Docly

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 26 Có Đáp Án File Word Năm Học 2022 – 2023

>>> Mọi người cũng quan tâm:

45 Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Văn Năm 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Văn Cấu Trúc Mới Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Tỉnh Nghệ An Có Đáp Án – Đề Số 1
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chuyên Tin Sở GD Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chung Sở GD Quảng Nam – Đề Số 1

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 26 Có Đáp Án File Word Năm Học 2022 – 2023 – Lịch Sử 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 9 BÀI 26:

BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)

Câu 1: Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?

A. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng.

B. Để đánh bại kế hoạch Rơve.

C. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới.

D. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.

Câu 2: Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na- va

A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ

B. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.

C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.

D. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự

Câu 3: Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất đã tổng kết, biểu dương thành tích thi đua yêu nước và đã chọn được:

A. 6 anh hùng, B. 7 anh hùng. C. 8 anh hùng. D. 5 anh hùng.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là mối lo sợ nhất mà Pháp Mĩ thực hiện âm mưu “khoá cửa biên giới Việt-Trung” thiết lập “Hành lang Đông-Tây” chuẩn bị kế hoạch tấn công Việt Bắc lần thứ hai?

A. Phong trào phản đối chiến tranh Đông Dương của nhân dân Pháp lên cao.

B. 1/10/1949 Cách mạng Trung Quốc thành công, nước CHND Trung Hoa ra đời.

C. Cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.

D. Sau chiến dịch Việt Bắc (1947) so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.

Câu 5: Tháng 11/1951 địch mở chiến dịch Lô-tuyt (Hoà Bình) với âm mưu gì?

A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng.

B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc với liên khu III và IV.

C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.

D. Giành lại quyền chủ động, nối lại “Hành lang Đông Tây” chia cắt Việt Bắc với Liên khu III và IV.

Câu 6: Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì?

A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.

B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.

C. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc.

D. Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc.

Câu 7: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951) họp tại đâu?

A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).

C. Ma Cao (Trung Quốc), D. Hương Cảng (Trung Quốc).

Câu 8: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951) có ý nghĩa như thế nào?

A. Đại hội kháng chiến thắng lợi. B. Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội.

C. Đại hội kháng chiến toàn dân. D. Đại hội xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

Câu 9: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 của quân dân Việt Nam vì đó là vị trí

A. Án ngữ hành lang Đông-Tây của thực dân Pháp.

B. Ít quan trọng nên bố phòng của Pháp có nhiều sơ hở.

C. Quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.

D. Có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.

Câu 10: Trong chiến dịch Biên giới, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất?

A. Đông Khê. B. Thất Khê.

C. Phục kích đánh địch trên đường số 4. D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.

Câu 11: Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi. Đó là ý nghĩa của sự kiện nào?

A. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935). B. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).

C. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930). D. Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930).

Câu 12: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve (5/1949) là mốc mở đầu cho

A. Thời kỳ Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.

B. Quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

C. Sự hình thành liên minh quân sự mang tên “Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á” (SEATO)

D. Chính sách xoay trục của Mĩ, tăng cường ảnh hưởng của Mĩ tại khu vực châu Á-Thái Bình Dương

Câu 13: Điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi thực hiện kế hoạch Rơ-ve và Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945-1954) là gì?

A. Giành quyền chủ động chiến lược. B. Khóa chặt biên giới Việt-Trung.

C. Chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc. D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

Câu 14: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951) được tổ chức tại đâu?

A. Chợ Mới, Bắc Kạn. B. Chợ Bến, Hòa Bình.

C. Chiêm Hóa, Tuyên Quang. D. Nghĩa Lộ, Yên Bái.

Câu 15: Tên của nhà yêu nước, anh hùng dân tộc nào sau đây được dùng để đặt tên cho cuộc chiến dịch Trung du (12/1950)?

A. Quang Trung. B. Trần Hưng Đạo. C. Hoàng Hoa Thám, D. Ngô Quyền.

Câu 16: Chiến dịch đường số 18 (1950-1951) còn có tên gọi khác là gì?

A. Chiến dịch Quang Trung. B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.

C. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám. D. Chiến dịch Lê Lợi.

Câu 17: “Kế hoạch Đờ-lát đờ Tát-xi-nhi” 12/1950 ra đời là kết quả của

A. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.

B. Sự "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

C. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.

D. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương.

Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng kế hoạch Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi của Pháp tại Việt Nam?

A. Tập trung quân Âu-Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh.

B. Đánh phá hậu phương Việt Nam bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.

C. Xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt (boong ke), thiết lập “vành đai trắng”.

D. Phòng ngự chiến lược Bắc Bộ, tiến công Trung Bộ và Nam Đông Dương.

Câu 19: Ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II?

A. Phạm Văn Đồng. B. Hồ Chí Minh. C. Trường Chinh. D. Trần Phú.

Câu 20: Bước vào thu - đông 1950, tình hình thế giới và Đông Dương có ảnh hưởng gì đến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta?

A. Cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia phát triển mạnh.

B. Pháp lệ thuộc Mĩ, Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.

C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1/10/1949. Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

D. Cả 3 ý trên đúng

Câu 21: Kết quả lớn nhất của ta trong chiến dịch Biên giới 1950 là gì?

A. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. Kế hoạch Rơve của Pháp bị phá sản.

B. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 quân địch.

C. Giải phóng vùng biên giới Việt Trung dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân

D. Hành lang Đông-Tây bị chọc thủng ở Hòa Bình

Câu 22: Trong kháng chiến chống Pháp (1951-1953) để xây dựng hậu phương vững mạnh, sự kiện nào sau đây mang lại lợi ích cho nông dân trực tiếp và cụ thể nhất?

A. Thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam (1951).

B. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp (1951).

C. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới (1951).

D. Chính phủ đề ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hiện tiết kiệm (1952).

Câu 23: “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” ngày 23/12/1950 là hiệp định Mĩ viện trợ cho Pháp về:

A. Tài chính. B. Kinh tế.

C. Quân sự. D. Quân sự, kinh tế-tài chính.

Câu 24: Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Hòa Bình?

A. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường.

B. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc

C. Lực lượng của ta trưởng thành nhanh chóng về mọi mặt.

D. Căn cứ du kích của ta được mở rộng và nối liền nhau thành thể liên hoàn vững chắc.

Câu 25: Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu mở chiến dịch Biên giới thu đông (1950) của Trung ương Đảng và Chính phủ VNDCCH?

A. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.

B. Khai thông biên giới Việt-Trung.

C. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.

D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

Câu 26: Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông (1947). B. Chiến dịch Thượng Lào (1953).

C. Chiến dịch Biên giới thu- đông (1950) D. Chiến dịch Hòa Bình đông-xuân (1951-1952).

Câu 27: Sau thất bại trong chiến dịch Biên Giới, Pháp có âm mưu gì mới?

A. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.

B. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.

C. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.

D. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.

Câu 28: Từ tháng 4/1953 đến tháng 7/1954 ta đã thực hiện tất cả

A. 5 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất. B. 5 đợt giảm tô.

C. 4 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất. D. 4 đợt giảm tô.

Câu 29: Điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông (1947) so với chiến dịch Biên giới thu-đông (1950) của quân dân Việt Nam là

A. Địa hình tác chiến. B. Đối tượng tác chiến.

C. Loại hình chiến dịch. D. Lực lượng chủ yếu.

Câu 30: Lý do chủ yếu nhất Pháp cử Na-va sang Đông Dương?

A. Vì sau chiến tranh Triều Tiên Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.

B. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận.

C. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao.

D. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp có nhiều khó khăn về kinh tế tài chính.

-------ĐÁP ÁN

1

A

6

A

11

B

16

C

21

A

26

C

2

D

7

B

12

B

17

C

22

B

27

B

3

B

8

A

13

C

18

D

23

D

28

A

4

B

9

D

14

C

19

C

24

D

29

C

5

D

10

A

15

B

20

D

25

A

30

D


Ngoài Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 26 Có Đáp Án File Word Năm Học 2022 – 2023 – Lịch Sử 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 26 Có Đáp Án File Word Năm Học 2022-2023 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 9 ôn tập và kiểm tra kiến thức về bài học số 26 trong môn Sử. Tài liệu này cung cấp một loạt câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, mỗi câu hỏi đi kèm với đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình.

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 26 Có Đáp Án File Word Năm Học 2022-2023 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nội dung bài học số 26 trong chương trình Sử lớp 9. Các câu hỏi được thiết kế một cách có tính logic và phủ sóng đầy đủ các khía cạnh của bài học, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng kiến thức đã học.

Tài liệu này được trình bày dưới dạng file Word, cho phép học sinh dễ dàng truy cập và sử dụng trên máy tính hoặc thiết bị di động. Học sinh có thể làm các câu hỏi trực tiếp trên tài liệu, kiểm tra và xem đáp án chi tiết ngay lập tức để tự đánh giá kết quả.

>>> Bài viết có liên quan:

Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chuyên Sở GD Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD Hà Nội 2022-2023 Có Lời Giải
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD Thành Phố HCM 2022-2023 Có Lời Giải
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Sở GD&ĐT Thành Phố Đà Nẵng 2022-2023
Đề Thi Thử Vào 10 Môn Toán THCS Lương Thế Vinh Có Đáp Án – Lần 4
Bộ Đề Ôn Thi Vào 10 Môn Toán Quận 7 TPHCM 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết
Bộ Đề Ôn Thi Vào 10 Môn Toán Quận 6 TPHCM Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 9 Giữa Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Tiếng Anh 9 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án