Docly

Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Dãy Phân Số Theo Quy Luật

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Phân Phối Chương Trình Toán 6 Sách Cánh Diều Năm Học 2021-2022
Đề Thi Giáo Dục Công Dân 6 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 (Đề 2) Có Đáp Án
Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Góc Số Đo Góc Các Góc Đặc Biệt Chi Tiết
Các Công Thức Toán 6 Học Kì 1 Sách Kết Nối Tri Thức Môn Số Học 6 (Bộ 2)
Đề Cương Giáo Dục Công Dân Lớp 6 Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm Lời Giải

Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Dãy Phân Số Theo Quy Luật – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT

DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên.

Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A =

Bài 3: Cho phân số: A = với n thuộc số tự nhiên.

  1. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được.

  2. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên?



  1. Bài tập tự luyện:

Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là số nguyên.

Bài 5: Tìm số tự nhiên n để phân số A = sao cho:

  1. Có giá trị là số tự nhiên.

  2. Là phân số tối giản

  3. Với giá trị nào của n trong khoảng 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được?

Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên:

  1. A =

  2. B =

  1. DẠNG 2: TÍNH NHANH

  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:

  1. S =

  2. .

Bài 2: Tính các tổng sau:

  1. A =


  2. B =


  3. C =


  4. D =







  1. Bài tập tự luyện:

  • A =

  • B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n!

  • C =

  • D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9

(50 chữ số 9)



  1. DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản:

Bài 2: Chứng minh rằng:

Bài 3: Cho A =1 +

Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên.

Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:

a)

b)

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có:

Bài 6: Cho . Chứng minh

Bài 7: Tổng bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết cho 149.

  1. Bài tập tự luyện:

Bài 8: Cho . Chứng minh:

Bài 9: Cho . Chứng minh:

Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48

Bài 11: Cho . Chứng minh

Bài 12: Cho . Chứng minh

Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có:

Bài 14: Cho . Chứng minh:

Bài 15: Cho . Chứng minh:

Bài 16: Cho . Chứng minh:

Bài 17: Cho . Chứng minh:



  • DẠNG 4: TÌM X



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Tìm x, biết rằng:

Bài 2: Tìm x, biết rằng:

Bài 3: Tìm x, biết rằng:

Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820

  • Bài tập tự luyện:

Bài 5: 1 +

Bài 6:

Bài 7:



  • DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ



  • Bài tập minh họa:

Bài 1: Cho

So sánh A và B?

Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11

So sánh A và B?

Bài 3: So sánh với

Bài 4: So sánh với



  • Bài tập tự luyện:

Bài 1: Cho

So sánh A và B?

Bài 2: Cho

So sánh A và B?

Bài 3: So sánh



Bài 4: So sánh:

  • 637 và 1612

  • 5299 và 3501

  • 323 và 515

  • 12723 và 51318

  • 199010 + 19909 và 199110

  • 3500 và 7300

  • 9920 và 999910

  • 202303 và 303202



  • DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ THỎA MÃN BIỂU THỨC



Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:

Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho:





HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ



  1. DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên.

A = => 2A = = 1 + Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28

Ta có bảng đáp số:

2n - 8

n

2A

A

Kết luận

-28

-10

-1

-1/2

L

-14

-3

-2

-1

TM

-7

½

-4

-2

L

-4

2

-7

-7/2

L

-2

3

-14

-7

TM

-1

7/2

-28

-14

L

1

9/2

28

14

L

2

5

14

7

TM

4

6

7

7/2

L

7

15/2

4

2

L

14

11

2

1

TM

28

18

1

1/2

L






Bài 3: Cho phân số: A = với n thuộc số tự nhiên.

  1. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được.

  2. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên?



Hướng dẫn:

  1. Ta có: A =



Để A rút gọn được <=> 3n + 1 3 hoặc 3n + 1 7.

TH1: 3n + 1 3 (Vô lý)

TH2: 3n + 1 7. Với n = 7k + 2 (k N) thì 3n + 1 7.

Kết luận: n = 7k + 2 (k N) thì phân số A = rút gọn được.



  1. Để A là số tự nhiên <=> 63 (3n + 1) <=> 3n + 1 là ước của 63.

Ư(63) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}







  1. DẠNG 2: TÍNH NHANH



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:

  • S =

3S = 3 + (1 + )

3S = 3 + S -

2S = 3 -

S =

2A = 1 +

2A = 1 +A -

A = 1 -

C = . . ….. = = 50

  • .



Bài 2: Tính các tổng sau:

  • A =
    A = 1 - + - + - + ..+ -

A = 1 - =

  • B =
    B = =

B = =

  • C =


Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:

Ta xét:

- = ; - = ; …;

- =

Tổng quát: - =

2C = - + - + …+ - = -

2C = =

C =





  • D =



D = = 1







  1. Bài tập tự luyện:

  • A =

A =

A = =

  • B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n!

Ta có : 1! = 2! -1! 
2.2! = 3 ! -2!
 
3.3! = 4! -3!
 
..... ..... .....
 
n.n! = (n + 1) –n!
 

Vậy

B = 2! - 1! +3! – 2 ! + 4! - 3! +...... + ( n+1) ! – n! = ( n+1) ! - 1! = ( n+ 1) ! - 1

  • C =

Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:

Ta xét:

- = ; - = ; …; - =

Tổng quát: - =

C = - + - + …+ - = -

C= =



  • D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9

(50 chữ số 9)

D = 10 – 1 + 100 -1 + 1000 – 1 + ….+ - 1

D = – 50.1 =

S = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:

Ta xét:

- = ; - = ; …; - =

Tổng quát: - =

C = - + - + …+ - = -

C = =





  1. DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản:

Bài 2: Chứng minh rằng:



Bài 3: Cho A =1 +

Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên.

Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:

a)

VT =

= = = = VP (đpcm)

b)

VT =

= = . =

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có:

Ta có VT =

= < . = => đpcm

Bài 6: Cho . Chứng minh

A > + + +…+ = - + - +…+ -

= - = = (1)

A < + +…+ = 1 - + - +…+ - = 1 - = (2)

Từ (1) và (2) => đpcm

Bài 7: Tổng bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết cho 149.



  1. Bài tập tự luyện:

Bài 8: Cho . Chứng minh:

Ta có: < = -

Thay n = 1, 2, 3, …, 1003

Ta có: A < - = (đpcm)

Bài 9: Cho . Chứng minh:

Ta có: < ; < ; … ; <

  1. B = + + …+ < + + …+

Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48

C có 49 số hạng

Ta có: C – 49 = -(1 - + 1 - + 1 - + …+ 1 - )

  1. C – 49 = -

  2. C = 49 - = 49 – D

Xét D = = + + …+

D < + + … + = 1 - + - + …+ - = 1 - < 1

D < 1 => 49 – D > 49 – 1 = 48

  1. C > 48 (đpcm)

Bài 11: Cho . Chứng minh

Áp dụng công thức: 1 +2+ 3 + …+ n =

M = + + …+ = 2

= 2 = 2 = 2. = < =

  1. M < (đpcm).

Bài 12: Cho . Chứng minh

Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:

Ta xét:

- = ; - = ; …; - =

Tổng quát: - =

Do đó: 2A = + + …+

= + +…+

= - =

  1. A = < = (đpcm)

Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có:

A < + + + …+

Nhận xét: mỗi số hạng tổng có dạng:

= .

Từ đó suy ra:

A < .

= . < . = (đpcm)

Bài 14: Cho . Chứng minh:

Hướng dẫn giải:

4

3C = 5 -

C <

Bài 15: Cho . Chứng minh:

Hướng dẫn giải:

(1)

(2)

Từ (1), (2) suy ra:



Bài 16: Cho . (1) Chứng minh:

Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó:

C < . . ….. (2)

Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được:

C2 < ( . . ….. ).( . . ….. )

Vế phải của bất đẳng thức trên bằng

Vậy C2 < (đpcm)





  • DẠNG 4: TÌM X



  1. Bài tập minh họa:

Bài 1: Tìm x, biết rằng:

.( - + - + - + … + - ) =

.( - ) =

- = .3 =

= - =

 x + 3 = 308

 x = 305

Bài 2: Tìm x, biết rằng:

<=> x - =

 5x = 90

 x = 18

Bài 3: Tìm x, biết rằng:

 (x – 5).30 = 200x + 500

(x – 5).3 = 20x + 50

 3x – 15 = 20x + 50

 17x = -65

 x = -

Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820

= 820

 x(x+1) = 1640 = 40.41

Vậy x = 40





  • DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ



  • Bài tập minh họa:

Bài 1: Cho

So sánh A và B?

Ta có:

10A = = 1 +

10B = = 1 +

> nên 10A > 10B, do đó A > B.



Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11

So sánh A và B?

Ta có: A = < 103.103 = 106

B = (2.5).(3.4).(6.7).(8.9).10.11 > 106

Vậy A < B

Bài 3: So sánh với

Ta có : L = . . … . = >

Vậy L >

Bài 4: So sánh với

Ta có:

M = . . ….. = = = =



  • Bài tập tự luyện:

Bài 1: Cho

So sánh A và B?

Ta có:

10A = = 1 +

10B = = 1 +

> nên 10A > 10B, do đó A > B.

Bài 2: Cho

So sánh A và B?

Áp dụng tính chất: nếu > 1 thì < (m > 0)

Vì B > 1 nên

B = > = = = = A

Vậy A < B



Bài 3: So sánh

Ta có: U =

U = =

< => U < V

Bài 4: So sánh:

  1. 637 và 1612

637 < 647 = (82)7 = 814

1612 = (24)12 = 248 = 23.16 = (23)16 = 816

814 < 816 nên 637 < 1612

= =

= =

Ta có : 235 < 236 nên > => >



= < =

> => >



  1. 5299 và 3501

5299 < 5300 = (53)100 < (35)100 = 3500 < 3501

Vậy 5299 < 3501

  1. 323 và 515

323 = 9.(33)7 > 5.(52)7 = 515

  1. 12723 và 51318

12723 < 12823 = (27)23 = 2161
513
18 > 51218 = (29)18 = 2162

Vì 2162 > 2161 nên 51318 > 12723

  1. 199010 + 19909 và 199110

19909.(1990+1) = 1991.19909

199110 = 1991.19919

Vì 19919 > 19909 nên 1991.19919 > 1991.19909 => 199110 > 199010 + 19909

  1. 3500 và 7300

3500 = 35.100 = (35)100 = 243100
7
300 = 73.100 . (73 )100 = (343)100
Vì 243
100 < 343100 => 3500 < 7300 

  1. 9920 và 999910

9920 = (992)10 = (99.99)10 = 9910. 9910
9999
10 =( 101.99)10 = 10110 . 9910
Vì 101> 99 nên 101
10 > 9910
=> 101
10 . 9910 > 9910. 9910
Vậy 9999
10 > 9920

  1. 202303 và 303202

Vì 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.1012)101

Và 303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101

Mà (808.1012)101 > (9.1012)101 nên 202303 > 303202



  • DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ THỎA MÃN BIỂU THỨC



Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:

Đkxđ : y ≠ 0

=

 5xy – 60 = 3y

 y(5x – 3) = 60

 y =

Vì y là số tự nhiên nên 5x – 3 phải là ước của 60

Vì x cũng là số tự nhiên nên giá trị của x thỏa mãn là x = 1; x = 3

Vậy x = 3, y = 5; x = 1, y = 30



Đkxđ: x ≠ 0

=

 24 – 2xy= 5x

 x(5 + 2y) = 24

 x =

Vì x là số tự nhiên nên 5 +2y là ước của 24 , vì y cũng là số tự nhiên nên không có giá trị nào của x, y thỏa mãn.

Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho:

Đkxđ: x≠0
<=> =
<=> x+2xy=3
<=> x =
x nguyên nên 2y + 1 là ước lẻ của 30. Ta có:

2y+ 1

1

-1

3

-3

5

-5

15

-15

2y

0

-2

2

-4

4

-6

14

-16

y

0

-1

1

-2

2

-3

7

-8

x

30

-30

10

-10

6

-6

2

-2



Đkxđ : y ≠ 0

=

=

5xy – 60 = y

5xy – y = 60

y (5x – 1) = 60

 y =

Vì y là số nguyên nên 5x – 1 phải là ước của 60 và chia cho 5 thiếu 1. Ta có:

5x – 1

-1

4

-6

5x

0

5

-5

x

0

1

-1

y

-60

15

-10





Ngoài Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Dãy Phân Số Theo Quy Luật – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6 với chủ đề “Dãy phân số theo quy luật” là một tài liệu giáo dục đặc biệt dành cho học sinh lớp 6 có năng khiếu và khát khao phát triển trong môn toán. Giáo án này tập trung vào việc khám phá và hiểu quy luật của dãy phân số, từ đó rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán liên quan đến dãy phân số.

Giáo án được thiết kế một cách cụ thể và chi tiết, bao gồm các hoạt động thực hành, bài tập và ví dụ minh họa, giúp học sinh nắm vững quy luật của dãy phân số. Học sinh sẽ được khám phá các tính chất và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trong dãy phân số, đồng thời họ cũng sẽ được rèn luyện khả năng áp dụng kiến thức để giải quyết các bài toán về dãy phân số.

Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6 với chủ đề “Dãy phân số theo quy luật” sẽ giúp học sinh khám phá thú vị và phát triển khả năng toán học của mình. Qua việc hiểu và áp dụng quy luật vào giải quyết các bài toán, học sinh sẽ rèn luyện được tư duy logic, sáng tạo và khả năng xử lý vấn đề. Đồng thời, giáo án cũng giúp học sinh phát triển lòng tự tin, sự kiên nhẫn và sự chính xác trong việc giải quyết các bài toán dãy phân số.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Đoạn Thẳng Trung Điểm Của Đoạn Thẳng Hay Nhất
Phân Phối Chương Trình Toán 6 Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Đề Kiểm Tra 45 Phút Giáo Dục Công Dân 6 (Đề 7) Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Ôn Tập Chung Về Tỉ Số Phần Trăm Đầy Đủ & Chi Tiết
Phân Phối Chương Trình Toán 6 Mới Nhất Sách Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
Đề Thi Giáo Dục Công Dân 6 1 Tiết Tự Luận (Đề 6) Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Tỉ Số Và Tỉ Số Phần Trăm Đầy Đủ Nhất
Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Góc Và Các Bài Toán Liên Quan
Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 1 Tiết Tự Luận (Đề 5) 2022-2023 Có Đáp Án
Giáo Án Dạy Thêm Toán 6 Số Thập Phân Và Các Phép Toán Siêu Đầy Đủ