Ta
có:
Mà
nên
(hai
góc trong cùng phía bù nhau).
Trong
( AHKA
)'
kẻ
ta có:
⇒ HI là đoạn vuông góc chung của AA ' và BC .
Suy ra ( AA '; BC ) = HI .
Tam
giác ABC
đều
cạnh a
nên
Xét
tam giác vuông AHI
có:
.
Vậy
Chọn C.
Câu 32 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài.
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Chọn B.
Câu 33 (VD) - Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
Áp
dụng định lý Vi-et:
Cho
số phức
Modun
của số phức
Cách giải:
Ta
có:
là
hai nghiệm phức của phương trình
⇒ Áp
dụng định lý Vi-et ta có:
Chọn D.
Câu 34 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Cho
số phức
là điểm biểu diễn số phức .z
Cách giải:
Gọi
số phức
+
. Theo đề bài ta có:
là số thuần ảo
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
thỏa
mãn yêu cầy bài toán là đường tròn tâm
bán
kính
trừ điểm
.
Chọn D.
Câu 35 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến để làm bài.
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Chọn C.
Câu 36 (VD) – Hàm số mũ
Phương pháp:
Sử
dụng công thức đạo hàm của hàm số:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 37 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (lớp 11)
Phương pháp:
Góc
giữa đường thẳng d
và
mặt phẳng
là góc giữa đường thẳng d
và
d
'
với d
'
là hình chiếu vuông góc của d
trên
( α ).
Cách giải:
Ta có: SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ AM
⇒ AM là hình chiếu của SM trên ( ABCD ).
Ta
có:
Chọn A.
Câu 38 (VD) – Xác suất (lớp 11)
Phương pháp:
Cho
hai biến cố ,A
B độc
lập. Khi đó ta có:
Cách giải:
Giả
sử xác suất bắn trúng của người thứ nhất là
⇒ Xác
suất bắn không trúng của người thứ nhất là:
Giả
sử xác suất bắn trúng của người thứ hai là
.
⇒
Xác
suất bắn không trúng của người thứ hai là:
Giả
sử xác suất bắn trúng của người thứ ba là
⇒
Xác
suất bắn không trúng của người thứ ba là:
Gọi biến cố :A ‘‘Có ít nhất hai người bắn trúng đích’’.
=
0,6.0,8.0,9 + 0,4.0,8.0,9 + 0,6.0,2.0,9 + 0,6.0,8.0,1
= 0,876.
Chọn A.
Câu 39 (VD) - Ôn tập chương III (Hình học) (Lớp 10)
Phương pháp:
Chứng
minh tam giác ABC
vuông
tại .A
Khi
đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
là
Cách giải:
Ta
có:
vuông
tại A⇒
bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
là
Chọn C.
Câu 40 (VD) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải
bất phương trình mũ
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Chọn D.
Câu 41 (VD) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
-
Lập BBT của hàm số
trên [ - 1;2 ] .
-
Chia các TH, xác định GTLN của hàm số
, từ đó xác định
và kết luận.
Cách giải:
Xét
hàm số
ta có:
BBT:
TH1:
Khi
đó hàm số
đạt GTLN bằng
.
Với
thì
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
khi
Khi
đó
(Không có đáp án).
TH2:
Khi
đó GTLN của hàm số
thuộc
+
Nếu
đạt
GTNN
Chọn C.
Câu 42 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
-
Gọi M
là
trung điểm của SA,
chứng minh
, từ đó xác định hình chiếu của M
trên
-
Xác định hình chiếu của S
lên
-
Xác định góc giữa SB
và
bằng
góc giữa SB
và
hình chiếu của SB
lên
- Sử dụng định lí Cosin trong tam giác, tỉ số lượng giác của góc nhọn tính SH .
-
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác
.
-
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,BC .
Ta
có:
lần lượt vuông tại
nên
⇒ Chóp
M.ABC
có
nên hình chiếu của M
lên
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Dựng
hình bình hành ABIC
ta
có:
Tam
giác ABC
cân
tại A
nên
(Trung tuyến đồng thời là đường cao) và
(Trung tuyến đồng thời là đường phân giác).
Xét
tam giác vuông ABN
có
Do
đó
nên I
là
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
.
⇒ MI ⊥ ( ABC ) .
Trong
( AMI
)
lẻ
ta có SH
⊥
( ABC
)
.
⇒ HB là hình chiếu của SB lên ( ABC ) .
Xét
tam giác SAH
có:
M
là
trung điểm của SA,
nên I
là
trung điểm của AH
(Định
lí đường trung bình).
Áp
dụng định lí Cosin trong tam giác ABH
ta
có:
Xét
tam giác vuông SBH
có:
Vậy
Chọn D.
Câu 43 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ đường này đến mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với đường thẳng này.
- Sử dụng phương pháp đổi đỉnh.
Cách giải:
Ta
có
nên
.
Gọi
ta có:
Gọi
M
là
trung điểm của BC
ta
có:
Trong
( SOM
)
kẻ OH
⊥
SM
(
H
∈
SM
)
ta có:
⇒
OH
⊥
( SBC
)
.
Vì
OM
là
đường trung bình của tam giác ABC
nên
Áp
dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SBM
có:
Áp
dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOM
có:
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOM
có:
Vậy
.
Chọn D.
Câu 44 (VD) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Toán 11)
Phương pháp:
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 2 và cho 3.
Cách giải:
Đặt A = { 0;1;2;3;4;5;6 } .
Gọi
số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là
Vì
nên
và
TH1:
d
=
0 . Khi đó
⇒ Có 5.4! = 120 số chia hết cho 6.
TH2: e = 2 ⇒ a + b + c + d chia 3 dư 1.
⇒ Có 3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH3: e = 4 ⇒ a + b + c + d chia 3 dư 2.
.
⇒ Có 3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH4: e = 6 ⇒ a + b + c + d chia 3.
⇒ Có 4 ( 4! - 3! ) + 4! = 96 số.
Vậy có tất cả 120 + 102 + 102 + 96 = 420 số.
Chọn A.
Câu 45 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Xác
định quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z
1
, z
2
sau đó tìm GTNN của
.
Cách giải:
Gọi
ta có:
⇒ Tập
hợp các điểm
là
đường thẳng
2thỏa
mãn
nên tập hợp các điểm
là đường tròn
tâm
, bán kính R
=
1 .
Gọi
lần lượt các các điểm biểu diễn
, khi đó
với
Ta
có
,
do đó đường thẳng d
không
cắt
Ta
có:
Chọn A.
Câu 46 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính thể tích khối tứ diện gần đều:
Cách giải:
Ta
có:
Áp
dụng BĐT Cô si ta có
Dấu
“=” xảy ra khi
Vậy
Chọn B.
Câu 47:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để
phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 47 (VDC)
Cách giải:
Chọn A.
Câu 48 (VD) - Tích phân
Phương pháp:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế, sử dụng phương pháp đổi biến.
Cách giải:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:
Ta
có
Đặt
Đặt
ta có
Đổi
cận:
Vậy
.
Chọn A.
Câu 49 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
-
Gọi
. Tính
- Tìm tập hợp các điểm P , từ đó tìm GTNN của MP .
Cách giải:
Gọi
Ta
có
⇒ Tập
hợp các điểm P
là
đường tròn tâm
bán kính
.
Vậy
Chọn B.
Câu 50 (VDC) - Nguyên hàm
Phương pháp:
- Biến đổi điều kiện bài cho tìm f ( x ) .
- Tính các giá trị f ( 1 ) , f ( 2 ) ,..., f ( 2020 ) và tính tổng.
Cách giải:
….
Chọn C.
ĐỀ 62 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên sau:
-
x
- -1 2 +
f’(x)
+ 0 - 0 +
f(x)
+
-
Phương
trình
có số nghiệm thực là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn?
A. 6!. B. 5!. C. 2.5!. D. 2.4!.
Câu
4. Cho các khẳng định sau với
Số khẳng định sai là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng
A.
B.
C.
3. D.
Câu
7. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có M là điểm nằm trong
tứ giác ABCD sao cho
Gọi O' là điểm bất kì nằm trong (A'B'C'D'). Tỉ số thể
tích hình chóp O'.ABM và hình lăng trụ ABCD.AB'C'D' bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Một nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Cho số phức
Khi đó mô đun của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hình trụ có thể tích bằng 16a3, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ bằng
A. 2a. B. 4a. C. 6a. D. 8a.
Câu
11. Giá trị của
bằng
A.
-1. B. +. C.
D.
0.
Câu
12. Hàm số
đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho mặt cầu
Bán kính của mặt cầu (S) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu
15. Cho hình nón có diện tích xung quanh là
bán kính đáy
Khi đó đường sinh của hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Phần thực là a và phần ảo là bi. B. Điểm biểu diễn
z là
C.
D.
Câu
18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
19. Cho tứ diện ABCD có
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD
và
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tan
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
B.
Hàm số nghịch biến trên
C.
Hàm số nghịch biến trên
D.
Hàm số nghịch biến trên
Câu
21. Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu
22. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
C
âu
23. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A.
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
B.
Đồ thị hàm số luôn đồng biến trong khoảng
C. Hàm số có điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu.
D.
Hàm số có hệ số
Câu
24. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho
Khi đó giá trị của
bằng
A. 1. B. 2. C. 8. D. 11.
Câu
26. Hàm số
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 30.
Câu
27. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
trên đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Cho số phức
Khi đó số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 6a và đường chéo 10a. Thể tích khối lăng trụ này là
A. 64a3. B. 96a3. C. 192a3. D. 200a3.
Câu
30. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
Điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành. Khi đó, tọa độ
điểm D là
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Xác suất để khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngửa là
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có
Khoảng cách giữa hai đường thẳng DD' và AC' bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đạt giá trị
lớn nhất trên
bằng 6?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20 cm và cắt quả bóng bằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có diện tích bằng 16(cm2). Thể tích của quả bóng bằng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)
A. 0,15 (lít). B. 0,38 (lít). C. 0,5 (lít). D. 1 (lít).
Câu
35. Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức
biết số phức z thỏa mãn
là
A.
Hình tròn
B.
Đường tròn
C.
Hình tròn
D.
Đường tròn
C
âu
36. Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P)
song song với đáy. Mặt phẳng này chia với mặt xung quanh
của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như
hình vẽ. Gọi (N1) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy
HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ số
thể tích của khối nón (N1) và khối nón (N2) là
A.
B.
C.
D.
Câu
37. Cho phương trình đường thẳng
và đường thẳng
.
Mặt cầu có bán kính lớn nhất thỏa mãn tâm I nằm trên
(d’), đi qua
và
tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
38. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập
thành cấp số nhân?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu
39. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân
số Việt Nam ước tính khoảng 94444200 người. Tỉ lệ
tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức
1,07% . Cho biết sự tăng dân số được tính theo công
thức
(trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là
dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ
tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì năm bao nhiêu dân
số Việt Nam ở mức 120 triệu người?
A. 2037. B. 2040. C. 2038. D. 2039.
Câu
40. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
Đường thẳng
chia hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là
Tỷ lệ thể tích
là
A.
2. B.
C.
3. D.
Câu
41. Cho số phức z thỏa mãn
Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
bằng
A. 6. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu
42. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 43. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có
nghiệm trên
A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.
Câu
44. Cho hàm số
và đường thẳng
Tích các giá trị của m để diện tích hai hình phẳng
(như hình vẽ)
A.
B.
1
C.
D.
9.
Câu
45. Cho hàm số
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn [2;5]. Khi đó,
bằng
A. 8. B. 12. C. 7. D. 9.
Câu
46. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
cắt đường tròn tâm
,
bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện
tích tam giác IAB bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có
góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60°, tam giác
ABC vuông tại C và góc
Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với
trọng tâm của ABC
. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Cho mặt cầu
và đường thẳng
Tổng các giá trị của m để d cắt (S) tại 2 điểm phân
biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại
A và B vuông góc với nhau
A. -5. B. -1. C. -4. D. 3.
Câu
49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc
tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt
phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P) ?
A.
B.
C.
D.
C
âu
50. Cho parabol
có đỉnh S và A là giao điểm khác O của (P) và trục
hoành. M là điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến
của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng diện
tích 2 tam giác cong MOF và MAE có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-B |
2-B |
3-B |
4-C |
5-B |
6-B |
7-A |
8-A |
9-B |
10-B |
11-C |
12-A |
13-C |
14-A |
15-A |
16-B |
17-B |
18-C |
19-B |
20-D |
21-C |
22-B |
23-B |
24-C |
25-C |
26-C |
27-D |
28-D |
29-C |
30-A |
31-B |
32-C |
33-A |
34-B |
35-A |
36-C |
37-A |
38-B |
39-D |
40-A |
41-A |
42-A |
43-A |
44-B |
45-C |
46-A |
47-D |
48-A |
49-A |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta
thấy chỉ có điểm
không thuộc mặt phẳng
Câu 2: Đáp án B
-
x
- -1 2 +
f’(x)
+ 0 - 0 +
f(x)
+
y = -8
-
Số
nghiệm cần tìm là số giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
Từ bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất 1 giao điểm giữa hai đồ thị.
Câu 3: Đáp án B
Chọn 1 người làm vị khách danh dự ngồi ở vị trí cố định vậy 5 người còn lại có 5! cách xếp.
Vậy có 5! cách.
Câu 4: Đáp án C
Khẳng định 1 sai vì các số có thể âm.
Khẳng định 2 sai vì b có thể âm.
Khẳng
định 3 sai vì nếu
thì chiều bất đẳng thức là ngược lại.
Câu 5: Đáp án B
Sử
dụng bảng nguyên hàm ta được
Câu 6: Đáp án B
Gọi
hình chiếu của M lên trục Oz là
Câu 7: Đáp án A
Ta
có
Câu 8: Đáp án A
Ta
có
Câu 9: Đáp án B
Ta
có
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C
Cách 1. Dùng casio.
Nhập
ta tính được
Cách
2. Có
vì
(Ta
nhìn tử số và mẫu số sẽ thấy có bậc của n lớn
nhất đều bằng 4 nên giới hạn ở đây sẽ bằng tỉ
lệ hệ số của chúng là
)
Mở
rộng: Khi tính giới hạn dãy số ta chỉ cần giữ lại
số hạng có số mũ cao nhất, ở đây đa thức dạng
thì chỉ cần giữ lại k lớn nhất,
chỉ cần giữ lại a lớn nhất.
Như
bài này ta có
Câu 12: Đáp án A
Ta
có
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án A
Ta
có
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Cách
1. Ta có
Cách 2. Ta cho a bằng một giá trị bất kì, sau đó sẽ tìm được b, c và A.
Câu 17: Đáp án B
A sai vì phần ảo là b
C
sai vì
D
sai vì
Câu 18: Đáp án C
D
ùng
casio nhập
là
tiệm cận ngang và
là tiệm cận đứng.
Câu 19: Đáp án B
Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có
Trong tam giác MNP, ta có
Suy
ra
Câu 20: Đáp án D
Ta
có
Hàm
số nghịch biến trên
Câu 21: Đáp án C
Phương
trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
Câu 22: Đáp án B
Điều
kiện
Ta
có
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 23: Đáp án B
Khẳng định A đúng do đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Khẳng
định B sai do dễ thấy trong khoảng
đồ thị hàm số đi xuống nên trong khoảng này hàm số
nghịch biến.
Khẳng định C đúng do điểm cực đại của hàm số nằm bên trái điểm cực tiểu.
Khẳng
định D đúng do đồ thị hàm số có xu hướng đi lên
khi
Câu 24: Đáp án C
Điều
kiện
Câu 25: Đáp án C
Đặt
Câu 26: Đáp án C
Ta
có
Câu 27: Đáp án D
Gọi
là hình chiếu của M lên .
Ta có
Câu 28: Đáp án D
T
a
có
Câu 29: Đáp án C
Ta có
Câu 30: Đáp án A
Ta có ABCD là hình bình hành
Câu 31: Đáp án B
Xác
suất gieo hai đồng xu một lần đều xuất hiện mặt
ngửa là
Do
đó, xác suất gieo hai đồng xu 1 lần đều xuất hiện
mặt ngửa là
Câu 32: Đáp án C
T
a
có
Ta
có
Kẻ
Vì
nên
Nên
Câu 33: Đáp án A
Cách
1. Xét
Trường
hợp 1:
Khi đó
(loại)
• Trường
hợp 2:
Khi đó
hoặc
+)
(loại)
+)
khi đó
(thỏa mãn).
• Trường
hợp 3:
Khi đó
(loại).
Cách
2. Giá trị lớn nhất của hàm số chỉ đạt tại
(vì
).
Biện
luận sẽ thấy
không thể lớn nhất, từ đó chỉ so sánh
và
Giả
sử
tìm ra m thay vào
(vì
Biện
luận sẽ thấy
không thể lớn nhất, từ đó chỉ so sánh
và
Giả
sử
tìm ra m thay vào
xem có lớn hơn không, tương tự làm với
C
âu
34: Đáp án B
Quả
bóng bầu dục sẽ có dạng elip, đặt tọa độ
và
Ta có diện tích đường tròn thiết diện là
và
Ta
sẽ có phương trình elip
Câu 35: Đáp án A
Gọi
số phức
Ta
có
Điểm M biểu diễn số phức
Câu 36: Đáp án C
Ta có mặt phẳng (P) chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau
Ta
có
nên theo định lí Ta-let ta có
Câu 37: Đáp án A
Gọi
tâm
Khi
đó
Lấy
Ta
có
Có
Do
bán kính lớn nhất nên chọn
Khi đó phương trình mặt cầu là
Câu 38: Đáp án B
Phương
trình hoành độ giao điểm
Giả
sử phương trình có 3 nghiệm phân biệt
lập thành cấp số nhân
Theo
Vi-et ta có
Thay tất cả vào phương trình (*) ta có
Thử
lại, chỉ có
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Đáp án D
Ta
có
(năm)
Vây sau 23 năm nữa dân số đạt mức 120 triệu người hay năm 2039, dân số Việt Nam ở mức 120 triệu.
Câu 40: Đáp án A
Ta
có
Hai
hình phẳng được tạo thành có diện tích là
và
Tỷ lệ
Câu 41: Đáp án A
Ta
có
khi
Mặt
khác:
Khi
Câu 42: Đáp án A
Ta
có
Ta
có
Bảng
xét dấu của
x |
- |
x - 1 |
- - 0 + + + |
|
+ 0 - 0 + 0 + 0 - 0 + |
|
0 + 0 - 0 + 0 - 0 + |
Bảng
biến thiên của hàm
x |
- |
|
0 + 0 - 0 + 0 - 0 + |
|
+
|
Vậy
hàm số
có hai điểm cực đại.
Câu 43: Đáp án A
Điều
kiện
Ta
có
Đặt
Do
Xét
trên
Hàm
số đồng biến trên đoạn
có
nghiệm trên
Có
14 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 44: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm
Để
d và (C) giới hạn 2 hình phẳng thì (*) có ba nghiệm phân
biệt
Nếu
đi qua điểm uốn
của (C). Khi đó
Nếu
Nếu
Nếu
khi đó
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Đáp án C
Ta có
với
Suy
ra
Câu 46: Đáp án A
T
a
có
nên
Đồ
thị hàm số
có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
Ta có
Đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
có phương trình
Ta
có
Diện
tích tam giác IAB lớn nhất bằng
khi
Gọi
H là trung điểm AB ta có
Mà
Câu 47: Đáp án D
Gọi M, N là trung điểm của AB, AC và trọng tâm của ABC.
Ta
có
X
ét
B'BG
vuông tại G, có
Đặt
Trong ABC
vuông tại C có
Do
G là trọng tâm
Trong
BNC
vuông tại C, ta có
Vậy
Câu 48: Đáp án A
Để d cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt A, B thì phương trình
có
2 nghiệm phân biệt.
Ta
có
(1)
có 2 nghiệm phân biệt
Pt
có 2 nghiệm phân biệt, áp dụng Vi-ét
Khi
đó,
Vậy
Câu 49: Đáp án A
Gọi
P
hương
trình mặt phẳng (P) có dạng
Vì
(P) qua M nên
Ta
có
Vì M là trục tâm của tam giác ABC nên
Từ
(1) và (2) suy ra
Khi đó phương trình
Vậy
mặt phẳng song song với (P) là
Câu 50: Đáp án D
T
a
có
Tiếp
tuyến tại
có phương trình
+,
Với
ta có
Không tồn tại điểm
không thỏa mãn.
+,
Với
ta có
Gọi
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục
hoành
Ta
có
Ta
thấy
Ta
có
khi
ĐỀ 63 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
.
Hình chiếu
của
lên đáy là trung điểm cạnh
.
Cạnh bên
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại tại
. B.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
. D.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh bằng
.
Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
tất cả các giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
tập nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có đạo hàm
,
với mọi
thuộc
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình thoi
có cạnh bằng
,
.
Quay hình thoi xung quanh đường chéo
,
ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một
khối chóp có chiều cao bằng
,
diện tích đáy bằng
.
Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
hai đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại hai điểm
.
Tính độ dài đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
trên
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng 5.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có
hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả
cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
thuộc đường thẳng nào dưới đây.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Từ
các chữ số
lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số phân biệt
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
tổng các nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
2. C. 0. D. 1.
Cho
là một số thực dương, viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập
xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một
hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện
tích đáy của hình nón bằng
.
Tính đường cao
của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Khối
lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Tính góc hợp bởi
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
khối lăng trụ
có
thuộc cạnh
và
.
Biết khối chóp
có thể tích bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một
hình trụ có chiều cao bằng
,
chu vi đáy bằng
.
Tính thể tích của khối trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên
,
có đạo hàm
thỏa mãn
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình chóp
biết
.
Hình chiếu của
lên
cạnh
là điểm
sao cho
.
Biết
cùng
hợp với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có hai điểm cực trị
;
.
Biết
,
hỏi đồ thị hàm số
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho
hình chóp
có
,
đáy là tam giác vuông tại
.
Một hình nón
có đỉnh
và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
.Thể
tích lớn nhất của khối nón
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
lăng trụ đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm cạnh
,
.
Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là tập chứa các giá trị tham số
để hai đồ thị hàm số
,
cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các
giao điểm cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng
.
Hỏi tập
có tất cả bao nhiêu phần tử.
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Cho
hàm số
trên đoạn
như hình vẽ. Gọi
là tập chứa các giá trị của
để hàm số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
.
Tổng các phần tử của tập
bằng
A
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình trụ
có đáy là các đường tròn tâm
và
,
bán kính bằng
,
chiều cao hình trụ bằng
.
Các điểm
,
lần lượt nằm trên hai đường tròn
và
sao cho góc giữa hai đường thẳng
bằng
.
Tính diện tích toàn phần của tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên
,
có đồ thị
như hình vẽ
Hỏi
hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
.
Tam giác
vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết tổng
diện tích tam giác
và đáy
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
đúng với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
khối lăng trụ
có thể tích bằng 30. Gọi
là tâm của hình bình hành
và
là trọng tâm tam giác
.
Thể tích khối tứ diện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
xác định trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
với
là hàm đa thức, có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận đứng.
A.
. B.
vô số. C.
. D.
.
Cho
hàm sô
có đồ thị như hình vẽ.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có nghiệm trên khoảng
?
A. 13. B. 11. C. 5. D. 10.
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
1.A |
2.A |
3.A |
4.B |
5.B |
6.C |
7.A |
8.C |
9.D |
10.C |
11.A |
12.C |
13.D |
14.B |
15.A |
16.A |
17.D |
18.C |
19.D |
20.C |
21.A |
22.C |
23.A |
24.C |
25.D |
26.A |
27.D |
28.A |
29.D |
30.D |
31.B |
32.C |
33.D |
34.A |
35.C |
36.C |
37.B |
38.B |
39.B |
40.B |
41.C |
42.B |
43.C |
44.D |
45.A |
46.D |
47.D |
48.D |
49.D |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Ta
có
.
Do
đó ta có bảng xét dấu của
.
Từ
bảng xét dấu suy ra
,
là các điểm cực trị của hàm số đã cho.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 2. Chọn A
Tam
giác
vuông cân tại
và
nên
.
Ta
lại có tam giác
vuông tại
nên
.
Mặt
khác,
là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy nên tam giác
vuông tại
.
Khi
đó:
.
Suy
ra
.
Câu 3. Chọn A
Từ
bảng biến thiên suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
nên hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 4. Chọn B
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại
tại
và đạt cực tiểu tại
.
Câu 5. Chọn B
Gọi
là trung điểm
,
do tam giác
đều cạnh
nên
,
.
Theo
giả thiết ta có:
.
Ta
có:
.
Kẻ
;
Kẻ
,
.
Ta
có:
.
Ta
có:
.
Xét
tam giác vuông
vuông tại
ta có:
.
Vậy
khoảng cách giữa hai đường thẳng
là
.
Câu 6. Chọn C
Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
.
Từ
bảng biến thiên ta có đường thẳng
cắt đồ thị
tại
điểm.
Vậy
số nghiệm của phương trình
là
.
Câu 7. Chọn A
Hàm
số mũ
nghịch biến trên
.
Câu 8. Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của phương trình
.
Câu 9. Chọn D
.
Ta có BBT:
Vậy
hàm số đồng biến trên các khoảng
và
nên hàm số đồng biến trên
.
Câu 10. Chọn C
Tứ
giác
là hình thoi cạnh
.
Lại có
nên tam giác
đều
cạnh a.
Quay
hình thoi xung quanh đường chéo
,
ta thu được khối tròn xoay là hợp thành của hai
khối
nón tròn xoay có đỉnh lần lượt là
và
và cùng đáy là hình tròn đường kính
.
Hai khối nón này bằng nhau nên có diện tích xung quanh bằng nhau.
Xét khối nón đỉnh B có :
Đường
sinh
.
Bán kính
.
Gọi
là diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
.
Ta có
.
Gọi
là diện tích toàn phần của khối tròn xoay. Ta có
.
Câu 11. Chọn A
Gọi
là chiều cao của khối chóp, ta có
.
Gọi
là
diện tích đáy của khối chóp, ta có
.
Thể
tích khối chóp đã cho là
(đơn vị thể tích).
Câu 12. Chọn C
Tập
xác định :
.
Ta
có
.
Vậy
phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
là
.
Câu 13. Chọn D
Gọi
hàm số
có đồ thị là
,
hàm số
có đồ thị là
.
Hoành
độ giao điểm của
và
là nghiệm của phương trình
.
+)
Với
ta có
.
+)
Với
ta có
.
Do
đó
và
cắt nhau tại hai điểm
,
.
Ta
có
Vậy
độ dài đoạn
bằng
.
Câu 14. Chọn B
Từ
bảng biến thiên ta suy ra
và
.
Vậy
Câu 15. Chọn A
Ta
có hàm số
liên tục trên
.
Ta
có:
.
.
+)
.
+)
.
Suy
ra: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
lần lượt là
và
.
Theo
đề bài ta có:
.
Câu 16 . Chọn A
+)
Xét phép thử
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả
Lấy
một quả từ hộp
có
cách.
Lấy
một quả từ hộp
có
cách.
Suy
ra số phần tử của không gian mẫu
.
+)
Gọi
là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ
.
Lấy
một quả màu đỏ từ hộp
có
cách.
Lấy
một quả màu đỏ từ hộp
có
cách.
Suy
ra
.
+)
Xác suất của biến cố
là
.
Câu 17. Chọn D
TXD:
.
.
.
.
,
do đó điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
.
,
do đó điểm cực đại của đồ thị hàm số là
.
Trong
các đường thẳng có phương trình ở các phương án,
nhận thấy tọa độ điểm
thỏa mãn phương trình đường thẳng
.
Do đó ta chọn D.
Câu 18. Chọn C
Mỗi
số tự nhiên có
chữ số khác nhau ứng với một chỉnh hợp chập
của
phần tử và ngược lại. Suy ra có
số tự nhiên có
chữ số khác nhau.
Câu 19. Chọn D
Điều
kiện xác định:
.
Ta
có:
đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
đường
thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
đường
thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 20. Chọn C
Dựa
vào đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số cần tìm là
hàm số
với
.
Do đó loại phương án A và D.
Đồ
thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm nên
.
Do đó loại phương án B.
Vậy
chỉ có hàm số
thoả
yêu cầu bài toán.
Câu 21. Chọn A
+)
Hàm số
là hàm số mũ có cơ số có
Hàm
số
đồng
biến trên
.
Chọn A.
+)
Hàm số
không xác định tại
Hàm
số
không nghịch biến trên
.
Loại phương án B.
+)
Hàm số
là hàm số mũ có cơ số có
Hàm
số
đồng
biến trên
.
Loại phương án C.
+)
Hàm số
,
có
;
Hàm
số
đồng biến trên
.
Loại phương án D.
Vậy,
hàm số
nghịch
biến trên
.
Câu 22. Chọn C
Ta
có
.
Vậy
tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu 23. Chọn A
Với
điều kiện
đã cho, ta có
.
Câu 24. Chọn C
+
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số cần tìm có
;
;
và
.
+
Hàm số
có
nên loại phương án A.
+
Hàm số
có
nên loại phương án B.
+
Hàm số
có
nên loại phương án D.
+
Hàm số
có
;
;
và
nên chỉ có hàm số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25. Chọn D
Ta
có
.
Câu 26. Chọn A
Điều
kiện xác định:
.
Vậy
tập xác định của hàm số là:
.
Câu 27. Chọn D
.
Câu 28. Chọn A
Gọi
lần lượt là bán kính đáy và đường sinh của hình
nón.
Ta
có:
.
.
.
Câu 29. Chọn D
Ta
có
.
Suy
ra
.
Câu 30. Chọn D
Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ
hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
.
Vậy
số nghiệm của phương trình
là
.
Câu 31. Chọn B
Vì
nên
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Suy
ra
.
Trong
tam giác vuông
ta có:
.
Câu 32. Chọn C
.
Câu 33. Chọn D
Tập
xác định
.
Ta
có
.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
,
,
,
.
Xét
hàm số
,
với
.
.
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có:
.
Vì
nguyên âm nên
.
Vậy
có 9 giá trị nguyên âm của
để hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 34. Chọn A.
Gọi
là chiều cao của hình trụ. Ta có
.
Gọi
là bán kính đáy của hình trụ. Ta có
.
Thể
tích khối trụ là:
.
Câu 35. Chọn C
Đặt
,
ta có
.
Khi
đó
.
Vậy
hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 36. Chọn C
Ta
có:
.
Trong
có:
nên
vuông tại
.
Gọi
là trung điểm của
,
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Ta
có:
.
Ta
có
là hình chiếu của
trên mp
,
là hình chiếu của
trên mp
nên góc giữa
và mp
là góc
và góc giữa
và mp
là góc
. Theo giả thiết:
do đó:
.
Suy
ra đường thẳng
đi qua trung điểm
của
.
Ta
có
và
đồng
dạng nên:
.
Do
đó
,
,
.
Diện
tích tam giác
:
.
Thể
tích khối chóp
là
.
Câu 37. Chọn B
Hàm
số
có hai điểm cực trị
;
. Lại có
,
suy ra đồ thị của hàm số cắt trục
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
.
TH1:
.
Ta có bảng biến thiên:
Xét
hàm số
có điều kiện xác định:
.
-
Nếu
thì hàm
có tập xác định
.
Khi đó:
.
.
Do
đó, đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng
và 1 tiệm cận ngang
.
-
Nếu
thì hàm
có tập xác định
.
Khi đó:
.
.
Do
đó, đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng
,
và 1 tiệm cận ngang
.
TH2:
.
Ta có bảng biến thiên:
Xét
hàm số
có điều kiện xác định:
.
Khi
đó hàm số
có tập xác định
hoặc
Dễ
thấy trong trường hợp này đồ thị hàm số
có nhiều nhất hai tiệm cận đứng
,
và không có tiệm cận ngang.
Vậy
đồ thị hàm số
có nhiều nhất là 3 tiệm cận.
Câu 38. Chọn B
Hình
chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm
của cạnh huyền
.
Do
đó, bán kính của hình nón
là:
.
Khi
đó chiều cao của hình nón
là:
.
Vậy
thể tích của khối nón
là:
.
Xét
hàm số
trên đoạn
.
.
.
Ta
có
,
,
.
Suy
ra
.
Do đó
,
đạt được khi
.
Câu 39. Chọn B
+)
Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có
.
+)
Xét tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
và
là
đường trung bình của
.
Trong
có
.
+)
Mặt khác
.
+)
Ta có
.
Từ
và
suy ra góc giữa hai mặt phẳng
,
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
+)
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Xét
tam giác đều
cạnh
có
là đường cao
.
Xét
tam giác vuông
có
.
+)
Xét
có
.
Do
đó cosin của góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Vậy
cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
,
bằng
.
Câu 40. Chọn B
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, ta có:
.
+
Hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau theo số giao điểm
nhiều nhất thì
.
+
Gọi giao điểm của hai đồ thị là
,
,
.
+
Theo giả thiết thì
,
,
cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng
.
Gọi đường tròn có tâm
.
Ta có
.
+
Ta có
.
+
Vậy
,
mà
.
Đối
chiếu điều kiện
,
ta có
thỏa mãn.
Vậy
có
giá trị tham số
thỏa mãn bài toán.
Câu 41. Chọn C.
Đặt
Khi
,
ta có
.
Hàm
số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
khi
và chỉ khi hàm số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
.
và
để
và
.
Dựa
vào đồ thị hàm số
trên đoạn
ta thấy
.
Do
đó hàm số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
,
dấu bằng xảy ra tại
.
Suy ra
.
Vậy
tổng các phần tử của
là
.
Câu
42. Chọn B
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng chứa đường tròn
.
Khi
đó
và
.
Suy ra
.
Mà
nên
đều. Suy ra
.
Ta
có:
.
Do đó
và
cân tại
.
Gọi
là trung điểm
thì
.
Lại
có:
vuông tại
và
vuông tại
nên
.
Khi
đó diện tích toàn phần của tứ diện
là:
.
Vậy
.
Câu 43. Chọn C
Từ
đồ thị của hàm số
ta có:
.
Xét
hàm số
trên khoảng
.
Ta
có:
.
không
xác định tại
và
.
.
Từ
đó ta có bảng xét dấu của
:
Từ
bảng xét dấu của
ta có hàm số có 3 điểm cực đại trên khoảng
.
Câu 44. Chọn D
Gọi
là trung điểm của
.
Tam giác
vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông
góc
với đáy nên
.
Đặt
.
Ta có
.
Ta
có
.
.
Khi
đó
.
Suy
ra
.
Câu 45. Chọn A
.
.
Điều
kiện xác định của
và
là:
,
vì
.
Khi
đó:
.
,
(*).
Có
.
Dấu
khi và chỉ khi
.
Suy
ra (*)
.
Mà
suy ra
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn đề bài.
Câu 46. Chọn D
Gọi
là trung điểm của
.
Ta có:
.
.
.
Mà
.
Suy ra
.
Mặt
khác
.
Câu 47. Chọn D
.
Đặt
,
.
Ta
có phương trình
.
Phương
trình
có ít nhất hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình
có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng
.
Số
nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Xét
hàm số
,
.
;
.
Bảng biến thiên
Từ
bảng biến thiên, suy ra
.
Vì
nên
.
Vậy
có hai giá trị nguyên của
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Chọn D
-
Hàm số
xác định trên
.
-
Xét hàm số
.
Ta
có
,
.
Với
nguyên dương, ta có bảng biến thiên
Do
đó
.
Vì
.
Vậy
có 5 giá trị nguyên dương của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Chọn D
xác
định khi:
.
Ta
có bảng biến thiên của
trên
như sau:
Đồ
thị hàm số
có 2 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình
có 2 nghiệm phân biệt thuộc
.
Vậy
có 5 giá trị nguyên của
thỏa mãn đề.
Chú ý:
Khi
thì
có nghiệm
và nghiệm
.
Do đó
.
Dễ
thấy
cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Ta
có:
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Do
đó với
,
đồ thị hàm số
có 2 tiệm cận đứng.
Câu 50. Chọn D
Điều
kiện xác định:
.
Ta
có phương trình
.
Đặt
,
khi đó
.
Phương
trình
trở thành
.
Xét
hàm số
trên khoảng
.
+
.
Từ
đồ thị hàm số
suy ra
.
Mặt
khác,
.
+
,
.
Bảng
biến thiên của hàm số
trên khoảng
.
Phương
trình đã cho có nghiệm
khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm
.
Mà
nguyên nên
.
Vậy
có
giá trị của tham số
thỏa mãn bài toán.
--------------HẾT---------------
ĐỀ 64 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho
hàm số y
=
f
(
x
)
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số có giá trị cực đại bằng 1. B.
Hàm
số có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
- 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 2: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
B.
C.
D.
Câu 4: Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
C.
D.
Câu
5: Cho
hàm số
có đồ thị (C).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(C)
có
tiệm cận đứng
B.
(C)
có
tiệm cận đứng
C.
(C
)có
tiệm cận ngang y
=
D.
(C)
có
tiệm cận ngang
Câu
6: Họ
nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
7: Tập
nghiệm S
của
bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho
cấp số cộng
xác định bởi
, công sai d
=
2. Giá trị
bằng:
A.
7
B.
-5
C.
9
D.
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Trong
không gian Oxyz,
cho hai điểm
và
.
Vecto
có tọa độ là:
B.
C.
D.
Câu
11: Cho
hàm số y
=
f
(
x
)
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau”
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên
B.
Hàm
số đồng biến trên
C.
Hàm
số nghịch biến trên
D.
Hàm
số nghịch biến trên
Câu 12: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
,
hình chiếu của điểm
trên
trục Ox
có
tọa độ là:
B.
C.
D.
Câu
14: Cho
hàm số f
(x)
thỏa mãn
.
Khi đó giá trị của
bằng:
-7 B. 7 C. 1 D. -12
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:
B.
C.
D.
Câu
16: Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng:
A.
B.
C.
-3
D.
- 4
Câu
17: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu
.
Gọi T
là
tập các giá trị của m
để
mặt cầu (S
)tiếp
xúc với mặt phẳng (Oyz).
Tích các giá trị của m
trong
T
bằng:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 4
Câu
18: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
,
để hai vecto
và
cùng phương thì
bằng
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu
19: Cho
mặt cầu
và mặt phẳng (P)
cách
I
một
khoảng bằng
Khi đó giao của (P)
và
(S)
là
một đường tròn có chu vi bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
hàm số
liên tục trên
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu
21: Đạo
hàm của hàm số
tại điểm x
=
1 bằng:
A.
B.
ln3
C.
D.
Câu
22: Hàm
số:
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
) B.
C.
D.
Câu
23: Cho
khối chóp SABCD
có
thể tích bằng
,
đáy ABCD
là
hình bình hành. Gọi M
là
trung điểm của cạnh SD.
Biết diện tích tam giác SAB
bằng
a2.
Tính khoảng cách từ M
tới
mặt phẳng ( SAB ).
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Câu
24: Cho
hình lập phương
có
diện tích mặt chéo
bằng
Thể
tích của khối lập phương
bằng:
B.
C.
D.
Câu
25: Với
các số a
,
b
>
0 thỏa mãn
,
biểu thức
bằng:
B.
C.
D.
Câu
26: Cho
hình chóp SABC
có
,
các cạnh còn lại đều bằng a.
Góc
giữa hai đường thẳng SB
và
AC
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Bất
phương trình
có tập nghiệm là khoảng
Giá trị của
bằng:
A. 20 B. - 34 C. – 20 D. 34
Câu
28: Gọi
(H)
là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
và
Diện tích của (H)
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho
hàm số f
(
x
)
liên tục trên
và có
Giá trị của
bằng:
A.
B.
4
C.
D.
6
Câu 30: Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 21 233 000 đồng B. 21 235 000 đồng C. 21 234 000 đồng D. 21 200 000 đồng
Câu
31: Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 5 B. 9 C. 3 D. 7
Câu
32: Cho
hình chóp
có
.
Thể tích của khối chóp S.
ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
hàm số y
=
f
(x).
Hàm số y
=
f
'(x)
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hàm số y
=
f
(2
- x)
đồng biến trên khoảng:
(1;3) B. (2;+∞) C. (- 2;1) D. (-∞ ;2)
Câu
34: Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để
phương trình
có nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu
35: Cho
hình chóp S.
ABCD có
đáy ABCD
là
hình thoi cạnh a
,
góc
Gọi α là góc giữa đường thẳng SD
và
mặt phẳng ( SBC
)
. Giá trị cosα bằng:
B.
C.
D
Câu
36: Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để
phương trình
có 5 điểm cực trị?
A. 5 B. 3 C. 1 D. vô số
Câu
37: Gieo
con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2
lần liên tiếp độc lập. Gọi a
là
số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b
là
số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để
phương trình
có nghiệm bằng:
B.
C. 12 D.
Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Hình trụ (T) có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . Diện tích xung quanh của (T) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Biết
với
là các số nguyên dương. Giá trị
bằng:
A. 24 B. 12 C. 18 D. 46
Câu
40: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
,
cho ba điểm
.
Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là mặt cầu có bán kính bằng:
A.
3
B.
5
C.
D.
Câu
41: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
,
cho tam giác ABC
có
.
Gọi
là chân đường phân giác trong của góc B
của
tam giác
Giá trị của
bằng:
A. 4 B. 5 C. 14 D. 15
Câu
42: Cho
a
và
b
là
các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường
thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị
và trục hoành lần lượt tại A,
B và
H
phân
biệt ta đều có
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hàm số f
(
x)
xác định trên
thỏa mãn
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A. 4 + ln15 B. 2 + ln15 C. 3 + ln15 D. ln15
Câu
44: Cho
khối chóp S.
ABC có
các góc phẳng ở định S
bằng
Thể tích của khối chóp S.
ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho
hình chóp có
và
.
Gọi M,
N lần
lượt là hình chiếu của A
trên
SB
,
SC.
Tính bán kính R
của
mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCNM
.
B.
C.
D. R = 1
Câu
46: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để
hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Trong
tất cả các cặp số thực (x;
y )
thỏa mãn
có bao nhiêu giá trị thực của m
để
tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y)
sao cho
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu
48: Cho
hình lăng trụ tam giác đều
có
và
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và BC.
Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
và ( MNP
)
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho
hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã cho trên khoảng
là:
A. 100 B. 1 C. 99 D. 0
Câu
50: Cho
hàm số y
=
f
(x)
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số y
=
f
'(x)
như hình vẽ bên. Gọi
.
Biết
.
Với
thì g(x)
đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A. g (2) B. g (1) C. g (-1) D. g (0)
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C |
2-D |
3-D |
4-D |
5-B |
6-B |
7-C |
8-A |
9-B |
10-B |
11-D |
12-A |
13-B |
14-C |
15-C |
16-A |
17-A |
18-D |
19-C |
20-B |
21-D |
22-B |
23-C |
24-D |
25-A |
26-A |
27-C |
28-D |
29-B |
30-C |
31-D |
32-D |
33-C |
34-B |
35-C |
36-B |
37-B |
38-A |
39-D |
40-C |
41-B |
42-D |
43-C |
44-C |
45-B |
46-C |
47-C |
48-B |
49-C |
50-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Ta
có:
là điểm cực tiểu của hàm số
⇔
tại điểm
thì hàm số có y’
đổi
dấu từ âm sang dương.
Ta
có:
là điểm cực đại của hàm số
⇔
tại điểm
thì hàm số có y’
đổi
dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa
vào BBT ta thấy hàm số đạy cực đại tại điểm
và đạt cực tiểu tại
Chọn C.
Câu 2 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể
tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần
lượt là a,b,
c là
.
Cách giải:
Thể
tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần
lượt là 1, 2, 3 là:
Chọn D.
Câu 3 (NB) - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét tính đơn điệu của hàm số và các điểm mà đồ thị hàm số đi qua để từ đó chọn hàm số đúng.
Cách giải:
Ta
thấy đồ thị hàm số có nét cuối đi lên nên
loại đáp án A và C.
Hàm
số có hai điểm cực trị là
và
+)
Xét đáp án B:
có
Hàm số có hai điểm cực trị là x = -1 và x = 1.
⇒ loại đáp án B.
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức:
(giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 5 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Đường
thẳng x
=
a
được
gọi là TCĐ của đồ thị hàm số
Đường
thẳng y
=
b
được
gọi là TCN của đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta
có: (C
)
:
TXĐ:
là
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn B.
Câu 6 (TH) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta
có:
Chọn B.
Câu 7 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải
bất phương trình mũ
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 8 (TH) - Cấp số cộng (lớp 11)
Phương pháp:
Công
thức tổng quát của CSC có số hạng đầu là u
1và
công sai
Cách giải:
Ta
có:
.
Chọn A.
Câu 9 (TH) - Hàm số lũy thừa
Phương pháp:
Hàm
số x
nxác
định
Cách giải:
+)
Xét đáp án A: Hàm số
xác định ⇔
⇒
loại đáp án A.
+)
Xét đáp án B: Hàm số
xác định ⇔
⇒ chọn
đáp án B.
Chọn B.
Câu 10 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho
hai điểm
và
Cách giải:
Ta
có:
và
Chọn B.
Câu 11 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm
số
đồng biến trên
.
Hàm
số y
=
f
(
x
)
nghịch biến trên
Cách giải:
Dựa
vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên
và
.
Hàm số nghịch biến trên
.
Chọn D.
Câu 12 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức:
Cách giải:
+)
Xét đáp án A:
⇒ Đáp án A đúng.
Chọn A.
Câu 13 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho
điểm
thì
lần lượt là hình chiếu của M
trên
các trục
Cách giải:
Ta
có: hình chiếu của
trên
trục Ox
là:
Chọn B.
Câu 14 (TH) - Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 15 (NB) - Mặt nón
Phương pháp:
Công
thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
R,
chiều
cao h
và
đường sinh l
:
Cách
giải:
Công
thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
,r
chiều
cao h
và
đường sinh l
:
.
Chọn C.
Câu 16 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Cách 1:
+)
Tìm GTLN và GTNN của hàm số
trên
bằng cách:
+)
Giải phương trình y
'
= 0 tìm các nghiệm
+)
Tính các giá trị
. Khi đó:
.
Cách
2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm
số trên
Cách giải:
Xét
hàm số
trên
ta có:
Chọn A.
Câu 17 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho
mặt phẳng (P)
và
mặt cầu (S)
có
tâm I
và
bán kính ,R
khi
đó (S)
tiếp
xúc với (P)
Cách giải:
Ta
có mặt cầu
có tâm
và bán kính
Phương
trình mặt phẳng
Mặt
cầu (S)
tiếp
xúc với ( Oxy
)
⇔
Chọn A.
Câu 18 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Vecto
và veco
cùng phương
Cách giải:
Ta
có: hai vecto
và
cùng phương
Chọn D.
Câu 19 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho
mặt cầu
và mặt phẳng (P)
cách
I
một
khoảng bằng d
thì
giao của (P)và
(S)
là
đường tròn
bán
kính
Cách giải:
Theo
đề bài ta có:
.Khi
đó bán kính đường tròn giao tuyến của (P)
và
(S)
là:
⇒ Chu
vi của đường tròn giao tuyến là:
Chọn C.
Câu 20 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Từ
đồ thị hàm số
suy ra đồ thị hàm số
bằng cách giữ lại phần đồ thị phía trên trục , Ox
lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục Ox lên phía trên trục . Ox
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
Dựa
vào đồ thị hàm số
để tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Số
nghiệm của phương trình
là
số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
Ta
có đồ thị hàm số
như sau:
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt.
Chọn B.
Câu 21 (TH) – Hàm số lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức tính đạo hàm của hàm số logarit:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 22 (TH) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm
số y
=
f
(x
)
đồng biến trên
Hàm
số y
=
f
(x)
nghịch biến trên
Cách giải:
Ta
có:
Hàm
số đã cho đồng biến
⇒ Hàm
số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
Trong
các đáp án ta thấy:
⇒
chọn B.
Chọn B.
Câu 23 (VD) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử
dụng công thức:
.
Cách giải:
Ta
có:
⇒
⇔
Ta
có:
⇒
.
Chọn C.
Câu 24 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể
tích khối lập phương cạnh a
là
Cách giải:
Gọi
cạnh của khối lập phương là:
⇒
⇒
⇔
Chọn D.
Câu 25 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức:
(giả
sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
Ta
có:
⇒
⇔
⇔
Chọn A.
Câu 26 (VD) - Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Góc
giữa đường thẳng a,
b là
góc giữa đường thẳng
với
Cách giải:
Ta
có:
vuông cân tại .A
Gọi
H
là
trung điểm của
Dựng
là hình vuông.
⇒
Ta
có:
là tam giác đều
⇒
Chọn A.
Câu 27 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải
bất phương trình log
Cách giải:
Điều
kiện:
Kết
hợp với điều kiện ta thấy tập nghiệm của bất
phương trình là:
⇒
Chọn C.
Câu 28 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Công
thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
các đường thẳng
và các đồ thị hàm
số
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm
số
và
ta
được:
Chọn D.
Câu 29 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
Sử
dụng tính chất của tích phân:
Sử dụng phương pháp tích phân đổi biến.
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Tính
Đặt
Đổi
cận:
⇒
Tính
Đặt
Đổi
cận:
Chọn B.
Câu 30 (TH) - Hàm số mũ
Phương pháp:
Gửi
A
đồng
với lãi suất %r
sau
kì hạn n
thì
số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là:
Cách giải:
Sau
1 năm, chị X nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là:
đồng.
Chọn C.
Câu 31 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng y
=
m
có
tính chất song song với trục hoành.
Cách giải:
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy:
Xét phương trình (1): số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng
y
=
a
với
) song song với trục hoành, do đó phương trình (1) có 1
nghiệm.
Tương tự ta có:
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của 3 phương trình (1), (2), (3) đôi một phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 7 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 32 (VD) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
-
Gọi O
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
suy
ra
-
Tính diện tích tam giác ABC
bằng
công thức Hê-rông:
với a
,
b
,
c
là
độ dài 3
cạnh của tam giác, p là nửa chu vi của tam giác.
-
Sử dụng công thức tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác:
- Áp dụng định lí Pytago tính đường cao của khối chóp.
-
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Vì SA = SB = SC ( gt ) nên SO ⊥ ( ABC ) .
Gọi
p
là
nửa chu vi tam giác ABC
ta
có
.
Suy
ra
.
OA là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC nên
Vì SO ⊥ ( ABC ) nên SO ⊥ OA , do đó tam giác SOA vuông tại O.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOA ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 33 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số.
- Tìm khoảng của x để đạo hàm dương.
Cách giải:
Đặt
ta có
Xét
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy:
.
Vậy
hàm số
đồng biến trên
và
Chọn C.
Câu 34 (VD) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
-
Chia cả 2 vế của phương trình cho
-
Đặt ẩn phụ
lập BBT và kết luận.
Cách giải:
Chia
cả 2 vế của phương trình cho
ta
được:
⇔
Đặt
,
phương trình trở thành:
Để phương trình ban đầu có nghiệm x > 0 thì phương trình (*) có nghiệm t > 1 .
Xét
hàm số
ta có BBT:
Dựa
vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm
khi và chỉ khi
.
Kết
hợp điều kiện m
nguyên
dương ta có
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 35 (VDC) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Cách giải:
Xét
tam giác ABD
có:
đều.
Gọi
H
là
trọng tâm ∆ ABD,
do
nên
Gọi
M
là
trung điểm của AD,
ta có
.
Ta
có:
.
Gọi N, E lần lượt là trung điểm của BC và SC ta có:
là
hình bình hành
Lại
có NE
là
đường trung bình của tam giác SBC
nên
⇒
Mà
nên
Trong
kẻ
ta có:
.
⇒ Hình chiếu của SD lên (SBC) là SK .
Xét
tam giác SHA
có
Áp
dụng định lí Pytago ta có:
.
Ta
có:
Áp
dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SHC
ta
có:
Xét tam giác SCD có:
⇒
Xét
tam giác DNE
ta
có:
Gọi
p
là
nửa chu vi tam giác DNE
ta
có:
Diện
tích tam giác DNE
là:
.
Lại
có
Ta
có:
.
⇒ ∆ SDK
vuông
tại K
,
suy ra
Vậy
Chọn C.
Câu 36 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Hàm
số
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số
có 2 điểm cực trị
nằm về hai phía trục Ox .
Cách giải:
Xét
hàm số
ta
có:
Với
thì
Với
thì
Do
đó hàm số
có hai điểm cực trị
Để
hàm số
có
5 điểm cực trị thì ,A
B nằm
khác phái đối với trục Ox
.
⇒
Kết
hợp điều kiện m
nguyên
suy ra
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 37 (VD) - Xác suất của biến cố (Toán 11)
Phương pháp:
- Tính ∆, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
- Xét từng giá trị của b , từng giá trị của a tương ứng.
Cách giải:
Không
gian mẫu
Phương
trình
có nghiệm khi và chỉ khi
.
Do a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai nên
TH1:
Có 5 cách chọn a
.
TH2:
Có 4 cách chọn a
.
TH3:
Có 3 cách chọn a
.
TH4:
Có 3 cách chọn a
.
TH5:
Có 2 cách chọn a
.
TH6:
Có 2 cách chọn a
.
Gọi
A
là
biến cố: “phương trình
có nghiệm”
Vậy
Chọn B.
Câu 38 (VD) – Mặt trụ
Phương pháp:
-
Tính bán kính đường tròn nội tiếp đáy, sử dụng công
thức
trong đó S,
p lần
lượt là diện tích và nửa chu vi của tam giác.
- Sử dụng định lí Pytago tính chiều cao của hình tứ diện.
-
Diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao h,
bán kính đáy r
là
Cách giải:
Tam
giác BCD
đều
cạnh a
nên
Gọi
p
là
nửa chu vi tam giác BCD
ta
có
Khi
đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD
là
,
đây cũng chính là bán kính đáy của hình trụ.
Gọi
O
là
trọng tâm tam giác BCD
ta
có
Xét
tam giác vuông SOB
có;
,
đây cũng chính là chiều cao của hình trụ.
Vậy
diện tích xung quanh hình trụ là
Chọn A.
Câu 39 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
Sử
dụng phương pháp đổi biển, đặt
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
ta có
⇒
Đổi
cận:
⇒
=
.
⇒
Vậy
Chọn D.
Câu 40 (TH) – Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
-
Tính độ dài đoạn thẳng AB
biết
, sử dụng công thức
.
-
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
Cách giải:
Ta có:
Theo bài ra ta có:
⇒
⇔
⇔
Vậy
tập hợp các điểm M
là
mặt cầu tâm
, bán kính
Chọn C.
Câu 41 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Viết phương trình tham số của đường thẳng AC , tham số hóa tọa độ điểm D .
-
Sử dụng tính chất đườn phân giác
BC .
Cách giải:
Ta
có:
Phương
trình tham số của đường thẳng AC
là:
Ta
có
nên
Ta có:
Áp
dụng tính chất đường phân giác ta có:
Do
D
nằm
giữa hai điểm ,A
C nên
ngược hướng nên
Suy
ra
Vậy
Chọn B.
Câu 42 (VD) – Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
-
Gọi
xác định tọa độ các điểm A,
B.
- Tính HA, HB sau đó biến đổi tìm mối liên hệ giữa a và b .
Cách giải:
Gọi
ta có
Theo
bài ra ta có:
Chọn D.
Câu 43 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
-
Sử dụng công thức
- Phá trị tuyệt đối, tìm hằng số C trong từng trường hợp.
Cách giải:
Ta
có:
⇒
.
Với
x
=
0 ta có
Với
x
=
1 ta có
⇒
⇒
Chọn C.
Câu 44 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ số thể tích.
Cách giải:
Theo
bài ra ta có
.
Trên
các cạnh SB
,
SC
lần
lượt lấy các điểm
sao cho
Ta
có các tam giác
là các tam giác đều cạnh 1.
⇒ AB ' = B ' C ' = AC ' = 1 .
⇒
là
tứ diện đều cạnh
Ta
có:
Vậy
Chọn C.
Câu 45 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Gọi
O
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
,
chứng minh
Cách giải:
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , AC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABM vuông tại M nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM .
Ta
có:
Do
đó
Chứng minh tương tự ta có OA = OC = ON .
Lại
có
nên
Do đó O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCNM , và bán kính mặt cầu là R = OA , cũng chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta
có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác giác ABC ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 46 (VD) – Hàm số mũ
Phương pháp:
- Tìm TXĐ của hàm số.
-
Hàm số đồng biến trên khoảng
thì
và hàm số xác định trên
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Để
hàm số đồng biến trên
thì
và
hàm số xác định trên
Vậy
Chọn C.
Câu 47 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
Ta có:
⇔
⇔
⇒ Tập
hợp các cặp số thực ( x
,y )
thỏa mãn
là hình tròn
(tính
cả biên).
Xét
TH1:
,
không thỏa mãn (1).
TH2:
m
>
0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x;
y )
thỏa mãn
là đường tròn
Để
tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y
)
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
và
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
có
tâm
bán kính
(
C
2)
có tâm
bán kính
Để
và
tiếp xúc ngoài thì
⇔
⇔
Để
đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
⇒
⇔
⇔ m = 49 ( tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 48 (VDC) – Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Cách giải:
Ta
có
Gọi
E,F
lần
lượt là trung điểm của
Dễ
dàng chứng minh được
(hai
cạnh góc vuông)
⇒
cân
tại A.
⇒
(Đường
trung tuyến đồng thời là đường cao).
Ta
có
nên MNCB
là
hình thang.
Dễ
dàng chứng minh được
nên BM
=
CN
.
Mà
đồng quy (Định lí 3 đường giao tuyến) nên MNCB
là
hình thang cân.
Lại
có E,P
là
trung điểm của hai đáy nên
Trong
gọi
trong
gọi
Khi
đó
Ta
có:
Do
đó
.
Ta
có:
Trong
( AB
'
C
'
) gọi
Áp
dụng định lí Ta-lét ta có:
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
⇒
Gọi
H,K
lần
lượt là hình chiếu của M,
N trên
BC
,
ta có
.
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
Áp
dụng định lí Ta-lét ta có:
Tam
giác ABC
đều
cạnh
nên
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác AGP ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 49 (VDC) – Cực trị của hàm số
Chọn C.
Câu 50 (VDC) – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cách giải:
Ta
có:
Số
nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị
hàm số
và
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy
BBT:
So
sánh
và
.
Ta
có
Dựa
vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên (0;2) nên
Suy
ra
Vậy
Chọn A.
ĐỀ 65 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Tính tích
phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Tính đạo
hàm
của hàm số
với
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.
C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.
Câu
4.
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
cho trong hình bên. Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Tìm mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
.
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
.
Gọi
là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận
của đồ thị đến một tiếp tuyến của
.
Giá trị lớn nhất mà
có thể đạt được là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
,
.
Gọi
là điểm thuộc
sao cho
có độ dài nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Trong không
gian với hệ trục tọa độ
,
gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng
.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
,
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho hàm số
.Giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
11. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12. Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm
số
có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
13. Có
bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Câu
15. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
và
Khoảng cách giữa
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
và các trục tọa độ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Một
hình nón có chiều cao bằng
và bán kính đáy bẳng
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho hình tứ
diện
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
.
Cạnh
vuông góc với mặt phẳng
,
,
gọi M
là trung điểm của
.
Tính theo
khoảng cách
giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Với
điều kiện
thì đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Tính
diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ,
là điểm đối xứng của
qua
(
,
không thuộc các trục tọa độ). Số phức
có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Số
giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho hàm số
.
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng
nhau. Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong không
gian
,
cho hình thoi
với
.
Tâm
của hình thoi thuộc đường thẳng
.
Tọa độ đỉnh
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
,
là hai hàm liên tục trên
thỏa điều kiện
đồng thời
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Cho hàm số
có đồ thị là
.
Gọi
là khoảng cách từ giao điểm
tiệm cận của
đến một tiếp tuyến bất kỳ của
.
Giá trị lớn
nhất
có
thể đạt được là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu
32. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Phương trình
có 2 nghiệm là
;
.
Hãy tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Bất phương trình
có tập nghiệm là
.
Hỏi
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Tập hợp tất cả các giá trị
của m để
phương trình
có hai nghiệm trái dấu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Mặt
phẳng đi qua ba điểm
,
và
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Tìm số phức
thỏa mãn
và
là số thực.
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Lớp 11A có
học sinh trong đó có
học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi
và
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi.
Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm
tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác
suất là
.
Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa
học và Vật lí là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Công thức
nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu
,
công sai
,
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
41.
Cho
là các số thực sao cho phương trình
có ba nghiệm phức lần lượt là
,
trong đó
là một số phức nào đó. Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số
đạt cực trị tại
thì
hoặc
.
B.
Hàm số
đạt cực trị tại
thì
.
C.
Hàm số
đạt cực trị tại
thì nó không có đạo hàm tại
.
D.
Nếu hàm số đạt
cực trị tại
thì hàm số không có đạo hàm tại
hoặc
.
Câu
43. Cho
và mặt phẳng
.
Viết phương trình tham số đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình mặt cầu
nhận
làm đường kính là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
45. Cho tứ diện
có
,
,
.
Gọi
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,
,
.
Tính thể tích
của tứ diện
khi thể tích tứ diện
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho hai điểm
,
,
mặt phẳng
.
Đường thẳng
nằm trên
sao cho mọi điểm của
cách đều hai điểm
,
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Tập xác
định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Đồ thị
của hàm số
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm
và
khi đó độ dài đoạn
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
D |
C |
D |
D |
B |
D |
C |
A |
D |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
B |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
B |
A |
A |
D |
A |
A |
A |
B |
B |
A |
A |
B |
D |
A |
B |
D |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án D
Lời giải
Ta
có
.
Câu 2. Đáp án D
Lời giải
Ta
có:
.
Câu 3. Đáp án C
Lời giải
Gọi
là cạnh của đáy hộp.
là
chiều cao của hộp.
là
diện tích phần hộp cần mạ.
Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S.
Ta
có:
.
Từ
(1) và (2), ta có
.
Dựa
vào BBT, ta có
đạt GTNN khi
.
Câu 4. Đáp án D.
Câu 5. Đáp án D.
Lời giải
Ta
có
cắt mặt phẳng
tại
,
chọn
và gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Lại
có
.
Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ
cùng phương với vectơ
.
Câu 6. Đáp án B.
Lời giải
Ta
có:
.
Gọi
là giao của hai tiệm cận
.
Gọi
.
Khi
đó tiếp tuyến tại
có phương trình:
.
.
Khi
đó ta có:
.
.
Áp
dụng BĐT:
.
Tacó:
.
Vậy
giá trị lớn nhất mà
có thể đạt được là:
.
Câu 7. Đáp án D.
Lời giải
Phương
trình tham số của đường thẳng
.
.
Độ
dài
.
Độ
dài
nhỏ nhất bằng
khi
.
Vậy
,
,
.
Câu 8. Đáp án C.
Lời giải
Ta
có
.
Câu 9. Đáp án A.
Lời giải
đi
qua
và có
.
có
.
.
Phương
trình
.
Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,
.
Ta có:
.
Phương
trình
.
Câu 10. Đáp án D.
Câu 11. Đáp án B.
Lời giải
.
Câu 12. Đáp án B.
Ta
có
Hàm số nghịch biến
Vậy
hàm số
có 3 khoảng nghịch biến.
Câu 13. Đáp án C.
Lời giải
Trong
khai triển nhị thức
thì số các số hạng là
nên trong khai triển
có
số hạng.
Câu 14. Đáp án C.
Câu 15. Đáp án A.
Lời giải
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
;
là hình chiếu vuông góc của
trên
Vì
nên
Ta
có
Khi
đó
Tam
giác
vuông tại
nên
Vậy
.
Câu 16. Đáp án D.
Lời giải
Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành:
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các trục tọa độ bằng:
.
Câu 17. Đáp án B.
Lời giải
Gọi
chiều cao hình nón là
,
bán kính đáy bằng
,
ta có:
Độ
dài đường sinh
.
Do
đó:
.
Câu 18. Đáp án D.
Lời giải
.
Câu 19. Đáp án A.
Lời giải
Trong
mặt phẳng
dựng hình bình hành
,
kẻ
.
Kẻ
.
Nhận xét
nên khoảng cách
giữa hai đường thẳng
và
bằng khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
,
bằng khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
Suy ra
.
Tam
giác
có
,
nên
.
Tam
giác
vuông tại
nên
.
Câu 20. Đáp án B.
Lời giải
Xét:
vì
hay
.
Vì
.
Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
.
Đặt
.Phương
trình theo
:
.
Ta
có:
Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.
có
bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Câu 21. Đáp án C.
Lời giải
Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị
và
là
.
Trên
đoạn
ta có
,
và
.
,
.
Do
đó
.
Câu 22. Đáp án B.
Lời giải
Gọi
,
.
là
điểm đối xứng của
qua
.
Câu 23. Đáp án C.
Lời giải
Ta
có
với mọi
Xét
có
TH1:
khi đó
nên ta có
,
Suy
ra
.
TH2:
Nếu
thì
nên không thỏa
với mọi
Nếu
thì
với mọi
và
có 2 nghiệm âm . Do đó
,
.
Suy ra
.
Vậy
ta có:
nên có 10 giá trị nguyên của
.
Câu 24. Đáp án B.
Lời giải
Ta
có:
;
.
;
hàm
số có hai điểm cực trị
(1). Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó:
m cần tìm thoả (1) và điểm uốn nằm trên trục hoành
m
< 1 và
.
Câu 25. Đáp án C.
Lời giải
Gọi
.
Do
là hình thoi nên
.
Do
đối xứng
qua
đối xứng
nên:
+)
.
+)
.
Câu 26. Đáp án C.
Lời giải
Nhìn
vào đồ thị ta thấy hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 27. Đáp án B.
Lời giải
Giải
hệ
và
ta được
suy
ra
.
Câu 28. Đáp án A.
Lời giải
Ta
có
.
Câu 29. Đáp án A.
Lời giải
Tập
xác định của hàm số:
.
Đạo
hàm:
;
.
B
ảng
biến thiên:
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 30. Đáp án D.
Lời giải
Tiệm
cận đứng là
;
tiệm cận ngang
nên
.
Gọi
;
nên phương trình tiếp tuyến của
là:
.
.
Câu 31. Đáp án A.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu 32. Đáp án A.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
,
suy ra
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
và
là tâm hình vuông
.
Từ
kẻ
suy ra
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
và từ
kẻ
thì
là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
.
Ta
có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau
tại
.
Suy
ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
.
Suy
ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
là
.
Câu 33. Đáp án A.
Lời giải
Ta
có
.
Vậy
.
Câu 34. Đáp án B.
Lời giải
Ta
có
.
Nên
.
Câu 35. Đáp án B.
Lời giải
Phương
trình
có hai nghiệm trái dấu
.
Câu 36. Đáp án A.
Lời giải
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng là
.
Câu 37. Đáp án A.
Lời giải
Ta
có
.
Xét
hàm số
.
Ta
có
,
.
Nên
là hàm giảm trên
.
Do
đó
,
khi
.
Câu 38. Đáp án B.
Lời giải
Gọi
với
ta có hệ phương trình
Câu 39. Đáp án D.
Lời giải
Gọi
là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng
kết loại giỏi môn Hóa học”.
là
biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết
loại giỏi môn Vật lí”.
là
biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết
môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.
là
biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết
loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
Ta
có:
.
Mặt
khác:
.
Câu 40. Đáp án A.
Lời giải
Công
thức số hạng tổng quát :
,
.
Câu 41. Đáp án B.
Lời giải
Ta
có
là số thực, suy ra
có
phần ảo
hay
.
Khi
đó
mà
là liên hợp của nhau nên
.
Vậy
.
Theo Viet ta có.
.
.
Câu 42. Đáp án D.
Câu 43. Đáp án C.
Lời giải
Vì
đi qua
,
vuông góc với
nên
có một vectơ chỉ phương là
.
*
Vậy phương trình tham số của
là
.
Câu 44. Đáp án C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm đoạn
.
Mặt
cầu cần tìm có tâm
và
bán kính
.
Ta
có phương trình
Câu 45. Đáp án D.
Lời giải
Ta
có:
Ta
có:
(
là đường cao của hình chóp
)
Dấu
bằng xảy ra khi:
và
Suy
ra:
Vây:
Câu 46. Đáp án A.
Lời giải
Ta
có
;
là trung điểm của
.
Gọi
là mặt phẳng trung trực của
và
.
Khi đó
chính là đường thẳng thuộc mặt phẳng
và cách đều hai điểm
.
Phương
trình mặt phẳng
đi qua
và có véc tơ pháp tuyến
là:
.
Khi
đó
là đường giao tuyến của
và
.
Véctơ
chỉ phương của
,
đi qua
.
Vậy
có phương trình tham số là:
(
là tham số).
Câu 47. Đáp án B.
Lời giải
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
Vậy
tổng số
đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
.
Câu 48. Đáp án B.
Lời giải
Ta
có:
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
.
Vậy
tập xác định của hàm số là:
.
Câu 49. Đáp án C.
Lời giải
Tập
xác định
.
Hoành
độ giao điểm của đường thẳng
và đồ thị
là nghiệm của phương trình.
.
Với
.
Với
.
Do
đó
.
Câu 50. Đáp án B.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
có hai nghiệm phân biệt đều dương.
và
hệ số
do
.
Từ
đó suy ra
.
--------------HẾT---------------
ĐỀ 66 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
C
âu
1. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
|
|
|
|
0 |
1 |
|
|
||
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu
3. Cho hàm số
với
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
Hàm số
có tập xác định là
và tập giá trị là
C.
Hàm số
đồng biến trên
khi
D.
Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là trục tung
Câu
4. Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Nếu
thì
bằng
A.
2 B.
C.
3 D. 4
Câu
7. Cho hai số phức
và
Phẩn ảo của số phức
là
A.
12 B.
C.
1 D.
Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
9. Tính diện tích xung quanh
của hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và đường thẳng
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
d song song với
B.
d vuông góc với
C.
d nằm trên
D.
d cắt
Câu
12. Mặt phẳng đi qua 3 điểm
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
A.
6! cách B. 6 cách C.
cách D.
cách
Câu
14. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
Tổng của 2020 số hạng đầu bằng
A. 4 080 400 B. 4 800 399 C. 4 399 080 D. 4 080 399
Câu
15. Cho hàm số
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1 B.
C.
4 D. 3
Câu
16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số
trên
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
7 B.
C.
12 D.
Câu
17. Gọi
là điểm thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho tiếp tuyến của
tại M có hệ số góc lớn nhất. Tồng
bằng
A.
B.
5 C. 0 D. 13
C
âu
18. Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực cùa phương trình
là
A. 0 B. 2
C. 1 D. 3
Câu
19. Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau
|
|
|
|
0 |
4 |
|
|
||
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với
lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền
lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu
đồng,
nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm
số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng
là
A. 230 triệu đồng B. 231 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 251 triệu đồng
Câu
21. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C
âu
22. Cho hai hàm số
và
có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
B.
C.
D.
C
âu
23. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ
bên bằng bao nhiêu?
A.
4 B.
C.
D.
Câu
24. Cho số phức z thỏa mãn
Môđun
của số phức
là
A. 5 B. 3 C. 25 D. 4
Câu
25. Gọi
và
là
hai nghiệm phức của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lẩn lượt là
trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN
được hình trụ
Diện tích toàn phần của hình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình
chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện
ABCD có
Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Cho hình lập phương
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập
Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình
chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.
A.
B.
C.
D.
C
âu
32. Cho hàm số
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của
tham số m thì phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
A.
B.
C.
D.
C
âu
33. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Giá trị của
bằng
A. 6 B. 3
C.
D.
Câu
34. Cho phương trình
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Giả sử hàm số
liên tục, nhận giá trị dương trên
và thỏa mãn
với mọi
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
C
âu
36. Cho hàm số
có đồ thị
với m là tham số thực. giả sử
cắt trục
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi
và
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình
vẽ. Tìm m để
A.
B.
C.
D.
e
Câu
37. Tập hợp các số phức
với z là số phức thỏa mãn
là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu
Từ một điểm M thuộc mặt phẳng
kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ
biết rằng
A.
5 B. 3 C.
D.
Câu
40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai
mặt phẳng
và
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp
S.ABCD là
Tính góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
C
âu
41. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5 B. 3
C. 6 D. 4
Câu
42. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
là gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Cho hàm số
có đúng ba điểm cực trị là 0, 1, 2 và có đạo hàm
liên tục trên
Khi đó hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu
45. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
và
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46.(Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội - 2019) Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
với mọi
Biết rằng
giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Cho số phức z thỏa mãn
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Cho lăng trụ
trên các cạnh
lấy các điểm M, N sao cho
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
là thể tích của khối chóp
là
thể tích của khối đa diện
Tỉ số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
là phương trình của mặt cầu
Biết với mọi số thực m thì
luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kính I
của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-B |
2-B |
3-D |
4-B |
5-A |
6-C |
7-A |
8-D |
9-D |
10-C |
11-B |
12-A |
13-A |
14-A |
15-A |
16-D |
17-C |
18-C |
19-D |
20-B |
21-B |
22-D |
23-B |
24-A |
25-A |
26-B |
27-C |
28-B |
29-D |
30-C |
31-D |
32-A |
33-B |
34-C |
35-A |
36-D |
37-B |
38-D |
39-D |
40-C |
41-B |
42-A |
43-C |
44-C |
45-D |
46-A |
47-A |
48-B |
49-B |
50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Nhìn
vào đồ thị hàm số ta thấy hàm không xác định tại
và cả hai nhánh của đồ thị đều đi từ dưới đi lên
(nhìn theo hướng từ trái sang phải), do đó hàm số đồng
biến trên khoảng
và
Câu 2: Đáp án B
đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang
khi
đồ
thị hàm số không có tiệm cận ngang khi
đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng
đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 3: Đáp án D
Đồ
thị hàm số
với
có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận
đứng.
Câu 4: Đáp án B
Điều
kiện.
Ta
có
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm là
Câu 5: Đáp án A
Ta
có
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Vậy
phần ảo của số phức w là 12
Câu 8: Đáp án D
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 9: Đáp án D
Diện
tích xung quanh
của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh
l là
(đvdt).
Câu 10: Đáp án C
Giả
sử
Câu 11: Đáp án B
Ta
có
Câu 12: Đáp án A
Phương
trình viết theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
là
Câu 13: Đáp án A
Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ
Câu 14: Đáp án A
Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
Câu 15: Đáp án A
TXĐ:
Ta có bảng biến thiên sau:
|
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu 16: Đáp án D
So
sánh 4 giá trị trên với nhau
Câu 17: Đáp án C
Tính
Hệ
số góc của tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
là
Hệ
số góc
lớn nhất (dấu = xảy ra) khi chỉ khi
Thay
và hàm số đã cho, ta có:
Câu 18: Đáp án C
Ta
có
do đó số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số
giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
Dựa
vào đồ thị, ta có đường thẳng
cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.
Câu 19: Đáp án D
Ta
có
suy ra bảng biến thiên của hàm
chính là bảng biên thiên của hàm số
Câu 20: Đáp án B
Sau
3 năm số tiền ông B có được cả gốc lẫn lãi là:
Theo
giả thiết ông B có số tiền lãi 48 triệu đồng nên ta
có phương trình:
Câu 21: Đáp án B
Ta
có
Câu 22: Đáp án D
Từ hình vẽ ta có:
Hàm
số
đồng biến trên
nên
Hàm
số
nghịch biến trên
nên
Câu 23: Đáp án B
Ta
thấy
thì
nên
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Suy
ra
nên
Vậy
Câu 25: Đáp án A
Phương
trình
có hai nghiệm phức là
và
Ta
có:
Vậy
Câu 26: Đáp án B
Ta
có
Ta
có
(đvtt)
Câu 27: Đáp án C
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó:
Câu 28: Đáp án B
Đường
thẳng d vuông góc với mặt phẳng
nên d có vectơ chỉ phương là
Do
đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
Câu 29: Đáp án D
Ta
có
(đvtt)
(đvdt)
Ta
có
Câu 30: Đáp án C
Ta
có
nên
Từ
đây ta tính
Câu 31: Đáp án D
Không
gian mẫu
Gọi A là biến cố “Trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau”.
Chọn số giống nhau ở cả hai bạn An và Bình là: 10 cách.
Chọn
hai số còn lại của An là:
cách.
Chọn
hai số còn lại của Bình là:
cách.
Vậy
Câu 32: Đáp án A
Ta
có
Để
phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng
thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
Xét
hàm số
Có
Nhìn
đồ thị
ta thấy, với
thì
Do đó, ta có bảng biến thiên như hình bên
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
bảng biến thiên, suy ra giá trị cần tìm là
Câu 33: Đáp án B
Nhìn
đồ thị
ta thấy, với
thì
Vì
Mặt
khác, nhìn đồ thị
ta thấy với
thì
Vì
Câu 34: Đáp án C
Đặt
Phương
trình trở thành
không
phải là nghiệm của phương trình).
Xét
hàm
trên
Ta
có
Bảng biến thiên
|
1 |
1,5 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Phương
trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 và
khác
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Câu 35: Đáp án A
Xét
và
ta có:
Theo
bài ra ta có:
nên
Do
đó
Câu 36: Đáp án D
Giả
sử
là nghiệm dương lớn nhất của phương trình
Khi đó ta có
Nếu
xảy ra
thì
(do
Từ
(1) và (2) , trừ vế theo vế ta được
(do
Thay
trở lại vào (1) ta được
Câu 37: Đáp án B
Ta
đặt
thì
Câu 38: Đáp án D
Gọi R là bán kính khối trụ, 6R là chiều cao khối trụ, chiền cao khối nón là 4R.
Thể
tích khối cầu và khối nón là
Thể
tích khối trụ
Tỉ
số thể tích nước còn lại và nước ban đầu là
Câu 39: Đáp án D
Xét
mặt cầu
Khoảng
cách từ điểm I đến mặt phẳng
Khi
đó
Suy
ra phương trình của IM:
Mà
Câu 40: Đáp án C
Hai
mặt phẳng
và
cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt
phẳng
nên
Do
đó
Tam
giác SAD vuông tại A nên
Ta
có
Vậy
diện tích tam giác SCD là:
Gọi
I là hình chiếu của B lên mặt phẳng
khi đó
Mặt
khác,
Tam
giác SAB vuông tại A nên
Tam
giác SIB vuông tại I nên
Vậy
Câu 41: Đáp án B
Trước
tiên ta rút gọn phần thức
khi phân thức này đã tối giản thì về cơ bản, ứng
với mỗi một nghiệm của mẫu ta sẽ được một đường
tiệm cận đứng, tuy nhiên phải lưu ý các trường hợp
đặc biệt.
+)
Ta thấy đồ thị
tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
0 và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần
lượt là 1,2 nên phương trình
có nghiệm kép
và hai nghiệm đơn
với
vô nghiệm.
+)
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm có hoành độ
nên phương trình
có hai nghiệm đơn
với
vô nghiệm.
Vậy ta có
Ta
thấy với
và
thì
nên
không tồn tại.
Do
đó đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là
Câu 42: Đáp án A
Để
cắt đồ thị hàm số
tại 2 đỉểm phần biệt A, B thì phương trình
phải có 2 nghiệm phân biệt.
có
2 nghiệm phân biệt
Gọi
ta có
Kết
hợp với điều kiện (*) ta chọn
Câu 43: Đáp án C
Theo
đề bài thì
có
đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và
liên
tục trên
với
ba nghiệm 0; 1; 2 là nghiệm đơn hoặc bội lẻ,
còn
chỉ có nghiệm bội chẵn không thuộc tập
Đặt
ta có:
+)
Xét phương trình
Giả
sử a là một nghiệm của phương trình
thì từ
ta thấy phương trình
không có nghiệm nào thuộc tập
Suy ra các nghiệm
là nghiệm đơn còn
là nghiệm bội 3 của phương trình
+)
Nếu phương trình
có nghiệm thì các nghiệm đó cũng là các nghiệm bội
chẵn của phương trình
Vậy
tập nghiệm đơn, nghiệm bội lẻ của phương trình
là
Do đó, hàm số
có 3 điểm cực trị.
Câu 44: Đáp án C
Điều kiện
Phương trình ban đầu tương đương
Xét
hàm số
với
có
đồng
biến trên
nên (1)
Từ
đó
Để
có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiêm phân
biệt
lớn hơn
mà
Câu 45: Đáp án D
Áp
dụng công thức tích phân từng phần, ta có
Từ
Thay
vào (1) ta được
Xét
Đặt
đồi cận:
Khi
đó
Do
đó ta có
Vậy
Câu 46: Đáp án A
Ta
có:
Thay
ta được
Thay
ta được
Thay
ta được
Câu 47: Đáp án A
Gọi
Ta có:
Đặt
ta có
Ta
có
Suy
ra
Xét
hàm số
Dùng
đạo hàm tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm
suy ra
khi
khi
Câu 48: Đáp án B
Đặt
Lấy
điểm E trên
sao cho
Suy
ra
Ta
có:
(chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)
Mặt
khác
(hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
Suy
ra
Câu 49: Đáp án B
Gọi
là một điểm thuộc đường tròn cố định với mọi số
thực m, khi đó ta có:
đúng
với
đúng
với
Vậy
đường tròn cố định là giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
có tâm
bán kính
Do
đó bán kính đường tròn
Câu 50: Đáp án C
Giả
sử
Ta
có
Do
đó
Vậy
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi và chỉ khi
khi
đó
ĐỀ 67 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
I. NHẬN BIẾT
Câu
1.
[2D1-1]
Giá
trị cực đại của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
[2D1-1]
Giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
[2D1-1]
Cho
hàm số
có
và
.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
Đồ thị
hàm số có 2 TCN
và
.
B.
Đồ thị
hàm số không có TCN.
C.
Đồ thị
hàm số có duy nhất 1 TCN. D.
Đồ thị
hs có 2 TCN
.
Câu
4.
[2D2-1]
Cho
.
Kết luận nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
[2D2-1]
Đạo hàm
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6.
[2D3-1]
Họ
nguyên hàm của hàm số
là :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7.
[2D4-1]
Số
phức
có điểm biểu diễn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số
đỉnh :
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
Câu
9. [2H3-1]
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
và hai điểm
.
Viết phương trình mặt cầu đi qua
và có tâm
thuộc đường thẳng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. THÔNG HIỂU
Câu 10. [2D1-2] Hàm số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. [2D1-2] Cho bảng biến thiên sau, xác định hàm số:
|
|
|
|
|
|
A.
. B.
.C.
. D.
.
Câu 12. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
[2D1-2]
Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
tại tâm đối xứng của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
[2D1-2]
Đồ
thị hàm số
có điểm cực tiểu
.
Tính
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
15.
[2D2-2]
Cho
Tính
A.
.
B.
.
C.11.
D.-8.
Câu
16.
[2D2-2]
Phương trình
có
2 nghiệm
.Giá trị
là.
A.
.
B. 2. C.
0. D.
.
Câu
17.
[2D3-2]
Tích
phân I =
.Đặt
khi đó I bằng .
A.
B.
. C.
. D.
Câu
18.
[2D3-2]
Biết
.Khi
đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
[2D3-2]
Thể tích vật thể tròn
xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
quay quanh trục
,
có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. [2D3-2] Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời
gian
là
.
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s
kể từ khi bắt đầu tăng
tốc.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
[2D4-2]
Trên
tập số phức
C,
số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
[2D4-2]
Cho
số phức
thỏa mãn:
.
Mô đun của
số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
[2H1-2]
Cho
khối lăng trụ đều
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ
thành
hai khối nào?
A. Khối chóp tam giác và khối lăng trụ tam giác.
B. Khối chóp tứ giác và khối lăng trụ tam giác.
C. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tam giác.
D. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tứ giác.
Câu
24.
[2H1-2]
Cho
là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp
biết
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
[2H1-2] Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
.
Mặt bên
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. [2H1-2] Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp đó là 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa là bao nhiêu? (giả sử lượng xi măng và cát là không đáng kể).
A. 1180 viên; 8820 lít. B. 1180 viên; 8800 lít.
C. 1182 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.
Câu
27.
[2H2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm
và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương
và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
(cm2)
A.
.
B.
C.
. D.
.
Câu
28.
[2H2-2]
Cho tam giác
vuông cân tại
có
.
Tính diện tích toàn phần của hình nón sinh ra khi quay tam
giác quanh cạnh
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. [2H3-2] Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
,
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
tọa độ
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
[2H3-2] Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng
chứa đường
thẳng
và đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
[2H3-2] Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz cho hai mp
và
. Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của
và
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu
32. [2H3-2]
Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
cắt và vuông góc với
B.
chéo và vuông góc với
C.
cắt và không vuông góc với
D.
chéo và không
vuông góc với
III. VẬN DỤNG
Câu
33.
[2D1-3]
Tìm
sao cho hàm số
luôn nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.
[2D1-3]
Cho
hàm số
có
đồ thị
và
là điểm thuộc
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
tổng
các khoảng cách từ
đến các tiệm cận của
.
A.
. B.
2. C.
3. D.
.
Câu
35.
[2D1-3]
Cho hàm số
(
)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
,
,
. B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Câu
36.
[2D2-3]
Dân
số thế giới tăng hàng năm theo hàm số mũ có dạng
,trong
đó
là
dân số tại thời điểm chọn làm mốc,
là dân số thế giới sau mốc thời gian
năm và hệ số
được
xác định tùy theo khoảng thời gian.Biết dân số thế
giới năm 1950 là 2,56 tỉ người và năm 1960 là 3,04 tỉ
người.hãy dự đoán thế giới có số dân là bao nhiêu
vào năm 2020?(làm tròn đến hai chữ số thập phân,đơn
vị tỉ).
A.8,52 . B.6,05. C.8,53. D.9,52.
Câu
37.
[2D3-3]
Cho hàm số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ bên. Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 38. [2H2-3] Một cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình bên (đơn vị: cm). Diện tích xung quanh của xô là:
A. 3645,54 (cm2). B. 3645,45 (cm2). C. 3391,2 (cm2). D. 254,34 (cm2)
Câu
39. [2H3-3] Viết
phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
40. [2H3-3]
Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu
và mặt phẳng
.
Tìm
để mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
B.
C.
D.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu
41.
[2D1-4]
Một cái
hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy
và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá
thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi
là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp
nhất. Biết
với
,
là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu
42. [2D2-4] Tất
cả các giá trị của tham số
để
bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
[2D3-4]
Tính tích
phân
A.
B.
C.
D.
Câu
44.
[2D4-4]
Cho số phức z thỏa mãn:
.
Số phức
có môđun nhỏ nhất
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
[2H1-4] Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng 12, đáy
là hình vuông tâm
.
Thể tích khối chóp
bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu
46. [2D1-4]
Một vật
chuyển động theo quy luật
với
( giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu
chuyển động và
( mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ
khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
47. [2D2-4]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để
bất phương trình
có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
Câu
48. [2D3-4]
Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
49. [2D4-4]
Cho số phức
thỏa mãn
. Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
50. [2H1-4]
Cho hình lăng
trụ tam giác
có
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
, tam giác
vuông tại
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm của tam giác
. Thể tích khối tứ diện
là
A.
B.
C.
D.
......................HẾT.................
ĐỀ 68 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1 [NB]: Cho
hàm số
liên tục trên
và có
,
khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
đồng biến trên
C.
D.
Câu
2 [TH]: Trong
không gian tọa độ Oxyz,
cho tam giác ABC
có
.
Tìm tọa độ trọng tâm G
của
tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
3 [TH]: Trong
không gian tọa độ Oxyz,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Điểm
là hình chiếu vuông góc của A
trên
(P).
Tổng
bằng
A.
3 B.
C.
D.
2
Câu
4 [TH]: Tìm
điểm cực đại của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
5 [TH]:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
có thể tích bằng:
A.
2
B.
6
C.
12
D. 3
Câu
6 [NB]: Trong
không gian tọa độ Oxyz,
cho (P)
có phương trình:
.
Một VTPT của (P)
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7 [TH]: Tìm
phần thực của số phức z
thỏa
mãn
A.
B.
3
C.
D.
2
Câu
8 [TH]: Cho
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
9 [NB]: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi (H)
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox,
các đường thẳng
và V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)
quanh trục Ox,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
10 [TH]: Tìm
tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
11 [TH]: Số
1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân
có công bội
và
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu
12 [TH]:
Tìm họ nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
13 [TH]: Tìm
số nghiệm của phương trình
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu
14 [NB]: Số
phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
15 [TH]:
Biết
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
16 [TH]: Gọi
(H)
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox,
đường thẳng
.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
(H)
quanh trục hoành.
A.
(đvtt)
B.
(đvtt)
C.
(đvtt)
D.
(đvtt)
Câu
17 [NB]:
Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
18 [TH]:
Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19 [TH]: Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
A.
1944
B.
C.
D.
864
Câu 20 [TH]: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A
.
B.
C.
D.
Câu
21 [TH]: Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
22 [TH]: Cho
hình chóp S.ABC
có
vuông góc với đáy và tam giác ABC
là tam giác đều cạnh a.
Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
23 [TH]: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
-
x
1
3
0
+
0
0
+
y
4
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
24 [TH]: Cho
hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân cạnh huyền bằng 2a.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Câu
25 [TH]: Gọi
a,
b
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
26 [VD]: Gọi
là 2 nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị biểu thức
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu
27 [TH]: Cho
hàm số
có đồ thị
.
Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu
28 [TH]:
Trong
không gian tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu
29 [TH]: Hàm
số nào sau đây đồng biến trên tập
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30 [VD]: Cho
lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a
nội tiếp trong một hình trụ (T).
Gọi
lần lượt là thể tích của khối trụ (T)
và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
31 [VD]:
Trong
không gian tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Biết rằng mặt cầu
cắt
theo giao tuyến là đường tròn
.
Tính bán kính R của
A.
B.
C.
D.
C
âu
32 [TH]: Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên.
Trong
các giá trị
có bao nhiêu giá trị âm?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu
33 [VD]: Cho
hàm số
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
B.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu
34 [VD]: Có
bao nhiêu số phức z
thỏa
mãn điều kiện
và
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu
35 [VD]:
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox
và đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 36 [VD]: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
37 [VD]: Độ
pH của một dung dịch được tính theo công thức
với
là nồng độ ion
trong dung dịch đó. Cho dung dịch A có độ pH ban đầu
bằng 6. Nếu nồng độ ion
trong dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch
mới gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 5,2 B. 6,6 C. 5,7 D. 5,4
Câu
38 [VD]: Cho
hình chóp đều S.ABCD
có cạnh đáy bằng 2a
và cạnh bên
bằng
.
Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A
và vuông góc với SC.
Gọi
là góc tạo bởi mp (P)
và (ABCD).
Tính tan
A.
B.
C.
D.
Câu
39 [VD]: Cho
tam giác ABC
vuông tại B
và nằm trong mặt phẳng (P)
có
.
Một điểm S
thay đổi trên đường thẳng vuông góc với (P)
tại
.
Gọi H,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên
SB,
SC.
Biết rằng khi S
thay đổi thì bốn điểm A,
B,
H,
K
thuộc mặt cầu cố định. Tính bán kính R
của mặt cầu đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
40 [VD]: Cho
hình chóp S.ABCD
có SA
vuông góc với đáy và đáy ABCD
là hình chữ nhật. Biết
.
Tính khoảng cách từ điểm C
đến mp (SBD)
A.
B.
C.
D.
Câu
41 [VD]: Gọi
S
là tập các giá trị m
thỏa mãn hệ sau có nghiệm
. Trong tập S
có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu
42 [VD]: Cho
hình chóp S.ABC có
(trong đó a
là
hằng số và x
thay
đổi thuộc khoảng
).
Tính thể tích lớn nhất
của hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu
43 [VD]: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
(Q)
là mặt phẳng chứa d
và tạo với mặt phẳng (P)
một góc nhỏ nhất. Gọi
là một vecto pháp tuyến của (Q).
Đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
44 [VD]: Cho
các số phức
thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:
;
phần thực của
bằng 2; phần ảo của
bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 9 B. 2 C. 5 D. 4
Câu
45 [VDC]: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai mặt cầu
lần lượt có phương trình là
.
Xét các mặt phẳng
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã
cho. Gọi
là điểm mà tất cả các mặt phẳng
đi qua. Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
46 [VD]: Cho
hàm số
liên tục, có đạo hàm trên
.
Biết
.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
C
âu
47 [VD]: Sử
dụng mảnh inox hình chữ nhật
ABCD
có diện tích bằng 1
và cạnh
để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp
theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD
thành hai hình chữ nhật ADNM
và BCNM,
trong đó phần hình chữ nhật ADNM
được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao
bằng AM,
phần hình chữ nhật BCNM
được cắt một hình tròn để làm đáy của hình trụ
trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng
giá trị x
để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).
A. 1,37m B. 1,02m C. 0,97m D. 1m
Câu
48 [VD]: Gọi
là đồ thị hàm số
,
A,
B
là các điểm thuộc
có hoành độ lần lượt là 0 và 3. M
là điểm thay đổi trên
sao cho
,
tìm giá trị lớn nhất của diện tích
A.
3 B.
5 C.
6 D.
3
C
âu
49 [VDC]: Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm trên
.
Biết hàm số
có đồ thị được cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện
của m
để hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
50 [VD]: Tìm
số nghiệm của phương trình
A. 4 B. 3 C. 2 D. 0
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D |
2.D |
3.D |
4.B |
5.B |
6.A |
7.D |
8.A |
9.A |
10.C |
11.D |
12.A |
13.C |
14.C |
15.B |
16.A |
17.C |
18.A |
19.B |
20.C |
21.A |
22.C |
23.B |
24.A |
25.B |
26.B |
27.D |
28.D |
29.C |
30.A |
31.A |
32.C |
33.B |
34.B |
35.D |
36.C |
37.D |
38.A |
39.A |
40.A |
41.A |
42.C |
43.B |
44.D |
45.D |
46.C |
47.B |
48.A |
49.A |
50.A |
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về hàm số đồng biến.
Cách giải:
Hàm
số
có
với
thì hàm số đồng biến trên khoảng
nên B đúng.
Và
và
nên A, C đúng.
D
sai vì
Chọn: D
Câu 2:
Phương pháp:
Điểm
G
là trọng tâm
thì
Cách giải:
Điểm
G
là trọng tâm
thì
Chọn: D
Câu 3:
Phương pháp:
Bước
1: Viết phương trình đường thẳng d
đi qua A
và nhận
làm VTCP
Bước
2: Tìm giao điểm của đường thẳng d
và mặt phẳng
.
Đó là điểm H
cần tìm
Cách giải:
Mặt
phẳng
có 1 VTPT là
Đường
thẳng d
đi qua A
và nhận
làm VTCP có phương trình
H
là hình chiếu của A
lên mặt phẳng
thì tọa độ giao điểm H
của d
và
là nghiệm của hệ
Suy
ra
Chọn: D
Câu 4:
Phương pháp:
Hàm
số bậc bốn trùng phương có hệ số
đạt cực đại tại
Cách giải:
Hàm
số
có
nên đạt cực đại tại
Chọn: B
Câu 5:
Phương pháp:
Hình
hộp chữ nhật có ba kích thước
thì có thể tích
Cách giải:
Hình
hộp chữ nhật có ba kích thước
thì có thể tích bằng
Chọn: B
Câu 6:
Phương pháp:
Mặt
phẳng
có một VTPT
Cách giải:
Mặt
phẳng
có một VTPT
hay nó cũng nhận
làm VTPT.
Chọn: A
Câu 7:
Phương pháp:
Số
phức
có phần thực là a
và phần ảo là b.
Cách giải:
Nên phần thực của số phức z là 2.
Chọn: D
Câu 8:
Phương pháp:
Đổi
biến
tính tích phân.
Cách giải:
Đặt
Đổi
cận
.
Khi đó,
Do
đó
Chọn: A
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể.
Cách giải:
Thể
tích vật thể tạo thành khi quay hình (H)
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox,
các đường thẳng
là
Chọn: A
Câu 10:
Phương pháp:
Hàm
số
xác định nếu
xác định và
Cách giải:
Hàm
số
xác định nếu
Vậy
tập xác định của hàm số là
Chọn: C
Câu 11:
Phương pháp:
Cấp
số nhân
có số hạng đầu
và công bội q
thì có số hạng thứ n
là
Cách giải:
Gọi
số hạng thứ n
là
Chọn: D
Câu 12:
Phương pháp:
Đưa
hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng
và sử dụng công thức
Cách giải:
Ta
có:
Chọn: A
Câu 13:
Phương pháp:
+ Điều kiện.
+
Sử dụng công thức
đưa về phương trình dạng
Cách giải:
Điều
kiện:
Vậy
phương trình có 1 nghiệm
Chọn: C
Câu 14:
Phương pháp:
Số
phức w được gọi là một căn bậc hai của số phức z
nếu
Cách giải:
Thử đáp án.
Đáp
án A:
nên loại A.
Đáp
án B:
nên loại B.
Đáp
án C:
nên chọn C.
Chọn: C
Chú ý:
Các em có thể giải theo cách trực tiếp:
Gọi
là một căn bậc hai của z.
Khi đó
.
Giải phương trình trên ta cũng thu được đáp án.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử
dụng
mà
Cách giải:
Ta
có
Chọn: B
Câu 16:
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
-
Sử dụng công thức tính thể tích
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:
Vậy
(đvtt)
Chọn: A
Câu 17:
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Ta
có
Chọn: C
Câu 18:
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Ta
có:
Chọn: A
Câu 19:
Phương pháp:
Sử
dụng công thức khai triển nhị thức Newton
Cách giải:
Ta
có
Số
hạng chứa
trong khai triển ứng với
nên hệ số cần tìm là
Chọn: B
Câu 20:
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.
- Đối chiếu các đáp án và nhận xét.
Cách giải:
Quan
sát đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị cắt hai trục
tọa độ tại các điểm
và
.
Đáp
án A: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm
nên loại A.
Đáp
án B: Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
nên loại B.
Đáp
án C: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm
và cắt Oy tại điểm
nên chọn C.
Chọn: C
Câu 21:
Phương pháp:
Hàm
số
có
trên khoảng
thì hàm số nghịch biến trên
.
Cách giải:
Xét
hàm số
có TXĐ
Ta
thấy
nên hàm số nghịch biến trên
Từ
các đáp án ta thấy chỉ có A thỏa mãn vì
Chọn: A
Chú ý: Một số em không để ý đến điều kiện xác định của hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án B.
Câu 22:
Phương pháp:
Thể
tích khối chóp
với S
là diện tích đáy, h
là chiều cao.
Cách giải:
Tam
giác ABC
đều cạnh a nên
diện tích
Thể
tích khối chóp
Chọn: C
Câu 23:
Phương pháp:
Đọc bảng biến thiên để suy ra GTLN và GTNN của hàm số
Cách giải:
Từ
BBT ta thấy
là những khẳng định đúng.
Còn
đáp án B:
sai vì
nên không tồn tại GTLN của hàm số trên
Chọn: B
Câu 24:
Phương pháp:
D
iện
tích xung quanh
Cách giải:
Bán
kính đáy
Tam
giác ABC
vuông cân có
nên
Vậy
diện tích xung quanh
Chọn: A
Câu 25:
Phương pháp:
Đặt
ẩn phụ
để đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t.
Thay trở lại cách đặt để tìm x.
Cách giải:
Ta
có
Đặt
ta
có phương trình
Do
đó
Chọn: B
Câu 26:
Phương pháp:
-
Giải phương trình tìm
- Thay vào tính A và kết luận.
Cách giải:
Ta
có:
có
nên phương trình có hai nghiệm
Do
đó
Vậy
Chọn: B
Câu 27:
Phương pháp:
Đường
thẳng
được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
Cách giải:
Điều
kiện:
Ta
có
nên
không là TCĐ của đồ thị hàm số .
vì
nên
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Chọn: D
Câu 28:
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng và kiểm tra tọa độ đó có thỏa mãn phương trình hay không.
Cách giải:
Đáp
án A:
nên
Đáp
án B:
nên
Đáp
án C:
nên
Đáp
án D:
nên
Chọn: D
Câu 29:
Phương pháp:
Hàm
số
xác định trên
và có
(dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm) thì hàm số
đồng biến trên
.
Cách giải:
+
Đáp án A: Hàm số
xác định trên
và có
nên hàm số đồng biến trên
nên loại A.
+
Đáp án B: Hàm số
có TXĐ
nên loại B.
+
Đáp án D: Hàm số
có TXĐ
nên loại D.
+
Đáp án C: Hàm số
xác định trên
và có
và
nên hàm số đồng biến trên
.
Chọn: C
Câu 30:
Phương pháp:
-
Thể tích khối trụ
với r
là bán kính đáy.
-
Tính thể tích khối lăng trụ
với S là
diện tích đáy.
Cách giải:
D
iện
tích tam giác đáy
Chiều
cao tam giác ABC
là
bán kính
Thể
tích khối trụ
Thể
tích lăng trụ
Vậy
Chọn: A
Câu 31:
Phương pháp:
Mặt
cầu
tâm I
và bán kính R
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn
bán kính r.
Khi
đó ta có mối quan hệ
với
.
Từ đó ta tính r.
Cách giải:
Mặt
cầu
tâm
và bán kính
Ta
có
Bán
kính đường tròn giao tuyến là
Chọn: A
Câu 32:
Phương pháp:
Quan
sát đồ thị hàm số, nhận xét các điểm đi qua, điểm
cực trị, điểm uốn và suy ra dấu của
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
+)
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nằm phía dưới trục hoành nên
+)
nên
+)
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía
của trục tung nên phương trình
có hai nghiệm trái dấu
do
+)
Điểm uốn U
có hoành độ dương nên phương trình
có nghiệm
do
Vậy
Có
2 trong 4 số
mang giá trị âm.
Chọn: C
Câu 33:
Phương pháp:
Tính
sau đó lập BBT hoặc sử dụng hàm số
có
thì
là điểm cực tiểu của hàm số
.
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có
Lại
có
nên
là điểm cực tiểu của hàm số.
Chọn: B
Câu 34:
Phương pháp:
-
Gọi
,
thay vào các điều kiện bài cho.
-
Lập hệ phương trình ẩn
.
Tìm
và kết luận.
Cách giải:
Gọi
,
ta có:
Vậy
có hai số phức thỏa mãn là
Chọn: B
Câu 35:
Phương pháp:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox,
đường thẳng
là
Để
tìm đủ cận tích phân ta đi giải phương trình
.
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính toán.
Cách giải:
ĐK:
Xét
phương trình
Diện
tích hình phẳng cần tìm là
Đặt
Suy
ra
Hay
Chọn: D
Câu 36:
Phương pháp:
Chia thành các trường hợp:
+ Trong hai quả bóng bốc được có ít nhất một quả có số chia hết cho 10.
+ Trong hai quả bốc được có một quả có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và một quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.
Đếm số khả năng có lợi cho biến cố và tính xác suất.
Cách giải:
Xét phép thử T: “Bốc ngẫu nhiên 2 trong 50 quả bóng”.
Số
phần tử khong gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Tích hai số ghi trên hai bóng chia hết cho 10:.
+) TH1: Trong hai quả bốc được có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10.
Số
cách chọn để trong hai quả không có quả nào có số
chia hết cho 10 là
Số
cách chọn để trong hai quả có ít nhất 1 quả có số
chia hết cho 10 là
+) TH2: Trong hai quả bốc được có 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 5 và 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.
Số
cách chọn để có được hai số trên (không phân biệt
thứ tự) là
Vậy
Chọn: C
Câu 37:
Phương pháp:
Tính
nồng độ ion
khi độ pH bằng 6.
Từ
đó tính độ pH khi nồng độ ion
tăng 4 lần.
Cách giải:
Khi
độ pH = 6 ta có
Khi
nồng độ ion
tăng 4 lần tức là lúc này
thì độ pH là
Chọn: D
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết: Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng ấy.
Cách giải:
G
ọi
O
là tâm hình vuông ABCD.
Ta
có:
góc giữa
và
là góc
giữa SC và SO hay SCO.
Hình
vuông ABCD cạnh
2a
nên
Tam giác SOC vuông tại O nên
Chọn: A
Câu 39:
Phương pháp:
Chỉ ra ba đỉnh H, K, B cùng nhìn cạnh AC dưới một góc vuông. Từ đó suy ra bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A, H, B, K.
C
ách
giải:
Ta
có
Mà
Ta
thấy
nên mặt cầu đi qua bốn
đỉnh A; H; B; K nhận AC là đường kính nên bán kính
Chọn: A
Câu 40:
Phương pháp:
S
ử
dụng lý thuyết:
Cho
.
Khi đó:
Cách giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
D
ễ
thấy
và
Nên
Tam
giác vuông SAB
có
Xét
tứ diện vuông A.SBD
có
Vậy
Chọn: A
Câu 41:
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định
Dựa vào điều kiện có nghiệm của hệ đề phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m.
Cách giải:
ĐK:
Xét
phương trình
Vì
+
Với
ta có hệ phương trình
+
Với
thì bất phuơng trình
vô nghiệm vì
Vậy
có 1 giá trị m
thỏa mãn đề bài là
Chọn: A
Câu 42:
Phương pháp:
- Lập hàm số tính thể tích V theo x.
-
Sử dụng phương pháp xét hàm tìm
Cách giải:
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
thì
với H là trung điểm BC.
Do
nên
Tam
giác AHB
vuông tại H
có
Diện
tích
Ta
có:
Tam
giác SAO
vuông tại O
có
Thể
tích khối chóp
Xét
hàm số
trong khoảng
Bảng biến thiên:
-
x
0
+
0
Từ
bảng biến thiên ta thấy: Hàm số
đạt GTLN tại
hay
đạt GTLN tại
Khi
đó
Chọn: C
Câu 43:
Phương pháp:
Góc
giữa hai mặt phẳng
là
thì
Để
lớn nhất thì cos
lớn nhất từ đó ta dùng hàm số để tìm GTLN.
Cách giải:
Đường
thẳng
có 1 VTCP
Mặt
phẳng
có 1 VTPT là
Vì
chứa đường thẳng d nên
Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
,
ta có:
Thay
ta được
Để
lớn nhất thì cos
lớn nhất, suy ra
lớn nhất hay
lớn nhất.
Ta
tìm b
để hàm số
lớn nhất.
Ta
có
BBT
của hàm số
-
b
0
+
0
0
+
0
Từ
BBT ta thấy
lớn nhất bằng
khi
Chọn: B
Câu 44:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp hình học:
+
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn
và vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
+ Đánh giá GTNN của T.
Cách giải
Ta có:
+
Phần thực của
bằng 2 nên tập hợp điểm
biểu diễn
là đường thẳng
+
Phần ảo của
bằng 1 nên tập hợp điểm
biểu diễn
là đường thẳng
Lại
có:
Do
đó tập hợp các điểm M
biểu diễn số phức z
là đường tròn tâm
bán kính
D
ựng
hình:
Ở
đó
Ta
có:
Do
đó
,
đạt được nếu
.
Chọn: D
Câu 45:
Phương pháp:
Xét
vị trí tương đối của hai mặt cầu
Xác định vị trí điểm A rồi sử dụng định lý Ta-let để có tỉ lệ cạnh và suy ra tọa độ A.
C
ách
giải:
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
Nhận
thấy
Nên
hai mặt cầu
cắt nhau.
Giả
sử mặt phẳng
tiếp xúc với cả hai mặt cầu
lần lượt tại H;
K.
Khi đó giao điểm của HK
và OI
chính là điểm A
cần tìm.
Xét
tam giác AIH
có
(cùng vuông với HK)
nên
Gọi
Suy
ra
nên
Chọn: D
Câu 46:
Phương pháp:
-
Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với
.
- Lấy tích phân hai vế cận từ -1 đến 0 và tính A.
Cách giải:
Ta có:
Lấy tích phân hai vế, ta có:
Vậy
Chọn: C
Câu 47:
Phương pháp:
Thể
tích hình trụ có bán kính đáy r
và chiều cao h
là
Sử dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN của thể tích.
Cho
ba số
không âm, theo BĐT Cô-si ta có
Dấu
= xảy ra khi
Cách giải:
Vì
Gọi
r là bán kính đáy của hình trụ thì chu vi đáy của hình
trụ là
Gọi
suy ra
Lại
có đường kính đáy hình trụ là
(ĐK:
)
Thể
tích thùng nước hình trụ là
Áp
dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số
ta có
Suy
ra
Dấu
= xảy ra khi
(vì
)
Vậy
thùng nước có thể tích lớn nhất khi
Chọn: B
Câu 48:
Phương pháp:
- Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số.
- Tính khoảng cách từ M đến AB suy ra diện tích.
- Từ đó sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của diện tích tam giác ABM.
Cách giải:
Ta
có:
Phương
trình đường thẳng
Gọi
với
Xét
với
ta có:
Bảng biến thiên:
-
0
1
3
0
+
0
0
Do
đó
Vậy
đạt GTLN bằng 3 tại
Chọn: A
Câu 49:
Phương pháp:
Sử
dụng công thức đạo hàm
Hàm
số
xác định trên K thì hàm số đồng biến trên K khi
(dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm)
Dựa
vào đồ thị để đánh giá khoảng đồng biến của hàm
từ đó suy ra hàm
Cách giải:
Ta
có
Để
hàm số
đồng biến trên
thì
với
mọi
Đặt
thì
Dựa
vào đồ thị hàm số
ta xét trên đoạn
thì
và
đồng biến.
Lại
có
đồng biến và dương trên
Nên
đồng biến trên
Suy
ra
(vì theo hình vẽ thì
)
Vậy
Chọn: A
Câu 50:
Phương pháp:
-
Đặt ẩn phụ
,
tìm điều kiện của t, đưa phương trình về ẩn t.
- Sử dụng phương pháp hàm số, xét tính tương giao đồ thị và suy ra số nghiệm của phương trình ẩn t.
- Từ đó kết luận số nghiệm của phương trình ẩn x.
Cách giải:
Đặt
,
phương trình trở thành
Xét
hàm
có
Bảng biến thiên:
-
t
0
0
+
1
/e
0
Từ
bảng biến thiên ta thấy, trên nửa khoảng
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt nên phương trình
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Nhận
thấy
nên với mỗi
ta có tương ứng 2 giá trị của x.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn: A
|
|
||
ĐỀ 69 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
|
Câu
1. Cho
,
,
là các số thực dương khác
.
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Số nghiệm
thực của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Hàm
số
có đạo hàm trên
,
có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho khối chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên
,
,
,
lần lượt tại
,
,
,
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,
,
,
lên mặt phẳng
.
Tính tỉ số
để thể tích khối đa diện
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
.
Biết rằng đồ thị hàm số
như hình
dưới đây.
Lập
hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho lăng trụ
tam giác đều
có cạnh đáy bằng
và
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
hàm số
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Trong không
gian với hệ trục tọa độ
cho
.
Tọa độ của vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Trong không
gian với hệ tọa độ
,
,
.
Viết phương trình mặt cầu tâm
bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11. Giá trị lớn
nhất của hàm số
trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho một cấp
số cộng
có
,
Tìm công sai
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức
thỏa
mãn:
là đường tròn có tâm
và bán kính
lần lượt là:
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
.
Câu
14.
Cho số phức
.
Gọi
,
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
biểu diễn các số phức
và
.
Tính
biết diện tích tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho hình hộp chữ nhật
có đáy
là hình vuông cạnh
,
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
.
Phương trình
có số nghiệm thực là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.
Giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm
,
thoả mãn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Cho đa giác đều
cạnh.
Gọi
là tập hợp các tứ giác tạo thành có
đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn
ngẫu nhiên một phần tử của
.
Xác suất để chọn được một hình chữ nhật
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho hàm số
.
Với giá trị nào của
thì
.
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Kết quả của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23.
Cho hàm
số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho hai số
phức
,
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Tập xác
định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
,
là các
hàm số xác định và liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Cho hai số
thực
,
thỏa mãn:
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
28.
Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho hàm số
liên tục trên các khoảng
và
,
có bảng biến thiên như sau
Tìm
để phương trình
có
nghiệm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Kí
hiệu
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Cho mặt phẳng
đi qua các điểm
,
,
.
Mặt
phẳng
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
32.
Cho hai số thực
,
thoả mãn phương trình
.
Khi đó giá trị của
và
là:
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
33.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
,
đường thẳng
và mặt cầu
.
Một đường thẳng
thay đổi cắt mặt cầu
tại hai điểm
,
sao cho
.
Gọi
,
là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng
sao cho
,
cùng song song với
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
,
.
Biết
,
,
,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm
,
,
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho hàm số
liên tục, luôn dương trên
và thỏa mãn
.
Khi đó giá trị của tích phân
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
,
là các số thực thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Cho
hàm số
có đạo hàm
với
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để
hàm số
có
điểm cực trị?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
38.
Cho tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm
phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Trong không gian
,
cho tam giác nhọn
có
,
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,
,
trên các cạnh
,
,
.
Đường thẳng
qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40. Người ta
trồng hoa vào phần đất được tô màu đen được giới
hạn bởi cạnh
,
đường trung bình
của mảnh đất hình chữ nhật
và một đường cong hình
. Biết
,
.
Tính diện tích phần còn lại.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
và
.
Trên mặt phẳng
,
điểm nào dưới đây cách đều ba điểm
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Cho tứ diện
có
,
,
đôi một vuông góc và
,
.
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của
đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các trục
,
,
lần lượt tại các điểm
,
,
. Viết phương trình mặt phẳng
sao cho
là trực tâm của tam giác
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46. Các giá trị
thỏa mãn bất phương trình
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.
Cho tam giác
vuông tại
có
với
,
lần lượt nằm trên cạnh
,
như hình vẽ bên dưới. Đặt
không đổi. Khi quay hình vẽ quanh
thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
bán kính
.
Tìm độ dài của
theo
để thể tích khối trụ là lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.
Biết
,
trong đó
,
,
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Lăng trụ
tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Tìm giá trị thực của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
A
C
C
C
C
D
A
B
B
B
C
A
D
A
A
C
D
C
A
C
B
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
A
A
D
D
B
A
D
D
C
B
D
B
B
D
C
B
C
B
A
B
D
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
|
|
Lời giải
Vì
hàm số
nghịch biến nên
,
các hàm số
đồng biến nên
nên
là số nhỏ nhất trong ba số.
Đường
thẳng
cắt hai hàm số
tại
các điểm có tung độ lần lượt là
và
,
dễ thấy
.
Vậy
Câu 2.
Lời giải
Đặt
ta được phương trình
Với
và với
.
Câu 3.
Lời giải
Dạng
đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc
có hệ số
.
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 4.
Lời giải
Vì
phương trình
có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
nên
đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Và
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Vậy
.
.
Câu 5.
Lời giải
Đặt
với
.
Xét
tam giác
có
nên
Xét
tam giác
có
nên
Kẻ
đường cao
của hình chóp. Xét tam giác
có:
nên
.
Ta
có
.
Mà
.
Thể
tích khối chóp không đổi nên
đạt giá trị lớn nhất khi
lớn nhất.
Ta
có
.
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi:
.
Vậy
.
Câu 6.
Lời giải
Xét
hàm số
.
Khi đó hàm số
liên tục trên các đoạn
,
và có
là một nguyên hàm của hàm số
.
Do
đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là
.
Vì
nên
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
là
.
Vì
nên
.
Câu 7.
Lời giải
Gọi
là điểm đối xứng của
qua điểm
.
Khi đó tam giác
vuông tại
.
.
Mặt
khác, ta có
nên
tam giác
vuông cân tại
.
.
Suy
ra:
.
Vậy
.
Câu 8.
Lời giải
Xét
hàm số
.
;
.
Bảng biến thiên
Do
nên
suy ra
.
Suy
ra
.
Nếu
thì
,
.
Nếu
thì
,
.
Do
đó
hoặc
,
do
nguyên và thuộc đoạn
nên
.
Vậy
có
giá trị của
thỏa mãn đề bài.
Câu 9.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu 10.
Lời giải
Ta
có
.
Phương
trình mặt cầu tâm
bán kính
:
.
Câu 11.
Lời giải
Ta
có:
.
Cho
.
;
;
.
Vậy
giá trị lớn nhất của hàm số là
.
Câu 12.
Lời giải
.
Câu 13.
Lời giải
Gọi
số phức
Ta có:
Vậy
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
thỏa
mãn:
là đường tròn có tâm
và
có bán kính
.
Câu 14.
Lời giải
Ta
có
,
,
.
Suy
ra
vuông cân tại
(
và
)
Ta
có:
.
Câu 15.
Lời giải
Gọi
lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác
là
hình bình hành và
Do
nên
.
Ta
có :
Lại
có
.
Trong
hạ
Khi
đó :
.
............
Câu 16.
Lời giải
Đặt
.
Khi
đó
trở thành:
.
Vì
;
;
;
;
;
.
Xét
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+
Với
,
ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có
3 nghiệm.
+
Với
,
ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 17.
Lời giải
Thể
tích khối trụ
.
Câu 18.
Lời giải
Đặt
,
.
Phương trình trở thành:
.
Phương
trình đã cho có hai nghiệm
,
thỏa mãn
khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt thỏa mãn
.
Khi
đó phương trình
có:
.
Câu 19.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu là số cách chọn
đỉnh trong
đỉnh để tạo thành tứ giác,
.
Gọi
là biến cố "chọn được hình chữ nhật".
Để
chọn được hình chữ nhật cần chọn
trong
đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử
của
là
.
Xác
suất biến cố
là
.
Câu 20.
Lời giải
Tập
xác định
.
Ta có
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
,
.
Câu 21.
Lời giải
Ta
có
.
Khi
đó
.
Câu 22.
Lời giải
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
Cách
2: Ta có
Câu 23.
Lời giải
Ta
có
.
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
:
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy số
điểm cực trị của hàm số
là
.
Câu 24.
Lời giải
Giả
sử
;
.
Ta có
.
Suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là hình tròn tâm
,
bán kính
.
.
Suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
không chứa
Ta
có
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Khi
đó
.
Suy ra
.
Câu 25.
Lời giải
Hàm
số xác định khi:
.
Vậy tập xác
định:
.
Câu 26.
Lời giải
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
.
.
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có:
với
luôn đồng biến trên
.
Vậy
.
với
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có:
.
.
Bảng
biến thiên
:
Từ
bảng biến thiên của hàm số
suy ra giá trị lớn nhất của
là:
.
Câu 28.
Lời giải
Vì
hàm số
có tập xác định
nên hàm số không đồng biến trên
Câu 29.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có
nghiệm phân biệt khi
.
Câu 30.
Lời giải
Ta
có:
.
Khi
đó:
tọa độ điểm biểu diễn số phức
là:
.
Câu 31.
Lời giải
Phương
trình mặt phẳng
theo đoạn chắn:
.
Dễ
thấy mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng có phương trình
vì tích vô hướng của hai vec-tơ pháp tuyến bằng
.
Câu 32.
Lời giải
Từ
.
Vậy
,
.
Câu 33.
Lời giải
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Gọi
là trung điểm của
thì
và
nên
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Gọi
là trung điểm của
thì
,
nằm trên mặt phẳng
.
Mặt
khác ta có
nên
cắt mặt cầu
và
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
thì
.
Vậy
để
lớn nhất thì
lớn nhất
đi
qua
nên
.
Vậy
lớn nhất bằng
.
Câu 34.
Lời giải
*
Do
.
*
Do
.
*
Do
.
Suy
ra các điểm
,
,
cùng nhìn đoạn
dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm
,
,
,
,
là mặt cầu đường kính
.
Bán
kính mặt cầu đi qua các điểm
,
,
,
,
là:
.
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
.
Câu 35.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
.
Câu 36.
Lời giải
Ta
có
.
Suy
ra
.
Đặt
,
do
.
Ta
có hàm số
với
.
;
.
Lập
bảng biến thiên trên
ta được
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
đạt được khi
.
Câu 37.
Lời giải
Đặt
Các
phương trình
,
,
không có nghiệm chung từng đôi một và
với
Suy
ra
có
điểm cực trị khi và chỉ khi
và
có
hai nghiệm phân biệt khác
.
Vì
nguyên
dương và
nên có
giá trị
cần tìm.
Câu 38.
Lời giải
Số
tập con gồm
phần tử của
là số cách chọn
phần tử bất kì trong
phần tử của
.
Do đó số tập con gồm
phần tử của
là
.
Câu 39.
Lời giải
Ta
có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
Ta
có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
Từ
và
suy ra
.
Do đó
là đường phân giác trong của góc
và
là đường phân giác ngoài của góc
.
Tương
tự ta chứng minh được
là đường phân giác trong của góc
và
là đường phân giác ngoài của góc
.
Ta
có
;
;
.
Gọi
,
lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc
và
.
Ta
có
ta có
.
Ta
có
ta có
.
Đường
thẳng
qua
nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
.
Đường
thẳng
qua
nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
.
Khi
đó
,
giải hệ ta tìm được
.
Ta
có
và
,
ta tính
.
Khi
đó đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có véc tơ chỉ phương
nên có phương trình
.
Câu 40.
Lời giải
Chọn
hệ tọa độ
.
Khi đó
Diện
tích hình chữ nhật là
.
Diện
tích phần đất được tô màu đen là
.
Tính
diện tích phần còn lại:
.
Câu 41.
Lời giải
Ta
có:
và
.
Câu 42.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Mà
nên
.
Ta
có:
.
Ta
có:
.
Xét
tam giác
vuông tại
có
.
Vậy
.
Câu 43.
Lời giải
Ta
có tập xác định:
.
Do
và
,
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 44.
Lời giải
Do
nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng
là vec-tơ pháp tuyến của
.
Suy
ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Câu 45.
Lời giải
Gọi
,
và
với
.
Phương
trình mặt phẳng
đi qua ba điểm
,
,
là
.
Vì
nên ta có:
.
Điểm
là trực tâm của
.
Ta
có:
,
,
,
.
Ta
có hệ phương trình:
.
Phương
trình mặt phẳng
là
.
Câu 46.
Lời giải
Ta
có
.
Câu 47.
Lời giải
Đặt
và
,
là hằng số.
Ta
có
.
Khối
trụ thu được có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Thể
tích khối trụ là
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Câu 48.
Lời giải
Đặt
Suy
ra
.
Do
đó
,
,
nên
.
Câu 49.
Lời giải.
Diện
tích đáy:
.
Thể tích
.
Câu 50.
Lời giải
Ta
có:
.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
Thử
lại: với
thì
suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
--------------HẾT---------------
ĐỀ 70 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến
?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Số
phức liện hợp của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1)
Câu
7: Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 B. 4 C. -3 D. 3
Câu
8: Họ
tất cả các số nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
C
âu
9: Đồ
thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0;1) B.
C.
(-1;0) D.
Câu
11: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Với
là
số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Biết
và
,
khi đó
bằng
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2
Câu
16: Cho hai
số phức
và
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5)
C
âu
17: Cho
hình chóp
có
vuông cân tại
(minh họa hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
9 B.
3
C.
D.
Câu
19: Trong
không gian Oxyz,
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
có phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của
bằng
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Câu
21: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2
Câu 22: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 1,6m B. 2,5m C. 1,8m D. 2,1m
C
âu
23: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu
24: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Hàm
số
có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
C
âu
26: Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Nghiệm của
phương trình
là
A. x=4 B. x=-2 C. x=1 D. x=2
Câu
28: Cho
a và
b là
hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3
C
âu
29: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu
30: Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
31: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Môđun của
bằng
A.
B.
13 C.
D.
5
Câu
32: Cho
hàm số
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Trong
không gian
,
cho các điểm
và
.
Đường thẳng đi qua D
và vuông góc với
mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
(4;5) C.
(3;4) D.
(1;3)
Câu
35: Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
phương trình
(
m là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để
phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 B. 3 C. Vô số D. 4
C
âu
37: Cho
hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
(m là
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
hình trụ có chiều cao bằng
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cắt trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được
có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
40: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh a,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng
bằng.
A.
B.
C
.
D.
Câu
41: Cho
đường thẳng
và parabol
(a
là tham số thực
dương). Gọi
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ. Khi
thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
C
âu
42: Cho
hàm bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình
là
A. 6 B. 10
C. 3 D. 9
Câu
43: Xét
các số phức
thỏa mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
52
B.
C.
D.
44
Câu
44: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
,
khi đó
bằng
A.
3 B.
7 C.
-9
D.
Câu
45: Trong
không gian
,
cho điểm
.
Xét đường thẳng d
thay đổi, song
song với trục và cách trục
một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A
đến
d lớn nhất, d
đi qua điểm nào
dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho
lăng trụ
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng
4. Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho
hai hàm số
và
(m
là tham số thực)
có đồ thị lần lượt là
.
Tập hợp tất cả các giá trị của m
để
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho
phương trình
(m là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để
phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số B. 62 C. 63 D. 64
Câu
49: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua A và
hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 8
Câu
50: Cho
hàm số
,
bảng biến thiên của hàm số
như sau
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A. 5 B. 9 C. 7 D. 3
01. C |
02. B |
03. A |
04. D |
05. B |
06. A |
07. D |
08. B |
09. B |
10. A |
11. D |
12. A |
13. C |
14. C |
15. C |
16. A |
17. D |
18. B |
19. D |
20. D |
21. B |
22. C |
23. C |
24. A |
25. D |
26. A |
27. A |
28. D |
29. A |
30. B |
31. C |
32. C |
33. A |
34. B |
35. D |
36. B |
37. A |
38. A |
39. D |
40. C |
41. B |
42. B |
43. B |
44. C |
45. D |
46. C |
47. D |
48. B |
49. C |
50. C |
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Số
cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
.
Chọn A
Câu 2:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là (43;1). Chọn B
Câu 3:
.
Chọn A
Câu 4:
Thể
tích của khối lăng trụ là
.
Chọn D
Câu 5:
Số
phức liện hợp của
là
.
Chọn B
Câu 6:
Hình
chiếu của điểm
trên trục
là (0;1;0). Chọn
A
Câu 7:
Ta
có
.
Chọn D
Câu 8:
.
Chọn B
Câu 9:
Đồ
thị hàm số là đồ thị hàm số hàm trùng phương nên
loại A, D. Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số suy
ra
nên loại C. Chọn
B
Câu 10:
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
và
.
Chọn A
Câu 11:
Vecto
chỉ phương của đường thẳng là
.
Chọn D
Câu 12:
Ta
có
.
Chọn A
Câu 13:
Thể
tích của khối nón là
.
Chọn C
Câu 14:
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
Chọn C
Câu 15:
.
Chọn C
Câu 16:
Ta
có
tọa độ là
.
Chọn A
Câu 17:
Ta
có
và
.
Chọn D
Câu 18:
.
Chọn B
Câu 19:
Gọi
I là
trung điểm của
.
Ta có
Do
đó phương trình mặt phẳng trung trực là
.
Chọn D
Câu 20:
Ta
có
.
Chọn D
Câu 21:
Ta
có
Ta
có
.
Do đó giá trị nhỏ nhất là -18. Chọn
B
Câu 22:
.
Chọn C
Câu 23:
Đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng là
,
tiệm cận ngang là
và
.
Chọn C
Câu 24:
.
Chọn A
Câu 25:
Ta
có
.
Chọn D
Câu 26:
Diện
tích đáy lăng trụ
Thể
tích lăng trụ là:
.
Chọn A
Câu 27:
.
Chọn A
Câu 28:
.
Chọn D
Câu 29:
Ta
có:
Dựa
vào BBT suy ra phương trình
có 3 nghiệm phân biệt. Chọn
A
Câu 30:
đổi
dấu khi qua một điểm duy nhất
nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Chọn
B
Câu 31:
Đặt
ta có:
.
Chọn C
Câu 32:
Do
Khi
đó
.
Chọn C
Câu 33:
suy
ra
Suy
ra
hay
.
Chọn A
Câu 34:
Do
đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
.
Chọn B
Câu 35:
với
.
Chọn D
Câu 36:
Điều
kiện
ta có phương trình
Xét
hàm số
với
ta có
Lại
có:
Do
đó phương trình có nghiệm khi
.
Kết hợp
.
Chọn B
Câu 37:
Ta
có
Bất
phương trình trở thành:
Xét
với
ta có
Do
đó hàm số
nghịch biến trên khoảng
Do
đó
với mọi
khi và chỉ khi
.
Chọn A
Câu 38:
Chọn
ngẫu nhiên 2 số từ 23 số nguyên dương có
cách chọn
Gọi A là biến cố: Chọn được 2 số có tổng là một số chẵn
Tổng của 2 số là số chẵn khi 2 số đó đều chẵn hoặc đều lẻ
Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 11 số chẵn và 12 số lẻ
TH1:
Chọn được 2 số chẵn có
cách chọn
TH2:
Chọn được 2 số lẻ có
cách chọn
Suy
ra
.
Vậy xác suất cần tìm là
.
Chọn A
Câu 39:
D
ựng
hình như hình vẽ thì
Gọi
H là
trung điểm của AD
thì
Mặt
khác
Diện
tích xung quanh của hình trụ là:
.
Chọn D
Câu 40:
G
ọi
H là
trung điểm của AB
thì
.
Mặt khác
và
Gọi
ta có:
Dựng
Trong
đó
Mặt
khác
Suy
ra
.
Chọn C
Câu 41:
Gọi
lần lượt là nghiệm của phương trình hoành độ giao
điểm
và ta giả sử
,
do
là nghiệm của phương trình nên
Do
suy ra
.
Chọn B
Câu 42:
Đặt
ta
có BBT sau
Khi
đó phương trình trở thành
Phương
trình
có 3 nghiệm
Phương
trình
có 3 nghiệm
và
Dựa
vào BBT suy ra các phương trình
có 6 nghiệm, các phương trình
có 1 nghiệm. Do đó phương trình đã cho có 10 nghiệm.
Chọn B
Câu 43:
Ta
có
Do
đó
Suy
ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức w
là đường tròn
bán kính
.
Chọn B
Câu 44:
Ta
có:
Lại
có
.
Chọn C
Câu 45:
Ta
có d thuốc
mặt trụ có bán kính
và có trục
Gọi
là hình chiếu của A
trên mặt phẳng
Gọi
là giao điểm của mặt trụ và
sao cho
lớn nhất
Suy
ra
.
Do đó
Khi
đó đường thẳng d
đi qua
và song song với
Phương
trình đường thẳng d
là
.
Vậy d đi
qua
.
Chọn D
Câu 46:
T
a
có
Do
đó
Lại có
Khi
đó
.
Chọn C
Câu 47:
Phương
trình hoành độ giao điểm của
là
(*)
TH1:
Với
nên (*) trở thành
Xét
hàm số
trên
,
có
Suy
ra
làm hàm số đồng biến trên khoảng
TH2:
Với
nên (*) trở thành:
Xét
hàm số
trên
,
có
Suy
ra
là hàm số đồng biến trên
Do
đó với mọi m
thì phương trình
luôn có hai nghiệm phân biệt
Yêu
cầu bài toán
có hai nghiệm
.
Chọn D
Câu 48:
Phương
trình trở thành
Yêu
cầu bài toán tương đương
Kết
hợp với
,
ta được
.
Vậy có 62 giá trịi nguyên cần tìm. Chọn
B
Câu 49:
Gọi
tiếp điểm là M,
N và H
và là tâm đường tròn giao tuyến của
và
Gọi
r là
bán kính đường tròn giao tuyến. Ta có
Lại
có
mà
Với
và
suy ra
Kết
hợp
và
Vậy có tất cả 20 điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C
Câu 50:
Ta
có
Phương
trình
(*)
Dựa
vào hình vẽ, ta thấy đồ thị
cắt đường thẳng
tại 4 điểm phân biệt
Do
đó
Chọn
(*) có 6 nghiệm đơn phân biệt (bấm máy)
Vậy
có 7 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm
cực trị. Chọn
C
Ngoài 10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 7 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm