10 Đề địa thpt quốc gia 2020 | Đề thi thử, có đáp án và lời giải chi tiết
10 đề địa thpt quốc gia 2020 Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 4 – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tớiKì thi tuyển sinh vào đại học là cột mốc quan trọng trong cuộc đời học tập của hầu hết các bạn học sinh trên toàn quốc. Trong số các môn thi, môn Địa lý có đóng góp rất quan trọng trong việc tích lũy điểm số cho thí sinh. Vì vậy, việc ôn tập và luyện tập các đề thi thử là rất cần thiết.
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lý với 10 đề thi thử có đáp án. Các đề thi này gồm đề thi địa THPT Quốc gia 2020, đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa, đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý và bộ đề thi thpt quốc gia môn Địa lý.
Hãy cùng tìm hiểu về các đề thi này và những điểm mạnh, yếu của chúng để có thể chuẩn bị tốt hơn cho kì thi tuyển sinh sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 31 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1. Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước
A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đắc Lắc D. Lâm Đồng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 3. Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.
A. Tây Nam. B. Tín Phong. C. Đông Bắc. D. Gió fơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A. 27,4%. B. 24,7%. C. 72,6%. D. 76,2%.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đà Lạt. D. Bảo Lộc.
Câu 7. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số
A. dưới 50 người/km2. B. từ 50 – 100 người/km2.
C. từ 101 – 200 người/km2. D. từ 201 – 500 người/km2.
Câu 8. Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?
A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
Câu 9. Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?
A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản. C. Cơ khí. D. Hóa chất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nước ta năm 2007 là
A. 24,6%. B. 18,2%. C. 26,1%. D. 20,0%.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Cẩm Phả B. Hạ Long C. Thái Nguyên D. Việt Trì
Câu 12. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả. B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện. D. diện tích cây cà phê.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 14. Tác động của việc giải quyết vấn đề thủy lợi ở Đông Nam Bộ
A. giải quyết nước tưới trong mùa khô.
B. giải quyết nước cho sản xuất công nghiệp
C. tiêu nước trong mùa mưa, chống ngập úng.
D. tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm.
Câu 15. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
Câu 16. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây ?
A. Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
D. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
Câu 17. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là
A. Phú Yên, Khánh Hòa. B. Ninh Thuận, Bình Định.
C. Bình Định, Khánh Hòa. D. Bình Thuận, Phú Yên.
Câu 18. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 19. Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên ?
A. Tháng 10 - tháng 12 B. Tháng 1 - tháng 3
C. Tháng 5 - tháng 10 D. Tháng 3 - tháng 5
Câu 20. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
Câu 21. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình. B. đất đai. C. khí hậu. D. nguồn nước.
Câu 22. Công nghiệp của vùng BTB chủ yếu dựa trên
A.chủ yếu từ nguồn khoáng sản.
B. nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản.
C. nguồn lao động dồi dào chất lượng cao.
D. cơ sở hạ tầng vững mạnh.
Câu 23. Ở nước ta, kinh tế trạng trại phát triển mạnh nhất là
A . Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 24. Đây là một trong những vùng đất phèn lớn của ĐBSCL
A.dải dọc sông Tiền, sông Hậu B. ven Biển Đông.
C. ven vịnh Thái Lan D. Tứ giác Long Xuyên.
Câu 25. Hệ thống sông ngòi của ĐBSCL không có thế mạnh về
A. thủy lợi B. giao thông vận tải C thủy điện. D. bồi đắp phù sa.
Câu 26.Để tăng hệ số sử dụng đất ở duyên hải Nam Trung Bộ biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
B. trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. xây dựng hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mưa bão.
Câu 27. Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 28. Lũ lụt xảy ra đột ngột ở đồng bằng DHNTB, nguyên nhân chính là do
A. rừng đầu nguồn bị tàn phá. B. địa hình đồi núi cắt xẻ.
C. sông ngòi ngắn, dốc. D. đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 29. Đàn lợn của TDMNBB gần đây tăng nhanh nhờ vào
A. nhiều giống có năng suất cao.
B. đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được giải quyết tốt hơn.
D. khoa học kỹ thuật phát triển.
Câu 30. Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, ở ĐBSH có lợi thế để
A.tăng diện tích lúa đông xuân B. nuôi được gia súc xứ lạnh.
C.trồng rau vụ đông D. sản xuất cây CN ôn đới.
Câu 31. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 32. Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Giảm bớt tình trạng độc canh.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
Câu 33. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 34. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(đơn vị: triệu tấn)
Vùng |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
Cả nước |
1,58 |
2,25 |
2,64 |
3,47 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
0,82 |
1,17 |
1,36 |
1,85 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước là
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 35. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2010.
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Khu vực I |
108,2 |
138,3 |
176,0 |
232,6 |
407,6 |
Khu vực II |
162,2 |
242,1 |
344,2 |
474,7 |
814,1 |
Khu vực III |
171,2 |
233,0 |
319,0 |
436,7 |
759,2 |
Tổng số |
441,6 |
613,4 |
839,2 |
1144,0 |
1980,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.
D. Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Năng suất lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục.
B. Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực đạt 59,2%.
C. Diện tích trồng lúa nước ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh.
D. Sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần.
Câu 39. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 40 .Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU BÒ CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con)
|
Cả nước |
Trung Du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2559,5 |
1470,7 |
92,0 |
Bò |
5156,7 |
914,2 |
662,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%.
C. 57,5; 17,7%. D. 70,8; 25,6%.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
ĐA |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
B |
D |
D |
D |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
B |
A |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
C |
C |
Câu |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
|
|
|
|
ĐA |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
C |
C |
D |
C |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 35: Đáp án B
Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao, số lượng việc làm chưa đáp ứng được tốc độ tăng dân số và lao động
Câu 36: Đáp án C
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần
Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới
=> nhận xét C không đúng.
Câu 37. Đáp án C vì các đáp án còn lại không chính xác các em phải tính tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.từ năm 2000- 2010
Câu 38: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét không đúng về chế độ nhiệt của nước ta là: Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam vì nhận xét đúng phải là nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 39: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014
Diện tích lúa đông xuân tăng tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06 lần
Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là: Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 40. Đáp án C
Vì các em lấy số đàn trâu, bò của 2 vùng chia cho cả nước và nhân với 100% thì được : 57,5; 17,7%.
ĐỀ 32 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của Biển Đông ?
A. biển Đông là một vùng biển rộng. B. là vùng biển tương đối kín.
C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dương. D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 2: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm. D. khả năng nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Khánh Hòa.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là
A. nằm ở vùng khuất gió. B. địa hình song song với hướng gió.
C. do sự hoạt động của gió Lào. D. sự hoạt động của gió Tín phong.
Câu 6: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau . B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.
Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây, nhận định nào không chính xác?
A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất. B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu. D. Nhật Bản luôn là nước nhập siêu.
Câu 8: Hạn chế lớn của Miền Tây Trung Quốc là ?
A. ít tài nguyên khoáng sản. B. lũ lụt thường xuyên.
C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán. D. dân cư thưa thớt.
Câu 9: Trong các biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc, biện pháp nào quan trọng nhất ?
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. miễn thuế nông nghiệp.
Câu 10: Các hệ thống sông Xêxan, Xrêpôk, sông Kỳ cùng có chung đặc điểm
A. bắt nguồn từ Tây Nguyên. B. Là phụ lưu của sông Mê Kông .
C. chảy hướng Bắc Nam . D. Chảy sang nước bạn.
Câu 11 : Mục đích lớn nhất khi tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong vấn đề Biển Đông?
A. đảm bảo sự phát triển ổn định trong khu vực.
B. bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân.
C. bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
D. bảo vệ nguồn lợi Biển Đông.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C.
B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. phân chia thành hai mùa mưa và khô.
Câu 13: Năm 2005, số dân của Nhật Bản đạt 127,7 triệu người, diện tích rộng 378 nghìn km2. Mật độ dân số của Nhật Bản là
A. 337 người/km2. B. 377 người/km2.
C. 733 người/km2. D. 373 người/km2.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, sắp xếp tên các vườn quốc gia sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam
A. Cúc Phương, Bạch Mã, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
B. Bạch Mã, Cúc Phương, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Nam Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã.
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Tràm Chim.
Câu 15: Đâu không phái là đặc điểm của của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình chủ yếu là núi cao và cao nguyên.
C. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. giàu tài nguyên khoáng sản than đá, đá vôi, thiết, chì, kẽm.
Câu 16: Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. thủy điện. B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện. D. điện hạt nhân.
Câu 17: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng với đồng bằng Sông Cửu Long là
A. có diện tích 15000Km2. B. có nhiều kênh, rạch.
C. có nhiều đê điều . D. hình thành do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông.
Câu 18: Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ được gọi là nước công nghiệp mới ở châu Á là
A. Đài Loan, Philippin, Thái Lan. B. Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông.
C. Trung Quốc, Singapo, Nhật Bản. D. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan.
Câu 19: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 14,15 hãy cho biết đỉnh núi cao nhất vùng Đông Bắc là
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Ngọc Linh. D. Chư Yang Sin.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ t/bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ t/ bình tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
- Nhận định nào sau đây không đúng:
A. nhiệt độ t/ bình năm giảm từ Bắc vào Nam
B. nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. nhiệt độ t/ bình năm tăng từ Bắc vào Nam
D. nhiệt độ t/ bình tháng VII ít có sự chênh lệch giữa các địa điểm .
Câu 21: Biện pháp nào sau đây phòng chống bão quan trọng nhất ?
A. sơ tán dân khi có bão mạnh. B. kêu gọi tàu thuyền về đất liền tránh trú bão.
C. dự báo chính xác về vị trí và hướng di chuyển của các cơn bão.
D. phòng chống lũ lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi.
Câu 22: Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở đặc điểm nào?
A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước.
C. thương mại toàn cầu sụt giảm.
D. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.
Câu 23: Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là
A. 51. B. 52. C. 53. D.54
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
3 467 |
4 200 |
4 870 |
5 128 |
- Khai thác |
1 988 |
2 075 |
2 280 |
2 421 |
- Nuôi trồng |
1 479 |
2 125 |
2 590 |
2 707 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) |
38 784 |
47 014 |
53 654 |
56 966 |
Để thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2010 biểu đồ thích hợp nhất là:
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp cột và đường. D. biểu đồ cột đơn.
Câu 25: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta:
A. địa hình đa dạng. B. nguồn nước phong phú.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. đất feralit.
Câu 26: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:
A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn. D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 28: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhiều nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 30: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
C. Các hệ sinh thái biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 31: Cây công nghiệp quan trọng số 1 của vùng Đông Nam Bộ
A. Cà phê . B. Cao su. C. Điều. D. Mía.
Câu 32: Sản lượng lúa nước ta qua các năm tăng mạnh chủ yếu là do?
A. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp. B. mở rộng diện tích canh tác.
C. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp . D. tác động tích cực từ xuất khẩu lương thực.
Câu 33: Nguyên nhân quan trọng nhất để Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung đàn Trâu lớn nhất nước ta?
A. khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc. B. kinh nghiệm chăn nuôi trâu
C. nhu cầu sức kéo lớn. D. nhiều đồng cỏ tự nhiên
Câu 34: Tôn giáo nào có tầm ảnh hưởng sâu rộng nhất ở khu vực Tây Nam Á?
A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo C. Hồi giáo D. Đạo Do Thái
Câu 35: Vì sao Tây Nguyên có diện tích trồng cây chè lớn thứ 2 cả nước?
A. diện tích cao nguyên đất đỏ ba dan lớn. B. nhân dân có kinh nghiệm.
C. khí hậu có 2 mùa mưa khô rõ rệt. D. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 36: Sự tăng nhanh về dân số đã để lại hậu quả gì về kinh tế?
A. chất lượng cuộc sống giảm. B. không đáp ứng được những nhu cầu về tích lũy xã hội.
C. các nhu cầu về phúc lợi xã hội không đảm bảo. D. vấn đề giải quyết việc làm hết sức khó khăn.
Câu 37: Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa . D. Ninh Bình.
Câu 38: Lợi thế lớn nhất trong nông nghiệp của vùng trung du ở Bắc Trung Bộ là
A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp lâu năm. C. cây hàng năm. D. cây dược liệu.
Câu 39: Cho BSL: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005. (Đơn vị : %)
Thành phần kinh tế |
2000 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nhà nước |
9,3 |
9,5 |
9,9 |
9,9 |
9,5 |
Ngoài nhà nước |
90,1 |
89,4 |
88,8 |
88,6 |
88,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
0,6 |
1,1 |
1,3 |
1,5 |
1,6 |
Tổng số |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005 của nước ta?
A. cơ cấu lao động trong các thành phần kinh tế có sự chuyển dịch.
B. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. cơ cấu lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 40: Biện pháp nào quan trọng nhất trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
A. dùng nước ngọt để thau chua rửa mặn. B. sử dụng giống chịu phèn mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lý. D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
.......................HẾT......................
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Chọn |
C |
B |
D |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
B |
A |
A |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Chọn |
C |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
C |
ĐỀ 33 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1 :Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Đông dân, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố không đồng đều. D. Đa số lao động có chất lượng cao
Câu 2 :Đông Nam Á có nhiều khoáng sản, vì
A. Có vị trí kề sát “ vành đai lửa Thái Bình Dương ”.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của thế giới.
C. Có vị trí cầu nối giữa lục địa và đại dương.
D. Nằm trong vùng khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
Câu 3 : Cây lúa nước được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do khu vực này có
A.khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều B. đất đỏ ba-zan màu mỡ
C.địa hình chủ yếu đồi núi D.diện tích lãnh thổ rộng lớn
Câu 4: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 29 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A.Rạch giá. B.A Cà Mau. C.Kiên Lương. D.Long Xuyên.
Câu 5:Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong những năm gần đây?
A.Nhu cầu du lịch tăng,có nhiều di sản thế giới. B.Tài nguyên du lịch phong phú,cơ sở lưu trú tốt.
C.Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. D.Thu hút nhiều đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 6:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 13 cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây ?
A.Cửa Hội. B.Cửa Nhượng. C.Cửa Tùng. D.Cửa Gianh.
Câu 7:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 28 cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ?
A.Bình Định. B.Quãng Nam C.Khánh Hòa. D.Ninh Thuận.
Câu 8:Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A.Có nhiều dân tộc ít người. B.Gia tăng tự nhiên rất cao.
C.Dân tộc Kinh là đông nhất. D.Có quy mô dân số lớn.
Câu 9:Kĩ thuật nuôi tôm nước ta đi từ hình thức:
A.độc canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B.độc canh sang quảng canh cải tiến,thâm canh và thâm canh công nghiệp
C.quảng canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
D.quảng canh sang quảng canh cải tiến, thâm canh và thâm canh công nghiệp
Câu 10:Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì
A.Lượng lao động cần giải quyết việc làm luôn cao hơn số việc làm mới
B.Lao động đông trong khi kinh tế còn chậm phát triển
C.Chất lượng lao động của nước ta chưa cao
D.Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất của dân số phân bố không đều ở nước ta
A.Khai thác tài nguyên và sử dụng lao động. B.Giai quyết việc làm ở miền núi và đồng bằng
C.Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. D.Phát triển kinh tế - xã hội và giáo dục
Câu 12:Dựa vào Atlats trang 20 cho biết tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng
A.An Giang. B.Đồng Tháp. C.Bà Rịa-Vũng Tàu. D.Cà Mau
Câu 13: Dựa vào Atlats trang 20 cho biết Nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A.đồng bằng sông Hồng. B.đồng bằng sông Cửu Long
C.duyên hải miền Trung. D.Đông Nam Bộ.
Câu 14: Kinh tế trang trại phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?
A.Đồng bằng sông Hồng. B.Đồng bằng sông Cửu Long
C.Duyên hải miền Trung. D.Đông Nam Bộ.
Câu 15:Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A.Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B.Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C.Số dân ở đô thị nhỏ hơn ở nông thôn. D.Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 16:Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên,Đông Nam Bộ và ĐBSCL thể hiện xu hướng.
A.tăng cường thế mạnh các vùng. B.tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
C.đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp. D.tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 17:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động
A.tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B.dễ thực hiện cơ giới hóa,hóa học hóa,thủy lợi hóa.
C.nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D.khai thác tốt tiềm năng,thế mạnh của mỗi vùng.
Câu18:Lúa, đay, cói, mía ,vịt, thủy sản,cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
a.Đồng bằng sông Hồng. b.duyên hải miền Trung
c.đồng bằng sông Cửu Long. d.Đông Nam Bộ.
Câu 19:Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
a.có thị trường xuất khẩu mở rộng. b.có nguồn lao động dồi dào ,lương thấp.
c.có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. d.có nhiều cơ sở phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 20:Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố:
a.nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. b.nguồn nguyên liệu và tiến bộ khoa học-kĩ thuật
c.nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. d.nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
Câu 21. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 22:Dựa vào At lát trang 19, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp cho biết tỉ lệ bàn kính đường tròn năm 2005 và 2007 lần lượt là :
A. 1,19 và 1,35. B.1,9 và 1,5 C.1,11 và 1,14 D.1,09 và 1,35.
Câu 23. Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014 (Đơn vị: %)
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
2014 |
Khai thác |
57,7 |
49,4 |
47,0 |
46,5 |
46,1 |
Nuôi trồng |
42,3 |
51,6 |
53,0 |
53,5 |
53,9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 24: Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm. D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, ĐôngNam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 26: Cây công nghiệp số một của Tây Nguyên là
A. chè. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 27: Tuyến đường quan trọng nối các tỉnh Tây Nguyên là
A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24.
Câu 28:Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm:
A.Khai thác lợi thế về tài nguyên. B.Khai thác thế mạnh về lao động
C.Nâng cao chất lượng sản phẩm. D.Thích nghi với cơ chế thị trường.
Câu 29:ĐBSH là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở:
A.Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B.Là vùng tập trung các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C.Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
D.Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất sát nhau.
Câu 30:Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích chính:
a.tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
b.khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng.
c.kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
d.đưa điện về phục vụ cho nông thôn,vùng núi,vùng sâu.
Câu 31:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 17 cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hà Tĩnh. B.Quãng Bình. C.Hà Giang. D.Quãng Trị.
Câu 32:Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì:
A.Có nhiều bãi cát trắng,thích hợp cho làm muối.
B.Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C.It bị thiên tai như:bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
D.Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
Câu 33:Vùng nông nghiệp có hướng chuyên môn hoá là cây thực phẩm, các loại rau cao cấp, cây ăn quả?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 34:Khó khăn lớn nhất của ngành khai thác thủy điện nước ta hiện naylà:
A.Sông ngòi ngắn,tiềm năng thủy điện thấp.
B.Miền núi và trung du cơ sở hạ tàng còn yếu.
C.Sông ngòi nước ta chủ yếu sông nhỏ,lưu lượng nhỏ.
D.Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 35:Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng lũ ống ,lũ quét ở Tây Bắc là
a.địa hình núi cao,cắt xẻ dữ dội. b.độ đốc sông ngòi lớn.
c.lớp phủ rừng bị tàn phá mạnh d.mưa mùa tập trung với cường độ lớn.
Câu 36:Nguồn nước khoáng có giá trị nghỉ dưỡng,chữa bệnh ở Tây Bắc là
a.Quang Hanh. b.Thanh Tân. c.Kim Bôi. d.Mỹ Lâm.
Câu 37:Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế -xã hội là
A.Thiên tai,bão lũ thường xuyên xảy ra.
B.cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm,nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
C.Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế-xã hội.
D.tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái,hầu hết thiếu tài nguyên khoáng sản.
Câu 38:Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng băng sông Hồng là:
A.sản xuất vật liệu xay dựng, cơ khí – điện tử, dệt-may.
B.hóa chất –phân bón – cao su,cơ khí,điện tử.
C.luyện kim,cơ khí,sản xuất hàng tiêu dùng.
D.sản xuất vật liệu xây dựng, phân bón - cao su,giày da.
Câu 39:Vận tải đường thủy phát triển mạnh ở ĐBSH là do
a.mạng lưới sông ngòi dày đặc,nhiều sông lớn,độ dốc nhỏ.
b.có hệ thống cảng sông,cảng biển rất phát triển.
c.cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh.
d.sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa, nhiều cửa sông lớn.
Câu 40:Gió phơn Tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ là do:
A.Sự có mặt của dãy Trường sơn bắc. B.Có nhiều thung lũng khuất gió
C.Bị chắn bởi dãy Tam Điệp và dãy Bạch Mã D.Là dài đất hẹp nhất và kéo dài theo vĩ độ.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
D |
B |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
C |
C |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
A |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
B |
D |
D |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
A |
A |
ĐỀ 34 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1: Ở nước ta, tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian
A. giữa mùa gió mùa mùa Đông . B. giữa mùa gió mùa Tây Nam .
C. chuyển tiếp giữa hai thời kỳ gió mùa. D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông.
Câu 2: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở phía Nam nước ta là:
A. Trị An. B. Yaly . C. Thác Mơ. D. Đại Ninh.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do:
A. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp .
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít.
D. lực lượng lao động ở nông thôn quá đông.
Câu 5: Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở đặc điểm:
A. Biên độ nhiệt năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều.
C. Trong năm có 2 mùa rõ rệt. D. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dương.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
B. Tình hình phát triển sản lượng thủy sản của nước ta.
C. Tình hình phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 9: Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào
A. mùa đông. B. mùa hạ. C. mùa thu. D. mùa xuân.
Câu 10: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long .
Câu 11: Cát Hải là huyện đảo thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
A. Quảng Trị . B. Quảng Ninh. C. Kiên Giang . D. Hải Phòng .
Câu 12: Ở Đông Nam Á, lúa nước được trồng nhiều hơn ở ở các đổng bằng của Đông Nam Á lục địa là do ở đây có
A. ít bị thiên tai, bão lũ hơn.
B. lao động có kinh nghiệm hơn.
C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
D. có diện tích đất phù sa lớn hơn.
Câu 13: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta là nhóm hàng:
A. Nguyên nhiên vật liệu B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản D. Máy móc phụ tùng
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 8, tài nguyên đất hiếm nước ta phân bố chủ yếu ở vùng:
A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc . D. Tây Nguyên.
Câu 15: Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào khoảng thời gian
A. từ tháng 5 đến tháng 10. B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. từ tháng 9 đến tháng 12 . D. từ tháng 1 đến hết tháng 6.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
QUI MÔ VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Năm |
Số lao động đang làm việc (triệu người) |
Cơ cấu (%) |
||
Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
2005 |
42,8 |
57,3 |
18,2 |
24,5 |
2014 |
52,7 |
46,3 |
21,3 |
32,4 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005-2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ đứng thứ hai có xu hướng tăng .
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng thấp nhất và có xu hướng tăng .
C. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-thủy sản cao nhất và có xu hướng tăng .
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. D. Thái Nguyên, TP.Hồ Chí Minh.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
(Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)2665; (+)3868; (+)3671 B. (-)678; (-)1868; (-)245
C. (-)2665; (-)3868; (-)3671 D. (+)687; (+)1868; (+)245.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là các đô thị nào?
A. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Mi B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
Câu 20: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. cơ cấu dân số.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 21: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề:
A. Phát triển cơ sở năng lượng B. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 22: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
Câu 23: Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với
A. thâm canh, tăng vụ. B. giải quyết nước tưới vào mùa đông.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng. D. cải tạo đất hoang hóa, đất chua mặn.
Câu 24: Cho bảng số liệu:Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
-
Năm
2000
2001
2004
2009
2016
Xuất khẩu
479,2
403,5
565,7
581,0
645,0
Nhập khẩu
379,0
349,1
454,5
502,0
607,0
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhật Bản luôn luôn nhập siêu.
C. Nhật Bản luôn luôn xuất siêu. D. Giá trị xuất siêu có xu hướng giảm.
Câu 25: Thế mạnh tự nhiên nổi bật để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nước ta là:
A. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao.
B. đất badan dày, giàu dinh dưỡng và có khí hậu cận xích đạo.
C. nguồn nước dồi dào quanh năm .
D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .
Câu 26: Nhận thức không đúng về xu hướng Toàn cầu hóa là:
A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới.
D. toàn cầu hóa là một tất yếu khách quan.
Câu 27: Đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc . D. Đông Bắc .
Câu 28: Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19, của Atlat Địa Lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng đàn trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A. Nghệ An, Bình Định. B. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
C. Cao Bằng, Hà Giang . D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực cao hơn Đồng bằng sông Hồng là do
A. có trình độ thâm canh cao hơn. B. có năng suất lúa cao hơn .
C. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. D. có hệ số mùa vụ nhiều hơn.
Câu 30: Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ.
C. vịnh Thái Lan. D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Hoa Kì không đứng đầu thế giới về chỉ số phát triển kinh tế- xã hội nào sau đây?
A. Tổng giá trị ngoại thương.
B. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Tổng số hành khách vận chuyển đường hàng không.
D. GDP/ người.
Câu 32: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. Trở thành nước có GDP/ người vào loại cao nhất thế giới.
B. Không có tình trạng đói nghèo.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu 33: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta hiện nay, vấn đề quan trọng hàng đầu được đặt ra là
A. tránh để xảy ra sự cố môi trường trong khai thác và vận chuyển dầu khí .
B. phải theo dõi các thiên tai từ Biển Đông.
C. tránh các xung đột với các quốc gia chung Biển Đông.
D. khai thác hạn chế nguồn tài nguyên nầy .
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp trong năm 2000 và năm 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm đều tăng.
B. Diện tích cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Diện tích cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
B. Là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa.
C. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ .
D. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác .
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng:
A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.
B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.
C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
Câu 37: Ý nào không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Có sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất nước ta .
B. Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu trong và ngoài nước .
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất.
D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao .
Câu 38: Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú, đa dạng là do
A. nước ta có hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng xanh quanh năm .
B. khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm mưa nhiều.
C. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật .
D. nước ta có nhiều nhóm đất khác nhau.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI
Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
Bình quân sản lượng lúa (kg/người) |
2000 |
32529,5 |
419,0 |
2005 |
35832,9 |
434,9 |
2010 |
40005,6 |
460,1 |
2014 |
44974,6 |
495,7 |
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột . B. Biểu đồ tròn . C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 40: Mạng lưới giao thông vận tải đường sông của nước ta chưa được khai thác tốt là do
A. luồng lạch bị thay đổi do hiện tượng bồi lấp. B. sông hay có lũ .
C. nước ta có ít sông lớn. D. lợi nhuận khai thác không cao .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
||
Đ. án |
C |
A |
B |
C |
B |
B |
B |
A |
D |
D |
D |
D |
B |
C |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
||
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
||
Đ. án |
A |
D |
A |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
A |
C |
D |
A |
||
ĐỀ 35 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
|
Câu 1. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi. B. tập trung ở thành thị.
C. đồng đều giữa các vùng. D. tập trung ở phía Nam.
Câu 2. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Trung bộ.
Câu 3. Huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế
A. Duyên hải Nam Trung bộ. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ
A. vùng đồng bằng và miền núi. B. phần đất liền và thềm lục địa.
C. phần đất liền và hải đảo. D. vùng đất liền và vùng nội thủy.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
A. Phần lớn diện tích là đồi núi.
B. Hướng chính là Đông Bắc – Tây Nam.
C. Địa hình chịu sự can thiệp của con người.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6. Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Vịnh Thái Lan. D. Cực Nam Trung bộ.
Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. than bùn.
Câu 8. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng kinh tế
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Sự khác nhau về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là
A. khu vực I cao, khu vực III thấp. B. khu vực I thấp, khu vực III cao.
C. khu vực I và III đều thấp. D. khu vực I và III đều cao.
Câu 11. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. Thương mại thế giới không được phát triển.
B. Đầu tư nước ngoài giảm sút.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm có quy mô rất lớn của nước ta là
A. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội và Cần Thơ.
C. TP Hồ Chí Minh và Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh và Hạ Long.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Ôxtrâylia, Ấn Độ.
C. Liên Bang Nga, Singapo. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ở Đồng bằng Sông Hồng, trung tâm kinh tế nào có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu lượng nước trung bình của sông Cửu Long lớn nhất vào tháng
A. 9. B. 10. C. 11. D.12.
Câu 16. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Tín phong Bắc bán cầu. D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 17. Ý nào sau đây đúng với hiện trạng rừng nước ta hiện nay?
A. Chất lượng rừng chưa phục hồi.
B. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
C. Phần lớn diện tích rừng nước ta là rừng giàu.
D. Độ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt gần 40%.
Câu 18. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
Câu 19. Sản lượng lúa nước ta gần đây tăng nhanh là do
A. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. B. diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
C. nước ta xuất khẩu nhiều gạo. D. an ninh lương thực ngày càng đảm bảo.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. hoạt động của Tín phong Bắc bán cầu.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
Câu 21. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
B. vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào.
C. vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nước ta.
D. vùng có tài nguyên giàu nhất nước ta.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Đàn bò nuôi nhiều hơn đàn trâu. B. Đàn trâu lớn nhất nước ta.
C. Bò sữa nuôi tập trung ở Mộc Châu. D. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C. Hạn chế về điều kiện kỹ thuật và vốn.
D. Hạn chế về nguồn nguyện liệu nông – lâm – thủy sản.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ Apatit là
A. Cao Bằng. B. Bắc Cạn. C. Yên Bái. D. Lào Cai.
Câu 25. Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có lũ vào mùa thu đông?
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Đông Trường Sơn. D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc là do
A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. tác động của Tín phong với độ cao địa hình.
C. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 27. Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động ngày càng được cải thiện.
Câu 28. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng Sông Hồng là do
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. nguồn vốn đầu tư cho chăn nuôi lớn.
C. lao động có trình độ cao. D. cơ sở thức ăn đảm bảo.
Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các cao nguyên đá vôi rộng lớn. B. Lượng mưa lớn và đều trong năm.
C. Sông lớn chảy trên địa hình dốc. D. Địa hình chia cắt mạnh.
Câu 30. Giao thông đường biển nước ta ngày càng mở rộng là do
A. mở rộng buôn bán với các nước. B. khách du lịch quốc tế ngày càng đông.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo.
Câu 31. Có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là ngành
A. khai thác dầu khí. B. du lịch biển.
C. công nghiệp đóng tàu. D. công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 32. Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích rừng ngập mặn tăng. B. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa khô kéo dài và sâu sắc. D. Đồng bằng thấp và bằng phẳng.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa việc đánh bắt xa bờ ở nước ta?
A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo.
C. Phòng tránh được thiên tai. D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 34. Tiềm năng nổi bật để phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. khí hậu có mùa đông lạnh kéo dài.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. nguồn lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
D. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
Câu 35. Mục tiêu của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là
A. tạo ra nhiều lợi nhuận. B. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu tại chỗ. D. công nghiệp hóa nông nghiệp.
Câu 36. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. tập quán sản xuất mới. B. sức thu hút lao động nhiều nơi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Diện tích ( nghìn ha) |
7329,2 |
7437,2 |
7655,4 |
7816,2 |
Sản lượng ( nghìn tấn) |
35832,9 |
38950,2 |
42398,5 |
44974,6 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: nghìn tấn)
-
Năm
2005
2009
2011
2014
Khai thác
1987,9
2280,5
2414,4
2920,4
Nuôi trồng
1478,9
2589,8
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
A. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
B. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
D. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường thủy |
Đường hàng không |
2005 |
12,8 |
1173,4 |
156,9 |
6,5 |
2010 |
11,2 |
2132,3 |
157,5 |
14,2 |
2014 |
12,0 |
2863,5 |
156,9 |
24,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Đường hàng không tăng liên tục. B. Đường sắt tăng liên tục.
C. Đường thủy giảm liên tục. D. Đường bộ có xu hướng giảm.
Câu 40. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
A.Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B.Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 – 2014
D. Giai đoạn 2010 – 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
D |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
D |
D |
C |
A |
A |
D |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
C |
C |
C |
A |
A |
D |
A |
A |
C |
ĐỀ 36 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A. Năng suất lao động ngày càng được nâng cao
B. Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới
C. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ
D. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
Câu 2. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:
A. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ
C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
D. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ D.Ngành công nghiệp chế biến phát triển
Câu 4. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
Câu 5. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Tỉ số phi nông nghiệp lệ dân. B. Số dân của đô thị
C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị D. Chức năng của đô thị
Câu 6. Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ương là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 8. Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du và miền núi phía Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là:
A. Thị trường tiêu thụ B. Dân cư và lao động
C. Điều kiện đánh bắt D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển:
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Quảng Ngãi
C. Ninh Bình D. Thành phố Cần Thơ
Câu 11. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta:
A. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
C. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
Câu 12. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
A. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng
B. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
C. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
D. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14. Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là:
A. Giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu
B. Tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu
C. Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa
D. Tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu
Câu 15. Địa hình chiếm ưu thế diện tích lãnh thổ của nước ta là:
A. Đồi núi thấp B. Núi cao C. Đồng bằng D. Núi trung bình
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
C. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
Câu 17. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là:
A. Nhóm đất phù sa B. Nhóm đất phèn C. Nhóm đất cát D. Nhóm đất mặn
Câu 18. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do:
A. Tác dụng bảo vệ môi trường B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Dân cư có truyền thống sản xuất D. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển
Câu 19. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta cần phải:
A. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề. B. Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm.
C. Phát triển giáo dục và đào tạo. D. Phát triển các ngành thủ công mỹ nghệ.
Câu 20. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải D. Thềm lục địa
Câu 21. cực Bắc - xã Lũng Cú của nước ta thuộc tỉnh:
A. Hà Giang B. Lào Cai C. Lai Châu D. Điện Biên
Câu 22. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực:
A. Tây Nguyên và Nam Bộ B. Toàn lãnh thổ Việt Nam
C. Bắc Bộ và Tây Nguyên D. Bắc Bộ và Nam Bộ
Câu 23. Gió mùa mùa Đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh ẩm B. Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh khô
C. Hướng Tây Nam, tính chất nóng khô D. Hướng Đông Nam, tính chất lạnh khô
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết: vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 25. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là:
A. Cây rau đậu B. Cây công nghiệp C. Cây ăn quả D. Cây lương thực
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới giáp với Trung Quốc:
A. Quảng Ninh. B. Sơn La. C. Hà Giang. D. Lai Châu.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Ở vùng Tây Nguyên, cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh:
A. Lâm Đồng B. Đắc Lăk C. Kom Tum D. Gia Lai
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 29. Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng Phú - Khánh
Câu 30. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là:
A. Nhiệt đới khô B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa D. Nhiệt đới ẩm
Câu 31. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
Câu 32. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến:
A. Lao động - việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế
B. An ninh lượng thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế
C. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống
D. Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế
Câu 33. Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm:
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước
D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn
Câu 34. Tính chất bấp bênh của sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nước ta tăng cường do:
A. Sự phân hoá khí hậu B. Sự phân hoá địa hình
C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa D. Sâu bệnh, dịch hại
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 36. Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì:
A. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú
B. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại
C. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản
Câu 37. Hai tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản hiện nay là:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. Kiên Giang - Cà Mau
C. Ninh Thuận - Bình Thuận D. Cà Mau - Bạc Liêu
Câu 38. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. EEC, ASEAN, WTO B. ASEAN, OPEC, WTO
C. OPEC, WTO, EEC D. ASEAN, WTO, APEC
Câu 39. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:
A. Sản xuất lương thực và thực phẩm B. Vấn đề thuỷ lợi và công nghiệp
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân D. Bảo vệ và phát triển rừng
Câu 35. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. hồ tiêu.
………………………………………..HẾT…………………………………….
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. A; 10. D; 11. B; 12. D; 13. A; 14. A; 15. A;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D; 21. A; 22. B; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. D; 29. A; 30. C;
31. A; 32. C; 33. B; 34. C; 35. A; 36. C; 37. D; 38. D; 39. D; 40. A;
ĐỀ 37 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Năng xuất lao động cao.
B. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
2. Hướng chuyên môn hóa của đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cữu Long D. Duyên hải namTrung Bộ
3. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cữu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
4. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
5. Đông Nam Bộ là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao với các trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước được thể hiện ở :
A. là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất nước
B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
D. là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất nước.
6. Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là :
A. vật liệu xây dựng và cơ khí. B. Dệt may, xi măng và hoá chất.
C. Hoá chất và vật liệu xây dựng. D. Cơ khí và luyện kim.
7. Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
B. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
8. Vùng có sản lượng công nghiệp cao nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
9. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp :
A. Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
C. Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phương.
10. Tuyến đường ô tô từ Đông Hà dến Lao Bảo là
A. Đường 9. B. Đường 26.
C. Đường 14. D. Hồ Chí Minh.
11. Trong thời gian qua công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi ở nước ta phát triển châm vì ?
A. Nông nghiệp phát triển chủ yếu theo bề rộng
B. Thị trường chưa có nhu cầu lớn
C. Nguồn nguyên liệu cung cấp còn hạn chế
D. Tình trạng gia súc bị dịch bệnh còn nhiều
12. Đặc điểm nào không phải là thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu ở nước ta ?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú
B. Lực lượng lao động đồi dào, nhiều kinh nghiệm
C. Phần lớn sản phẩm đóng hộp, chất lượng cao
D. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn
13. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nối ĐNBộ với Tây Nguyên
A. só 21 B. số 20.
C. số 19 D. số 26
14. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là :
A. điều kiện về địa hình. B. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
C. trình độ thâm canh. D. truyền thống sản xuất của dân cư.
15. Cơ sở nào giúp ngành công nghiệp năng lượng phát triển ổn định và vững chắc ở miền Bắc nước ta ?
A. Chính sách của nhà nước B. Thủy năng , than đá , dầu mỏ
C. Thủy năng và than đá D. Được đầu tư với quy mô lớn
16. Trong các hướng phân hóa lãnh thổ công nghiệp, hướng nào thể hiện khai thác tiềm năng công nghiệp vùng biển nhiều nhất?
A. Hải Phòng - Hạ Long B. Việt - Trì - Phú Thọ
C. Nam Định - Ninh Bình D. Đáp Cầu- Bắc Giang
17. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. D. Có các dòng biển chảy ven bờ.
18. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
19. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến QL1A và dường sắt Bắc- Nam ?
A. Nối các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước
B. Đi qua các trung tâm dân cư
C. Tạo điều kiên giao lưu dễ dàng với Đông Dương
D. Thức đẩy sự phân hóa lao động theo lãnh thổ
20. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay.
A. sành - sứ - thuỷ tinh. B. luyện kim.
C. chế biến gỗ và lâm sản. D. hoá chất - phân bón - cao su.
21. Khi bố trí các khu công nghiệp, khu chế xuất, nhân tố cần quan tâm nhất là?
A. Có nguồn lao động tay nghề cao
B. Sẵn có nguồn nguyên liệu tại địa phương
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất nhập khẩu
D. Nằm kề thi trường tiêu thụ lớn
22. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất ở ĐB SCL?
A. Đường bộ. B. Đường hàng không.
C. Đường sông. D. Đường biển.
23. Sự hình thành cơ cấu công nghiệp của một nước bị chi phối bởi:
A. Trình độ kĩ thuật B. Nguồn lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên D. Điều kiên trong và ngoài nước
24. Chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là đặc điểm của vùng:
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
25. Ý nào sau đây không đúng với hướng chuyên môn hóa sản xuất của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Lợn, bò sửa, gia cầm, nuôi thủy sản nước ngọt, thủy sản nước mặn, nước lợ
B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp hàng năm ( đậu tương, lạc, mía, thuốc lá... ).
D. Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rua cao cấp và cây ăn quả.
26. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %)
-
Năm
Loại
1990
1992
1995
2000
2005
Xuất khẩu
45,6
50,4
40,1
49,6
46,7
Nhập khẩu
54,4
49,6
59,9
50,4
53,3
Nhận định đúng nhất là :
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
D. Nước ta chủ yếu là nhập siêu.
27. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo công nghiệp phát triển ổn định là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trượng tiêu thụ sản phẩm
C. nguồn lao động có kinh nghiệm
D. cơ sở chế biến phát triển
28. Đường lối đa phương hóa trong ngoại thương ở nước ta thể hiện ở:
A. chú trọng các nước lớn , dân số đông
B. mở rộng thị trường truyền thống sang các nước phát triển và dang phát triển
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực sản xuất vật chất sang dịch vụ
D. . tăng cường xuất khẩu nông sản nhiệt đới
29. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
30. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
31. Tính chất đối xứng của châu Phi được thể hiện rõ nhất ở:
A. hoang mạc B. khí hậu C. địa hình C. sông ngòi
32. Trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế gới, nguồn năng lượng chiếm vị trí hàng đầu là:
A, khí đốt B. dầu mỏ C. chất phóng xạ D. than đá
33. Phía Bắc đảo Hô- cai- đô ít hải cảng là do:
A. bờ biển phần lớn bị đóng băng B. công nghiệp ít phát triển
C. dân cư rất thưa thớt D. rừng bao chiếm phần lớn diện tích
34. Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và ĐBSCL có đặc điểm giống nhau :
A. mang sắc thái cận xích đạo B. mang tính chất cận nhiết
C. thây đổi theo độ cao D. trù phú xanh tốt
35. Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây ?
A. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy B. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật
C. Tạo đa dạng cảnh quan D. Hạn chế lũ lên đột ngột ở các con sông
36 Nhận định nào sau đây không dúng với địa hình nước ta ?
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng ven sông B. Núi cao trên 2000m chiếm phần lớn diện tích
C. Ccá đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng D. Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi
37 Ý nào sau đây không dúng về đặc diểm của biển Đông ?
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa lớn B. Tăng tính khắc nghiệt của thời tiết
C. Tăng độ ẩm của không khí D. Giam bớt khác nghiệt của thời tiết
38. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thèm lục địa nhằm mục đích:
A. trong việc khai thác, thăm dò khoáng sản B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước
C. giả quyết những tranh chấp về nguồn lợi hải sản D. giải quyết tranh chấp về đảo, quần đảo
39 Huyện đảo có nghề nuôi bào ngư nổi tiếng hiện nay là
A. Lý Sơn B. Bạch Long Vĩ C. Cô Tô D. Phú Quốc
40 Hệ thống sông ngòi, kênh rạch ở ĐBSCL không thuận lợi cho
A. nghề nuôi cá, tôm nước ngọt B. khai tác, chế biến thủy sản
C. giao thông vận tải đường bộ D. giao thông vận tải đường thủy
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2019
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
`15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
B |
C |
B |
B |
A |
D |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
Đối với các câu vận dụng:
26 : D, HS trả lời D phải bao quát bảng số liệu đã cho và phải sử dụng kiến thức đã học, nuwocs ta chỉ xuất siêu vào năn 1992, còn lại là nhập siêu
31: B , Do đường xích đạo đi qua giữa châu Phi và chia châu lục này ra hai phần gần bằng nhau nên có tính chất đối xứng, do đó HS phải có kiến thức liên môn mới trả lời đúng được nhất là khí hậu
32: B Câu hỏi kiến thức lớp 10 về CNNL, HS phải thấy ưu điểm nổi bật của dầu mỏ và vai trò của dầu mỏ trong cơ cấu sử dụng năng lượng mới tìm ra phương án đúng
38 : B Một câu hỏi khó về biển Đông , HS sè nghĩ tranh chấp vì tài nguyên sinh vật biển hay nguồn lợi về dầu mỏ hoặc tranh chấp chủ quyền biển, đảo
39 : D , Đòi hỏi HS phải có kiến thức về sinh học mới biết đặc điểm sinh thái của bào ngư mới trả lời được câu hỏi này.
HẾT
ĐỀ 38 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 41: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Hòa Bình. B. YaLy. C. Sơn La. D. Thác Bà.
Câu 42. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cát Bà thuộc?
A. Hải Phòng. B.Quảng Ninh. C. Tỉnh Ninh Bình. D. Tỉnh Cà Mau.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vân Phong. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Vũng Áng.
Câu 44: Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển là
A. Lào Cai . B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang . D. Lạng Sơn .
Câu 45: Số tỉnh,thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. 12. B. 13 C. 14. D. 15
Câu 46: Hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN- được thành lập vào năm nào ?
A. 1995. B. 1967. C. 1997. D. 1959.
Câu 47: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ vốn rừng B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi .
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng D. thay đổi cơ cấu cây trồng
Câu 48: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 49: Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngang ( đường 19, 26 ..) có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với
A. Đông Nam Bộ B. Khu vực Bắc Lào.
C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Thái Lan
Câu 50: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa to cho
A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 51 : Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Băc bán cầu nên
A.nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
B.khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và muà khô
C.có tài nguyên sinh vật phong phú
D.sự phân hóa tự nhiên đa dạng
Câu 52: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?
A.Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.
B.Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
C.Phát triển nuôi trồng thủy sản.
D.Sử dụng cho mục đích du lịch.
Câu 53: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn .
C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
Câu 54: Nhân tố nào sau đây không tác động nhieu đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta ?
A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên. B. Đặc điểm địa hình và khí hậu.
C. Thị trường và kết cấu hạ tầng. D. Nguồn lao động có tay nghề.
Câu 55: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. TD&MN Bắc Bộ. B. ĐBSH và Đông Nam Bộ .
C. ĐBSH và ĐBSCL. D. Đông Nam Bộ và TD&MN Bắc Bộ .
Câu 56: Thi trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Tây Âu. B. Trung Quốc.
C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu. D. Bắc Mĩ.
Câu 57: Sau Đổi mới,thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á . B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu .
C. đa dạng hóa ,đa phương hóa . D. tiếp cận với thị trường Châu Phi ,ChâuMi
Câu 58: Các cây trồng chủ yếu của các nước Đông Nam Á là
A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa . B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía.
C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là . D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc.
Câu 59: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh
Câu 60: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao . B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao .
C. số người trong độ tuổi lao động rất đông. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu 61: Nửa sau mùa đông,gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. B. gió di chuyển về phía đông.
C. gió càng gần về phía nam. D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
Câu 62: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn,Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
A. tăng thêm được một vụ lúa. B. trồng được các loại rau ôn đới.
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm. D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh
Câu 63: Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là
A. tham quan du lịch .
B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản .
C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ.
D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là
A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ. B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ.
C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng. D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng.
Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông.
Câu 68:. Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng của nước ta qua một số năm.
-
Năm
1943
1975
1983
1999
2003
2005
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
14,3
9,6
7,2
10,9
12,1
12,7
Rừng tự nhiên (triệu ha)
14,3
9,5
6,8
9,4
10,0
10,2
Rừng trồng (triệu ha)
0,0
0,1
0,4
1,5
2,1
2,5
Độ che phủ rừng (%)
43,0
29,1
22,0
33,2
35,8
38,0
Để thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Kết hợp cột đường B. Đường C. Cột D Miền
Câu 69: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước,năm 2010. (Đơn vị:%)
Ngành Nhóm nước |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
Các nước thu nhập thấp |
25 |
25 |
50 |
Các nước thu nhập trung bình |
10 |
35 |
55 |
Các nước thu nhập cao |
1 |
24 |
75 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
Câu 70: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 71: Cho bảng số liệu :
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị : Triệu ha )
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới .
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014
-
Năm
1995
2000
2010
2014
Số dân thành thị (triệu người)
14,9
18,8
26,5
30,0
Tỉ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,2
30,1
33,1
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột ghép.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Lượng mưa(mm) |
Lượng bốc hơi(mm) |
Cân bằng ẩm(mm) |
Hà Nội |
1667 |
989 |
+ 678 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+ 245 |
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm.
C. Huế có lượng mưa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
.
Câu 74: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2006 |
2010 |
Than (triệu tấn) |
8,4 |
11,6 |
38,9 |
44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) |
7,6 |
16,3 |
17,2 |
15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền
Câu 76: Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây ?
A. Địa hình. B. Khí hậu.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Kinh nghiệm sản xuất.
Câu 77: Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời .
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
C. có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ .
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm .
Câu 78: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích
A. 250 nghìn ha. B. 150 nghìn ha. C. 300 nghìn ha. D. 450 nghìn ha.
Câu 79: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ?
A. Độ che phủ rừng lớn .
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý .
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước .
D. Có nhiều VQG nhất cả nước .
Câu 80: Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là
A. 2461,7 km 2 B. 2461,7 ha . C. 24671ha. D. 24617km2 .
__Hết___
(Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục Việt Nam)
ĐÁP ÁN
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
B |
|
|
|
X |
X |
X |
B |
|
|
|
|
|
X |
B |
|
|
|
|
|
|
C |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
C |
|
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
D |
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
Giải thích câu khó:
Câu 70: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
=> Chọn A vì để thể hiện sự Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014 ta chọn biểu đồ miền là thích hợp nhất.
Những gợi ý còn lại chủ yếu nói về dạng biểu đồ đường hoặc tròn.
Câu 71: Cho bảng số liệu :
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị : Triệu ha )
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới .
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
=> Chọn B vì B thể hiện rõ diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
Nếu chọn A, D chưa đầy đủ
Nếu chọn C thì sai.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014
-
Năm
1995
2000
2010
2014
Số dân thành thị (triệu người)
14,9
18,8
26,5
30,0
Tỉ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,2
30,1
33,1
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột ghép.
=> Chọn C vì để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 ta chọn biểu đồ Kết hợp là thích hợp nhất.
Chọn các dạng còn lại sai hoặc không phù hợp .
Câu 73. Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Lượng mưa(mm) |
Lượng bốc hơi(mm) |
Cân bằng ẩm(mm) |
Hà Nội |
1667 |
989 |
+ 678 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+ 245 |
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm.
C. Huế có lượng mưa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
=> Chọn A vì đáp án A là nhận xét không đúng, còn lại B,C,D là nhận xét đúng
.
Câu 74: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.
=> Chọn B vì Căn cứ vào biểu đồ ta thấy tỉ trọng của đường hàng không giảm từ 80,4- 79%
Các đáp án còn lại không đúng.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2006 |
2010 |
Than (triệu tấn) |
8,4 |
11,6 |
38,9 |
44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) |
7,6 |
16,3 |
17,2 |
15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền
Chọn C vì để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 chọn Biểu đồ Đường là thích hợp nhất.
Còn tròn , miền.. chủ yếu thể hiện quy mô , cơ cấu.
Câu 76: Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây ?
A. Địa hình. B. Khí hậu.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Kinh nghiệm sản xuất.
=> Chọn B vì cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu Khí hậu vì đây là yếu tố quan trọng nhất quy định sự thích nghi, phân bố. Các nhân tố còn lại chỉ ảnh hưởng.
Câu 77: Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời .
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
C. có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ .
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm .
=> Chọn C vì Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ Các nhân tố còn lại chỉ ảnh hưởng.
Câu 78: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích
A. 250 nghìn ha. B. 150 nghìn ha. C. 300 nghìn ha. D. 450 nghìn ha.
=> Chọn C vì hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích khoảng 300 nghìn ha.
Các đáp án còn lại chưa đúng.
Câu 79: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ?
A. Độ che phủ rừng lớn .
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý .
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước .
D. Có nhiều VQG nhất cả nước .
=> Chọn D vì nhiều VQG nhất cả nước chưa khẳng định “kho vàng xanh” của 1 quốc gia mà quan trọng vẫn là độ che phủ và thành phần loài.
Câu 80: Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là
A. 2461,7 km 2 B. 2461,7 ha . C. 24671ha. D. 24617km2 .
=> Chọn D vì tổng diện tích là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng 47,8 %. Áp dụng công thức ta có kết quả 24617km2 .
Các đáp án còn lại sai.
----------------------------Hết----------------------------------
ĐỀ 39 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 41. Ở Biển Đông, vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng
A. 0,5 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 2 triệu km2.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Mở rộng diện tích rừng các loại.
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn rừng quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Thực hiện việc định canh định cư cho dân cư miền núi.
D. Cải tạo đất hoang, đồi trọc bằng các biện pháp nông- lâm kết hợp.
Câu 43. Để phòng chống khô hạn lâu dài cần
A. tăng cường trồng và bảo vệ rừng. B.xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
C. tiết kiệm nước trong sản xuất. D.thực hiện phủ xanh đồi núi dốc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết 4 cánh cung núi của vùng núi Đông Bắc, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về các phía nào?
A. Phía tây và tây nam. B. Phía bắc và phía tây.
C. Phía bắc và phía đông. D. Phía đông và phía nam.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A.Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Lâm Đồng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Sầm Sơn. D. Vinh.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp Hà Nội là
A. trên 120 nghìn tỉ đồng. B. 90 - 120 nghìn tỉ đồng.
C. 40 - 90 nghìn tỉ đồng. D. Dưới 40 nghìn tỉ đồng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối liền Hà Nội với Hải Phòng?
A. Quốc lộ 21. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 10. D. Quốc lộ 18.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cà phê?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, vịnh biển nào sau đây không phải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A.vịnh Đà Nẵng. B.vịnh Dung Quất. C.vịnh Vân Phong. D.vịnh Diễn Châu.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Bỉm Sơn.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc?
A. Hướng vòng cung của các dãy núi.
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Không có những đỉnh núi cao trên 2000m.
Câu 56. Hạn chế của nguồn lao động nước ta so với yêu cầu hiện nay là
A. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. dư thừa công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. thiếu kinh nghiệm sản xuất. D. người lao động thiếu sáng tạo.
Câu 57. Ý nào sau đây không đúng về phân bố đô thị ở nước ta?
A.Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B.Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là Đông Nam Bộ.
C.Các đô thị lớn tập trung ở đồng bằng và ven biển.
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất.
Câu 58. Nguyên nhân quan trọng nhất làm tăng năng suất lúa của nước ta, trong thời gian qua là
A.mở rộng diện tích gieo lúa. B.hệ thống thủy lợi được xây dựng tốt.
C.áp dụng các biện pháp thâm canh. D.sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu diệt cỏ.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của điểm công nghiệp?
A.chỉ gồm 1 -2 xí nghiệp đơn lẻ. B.phân bố gần nguồn nguyên – nhiên liệu.
C.đồng nhất với điểm dân cư. D.có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
Câu 60. Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo bao gồm các ngành
A.Khai thác tài nguyên thủy sản, khai thác tổ yến, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
B.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác dầu khí, sản xuất muối, giao thông vận tải biển.
C.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
D.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, đánh bắt xa bờ.
Câu 61. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm
A.có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B.thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
C.tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí thềm lục địa.
D.nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng hàng đầu cả nước.
Câu 62. Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta từ năm 1990 đến năm 2014?
A.Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B.Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C.Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giảm liên tục.
D.Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, sản lượng thủy sản khai thác giảm.
Câu 63. Dân cư khu vực Đông Nam Á sống tập trung ở
A.vùng đồng bằng và vùng ven biển. B.vùng núi và cao nguyên.
C.vùng ven biển và các cao nguyên. D.vùng đồng bằng và các cao nguyên.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất khẩu.
C. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm.
Câu 65. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của
A.gió mùa Tây Nam và Tín phong. B.gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C.Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới. D.gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu thành phần của khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 67. Đất cát pha ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm. D. các cây rau đậu.
Câu 68. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì
A.có lực lượng lao động dồi dào. B.gần nguồn nguyên liệu.
C.có cơ sở hạ tầng tốt. D.có thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 69. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu nhờ vào
A. hoa màu lương thực cho chăn nuôi. B. ngành chế biến thức ăn gia súc.
C. công tác dịch vụ thú y được chú trọng. D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 70. Phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng vì
A.đây là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp, dịch vụ, nhưng hiện nay còn phát triển chậm hơn các vùng khác.
B.đây là vùng trọng điểm số 2 về lương thực, thực phẩm của cả nước nhưng sản xuất lương thực ngày càng gặp khó khăn.
C.cơ cấu kinh tế tuy đã chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
D.để phát huy hết thế mạnh và khắc phục những hạn chế, nhằm đưa nền kinh tế phát triển tương xứng với vị trí và tiềm năng.
Câu 71. Một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu trong mục tiêu phát triển bền vững trong khu vực Đông Nam Á là
A. khai thác tốt nguồn nhân công dồi dào,nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
B. phòng chống thiên tai, động đất.
C. bảo vệ môi trường.
D. tranh thủ nguồn vốn và công nghệ nước ngoài.
Câu 72. Đông Nam Á có khả năng phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là nhờ
A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc.
C .nhiều rừng và biển.
D. tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu rừng, đất đai màu mỡ.
Câu 73. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 74. Tại sao chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn?
A. do nhu cầu ngày càng nhiều về sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị.
B. do lao động dồi dào ở các đô thị.
C. có các nhà máy chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị.
D. có các cơ sở dịch vụ chăn nuôi (giống, thú y…) tốt ở các đô thị.
Câu 75. Ý nghĩa cỉa việc giải quyết cơ sở năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A. đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư, hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
C. cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế biển của vùng.
D. nâng cao vai trò cầu nối giữa hai vùng kinh tế phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 76. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê. B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 77. Phương hướng chính để tăng sản lượng cao su ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích.
B. phát triển mạnh kinh tế trang trại.
C. thay thế các giống cao su năng suất cao.
D. tăng cường lao động và cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 78. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long vì
A. có ba mặt giáp biển, có ngư trường lớn. B. có hệ thống sông ngoài, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 79. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.phát huy được thế mạnh của vùng. B.sử dụng hợp lí tài nguyên.
C.phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả. D.giải quyết tốt lao động trong vùng.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: triệu tấn. km)
Năm |
2010 |
2017 |
Kinh tế Nhà nước |
157359,1 |
155746,9 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
57667,7 |
98756,3 |
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2740,3 |
2674,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Tròn. B.Kết hợp. C.Đường. D.Miền.
ĐÁP ÁN
Câu |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
PA |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
C |
Câu |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
PA |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
ĐỀ 40 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 41. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Có địa hình cao nhất nước ta
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 42.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết
tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây có tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình
quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12 triệu đồng
(năm 2007)?
A.
Bình Dương.
B. Phú
Yên.
C. Tây Ninh.
D. Khánh
Hòa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 44. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xích. B. ven Biển Caxpi. C. ven Địa Trung Hải. D. ven Biển Đen.
Câu 45.
Căn cứ vào Atlat
trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ
có số dân dưới 100 000 người?
A.
Bà Rịa.
B. Thủ Dầu
Một.
C. Tây Ninh.
D.
Biên Hòa.
Câu 46. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện:
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Câu 47. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
C. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
Câu 48. Người nhập cư ở Hoa Kỳ có nguồn gốc chủ yếu từ
A. Nam Mĩ. B. Châu Âu C. Châu Á. D. Châu Úc.
Câu 49. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rải rác
C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn D. Khí hậu diễn biến thất thường
Câu 50. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu.
B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ.
C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 51. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA. Đơn vị: nghìn tấn
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Than sạch |
44 835,0 |
46 612,0 |
42 083,0 |
41 064,0 |
41 086,0 |
Dầu thô |
15 014,0 |
15 185,0 |
16 739,0 |
16 705,0 |
17 392,0 |
Nhận xét nào sau đây
không đúng
với bảng số liệu
trên?
A.
Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng
dầu thô.
B.
Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các
năm.
C.
Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.
D.
Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu
hướng giảm.
Câu 53. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Câu 54. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây
A. đay, cói. B. cao su, cà phê. C. hồ tiêu, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa.
Câu 55. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong
các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp
nào có ít ngành công nghiệp nhất ở Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A.
Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C.
Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
Câu 56. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 57. Căn cứ vào Át lát Địa lí VN trang 12, cho biết phân khu địa lí động vật nào thuộc phần lãnh thổ phía Bắc?
A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Trung Trung Bộ.
C. Khu Nam Trung Bộ. D. Khu Nam Bộ.
Câu 58. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào
A. Đất đỏ badan thích hợp B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 59. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở là nhờ
A. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp.
B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.
Câu 60. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuổi thọ ngày càng cao. B. Quy mô dân số lớn.
C. Gia tăng cơ học cao. D. Cơ cấu dân số già.
Câu 61. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển. B. vĩ độ địa lí. C. thảm thực vật. D. hướng địa hình.
Câu 62. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên. B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
C. tập quán sản xuất mới. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 63. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện:
A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 64. Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió nào ?
A. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ. B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam từ Nam Ấn Độ Dương. D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 65. Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. đất đai và khí hậu. B. trình độ thâm canh.
C. tập quán sản xuất. D. điều kiện về địa hình.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat tr18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 67. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi?
A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác.
D. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
Câu
68. Cho bảng số liệu sau
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG,
RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 –
2005
(Đvị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1976 |
1983 |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tổng diện tích rừng |
14,3 |
11,1 |
7,2 |
9,3 |
10,9 |
12,1 |
12,7 |
Rừng tự nhiên |
14,3 |
11,0 |
6,8 |
8,3 |
9,4 |
10,0 |
10,2 |
Rừng trồng |
0,0 |
0,1 |
0,4 |
1,0 |
1,5 |
2,1 |
2,5 |
Để thể hiện diện tích
rừng của nước ta qua một số năm, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A.
Cột chồng.
B. Cột đôi.
C.
Cột đơn.
D. Kết hợp
(cột và đường).
Câu 69. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh
(thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế
trọng điểm Miền Trung?
A.
Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C.
Phú Yên. D.
Bình Định.
Câu 70. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
Câu 71. Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình
A. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi
B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên
C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi
D. Bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi
Câu 72. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch
D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
Câu 73. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng
biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A.
Cái Lân.
B. Quy Nhơn.
C.
Cam Ranh. D.
Cửa Lò.
Câu 74. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. Thuỷ- hải sản. B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Tài nguyên nước. D. Tài nguyên khí hậu.
Câu 75. Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số là
A. Từ 101 – 200 người/km2. B. Từ 50 – 100 người/km2.
C. Dưới 50 người/km2. D. Từ 201 – 500 người/km2.
Câu 76. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 77. Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng rất phát triển ở tỉnh :
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 78. Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta được thể hiện ở :
A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.
C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
Câu 79. Chế độ nước sông ngòi nước ta theo mùa, do
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô.
B. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều
Câu 80. Sự khác nhau về mùa khô và mưa ở Tây Nguyên (sườn Tây Trường Sơn) và sườn Đông của Trường Sơn là do tác động của hướng dãy núi Trường Sơn đối với các luồng gió:
A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tất cả đều đúng
---------- HẾT -----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ năm 2009 đến nay.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43A |
44A |
45A |
46D |
47C |
48B |
49B |
50D |
51D |
52C |
53B |
54A |
55C |
56B |
57A |
58C |
59C |
60B |
61D |
62C |
63D |
64A |
65A |
66B |
67D |
68A |
69C |
70A |
71D |
72B |
73D |
74B |
75C |
76B |
77D |
78B |
79A |
80B |
ĐỀ 41 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu
41: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A.
năng suất cây trồng,lao động thấp. B. quan tâm thị
trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng sức người
và công cụ thủ công.D. Sản phẩm để tiêu dùng tại
chỗ.
Câu 42: Xu hướng chuyển dịch ngành nông – lâm
– ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm thủy sản,
tăng lâm nghiệp. B. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản.
C.
giảm nông nghiệp, tăng lâm nghiệp. D. giảm thủy sản,
tăng nông nghiệp.
Câu 43: Gia tăng dân số tự nhiên
nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là
do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao. B. tỉ
suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng
cơ học thấp. D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử
thấp.
Câu 44: Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn
hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây
Nguyên. B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C.
vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Nam
Bộ.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không
đúng
với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa
hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc
trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần
lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi
cao.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió
mùa.
D. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng
vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 46: Năm ngành công nghiệp
trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc
là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất
máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt
may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế
biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D.
chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây
dựng.
Câu 47: Tại sao đất đai của các đồng bằng
ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù
sa do các con sông lớn bồi đắp.
B. Còn hoang sơ do
mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do
rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm
khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Câu
48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho
biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Điện Biên. B. Thanh Hóa. C. Hà Giang. D.
Phú Thọ.
Câu 49: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước
ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh
Thái Lan. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu
50: Sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa
thể hiện:
A.
Phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Sông
chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông đều
ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lưu lượng nước lớn,
hàm lượng phù sa cao.
Câu
51: Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. cháy
rừng. B. khí nhà kính (CO2).
C. khí thải CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 52:
Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc
làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. ngành
dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của
sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C.
thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc
sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất
là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 53: Nhân
tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta
và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất trong mùa đông
là do
A. gió mùa mùa đông. B. ảnh hưởng của
biển.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. địa hình
nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 54: Ý nào sau đây là
biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A.
Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc
gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng
rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi
trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và
chất lượng rừng.
Câu 55: Giả sử một tàu biển
đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải
lí, vậy con tàu đó cách ranh giới ngoài của vùng đặc
quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305
580 m. B. 305 246 m. C. 305 120 m. D. 305 100 m.
Câu 56: Cho
bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14.9 |
18.8 |
20.9 |
22.3 |
Tỉ lệ dân cư thành thị (%) |
20.8 |
24.2 |
25.8 |
26.9 |
Để
thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước
ta giai đoạn 1995 – 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A.
Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 57:
Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á
hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a. B. Việt
Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a. D.
Việt Nam và Thái Lan.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới
đây không chịu tác động của gió Tây khô nóng?
A.
Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung
Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu
Tây Bắc Bộ.
Câu 59: Cơ cấu lao động phân theo các
ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng
A. I và III tăng, II giảm. B. I giảm, II không
thay đổi, III tăng.
C. I không thay đổi, II và III
tăng. D. I giảm, II và III tăng.
Câu 60: Vùng có số
lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A.
Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu
61: Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được
khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A.
xuất khẩu các thị trường có nhu cầu lớn.
B.
vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. tạo
dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D.
áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất.
Câu
62: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt
từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng
cao nhất là
A. cây ăn quả. B. cây rau đậu. C. cây
lương thực. D. cây công nghiệp.
Câu 63: Ảnh hưởng
của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm
tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. khí hậu mang tính dải
dương điều hòa hơn.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa
đông. D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu
64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho
biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà
Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền
và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái
Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu
65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho
biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5 theo
chiều Tây – Đông là
A. Quảng Ninh. B. Điện Biên.
C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật
độ dân số phổ biến từ 1001 – 2000 người/km2?
A.
Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng
bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 67: Cho biểu
đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995
và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau
đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của
nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ
cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển
năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi
của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số
lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát
triển năm 1995 và 2015.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Nhơn Hội. B. Dung Quất. C. Vũng Áng. D. Vân Phong.
Câu
69: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô
và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,1 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15 |
17,4 |
Điện (tỉ kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
141,3 |
Nhận
xét nào sau đây
đúng
với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng
liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến
động.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục;
sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện, than tăng
nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D.
Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu
70: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước
ta giai đoạn 2005 – 2013
A. Năng suất lúa ngày càng
giảm. B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C.
Sản lượng lúa tăng liên tục. D. Tổng diện tích lúa
giảm.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam
trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa cao nhất?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Long An.
D. Sóc Trăng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
Chỉ số
HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 –
2003
Năm Nhóm nước |
2000 |
2002 |
2003 |
Phát triển |
0,814 |
0,831 |
0,855 |
Đang phát triển |
0,654 |
0,663 |
0,694 |
Thế giới |
0,722 |
0,729 |
0,741 |
Nhận
xét đúng
về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn
2000
- 2003?
A.
Thế giới tăng chậmvà ở mức trung bình. B. Nước phát
triển tăng nhanh nhất.
C. Nước phát triển cao và
tăng trung bình. D.Nước đang phát triển tăng nhanh.
Câu
73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho
biết Biển Đông có bao nhiêu quốc gia ven biển?
A. 9.
B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 74: Đảo có khí hậu
lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su. C. đảo Xi-cô-cư. D. đảo Kiu-xiu.
Câu
75: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng
xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế. B.
vấn đề giải quyết việc làm.
C. khai thác và sử
dụng lao động. D. nâng cao cuộc sống nhân dân.
Câu
76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho
biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn quốc
gia theo chiều Bắc – Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok
Đôn. B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên,
Vũ Quang, Kon Ka Kinh. D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Ba Bể.
Câu
77: Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức
cạnh tranh và ngày càng trở thành thế mạnh của các
nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Dệt may, giày
da. B. Khai thác than và kim loại.
C. Tiểu thủ công
nghiệp. D. Lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử
Câu
78: Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi
trường ở nước ta là
A. Môi trường và ô nhiễm
môi trường. B. Môi trường và cân bằng sinh thái.
C.
Môi trường và ô nhiễm nước. D. Ô nhiễm nước và
không khí.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam
trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 80: Nguyên nhân cơ bản tạo nên
sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và
phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy
núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào nam
lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh
giảm.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác
động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của
dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí
lạnh.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI.
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
B |
B |
C |
B |
D |
D |
C |
B |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
D |
61 |
22 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
C |
B |
A |
D |
C |
A |
C |
A |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
B |
Câu vận dụng cao có lời giải.
Câu 47: đáp án D đúng vì:
Đông Nam Á biển đảo ít sông lớn, đa số là sông nhỏ.
Đất đai được khai thác rất lâu, nên không thể hoang sơ.
Đất đai màu mỡ ngoài tự nhiên còn do con người tác động.
Đông Nam Á biển đảo rất nhiều núi lữa hoạt động nên là nhân tố quan trọng tăng phù sa của đất.
Câu 56: chọn đáp án C.
Đường thể hiện tốc độ tăng trưởng.
Cột đúng nếu thể hiện một giá trị, còn ở đây thể hiện 2 giá trị.
Kết hợp đúng vì thể hiện 2 giá trị cùng lúc.
Miền thể hiện cơ cấu
Câu 69: Chọn đáp án A đúng nhất vì
B. Dầu thô có sự biến động nên không thể tăng liên tục, than tăng nhưng biến động.
C. Than có sự biến động nên không thể tăng liên tục, dầu thô tăng nhưng biến động.
D. Điện tăng liên tục, dầu thô và than biến động.
A. Đúng nhất vì điện tăng liên tục, dầu thô và than có sự biến động theo giai đoạn nhưng nhìn chung có xu hướng tăng.
Câu 72: Chọn đáp án C đúng nhất vì.
Tăng chậm nhưng ở mức cao không thể ở mức trung bình.
Nước phát triển HDI cao nhất nhưng mức tăng trung bình không thể cao nhất.
Nước phát triển HDI cao nhất và mức tăng trung bình qua giai đoạn 200 - 2003.
Nước đang phát triển tăng nưng không bằng nước phát triển.
ĐỀ 42 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết vùng nào sau đây của nước ta có đường biên giới trên đất liền giáp với nước Campuchia?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá axit không có nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào?
A. Tháng 8. B. Tháng 9. C. Tháng 10. D. Tháng 11.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất cát biển. D. Đất phù sa sông.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Pu Đen Đinh ở vùng núi Tây Bắc chạy theo hướng nào sau đây?
A. Vòng cung. B. Tây đông. C. Bắc nam. D. Tây bắc – đông nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây nằm ở Đồng bằng sông Cửu Long vào năm 2007, thuộc đô thị loại hai?
A. Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Cần Thơ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng?
A. Bình Phước. B. Quảng Ninh. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có số lượng đàn trâu, đàn bò ít nhất?
A. Thừa Thiên – Huế. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết vùng nào của nước ta dưới đây có điều kiện thuận lợi để xây dựng nhiều nhà máy thủy điện bậc thang nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nâm Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 12. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta có diện tích lớn nhất?
A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 13. Cho biểu đồ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội
A. Chế độ mưa có sự phân mùa. B. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
C. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều. D. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Chống nhiễm mặn. B. Chống bạc màu. C. Trồng cây theo băng. D. Chống ô nhiễm.
Câu 15. Nơi nào của nước ta có ngập lụt kéo dài nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc thấp dần ra biển.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.
C. Bề mặt địa hình đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Vùng đất trong đê không được phù sa bồi tụ hàng năm.
Câu 17. Trung du và miền núi dân cư nước ta tập trung thưa thớt là do
A. địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn. B. chủ yếu trồng lúa gạo, nhiều dân tộc sinh sống.
C. diện tích đất rộng, ít tài nguyên thiên nhiên. D. diện tích đất rộng, thiên tai xảy ra liên tục.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. Quá trình đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị phát triển rất hiện đại. D. Số dân nông thôn giảm nhanh về số lượng và tỉ lệ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Khai thác các loài thủy sản có giá trị cao. B. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.
C. Phương tiện đánh bắt được đầu tư. D. Hạn chế khai thác thủy sản xa bờ.
Câu 20. Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ (ô tô) ở nước ta là
A. nhu cầu đi du lịch của người dân tăng rất nhanh. B. hoạt động xuất nhập khẩu phát triển rất nhanh.
C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn. D. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư.
Câu 21. Các đảo và quần đảo của nước ta có ý nghĩa lớn về mặt quốc phòng là
A. căn cứ để tiến ra khai thác các nguồn lợi biển. B. thuận lợi phát triển loại hình du lịch biển – đảo.
C. hậu phương cho ngư dân khai thác thủy sản. D. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 22. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại. B. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
C. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất. D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 23. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1990 – 2005.
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Thành thị |
19.5 |
20.8 |
24.2 |
25.8 |
26.9 |
Nông thôn |
80.5 |
79.2 |
75.8 |
74.2 |
73.1 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thòi kì 1990 – 2005?
A. Tỉ trọng dân số nông thôn cao và đang tăng dần.
B. Tỉ trọng dân số thành thị thấp và đang tăng dần.
C. Tỉ trọng dân thành thị cao hơn tỉ trọng dân nông thôn
D. Tỉ trọng dân số thành thị cao và đang tăng dần.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ. B. Lao động đông có chất lượng cao.
C. Phân bố dân cư tương đối đồng đều. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
Câu 25. Gió mùa Đông Bắc hoạt động ở miền Bắc có đặc điểm là
A. thổi từng đợt gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. B. thổi liên tục gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
C. thổi từng đợt gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại. D. thổi liên tục gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại.
Câu 26. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế của Nhà nước.
D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27. Vấn đề cấp bách nhất trong khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. đẩy mạnh các hoạt động dịch vụ thủy hải sản. C. đầu tư phương tiện đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. tìm kiếm ngư trường mới cho sản lượng cao.
Câu 28. Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có
A. trữ lượng than đá, dầu khí lớn, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
B. trữ lượng thủy năng lớn trên các sông, thị trường tiêu thụ rộng.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, số dân đông mật độ cao.
D. nguồn tài nguyên năng lượng phong phú, thị trường tiêu thụ lớn
Câu 29. Giải pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề năng lượng ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Phát triển các nhà máy nhiệt điện trong vùng. B. Phát triển các nhà máy thủy điện trong vùng.
C. Người dân cần sử dụng điện hợp lí tiết kiệm. D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv.
Câu 30. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở các nước Đông Nam Á hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng phát triển chậm. B. Thiếu lao động có kĩ thuật cao.
C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ. D. Thị trường tiêu thụ còn nhỏ lẻ.
Câu 31. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên hiện nay là
A. phát triển hệ thống thủy lợi và bảo vệ rừng. B. phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm.
C. đào tạo nguồn nhân lực có kĩ thuật cao. D. mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm.
Câu 32. Tác động của nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho các sản phẩm nông sản hàng hóa xuất khẩu ở các vùng nông nghiệp nước ta có sự khác nhau?
A. Điều kiện sinh thái nông nghiệp mỗi vùng. B. Điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.
C. Sự phân hóa của địa hình và sinh vật. D. Phong tục tập quán truyền thống sản xuất.
Câu 33. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây
A. Tên biểu đồ. B. Khoảng cách năm. C. Chia tỉ lệ % sai. D. Bảng chú giải.
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu ở nước ta hiện nay là
A. gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới, mở cửa thị trường.
B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta.
C. người dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.
D. tăng thêm nguồn vốn đầu tư, nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây phát triển mạnh?
A. Thị trường tiêu thụ khá ổn định. B. Công tác phòng ngừa bệnh dịch tốt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn D. Cơ sở chế biến thịt lợn phát triển.
Câu 36. Giải pháp quan trọng nhất để tăng mức bình quân lương thực có hạt trên đầu người ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ các loại cây lương thực.
B. nhà nước quản lí chặt chẽ việc sử dụng đất nông nghiệp.
C. tăng cường khai hoang mở rộng diện tích cây lương thực.
D. thực hiện tốt công tác dân số và sức khỏe sinh sản.
Câu 37. Ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng Bằng sông Cửu Long có điều kiện mở rộng quy mô sản xuất là do
A. có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi tôm cá lớn.
B. vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất cả nước
C. khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động.
D. có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất cả nước.
Câu 38. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vị trí của vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến. B. Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.
C. Phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
Câu 39. Cho bảng số liệu
BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT CANH TÁC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1940 – 2004.
Đơn vị: ha/người
-
Năm
1940
1960
1970
2000
2004
Bình quân đất canh tác trên đầu người
0,2
0,16
0,15
0,13
0,12
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất biểu hiện bình quân diện tích đất canh tác trên đầu người của nước ta thời kì 1940 – 2004?
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Câu 40. Tại sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta?
A. Khai tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. Khai thác tổng hợp để tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
C. Khai thác tổng hợp để tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.
D. Khai thác tổng hợp để tạo ra nhiều việc làm cho người dân vùng biển.
Đáp án
1-A |
2-B |
3-C |
4-D |
5-D |
6-C |
7-B |
8-A |
9-A |
10-B |
11-C |
12-D |
13-D |
14-C |
15-B |
16-A |
17-A |
18-B |
19-C |
20-D |
21-D |
22-C |
23-B |
24-A |
25-A |
26-B |
27-C |
28-D |
29-D |
30-C |
31-B |
32-A |
33-A |
34-B |
35-C |
36-D |
37-D |
38-C |
39-B |
40-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Bộ chạy bằng dầu khí (Phú Mỹ, Bà Rịa) => đây là điểm khác biệt giữa các nhà máy nhiệt điện của 2 vùng này.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D, vùng đặc quyền kinh tế rộng 200 hải lí
Câu 13: Đáp án D
Quan sát biểu đồ ta thấy nhiệt độ tháng 12 của Hà Nội khoảng 180C.
=> Nhận xét B: nhiệt độ tháng 12 của Hà Nội dưới 150C là không đúng
Câu 14: Đáp án C
Trồng cây theo băng áp dụng trung du và ở miền núi.
Câu 15: Đáp án B
Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt kéo dài 1 tháng – 2 tháng.
Câu 16: Đáp án A
Địa hình Đồng bằng sông Hồng cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển là đúng nên A sai
Câu 17: Đáp án A
Trung du và miền núi dân cư thưa thớt do địa hình bị chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.
Câu 18: Đáp án B
Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp, ba câu kia không đúng.
Câu 19: Đáp án C
Hiện nay phương tiện đánh bắt thủy sản đang được đầu tư.
Câu 20: Đáp án D
Phát triển giao thông cần vốn đầu tư là rất quan trọng.
Câu 21: Đáp án D
Ý nghĩa về quốc phòng tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, còn ba câu kia là ý nghĩa về kinh tế.
Câu 22: Đáp án C
Trình độ phát triển kinh tế cao nhất là đúng, còn ba câu kia không chính xác.
Câu 23: Đáp án B
Theo bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị nước ta thấp đang tăng chậm là đúng.
Câu 24: Đáp án A
Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ, lao động nhiều nhưng thiếu lao động có kĩ thuật cao.
Câu 25: Đáp án A
Gió mùa Đông Bắc thổi xuống nước ta không thổi liên tục, thổi từng đợt gây thời tiết lạnh ẩm hoặc lạnh khô.
Câu 26: Đáp án B
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà Nước đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27: Đáp ánC
Vấn đề cấp bách nhất tức là phải thực hiện ngay, do đó biện pháp khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là biện pháp quan trọng nhất, phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững.
Câu 28: Đáp án D
Ngành công nghiệp trọng điểm phải có thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao, tác động mạnh tới sự phát triển của các ngành kinh tế khác, do đó có nguồn tài nguyên năng lượng và thị trường tiêu thụ rộng là đúng nhất.
Câu 29: Đáp án D
Ở Bắc Trung Bộ xây dựng các nhà máy thủy điện có công suất nhỏ, do tiềm năng thủy điện nhỏ sông ngắn, không có nhiên liệu than dầu khó phát triển được nhiệt điện, nên phải sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv.
Câu 30: Đáp án C
Phát triển các ngành công nghiệp thì cần vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại. Các nước Đông Nam Á đi lên từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu nên thiếu vốn và công nghệ.
Câu 31: Đáp án B
Muốn nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, ngoài việc sản xuất các loại cây trồng có năng suất chất lượng cao, thì phát triển công nghiệp chế biến là quan trọng nhất. Qua công nghiệp chế biến chất lượng sản phẩm sẽ tăng lên gấp nhiều lần.
Câu 32: Đáp án A
Sản phẩm nông nghiệp hàng hóa ở các vùng khác nhau là do điều kiện sản xuất khác nhau. Trong đó ảnh hưởng của điều kiện sinh thái nông nghiệp là quan trọng nhất, ảnh hưởng qua khí hậu, đất trồng…
Câu 33: Đáp án A
Đây là biểu đồ đường vẽ từ 100 %, nên là biểu đồ biểu hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng, do đó tên biểu đồ không đúng.
Câu 34: Đáp án B
Hoạt động nhập khẩu ở nước ta chủ yếu nhập khẩu nguyên nhiên liệu, máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất, chỉ có một ít là nhập khẩu hàng tiêu dùng, do đó giá trị nhập khẩu tăng chứng tỏ nền kinh tế nước ta đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 35: Đáp án C
Chăn nuôi lợn phát triển chủ yếu là dựa vào nguồn thức ăn. Hiện nay Trung du và miền núi Bắc Bộ nguồn lương thực cho người đã được đảm bảo nên có thức ăn cho chăn nuôi lợn. Các yếu tố như thị trường tiêu thụ ổn định, ngăn ngừa được bệnh dịch, cơ sở chế biến thịt lợn phát triển là chưa đúng.
Câu 36: Đáp án D
Đồng bằng sông Hồng đất chật, người đông. Nếu tăng sản lượng lương thực mà dân số tăng nhanh thì mức bình quân lương thực có hạt trên đầu người cũng khó tăng thêm được, có khi lại giảm. Do đó biện pháp quan trọng nhất là sinh đẻ có kế hoạch, để kiểm soát vấn đề dân số.
Câu 37: Đáp án D
Phát triển ngành nuôi trồng thủy sản thì điều kiện quan trọng nhất là diện tích mặt nước. Đồng bằng sông Cửu Long có hơn nửa triệu ha mặt nước để nuôi trồng thủy sản.
Câu 38: Đáp án C
Do mùa khô kéo dài thiếu nước, các giống cây cao su trồng từ thời Pháp thuộc đã già cỗi, nên vùng Đông Nam Bộ cần xây dựng thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng, bên cạnh cay cao su cần trồng thêm cà phê, hồ tiêu, điều.
Câu 39: Đáp án B
Có thể vẽ biểu đồ cột nhưng không biểu hiện được rõ lắm tình hình phát triển, do đó vẽ biểu đồ đường là thích hợp nhất..
Câu 40: Đáp án A
Chỉ có kahi thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ được môi trường, phát triển bền vững.
Như vậy, thông qua việc ôn tập và giải đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lý, chúng ta có thể củng cố kiến thức, nắm vững cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Trên thực tế, các đề thi thử này đều có độ khó và cấu trúc tương đương với đề thi THPT Quốc gia chính thức.
Dù đã hoàn thành các đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lý nhưng các bạn không nên ngừng học tập và luyện tập thêm để cải thiện điểm số của mình. Tuy nhiên, đừng quên rằng trong kì thi tuyển sinh vào đại học, không chỉ có môn Địa lý mà còn rất nhiều môn thi khác đòi hỏi sự nỗ lực và chăm chỉ của các thí sinh.
Hy vọng với 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lý và kinh nghiệm ôn luyện, các bạn sẽ có một kì thi tuyển sinh đạt kết quả cao và đạt được ước mơ của mình. Chúc các bạn may mắn và thành công!
Ngoài 10 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Địa 2020 Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 4 – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.