Docly

Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 7 Kết Nối Tri Thức

Có thể bạn quan tâm

Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 7 Kết Nối Tri Thức là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Đề ôn tập học kỳ 1 Toán 7 “Kết Nối Tri Thức” không chỉ là một bài tập giản đồ để học sinh làm quen với dạng bài và áp dụng công thức một cách đơn giản. Nó còn là một cầu nối giữa các kiến thức đã học trong kỳ và thể hiện mối liên hệ logic giữa các khái niệm, bài toán khác nhau. Đề ôn tập này được xây dựng dựa trên chương trình chuẩn và lộ trình học của môn Toán 7, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và phát triển khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 7

  1. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I - ĐẠI SỐ:

  1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ

  2. Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.

  3. Thự tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.

  4. Tập hợp các số thực.

  5. Khái niệm số vô tỷ, căn bậc hai, số đối, giá trị tuyệt đối của số thực.

II- HÌNH HỌC:

  1. Nhận biết và tính toán được các góc ở vị trí đặc biệt.

  2. Nhận biết và tính toán tia phân giác của một góc.

  3. Hai đường thẳng song song.

  4. Nhận biết được định lý. Chứng minh định lý.

  5. Tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác vuông.

  6. Tam giác cân và tính chất đường trung trực.

III- THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT:

  1. Thu thập và phân loại dữ liệu

  2. Biểu đồ hình quạt.

  1. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

A. B. C. D.

Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là

A. 2 B. -2 C. 2 D.

Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A. B. C. D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76

Câu 5. | - | bằng:

A. B. C. hoặc - D. 0

Câu 6. Trong các số  ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A. B. 0,232323... C. 0,20022... D.

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5) B. -4,(5) C. D.

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b. B. a = b. C. . D. a < b.

Câu 9. Căn bậc hai số học của

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. ­ Số thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :

  1. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

  2. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

  3. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

  4. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì so le trong

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng.

Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."

Ta có giả thiết là:

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".



Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.

B. Di truyền.

C. Dinh dưỡng.



D. Giấc ngủ và môi trường.


Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a. b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết: a. . b. 2 + x = - 5. c. . Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba; b. Với độ chính xác 0,005.

Câu 5.

G iải thích tại sao xx' // yy'.





Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia

phân giác góc A cắt BCD.

a. Chứng minh .

b. Chứng minh DE AC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

b. Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh ΔMBD = ΔMBC.

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia

phân giác góc A cắt BCD.

a. Chứng minh .

b. Chứng minh DE AC.

Câu 11.

Cho biểu đồ sau:











  1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.

  2. Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?

  3. Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?

Câu 13. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi?

Câu 14. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy?

Câu 15. Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?





Ngoài Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 7 Kết Nối Tri Thức thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm