Phương Pháp Giải Bài Tập Đồ Thị Hàm Số Lớp 9 Chi Tiết Nhất
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Phương Pháp Giải Bài Tập Đồ Thị Hàm Số Lớp 9 Chi Tiết Nhất – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
Bài
3.
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đồ
thị hàm số
là một đường thẳng
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
Song song với đường thẳng
nếu
; trùng với đường thẳng
nếu
.
Bước 1: lấy giao điểm với hai trục tọa độ
Giao
điểm với trục tung: cho
thì
,
ta được điểm
thuộc trục tung.
Giao
điểm với trục hoành: cho
thì
,
ta được điểm
thuộc trục hoành.
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B, ta được đồ thị hàm số
.
3.
Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Nếu
thì hàm số đồng biến trên
và có đồ thị là một đường thẳng đi từ dưới lên trên từ trái sang phải.
Nếu
thì hàm số nghịch biến trên
và có đồ thị là một đường thẳng đi từ trên xuống dưới từ trái sang phải.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng
1: Vẽ
đồ thị hàm số
|
|
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
; b)
; c)
.
Ví
dụ 2.
Vẽ đồ thị các hàm số sau trong cùng một hệ trục tọa
độ:
;
;
.
Ví
dụ 3.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
và
trong cùng một mặt phẳng tọa độ;
b)
Gọi .
.,
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
.
với trục hoành và giao điểm của hai đường thẳng là
.
Tìm tọa độ giao điểm
,
,
; ĐS:
,
,
.
c)
Tính diện tích tam giác
. ĐS:
đvdt.
Ví
dụ 4.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
và
trong cùng một mặt phẳng tọa độ;
b)
Gọi
,
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
.
với trục tung và giao điểm của hai đường thẳng là
.
Tìm tọa độ giao điểm
,
,
; ĐS:
,
,
.
c)
Tính diện tích tam giác
. ĐS:
đvdt.
Dạng
2: Tìm
tham số
|
|
Ví
dụ 5.
Cho hàm số
.
a)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
; ĐS:
.
b)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
; ĐS:
.
c)
Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của
tìm được ở câu a) và b).
Ví
dụ 6.
Cho hàm số
a)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng
; ĐS:
.
b)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng
. ĐS:
.
Ví
dụ 7.
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho các điểm
,
và
.
a)
Hãy viết phương trình đường thẳng
,
,
;
b)
Tính chu vi và diện tích tam giác
nếu coi độ dài mỗi đơn vị trên các trục
,
là
cm.
ĐS:
;
.
Dạng 3: Xác định giao điểm của hai đường thẳng |
|
Ví
dụ 8.
Cho
hai đường thẳng
và
.
a)
Vẽ các đường thẳng
,
trong cùng một hệ trục tọa độ;
b)
Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của
và
. ĐS:
.
Ví
dụ 9.
Cho các đường thẳng
;
;
;
.
Tìm giao điểm của các đường thẳng:
a)
và
; ĐS:
.
b)
và
. ĐS:
.
Dạng 4: Xét tính đồng quy của ba đường thẳng |
|
Ví
dụ 10.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Chứng minh rằng ba đường thẳng
,
,
đồng quy.
Ví
dụ 11.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Chứng minh rằng
,
và
đồng quy.
Ví
dụ 12.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
Tìm giao điểm
của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Tìm giá trị của tham số
để đường thẳng
đi qua điểm
; ĐS:
.
c)
Tìm giá trị của tham số
để ba đường thẳng đã cho đồng quy. ĐS:
.
Ví
dụ 13.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Tìm giá trị của
để hai đường thẳng
cắt
tại một điểm thuộc đường thẳng
. ĐS:
.
Dạng 5: Tính khoảng cách từ góc tọa độ đến một đường thẳng cho trước không đi qua O |
|
Ví
dụ 14.
Cho
đường thẳng
.
Tính khoảng cách:
a)
Từ gốc tọa độ
tới đường thẳng
; ĐS:
.
b)
Từ điểm
tới đường thẳng
. ĐS:
.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Đồ thị của hàm số
đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Điểm
thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
;
;
;
.
A.
Chỉ thuộc
. B.
Chỉ thuộc
và
.
C.
Chỉ thuộc
và
. D.
Thuộc cả bốn đường thẳng trên.
Câu
3.
Cho hai đường thẳng
và
.
Đường thẳng nào dưới đây không đi qua giao điểm của
và
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
; b)
; c)
.
Bài
2.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
và
trong cùng một mặt phẳng tọa độ;
b)
Gọi
,
lần lượt là giao điểm của các đường thẳng
,
với trục hoành và giao điểm của hai đường thẳng là
.
Tìm tọa độ giao điểm
,
,
;
c)
Tìm diện tích tam giác
.
Bài
3.
Cho hàm số
với
là tham số.
a)
Tìm
để đồ thị hàm số đi qua điểm
;
b)
Tìm
để đồ thị hàm số đi qua điểm
;
c)
Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của
tìm được ở câu a) và b).
Bài
4.
Cho hàm số
với
là tham số.
a)
Tìm
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng
,
b)
Tìm
để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng
Bài
5.
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho các điểm
,
và
.
a)
Hãy viết phương trình các đường thẳng
,
,
;
b)
Tính chu vi và diện tích tam giác
nếu coi độ dài mỗi đơn vị trên các trục
,
là
cm.
Bài
6.
Cho hai đường thẳng
và
.
a)
Vẽ các đường thẳng
,
trong cùng một hệ trục tọa độ;
b)
Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của
và
. ĐS:
(
.
Bài
7.
Cho các đường thẳng
;
;
;
.
Tìm giao điểm của các đường thẳng:
a)
và
; ĐS:
.
b)
và
. ĐS:
.
Bài
8.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
ìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Chứng minh rằng ba đường thẳng
,
,
đồng quy.
Bài
9.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Chứng minh rằng
,
và
đồng quy.
Bài
10.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
Tìm giao điểm
của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Tìm giá trị của tham số
để đường thẳng
đi qua điểm
; ĐS:
.
c)
Tìm giá trị của tham số
để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
Bài
11.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Tìm giá trị của
để hai đường thẳng
cắt
tại một điểm thuộc đường thẳng
. ĐS:
.
Bài
12.
Cho đường thẳng
.
Tính khoảng cách:
a)
Từ gốc tọa độ
tới đường thẳng
; ĐS:
.
b)
Từ điểm
tới đường thẳng
. ĐS:
.
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài
13.
Cho hàm số
.
a)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
; ĐS:
.
b)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
; ĐS:
.
c)
Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của
tìm được ở câu a) và b).
Bài
14.
Cho hàm số
a)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng
; ĐS:
.
b)
Tìm
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng
. ĐS:
.
Bài
15.
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho các điểm
,
và
.
a)
Hãy viết phương trình đường thẳng
,
,
;
b)
Tính chu vi và diện tích tam giác
nếu coi độ dài mỗi đơn vị trên các trục
,
là
cm. ĐS:
;
.
Bài
16.
Cho hai đường thẳng
và
.
a)
Vẽ các đường thẳng
,
trong cùng một hệ trục tọa độ;
b)
Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của
và
. ĐS:
.
Bài
17.
Cho các đường thẳng
;
;
;
.
Tìm giao điểm của các đường thẳng:
a)
và
; ĐS:
.
b)
và
. ĐS:
.
Bài
18.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Chứng minh rằng ba đường thẳng
,
,
đồng quy.
Bài
19.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Chứng minh rằng
,
và
đồng quy.
Bài
20.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
a)
Tìm giao điểm
của hai đường thẳng
và
; ĐS:
.
b)
Tìm giá trị của tham số
để đường thẳng
đi qua điểm
; ĐS:
.
c)
Tìm giá trị của tham số
để ba đường thẳng đã cho đồng quy. ĐS:
.
Bài
21.
Cho ba đường thẳng
,
và
.
Tìm giá trị của
để hai đường thẳng
cắt
tại một điểm thuộc đường thẳng
. ĐS:
.
Bài
22.
Cho đường thẳng
.
Tính khoảng cách:
a)
Từ gốc tọa độ
tới đường thẳng
; ĐS:
.
b)
Từ điểm
tới đường thẳng
. ĐS:
.
E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu
1.
Cho đường thẳng
.
Trong các điểm
,
,
,
hãy xác định các điểm thuộc và không thuộc đường
thẳng
.
Câu
2.
Điểm
thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
dây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3.
Cho đường thẳng
.
Tìm
để đường thẳng
đi qua điểm
.
Câu
4.
Cho đường thẳng
.
Tìm
để đường thẳng
đi qua điểm
.
Câu
5.
Chứng minh rằng đường thẳng
luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của
.
Câu
6.
Cho hàm số bậc nhất
.
Xác định
nếu
a)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
.
b)
Đồ thị hàm số đi qua điểm
.
Câu
7.
Xác định đường thẳng
,
biết
có dạng
và đi qua điểm
.
Câu
8.
Xác định đường thẳng
,
biết
có dạng
và đi qua điểm
.
Câu
9.
Cho hàm số
.
Xác định
,
biết
a)
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng
.
b) Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu
10.
Xác định đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
Lời giải
Gọi
phương trình đường thẳng
là
.
Ta
có
hay
.
hay
.
Từ
đó suy ra
.
Vậy
phương trình đường thẳng
là
.
Câu
11.
Cho đường thẳng
.
Xác định đường thẳng
sao cho
và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu
12.
Cho các hàm số sau
.
a) Vẽ đồ thị các hàm số (1), (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)
Xác định tọa độ giao điểm
của (1) và (2).
Câu
13.
Cho hàm số
.
a)
Vẽ đồ thị
của hàm số đã cho.
b)
Tính khoảng cách từ gốc
của hệ trục tọa độ đến đường thẳng
.
Câu
14.
Cho hàm số
.
Tìm
để khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
là lớn nhất.
Câu 15. Cho ba đường thẳng sau
Hãy
tìm các giá trị của
sao cho ba đường thẳng đồng quy tại một điểm.
Câu 16. Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ:
.
Câu
17.
Xác định đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
Câu
18.
Cho
;
đường thẳng
song song với trục
và
cắt trục tung
tại điểm
có tung độ bằng
.
Đường thảng
lần lượt cắt
,
tại
và
.
Khi đó, tính diện tích tam giác
.
Câu
19.
Với giá trị nào của
thì đồ thị của các hàm số
và
cắt nhau lại một điểm nằm trên trục tung.
Câu
20.
Cho hai đường thẳng
và
(
là tham số).
a)
Chứng minh rằng
luôn đi qua một điểm cố định khi
thay đổi.
b)
Tìm
để hai dường thẳng
,
cắt nhau tại mội điểm thuộc trục hoành.
Câu
21.
Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng
.
a)
Tìm
để
đi qua điểm
.
b)
Xác định
để khoảng cách từ điểm
đến
có giá trị lớn nhất.
Lời giải
.
Khi
khoảng cách từ
đến
là
.
Khi
,
.
Cho
.
Vẽ
.
Ta có
với mọi
.
Suy
ra
hay
.
Vậy
khoảng cách từ điểm
đến
lớn nhất bằng
khi
.
--- HẾT ---
Ngoài Phương Pháp Giải Bài Tập Đồ Thị Hàm Số Lớp 9 Chi Tiết Nhất – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bài tập liên quan đến đồ thị hàm số thường yêu cầu bạn vẽ đồ thị, tìm các điểm cực trị, xác định điểm giao nhau với trục hoành và trục tung, và nắm vững đặc điểm của hàm số. Bộ tài liệu này sẽ hướng dẫn bạn qua từng bước cụ thể để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến đồ thị hàm số.
Mỗi phần trong tài liệu được giải thích chi tiết và kèm theo ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức vào giải quyết các bài tập. Điều này giúp bạn nắm vững kỹ năng và tự tin hơn khi giải quyết các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
Hãy cùng tham gia và khám phá với “Phương Pháp Giải Bài Tập Đồ Thị Hàm Số Lớp 9 Chi Tiết Nhất”. Bằng sự nỗ lực và cố gắng trong việc học tập, bạn sẽ nắm vững kiến thức về đồ thị hàm số và có khả năng giải quyết các bài toán phức tạp liên quan đến đồ thị. Chúc các bạn thành công và vui vẻ trong hành trình học tập toán học!
>>> Bài viết có liên quan: