Ôn Thi HSG Toán 6 Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Kèm Giải
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Ôn Thi HSG Toán 6 Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Kèm Giải – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 2 - LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ 1: CÁC TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Lũy thừa bậc của là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng :
( thừa số ) ( )
được gọi là cơ số.
được gọi là số mũ.
2. MỘT VÀI QUY ƯỚC
ví dụ :
ví dụ :
3. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
4. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
5. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Ví dụ :
6. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, KHÁC SỐ MŨ
ví dụ :
7. LŨY THỪA TẦNG
Ví dụ:
8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ KHÁC SỐ MŨ
ví dụ :
9.LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
Ví dụ:
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI
DẠNG 1: Viết gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa
I. Phương pháp giải: Sử dụng các công thức sau:
( thừa số )
II. Bài toán:
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
f) Ta có:
g) Ta có:
h) Ta có:
Bài 2: Viết kết quả phép chia dưới dạng lũy thừa.
a) b) c)
d) e) f)
g) h) i)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
f) Ta có:
g) Ta có:
i) Ta có:
Bài 3: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
|
|
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Bài 4: Cho viết dưới dạng lũy thừa của 8.
Lời giải
Ta có:
DẠNG 2: Tính giá trị của một biểu thức lũy thừa.
I. Phương pháp giải:
Áp dụng công thức:
( thừa số )
và làm các phép tính như thông thường.
II. Bài toán:
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
Lời giải
Bài 2. Thực hiện phép tính:
|
|
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Bài 3: Thực hiện phép tính
b. c.
Lời giải
a. Ta có:
b. Ta có:
c. Ta có:
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) b)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
f) Ta có:
Bài 6. Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 7: Tính các tổng sau:
a) b)
c) d)
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Ta có:
d)
Bài 8: Tính
Lời giải
Ta có:
Bài 9: Cho biết: .
a) Tính ;
b)Tính .
Lời giải
a) Ta có
b)
Bài 10: Tính tổng sau
a)
Lời giải
Ta có:
Đặt ’
Tính C, ta có:
Đặt
Tính
Tính N
Ta có
Tương tự tính D ta có:
Vậy
DẠNG 3: Xét tính chia hết của một biểu thức lũy thừa.
I. Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính lũy thừa và tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết
II. Bài toán:
Bài 1: Cho . Chứng tỏ rằng chia hết cho 3.
Lời giải
Bài 2: Cho . Chứng minh rằng chia hết cho 6.
Lời giải
Bài 3:
Cho biểu thức .
Chứng minh rằng chia hết cho 7.
Lời giải
(Tổng có 2016 số hạng, chia thành 672 nhóm, mỗi nhóm có 3 số hạng)
Bài 4: Cho . Chứng minh rằng
Lời giải
Ta có:
Bài 5: Cho . Chứng tỏ rằng chia hết cho 21.
Lời giải
có 99 số hạng
có 33 nhóm
chia hết cho 21
Bài 6: Cho . Chứng tỏ chia hết cho 2
Lời giải
Ta có nên đặt luôn có tận cùng là 1.
Ta có nên đặt luôn có tận cùng là 1.
Khi đó: luôn có tận cùng là 0
luôn có thể tận cùng .
Vậy luôn chia hết cho 2
Bài 7: Cho số . Tìm số dư khi chia cho 17.
Lời giải
có 17 số hạng
có 8 cặp nhóm và thừa số hạng 4
Vậy chia cho 17 dư 4.
Bài 8: Cho . Chứng minh
Lời giải
Số là tích của thừa số trong đó có thừa số chẵn.
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Đặt tích của các thừa số chẵn trong là: (có thừa số chẵn).
Như vậy trong có tích các thừa số:
Vậy chia hết cho .
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 2: Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 3. Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 4. Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 5. Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài 6. Tính:
Lời giải
Bài 7. Tính
Lời giải
Vậy:
Bài 8. Tính
Lời giải
Bài 9. Tính
Lời giải
Ta có
Bài 10: Tính
Lời giải
Ta có:
Đặt
Bài 11: Tính
Lời giải
Ta có:
Đặt
Tính , ta có:
Tương tự tính ta có
Vậy
Bài 12: Chứng minh rằng:
a. chia hết cho 45 b. chia hết cho 31
c. chia hết cho 17 d. chia hết cho 7.
Lời giải
a) Ta có: , có tận cùng là 5
chia hết cho 5
Tổng các chữ số của là: chia hết cho 9, mà chia hết cho 45
b) Ta có: chia hết cho 31
c) Ta có: chia hết cho 17
d) Ta có:
Chia hết cho 7 vì mỗi số hạng trong hiệu đều chia hết cho 7.
Bài 13:
a) Viết công thức tổng quát tính
b)Viết công thức tính
c) Chứng minh rằng: chia hết cho 2014.
Lời giải
a)
Ta có
Vậy
b) Ta có
Từ đó ta có công thức:
c) Nhận thấy . Với công thức đã tìm được ở câu 1, hơn nữa ta thấy
có giá trị là số nguyên nên . Do đó để làm câu 2 ta nghĩ ngay đến cách làm sau:
Xét
Do đó
Nên
Mà có giá trị là số tự nhiên
Vậy
Bài 14:
a, Tính tổng :
b, Viết công thức tổng quát tính
c, Viết công thức tính
d, Chứng minh rằng: 92018 – 1 chia hết cho 80
Lời giải
a, Tương tự
Ta có:
Do đó:
b, Ta có:
Vậy
c, Từ kết quả câu b: +
Từ đó ta có:
d, Nhận thấy . Với công thức đã tìm được ở câu c.
Hơn nữa ta thấy có giá trị là số nguyên
Nên . Do đó để làm câu d ta nghĩ ngay đến cách làm sau:
Xét
Do đó
Mà có giá trị là số tự nhiên.
Vậy
Bài 15:
a, Tính tổng :
b, Viết công thức tổng quát tính
c, Viết công thức tính
d, Chứng tỏ rằng: chia hết cho 35
Lời giải
a, Tương tự
Ta có:
Do đó
b, Ta có:
c, Từ kết quả câu b:
Từ đó ta có :
d, Nhận thấy . Với công thức đã tìm được ở câu c.
Hơn nữa có giá trị là số nguyên.
Nên . Do đó để làm câu d ta nghĩ ngay đến cách làm:
Xét
Do đó
Mà có giá trị là số tự nhiên. Vậy
Bài 16:
1, Tính
2, Tính
3, Chứng tỏ rằng chia hết cho 2019
Lời giải
1, Tương tự
Ta có
Quan sát về quy luật dấu của các số hạng trong tổng và . Để các lũy thừa bị triệt tiêu hàng loạt ta nghĩ đến tính
2, Ta có:
3, Nhận thấy . Với công thức đã tìm được ở câu 2.
Hơn nữa có giá trị là số nguyên
Nên . Do đó để làm câu d ta nghĩ ngay đến cách làm sau:
Xét
Mà có giá trị là số nguyên.
Suy ra chia hết cho
………… HẾT ………..
Ngoài Ôn Thi HSG Toán 6 Chuyên Đề Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Kèm Giải – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Ôn Thi HSG Toán 6 với chuyên đề lũy thừa với số mũ tự nhiên là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức về lũy thừa và áp dụng chúng vào giải các bài toán liên quan.
Trong chuyên đề này, học sinh sẽ được làm quen với khái niệm và cách tính toán lũy thừa với số mũ tự nhiên. Họ sẽ học cách biểu diễn lũy thừa dưới dạng số và phân tích các quy tắc cơ bản liên quan đến lũy thừa như tích lũy thừa, tích của các lũy thừa cùng cơ số, và tính lũy thừa của một lũy thừa.
Bên cạnh đó, ôn thi HSG Toán 6 với chuyên đề lũy thừa với số mũ tự nhiên cũng cung cấp một loạt các bài tập và ví dụ minh họa giúp học sinh áp dụng kiến thức vào thực tế. Họ sẽ được rèn kỹ năng tính toán, phân tích và suy luận trong quá trình giải các bài toán liên quan đến lũy thừa.
>>> Bài viết có liên quan: