Docly

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 12

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 12 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

XEM THÊM

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 14

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 12 là một nguồn tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 2 rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ và khám phá thế giới văn hóa ngôn ngữ một cách sáng tạo.

Với sự kết hợp giữa kiến thức và thực hành, phiếu bài tập này mang đến cho các em những bài tập thú vị và đa dạng, từ viết văn ngắn, đọc hiểu, sắp xếp câu chuyện đến tìm hiểu văn bản và từ vựng. Mỗi bài tập đều được thiết kế sao cho phù hợp với khả năng và cấp độ của các em, giúp các em tiếp cận ngôn ngữ một cách tự tin và linh hoạt.

Phiếu bài tập không chỉ giúp các em củng cố kiến thức đã học mà còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy phản biện. Qua việc tham gia các hoạt động viết văn, đọc và hiểu văn bản, các em sẽ phát triển khả năng diễn đạt ý tưởng, xây dựng câu chuyện và truyền đạt ý kiến một cách rõ ràng và logic.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

TUẦN 12:


Giữa vòm lá thơm

Bàn tay nhỏ nhắn

Phe phẩy quạt nan

Đều đều ngọn gió Rung rinh góc mà


Bà ơi hãy ngủ

Có cháu ngồi bên

Căn nhà vắng vẻ

Khu vườn lặng im


Hương bưởi hương cau

Lẩn vào tay quạt

Cho bà nằm mát

Giữa vòng gió thơm.


Quang Huy


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Bài thơ nói về những ai?


a. Bà


b. Cháu


c. Bà và cháu


Câu 2: Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm gì giúp bà?


a. Quạt cho bà ngủ


b. Quét nhà cho bà


c. Nấu cơm cho bà.


Câu 3: Những từ ngữ nào chỉ người thân có trong bài thơ?


a. Bà và cháu


b. Cháu và ông


c. Ông và bà


Câu 4: Tình cảm của em bé với bà thể hiện qua câu thơ nào?


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 5: Tìm và viết các từ chỉ sự vật có trong bài thơ trên:


Con người



Đồ dùng



Cây đúng




Câu 6: Điền vào chỗ chấm ươn hay ương:


a. V……… cây ao cá.


b. Bầu ơi th………. lấy bí cùng.


c. Vẽ đ…….. cho hươu chạy.


d. X……… sắt da đồng.


Câu 7: Em hãy viết 5 câu hỏi thăm ông hoặc bà ở quê khi biết tin ông (bà) bị mệt.


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Chính tả


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


TUẦN 12:


Trong lời mẹ hát

Thời gian chạy qua tóc mẹ


Một màu trắng đến nôn nao


Lưng mẹ cứ còng dần xuống


Cho con ngày một thêm cao.

Mẹ ơi, trong lời mẹ hát


Có cả cuộc đời hiện ra


Lời ru chắp con đôi cánh


Lớn rồi con sẽ bay xa.




Trương Nam Hương


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Tìm những hình ảnh nói về sự vất vả của người mẹ?


a. Lưng mẹ cứ còng dần xuống


b. Thời gian chạy qua tóc mẹ


c. Lời ru chắp con đôi cánh


Câu 2: Sự vất vả của mẹ đem lại những gì cho con?


a. Cho con ngày một thêm cao.


b. Có cả cuộc đời hiện ra


c. Cho con được học hành


Câu 3: Đặt một câu nói về tình cảm mẹ con dựa vào nội dung đoạn thơ.


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 4: Viết từ ngữ nói về tình cảm của những người thân trong gia đình


M: hòa thuận


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 5: Điền vần ac hoặc at vào chỗ chấm:


- bản nh……….. ; h……….. gạo; th……….. nước; bài h……………


Câu 6: Tìm các từ ngữ về tình cảm gia đình để điền vào chỗ chấm:

a. Gia đình em sống rất…………………………………………………………………….

b. Em rất………………………. anh trai của mình.

c. Em và chị gái luôn………………………. lẫn nhau.


d. Ngoài giờ học, em thường làm việc nhà……………………………. bố mẹ.


Câu 7: Viết đoạn hội thoại giữa em và bố em khi em gọi điện hỏi thăm bố công tác ở xa nhà.


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Chính tả


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Chúng tôi hy vọng rằng phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần Kết Nối Tri Thức Tuần 12 sẽ trở thành một nguồn tài liệu hữu ích, giúp các em nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, mở rộng vốn từ vựng và trở thành những người sử dụng Tiếng Việt thành thạo.

Mời các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 2 cùng khám phá phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần Kết Nối Tri Thức Tuần 12, để cùng nhau khám phá vẻ đẹp của ngôn ngữ và tìm hiểu thêm về văn hóa ngôn ngữ của chúng ta.

Ngoài Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 12 thì các tài liệu học tập trong chương trình 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.