Dạng Toán Số Chính Phương Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 8 Học Kì 2 Có Lời Giải |
Dạng Toán Số Chính Phương Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Mục lục
- A.Bài toán
- Tìm số tự nhiên có bốn chữ số , biết rằng nó là một số chính phương, số chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
- Cho là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số . Cmr: là một số chính phương .
- Tìm số nguyên dương để và là số chính phương
- Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
- a) Tìm số có hai chữ sô mà bình phương của nó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
- Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
- Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ
- Tìm số tự nhiên để: là số chính phương.
- Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
- Chứng minh rằng tổng hai số chính phương liên tiếp cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
- Tìm tất cả các số nguyên sao cho: là số chính phương.
- Chứng minh: số có dạng với và không phải là số chính phương.
- Tìm các số nguyên để là số chính phương?
- Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương
- Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho (với
- Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho n là tổng của hai số chính phương. Chứng minh rằng cũng là tổng của hai số chính phương
- Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
- Cho là các số hữu tỷ thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng biểu thức là bình phương của một số hữu tỷ.
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương
- Cho và là các số tự nhiên thỏa mãn
- Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho
- Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
- Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vẫn được một số chính phương.
- Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
- B. HƯỚNG DẪN
- Tìm số tự nhiên có bốn chữ số , biết rằng nó là một số chính phương, số chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
- Cho là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số . Cmr: là một số chính phương .
- Tìm số nguyên dương để và là số chính phương
- Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
- a) Tìm số có hai chữ sô mà bình phương của nó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
- Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
- Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ
- Tìm số tự nhiên để: là số chính phương.
- Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
- Chứng minh rằng tổng hai số chính phương liên tiếp cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
- Tìm tất cả các số nguyên sao cho: là số chính phương.
- Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho (với
- Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho n là tổng của hai số chính phương. cũng là tổng của hai số chính phương
- Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
- Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
- Cho là các số hữu tỷ thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng biểu thức là bình phương của một số hữu tỷ.
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương
- Từ có
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
- Cho
- Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
- Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 3: SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A.Bài toán
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số , biết rằng nó là một số chính phương, số chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
Cho là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số . Cmr: là một số chính phương .
Tìm số nguyên dương để và là số chính phương
Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
a) Tìm số có hai chữ sô mà bình phương của nó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
b)Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích của hai trong ba số đó thì được 26.
c) Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 120
Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
Chứng minh là số chính phương.
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương
Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
là số chính phương
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ
Tìm số tự nhiên để: là số chính phương.
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
Chứng minh rằng tổng hai số chính phương liên tiếp cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Tìm tất cả các số nguyên sao cho: là số chính phương.
Chứng minh: số có dạng với và không phải là số chính phương.
Tìm các số nguyên để là số chính phương?
Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương
Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Cho (với
Chứng minh rằng là bình phương của một số tự nhiên
Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Cho n là tổng của hai số chính phương. Chứng minh rằng cũng là tổng của hai số chính phương
Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
Chứng minh là số chính phương.
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
là số chính phương.
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
Cho là các số hữu tỷ thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng biểu thức là bình phương của một số hữu tỷ.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương.
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương
Cho và là các số tự nhiên thỏa mãn
Chứng minh rằng: và là các số chính phương.
Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Cho
Chứng minh rằng là bình phương của một số tự nhiên
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vẫn được một số chính phương.
Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
B. HƯỚNG DẪN
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số , biết rằng nó là một số chính phương, số chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
Lời giải:
Vì là số chính phương và d là một số nguyên tố có 1 chữ số nên .
Đặt . Khi đó có chữ số tận cùng là 5 (1)
Mặt khác, suy ra ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra
Ta lại có: .
Do đó, chọn .
Cho là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số , là một số gồm chữ số . Cmr: là một số chính phương .
Lời giải:
Ta có :
Vậy, là một số chính phương
Tìm số nguyên dương để và là số chính phương
Lời giải:
Đặt
Ta có:
Mà nên và nên suy ra và
Do đó, . Vậy, .
Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
Lời giải:
Để và là hai số chính phương
và
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:
Từ
Thay vào ta được
Vậy với thì và là hai số chính phương
a) Tìm số có hai chữ sô mà bình phương của nó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
b)Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích của hai trong ba số đó thì được 26.
c) Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 120
Lời giải:
a) Số cần tìm có dạng , với
Theo đề bài ta có:
Hệ thức (1) chứng tỏ phải là một số lập phương và phải là một số chính phương.
Do hoặc
+Nếu ( chính phương )
+Nếu ( không chính phương nên loại )
Vậy, số cần tìm là .
b) Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là ( ĐK : )
Ta có : ( Vì ) Vậy, ba số tự nhiên liên tiếp phải tìm là 2, 3, 4.
c) Gọi bốn số nguyên dương liên tiếp là
( ĐK : )
Ta có :
Vì nên ( Vì )
Vậy, bốn số nguyên dương liên tiếp phải tìm là 2, 3, 4, 5
Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
Chứng minh là số chính phương.
Lời giải:
Vậy là số chính phương
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
Lời giải:
Ta có:
là một số chính phương.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
là số chính phương
Lời giải:
Ta có:
Đặt thì
Vì nên
Vậy A là số chính phương
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ
Lời giải
Gọi hai số lần lượt là và
Theo đề bài ra ta có:
= là một số chính phương lẻ vì là số chẵn
là số lẻ
Tìm số tự nhiên để: là số chính phương.
Lời giải
Mà (tích 5 số tự nhiên liên tiếp)
Và . Vậy chia 5 dư 2
Do đó có tận cùng là 2 hoặc 7 nên D không phải là số chính phương.
Vậy không có giá trị nào của để D là số chính phương
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
Lời giải
Gọi là số phải tìm ,
Ta có:
Do đó:
hoặc
Kết luận đúng:
Chứng minh rằng tổng hai số chính phương liên tiếp cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Lời giải
Gọi hai số chính phương liên tiếp đó là k2 và (k+1)2.
Ta có: k2 + (k+1)2 + k2.(k+1)2 = k4 +2k3+ 3k2 + 2k +1 = (k2 + k +1)2 = [k(k + 1) +1]2 là số chính phương. (1)
Vì k(k + 1) là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên k(k + 1) chẵn k(k + 1) +1 lẻ [k(k + 1) +1]2 lẻ (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Tìm tất cả các số nguyên sao cho: là số chính phương.
Lời giải
Giả sử
Ta có:
Thay
Thử trực tiếp thỏa mãn
Vậy số nguyên n cần tìm là
Chứng minh: số có dạng với và không phải là số chính phương.
Lời giải
) Chứng minh: số có dạng với và không phải là số chính phương.
Ta có
Với và thì và
Suy ra với và do đó không phải là số chính phương.
Vậy, số có dạng với và không phải là số chính phương
Tìm các số nguyên để là số chính phương?
Lời giải
Ta có là số chính phương thì cũng là số chính phương.
Đặt
Khi đó,
Vì nên ta có 4 trường hợp:
Giải ra ta lần lượt được:
Vậy, khi hoặc hoặc hoặc thì là số chính phương.
Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương
Lời giải
Để và là hai số chính phương
và
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:
Từ
Thay vào ta được
Vậy với thì và là hai số chính phương
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương
Lời giải
Ta có:
là một số chính phương.
Cho trong đó là số nguyên tố. Tìm các giá trị của để tổng các ước dương của là số chính phương.
Lời giải
Các ước dương của là
Tổng các ước là
Ta có:
Do đó :
Vậy
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Lời giải
Giả sử
Suy ra
Mặt khác và nên có các trường hợp sau:
Vậy các số cần tìm là
Cho (với
Chứng minh rằng là bình phương của một số tự nhiên
Lời giải
Ta có:
Mặt khác:
Mà nên nên suy ra đpcm.
Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
Lời giải
Giả sử là số chính phương, suy ra tồn tại số sao cho :
Do nên dễ thấy và là các số nguyên
Ngoài ra và
Suy ra
Căn cứ các lập luận trên và là số nguyên tố nên từ (*) suy ra
Với thì là số chính phương
Vậy là số tự nhiên cần tìm
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Lời giải
Giả sử
Suy ra
Mặt khác và nên có các trường hợp sau:
Vậy các số cần tìm là
Cho n là tổng của hai số chính phương. cũng là tổng của hai số chính phương
Lời giải
Đặt với
Khi đó là tổng của hai số chính phương.
Cho các số nguyên dương đôi một khác nhau và thỏa mãn:
Chứng minh là số chính phương.
Lời giải
Vậy là số chính phương
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
Lời giải
Ta có:
là một số chính phương.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì:
là số chính phương.
Lời giải
Ta có:
Đặt thì
Vì nên
Vậy A là số chính phương
Cho Chứng minh rằng là một số chính phương.
Lời giải
Ta có:
là một số chính phương.
Cho là các số hữu tỷ thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng biểu thức là bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải
Vì nên
Tương tự:
Do đó:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương.
Lời giải
Ta có:
Vơi x là số nguyên thì P là một số CP.
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương
Lời giải
b) Giả sử
Suy ra
Mặt khác và nên có các trường hợp sau xảy ra:
TH1:
TH2:
TH3:
Vậy các số cần tìm là: 1002; 138; 2
Từ có
Cũng có : Suy ra
Gọi . Chứng minh được
là số chính phương là số chính phương (đpcm)
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Lời giải
Các ước dương của là
Tổng các ước là
Ta có:
Do đó :
Vậy
Tìm số tự nhiên để là một số chính phương.
Lời giải
Giả sử
Suy ra
Mặt khác 2009= 2009.1=287.7 = 49.41 và nên có các trường hợp sau:
Vậy các số cần tìm là 1002; 138; 2.
Cho
Chứng minh rằng là bình phương của một số tự nhiên
Lời giải
Ta có:
Mặt khác:
Mà nên suy ra đpcm.
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Lời giải
Gọi hại số lần lượt là và
Theo bài ra ta có:
là một số chính phương lẻ vì là số chẵn nên là số lẻ
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vẫn được một số chính phương.
Lời giải
Gọi là số phải tìm
Ta có:
Do đó:
Vậy số cần tìm là
Tìm số tự nhiên sao cho số là số chính phương.
Lời giải
Giả sử là số chính phương, suy ra tồn tại số sao cho :
Do nên dễ thấy và là các số nguyên
Ngoài ra và
Suy ra
Căn cứ các lập luận trên và là số nguyên tố nên từ (*) suy ra
Với thì là số chính phương
Vậy là số tự nhiên cần tìm.
Ngoài Dạng Toán Số Chính Phương Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm