20 Đề Ôn Thi HSG Toán 7 Cấp Huyện Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Có thể bạn quan tâm
20 Đề Ôn Thi HSG Toán 7 Cấp Huyện Năm 2022-2023 Có Đáp Án là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Tài liệu ôn thi HSG Toán 7 cấp huyện năm 2022-2023 có đáp án là công cụ hữu ích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và nắm vững kiến thức để đạt kết quả tốt trong kỳ thi. Đồng thời, nó cũng là nguồn tài liệu tham khảo quan trọng cho giáo viên và phụ huynh để theo dõi và hỗ trợ quá trình ôn tập của học sinh.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 1
Bài
1:
(1 điểm) Tìm số
biết:
, và x – y + z = 4
Bài
2:
(1 điểm) Biết
;
;
và
a
0; c ≠ 0; a ≠ -c. Chứng minh rằng:
.
Bài 3: (2,5 điểm0
a/ Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x:
f (x) = (m2- 25) x4+ (20 + 4m) x3 + 7 x2 - 9
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g(x) = 16 x4 - 72 x2 + 90.
Bài 4: (2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a/ Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI.
b/ Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
Bài 1: (1điểm)
Þ
Þx
= 2; y = 3; z = 5. Vậy
|
0,5đ 0,25đ 0,25đ |
||||||||||
Bài 2: (1,5 điểm)
Ta
có:
Suy ra: 2c2= a(b – c)
Þ
Þ
|
0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,5đ
|
||||||||||
Bài 3: (2,5điểm) a/ (1 điểm) f(x) = ( m2- 25)x4 + (20 + 4m)x3 + 7x2 - 9 là đa thức bậc 3 biến x khi: m2 - 25 = 0 và 20 + 4m ≠ 0
Þ
m = Vậy m = 5 thì f(x) là đa thức bậc 3 biến x.
|
0,5đ 0,25đ 0,25đ
|
||||||||||
b/ (1,5 điểm) g(x) = 16 x4 - 72 x2 + 90 =(4x2 )2 - 2.4 x2.9 + 92 + 9 g(x) = (4x2 – 9)2 + 9 Với mọi giá trị của x ta có: = (4x2 – 9)2 ≥ 0 Þ g(x) = (4x2 – 9)2 + 9 ≥ 9. Giá trị nhỏ nhất của g(x) là 9 Khi và chỉ khi (4x2 – 9)2 = 0
Þ
4x2
- 9 = 0 Þ
4x2
= 9 Þx2
= |
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
|
||||||||||
Bài 4: (2 điểm)
Gọi
số chia là a và số dư là r (a, r
Ta có: * 112 = 5a + r
Þ
5a < 112 Þ
a
*a > r Þ 5a + r < 5a + a 112 < 6a a > 112 : 6 a ≥ 19 (2) Từ (1) và (2) Þ a = 19; 20; 21; 22 lập bảng số:
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
||||||||||
Bài 5: (3 điểm) a/ (1,5 điểm) - Chứng minh DCHO = D CFO (cạnh huyền – góc nhọn) suy ra: CH = CF. Kết luận D FCH cân tại C.
-Vẽ
IG //AC (G
-
Suy ra: AH = IG, và
- Chứng minh D AHK = D IGK (g-c-g). - Suy ra AK = KI.. |
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
|
||||||||||
b/ (1,5 điểm) Vẽ OE ^ AB tại E. Tương tự câu a ta có: D AEH, D BEF thứ tự cân tại A, B. Suy ra: BE = BF và AE = AH. BA = BE + EA = BF + AH = BF + FI = BI. Suy ra: D ABI cân tại B. Mà BO là phân giác góc B, và BK là đường trung tuyến của D ABI nên: B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
O G
B F I C |
0,5đ 0,5đ
0,5đ
|
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 2
Câu 1: ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính :
a-
b-
Câu 2: ( 2 điểm)
Tìm số nguyên a để
là số nguyên
Tìm số nguyên x,y sao cho x - 2xy + y = 0
Câu 3: ( 2 điểm)
Chứng minh rằng nếu a + c = 2b và 2bd = c (b+d) thì
với b,d khác 0
Cần bao nhiêu số hạng của tổng S = 1+2+3+… để được một số có ba chữ số giống nhau .
Câu 4: ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADE
Câu 5: ( 1điểm)
Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2 - 2y2 =1
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
CÂU |
HƯỚNG DẪN CHẤM |
ĐIỂM |
||||||||||
1.a |
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả -2 cho điểm tối đa |
1Điểm |
||||||||||
1.b |
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả 14,4 cho điểm tối đa |
1Điểm |
||||||||||
2.a |
Ta
có :
vì
a là số nguyên nên
Vậy
với a |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
2.b |
Từ : x-2xy+y=0 Hay (1-2y)(2x-1) = -1 Vì x,y là các số nguyên nên (1-2y)và (2x-1) là các số nguyên do đó ta có các trường hợp sau :
Hoặc
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thoả mãn điều kiện đầu bài |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
3.a |
Vì a+c=2b nên từ 2bd = c (b+d) Ta có: (a+c)d=c(b+d)
Hay
ad=bc Suy ra
|
0,5
0,5 |
||||||||||
3.b |
Giả
sử số có 3 chữ số là
Gọi số số hạng của tổng là n , ta có :
Vậy n(n+1) chia hết cho 37 , mà 37 là số nguyên tố và n+1<74 ( Nếu n = 74 không thoả mãn ) Do đó n=37 hoặc n+1 = 37
Nếu
n=37 thì n+1 = 38 lúc đó
Nếu
n+1=37 thì n = 36 lúc đó
Vậy số số hạng của tổng là 36 |
0,25
0,25
0,5 |
||||||||||
4 |
Kẻ DH Vuông góc với AC vì ACD =600 do đó CDH = 300
Tam
giác BCH cân tại C
Do đó tam giác AHD vuông cân tại H Vậy ADB = 450+300=750 |
0,5
0,5
1,0
1,0 |
||||||||||
5 |
Từ : x2-2y2=1suy ra x2-1=2y2 Nếu x chia hết cho 3 vì x nguyên tố nên x=3 lúc đó y= 2 nguyên tố thoả mãn Nếu x không chia hết cho 3 thì x2-1 chia hết cho 3 do đó 2y2 chia hết cho 3 Mà(2;3)=1 nên y chia hết cho 3 khi đó x2=19 không thoả mãn Vậy cặp số (x,y) duy nhất tìm được thoả mãn điều kiện đầu bài là (2;3)
|
0,25 0,25
0,25
0,25
|
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 3
Bài 1:(4 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
chia
hết cho 10
Bài 2:(4 điểm)
Tìm x biết:
a.
b.
Bài 3: (4 điểm)
Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
. Biết rằng tổng các bình phương của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Cho
. Chứng minh rằng:
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a)
AC = EB và
AC
// BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c)
Từ E kẻ
.
Biết
= 50o
;
=25o
.
Tính
và
Bài 5: (4 điểm)
Cho
tam giác ABC cân tại A có
,
vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác ABC). Tia phân
giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
Tia AD là phân giác của góc BAC
AM = BC
……………………………… Hết ………………………………
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3
Bài 1:(4 điểm):
Đáp án |
Thang điểm |
a) (2 điểm)
b) (2 điểm) 3 n + 2 - Với mọi số nguyên dương n ta có:
=
= = 10( 3n -2n)
Vậy
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 1 điểm
0,5 điểm
|
Bài 2:(4 điểm)
Đáp án |
Thang điểm |
a) (2 điểm)
b) (2 điểm)
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Bài 3: (4 điểm)
Đáp án |
Thang điểm |
a) (2,5 điểm) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
Theo
đề bài ta có: a : b : c =
và a2 +b2 +c2 = 24309 (2)
Từ
(1)
Do
đó (2)
+ Với k =180, ta được: a = 72; b = 135; c = 30. Khi đó ta có số A = a + b + c = 237.
+
Với k =
Khi
đó ta có só A = b) (1,5 điểm)
Từ
khi
đó
=
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Bài 4: (4 điểm)
Đáp án |
Thang điểm |
V
|
0,5 điểm
|
a/
(1điểm) Xét
và
có :
AM = EM (gt )
=
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên
:
=
(c.g.c ) 0,5 điểm
AC
= EB
Vì
=
=
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE . 0,5 điểm
b/ (1 điểm )
Xét
và
có :
AM = EM (gt )
=
( vì
)
AI = EK (gt )
Nên
( c.g.c ) 0,5 điểm
Suy
ra
=
Mà
+
= 180o
( tính chất hai góc kề bù )
+
= 180o
Ba
điểm I;M;K thẳng hàng 0,5 điểm
c/ (1,5 điểm )
Trong
tam giác vuông BHE (
= 90o
) có
= 50o
=
90o
-
= 90o
-
50o
=40o
0,5 điểm
=
-
= 40o
-
25o
=
15o
0,5 điểm
là
góc ngoài tại đỉnh M của
Nên
=
+
= 15o
+ 90o
= 105o
( định lý góc ngoài của tam giác ) 0,5 điểm
Bài 5: (4 điểm)
-Vẽ hình
a)
Chứng minh
ADB
=
ADC
(c.c.c) 1 điểm
suy
ra
0,5
điểm
Do
đó
0,5
điểm
b)
ABC
cân tại A, mà
(gt)
nên
ABC
đều nên
0,5
điểm
Tia
BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
.
Tia BM là phân giác của góc ABD
nên
0,5
điểm
Xét tam giác ABM và BAD có:
AB
cạnh chung ;
Vậy:
ABM
=
BAD
(g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC 0,5 điểm
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 4
Câu 1: ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính :
a.
b.
Câu 2: ( 2 điểm)
a.
Tìm số nguyên a để
là số nguyên
b. Tìm số nguyên x, y sao cho x- 2xy + y = 0
Câu 3 : ( 2 điểm)
a.
Chứng minh rằng nếu a + c = 2b và 2bd = c(b + d) thì
với
b, d khác 0
b. Cần bao nhiêu số hạng của tổng S = 1 + 2 + 3 +… để được một số có ba chữ
số giống nhau .
Câu 4 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADE
Câu 5 : ( 1điểm)
Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2- 2y2 = 1
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 4
CÂU |
HƯỚNG DẪN CHẤM |
ĐIỂM |
||||||||||
1.a |
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả -2 cho điểm tối đa |
1Điểm |
||||||||||
1.b |
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả 14,4 cho điểm tối đa |
1Điểm |
||||||||||
2.a |
Ta
có :
vì
a là số nguyên nên
Vậy
với a |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
2.b |
Từ : x- 2xy + y = 0 Hay (1- 2y)(2x - 1) = -1 Vì x,y là các số nguyên nên (1 - 2y)và (2x - 1) là các số nguyên do đó ta có các trường hợp sau :
Hoặc
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thoả mãn điều kiện đầu bài |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||
3.a |
Vì a + c = 2b nên từ 2bd = c(b + d) Ta có: (a + c)d =c(b + d)
Hay
ad = bc Suy ra
|
0,5
0,5 |
||||||||||
3.b |
Giả
sử số có 3 chữ số là
Gọi số số hạng của tổng là n , ta có :
Vậy n(n+1) chia hết cho 37 , mà 37 là số nguyên tố và n + 1 < 74 ( Nếu n = 74 không thoả mãn ) Do đó n=37 hoặc n + 1 = 37
Nếu
n =37 thì n + 1 = 38 lúc đó
Nếu
n + 1=37 thì n = 36 lúc đó
Vậy số số hạng của tổng là 36 |
0,25
0,25
0,5 |
||||||||||
4 |
Kẻ DH Vuông góc với AC vì ACD =600 do đó CDH = 300
Tam
giác BCH cân tại C
Do đó tam giác AHD vuông cân tại H Vậy ADB = 450 + 300 =750 |
0,5
0,5
1,0
1,0 |
||||||||||
5 |
Từ : x2- 2y2 =1suy ra x2- 1 = 2y2 Nếu x chia hết cho 3 vì x nguyên tố nên x = 3 lúc đó y = 2 nguyên tố thoả mãn Nếu x không chia hết cho 3 thì x2-1 chia hết cho 3 do đó 2y2 chia hết cho 3 Mà(2;3) =1 nên y chia hết cho 3 khi đó x2 =19 không thoả mãn Vậy cặp số (x,y) duy nhất tìm được thoả mãn điều kiện đầu bài là (2;3)
|
0,25 0,25
0,25
0,25
|
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 5
Câu 1: (1,5 điểm)
a.
Thực hiện phép tính:
b.
So
sánh:
và
.
Câu 2: (4,0 điểm)
a.
Tìm
biết:
b.
Tìm
biết:
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3: (1,5 điểm)
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x. Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.
b.
Cho
Chứng minh:
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho
tam giác ABC (
),
đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối xứng
của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt
tại M và N. Chứng minh rằng:
a. AE = AF;
b.
HA là phân giác của
;
c. CM // EH; BN // FH.
Hết./.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||||||
Câu 1 1,5 điểm |
a. 0,5 điểm |
A
=
A= |
0.25
0.25
|
|||||||||||||||||||
b. 1 điểm |
Ta
có:
Vậy:
|
0.5 0,5 |
||||||||||||||||||||
Câu 2 4 điểm |
a. 1 điểm |
Nếu
x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1
Nếu
Nếu
x<
Vậy:
x = 6 ; x =
|
0.25 0.25
0.25
0.25 |
|||||||||||||||||||
b. 1.5 điểm |
Ta
có: xy + 2x - y = 5
|
0. 5 0. 5
0.5 |
||||||||||||||||||||
c. 1.5 điểm |
Từ:
2x= 3y; 4y = 5z
|
0. 5
0.5
0. 5 |
||||||||||||||||||||
Câu 3 1.5 điểm |
a. 0.5 điểm |
Đa
thức bậc hai cần tìm có dạng:
Ta
có :
Vậy
đa thức cần tìm là:
Áp dụng:
+
Với x = 1 ta có :
+
Với x = 2 ta có :
………………………………….
+
Với x = n ta có :
|
0.25
0.25 |
|||||||||||||||||||
b. 1 điểm |
|
0.5
0.25
0.25 |
||||||||||||||||||||
Câu 4 3 điểm |
Hình vẽ 0. 5 đ |
|
0.25 |
|||||||||||||||||||
|
a. 1 điểm |
Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1) Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2) Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF |
0.25 0.25 0. 5 |
|||||||||||||||||||
b. 1 điểm |
Vì
M
Vì
N
Do
MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H
của tam giác HMN hay HA
là phân giác của
|
0.25
0.25
0.25 0.25 |
||||||||||||||||||||
c. 1 điểm |
Ta
có AH
MB
là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM |
0.25
0.25
0.25 |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 6
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
a.
;
b.
;
c.
.
Bài 2: (6 điểm)
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16;
b.
Tìm x, biết: 3
=
c.
Tìm x, y, z biết:
và x + z = 2y.
Bài
3:
(1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
.
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c.
Chứng minh:
HMN
cân.
Bài
5:
(2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng
luôn
chia hết cho 11.
Hết
Họ và tên học sinh:.............................................................; SBD:............................
Học sinh trường:.........................................................................................................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 6
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
Giải:
a.
|
|
0,75đ |
|
=
|
0,75đ |
b.
|
|
1,0đ |
|
= |
1,0đ |
c.
|
|
01đ |
|
|
01đ |
|
= |
0,5đ |
Bài 2: (6 điểm)
Giải:
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16.
|
2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16 |
0,25đ |
|
-12x – 20 = 16 |
0,25đ |
|
-12x = 16 + 20 = 36 |
0,50đ |
|
x = 36 : (-12) = -3 |
0,50đ |
b.
Tìm x, biết: 3
=
|
Nếu
|
0,25đ |
|
3 |
|
|
|
0,25đ |
|
2x
– 1 = |
0,25đ |
|
2x
=
|
0,25đ |
|
x
=
|
0,25đ |
|
Nếu
|
0,25đ |
|
3 |
|
|
|
0,25đ |
|
-2x
=
|
0,25đ |
|
x
=
|
0,25đ |
|
Vậy
x =
|
0,25đ |
c.
Tìm x, y, z biết :
và x + z = 2y
|
Từ x + z = 2y ta có: |
|
|
x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0 |
0,25đ |
|
hay 2x – y = 3y – 2z |
0,25đ |
|
Vậy
nếu:
|
0,25đ |
|
Từ
2x – y = 0 suy ra: x =
|
0,25đ |
|
Từ
3y – 2z = 0 và x + z = 2y.
x + z + y – 2z = 0 hay
|
0,25đ |
|
hay
|
0,25đ |
|
Vậy
các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
hoặc
{x =
|
0,5đ |
Bài
3:
(1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
.
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
Ta có: |
(a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) |
|
|
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd |
0,75đ |
|
cb
= ad suy ra:
|
0,75đ |
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c.
Chứng minh:
HMN
cân.
Giải:
|
a/ Chứng minh CD song song với AB. |
|
|
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có: |
0,25đ |
|
BK = CK (gt) |
|
|
|
0,25đ |
|
AK = DK (gt) |
0,25đ |
|
ABK = DCK (c-g-c) |
0,25đ |
|
|
0,25đ |
|
|
0,25đ |
|
b. Chứng minh rằng: ABH = CDH |
|
|
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có: |
0,25đ |
|
BA = CD (do ABK = DCK) |
|
|
AH = CH (gt) |
0,25đ |
|
ABH = CDH (c-g-c) |
0,50đ |
|
c.
Chứng minh:
|
|
|
Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có: |
0,25đ |
|
AB
= CD;
|
|
|
|
0,25đ |
|
mà:
AH = CH (gt) và
|
0,50đ |
|
AMH = CNH (g-c-g) |
0,50đ |
|
MH = NH. Vậy HMN cân tại H |
0,50đ |
Bài
5:
(2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng
luôn
chia hết cho 11.
Giải:
Ta có: |
|
0,25đ |
|
= a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1) |
0,50đ |
|
= (103 + 1)( a.102 + b.10 + c) |
0,50đ |
|
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c) |
0,25đ |
|
=
11.91( a.102
+ b.10 + c)
|
0,25đ |
|
Vậy
|
0,25đ |
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 7
Câu 1. (4,0 điểm)
M =
Tìm x, biết:
.
Câu 2. (5,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
. Hãy tính giá trị của biểu thức
.
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
với x là số nguyên.
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho
=600
có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc
với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với
Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :
a ) K là trung điểm của AC.
b
)
KMC
là tam giác đều.
c) Cho
BK = 2cm. Tính các cạnh
AKM.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
ba số dương 0
a
b
c
1
chứng minh rằng:
--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.......................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 7
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
1)
Ta có:
KL:…….. |
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ |
2)
vì
+)
Nếu x
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1 KL:…………. |
0.5đ 0.5đ
0.5đ 0.5đ |
|
Câu 2 (5 điểm) |
1)
+Nếu
a+b+c
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
mà
=>
Vậy
B = |
0.25đ 0.25đ 0.25đ
0.25đ |
+Nếu a+b+c = 0 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
mà
=>
Vậy
B = |
0.25đ 0.25đ 0.25đ
0.25đ |
|
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
Ta
có:
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
Vây:
c’ – c = 4 hay
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. |
0,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ |
|
Câu 3 (4 điểm) |
1)
Ta có:
Dấu
“=” xảy ra khi
KL:…….. |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
2)
Vì
x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1
Theo
bài ra 1 =
=>
x 2
Thay
vào đầu bài ta có
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0 => (y-1) (z - 1) = 2 TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3 TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2 Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) |
0,25đ 0,5đ
0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
Câu 4 (6 điểm) |
V ẽ h ình , GT _ KL
a,
b,
Ta
có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH =
Mặt
khác :
Từ
(1) và (2)
c)
Vì
Vì
AK
=
Mà
KC =
Theo phần b) AB = BC = 4 AH = BK = 2 HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật) => AM = AH + HM = 6 |
0,25đ
1đ 1đ
0,5đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ |
Câu 5 (1 điểm) |
Vì
Tương
tự:
Do
đó:
Mà
Từ
(4) và (5) suy ra:
|
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Lưu ý: - Các tổ cần nghiên cứu kỹ hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ ( ví dụ : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 8
Câu 1: (4,5 điểm).
a)
Tính giá trị của biểu thức
b)
Tính
giá trị của biểu thức B
=
2x2
– 3x + 1 với
.
c)
Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
;
và x + y + z = - 110.
Câu 2: (4,5 điểm).
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
b)
T×m x, biÕt:
c) Tính giá trị của biểu thức:C = 2x5 – 5y3 + 2015 tại x, y thỏa mãn:
+
(y + 2)20
= 0
Câu 3: (3,5 điểm).
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1: 2: 3.
b)
Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a
+ 37 =
+ b - 45.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b)
Chứng minh rằng:
= 600.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho 20 số nguyên khác 0 : a1, a2, a3, … , a20 có các tính chất sau:
* a1 là số dương.
* Tổng của ba số viết liền nhau bất kì là một số dương.
* Tổng của 20 số đó là số âm.
Chứng minh rằng : a1.a14 + a14a12 < a1.a12.
.............. Hết.............
Giám thị xem thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh::........................................... SBD........................................
Giám thị 1:.................................................... Giám thị 2:..............................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 8
|
|
Nội dung |
Điểm |
CÂU 1 (4,5đ) |
a (1,5) |
=
Vậy : A = 0 |
0,75 đ
0,5đ
0,25đ
|
b (1,5) |
Vì
Với
x =
Với
x = -
Vậy
: A=0 với x =
|
0,75 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
|
c (1,5) |
Từ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra x = -2.6 = -12; y = -2.14 = -28; z = -2.35 = - 70. Vậy:x = -12; y = -28; z = - 70. |
0,5đ
0,5đ 0,25đ 0,25đ
|
|
CÂU 2 (4,5đ) |
a (1,5) |
2)
Ta có:
Lạicó:
Do
đó: - 5 < x <
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
b (2,0) |
a)
NhËn xÐt: VÕ tr¸i cña ®¼ng thøc lu«n
suy
ra 11x
víi
x
suy
ra x = 1-
Vậy:x
=
|
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ |
|
c (1,0) |
1)
Do
Kết
hợp
x = 1; y = - 2. Giá trị của biểu thức :C=2x5 – 5y3 + 2015 tại x = 1; y = - 2 là:C=2.15 – 5.(-2)3 + 2015 = 2 + 40 + 2015 = 2057 Vậy C=2057 |
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ 0,25đ |
|
CÂU 3 (3,5đ) |
a (1,5) |
Gọi
a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần
tìm. Không mất tính tổng quát, giả sử a
Ta
có 1
Mặt khác số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9, do đó a + b + c = 9 hoặc a + b + c = 18 hoặc a + b + c = 27.
Theo
đề bài ta có:
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c = 18. Từ đó suy ra a = 3, b = 6, c = 9. Do số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn, vì vậy hai số cần tìm là: 396; 936. |
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
b (2,0) |
Nhận
xét: Với x ≥ 0 thì
Với
x < 0 thì
Áp
dụng nhận xét trên thì
Suy ra 2a + 37 là số chẵn 2a lẻ a = 0 .
Khi
đó + Nếu b < 45, ta có - (b – 45) + b – 45 = 38 0 = 38 (loại) + Nếu b ≥ 45 , ta có 2(b – 45) = 38 b – 45 = 19 b = 64 (TM) vậy (a; b) = (0; 64) |
0,5 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
|
CÂU 4 (6,0đ) |
a (1,0) |
Ta
có: AD = AB;
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
|
0,75 đ 0,25 đ |
b (1,5) |
Từ
ADC
= ABE
(câu a)
mà
Khi
đó xét BIK
và DAK
suy ra
|
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
|
|
c (1,5) |
Từ
ADC
= ABE
(câu a)
CM = EN và
ACM
= AEN
(c.g.c)
AM = AN và
|
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
|
d (2,0) |
Trên
tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB
BIJ
đều
BJ = BI và
IBA
= JBD
(c.g.c)
|
|
|
CÂU 5 (1,5đ) |
(1,5) |
Ta có : a1 + (a2 + a3 + a4) + … + (a11 + a12 + a13) + a14 + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20) < 0 ; a1 > 0 ; a2 + a3 + a4 > 0 ; … ; a11 + a12 + a13 > 0 ; a15 + a16 + a17 > 0 ; a18 + a19 + a20 > 0 => a14 < 0. Cũng như vậy : (a1 + a2 + a3) + … + (a10 + a11 + a12) + (a13 + a14) + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20) < 0 => a13 + a14 < 0. Mặt khác, a12 + a13 + a14 > 0 => a12 > 0. Từ các điều kiện a1 > 0 ; a12 > 0 ; a14 < 0 => a1.a14 + a14a12 < a1.a12 (đpcm). |
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ 0,25 đ |
Chú ý:
+)Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+)Nếu HS thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
+)Câu 2a);3a) Nếu thiếu 1 giá trị trừ 0,1 điểm.
+)Câu 2b);3b) Không kiểm tra điều kiện trừ 0,1 điểm.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 9
Câu 1. (4,0 điểm)
a)
Thực hiện phép tính:
.
b) Rút gọn : B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017.
Câu 2 (4,0 điểm).
a)
Tìm a, b, c biết
và a + b + c = 48.
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I, II, III tỉ lệ với 7; 6; 5. Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ với 6; 5; 4. Như vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 đất. Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
Câu 3 (4,5 điểm).
a)Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =
.
b)
Chứng tỏ rằng S =
không là số tự nhiênvới mọi n
N, n > 2.
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
Câu 4 (5,5 điểm).
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
DM = EN.
Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
Đường thẳng vuông gócvới MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC.
C
âu
5 (2,5
điểm).
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = f(x) = ax.
a)
Tính tỉ số
.
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam giác OBC
-------------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – SBD: ……………
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 9
Câu 1. (4,0 điểm)
a)
Thực hiện phép tính:
.
b) Rút gọn : B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)49 + (-5)50.
a |
|
0,75 |
|
0,75 |
|
|
0,5 |
|
b |
(-5)B = (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017+ (-5)2018. B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017. |
0,5 |
|
||
Do đó: (-5)B – B = (-6)B = (-5)2018 - 1 |
0,75 |
|
Vậy
B =
|
0,75 |
Câu 2 (4,0 điểm).
a)
Tìm a, b, c biết
và a + b + c = 48.
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I, II, III tỉ lệ với 7; 6; 5. Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ với 6; 5; 4. Như vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 đất. Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
a |
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
|
0,25 |
và a + b + c = 48 |
0,5 |
|
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Vậy a = 20; b = 16; c = 12.
|
0,25 |
|
b |
Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x (m3) ĐK: x > 0. |
0,25 |
Số đất dự định chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a, b, c (m3) ĐK: a,b,c > 0.
Ta
có:
|
0,25 |
|
Số đất sau đó chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a’, b’, c’ (m3) ĐK: a’,b’,c’ > 0.
Ta
có:
|
0,25 |
|
So sánh (1) và (2) ta có: a < a’; b = b’ ; c > c’ nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu. |
0,25 |
|
Vì
a – a’ = 6 hay
|
0,25 |
|
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất. |
0,25 |
Câu 3 (4,5 điểm).
a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =
.
b)
Chứng tỏ rằng S =
không là số nguyên với mọi n
Z, n > 2.
c) Tìm số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
a
|
C
= |
0,5 |
|||||||||||
Biểu
thức C đạt giá trị nhỏ nhất khi
|
0,25
|
||||||||||||
Mà
|
0,25
|
||||||||||||
Dấu
“=” xảy ra khi x = 2017
|
0,25
|
||||||||||||
Vậy
giá trị nhỏ nhất của C là
|
0,25 |
||||||||||||
b |
S
=
=
=
=
|
0,25 |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Nhận
xét:
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Từ (1) và (2) suy ra n – 2 < S < n – 1 hay S không là số nguyên. |
0,25 |
||||||||||||
c |
Ta có: x - 2xy + y = 0.
|
0,5 |
|||||||||||
Ta có: 1 = 1.1 = (-1).(-1) |
0,25 |
||||||||||||
Ta có bảng:
abccjh |
0,5 |
||||||||||||
Vậy (x;y) {(0;0);(-2;2)} |
0,25 |
Câu 4 (5,5 điểm).
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN.
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Đường thẳng vuông gócvới MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC.
Vẽ hình; Ghi GT-KL |
|
0,25 |
||||
|
0,5 |
|||||
a |
∆MDB = ∆NEC (g.c.g) |
0,75 |
||||
|
0,25 |
|||||
b |
Ta có:
∆MDI
vuông tại D:
∆NEI
vuông tại E:
Mà
|
0,5 |
||||
∆MDI = ∆NEI (g.c.g) |
0,75 |
|||||
|
0,25 |
|||||
VậyBC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN |
0,25 |
|||||
c |
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC. |
0,25 |
||||
∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền.cạnh góc vuông)
|
0,25 |
|||||
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. |
0,25 |
|||||
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
|
0,25 |
|||||
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
|
0,25 |
|||||
∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
|
0,25 |
|||||
Từ
(1) và (2) suy ra
|
0,25 |
|||||
Vậy điểm O cố định. |
0,25 |
C
âu
5 (2,5
điểm).
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = f(x) = ax.
a)
Tính tỉ số
.
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam giác OBC
a |
Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ (2;1) của A phải thỏa mãn hàm số y = ax. |
0,25 |
Do
đó, 1 = a.2
|
0,25 |
|
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận với nhau. |
0,25 |
|
Suy
ra
|
0,5 |
|
Vậy
|
0,25 |
|
b |
Nếu
x0
= 5 thì y0
=
|
0,25 |
Diện tích tam giác OBC là:
Áp
dụng công thức S =
SOBC
=
|
0,75 |
*Lưu ý. Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 10
Câu 1: (4,0 điểm).
a)
Tính giá trị biểu thức A =
+7,5
b)
Rút gọn biểu thức B =
c)
T×m
®a thøc M biÕt r»ng :
.
Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn
.
Câu 2(4,0 điểm): Tìm x biết
a)
b)
c) Tìm x, y nguyên biết 2xy – x – y = 2
Câu 3(6,0 điểm):
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210;12.
b)
Cho
chøng
minh r»ng biÓu thøc
cã gi¸ trÞ nguyªn.
c)
Cho a,b,c,d
thỏa
mãn
.Chứng
minh a + b + c + d chia hết cho 3
Câu 4(5,0 điểm):
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a)
AC = EB và
AC
// BE


b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng


c)
Từ E kẻ
.
Biết HBE = 50o
; MEB = 25o
.
Tính HEM và BME
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho
B =
.
Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ....................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 10
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
1 (4.0đ) |
a)
A =
=
|
0.5
0.5 |
|
b)
B =
= |
1.0
0.5 |
|
|
c)
Ta
cã :
Mµ
M
=
|
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25 |
|
|
2 (4.0đ) |
a)
|
0.5đ
0.5đ |
|
b)
|
0.25
0.75
0.5 |
|
|
c)
2xy – x – y = 2
HS
xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) =
Vậy
( x,y) =
|
0.75
0.75 |
|
|
3 (6.0đ) |
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12. Ta có ( x + y).35 = ( x - y) .210 = 12. xy
Từ
( x + y).35 = ( x - y) .210
Với y = 5 thì x = 7. |
0,5
0,5
0,5
0,5
|
|
b)
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu
x + y + z + t
Vậy P nguyên |
0,75
0,5
0,75 |
|
|
c)
Ta có
Mà
Dư
trong phép chia a cho 3 là
Tương
tự ta có
Từ (1) và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3 |
0.75
0.5
0.75 |
|
|
4 (5,0đ)
|
V |
0,5
|
|
a)
X a) Xét
BM = MC (gt )
Vì
|
1,0
0,5 |
|
|
b)
Xét
AI = EK (gt )
Nên
Mà
|
1,0
0,5 |
||
c)
Trong tam giác vuông BHE (
|
1,0
0,5 |
||
5 (1,0đ)
|
b)
Ta có: B =
B=
B=
49 -
Trong
đó M =
Áp
dụng tính chất
Ta
có:
M
<
Ta lại có:
M
>
M
>
Từ
đó suy ra 0< M <1
|
0.5
0.5 |
Chú ý:
Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
3. Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 11
Bài 1: (3,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
Bài 2: (3,5 điểm)
Tìm x; y; z biết:
a)
2009 –
= x
b)
Bài 3: (3 điểm)
Tìm
3 số a; b; c biết:
và a + b + c = – 50
Bài 4: (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho CI = CA.
Câu 1: Chứng minh:
a)
b) AB + AC < AD + AE
Câu 2: Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB; AI theo thứ tự tại M; N. Chứng minh BM = CN.
Câu 3: Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN.
Bài 5 (3 điểm):
Tìm
các số tự nhiên a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a
+ 2008.a + b) = 225
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 11
Bài 1: 3 điểm
Câu a: 1 điểm (kết quả = 0).
Câu b: 2 điểm
Bài 2: 3,5 điểm
Câu a: 2 điểm
-
Nếu x
2009
2009 – x + 2009 = x
2.2009 = 2x
x = 2009
-
Nếu x < 2009
2009 – 2009 + x = x
0 = 0
Vậy
với
x
< 2009 đều thoả mãn.
-
Kết luận : với x
2009 thì
Hoặc cách 2:
Câu b: 1,5 điểm
;
;
Bài 3: 2,5 điểm
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
Vậy
áp
dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bài 4: 7 điểm
Câu 1: mỗi câu cho 1,5 điểm
Câu
a:
Chứng minh
Câu b: có AB + AC = AI
Vì
(2
cạnh tương ứng)
áp
dụng bất đẳng thức tam giác trong
có:
AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
Câu 2: 1,5 điểm
Chứng
minh
vBDM
=
vCEN
(gcg)
BM = CN
Câu 3: 2,5 điểm
Vì
BM = CN
AB + AC = AM + AN (1)
có
BD = CE (gt)
BC = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
Từ
(1) và (2)
chu vi
nhỏ hơn chu vi
Bài 5: 2 điểm
Theo
đề bài
2008a + 3b + 1 và 2008a
+ 2008a + b là 2 số lẻ.
Nếu
a
0
2008a
+ 2008a là số chẵn
để
2008a
+ 2008a + b lẻ
b lẻ
Nếu
b lẻ
3b + 1 chẵn do đó
2008a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn)
Vậy a = 0
Với
a = 0
(3b + 1)(b + 1) = 225
Vì
b
N
(3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1
Vậy a = 0 ; b = 8.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 12
Bài 1: Tính
a)
A
=
b)
B
=
Bài 2 : Tìm x biết
Bài 3:
a) Tìm a , b , c Biết: 3a = 2b ; 4b = 5c và - a - b + c = - 52 .
b)
Tính giá trị của biểu thức C =
tại
Bài 4:
Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày , một con Dê ăn hết một xe cỏ trong sáu ngày , hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết hai xe cỏ . Hỏi chỉ ba con (Ngựa , Dê và Cừu) ăn hết hai xe cỏ trong mấy ngày ?
Bài 5:
Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC . Đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A tại M cắt cạnh AB , AC lần lượt tại E và F .
Chứng minh :
EH = HF
.
.
BE = CF .
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 12
Câu |
ý |
Nội dung |
Điểm |
1 (1,5đ) |
a (0,75) |
|
0, 5 |
|
0,25 |
||
b (0,75) |
=
|
0,75 |
|
2 (1,5 đ)
|
a (0,5) |
|
0,5 |
b (1,0) |
... |
0,25 |
|
*
Với 2x – 1
|
0,25 |
||
*
Với 2x – 1 < 0 thì từ (1)
ta có 1 – 2x = x + 4
|
0,25 |
||
Đáp số : x1 = 5 ; x2 = -1 |
0,25 |
||
3 (1,5đ) |
a (0,75) |
Giải
: Từ 3a = 2b
Từ
4b = 5c
|
0,25 |
|
0,25 |
||
|
0,25 |
||
b (0,75) |
Biểu
thức C =
|
|
|
Vì
|
0,25 |
||
Thay x1= -3/2 vào biểu thức C ta được
C
=
|
0,25 |
||
Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được
C
=
|
0,25 |
||
Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4 khi x2 = 3/2 thì C = 0 |
|
||
4 (2đ)
. |
|
Giải : Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày , do đó một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày . Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày . Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày . |
0,5 |
Trong
một ngày : một con ngựa ăn hết
một
con dê ăn hết
Một
con cừu ăn hết
|
0,5 |
||
Cả
ba con ăn hết :
|
0,5 |
||
|
Cả ba con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày |
0,5 |
|
5 ( 3,5đ)
|
(0,5) |
|
0,5 |
a (0,75) |
|
0,75 |
|
b (0,75) |
Từ
Xét
vậy
hay
|
0,75 |
|
c (0,5) |
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :
ta
có HF2
+ HA2
= AF2
hay
|
0,5 |
|
d (1,0) |
C/m
Từ
C vẽ CD // AB ( D
và
có
do
do đó
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 13
Bài 1:(4 điểm)
a/ Tính:
A=
b/ Cho 3 số x,y,z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
Hãy tính giá trị biểu thức:
B
=
.
Bài 2 : (4điểm)
a/
Tìm x,y,z biết:
b/
CMR: Với mọi n
nguyên dương thì
chia hết cho 10.
Bài 3 : (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh máy một trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ 2 cần 4 phút, người thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4 : (6 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng:
a/ AC=EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho : AI=EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.
c/
Từ E kẻ EH
BC
(H
BC). Biết góc HBE bằng 500;
góc MEB bằng 250,
tính các góc HEM
và BME
?
Bài 5 : (2điểm)
Tìm
x, y
N biết:
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 13
Bài |
ý |
Nội dung |
Điểm |
1
4 điểm
|
a |
= |
2 |
b |
Ta
có:
Vậy B=8 |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
2
4 điểm
|
a |
Áp
dụng tính chất
Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2 |
0,25
1,5
0,25 |
b |
Ta
có:
Vì 10.(3n – 2n-1) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương Suy ra điều phải chứng minh.
|
0,75 0,5
0,5 0,25 |
|
3
4điểm
|
|
Gọi số trang người thứ nhất, người thứ 2, người thứ 3 đánh máy được theo thứ tự là x,y,z. Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian cần thiết để đánh xong 1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5; 4; 6.
Do
đó ta có:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba đánh được lần lượt là: 180, 225, 150 . |
0,5
1,0
0,75
0,75 0,75
0,25
|
4
6 điểm
|
a
b
c
|
(2 điểm)
Xét
AM = EM (gt )
góc BM = MC (gt )
Nên
:
Vì
=> Góc MAC bằng góc MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE .
(2 điểm)
Xét
AM = EM (gt )
AI = EK (gt )
Nên
Suy
ra
Mà
(1,5 điểm )
Trong
tam giác vuông BHE (
Nên
( định lý góc ngoài của tam giác ) |
0,75 0,25
0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0,5
|
5
2 điểm
|
|
Ta
có:
Vì
Vì
+
Với
+
Với
+
Với
Vậy
|
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25 0,25
|
Chú ý : Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 14
Câu1. (2,0 điểm)
a)
Tìm
x biết:
b)
Cho
B
= 1+
Tìm số nguyên dương x để B = 115.
Câu 2. (2,0 điểm)
a)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
.
Tính giá trị của biểu thức: A = 2016.x + y2017 + z2017.
b)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2x = 3y = 5z và
= 5.
Tìm giá trị lớn nhất của 3x – 2z.
Câu 3. (2,0 điểm)
a)
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M =
có giá trị nhỏ nhất.
b) Cho đa thức f(x) = 2016.x4 – 32(25.k + 2).x2 + k2 – 100 (với k là số thực dương cho trước). Biết đa thức f(x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c (với a < b < c). Tính hiệu của a – c.
Câu
4.
(2,5
điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn
thẳng BC. Vẽ góc CBx sao cho
,
trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và
BA tỉ lệ với 1 và
.
Lấy điểm D bất kì thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I
lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) Dn vuông góc với AC.
b) BH2 + CI2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM.
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (1,5 điểm)
a)
Tìm
các số nguyên tố p thỏa mãn
là số nguyên tố.
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5x5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chỉ một trong 3 số 1; 0 hoặc -1. Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.
--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ....................................................SBD:..............Phòng thi.................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 14
Câu |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
1 (2đ)
2 (2đ) |
a)
Điều
kiện để x thỏa mãn bài toán là
Khi
đó
Nếu
Nếu
Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
b)
B = 1+
=
1+
=
Từ
đó B = 115 khi
Mà x là số nguyên dương nên x và x + 3 là ước dương của 460 nên x = 20. Vậy x = 20 |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
|
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ
x+y+z = 0,5 Þ
Þ
x =
Khi
đó ta có 2016.x + y2017
+ z2017
= 2016.
Vậy
với x,y,z là các số thực thỏa mãn
thì giá trị của biểu thức 2016.x + y2017 + z2017 là 1008 |
0,25
0,25 0,25
0,25 |
|
b)
Ta có
Nếu x-2y = 5 Þ x= -15, y = -10, z = -6. Khi đó 3x - 2z = -45 + 12 = -33 Nếu x-2y = -5 Þ x= 15, y = 10, z = 6 Khi đó 3x - 2z = 45 - 12 = 33 Vậy giá trị lớn nhất của 3x – 2z là 33 |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
3 (2đ) |
a)
M
nhỏ nhất
Mà
Khi
đó:
So
sánh (1) và (2) thì
Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
b) Ta thấy đa thức f(x) nếu có nghiệm x = a ( a khác 0) thì x = -a cũng là một nghiệm của f(x), nên đa thức f(x) có 2m nghiệm Mà đa thức f(x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng 0. Thay x = 0 vào đa thức đã cho ta được: k2 – 100 = 0 nên k = 10 (vì k dương). Với k = 10 ta có f(x) = 2016.x4 – 8064. x2 = 2016x2. (x2 – 4) Từ đó f(x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a = -2; b = 0 và c = 2 nên a – c = - 4 |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
4 (2,5) |
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’ .
Tam
giác BMA’ vuông cân tại M nên MB: BA’ =
Suy
ra
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác ADC Suy ra DN vuông góc với AC |
0,75 |
b) Ta có AMB = AMC (c- g- c) nên AB = AC và góc ACB = 450
Tam
giác ABC vuông cân tại A và có
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H = I = 900 Suy ra AIC = BHA (c.h – g.n) BH = AI BH2 + CI2 = BH2 + AH2 = AB2 (không đổi) . |
0,25
0,25
0,25 |
|
c) BHM = AIM HM = MI và BMH = IMA mà IMA + BMI = 900 BMH + BMI = 900 HMI vuông cân HIM = 450
IM là tia phân giác HIC. Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm cố định M. |
0,5
0,5 |
|
5 (1,5) |
Với
p = 2 thì
Với
p = 3 thì
Với
p > 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên
và
Mà
Vậy
với p = 3 thì
|
0,25
0,25
0,25 |
Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng. Mỗi ô vuông chỉ một trong 3 số 1; 0 hoặc -1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá trị từ -5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ -5 đến 5 là -5; -4; …; 0; 1; …;5. Vậy theo nguyên lí Dirichle phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau (đpcm). |
0,25 0,25
0,25 |
Chú ý: - Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.
- Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình phần nào thì không chấm phần đó.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 15
Bài 1: (1,5 điểm): So sánh hợp lý:
a)
và
b) (-32)27
và (-18)39
Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết:
a)
(2x-1)4
=
16 b) (2x+1)4
=
(2x+1)6
c)
Bài 3: (1,5 điểm): Tìm các số x, y, z biết :
a) (3x - 5)2006 +(y2 - 1)2008 + (x - z) 2100 = 0
b)
và x2
+ y2
+ z2
= 116
Bài 4: (1,5 điểm):
Cho đa thức : A = 11x4y3z2 + 20x2yz - (4xy2z - 10x2yz + 3x4y3z2) - (2008xyz2 + 8x4y3z2)
a) Xác định bậc của A.
b) Tính giá trị của A nếu 15x - 2y = 1004z.
Bài 5: (1 điểm):
Chứng minh rằng:
có
giá trị không phải là số
tự nhiên. x, y, z, t
).
Bài 6: (3 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI.
b) BH2 + CI2 có giá trị không đổi.
c) Đường thẳng Dn vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của góc HIC.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 15
Bài 1: (1,5 điểm):
a)
Cách 1:
=
>
Cách
2:
>
=
(0,75điểm)
b)
3227
=
= 2135
< 2156
=
24.39
= 1639
<
1839
(0, 5điểm)
-3227
> -1839
(-32)27
> (-18)39
(0,25điểm)
Bài 2: (1,5 điểm):
a) (2x-1)4 = 16 . Tìm đúng x =1,5 ; x = -0,5 (0,5điểm)
b) (2x+1)4 = (2x+1)6. Tìm đúng x = -0,5 ; x = 0; x = -15 (0,5điểm)
c)
;
x
= 25; x = - 31 (0,25điểm)
:
vô nghiệm
(0,25điểm)
Bài 3: (1,5 điểm):
(3x - 5)2006 +(y2 - 1)2008 + (x - z) 2100 = 0
(3x
- 5)2006
=
0; (y2
-
1)2008
= 0; (x - z)
2100
= 0 (0,25điểm)
3x
- 5
=
0; y2
-
1 = 0 ; x - z
= 0
x = z =
;y
= -1;y = 1 (0,5điểm)
b)
và x2
+ y2
+ z2
= 116
Từ
giả thiết
(0,25điểm)
Tìm đúng: (x = 4; y = 6; z = 8 ); (x = - 4; y = - 6; z = - 8 ) (0,5điểm)
Bài 4: (1,5 điểm):
a/
A
=
30x2yz
- 4xy2z
- 2008xyz2
A
có bậc 4 (0,5điểm)
b/
A
= 2xyz( 15x - 2y - 1004z )
A = 0 nếu 15x - 2y = 1004z (0,725điểm)
Bài 5: (1 điểm):
Ta
có:
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
hay: 1 < M < 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên (0,25điểm)
Bài 6: (3 điểm):
AIC = BHA BH = AI (0,5điểm)
BH2 + CI2 = BH2 + AH2 = AB2 (0,75điểm)
AM, CI là 2 đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN
AC (0,75điểm)
BHM = AIM HM = MI và BMH = IMA (0,25điểm)
mà : IMA + BMI = 900 BMH + BMI = 900 (0,25điểm)
HMI vuông cân HIM = 450 (0,25điểm)
mà
: HIC
= 900
HIM
=MIC=
450
IM là phân giác HIC
(0,25điểm)
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 16
Bài
1:
(1,5 điểm) Cho
biết
;
y là số nguyên âm lớn nhất
Bài
2:
(2 điểm) Cho
và
.Tìm
x+y+z
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm
biết 2xy+3x = 4
16
- 72
+ 90.
Bài 4: (2 điểm) Cho đa thức: P = 3x3 + 4x2 - 8x+1
a/ Chứng minh rằng x= 1 là nghiệm của đa thức.
b/ Tính giá trị của P biết x2+x-3 = 0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có vuông tại A(AB<AC) trên cạnh Aclấy điểm Esao cho AE = AB. Tia phân giác của góc BAC cắt đường trung trực của CE tại F.
a/ Chứng minh tam giác BFC
b/ Biết góc ACB bằng 300.Chứng minh tam giác BFE đều.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 16
Bài1: (1,5 điểm)
+
Tìm được: x =
;
y = -1 (0,5đ)
+
Với x = -
;
y = -1 Þ
A = -
(0,5đ)
+
Với x =
;
y = -1 Þ
A= -
(0,5đ)
Bài 2: (2 điểm)
+
Từ
+
= 2 Û
(2 – x)(
+
)
= 0 Û
x = 2 (0,75đ)
+
Thay x = 2 Þ
=
=
=
=
= 2. (1đ)
+ Þ x + y + z = 100 (0,25đ)
Bài 3: (2 điểm)
+ Biến đổi được: x(2y + 3) = 4 (0,5đ)
+
Chỉ ra được x, y
Z Þ
x
Ư(4) và 2y + 3 lẻ (0,5đ)
+ Lập bảng. (1đ)
x |
-4 |
-2 |
-1 |
1 |
2 |
4 |
2y + 3 |
-1 |
-2 |
-4 |
4 |
2 |
1 |
y |
-2 |
loại |
loại |
loại |
loại |
-1 |
Bài 4: (2 điểm).
a) Chỉ được; a + b + c + d = 0 Þ đpcm. (0,5đ)
(hoặc tính được P(1) = 0 Þ đpcm).
b)
+ Rút được:
+ x = 3 (1) (0,25đ)
+
Biến đổi được P = (3
+ 3
)
+ (
+ x) – 9x + 1
=
3x(
+ x) + (
+ x) – 9x + 1 (1đ)
+ Thay (1) vào: P = 9x + 3 – 9x + 1 = 4(0,25đ)
(Học sinh có thể giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
+ Hình vẽ (phục vụ được câu 1): (0,25đ)
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của D BEC (0,5đ)
Þ
F
trung trực BC Þ
DBFC
cân (0,5đ)
(học
sinh có thể chứng minh: FC = FE; FB = FE
đpcm).
b)
+ Tính được
EBC
= 15
.
(0,5đ)
+
Hạ FK
AB Þ
DFKB
= DFHC
(ch + cgv) (0,75đ)
ÞDBFC
vuông cân Þ
FBC
= 45
.
(0,25đ)
+ Kết luận DBFE đều. (0,25đ)
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Bµi
1
:
Cho biÓu thøc A =
.
a.
TÝnh gi¸ trÞ cña A t¹i x =
vµ x =
.
b. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A =5.
Bµi 2 : T×m tØ lÖ ba c¹nh cña mét tam gi¸c biÕt r»ng nÕu céng lÇn lît ®é dµi tõng hai ®êng cao cña tam gi¸c ®ã th× tØ lÖ c¸c kÕt qu¶ lµ :5 : 7 : 8.
Bài
3:
(1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
.
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c.
Chứng minh:
HMN
cân.
Câu 5. (1,0 điểm)
a.
Cho ba số dương 0
a
b
c
1
chứng minh rằng:
b. Cho a, b, c lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. Chøng minh r»ng:
2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2.
Câu
6. T×m
gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: P =
.
Khi ®ã x nhËn gi¸ trÞ nguyªn nµo?
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 17
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
Giải:
a.
|
|
0,75đ |
|
=
|
0,75đ |
b.
|
|
1,0đ |
|
= |
1,0đ |
c.
|
|
01đ |
|
|
01đ |
|
= |
0,5đ |
Bài 2: (6 điểm)
Giải:
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16.
|
2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16 |
0,25đ |
|
-12x – 20 = 16 |
0,25đ |
|
-12x = 16 + 20 = 36 |
0,50đ |
|
x = 36 : (-12) = -3 |
0,50đ |
b.
Tìm x, biết: 3
=
|
Nếu
|
0,25đ |
|
3 |
|
|
|
0,25đ |
|
2x
– 1 = |
0,25đ |
|
2x
=
|
0,25đ |
|
x
=
|
0,25đ |
|
Nếu
|
0,25đ |
|
3 |
|
|
|
0,25đ |
|
-2x
=
|
0,25đ |
|
x
=
|
0,25đ |
|
Vậy
x =
|
0,25đ |
c.
Tìm x, y, z biết :
và x + z = 2y
|
Từ x + z = 2y ta có: |
|
|
x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0 |
0,25đ |
|
hay 2x – y = 3y – 2z |
0,25đ |
|
Vậy
nếu:
|
0,25đ |
|
Từ
2x – y = 0 suy ra: x =
|
0,25đ |
|
Từ
3y – 2z = 0 và x + z = 2y.
x + z + y – 2z = 0 hay
|
0,25đ |
|
hay
|
0,25đ |
|
Vậy
các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
hoặc
{x =
|
0,5đ |
Bài
3:
(1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
.
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
Ta có: |
(a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) |
|
|
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd |
0,75đ |
|
cb
= ad suy ra:
|
0,75đ |
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c.
Chứng minh:
HMN
cân.
Giải:
|
a/ Chứng minh CD song song với AB. |
|
|
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có: |
0,25đ |
|
BK = CK (gt) |
|
|
|
0,25đ |
|
AK = DK (gt) |
0,25đ |
|
ABK = DCK (c-g-c) |
0,25đ |
|
|
0,25đ |
|
|
0,25đ |
|
b. Chứng minh rằng: ABH = CDH |
|
|
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có: |
0,25đ |
|
BA = CD (do ABK = DCK) |
|
|
AH = CH (gt) |
0,25đ |
|
ABH = CDH (c-g-c) |
0,50đ |
|
c.
Chứng minh:
|
|
|
Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có: |
0,25đ |
|
AB
= CD;
|
|
|
|
0,25đ |
|
mà:
AH = CH (gt) và
|
0,50đ |
|
AMH = CNH (g-c-g) |
0,50đ |
|
MH = NH. Vậy HMN cân tại H |
0,50đ |
Bài
5:
(2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng
luôn
chia hết cho 11.
Giải:
Ta có: |
|
0,25đ |
|
= a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1) |
0,50đ |
|
= (103 + 1)( a.102 + b.10 + c) |
0,50đ |
|
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c) |
0,25đ |
|
=
11.91( a.102
+ b.10 + c)
|
0,25đ |
|
Vậy
|
0,25đ |
Hết
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Bài 1: (6,0 điểm).
Tính:
a)
A = 4.(
)3
-
2.(
)2
+ 3.(
)
+ 1
b)
.
c)
C =
Bài 2: (4,0 điểm).
a)
Tìm x,y Biết
=
và x.y = 112
b)
Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là các số khác 0 thoả mãn:
thì
Bài 3: (4,0 điểm).
a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 36 và các chữ số của nó tỷ lệ với 1 ; 2 ; 3.
Bài 4: (4,0 điểm).
Cho
tam giác ABC cân tại A (
).
Kẻ phân giác BD (
).
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = BC.
Chứng minh BD + AD = BC
Tính
Bài 5: (2,0 điểm).
Tìm
các số a,b,c nguyên dương thoả mãn a
+3a
+5
= 5b
và a + 3 = 5c
-------------------------------
Họ và tên thí sinh:.............................................Số báo danh: ................................
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 18
Bài |
Phương pháp-Kết quả |
Điểm |
Bài 1 ( 6 điểm) |
a)
A = 4.(
=
4.(
=
=
-
Vậy
A = -
|
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ |
b)
|
|
|
|
0.5đ |
|
|
0.5đ |
|
Vậy
|
0.5 đ
0.5 đ |
|
c)
C
=
=
=
|
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ |
|
Bài 2 (4 điểm)
|
a)
Ta có
Nếu
x = 8
Nếu
x = - 8
|
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ |
b) Ta có:
Do
đó:
|
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ |
|
Bài 3 (4 điểm) |
a)
Áp dụng BĐT
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a,b cùng dấu (HS không làm phần này vẫn cho điểm tối đa)
Ta
có P =
P
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi (x-2013) và (2014-x) cùng dấu
Hay
2013
Vậy
minP = 1 khi và chỉ khi 2013
b) Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b,c ta có :
Do số phải tìm chia hết cho 36 nên số đó chia hết cho 9 suy ra a+b+c chia hết cho 9 Mà a, b, c là các chữ số có ít nhất một chữ số khác 0 nên a+b +c chỉ có thể nhận một trong ba giá trị : 9; 18;27
Nếu
a+b +c = 9 Từ (*) ta có
Nếu a+b +c = 18 kết hợp (*) ta có a =3 ; b = 6; c = 9 vì số phải tìm chia hết cho 36 nên chữ số hàng đơn vị chẵn ta có số 396; hoặc 936 Nếu a +b + c = 27 từ (*) => a=27/6 (loại) Thử lại ta thấy cả hai số 396 và 936 đều thoả mãn Vậy số phải tìm là 936 và 396 . |
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ |
Bài 4 (4 điểm) |
Chứng minh được DE = BE (tam giác BED cân) |
0.5 đ |
Do tam giác AED cân nên AD =AE suy ra BE = CD Vậy DE = CD |
0.5 đ |
|
Tam
giác BDF cân có
Vậy
tam giác DFC có
Chứng
minh được
|
0.5 đ |
|
Từ (1) và (2) suy ra đpcm. |
0.5 đ |
|
|
0.5 đ |
|
Vì
|
0.5 đ |
|
vậy MC là trung trực của AN |
0.5 đ |
|
Nên
|
0.5 đ |
|
Bài 5 (2 điểm) |
Do a Î Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c => 5b > 5c => b>c
=>
5b
=>
(a3
+ 3a2
+ 5)
=>
a2
(a+3) + 5
|
0.5 đ |
Mà
a2
(a+3)
=>
5
=> a + 3 Î Ư (5) |
0.5 đ |
|
=> a+ 3 Î { ± 1 ; ± 5 } (1) Do a Î Z+ => a + 3 ³ 4 (2) Từ (1) và (2) => a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2 |
0.5 đ |
|
=> 23 + 3 . 22 + 5 = 55 25 = 5b 52 = 5b b = 2 2 + 3 = 5c 5 = 5c 5 = 5c c = 1 Vậy : a = 2 b = 2 c = 1 |
0.5 đ |
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi
bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, hình vẽ sai không chấm điểm. Nếu HS giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 19
Câu 1.(4 điểm)
a)
Thực hiện phép tính:
b)
Tính
c)
Chứng tỏ:
Câu 2.(4 điểm)
a)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :
và a+b+c
0
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
.
b)Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
d)
Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính
Câu 3:(4 điểm)
a)
Tìm
x, y, z biết:
và 3x – 2y + 5z = 96.
b)
Chứng minh rằng: 3x+1
+
3x+2
+
3x+3
+……+
3x+100
chia hết cho 120 (với x
N)
Câu 4.(6 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD = AB. Gọi P,Q là trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với AD và BC tại P và Q.
a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.
c)
Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh
.
Câu 5.(2 điểm) Cho biết xyz=1
Tính
giá trị A =
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 19
Câu |
Phần |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a 2đ
|
|
0,5
0,5
1 |
b 2đ |
S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. -3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015] = (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016] -3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015. -4S = (-3)2016 -1.
S
=
|
0.5
0.5
0.5
0.5
|
|
Câu 2 ( 4 điểm ) |
a 2đ |
+Vì
a+b+c
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
mà
=>
Vậy
B =
|
0.5
0.5
0.5
0.5
|
b 2đ |
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
Ta
có:
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
Vây:
c’ – c = 4 hay
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. |
1
0,5
0.5 |
|
Câu 3 (4 điểm) |
a 2đ |
Từ
=> =>10z = 12y = 15x
=> Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18 |
0.5
0.5 0.5 0.5 |
b 2đ |
3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +…… + 3x+100 = (3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + 3x+4) + (3x+5 + 3x+6 + 3x+7 + 3x+8)+…+ (3x+97 + 3x+98 + 3x+99 + 3x+100) = 3x(3+32+33+34) + 3x+4(3+32+33+34) +…+3x+96(3+32+33+34) = 3x.120 + 3x+4.120 +…+3x+96.120
=
120(3x
+ 3x+4
+…+3x+96) |
1
0.5 0.5
|
|
Câu 4 (6 điểm ) |
|
|
0,5
|
a 2đ |
Ta có IB = IC, IA = ID Lại có AB = CD (gt) Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) |
1 0,5 0,5 |
|
b 1,5đ |
CM:
∆AIB
= ∆DIC (câu a), suy ra
Do
đó
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC |
0,5 0,5 0,5 |
|
c
2đ |
Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP => AE = AP Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD)
Suy
ra
|
0,5 0,5 0,5 0,5
|
|
Câu 5 ( 2 điểm ) |
|
|
1
1
|
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 20
Bài 1. (4,0 điểm)
Cho
biểu thức :
Chứng
minh rằng :
C
<
Bài 2. (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm x, y, z biết : 3x = 4y = 5z – 3x - 4y và 2x + y = z - 38
Câu
2:
Cho tỉ lệ thức
với a, b, c, d ≠ 0 và c ≠ - d
Chứng
minh rằng :
hoặc
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 1 : Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có
chia
hết cho 300
Câu
2
: Cho
. Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
Bài 4. (3,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
Bài 5. (5,0 điểm).
Cho
nhọn.Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C dựng
đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD = AB.Trên nửa mặt
phẳng bờ AC không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE
vuông góc với AC và AE = AC.
1) Chứng minh rằng BE = CD .
2)
Gọi M là trung điểm của DE, tia MA cắt BC tại H.Chứng
minh
3) Nếu AB = c, AC = b, BC = a. Hãy tính độ dài đoạn thẳng HC theo a, b, c ?
----- Hết -----
|
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 20
Bài
1.
(4,0
điểm)
Cho biểu thức :
Chứng
minh rằng :
C
<
Đáp án |
Điểm |
Biến
đổi:
|
0,25 |
Ta
có
|
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Đặt
|
|
Ta
có:
|
0,25 |
Khi
đó:
|
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Suy
ra
|
0,25 |
|
0,25 |
Nên
ta có
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Ta
có
|
0,25 |
Bài 2. (5,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Tìm x, y, z biết : 3x = 4y = 5z – 3x - 4y và 2x + y = z – 38
Đáp án |
Điểm |
Ta có : 2x + y = z – 38 nên 2x + y – z = – 38 |
0,25 |
+ Vì 3x = 4y = 5z – 3x – 4y nên 3x = 5z – 3x – 3x |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
+
Vì 3x
= 4y
|
0,25 |
Từ
(1) và (2) suy ra
|
0,25 |
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
|
0,25 |
Do
đó :
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Vậy x = -40 ; y = -30 ; z = - 72 |
0,25 |
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho
với a, b, c, d
0; c
-
d . Chứng minh rằng
hoặc
Đáp án |
Điểm |
Ta
có:
|
0,25 |
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
|
|
|
0,25 |
Suy
ra
|
0,25 |
+
Với
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
+
Với
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Vậy
nếu
|
0,25 |
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có
chia
hết cho 300
Đáp án |
Điểm |
Với
mọi n nguyên dương, ta có
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
Mà
|
0,25 |
Nên
|
Câu
2:
(2,0
điểm)
Cho
. Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
Đáp án |
Điểm |
Điều
kiện : x
|
0,25 |
Biến
đổi
|
|
Ta
có 2
nên
Q
có giá trị nguyên khi và chỉ khi
|
0,25 |
Mà
|
0,25 |
Ư(3)
|
|
+ Nếu 12 - x = - 3 thì x = 15 (thỏa mãn điều kiện) |
0,25 |
+ Nếu 12 - x = -1 thì x = 13 (thỏa mãn điều kiện) |
0,25 |
+ Nếu 12 - x = 1 thì x = 11 (thỏa mãn điều kiện) |
0,25 |
+ Nếu 12 - x = 3 thì x = 9 (thỏa mãn điều kiện) |
0,25 |
Vậy
Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi
|
0,25 |
Bài 4. (3,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
.
Đáp án |
Điểm |
Ta
có
|
|
|
0,25 |
|
|
Ta
có
|
0,25 |
|
|
Do
đó
|
0,25 |
Nên
|
0,25 |
Hay H ≤ 0 với mọi giá trị của x, y |
|
Dấu
‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi
|
0,25 |
và
|
|
+
Với
|
0,25 |
Đặt
|
0,25
|
Thay x = 2k và y = 3k vào (1) ta được 2k . 3k - 24 = 0 |
0,25 |
6k2 = 24 |
|
k2
=
4
|
0,25 |
+ Với k = 2 thì x = 2.2 = 4 y = 3.2 = 6 |
0,25 |
+ Với k = - 2 thì x = 2.(-2) = - 4 y = 3.(-2) = - 6 |
0,25 |
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H là 0 khi và chỉ khi x = 4; y = 6 hoặc x = - 4; y = - 6 |
0,25 |
Bài 5. (5,0 điểm).
|
- Nếu hình vẽ sai thì không chấm cả bài hình - Nếu câu trước làm sai thì HS vẫn có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau.
|
|
1) (1,5 điểm ). Chứng minh : BE = CD |
. |
|
+
Ta
có
|
0,25 |
|
Mà
|
||
Nên
|
||
+
Ta
có
|
0,25 |
|
Mà
|
||
Nên
|
||
Từ
(1) và (2) suy ra
|
0,25 |
|
Xét ∆ ABE và ∆ ADC có : AB = AD (GT)
AE = AC (GT) Do đó ∆ABE = ∆ ADC (c – g - c) |
0,50 |
|
|
0,25 |
|
2)
(2,5
điểm).
Chứng
minh:
|
|
|
+ Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F |
|
|
Xét ∆ MAE và ∆ MDN có : MN = MA (Vì M là trung điểm của AN )
ME = MD (Vì M là trung điểm của DE ) Do đó ∆ MAE = ∆ MND (c – g - c) |
0,25 |
|
Suy ra AE = DN ( vì là hai cạnh tương ứng )
và
|
0,25 |
|
Mà
Nên AE // DN ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ) |
0,25 |
|
Suy
ra
|
||
+
Ta lại có
|
0,25 |
|
Hay
|
||
Từ
(3) và (4)
|
||
+ Ta có AE = DN (chứng minh trên) và AE = AC (GT) Nên AC = DN |
0,25 |
|
Xét ∆ ABC và ∆ DAN có : AB = AD (GT )
AC = DN (chứng minh trên) Do đó ∆ ABC = ∆ DAN (c – g - c) |
0,25
|
|
Suy
ra
|
||
Ta
có
Hay
|
0,25 |
|
Trong ∆ ADF vuông tại F có :
|
||
Từ
(5) và (6)
|
||
+
Ta có
|
0,25 |
|
Mà
|
||
Nên
|
||
Xét ∆ AHC và ∆ DFN có :
AC = DN (chứng minh trên)
Do đó ∆ AHC = ∆ DFN (g - c - g) |
0,25 |
|
Suy
ra
|
0,25 |
|
Mà
|
||
Suy
ra
|
||
3).(1,0 điểm). Nếu AB = c, AC = b, BC = a. Hãy tính độ dài đoạn thẳng HC theo a, b, c |
|
|
+
∆ AHC vuông tại H
Đặt
HC = x
|
0,25 |
|
+ Áp dụng định lý Py-ta-go cho 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có: AH2 = AB2 - BH2 và AH2 = AC2 - CH2 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Từ
đó tìm được HC = x =
|
0,25 |
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài theo hướng dẫn trên./.
Ngoài 20 Đề Ôn Thi HSG Toán 7 Cấp Huyện Năm 2022-2023 Có Đáp Án thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm