Docly

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập môn Địa học, việc ôn tập và kiểm tra kiến thức địa lý là một phần quan trọng để học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi học kì. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về “Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023”.

“Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023” là một bộ đề thi quan trọng, được thiết kế để kiểm tra và đánh giá kiến thức địa lý của học sinh lớp 12. Đề thi này được chuẩn bị bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, dựa trên chương trình học và yêu cầu của bộ môn Địa học.

Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về các khía cạnh quan trọng của địa lý như địa lí tự nhiên, địa lí nhân văn, quan hệ giữa các yếu tố địa lý, hiểu biết về địa lý Việt Nam và thế giới. Đặc biệt, đề thi tập trung vào việc áp dụng kiến thức địa lý vào việc phân tích và giải quyết các vấn đề thực tế.

Đáp án cũng được cung cấp trong đề thi, giúp học sinh tự đánh giá kết quả và hiểu rõ quy trình giải quyết từng câu hỏi. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng trong môn Địa học.

Việc sử dụng “Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023” sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức địa lý, làm quen với cấu trúc và dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi học kì. Đây là một tài liệu hữu ích để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì, từ đó giúp học sinh đạt kết quả tốt trong môn Địa học.

>> Đề thi tham khảo

Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa (Đề 6)
Đề Thi Thử THPT Quốc 2023 Môn Địa THPT Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Sinh THPT Quốc Gia 2023 Bám Sát Đề Minh Họa -Đề 5
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 1)
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Trường THPT Tiểu La-Quảng Nam Lần 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng VIII cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Tuyên Quang. B. Quảng Ninh. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là

A. tăng khai thác rừng. B. tăng vườn quốc gia.

C. trồng rừng ven biển. D. trồng rừng hàng năm.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Hòn Mê. B. Biện Sơn. C. Cái Bầu. D. Hòn Mắt.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?

A. Bù Gia Mập. B. Phú Quốc. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Trà Lí?

A. Cửa Lạch Giang. B. Cửa Lạch Trường.

C. Cửa Thái Bình. D. Cửa Lạch Trào.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Trung Quốc?

A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Ba.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sét, cao lanh?

A. Thạch Khê. B. Lệ Thủy. C. Phú Vang. D. Quỳ Châu.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Điện Biên Phủ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Pha Luông. B. Tam Đảo. C. Phu Luông. D. Phanxipăng.

Câu 12: Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở vùng đồi núi nước ta bằng các biện pháp

A. nông - lâm kết hợp. B. trồng rừng ngập mặn.

C. chống nhiễm phèn. D. bón phân hoá học.


Câu 13: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.

Câu 14: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. nhiều loài ôn đới. B. hình thể kéo dài.

C. tổng lượng mưa lớn. D. số giờ nắng nhiều.

Câu 15: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là

A. bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng.

C. khá thấp và bằng phẳng. D. đồi núi lan ra sát biển.

Câu 16: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. lạnh ẩm quanh năm. B. nhiều dòng biển.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.

Câu 17: Vị trí địa lí của nước ta

A. phần lớn nằm ở bán cầu Tây. B. tiếp giáp với hai đại dương lớn.

C. ở trung tâm lục địa Á – Âu. D. ở đông nam khu vực châu Á.

Câu 18: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do

A. hoạt động của bão. B. có nhiều đồi núi.

C. lãnh thổ kéo dài. D. khí hậu phân mùa.

Câu 19: Mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng nhiệt đới gió mùa. B. rừng ôn đới gió mùa.

C. rừng cận nhiệt đới khô. D. rừng nhiệt đới khô hạn.

Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây làm thu hẹp diện tích trồng trọt ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. Lũ quét. B. Bão.

C. Cát bay, cát chảy. D. Động đất.

Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Nam Bộ là

A. mưa nhiều. B. khô, nóng. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.

Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. thềm lục địa thu hẹp. B. lãnh thổ hẹp ngang.

C. địa hình thấp dần. D. bức chắn địa hình.

Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong Đông Bắc.

Câu 25: Nhóm đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là

A. đất mùn thô. B. đất feralit. C. đất phù sa cổ. D. đất phù sa.

Câu 26: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu là do

A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. có nhiệt độ nóng quanh năm.

C. Tín phong hoạt động mạnh hơn. D. miền Nam giáp biển nhiều hơn.

Câu 27: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. cacxtơ. B. đồng bằng. C. khe rãnh. D. hố trũng.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

25,4

26,1

27,3

28,5

28,0

27,3

26,9

26,8

26,8

26,9

26,9

25,7

Lượng mưa

(mm)

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Cần Thơ lần lượt là

A. 1666,5 mm và 25,7 0C. B. 1666,5 mm và 27,9 0 C.

C. 1666,5 mm và 27,3 0 C. D. 1666,5 mm và 26,9 0 C.

Câu 29: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. Tín phong Đông Bắc. B. dải hội tụ nhiệt đới.

C. gió mùa mùa đông. D. gió phơn Tây Nam.

Câu 30: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.

D. Mùa mưa ở Cần Thơ kết thúc sớm hơn Đà Nẵng.


----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.



ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

B

B

C

B

C

C

D

B

A

B

A

C

D

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

D

C

A

C

A

D

C

A

B

A

D

B

D










SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 702



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Mục đích của việc trồng rừng trên đất dốc ở vùng núi nước ta là

A. ngăn triều cường. B. chống xói mòn đất.

C. phòng động đất. D. ngăn cát bay, cát chảy.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mê Công. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Pu Tha Ca. B. Tam Đảo. C. Phanxipăng. D. Kiều Liêu Ti.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Hòn Mắt. B. Bạch Long Vĩ. C. Cái Bầu. D. Cát Bà.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?

A. Cần Thơ. B. Sa Pa. C. Đồng Hới. D. Nha Trang.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?

A. Cúc Phương. B. Cát Bà. C. Ba Vì. D. Xuân Sơn.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địạ điểm nào có lượng mưa trung bình tháng X cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Điện Biên Phủ. D. Đồng Hới.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá quý?

A. Kim Bôi. B. Cổ Định. C. Quỳ Châu. D. Lạc Thủy.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?

A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam cửa Việt?

A. Cửa Tùng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Nhật Lệ.

Câu 12: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là

A. đóng cửa rừng. B. tăng vườn quốc gia.

C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu nguồn.



Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta

A. nằm ở bán cầu Nam. B. nằm ở bán cầu Đông.

C. giáp với Ấn Độ Dương. D. ở vùng ngoại chí tuyến.

Câu 14: Loại thiên tai gây ra hậu quả nặng nề nhất cho khu vực đồng bằng ven biển nước ta là

A. triều cường. B. bão. C. sạt lở. D. sóng thần.

Câu 15: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn lớn, chủ yếu là do

A. mạng lưới sông dày đặc. B. lượng mưa phân bố đều.

C. sông ngòi ngắn và dốc. D. xâm thực mạnh ở vùng núi.

Câu 16: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. tổng bức xạ lớn. B. nhiều khoáng sản.

C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình đa dạng.

Câu 17: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có

A. hệ thống đê bao bọc. B. diện tích đất cát lớn.

C. nhiều đồng bằng lớn. D. địa hình bằng phẳng.

Câu 18: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. nhiều dòng biển. B. lạnh ẩm quanh năm.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.

Câu 19: Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.

D. Mùa mưa ở Cần Thơ bắt đầu sớm hơn Đà Nẵng.

Câu 21: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. gió phơn Tây Nam. B. Tín phong Đông Bắc.

C. gió mùa mùa đông. D. dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Tây Nguyên là

A. lạnh, ẩm. B. mưa nhiều. C. lạnh, khô. D. khô, nóng.

Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. bức chắn địa hình. B. địa hình thấp dần.

C. lãnh thổ hẹp ngang. D. thềm lục địa thu hẹp.

Câu 24: Ở nước ta, độ cao bắt đầu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc thấp hơn miền Nam là do

A. mùa hạ nóng nền nhiệt tăng cao. B. gió mùa Đông Nam gây mưa lớn.

C. gió phơn Tây Nam gây khô nóng. D. mùa đông lạnh nền nhiệt hạ thấp.

Câu 25: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. đồng bằng. B. khe rãnh. C. cacxtơ. D. hố trũng.



Câu 26: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Hà Nội

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Lượng mưa

(mm)

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

239,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Hà Nội lần lượt là

A. 1676,2 mm và 18,2 0 C. B. 1676,2 mm và 16,4 0 C.

C. 1676,2 mm và 28,9 0 C. D. 1676,2 mm và 23,5 0 C.

Câu 27: Mùa khô ở Tây Nguyên là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió phơn Tây Nam.

C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 28: Nhóm đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở nước ta là

A. đất feralit. B. đất phù sa cổ. C. đất mùn thô. D. đất phù sa sông.

Câu 29: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng ôn đới gió mùa. B. rừng cận nhiệt đới khô.

C. rừng nhiệt đới gió mùa. D. rừng nhiệt đới khô hạn.

Câu 30: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa mùa hạ.



----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

C

A

B

B

D

C

D

C

C

D

B

B

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

A

D

D

B

A

D

C

D

A

A

C

A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 703



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng XI cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Nha Trang. B. Cần Thơ.

C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có titan?

A. Hải Phòng. B. Hà Tĩnh. C. Ninh Bình. D. Thanh Hóa.

Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là

A. tăng xuất khẩu gỗ quý. B. tăng rừng đầu nguồn.

C. đẩy mạnh trồng mới. D. lập vườn quốc gia.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Hà Nội ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.

Câu 5: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. đào hố vẩy cá. B. bón phân thích hợp.

C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào?

A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Lai Châu.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?

A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Cần Thơ.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Phú Quốc. B. Bù Gia Mập. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Tùng?

A. Cửa Tư Hiền. B. Cửa Thuận An. C. Cửa Gianh. D. Cửa Việt.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Gia Lai. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Pu Tha Ca. B. Pu Huổi Long. C. Tam Đảo. D. Kiều Liêu Ti.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Hòn Mắt. B. Hòn Mê. C. Cồn Cỏ. D. Bạch Long Vĩ.

Câu 13: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. nền nhiệt độ cao. B. gió Tây ôn đới.

C. độ ẩm cao. D. lượng mưa lớn.

Câu 14: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. nhiều dòng biển. B. độ mặn không lớn.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. lạnh ẩm quanh năm.

Câu 15: Vị trí địa lí của nước ta

A. là trung tâm Châu Á. B. phía nam của châu Á.

C. gần trung tâm Đông Á. D. gần trung tâm Đông Nam Á.

Câu 16: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là

A. thềm lục địa nông. B. hẹp chiều Đông - Tây.

C. bờ biển khá thấp. D. chủ yếu đất phù sa.

Câu 17: Ở nước ta, sạt lở bờ biển thường phổ biến nhất ở vùng biển

A. Đông Bắc. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Trung Bộ.

Câu 18: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. hố trũng. B. cacxtơ. C. khe rãnh. D. đồng bằng.

Câu 19: Nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao từ 600 -700m đến 1600 - 1700m ở nước ta là

A. đất phù sa sông. B. đất xám bạc màu.

C. đất feralit có mùn. D. đất phù sa cổ.

Câu 20: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu?

A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 21: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu do địa hình nhiều đồi núi kết hợp với

A. độ ẩm cao. B. thảm thực vật. C. đất feralit. D. chế độ mưa.

Câu 22: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Tây Nam.

C. gió mùa mùa hạ. D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Đà Nẵng

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

21,5

22,4

24,2

26,5

28,4

29,4

29,3

29,0

27,6

26,0

24,4

22,2

Lượng mưa (mm)

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Đà Nẵng lần lượt là

A. 2208,5 mm và 22,2 0 C. B. 2208,5 mm và 22,2 0 C.

C. 2208,5 mm và 25,9 0 C. D. 2208,5 mm và 21,5 0 C.

Câu 24: Mùa khô ở Nam Bộ là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.

C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 25: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng nhiệt đới khô hạn. B. rừng nhiệt đới gió mùa.

C. rừng ôn đới gió mùa. D. rừng cận nhiệt đới khô.

Câu 26: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. dải hội tụ nhiệt đới. B. gió phơn Tây Nam.

C. gió mùa mùa đông. D. Tín phong Đông Bắc.

Câu 27: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. lãnh thổ hẹp ngang. B. bức chắn địa hình.

C. địa hình thấp dần. D. thềm lục địa thu hẹp.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ dài hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Mùa mưa ở Cần Thơ bắt đầu muộn hơn Đà Nẵng.

D. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

Câu 29: Đặc điểm thời tiết, khí hậu vào đầu mùa hạ do gió Tây Nam gây ra ở Đông Trường Sơn là

A. khô, nóng. B. lạnh, khô. C. mưa nhiều. D. lạnh, ẩm.

Câu 30: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Nam cao hơn miền Bắc là do

A. miền Nam giáp biển nhiều hơn. B. nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

C. địa hình thấp và bằng phẳng hơn. D. gió phơn Tây Nam mạnh hơn.


----------- HẾT ----------


Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

B

C

D

B

A

C

C

C

B

B

D

A

C

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

B

C

D

D

D

C

A

B

A

B

A

A

B









Ngoài Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

> Xem thêm

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>> Đề thi tham khảo

Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa (Đề 6)
Đề Thi Thử THPT Quốc 2023 Môn Địa THPT Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Sinh THPT Quốc Gia 2023 Bám Sát Đề Minh Họa -Đề 5
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 1)
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Trường THPT Tiểu La-Quảng Nam Lần 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng VIII cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Tuyên Quang. B. Quảng Ninh. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là

A. tăng khai thác rừng. B. tăng vườn quốc gia.

C. trồng rừng ven biển. D. trồng rừng hàng năm.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Hòn Mê. B. Biện Sơn. C. Cái Bầu. D. Hòn Mắt.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?

A. Bù Gia Mập. B. Phú Quốc. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Trà Lí?

A. Cửa Lạch Giang. B. Cửa Lạch Trường.

C. Cửa Thái Bình. D. Cửa Lạch Trào.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Trung Quốc?

A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Ba.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sét, cao lanh?

A. Thạch Khê. B. Lệ Thủy. C. Phú Vang. D. Quỳ Châu.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Điện Biên Phủ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Pha Luông. B. Tam Đảo. C. Phu Luông. D. Phanxipăng.

Câu 12: Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở vùng đồi núi nước ta bằng các biện pháp

A. nông - lâm kết hợp. B. trồng rừng ngập mặn.

C. chống nhiễm phèn. D. bón phân hoá học.


Câu 13: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.

Câu 14: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. nhiều loài ôn đới. B. hình thể kéo dài.

C. tổng lượng mưa lớn. D. số giờ nắng nhiều.

Câu 15: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là

A. bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng.

C. khá thấp và bằng phẳng. D. đồi núi lan ra sát biển.

Câu 16: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. lạnh ẩm quanh năm. B. nhiều dòng biển.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.

Câu 17: Vị trí địa lí của nước ta

A. phần lớn nằm ở bán cầu Tây. B. tiếp giáp với hai đại dương lớn.

C. ở trung tâm lục địa Á – Âu. D. ở đông nam khu vực châu Á.

Câu 18: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do

A. hoạt động của bão. B. có nhiều đồi núi.

C. lãnh thổ kéo dài. D. khí hậu phân mùa.

Câu 19: Mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng nhiệt đới gió mùa. B. rừng ôn đới gió mùa.

C. rừng cận nhiệt đới khô. D. rừng nhiệt đới khô hạn.

Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây làm thu hẹp diện tích trồng trọt ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. Lũ quét. B. Bão.

C. Cát bay, cát chảy. D. Động đất.

Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Nam Bộ là

A. mưa nhiều. B. khô, nóng. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.

Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. thềm lục địa thu hẹp. B. lãnh thổ hẹp ngang.

C. địa hình thấp dần. D. bức chắn địa hình.

Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong Đông Bắc.

Câu 25: Nhóm đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là

A. đất mùn thô. B. đất feralit. C. đất phù sa cổ. D. đất phù sa.

Câu 26: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu là do

A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. có nhiệt độ nóng quanh năm.

C. Tín phong hoạt động mạnh hơn. D. miền Nam giáp biển nhiều hơn.

Câu 27: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. cacxtơ. B. đồng bằng. C. khe rãnh. D. hố trũng.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

25,4

26,1

27,3

28,5

28,0

27,3

26,9

26,8

26,8

26,9

26,9

25,7

Lượng mưa

(mm)

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Cần Thơ lần lượt là

A. 1666,5 mm và 25,7 0C. B. 1666,5 mm và 27,9 0 C.

C. 1666,5 mm và 27,3 0 C. D. 1666,5 mm và 26,9 0 C.

Câu 29: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. Tín phong Đông Bắc. B. dải hội tụ nhiệt đới.

C. gió mùa mùa đông. D. gió phơn Tây Nam.

Câu 30: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.

D. Mùa mưa ở Cần Thơ kết thúc sớm hơn Đà Nẵng.


----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.



ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

B

B

C

B

C

C

D

B

A

B

A

C

D

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

D

C

A

C

A

D

C

A

B

A

D

B

D










SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 702



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Mục đích của việc trồng rừng trên đất dốc ở vùng núi nước ta là

A. ngăn triều cường. B. chống xói mòn đất.

C. phòng động đất. D. ngăn cát bay, cát chảy.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mê Công. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Pu Tha Ca. B. Tam Đảo. C. Phanxipăng. D. Kiều Liêu Ti.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Hòn Mắt. B. Bạch Long Vĩ. C. Cái Bầu. D. Cát Bà.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?

A. Cần Thơ. B. Sa Pa. C. Đồng Hới. D. Nha Trang.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?

A. Cúc Phương. B. Cát Bà. C. Ba Vì. D. Xuân Sơn.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địạ điểm nào có lượng mưa trung bình tháng X cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Điện Biên Phủ. D. Đồng Hới.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá quý?

A. Kim Bôi. B. Cổ Định. C. Quỳ Châu. D. Lạc Thủy.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?

A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam cửa Việt?

A. Cửa Tùng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Nhật Lệ.

Câu 12: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là

A. đóng cửa rừng. B. tăng vườn quốc gia.

C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu nguồn.



Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta

A. nằm ở bán cầu Nam. B. nằm ở bán cầu Đông.

C. giáp với Ấn Độ Dương. D. ở vùng ngoại chí tuyến.

Câu 14: Loại thiên tai gây ra hậu quả nặng nề nhất cho khu vực đồng bằng ven biển nước ta là

A. triều cường. B. bão. C. sạt lở. D. sóng thần.

Câu 15: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn lớn, chủ yếu là do

A. mạng lưới sông dày đặc. B. lượng mưa phân bố đều.

C. sông ngòi ngắn và dốc. D. xâm thực mạnh ở vùng núi.

Câu 16: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. tổng bức xạ lớn. B. nhiều khoáng sản.

C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình đa dạng.

Câu 17: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có

A. hệ thống đê bao bọc. B. diện tích đất cát lớn.

C. nhiều đồng bằng lớn. D. địa hình bằng phẳng.

Câu 18: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. nhiều dòng biển. B. lạnh ẩm quanh năm.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.

Câu 19: Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.

D. Mùa mưa ở Cần Thơ bắt đầu sớm hơn Đà Nẵng.

Câu 21: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. gió phơn Tây Nam. B. Tín phong Đông Bắc.

C. gió mùa mùa đông. D. dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Tây Nguyên là

A. lạnh, ẩm. B. mưa nhiều. C. lạnh, khô. D. khô, nóng.

Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. bức chắn địa hình. B. địa hình thấp dần.

C. lãnh thổ hẹp ngang. D. thềm lục địa thu hẹp.

Câu 24: Ở nước ta, độ cao bắt đầu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc thấp hơn miền Nam là do

A. mùa hạ nóng nền nhiệt tăng cao. B. gió mùa Đông Nam gây mưa lớn.

C. gió phơn Tây Nam gây khô nóng. D. mùa đông lạnh nền nhiệt hạ thấp.

Câu 25: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. đồng bằng. B. khe rãnh. C. cacxtơ. D. hố trũng.



Câu 26: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Hà Nội

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Lượng mưa

(mm)

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

239,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Hà Nội lần lượt là

A. 1676,2 mm và 18,2 0 C. B. 1676,2 mm và 16,4 0 C.

C. 1676,2 mm và 28,9 0 C. D. 1676,2 mm và 23,5 0 C.

Câu 27: Mùa khô ở Tây Nguyên là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió phơn Tây Nam.

C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 28: Nhóm đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở nước ta là

A. đất feralit. B. đất phù sa cổ. C. đất mùn thô. D. đất phù sa sông.

Câu 29: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng ôn đới gió mùa. B. rừng cận nhiệt đới khô.

C. rừng nhiệt đới gió mùa. D. rừng nhiệt đới khô hạn.

Câu 30: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa mùa hạ.



----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

C

A

B

B

D

C

D

C

C

D

B

B

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

A

D

D

B

A

D

C

D

A

A

C

A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

TỈNH QUẢNG NAM



(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: ĐỊA – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 703



Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng XI cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Nha Trang. B. Cần Thơ.

C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có titan?

A. Hải Phòng. B. Hà Tĩnh. C. Ninh Bình. D. Thanh Hóa.

Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là

A. tăng xuất khẩu gỗ quý. B. tăng rừng đầu nguồn.

C. đẩy mạnh trồng mới. D. lập vườn quốc gia.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Hà Nội ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.

Câu 5: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. đào hố vẩy cá. B. bón phân thích hợp.

C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào?

A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Lai Châu.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?

A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Cần Thơ.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Phú Quốc. B. Bù Gia Mập. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Tùng?

A. Cửa Tư Hiền. B. Cửa Thuận An. C. Cửa Gianh. D. Cửa Việt.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?

A. Gia Lai. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Pu Tha Ca. B. Pu Huổi Long. C. Tam Đảo. D. Kiều Liêu Ti.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Hòn Mắt. B. Hòn Mê. C. Cồn Cỏ. D. Bạch Long Vĩ.

Câu 13: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có

A. nền nhiệt độ cao. B. gió Tây ôn đới.

C. độ ẩm cao. D. lượng mưa lớn.

Câu 14: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là

A. nhiều dòng biển. B. độ mặn không lớn.

C. nền nhiệt ẩm cao. D. lạnh ẩm quanh năm.

Câu 15: Vị trí địa lí của nước ta

A. là trung tâm Châu Á. B. phía nam của châu Á.

C. gần trung tâm Đông Á. D. gần trung tâm Đông Nam Á.

Câu 16: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là

A. thềm lục địa nông. B. hẹp chiều Đông - Tây.

C. bờ biển khá thấp. D. chủ yếu đất phù sa.

Câu 17: Ở nước ta, sạt lở bờ biển thường phổ biến nhất ở vùng biển

A. Đông Bắc. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Trung Bộ.

Câu 18: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là

A. hố trũng. B. cacxtơ. C. khe rãnh. D. đồng bằng.

Câu 19: Nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao từ 600 -700m đến 1600 - 1700m ở nước ta là

A. đất phù sa sông. B. đất xám bạc màu.

C. đất feralit có mùn. D. đất phù sa cổ.

Câu 20: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu?

A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 21: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu do địa hình nhiều đồi núi kết hợp với

A. độ ẩm cao. B. thảm thực vật. C. đất feralit. D. chế độ mưa.

Câu 22: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Tây Nam.

C. gió mùa mùa hạ. D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Đà Nẵng

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

(0 C)

21,5

22,4

24,2

26,5

28,4

29,4

29,3

29,0

27,6

26,0

24,4

22,2

Lượng mưa (mm)

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Đà Nẵng lần lượt là

A. 2208,5 mm và 22,2 0 C. B. 2208,5 mm và 22,2 0 C.

C. 2208,5 mm và 25,9 0 C. D. 2208,5 mm và 21,5 0 C.

Câu 24: Mùa khô ở Nam Bộ là do tác động của loại gió nào sau đây?

A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.

C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 25: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta

A. rừng nhiệt đới khô hạn. B. rừng nhiệt đới gió mùa.

C. rừng ôn đới gió mùa. D. rừng cận nhiệt đới khô.

Câu 26: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của

A. dải hội tụ nhiệt đới. B. gió phơn Tây Nam.

C. gió mùa mùa đông. D. Tín phong Đông Bắc.

Câu 27: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với

A. lãnh thổ hẹp ngang. B. bức chắn địa hình.

C. địa hình thấp dần. D. thềm lục địa thu hẹp.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Đà Nẵng

81,9

23,6

25,0

35,3

81,1

82,6

92,5

141,2

350,7

628,0

448,2

218,4

Cần Thơ

10,0

3,8

15,4

41,8

181,0

209,7

236,0

237,9

251,4

300,9

137,1

41,5

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?

A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ dài hơn Đà Nẵng.

B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.

C. Mùa mưa ở Cần Thơ bắt đầu muộn hơn Đà Nẵng.

D. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.

Câu 29: Đặc điểm thời tiết, khí hậu vào đầu mùa hạ do gió Tây Nam gây ra ở Đông Trường Sơn là

A. khô, nóng. B. lạnh, khô. C. mưa nhiều. D. lạnh, ẩm.

Câu 30: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Nam cao hơn miền Bắc là do

A. miền Nam giáp biển nhiều hơn. B. nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

C. địa hình thấp và bằng phẳng hơn. D. gió phơn Tây Nam mạnh hơn.


----------- HẾT ----------


Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

B

C

D

B

A

C

C

C

B

B

D

A

C

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

B

C

D

D

D

C

A

B

A

B

A

A

B









Ngoài Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Quảng Nam 2022-2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

>> Xem thêm

Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021 Trường Nguyễn Trung Thiên Lần 1
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Theo Đề Minh Họa (Đề 4)
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 12 Học Kì 1 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023
Đề Thi Thử Sinh THPT Quốc Gia 2023 Bám Sát Đề Minh Họa -Đề 3
Đề Thi Minh Họa 2021 Môn Văn Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa (Đề 5)
Đề Thi HSG Địa 12 Cấp Trường 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Sinh THPT Quốc Gia 2023 Bám Sát Đề Minh Họa-Đề 4
Đề Thi HSG Anh 12 Trường THPT Liễn Sơn Có Đáp Án – Đề 2