Tuyển Tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Không Chuyên 2020 (Tập 5) Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Tuyển Tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Không Chuyên 2020 (Tập 5) Có Đáp Án – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tính
giá trị biểu thức
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm
để
đồ thị hàm số
đi
qua
điểm
.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải
phương trình
.
Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ
đồ thị của hàm số
.
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm
tọa độ giao điểm của đường thẳng
và
đường thẳng
.
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho
tam giác
vuông cân tại
có
đường trung tuyến
(
thuộc
cạnh
).
Biết
.
Tính theo
độ
dài
,
và
.
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai
ô tô khởi hành cùng một lúc từ
đến
.
Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô
tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ
nhất đến
trước ô tô thứ hai
giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường
dài 150 km.
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm
các giá trị nguyên của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
và
thỏa
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho
tam giác
có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm
. Gọi
là trung điểm
.
Đường thẳng qua
vuông góc
và
cắt
tại
.
Chứng minh:
và
cùng
thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho
đường tròn
có
tâm
và
có bán kính
. Xét điểm
thay đổi sao cho
.
Hai dây
đi
qua
và
vuông góc với nhau. (
thuộc
).
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
.
---Hết---
Họ và tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh:............................
Chữ kí của giám thị 1:.............................................Chữ kí của giám thị 2:.............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 04 trang)

A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
Câu |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
|||||||||||
1 |
Tính
giá trị biểu thức
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
|
0,25 |
||||||||||||
2 |
Tìm
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
|
0,25 |
||||||||||||
3 |
Giải
phương trình
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm là
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
4 |
Vẽ
đồ thị của hàm số
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Bảng
sau cho một số giá trị tương ứng của
(nếu
đúng 3 cặp
|
0,5 |
||||||||||||
Vẽ đồ thị:
(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm) |
0,5 |
||||||||||||
5 |
Tìm
tọa độ giao điểm của đường thẳng
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Phương
trình hoành độ giao điểm của
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Với
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
tọa độ giao điểm của
|
0,25 |
||||||||||||
6 |
Cho
tam giác |
1,0 điểm |
|||||||||||
|
|||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
7 |
Hai
ô tô khởi hành cùng một lúc từ
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Gọi
|
0,25 |
||||||||||||
Khi
đó vận tốc ô tô thứ hai là
Từ
giả thiết ta có
|
0,25 |
||||||||||||
Do
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
vận tốc của ô tô thứ nhất là
|
0,25 |
||||||||||||
8 |
Tìm
các giá trị nguyên của
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Phương
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
|
0,25 |
||||||||||||
Ta
có
|
0,25 |
||||||||||||
Kết
hợp với điều kiện
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
các giá trị nguyên của
|
0,25 |
||||||||||||
9 |
Cho
tam giác |
1,0 điểm |
|||||||||||
Gọi
|
|||||||||||||
Ta
có
|
0,25 |
||||||||||||
Tam
giác
|
0,25 |
||||||||||||
Mặt
khác
|
0,25 |
||||||||||||
Từ
|
0,25 |
||||||||||||
10 |
Cho
đường tròn ( |
1,0 điểm |
|||||||||||
Đặt
|
|||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Do
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
|
0,25 |
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
và
với
,
.
a).Tính
giá trị của biếu thức
khi
.
b).Rút
gọn biểu thức
.
c).Tìm
sao cho
nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Giải
hệ phương trình
(không sử dụng máy tính cầm tay).
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
.
Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh
vườn là
.
Tính chiều rộng mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho
hàm số
(
là tham số)
a).Tìm
để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến
trên
.
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
tại hai điểm phân biệt. Gọi
,
là hoành độ các giao điểm, tìm
sao cho
.
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
.
Chứng minh khoảng cách từ điểm
đến
không lớn hơn
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn tâm
đường kính
.
Kẻ dây cung
vuông góc với
tại
(
nằm giữa
và
,
khác
và
).
Lấy điểm
thuộc
(
khác
và
),
tia
cắt đường tròn tại
khác
.
a).Chứng
minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Chứng minh:
.
c).Đoạn
thẳng
cắt đường tròn
tại
khác
.
Chứng minh
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
d).Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên đường thẳng
.
Chứng minh
.
Câu
5.
Cho
,
,
là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
.
Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
và
với
,
.
a).Tính
giá trị của biếu thức
khi
.
b).Rút
gọn biểu thức
.
c).Tìm
sao cho
nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
Cho
và
với
,
.
a).Tính
giá trị của biếu thức
khi
.
Có
Khi
.
b).Rút
gọn biểu thức
.
c).Tìm
sao cho
nhận giá trị là số nguyên.
Có
Có
Có
,
,
.
nhận
giá trị là số nguyên
(nhận).
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Giải
hệ phương trình
(không sử dụng máy tính cầm tay).
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
.
Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh
vườn là
.
Tính chiều rộng mảnh vườn.
Lời giải
a).Giải
hệ phương trình
(không sử dụng máy tính cầm tay).
Có
.
Vậy
nghiệm của hệ là
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
.
Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh
vườn là
.
Tính chiều rộng mảnh vườn.
Gọi
,
lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn,
điều kiện
,
.
Có
.
Vậy
chiều rộng mảnh vườn là
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho
hàm số
(
là tham số)
a).Tìm
để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến
trên
.
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
tại hai điểm phân biệt. Gọi
,
là hoành độ các giao điểm, tìm
sao cho
.
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
.
Chứng minh khoảng cách từ điểm
đến
không lớn hơn
.
Lời giải
a).Tìm
để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến
trên
.
đồng
biến trên
.
Vậy
thì hàm số đồng biến trên
.
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
tại hai điểm phân biệt. Gọi
,
là hoành độ các giao điểm, tìm
sao cho
.
,
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
,
:
,
Có
Có
Do
có
Suy
ra
cắt luôn cắt
tại hai điểm phân biệt .
Có
,
mà
.
Vậy
,
thỏa yêu cầu bài
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
.
Chứng minh khoảng cách từ điểm
đến
không lớn hơn
.
cắt
trục
,
lần lượt ở
và
.
*Trường
hơp 1: Xét
,
thì
,
song song trục
,
cắt trục
tại
Có
khoảng cách từ
đến đường thẳng
là
Gọi
là hình chiếu của
lên đường thẳng
.
vuông
tại
có
,
Có
Giả
sử
(sai)
Vậy
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn tâm
đường kính
.
Kẻ dây cung
vuông góc với
tại
(
nằm giữa
và
,
khác
và
).
Lấy điểm
thuộc
(
khác
và
),
tia
cắt đường tròn tại
khác
.
a).Chứng
minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Chứng minh:
.
c).Đoạn
thẳng
cắt đường tròn
tại
khác
.
Chứng minh
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
d).Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên đường thẳng
.
Chứng minh
.
Lời giải
a).Chứng
minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
Có
.
Tứ
giác
nội tiếp đường tròn đường kính
.
b).Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Chứng minh:
.
Có
,
(góc chung)
c).Đoạn
thẳng
cắt đường tròn
tại
khác
.
Chứng minh
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
có
ba đường cao
,
,
đồng qui tại
.
Suy ra
là trực tâm của
.
Có
(trong đường tròn
)
Có
(trong đường tròn
)
Có
(tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính
)
Suy
ra
là tia phân giác của
.
Tương
tự
là tia phân giác của
.
có
hai tia phân giác
và
cắt nhau tại
.
Suy ra
là tâm đường tròn nội tiếp
.
d).Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên đường thẳng
.
Chứng minh
.
Gọi
là giao điểm của tia
và đường tròn
.
Có
,
(do
là tia phân giác của
)
Tứ
giác
nội tiếp đường tròn.
.
là
tia phân giác của
có
chung,
,
Do
đó
.
Có
.
Suy ra
là hình chữ nhật, nên
.
Suy
ra
,
mà
nội tiếp đường tròn
.
là
hình thang cân
Câu
5.
Cho
,
,
là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
.
Lời giải
Đặt
.
Có
,
,
là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có:
.
,
mà
.
.
Có
.
Suy
ra
.
Có
.
Do
đó
.
,
.
Suy
ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy
.
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )
|
Câu
1.
Chứng minh A =
là một số nguyên
Câu
2.
Rút gọn biểu thức
với
a < 1 và b > 1
Câu
3.
Tìm các giá trị của m
để
hàm số y = (2m – 1) x2
đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0.
Câu
4.
Cho hàm số y = ax + b với a
0.
Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song
song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ là 2020.
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6 tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh OB2 = OH. OA
EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.
----Hết---
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chứng minh
Vậy A là một số nguyên
Câu 2.
( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
Khi
2m – 1 < 0
m
<
Câu
4.
( d): y = ax + b ( a
0)
song song với (∆): y = 2x + 2019
a
= 2 (1)
b
2019
+
(d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020
b = 2020 (2)
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
∆’ = 4-m-1 = 3-m
+
PT có 2 nghiệm
∆’ ≥ 0
3-m
≥
0
m
≤ 3
+
Theo viet
(1)
Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020
(x1
+
x2
)2
- 12
x1x2
-2020
= 0 (2)
Thế
(1) vào (2)
16 - 12(m+1) – 2020 = 0
-12m
- 2016 = 0
m
= -168 ( t/m)
Câu 7.
Ta có:
Ta có: AH.BC = AB.AC
6.BC
= 10.
BC
=
Câu 8.
Theo
bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
AB
OA
(1)
Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có:
OA = OC
BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2)
OB chung
Từ
(1), (2) suy ra
=
(=900)
hay
=900
nên BC
OC
Vậy BClà tiếp tuyến của (O)
Câu 9.
Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
=
( Nội tiếp chắn cung HE)
=
=
(
)
=
(vì
)
=
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
Có
chung
=
(cmt)
Vậy
∆AIJ và ∆ ACB (g.g)
=
IJ.AC
= AI.CB
Câu 10.
a.
Xét tam giác
∆OBA và ∆OHB có:
chung
=
= 900
→ ∆OBA
∆OHB →
=
→ OB2
= OH. OA
b.
theo cmt: OB2
= OH. OA →
OE2
= OH. OA →
=
lại có:
→∆OEH
∆OAE →
( 1)
Vì
∆OEF
cân nên:
(2)
Từ
(1), (2) suy ra:
( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố
định OE) → Tứ giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ
CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀOLỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn Toán : Lớp 10 (Thời gian làm bài: 120 phút) --------------------------- |
Bài
1. (2 điểm)
Cho
biểu thức:
với
1. Rút
gọn
2. Tìm
giá trị của cảu
A khi
Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thẳng
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
và đi qua điểm
2.
Giải hệ phương trình
Bài 3: ( 2 điểm)
Giải phương trình
Cho phương trình:
với m là tham số.Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức
.
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
Chứng minh
Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích
đạt giá trị nhỏ nhât..
Bài
5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
,
Chứng minh rằng:
------Hết-------
Lời giải
Câu I.
1.
Rút
gọn biểu thức A với
với
2. Tìm
giá trị của cảu
A khi
tmđk
thay
vào A ta đc:
Vậy
với
thì
Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thẳng
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
và đi qua điểm
Vì
nên
Vì
(d) đi qua
nên ta
có:
Vậy
ta có
Giải hệ phương trình
Bài 3: ( 2 điểm)
Giải phương trình
PT
có :
nên PT có hai nghiệm:
Ta có:
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Có
:
Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có:
;
thay vào (*) ta đc:
Theo
Vi-et có
thay vào ta đc:
Vây:
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
Có:
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp. Suy
ra:
|
|
Mà
(
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn
cung MC của (O)) (2)
Từ
(1) và (2) suy ra
hay
Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích
đạt giá trị nhỏ nhât..
Chứng
minh được
nên:
Để
lớn
nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa
cung nhỏ BC
Bài
5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
,
Chứng minh rằng:
Ta
có:
Tương
tự có:
;
Suy
ra
Đặt
ta có:
( do
)
Suy
ra:
Dễ
cm đc
Vậy
Dấu “_” xảy ra khi
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020 Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: (1,5 điểm)
a)
Tìm giá trị của x sao cho biểu thức
có giá trị dương.
b)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức
c)
Rút gọn biểu thức
với
và
.
Câu 2: (1,5 điểm)
a)
Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
b)
Cho đường thẳng
. Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua
điểm
và song song với đường thẳng
.
Câu
3: (1,0
điểm)
Hưởng
ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ
đề “Hãy hành động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh,
Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai
lớp 9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường,
sau
giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng từng lớp thì
thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời
gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm
riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc?
Câu
4: (2,0
điểm)
Cho phương trình:
(với x là ẩn số).
a)
Giải phương trình
khi
.
b)
Chứng minh rằng phương trình
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c)
Tìm các giá trị của m để phương trình
có
hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn điều kiện
.
Câu
5: (3,0
điểm) Cho
đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn
lấy điểm C không trùng B sao cho
.
Các tiếp tuyến của đường tròn
tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường
thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
b)
Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng
minh
.
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song song với nhau.
Câu
6: (1,0
điểm)
Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy
nước, có chiều cao bằng
,
bán kính đáy bằng
. Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một
viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón đều
bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước
trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính thể tích của lượng
nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng đường kính
của viên bi, đường kính của đáy hình nón và đường
kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề
dày của lớp vỏ thủy tinh).
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
a)
Ta
có A có giá trị dương
Vậy
thì A có giá trị dương
b)
Vậy
B =
c)
ĐKXĐ:
Vậy
với
thì
B = 1
Câu 2: (1,5 điểm)
a)
Vậy
hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
b)
Ta có
Đường
thẳng
đi qua điểm
nên thay
vào phương trình đường thẳng d ta được
Vậy
Câu 3: (1,0 điểm)
Gọi
thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ)
Gọi
thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ)
Mỗi
giờ lớp 9A làm được phần công việc là:
(công việc)
Mỗi
giờ lớp 9B làm được phần công việc là:
(công việc)
Mỗi
giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc
là:
(công việc)
Theo
đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong
giờ thì xong công việc nên ta có phương trình:
(1)
Nếu
làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm
xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ nên ta
có phương trình:
(2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
Vậy
nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5
giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
giờ
Câu 4: (2,0 điểm)
Phương
trình:
Thay
vào phương trình (1) ta được pương trình:
Vậy
với
thì tập nghiệm của phương trình là:
b)
CÓ
Vậy
phương trình
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c)
Phương trình
luôn có hai nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của m.
Áp
dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Phương
trình có hai nghiệm
khi
và
Theo
đề bài ta có:
Vậy
là các giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 5: (3,0 điểm)
a)
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
(bán
kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
Tứ
giác
có
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp.
b)
Xét
có:
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung cùng chắn cung BC) (1)
(Cùng
phụ
) (2)
Từ
(1) và (2) suy ra
là tia phân giác của
(*)
vuông
tại H nên
hay
c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.
Xét
ta có:
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn
)
(3)
T
a
có
vuông tại
có
vuông
tại
có
(Cùng
phụ
) (4)
Từ
(3) và (4) suy ra
là
tia phân giác trong của tam giác
(**)
Theo
tính chất tia phân giác trong
ta có:
(Do
)
Mặt
khác ta có:
(cùng vuông góc
)
(Định
lý Ta lét)
Mà
(Do
là
đường trung trực của AB) nên
là đường trung bình của
hay
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiều
cao hình trụ là:
Thể
tích hình trụ là:
=
Bán
kính hình cầu và hình trụ là: r =
Thể
tích hình cầu là:
Chiều
cao hình nón là:
Thể
tích hình nón là:
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ VINH
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1.
Rút gọn biểu thức:
2.
Giải hệ phương trình:
3.
Giải phương trình:
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho
hai hàm số
và
có
đồ thị lần lượt là
và
1.
Vẽ
và
trên cùng hệ trục tọa độ
2.
Tìm tọa độ giao điểm của
và
bằng phép toán
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho
phương trình
(với
là tham số)
1.
Với giá trị nào của
thì phương trình
có nghiệm kép
2.
Tìm
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
sao cho
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho
tam giác
có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm
,
hai đường cao
và
cắt đường tròn tâm
theo thứ tự tại
và
1.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
2.
Gọi
là giao điểm của
và
.
Chứng minh
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm
.
Từ điểm
nằm ngoài đường tròn tâm
vẽ các tiếp tuyến
,
với
(
,
là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến
không đi qua tâm
,
nằm giữa
và
.
1.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
2.
Chứng minh
…….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1.
2.
Vậy
hệ phương trình có nghiệm là
3.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là:
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho
hai hàm số
và
có
đồ thị lần lượt là
và
1.
Vẽ
và
trên cùng hệ trục tọa độ
.
Đồ
thị của hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm
và
Bảng
giá trị của hàm số
là:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ
thị hàm số
là Parabol đi qua các điểm
;
;
;
;
nhận
làm trục đối xứng.
2.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
và
là:
Vì
phương trình
có hệ số
nên
có
nghiệm là
;
Với
,
ta có điểm
Với
ta
có điểm
Vậy
giao
tại hai điểm là
và
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho
phương trình
(với
là tham số)
1.
Để phương trình
có nghiệm kép thì
Vậy
với
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2.
Để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thì
Theo
hệ thức Vi-et ta có:
Mà
theo đề bài ta có
nên
ta có hệ phương trình:
Thay
giá trị
,
vào
ta được
(thỏa mãn).
Vậy
thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
1.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Xét
có:
,
Xét
tứ giác
có:
nên hai đỉnh
,
kề nhau cùng nhìn cạnh
dưới các góc vuông.
Do
đó:
là tứ giác nội tiếp.
2.
Gọi
là giao điểm của
và
.
Chứng minh
Xét
đường tròn
có:
(hai góc cùng chắn cung
).
Lại
có:
(g.g) nên
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
1.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn.
Vì
,
là hai tiếp tuyến của
nên
,
Xét
tứ giác
có:
Mà
hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
2.
Chứng minh
Xét
có:
(góc
tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng
chắn cung
)
Lại
có:
(g.g)
nên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG |
KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a)
b)
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 3. (2.0 điểm)
Trong
mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho hàm số
có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b)
Tìm giá trị của m để đường thẳng (d):
(với
m
là tham số) cắt (P) tại hai điểm
phân
biệt có hoành độ là
thỏa mãn
Bài 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
tam giác ABC
có
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b)
Tính số đo
và độ dài đường cao AH
của
tam giác ABC.
Bài 6. (2.5 điểm)
Cho
đường tròn (O)
đường kính
AB
và điểm M
bất kì thuộc đường tròn sao cho
.
Kẻ tiếp tuyến tại A
của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM
ở N.
Tiếp tuyến của đường tròn tại M
cắt CN
ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
là
các số thực dương thỏa
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
...HẾT...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a)
b)
Lời giải
a)
Vậy
b)
Vậy
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
b)
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
c)
Đặt
Khi
đó phương trình trở thành:
Với
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
d)
Vậy
hệ đã cho có nghiệm
là
Bài 3: (2.0 điểm)
Trong
mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho hàm số
có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b)
Tìm giá trị của m để đường thẳng (d):
(với
m
là tham số) cắt (P) tại hai điểm
phân
biệt có hoành độ là
thỏa mãn
Lời giải
a)
Bảng
giá trị của hàm số
-
0
1
2
0
Vẽ
đường cong đi qua các điểm có tọa độ
ta được parabol (P):
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có
(*)
Phương
trình (*) có
Để
đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ là
thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Theo
hệ thức Vi-ét ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy
là giá trị cần tìm.
Câu 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn)
Khi
đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn
hàng hóa là:
(xe).
Số
xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng
hóa là:
(xe)
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
Nên
ta có phương trình:
Giải phương trình:
Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
tam giác ABC
có
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b)
Tính số đo
và độ dài đường cao AH
của
tam giác ABC.
Lời giải
a)
Ta
có:
vuông
tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp
dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong
ta có:
Áp
dụng hệ thức lượng trong
vuông tại A và có đường cao AH ta có:
Vậy
Bài 6. (2.5 điểm)
Cho
đường tròn (O)
đường kính
AB
và điểm M
bất kì thuộc đường tròn sao cho
.
Kẻ tiếp tuyến tại A
của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM
ở N.
Tiếp tuyến của đường tròn tại M
cắt CN
ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có:
(tính
chất tiếp tuyến)
(tính
chất tiếp tuyến)
Xét
tứ giác OMD4 có:
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay
bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn.
b)
Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
(1)
Mà
(góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
hai góc này ở vị trí đồng vị nên
(đpcm).
c)
Vì
Mà
O là trung điểm của
là
đường trung bình của tam giác ABN
là
trung điểm của
là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại
có
(cmt),
mà O là trung điểm của
là đường trung bình của tam giác ABN
là
trung điểm của
là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt
khác ta lại có:
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy
ra
thẳng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
là
các số thực dương thỏa
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
thay vào A ta được:
Dễ
thấy
Áp
dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
Suy
ra
Dấu
"=" xảy ra khi
Vậy
khi
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI MÔN: TOÁN |
|
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và cao 1m. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 3m3 B. 6m3 C. 2m3 D. 12m3
Câu
2.
Biểu thức
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
A. 6 B. -3 C. 3 D. -6
Câu
4.
Tìm tất cả các giá trị của
để biểu thức
xác định.
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
5 (1,0 điểm). Giải
hệ phương trình
Câu
6 (2,0 điểm). Cho
parabol
và đường thẳng
(
là
ẩn,
tham số).
a)
Tìm tọa độ giao điểm của parabol
với đường thẳng
khi
.
b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt
thỏa mãn
.
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
-
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu
5 (1,0 điểm). Giải
hệ phương trình
Lời giải
Vậy,
hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Câu
6 (2,0 điểm). Cho
parabol
và đường thẳng
(
là
ẩn,
tham số).
a)
Tìm tọa độ giao điểm của parabol
với đường thẳng
khi
.
b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt
thỏa mãn
.
Lời giải
a.
Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng:
.
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
(1)
PT
(1) có
PT
(1) có hai nghiệm phân biệt :
Với
Với
Vậy,
khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là
và
b.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
(2)
PT
(2) có
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.
hay
(*)
Với
ĐK (*) , gọi
là hai nghiệm của PT (2).
Áp
dụng định lí Viets, ta có :
(3)
Với
Với
Xét
biểu thức :
(4)
Thay
(3) vào (4), ta được :
Vậy,
với
thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Lời giải
Gọi
vận tốc của người thứ nhất là
(Đk:
Khi
đó, vận tốc của người thứ hai là
Thời
gian người thứ nhất đi từ A đến C là:
Thời
gian người thứ hai đi từ B đến C là:
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:
(1)
Giải
phương trình (1) và kết hợp với ĐK
,
ta được:
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
Lời giải
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán và chuyên Tin |
|
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1 (4,0 điểm)
a)
Giải phương trình
b)
Giải phương trình
c)
Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,5 điểm)
a)
Tìm tất cả các số nguyên
thỏa mãn
b)
Tìm tất cả các số nguyên dương
thỏa mãn
,
trong đó
là số nguyên tố.
Câu
3 (1,0 điểm). Cho
các số nguyên dương
thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại các điểm D, E, F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC, gọi N là giao điểm của hai đường thẳng ID và EF. Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại các điểm Q, P. Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng EF tại điểm K.
a) Chứng minh các tứ giác INQF, INEP nội tiếp đường tròn và tam giác IPQ cân.
b)
Chứng minh
.
c) Chứng minh hai đường thẳng IM, DK vuông góc với nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Bạn Bình có 19 viên bi màu xanh, 21 viên bi màu đỏ và 23 viên bi màu vàng. Bình thực hiện một trò chơi theo quy tắc sau: Mỗi lần Bình chọn 2 viên bi có màu khác nhau, rồi sơn chúng bởi màu thứ ba (Ví dụ: Nếu Bình chọn 2 viên bi gồm 1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ thì Bình sơn 2 viên bi này thành màu vàng). Hỏi sau một số hữu hạn lần thực hiện trò chơi theo quy tắc trên, bạn Bình có thể thu được tất cả các viên bi cùng một màu hay không ? Tại sao ?
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho tất cả các thí sinh. |
|
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu
1 (2,0 điểm). Cho
biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b)
Tìm tất cả các số thực
để
Câu
2 (2,0 điểm).
Cho phương trình
(
là ẩn,
là tham số).
a)
Giải phương trình (1) khi
b)
Tìm
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn điều kiện
.
Câu 3 (2,0 điểm).
a)
Giải phương trình
b)
Giải hệ phương trình
Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi K là điểm chính giữa cung AB, M là điểm di động trên cung AK (M không trùng với A và K). Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng BM sao cho AM = BN. Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng AM và OK.
a)
Chứng minh MK
là đường phân giác của góc
.
b)
Chứng minh
.
c) Chứng minh rằng khi điểm M di động trên cung AK thì đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn đi qua một điểm E cố định. Xác định vị trí của M để đường thẳng DE song song với đường thẳng AB.
Câu
5 (1,0 điểm).
Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TUYỂN SINH VÀO 10 SƠN LA NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1.(3,0 điểm)
Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
Giải hệ phương trình
Rút gọn biểu thức
(với
và
)
Bài 2.(1,5 điểm)
Trong
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số
thí sinh vào trường THPT chuyên bằng
số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng
số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi
phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi
trường bằng bao nhiêu?
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho
parabol (P)
và
đường thẳng
(m là tham số,
).
Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
là hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho
.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện tích tứ giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 điểm)
Giải
phương trình
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
-
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1 (3,0 điểm)
a)(1,0 điểm)
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36
0,25
2x = 30
x = 15
0,25
0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15
0,25
b) (1,0 điểm)
0,5
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
0,5
b) (1,0 điểm)
(với
và
)
0,5
0,5
Bài 2 (1,5 điểm)
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
0,25
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng
số thí sinh vào trường PTDT Nội trú nên ta có:
(1)
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
0,25
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 điểm)
3 a)(0,5 điểm)
Để đường thẳng (d)
đi qua điểm I (1;3) thì x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có:
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3)
0,25
0,25
3 b) (1,0 điểm)
(P)
và (d)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
với mọi m
0,25
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi đó theo hệ thức Vi-ét
0,25
Theo bài ra, ta có:
Thay (2) vào (3) ta có:
0,25
Vậy m =
168 thỏa mãn bài.
0,25
Bài 4 (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng cho câu a
0,25
4.1 a (0,75 điểm)
Xét (O) có
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
Ta có:
tại I;
nên
tại I =>
Xét tứ giác BCPI có:
và
(cmt)
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
0,25
0,25
0,25
4.1 b (1,0 điểm)
Xét
có
tại I(gt);
tại C (
)
Mà
nên P là trực tâm của
(1)
Lại có:
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
tại K hay
tại K
BK là đường cao của
(2)
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
4.1 c (1,0 điểm)
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên
BI = OB + IO =
Xét
có OB = OC = BC = R nên
là tam giác đều.
Do đó
hay
Xét
có :
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên
mà
nên
hay
Xét
(
) nên:
Xét
và
có
chung;
0,25
Do đó
(g.g)
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
Do đó:
Suy ra: BK =
(đơn vị độ dài)
0,25
Có
(g.g)
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
Mà
(cmt) nên
0,25
Từ Q kẻ
tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI
Ta có :
(đvdt)
0,25
Bài 5 (1,0 điểm)
Điều kiện
0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
0,25
0,25
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
b)
c)
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số có đồ thị
là Parabol
:
.
Vẽ đồ thị
của hàm số đã cho.
Qua điểm
vẽ đường thẳng song song với trục hoành
cắt
tại
hai điểm
và
.
Viết tọa độ của
và
.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho
phương trình bậc hai
(∗)
(
là
tham số)
Chứ ng minh rằng phương trình (∗) luôn có nghiêm với moi số
.
Tìm các giá trị của
để phương trình (∗) có hai nghiệm
thỏa mãn
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam
giác
vuông tại
có
.
Lấy
điêm̉
thuộc
cạnh
.
Đường tròn
đường
kính
cắt
tại
,
kéo
dài
cắt đường
tròn
tại
.
Chứng minh rằng
là tứ giác nội tiếp.
Biết
. Tính
và diện tích tam giác
.
Kéo dài
cắt đường tròn
tại điểm
. Chứng minh rằng
là tia phân giác của góc
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Trường
A tiến
hành
khảo sát
học sinh
về sự yêu
thích
hội hoạ, thể
thao, âm nhạc và
các yêu
thích khác. Mỗi
học sinh chỉ chọn
một yêu thích.
Biết
số
học sinh yêu
thích
hội họa
chiếm
tỉ
lê
̣
so
với
số học sinh khảo
sát.
Số học sinh yêu thích thể
thao hơn số học sinh yêu thích
âm nhạc là
học sinh; số học sinh yêu thích thể thao và hội họa
bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và
yêu thích
khác.
Tính số học sinh yêu thích hội họa.
Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
-------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài |
Nội dung gợi ý |
Điểm |
|||||||||||||
Bài 1a 1,0đ |
|
(Làm
mất căn ở mẫu hoặc đưa về
|
0,5 |
||||||||||||
Vậy
phương trình có nghiệm là
|
Vậy
phương trình có nghiệm là
|
0,5 |
|||||||||||||
Bài 1b 1,0đ |
Biệt
thức Delta
|
0,5 |
|||||||||||||
|
Phương trình có nghiệm là
|
0,5 |
|||||||||||||
Bài 1c 1,0đ |
|
Tính được x hay y; 0,5 đ
Làm mất x hay y của một phương trình 0,25đ |
1,0 |
||||||||||||
Bài 2a 1,0đ |
Bảng giá trị :
Đồ thị hình vẽ bên
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ |
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
|
1,0 |
||||||||||||
Bài 2b 0,5đ |
Tọa độ điểm
|
0,5 |
Bài 3a 1,0đ |
Biệt
thức
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
Do
nên
phương trình luôn có nghiệm với mọi
|
Viết thành tổng bình phương 0,25đ |
0,5 |
|
Bài 3b 1,0đ |
Ta
có
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Từ trên ta được
khi
đó
Vậy
|
Vậy
|
0,25 |
|
Bài 4 |
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ) |
|
0,5 |
Bài 4a 0,75đ |
Chứng
minh rằng
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
Vậy
tứ giác
|
0,25 |
||
Bài 4b 0,75đ |
Biết
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
Bài 4c 0,5đ |
Tứ giác
nên
|
0,25 |
Mà
Vậy
|
0,25 |
|
Bài 5a 0,5đ |
Số
học sinh yêu thích hội họa chiếm
|
0,5 |
Bài 5b 0,5đ |
Gọi số học sinh yêu
thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt
là
Ta
có
Số
học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số
học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác nên
Số
học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích
âm nhạc là
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến) |
0,25 |
Thay (2) vào phương trình
(1) ta được
Thay
vào phương trình (3)
Vậy
tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
|
0,25 |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
Ngoài Tuyển Tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Không Chuyên 2020 (Tập 5) Có Đáp Án – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Tuyển tập này được biên soạn dựa trên đề thi thực tế của năm 2020, mang tính chất luyện đề và giúp bạn làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi. Tập 5 tập trung vào các dạng bài toán và kiến thức quan trọng trong chương trình Toán không chuyên lớp 9.
Tuyển tập bao gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó dần, giúp bạn nâng cao kỹ năng giải quyết các bài toán và củng cố kiến thức toán học.
Đặc biệt, tuyển tập đi kèm với đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình sau khi làm bài.
Chúng tôi hy vọng rằng tuyển tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Không Chuyên 2020 (Tập 5) sẽ là tài liệu hữu ích trong quá trình ôn thi của bạn. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi tuyển vào lớp 10!
>>> Bài viết có liên quan: