Docly

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 17

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 17 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

ĐỌC THÊM

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 17 là một tài liệu đặc biệt được chúng tôi biên soạn để hướng dẫn các em học sinh lớp 2 trong việc rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ Tiếng Việt. Với mục đích giúp các em củng cố và nâng cao kỹ năng trong ngôn ngữ mẹ đẻ, phiếu bài tập này mang đến một loạt các bài tập đa dạng và thú vị.

Với mỗi tuần học, Kết Nối Tri Thức Tuần 17 cung cấp cho các em một loạt các bài tập từ vựng, ngữ pháp, viết câu và đọc hiểu. Những bài tập này được thiết kế sao cho phù hợp với khả năng và cấp độ của học sinh lớp 2, giúp các em áp dụng kiến thức đã học vào thực tế và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.

Qua việc làm các bài tập trên phiếu, các em sẽ có cơ hội rèn luyện khả năng đọc, viết và hiểu rõ ngôn ngữ Tiếng Việt. Các bài tập được thiết kế linh hoạt và thú vị, nhằm tạo điều kiện cho sự tương tác và sáng tạo của các em. Đồng thời, qua việc làm bài tập, các em cũng sẽ hình thành thói quen làm việc cẩn thận, kiên nhẫn và tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

TUẦN 17:


Ba bớt


Ba bớt là con bò đẹp. Ở nó hội tụ các tiêu chuẩn: mình thon, chân cao, mắt sang, long mượt, sừng khỏe, dáng đi oai vệ. Giữa cái trán rộng màu hạt dẻ nổi lên ba cái bớt màu trắng, thế nên nó có cái tên ba bớt.


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Ba bớt là con gì?


a. Con trâu


b. Con gà


c. Con bò


Câu 2: Ba bớt có màu lông gì?


a. Màu hạt dẻ


b. Màu đen


c. Màu trắng


Câu 3: Tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của con ba bớt?


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 4: Đặt câu kiểu Ai thế nào? miêu tả con ba bớt?


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 5: Điền vào chỗ chấm et hoặc ec, ui hoặc uy:


- xanh l…….. ; h……. ta; đường n……..; con lợn kêu eng ……….; th……… thủ; lúi h………;


……….. nghi; ngậm ng………..


Câu 6: Gạch chân dưới từ chỉ con vật nuôi có trong đoạn thơ dưới đây:


Có nàng gà mái mơ


Cục ta cục tác khi vừa đẻ xong


………………………


Có ao muống với cá cờ

Em là chị Tấm đợi chờ bống lên


Có đầm ngào ngạt hoa sen


Ếch con đi học, dế mèn ngâm thơ.


Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm vế so sánh đối lập với các so sánh đã cho


Hiền như bụt >< dữ……………………


Trắng như tuyết>< đen……………………..


Yếu như sên >< khỏe…………………………….


Chính tả


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Ngoài Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 17 thì các tài liệu học tập trong chương trình 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo, những người đã luôn đồng hành và tận tâm trong việc giảng dạy ngôn ngữ cho các em. Phiếu bài tập Kết Nối Tri Thức Tuần 17 sẽ là một công cụ hữu ích để thầy cô hướng dẫn và đánh giá kỹ năng ngôn ngữ của các em.

Mời các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 2 tham khảo phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần Kết Nối Tri Thức Tuần 17, để cùng nhau trau dồi kỹ năng ngôn ngữ và khám phá thêm về văn hóa và truyền thống ngôn ngữ của dân tộc Việt Nam.