Ôn Thi HSG Toán 6: Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Kèm Giải
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Ôn Thi HSG Toán 6: Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Kèm Giải – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA LŨY THỪA
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lũy thừa bậc của số là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng
n thừa số
a
Chú ý:
còn được gọi là bình phương (hay bình phương của ).
còn được gọi là lập phương (hay lập phương của ).
Quy ước:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Quy ước
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
6. Một số luỹ thừa của :
- Một nghìn:
- Một vạn:
- Một triệu:
- Một tỉ:
Tổng quát: nếu là số tự nhiên khác thì: (có chữ số )
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Tìm số mũ, thành phần trong số mũ của lũy thừa
I. Phương pháp giải
- Đưa hai luỹ thừa về cùng cơ số
- Sử dụng tính chất
Nếu thì
II. Bài toán
Bài 1: Tìm số tự nhiên thoả mãn
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
Vậy
b)
Vậy .
c)
Vậy .
d)
Vậy .
Bài 2: Tìm số tự nhiên thoả mãn
a)
b)
Lời giải:
a)
Vậy .
b)
Vậy
Bài 3: Tìm số tự nhiên thoả mãn
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
Bài 4: Tìm số tự nhiên thoả mãn
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vì không viết được dưới dạng luỹ thừa của nên không có sô tự nhiên nào thoả mãn
Vậy không có giá trị nào của thoả mãn
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết
a)
b)
Lời giải:
a)
Vậy là giá trị cần tìm.
b)
Vậy .
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên biết
Lời giải:
Vì và nên
Vậy
Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn
Lời giải:
Vậy có số tự nhiên thoả mãn là
Bài 8:
a) Cho Tìm số tự nhiên biết
b) Cho . Tìm số tự nhiên n biết
Lời giải:
a)Ta có
Theo đầu bài ta có:
Vậy .
b) Ta có :
Mà
Vậy
Bài 9:
a) Cho . Tìm số tự nhiên biết rằng .
b) Cho . Tìm số tự nhiên biết rằng .
Lời giải
a)
Có
Vậy .
a)
Có
Vậy .
Bài 10: Tìm số tự nhiên biết:
Lời giải:
Vậy
Bài 11: Tìm số tự nhiên biết:
Lời giải:
Vậy
Bài 12: Tìm hai số tự nhiên thoả mãn
Lời giải:
Vậy
Bài 13: Tìm x biết:
a)
b)
Lời giải:
a)
Vậy .
b)
Vậy không tìm được số tự nhiên thoả mãn bài toán
Bài 14: Tìm biết
Lời giải:
Nếu thì
Nếu thì vế trái là số chẵn, vế phải là số lẻ với mọi ( vô lý)
Vậy
Dạng 2: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa.
I. Phương pháp giải
- Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ
- Sử dụng tính chất
+) Ta có
+) Ta có
II. Bài toán
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
Nếu thì
Nếu thì .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) b) c)
d) e)
Lời giải:
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
d) Ta có
e) Ta có
Vậy
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a) Ta có
Vậy
b) Ta có
Vậy
c)Ta có
Vậy
d) Ta có
Vậy
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
c)
Lời giải:
a) Ta có suy ra
Vậy hoặc .
b) Ta có suy ra
Vậy hoặc .
c) Ta có suy ra
Vậy hoặc .
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
c)
Lời giải:
a) Ta có
Vậy
b) Ta có:
Vậy
c) Ta có:
Vậy .
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy hoặc .
b) Ta có:
Vậy .
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết:
Lời giải:
Ta có:
Vậy hoặc .
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết
Lời giải:
Đặt
Ta có trở thành
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng:
Lời giải:
Nếu ta có .
Nếu ta có có chữ số tận cùng là 0, do đó có chữ số tận cùng là 8 mà không thể có chữ số tận cùng là 8.
Vậy .
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có:
`
Vậy .
b) Ta có:
Vậy .
Bài 11: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy .
b) Ta có:
Vậy .
Bài 12. Tìm , biết:
Lời giải:
Ta có:
.
Vậy .
Bài 13. Tìm , biết:
Lời giải:
Ta có
Vậy
Bài 14. Tìm số tự nhiên và , biết:
Lời giải:
Ta có
Mà
nên
Vậy .
Bài 15. Tìm số tự nhiên a và b, biết:
Lời giải:
Nếu ta có
Nếu ta có
Nếu ta có chia hết cho 9, chia hết cho 9 chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết cho 9. Vô lý.
Vậy .
Bài 16. Tìm số tự nhiên a và b, biết:
Lời giải:
Nếu ta có
Nếu ta có
Nếu ta có chia hết cho 9, chia hết cho 9 chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết cho 9. Vô lý.
Vậy .
Bài 17. Tổng bình phương của ba số tự nhiên là 2596. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là , giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm ba số đó.
Lời giải:
Gọi a, b, c là ba số tự nhiên phải tìm, ta có:
Có nên
Hay
Vậy ba số cần tìm lần lượt là 20, 30, 36.
Bài 18. Tìm số tự nhiên và , biết:
Ta có
Mà
mà là số chẵn nên ta có các trường hợp:
Xét trường hợp 1.
Xét trường hợp 2.
Vậy hoặc .
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. ( Khoảng 15 bài )
Bài 1: ĐỀ THI HUYỆN HOA LƯ
Tìm x biết:
Lời giải:
Bài 2: ĐỀ THI HUYỆN PHÙ CÁT
Tìm số tự nhiên , biết:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có
Vậy
Đặt
Từ (1):
Vậy
Bài 3: ĐỀ THI HUYỆN TP NINH BÌNH
Tìm các số nguyên x biết:
Lời giải:
Bài 4: ĐỀ THI HUYỆN TIÊN DU
Tìm số tự nhiên x biết:
Lời giải:
Vậy
Bài 5: ĐỀ THI HUYỆN CHƯ SÊ
Tìm , biết:
Lời giải:
Ta có:
Bài 6: ĐỀ THI HƯNG HÀ
Tìm số tự nhiên x biết: .
Lời giải:
53x + 3 = 1015 : 215
53x + 3 = 515
Suy ra: 3x + 3 = 15
3x = 12
x = 4
Vậy x = 4
Bài 7: ĐỀ THI HUYỆN CHƯƠNG MỸ
Tìm số nguyên x thỏa mãn:
Lời giải:
Vậy
Bài 8: ĐỀ THI HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Tìm x biết:
Lời giải:
hoặc
hoặc
Vậy hoặc
Bài 9: ĐỀ THI KỲ ANH
Tìm biết:
Lời giải:
Bài 10: ĐỀ THI HUYỆN THANH TRÌ
Tìm số tự nhiên , biết:
a) .
b) .
Lời giải
a)
Vậy .
b) .
(1)
Đặt
Từ (1)
Vậy .
Bài 11: ĐỀ THI YÊN ĐỊNH
Tìm biết
Lời giải
Ta có:
Bài 12: ĐỀ THI THANH BA
Cho , là các số tự nhiên thỏa mãn các hệ thức ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Ta có
Vậy
Bài 13. ĐỀ THI THỊ XÃ HOÀI NHƠN
Cho . Tìm để
Lời giải
Mà
Vậy thì
Bài 14. ĐỀ THI KIẾN XƯƠNG
Tìm x biết:
Lời giải
Vậy
Bài 14. ĐỀ THI HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Tìm x biết:
a) b)
Lời giải
a)
Ta có: hoặc
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy hoặc
b,
Vậy
Bài 15. ĐỀ THI HUYỆN HƯNG HÀ
Tìm số tự nhiên biết: .
Lời giải
Tìm số tự nhiên biết: .
Vậy .
Ngoài Ôn Thi HSG Toán 6: Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Kèm Giải – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Ôn Thi HSG Toán 6 với chủ đề “Các bài toán nâng cao lớp 6 về lũy thừa” là một tài liệu ôn tập quan trọng giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức và kỹ năng giải các bài toán liên quan đến lũy thừa.
Trong chủ đề này, học sinh sẽ được làm quen với các bài toán nâng cao về lũy thừa, yêu cầu sử dụng kiến thức về tính chất và quy tắc của lũy thừa. Các bài toán này có tính chất ứng dụng cao và giúp học sinh rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các tình huống thực tế.
Tài liệu ôn thi HSG Toán 6 với chủ đề “Các bài toán nâng cao lớp 6 về lũy thừa” đi kèm với một loạt các bài toán thú vị và thử thách, từ những bài toán đơn giản đến những bài toán phức tạp hơn. Mỗi bài toán được giải thích chi tiết và cung cấp lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Qua việc ôn tập các bài toán nâng cao về lũy thừa, học sinh sẽ phát triển khả năng tư duy logic, tính sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề. Đồng thời, tài liệu ôn thi cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc và định dạng của các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và cuộc thi HSG Toán.
>>> Bài viết có liên quan: