Docly

Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 8 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết

Có thể bạn quan tâm

Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 8 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-NĂM HỌC 2022-2023

Họ và tên :…………… MÔN : TOÁN 8 ( Đại số - Hình học)

Lớp : 8A Thời gian 90( Không kể thời gian phát đề )

-----------------------------------------------

ĐỀ

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: [TH_ TN7] phương trình (x-2).(x+3)=0 có tập nghiệm là:

A. {2 } B.{ -3 } C.{2 ; -3} D. {- 2;3}

Câu 2:[NB_ TN1]Bất phương trình bậc nhất một ẩn là :

A.0x - 5 < 0 B.5x – 3>8 C.x2 -3 < 0 D.(x -2 )( 2x – 3 ) >o

Câu 3.[NB_ TN2]Bất phương trình 3x +1 > -5 có nghiệm là:

A.x > -2 B. x < -2 C. x -2 D. x -2


Câu 4 . [TH_ TN8]Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x B. x C. x D. x ; x

Câu 5. [NB_ TN3]Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. B.

C. D.


Câu 6.[TH_ TN10]Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho?

A. a + 2 > b + 2 B. –3a–4 > - 3b–4 C. 3a +1 < 3b+1 D. 5a +3 < 5b +3

Câu 7.[NB_ TN6] Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó:

A. B. C. D.


Câu 8..[TH_ TN9]Số nào sau đây là nghiệm của phương trình :

A. 8. B. 6. C. 4. D. 12.

Câu 9.[TH_ TN11]Biết và CD = 20cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng :

A. 12 cm B. 5 cm C. 9 cm D. 15 cm


Câu 10..[TH_ TN12]Cho tam giác ABC . AD là tia phân giác của góc A

Độ dài đoạn thẳng DB bằng

A. 1,5cm B. 4.5 cm

C. 6 cm D. 3 cm


Câu 11. [NB_ TN5]Hình chóp đều có chiều cao , diện tích đáy . Khi đó, thể tích của hình chóp đều bằng :

Câu 12.[NB_ TN4]Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?

A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Câu 13 . Giải phương trình ( 0,75 điểm )

[TH_ TL 1]. 3 x + 2 = x + 10

Câu 14.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:( 1.5 điểm )

[TH_ TL 2]. a/ 3x-1 >2x + 4

[TH_ TL 3].b/

Câu 15.(1đ) [VD_ TL 6]Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h.

Câu 16.( 2,25 điểm )

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H BC )

[VD_ TL 7]. a/Chứng minh : ABC HBA

[TH_ TL 5]. b/ Tính BC , AH , BH

[VDC_ TL 9].c / Tia phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .Chứng minh :

Câu 17 ( 0,5 điểm ) [VDC_ TL 8]. Giải phương trình

Câu 18: [TH_ TL 4].(1điểm)

Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng ,đáy tam giac vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm ;4cm.


*Hết*

ĐÁP ÁN

I . TRẮC NGHIỆM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm )


Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

B

A

D

D

A

B

C

A

D

D

C


II . TỰ LUẬN . ( 7 ĐIỂM )

Câu 13 . Giải phương trình ( 0,75 điểm )

3 x + 2 = x + 10 (0,25điểm )

3x –x = 10 -2

2x = 8 (0,25điểm )

x = 2

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2}. (0,25điểm )


Câu 14.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:( 1.5 điểm )

a) 3x-1 >2x + 4 ( 0.75 điểm )

3x – 2x > 4+1

x> 5


///////////////////////////////////(

5

0



( 0.75 điểm )

//////////////////////////[

0



Câu 15: ( 1 điểm )

Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ). (0.25đ).

Vận tốc xe đi từ B : x – 10 (km/h)

Quãng đường xe đi từ A đi được : 3x ( km )

Quãng đường xe đi từ B đi được : 3(x-10) ( km )

Quãng đường AB dài 210 km ta có pt:

3x + 3(x-10 ) = 210

x = 40 (TMĐK) (0,5đ).

Vậy vận tốc xe đi từ A : 40 km/h.

vận tốc xe đi từ A : 30 km/h (0,25đ).


Câu 16 : ( 2,25 đ )

Vẽ hình , ghi GT - KL đúng ( 0,25 đ )

a/ ABC và ∆HBA có ( 0,75đ )

+ = = 90o

+ chung

Suyra ABC ∆HBA(g-g)

b/ ta có : BC = = =10 cm ( 0,25 đ)

ABC ∆HBA (cm câu a)

( 0,25 đ)


HB= 3,6 cm ;HA = 4,8 cm ( 0,25 đ)


c/ ( 0,5đ)

BF là tia phân giác góc B của ∆ABC nên

BE là tia phân giác góc B của ∆ABH nên

ABC ∆HBA nên

Suyra

Câu 17: (0,5 đ ) Giải phương trình:

Câu 18: (1 điểm)


-Tam giác ABC vuông tại A,theo định lí Py-ta-go ta có:

BC = =5 cm( 0,25 đ)

-Diện tích xung quanh :Sxq=(3+4+5).9=108 ( ) ( 0,25 đ)

-Diện tích hai đáy: 2. . 3.4=12( ) ( 0,25 đ)

-Diện tích toàn phần: Stp=108+12=120( ) ( 0,25 đ)












KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8


TT


Chủ đề


Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL




1

Phương trình

Phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình




3


( TN7,89)



0,75đ

1


( TL1)



0.75đ


1


( TL6)



1,0đ


1


( TL8)



0.5đ



3,0



2

Bất phương trình bậcnhất mộtẩn

Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

3


(TN1;2,3)



0.75đ


1


( TN10




0,25đ

2


( TL2,3)



1.5đ










2,5


3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

1


( TN4)


0,25đ













1,5

Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, hình chóp

1


( TN5)


0,25đ



1

( TL4)



1,0đ







4

Định lí Thalès trong tam giác

Định lí Thalès trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác

1


( TN6)


0,25đ


2


TN11,12


0,5đ





1


( TL9)


0.5đ



1,25



5

Tam giác đồng dạng

Tam giác đồng dạng




1


( TL5)


0.75đ


1


( TL7)


1,0đ







1,75

Tổng: Sốcâu

Điểm

6


1.5



6


1.5

5


4,0


2


2,0


2


1

21


10

Tỉ lệ %

15%

55%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30

30%

100%

BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8




TT



Chương/ Chủ đề



Nội dung/Đơn vị kiến thức



Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Nhận biết


Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Thông hiểu:

Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải


1TL

(TL1)

3 TN

( TN7,8,9 )





Vận dụng:-Giải được phương trình bậc nhất mộtẩn.






1


Phương trình

  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoáhọc,...).



1TL

( TL6)




Vận dụng cao:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất.




1TL

( TL8)



2





Bất phương trình bậcnhất mộtẩn





Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Nhận biết

  • Nhậnbiếtđượcthứtựtrêntậphợpcácsốthực.





  • Nhận biết được bất đẳngthức.





  • Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất mộtẩn.

3TN

( TN1,2,3)




Thông hiểu

tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân).


1TN

(TN10)



Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.


2TL

( TL2,3)



3














Các hình khối trong thực tiễn







Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Nhận biết

Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

1TN

( TN4 )




Thông hiểu

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xungquanhcủahìnhhộpchữnhật,hìnhlậpphương(vídụ:tínhthểtíchhoặcdiện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lậpphương,...).











Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, hình chóp

Nhận biết

Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác , hình chóp (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).

1TN

( TN5)




Thông hiểu

  • Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứgiác.





  • Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứgiác.





  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tínhthểtíchhoặcdiệntíchxungquanhcủamộtsốđồvậtquenthuộccódạnglăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứgiác,...).





Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.


1 TL

( TL 4)



4

Định lí Thalès trong tam giác

Định lí Thalès trong tam giác

Nhận biết:

Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác.

1

(TN6)




Thông hiểu

-Giảithíchđượctínhchấtđườngtrungbìnhcủatamgiác(đườngtrungbìnhcủa tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnhđó).





  • Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận vàđảo).





  • Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tamgiác, tính độ dài đoạn thẳng


2TN

(TN11,12)



Vận dụng:

  • Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định líThalès.





Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vịtrí).





Vận dụng cao:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès




1 TL

( TL 9 )


4






5







4$$



44

Tam giác đồng dạng

Tam giác đồng dạng

Thông hiểu

  • Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồngdạng.





Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.


1TL

( TL 5 )



Vận dụng:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đườngcaođóvớitíchcủahaihìnhchiếucủahaicạnhgócvuônglêncạnhhuyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tớiđược,...).



1TL

( TL 7 )


Vận dụng cao:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.





Tổng


6

11

2

2

Tỉ lệ %


15%

55%

20%

10%

Tỉ lệ chung


70%

30%



Đề thi Toán cuối kỳ 2 lớp 8 năm học 2022-2023 với lời giải chi tiết đã đóng góp quan trọng trong quá trình kiểm tra và đánh giá năng lực của học sinh. Đề thi này đã mang lại cho học sinh một cơ hội để áp dụng kiến thức đã học và đánh giá khả năng giải quyết các bài toán và vấn đề toán học.

Với cấu trúc tổ chức và nội dung đa dạng, đề thi này đã bao gồm các phần kiểm tra các chủ đề và khía cạnh quan trọng trong chương trình Toán lớp 8. Học sinh đã được thử thách và khuyến khích trong việc giải quyết các bài toán trắc nghiệm, bài toán tự luận và bài toán ứng dụng. Lời giải chi tiết kèm theo đề thi đã giúp học sinh hiểu rõ hơn về các bước giải quyết và phương pháp để đạt được kết quả chính xác.

Ngoài Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 8 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Kế Hoạch Phụ Đạo Toán 9 Năm Học 2022-2023
Tài Liệu Ôn Thi Giữa Kì 2 Toán 8 Năm 2022-2023