Docly

Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh 6 Kì 2 Năm Học 2020-2021 Kèm Đáp Án
Trắc Nghiệm Địa 6 Bài 7: Sự Vận Của Trái Đất Quanh Mặt Trời Có Đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án
Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 6 Bài 6: Thực Hành Tập Sử Dụng Địa Bàn Và Thước Đo
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Cánh Diều Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải

Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Lịch Sử 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ KIỂM TRA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6

A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1- câu 12 ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu 1: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là?

A. Vua Hùng.  C. Lạc tướng.                 

B. Lạc hầu.  D. An Dương Vương.

Câu 2: Loại vũ khí đặc biệt của quân đội nước Âu Lạc thời An Dương Vương là?

A. Giáo đồng.   C. Dao găm đồng.  

B. Rìu vạn năng.     D. Nỏ Liên Châu. 

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách cai trị của chính quyền phong kiến phương Bắc trên lĩnh vực chính trị đối với nhân dân Âu Lạc?

A. Sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc.

B. Dạy người Việt trồng lúa nước.

C. Cửa quan lại người Hán tới cai trị Âu Lạc.

D. Đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt.

Câu 4: Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã?

A. Bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa.

B. Sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện.

C. Chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt cống nạp các sản vật quý, hương liệu…

D. Thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ.

Câu 5: Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa ở:

A. Hát môn (Phúc Thọ, Hà Tây).      

B. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh).

C. Núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa).  

D. Dạ Trạch (Khoái Châu, Hưng Yên).

Câu 6: Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là ?

A. Đại Việt.  C. Đại Cồ Việt.     

B. Nam Việt.    D. Vạn Xuân.     

Câu 7: Anh hùng dân tộc nào dưới đây đã tiến hành nhiều cải cách tiến bộ, đặt nền móng cho việc xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt?

A. Triệu Quang Phục. C. Dương Đình Nghệ.

B. Khúc Hạo. D. Ngô Quyền.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung cải cách của Khúc Hạo?

A. Tổ chức lại các đơn vị hành chính.

B. Bãi bỏ chính sách bóc lột của quan lại đô hộ.

C. Chiêu mộ thêm binh lính, chỉnh lại mức thuế.

D. Duy trì bộ máy cai trị, bóc lột của nhà Đường.

Câu 9: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 10: Đới nóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp.

B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng.

C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn.

D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét.

Câu 11: Năm 2018 dân số thế giới khoảng

A. 6,7 tỉ người.  B. 7,2 tỉ người.

C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người.

Câu 12: Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi.

B. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 13: ( 2đ) Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc Việt?

Câu 14: ( 2đ) Em hãy trình bày chiến thắng bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo?

Tại sao Ngô Quyền lại chọn Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?

Câu 15: (2đ) Trình bày đặc điểm khí hậu, động thực vật ở đới nóng, đới ôn hòa,

đới lạnh ?

Câu 16: (1đ) Cho biết sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì về đời sống, sản xuất và môi trường ?

V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

D

B

A

A

D

B

C

A

B

C

A


B: Phần Tự luận (7 điểm)


Câu

Nội dung

Điểm


13


 Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt nhằm mục đích khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên; lãng quên bản sắc văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục – tập quán của người Hán; từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt.


2




14



Nguyên nhân:

Cuối năm 938, quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo làm chủ tướng từ Quảng Đông kéo vào nước ta theo đường biển. Trước vận nước lâm nguy, Ngô Quyền gấp rút chuẩn bị hoạch đánh giặc

- Diễn biến:Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ ra đánh nhử quân địch vào sông Bạch Đằng lúc nước triều đang lên.

Lưu Hoằng Tháo hăm hở dốc quân đuổi theo, lọt vào trận địa mai phục của ta mà không biết.

Nước triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh dốc toàn lực lượng đánh quật trở lại. Quân Nam Hán chống cự không nổi phải rút chạy ra biển.

Quân giặc thiệt hại quá nửa, tướng giặc Lưu Hoằng Tháo bị chết.

Kết quả: Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền đã kết thúc thắng lợi.

- Ý nghĩa : chấm dứt vĩnh viễn thời bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên mới cho dân tộc.

- Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán vì: 

+ Do vị trí địa lý của sông Bạch Đằng: Sông Bạch Đằng nằm ở phía Đông Bắc nước ta. Đây là con đường biển ngắn nhất từ phía đông nam Trung Quốc tiến xuống nước ta.

Do đặc điểm tự nhiên của sông Bạch Đằng:

Sông Bạch Đằng có tên nôm là sông Rừng vì hai bên bờ là rừng rậm => thuận lợi cho việc đặt phục binh mai phục

Sông có hải lưu thấp, độ dốc không lớn nên chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều. Mực nước sông lúc triều lên xuống chênh lệch nhau đến 3m => thuận lợi để xây dựng trận địa cọc ngầm.


0,5







0,5







0,5




0,5





15

* Đới nóng

- Là nơi có nhiệt độ cao.

- Giới thực, động vật hết sức đa dạng, phong phú. Như rừng Xavan, linh dương, ngựa vằn …

* Đới ôn hoà

- Khí hậu mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh

- Cảnh quan thay đồi theo vĩ độ và ảnh hưởng của dòng biển nóng cùng gió Tây ôn đới.

- Thực vật chù yểu là cây lá kim: thông, linh sam, vân sam, tuyết tùng,... Động vật chù yếu là sóc, nhím, gấu nâu, chó sói, hổ Tai-ga

* Đới lạnh

- Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, băng tuyết quanh năm.

- Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loại cây thân thảo tồn tại trong mùa hạ ngắn ngủi, tạo nên cảnh quan đài nguyên.

- Động vật là các loài thích nghi được với khí hậu lạnh như gấu trắng, chim cánh cụt,...

0,5






1





0,5


16


- Xã hội: tỉ lệ thất nghiệp cao, thiếu việc làm, tệ nạn xã hội, thiếu cơ sở vật chất cho giáo dục, y tế,…

- Môi trường: tài nguyên bị khai thác quá mức, cạn kiệt, môi trường suy thoái.

1





Ma trận đề:

Phân môn

Nội dung bài

Mức độ câu hỏi

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao











Lịch Sử

(60%)




















Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc

Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.





Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc

Trình bày được chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc

Hiểu được chính sách đồng hoá của chính quyền phong kiến phương băc đối với dân tộc Việt




Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành dộc lập trước thế kỉ X

Nêu được tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu





Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X

Trình bày được họ khúc và họ Dương dựng quyền tự chủ


Tóm tắt được chiến thắng Bạch Đằng(938),ý nghĩa lịch sủ, bài học kinh nghiệm



Số câu

8

1

1


10

Số điểm

2

2

2


6

Tỉ lệ %

20%

20%

20%


60%

Địa lí

(40%)

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Hiểu được trên Trái Đất có những đới khí hậu nào.

Năm 2018 dân số thế giới. Châu lục nào tập trung đông dân nhất thế giới.

Trình bày đặc điểm khí hậu, động thực vật ở đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh.





Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới.







- Biết được sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì về đời sống, sản xuất và môi trường .











Số câu

4

1

1


6

Số điểm

1

2

1


4

Tỉ lệ %

10%

20%

10%


40%

Số câu

12

2

2

16

Số điểm

3

4

3

10

Tỉ lệ %

30%

40%

30%

100%



Ngoài Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Lịch Sử 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử Năm 2022-2023 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 6 kiểm tra và đánh giá kiến thức đã học trong môn Lịch Sử. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc của học kì 2, bao gồm các nội dung chính đã được học trong suốt kỳ học.

Đề thi bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm, tự luận hoặc bài tập thực hành. Các câu hỏi được xây dựng để đánh giá hiểu biết của học sinh về lịch sử, khả năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế.

Mỗi câu hỏi được đề cập đến một khía cạnh khác nhau của môn Lịch Sử, từ lịch sử Việt Nam đến lịch sử thế giới. Đề thi có thể bao gồm việc phân loại sự kiện lịch sử, nhận biết các nhân vật quan trọng, diễn giải các khái niệm lịch sử và giải thích sự tương quan giữa các sự kiện.

Đáp án và ma trận được cung cấp kèm theo đề thi, giúp học sinh kiểm tra kết quả và tự đánh giá hiệu quả học tập của mình. Ma trận cho thấy điểm số tương ứng của từng câu hỏi và các tiêu chí đánh giá, giúp học sinh hiểu rõ điểm mạnh và điểm cần cải thiện.

>>> Bài viết có liên quan

Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 6 Bài 4: Phương Hướng Trên Bản Đồ-Kinh Độ-Vĩ Độ-Tọa Độ
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 My New School Có File Nghe Và Đáp Án
Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản Đồ Có Đáp Án Chi Tiết
Bài Tập Trắc Nghiệm Lớp 6 Tiếng Anh Bài 5 Natural Wonders Of Viet Nam Có Lời Giải
Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 6 Bài 2: Bản Đồ Cách Vẽ Bản Đồ Có Đáp Án
Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 6 Bài 5: Kí Hiệu Bản Đồ-Cách Biểu Hiện Địa Hình Trên Bản Đồ
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải
Trắc Nghiệm Địa 6 Bài 1: Vị Trí Hình Dạng Và Kích Thước Của Trái Đất Có Đáp Án
Tài Liệu Đề Văn Cuối Kì 2 Lớp 6 Bộ Sách Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án