Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4
Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một trong những sự kiện quan trọng và đầy thách thức trong cuộc đời học tập của học sinh. Trong kỳ thi này, môn Địa đóng vai trò quan trọng, yêu cầu học sinh có kiến thức sâu và khả năng áp dụng vào thực tế. Để giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Địa, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4” đã được biên soạn.
“Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4” là một bộ đề thi quan trọng và hữu ích, được thiết kế bởi các chuyên gia địa lý có kinh nghiệm và hiểu rõ về cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề này không chỉ cung cấp cho học sinh những câu hỏi và bài tập phù hợp với định dạng và yêu cầu của kỳ thi, mà còn giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức địa lý vào thực tế.
Tham khảo “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4” mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh. Đầu tiên, bộ đề này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được xây dựng dựa trên chương trình học và đề thi thực tế, giúp học sinh làm quen với các dạng bài, từ đó nắm bắt được những khía cạnh quan trọng trong môn Địa.
Thứ hai, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4” cung cấp lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách logic và chính xác. Học sinh có thể áp dụng những kiến thức đã học để làm bài và tự đánh giá khả năng của mình.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THPT ĐỊA LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 4
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Bru-nây |
2 369,7 |
2 217,9 |
2 854,0 |
1 276,3 |
2 322,2 |
Việt Nam |
3 630,4 |
2 830,8 |
1 892,6 |
1 568,4 |
1 672,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?
A. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
C. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây. D. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Tiên. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi.
Câu 44: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Chế biến cà phê. B. Xay xát. C. Sản xuất đường mía. D. Khai thác dầu, khí.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Tây Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Tây Ninh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Thu Bồn. B. Cửu Long. C. Mã. D. Đồng Nai.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều theo lãnh thổ. B. có cơ cấu ngành kém đa dạng.
C. nổi lên một số ngành trọng điểm. D. tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây
A. cao su. B. dừa. C. cà phê. D. chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Lâm Đồng. B. Khánh Hòa. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Lò?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?
A. Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?
A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?
A. Na Dương. B. Trại Cau. C. Na Rì. D. Tĩnh Túc.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới dài nhất với Lào?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Đông Triều. D. Bắc Sơn.
Câu 60: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đa dạng cây trồng. B. bón phân hóa học. C. nâng hệ số sử dụng. D. chống ô nhiễm đất.
Câu 61: Vùng nào sau đây của nước ta có tình trạng khô hạn rõ rệt và kéo dài nhất?
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc. B. Cực Nam Trung Bộ.
C. Các cao nguyên nam Tây Nguyên. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Sóc Trăng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Tây Ninh.
Câu 63: Giải pháp để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác. B. phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
C. đưa các giống có năng suất cao vào sản xuất. D. chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. B. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng. B. đáp ứng tốt yêu cầu mới đặt ra của đất nước.
C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định. D. diễn ra giữa các ngành và trong nội bộ ngành.
Câu 66: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do
A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. D. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 68: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. sông ngòi dày đặc. B. nhiều khoáng sản. C. địa hình đa dạng. D. tổng bức xạ lớn.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. đều có cùng cấp quy mô dân số.
C. có số lượng lớn nhất ở hải đảo. D. phân bố không đều ở các vùng.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?
A. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.
B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
D. Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
B. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
C. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
D. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.
Câu 72: Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sản xuất trong nước phát triển, nhu cầu nguyên liệu, tư liệu sản xuất tăng nhanh.
B. Dân số tăng, chất lượng cuộc sống được cải thiện và nhu cầu ngày càng đa dạng.
C. Sản phẩm trong nước chưa đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng và mẫu mã.
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh và tâm lý “sính ngoại” của người dân.
Câu 73: Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:
(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. B. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
C. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. D. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò.
Câu 74: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm. B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng. D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 76: Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu là
A. từng bước thích ứng với tự nhiên, phát triển kinh tế.
B. thu hút các nguồn lực đầu tư, tạo ra nhiều việc làm.
C. khai thác hiệu quả tự nhiên, chống biến đổi khí hậu.
D. nâng cao đời sống người dân, hạn chế việc xuất cư.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 79: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. nhiệt độ cao, có ba mặt giáp biển, địa hình đón gió ẩm từ biển vào.
B. độ ẩm không khí cao, gió đông nam thổi mạnh và áp thấp nhiệt đới.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc yếu.
D. dải hội tụ nhiệt đới, các khối khí xích đạo và khối khí nhiệt đới ẩm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Thành thị |
30,9 |
31,9 |
33,8 |
35,9 |
36,6 |
Nông thôn |
61,3 |
62,4 |
62,7 |
61,7 |
61,9 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
ĐÁP ÁN
41.B |
42.B |
43.D |
44.D |
45.B |
46.C |
47.D |
48.B |
49.C |
50.A |
51.B |
52.C |
53.A |
54.C |
55.B |
56.D |
57.C |
58.A |
59.B |
60.D |
61.B |
62.D |
63.B |
64.B |
65.D |
66.D |
67.A |
68.D |
69.D |
70.D |
71.A |
72.A |
73.D |
74.D |
75.D |
76.A |
77.B |
78.C |
79.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm