Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2019 Có Đáp Án và Lời Giải
Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2019 Có Đáp Án và Lời Giải được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với tài liệu “Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2019 Có Đáp Án và Lời Giải”. Môn Toán học là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự kiên nhẫn, logic và khả năng giải quyết vấn đề.
Bộ tài liệu này đã được thiết kế để giúp các bạn ôn tập và làm quen với đề thi Toán THPT Quốc Gia năm 2019. Đề thi trong tài liệu này được lựa chọn kỹ càng từ kỳ thi thực tế, đảm bảo phản ánh đầy đủ yêu cầu và cấu trúc đề thi thực tế. Đáp án và lời giải chi tiết đi kèm sẽ giúp bạn hiểu rõ cách giải từng bài tập và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Việc ôn tập và làm các đề thi trong bộ tài liệu này sẽ giúp bạn làm quen với các dạng câu hỏi, rèn luyện kỹ năng phân tích và suy luận. Bạn sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức cơ bản, cải thiện khả năng giải quyết bài toán và tăng cường tự tin khi đối diện với kỳ thi Toán THPT Quốc Gia.
Chúng tôi hi vọng rằng tài liệu “Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2019 Có Đáp Án và Lời Giải” sẽ là nguồn tư liệu hữu ích và đáng tin cậy để bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Toán THPT Quốc Gia. Chúc các bạn ôn tập thành công và đạt được kết quả cao trong môn học Toán học!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 101 (Đề gồm 07 trang) |
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu
1. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Với
là số thực dương tùy,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Nghiệm
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Trong
không gian Oxyz,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu
17. Cho
hình chóp
có
vuông
góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông
tại
,
và
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Gọi
là
hai nghiệm phức phương trình
.
Giá trị
bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu
19. Cho
hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho
hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng toạ độ
,
điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Một
cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều
cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
.
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,
có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
dịnh làm gần
nhất
với kết quả nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
30. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Mô đun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất
phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
hình trụ có chiều cao bằng
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được
có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
phương trình
(
là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Câu
40. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Trong
không gian
,
cho điểm
.
Xét đường thẳng
thay
đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ
nhất,
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Xét
các số phức
thỏa
mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là
một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Cho
đường thẳng
và Parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
46. Cho
hàm số
,
bảng biến thiên của hàm số
như sau
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
hai
hàm
số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để
phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
…………………………….HẾT………………………….
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 101
1.B |
2.A |
3.C |
4.C |
5.D |
6.A |
7.C |
8.A |
9.C |
10.B |
11.A |
12.B |
13.C |
14.C |
15.A |
16.C |
17.B |
18.A |
19.A |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.A |
25.A |
26.D |
27.D |
28.D |
29.B |
30.B |
31.B |
32.C |
33.C |
34.C |
35.B |
36.B |
37.C |
38.C |
39.A |
40.B |
41.B |
42.C |
43.B |
44.A |
45.C |
46.C |
47.A |
48.A |
49.B |
50.B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 101
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
phương trình mặt phẳng
ta có vectơ pháp tuyến của
là
.
Với
là số thực dương tùy,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nghịch
biến trên khoảng
.
Nghiệm phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên loại C và D.
Khi
thì
nên hệ số
.
Vậy chọn A.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học
sinh là
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
.
Biết
và
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
cắt
đường thẳng
tại
bốn điểm phân biệt. Do đó phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
vuông tại
,
và
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
thấy hình chiếu vuông góc của
lên
là
nên
.
Mà
nên
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
.
Gọi
là hai nghiệm phức phương trình
. Giá trị
bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Vi-ét ta có
.
Suy
ra
.
Cho hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Có:
Mặt
khác :
.
Vậy
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Suy
ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
là tam giác đều cạnh
nên
.
Ta lại có
là khối lăng trụ đứng nên
là đường cao của khối lăng trụ.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho
là:
.
Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
.
Ta có
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số có một cực trị.
Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng toạ độ
, điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
số phức
được biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ
là
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Vậy
có một nghiệm
.
Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
và
Theo đề bài ta lại có:
(
lần
lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bản biến thiên ta có
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phuowbg trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có tọa
độ trung điểm
của
là
và
.
Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Vì
nên
Cho hàm số
. Biết
và
,
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Theo
bài:
.
Suy ra
.
Vậy:
.
Trong không gian
, cho các điểm
,
,
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Mô đun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
.
Ta
có
.
Suy
ra
.
Vậy
.
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng
nên nghịch biến trên
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Dựa
vào đồ thị của hàm số
ta có với
thì
.
Xét
hàm số
trên khoảng
.
.
Suy
ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Do
đó
.
Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn
Gọi
là biến cố chọn được hai số có tổng là 1 số chẵn.
Chọn
2 số lẻ trong 13 số lẻ hoặc chọn 2 số chẵn trong 12
số chẵn
.
Vậy
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Goi
hình trụ có hai đáy là
và bán kính
.
Cắt
hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên
thiết diện thu được là hình chữ nhật
với
là chiều cao khi đó
suy ra
.
Gọi
là trung điểm của
ta có
suy ra
.
Vậy
diện tích xung quanh hình trụ là
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
Phương trình tương đương với:
Xét
;
Bảng biến thiên
Để
phương trình có nghiệm thì
,
suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm
.
Suy ra
.
Ta
có
.
Gọi
là trung điểm
,
suy ra
(với
là tâm của đáy hình vuông).
Suy
ra
.
Lại có
.
Vẽ
.
Ta có
.
Suy
ra
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Khi
đó:
Xét:
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Ta có
.
Khi đó đường thẳng
đi
qua điểm cố định
và do
làm
vectơ chỉ phương của
.
Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:
.
Đặt
,
ta có:
;
.
Bảng biến thiên:
Phương trình
trở thành
với
.
Từ đồ thị hàm số
ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số
như sau:
Suy ra phương trình
có các nghiệm
.
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+)
có 1 nghiệm
.
+)
có 1 nghiệm
.
+)
có 3 nghiệm
.
+)
có 3 nghiệm
.
Vậy phương trình
có 8 nghiệm.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Đặt
Ta
có
Vậy
tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
là đường tròn có bán kính bằng
Cho đường thẳng
và Parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Xét
phương trình tương giao:
,
với điều kiện
.
Đặt
.
Xét
và
.
Theo
giả thiết ta có
.
.
Do
và
(loại).
Khi
.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1
Từ
bảng biến thiên ta có phương trình
có các nghiệm tương ứng là
.
Xét
hàm số
.
Giải
phương trình
.
Xét
hàm số
ta có
do đó
Phương
trình
vô nghiệm.
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
.
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
và phương trình
.
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
và phương trình
và phương trình
.
Vậy
phương trình
có
nghiệm phân biệt nên hàm số
có
điểm cực trị.
Cách 2
Từ
bảng biến thiên ta có phương trình
có các nghiệm tương ứng là
Xét
hàm số
.
.
Vẽ
đồ thị hàm số
Dựa
vào đồ thị ta thấy: phương trình
vô nghiệm. Các phương trình
mỗi phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt
nhau.
Vậy
phương trình
có
nghiệm phân biệt nên hàm số
có
điểm cực trị.
Cho lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Khối lăng trụ
có chiều cao là
là tam giác đều cạnh
.
Ba khối chóp
,
,
đều có chiều cao là 4 và cạnh là
tam giác đều cạnh
Ta
có:
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
thuộc mặt phẳng
nên
.
Nhận
xét: Nếu từ
kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc đến mặt
cầu khi và chỉ khi
.
Tập
các điểm thỏa đề là các điểm nguyên nằm trong hình
vành khăn (kể cả biên), nằm trong mặt phẳng
,
tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm
bán kính lần lượt là
và
.
Nhìn hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
:
(1).
Đặt
.
Tập
xác định
.
.
Bảng biến thiên
Yêu
cầu bài toán
(1) có 4 nghiệm phân biệt
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
Với
,
phương trình trở thành
.
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với
,
điều kiện phương trình là
Pt
Do
không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm
khi và chỉ khi
(nghiệm
không thỏa điều kiện và nghiệm
thỏa điều kiện và khác
)
Vậy
.
Suy ra có
giá
trị của
.
Do
đó có tất cả
giá trị của
….………………………HẾT…………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 102 (Đề gồm 07 trang) |
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
,cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh hoạ như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cho
và
là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương trình là?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
vuông tại
,
và
(minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho các điểm
,
,
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
Biết
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến
bằng? (minh họa như hình vẽ sau)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho đường thẳng
và parbol
(
là tham số thực dương). Gọi
,
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
. Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN 102
1.A |
2.C |
3.C |
4.D |
5.D |
6.C |
7.C |
8.C |
9.B |
10.B |
11.D |
12.B |
13.B |
14.C |
15.C |
16.C |
17.D |
18.A |
19.B |
20.B |
21.D |
22.A |
23.C |
24.C |
25.A |
26.D |
27.B |
28.C |
29.B |
30.D |
31.A |
32.C |
33.C |
34.A |
35.B |
36.D |
37.B |
38.A |
39.D |
40.A |
41.B |
42.D |
43.B |
44.D |
45.D |
46.A |
47.A |
48.D |
49.A |
50.D |
Hướng dẫn giải mã đề 102
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
có
họ tất cả các nguyên hàm là
.
Trong không gian
,cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
:
có một vtpt là
.
Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
.
Biết
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại A và D).
Nhánh
cuối cùng đi xuống nên
,
nên Chọn
B
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Công
sai của cấp số cộng này là:
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nghiệm của phương trình
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
xét phương trình
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Quan
sát bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
thì
nên hàm số đồng biến trên
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
;
;
;
.
Vậy
.
Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
,
lần lượt là bán kính của các bể nước hình trụ thứ
nhất, thứ hai và bể nước mới.
Ta
có
.
Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
,
trong đó
là nghiệm đơn;
là nghiệm bội chẵn.
Vậy
hàm số có một cực trị là
.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách
1:
Ta có:
có 2 nghiệm
Do
đó
.
Cách
2:
Áp dụng định lý Vi ét ta có
.
Cho khối chóp đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh hoạ như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Vậy
bán kính mặt cầu là
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra phương trình
có bốn nghiệm.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
là
tiệm cận đứng.
là
tiệm cận ngang.
Tổng số tiệm cận là 2
Cho
và
là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức
ta được
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương trình là?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
.
Do đó:
.
Mặt
phẳng trung trực của đoạn
đi qua trung điểm
và nhận véc tơ
làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Vậy
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị hàm số
,
ta có bảng xét dấu
Do
đó,
.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
vuông tại
,
và
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Hình
chiếu của đường thẳng
lên mặt phẳng
là đường thẳng
.
Suy
ra góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Tam
giác
vuông tại
.
Như
vậy, tam giác
vuông cân tại
.
Vậy
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
.
Ta
có
Vậy
.
Trong không gian
, cho các điểm
,
,
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt
phẳng
có một véc-tơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
nên có véc-tơ chỉ phương
cùng phương với
.
Do đó loại đáp án A, B.
Thay
tọa độ của điểm
vào phương trình ở đáp án C và D thì thấy đáp án C
thỏa mãn.
Cho hàm số
Biết
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Do
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Hàm
số nghịch biến
.
Dựa
vào bảng biến thiên, ta được
.
Vậy
hàm số
nghịch biến trên các khoảng
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta
có
,
nên
.
Do
đó diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
.
Cách 2:
Ta có thiết diện và đáy của hình trụ như hình vẽ trên.
Theo
đề ta có
.
Mà
.
Vậy
ta tính được diện tích xung quanh của hình trụ
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
.
(1).
Với
điều kiện trên (1) trở thành:
(*).
Xét
hàm
trên khoảng
.
Ta
có
Ta có bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên, phương trình (*) có nghiệm khi
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm là
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Xét
hàm số
trên
Ta có
Dựa
vào đồ thị ta có
Suy
ra
Do đó
nghịch biến trên
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến
bằng? (minh họa như hình vẽ sau)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Không
mất tính tổng quát, cho
.
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Dựng
sao cho
là hình chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ:
là
gốc tọa độ, tia
ứng với tia
,
tia
ứng với tia
,
tia
ứng với tia
.
,
,
,
.
Phương
trình mặt phẳng
là:
.
Gọi
là giao điểm của
và
.
Ta có
là trung điểm của
.
Ta
có
.
Vậy chọn đáp án D.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số
phần tử không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số
chẵn”.
Trong
số nguyên dương đầu tiên có
số lẽ và
số chẵn.
Tổng hai số là một số chẵn thì hai số đó hoặc cùng lẽ, hoặc cùng chẵn.
.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
ChọnB.
Xét
đồ thị của hàm số bậc ba
có đồ thị
như hình vẽ đã cho
Gọi
là phần đồ thị phía trên trục hoành,
phần
đồ thị phía dưới trục hoành. Gọi
là
phần đồ thị đối xứng của
qua
trục hoành.
Đồ
thị của hàm số
chính là phần
và
.
Xét
Xét
,
.
Quan sát đồ thị:
+
Xét
( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7 nghiệm).
+
Xét
(
có 3 nghiệm).
Vậy có tất cả 10 nghiệm.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
.
Cách 2:
Ta
có:
Đặt
Đặt
Đặt:
Cho đường thẳng
và parbol
(
là tham số thực dương). Gọi
,
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm:
Từ
hình vẽ, ta thấy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại
hai điềm dương phân biệt. Do đó phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.
có
hai nghiệm dương phân biệt
.
Khi
đó (*) có hai nghiệm dương phân biệt
,
,
.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
(do
không
thỏa mãn)
Thay
vào
ta được:
.
Đặt
,
ta được:
.
Đây là đường tròn có Tâm là
,
bán kính
.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
. Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Vì
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
nên
là đường sinh của mặt trụ tròn xoay có trục là
và bán kính bằng
.
Dễ
thấy:
nên
.
Mặt
khác, điểm
nên
để khoảng cách từ
đến
lớn nhất thì điểm
và
nằm khác phía với trục
do
nên
đi qua điểm
khác phía với điểm
.
Vì
.
Kiểm
tra 4 phương
án ta thấy
thỏa mãn.
Cách 2:
Gọi
là hình chiếu của
lên
và
.
Nhận
xét: Họ các đường thẳng
tạo thành một khối trụ với trục là
và bán kính
.
Để
khoảng cách từ
đến
là lớn nhất
.
.
Ta
có:
.
Khi
đó:
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên suy ra
.
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Ta
thấy mặt cầu
cắt mặt phẳng
nên từ một điểm
bất kì thuộc mặt phẳng
và nằm ngoài
kẻ
tiếp tuyến đến
thì các tiếp tuyến đó nằm trên một hình nón đỉnh
,
các tiếp điểm nằm trên một đường tròn được xác
định. Còn nếu
thì ta kẻ các tiếp tuyến đó sẽ thuộc một mặt phẳng
tiếp diện của
tại điểm
.
Để
có ít nhất hai tiếp tuyến qua
thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
TH1.
Hoặc
.
TH2. Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là:
suy
ra
.
Vậy
điều kiện bài toán là
.
Ta
có
.
Do
đó,
(*)
Do
nên ta có
điểm thỏa mãn (*) là:
,
,
,
,
,
,
,
,
,
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Điều
kiện:
.
*
Với
thì phương trình trở thành:
.
Khi đó
.
Do
đó ta có
(thỏa
mãn).
+
Xét
,
khi đó điều kiện của phương trình là
.
Ta
có
Vì
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi
.
Trường
hợp này
,
có
giá trị nguyên dương của
.
Tóm
lại có
giá trị nguyên dương của
thỏa mãn.
Chọn phương án B.
Cách 2:
Điều
kiện:
Với
thì
khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Với
:
nguyên
dương nên phương trình luôn nhận
là một nghiệm.
Do
nên để phương trình có đúng hai nghiệm thì phải có
Mà
nguyên dương nên
.
Vậy
có 79 giá trị
nguyên dương.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Cho
.
*
có
nên phương trình vô nghiệm.
*
có
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
có
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
có
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận
xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình
có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy
hàm số
có 7 cực trị.
Cho khối lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Thể
tích khối lăng trụ
là
.
.
Ta
có
và
nên
.
Lại
có
và
nên
.
và
nên
.
Vậy
.
Cách 2:
Ta
có:
và chiều cao
.
Gọi
là trung điểm
.
Ta có:
.
Gọi
là giao điểm của
và
,
suy ra
nên
và
,
hay
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
Ta
có:
Với
.
.
.
.
Vậy
.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
phương trình
(1)
Hàm
số
.
Ta
có
nên
hàm số
đồng biến trên mỗi khoảng
,
,
,
,
.
Mặt
khác ta có
và
.
Bảng
biến thiên hàm số
:
Do
đó để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương
trình (1) phải có 4 nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra
khi và chỉ khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 103 (Đề gồm 07 trang) |
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số cách chọn
học sinh từ
học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
;
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
.
, tam giác
vuông cân tại
và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Gái trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho các điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa
. Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất
phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho lăng trụ
có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN 103
1.C |
2.B |
3.B |
4.D |
5.B |
6.D |
7.B |
8.D |
9.D |
10.C |
11.D |
12.B |
13.A |
14.A |
15.A |
16.C |
17.D |
18.D |
19.A |
20.C |
21.C |
22.A |
23.C |
24.A |
25.D |
26.D |
27.A |
28.C |
29.C |
30.A |
31.C |
32.C |
33.A |
34.D |
35.C |
36.A |
37.A |
38.C |
39.D |
40.C |
41.A |
42.C |
43.D |
44.D |
45.A |
46.A |
47.A |
48.C |
49.A |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI 103
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có mặt
phẳng
suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
dựa vào đồ thị chọn
.
Đồ
thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
.
Do
đồ thị hàm số có
cực
trị nên
.
Số cách chọn
học sinh từ
học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích của hình nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
phức liên hợp của số
phức
là số phức
.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại
Chọn đáp án D.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hình
chiếu của điểm
thuộc trục
,
nên loại các đáp án A,
B, D.
Chọn
đáp án C.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Công
sai:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn
BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
.
Đáp án A đúng.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Dựa
vào bảng biến thiên: Suy ra phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
có tọa độ
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng quy tắc đạo hàm hàm số mũ
.
Ta
có:
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
xác
định trên đoạn
.
.
Cho
Ta
có
;
;
;
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Bảng
biến thiên của hàm số
:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Cho
;
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
.
, tam giác
vuông cân tại
và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Vì
tam giác
vuông cân tại
Ta
có
Mà
.
Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
;
và
Theo đề bài ta lại có:
(
lần
lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
có một nghiệm
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích khối lăng trụ là:
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bán
kính mặt cầu là:
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
và nhận
làm véc-tơ pháp tuyến.
Suy
ra phương trình là
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Quan
sát bảng biến thiên ta có
và
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
,
.
Mặt khác
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng ba đường tiệm
cận.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Gái trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Trong không gian
, cho các điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
và
vuông góc với mặt phẳng
.
Khi
đó
có
vetơ
chỉ phương là
.
.
Ta có
.
Nên
.
Cho số phức
thỏa
. Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
với
.
Khi
đó:
.
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
*)
.
*)
.
Bảng xét dấu:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
nên đồng biến trên khoảng
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Cho hàm số
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Suy
ra
.
Vì
Suy
ra
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Phương trình tương đương với:
Xét
;
Bảng biến thiên
Để
phương trình có nghiệm thì
,
suy ra có 4 giá trị nguyên thỏa mãn
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
thiết diện là
với
trên đường tròn đáy tâm
là
hình chữ nhật có
Gọi
là trung điểm của
và
nên
.
Ta
có
.
Mà
.
và
.
Vậy
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có
nên hàm số
nghịch biến trên
.
Do
đó
đúng với mọi
khi
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
* Gọi
và
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm của
ta có
và
.
* Gọi
là trung điểm của
,
là hình chiếu của
lên
ta có
* Xét tam
giác
vuông tại I ta có:
.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
* Số phần
tử của không gian mẫu là
.
* Gọi biến
cố A=“Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”,
trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số
chẵn, để hai số chọn được có tổng là một số chẵn
điều kiện là cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ
Số phần tử của biến cố A là:
.
* Xác suất
của biến cố A là:
.
Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình tương giao:
Để
phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt
(
.
Ta
có:
Do
mà
là nghiệm của
nên
(
loại nghiệm
)
Thay
vào
.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Cách 1 (cách trắc nghiệm)
Ta có
.
Khi đó
đường thẳng
đi
qua điểm cố định
và do
là
vectơ chỉ phương của
,
suy ra phương trình đường thẳng
có dạng:
.
Ta thấy
điểm
thỏa
mãn phương trình đường thẳng
.
Cách 2.
Do
và
là
đường sinh của một mặt trụ có trục là
Gọi
là mặt phẳng qua
và
vuông góc
cắt mặt trụ theo giao tuyến là đường tròn
tâm
bán kính bằng 2.
Gọi
vì
Do
;
.
Vậy
Khi đó
là giao điểm của
với đường thẳng
khi
đi qua điểm cố định
và do
là
vectơ chỉ phương của
,
suy ra phương trình đường thẳng
có dạng:
.
Ta thấy
điểm
thỏa
mãn phương trình đường thẳng
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Lấy mô
đun hai vế ta được
Giả sử
,
với
ta có
.
Vậy tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có bán kính
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
tích phân
.
Đặt
và
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Do
đó
,
suy
ra
.
Xét
tích phân
.
Đặt
,
ta có
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình
.
*
Phương trình
.
*
Phương trình
.
Đồ
thị hàm số
có dạng như hình vẽ sau:
Dựa vào đồ thị trên ta có:
-
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
-
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
-
Phương trình
có 1 nghiệm.
-
Phương trình
có 1 nghiệm.
Vậy
phương trình
có 8 nghiệm phân biệt.
Cho phương trình
(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
Phương
trình
.
TH1:
Nếu
thì
(loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
TH2:
Nếu
thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
.
Do
Vậy
có tất cả
giá trị nguyên dương của
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là tiếp điểm,
là tâm của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng
và mặt cầu
,
là bán kính của đường tròn giao tuyến.
Ta
có:
.
Dễ
thấy:
.
Do
Với
giả thiết bài toán, ta có
,
ta có
Do
đó:
.
KL: có 20 điểm thỏa mãn bài toán.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng biến thiên ta có:
.
Ta
có:
,
.
Ta
có khi
và
Mặt
khác:
nên:
vô nghiệm.
có
nghiệm phân biệt
,
.
có
nghiệm phân biệt
,
.
có
nghiệm phân biệt
,
.
Vậy
phương trình
có
nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có
điểm cực trị.
Cách 2:
Gọi
đại diện cho các tham số ta xét phương trình
có
,
.
Vậy
với mỗi giá trị
thuộc khoảng đã cho phương trình
có
6 nghiệm phân biệt.
Vậy
phương trình
có
nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có
điểm cực trị.
Cho lăng trụ
có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
’
Thể
tích cần tìm là
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
Tập
xác định:
Với điều kiện trên, phương trình trở thành
.
Xét
hàm số
với tập xác định
.
Ta có
.
Bảng biến thiên
Để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt thì phương trình
có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất
cả các giá trị
cần tìm là
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC .
|
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 104 (Đề gồm 07 trang) |
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Thể
tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và
chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên
trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Thể
tích khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
6. B.
-6. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
hai số phức
.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông cân tại
và
.(minh
họa như hình vẽ bên).
Góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của
bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu
21. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
22. Một
cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều
cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
.
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,
có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định
làm gần
nhất
với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
25. Hàm
số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho
số phức
thỏa
.
Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
hàm số
,
có bảng xét dấu
như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36. Cho
phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Câu
37. Cho
hàm
số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
hình trụ có chiều cao bằng
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được
có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt
bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
42. Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Trong
không gian
cho điểm
Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
hình lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất các các giải trịcủa
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho
phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Câu
50. Cho
hàm số
,
bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
…………………………….HẾT………………………….
BẢNG ĐÁP ÁN 104
1.A |
2.B |
3.A |
4.D |
5.B |
6.A |
7.D |
8.B |
9.B |
10.A |
11.D |
12.A |
13.C |
14.C |
15.C |
16.A |
17.B |
18.B |
19.D |
20.D |
21.B |
22.C |
23.C |
24.A |
25.D |
26.A |
27.A |
28.D |
29.A |
30.B |
31.C |
32.C |
33.A |
34.B |
35.D |
36.B |
37.A |
38.A |
39.D |
40.C |
41.B |
42.B |
43.B |
44.C |
45.D |
46.C |
47.D |
48.B |
49.C |
50.C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT 104
Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và
chiều cao
là:
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa số phức liên hợp ta chọn đáp án B
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của điểm
trên trục
là điểm có tọa độ
nên theo đề ta chọn đáp án A.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
nhánh cuối đi xuống nên hệ số
,
loại
.
Đồ
thị có ba cực trị, loại
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy điểm
cực tiểu của hàm số là
.
Biết
. Khi đó
bằng
A.
6. B.
-6. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Cho hai số phức
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Nên điểm biểu diễn là
.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
vuông cân tại
và
.(minh họa như hình vẽ bên).
Góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Mà:
.
Vì
vuông cân tại
nên ta có
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
có
bán kính
.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
là
trung điểm của đoạn thẳng
và
.
Mặt
phẳng
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
,
có VTPT
,
đi qua điểm
là:
.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Theo
Vi-ét nên ta có
.
Do
đó
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Có:
Mặt
khác:
.
Vậy
.
Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là bán kính bể dự định làm,
là chiều cao các bể.
Ta
có
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bản biến thiên ta có
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy
tổng
số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho là
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
.
.
Cho
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
đạt giá trị
tại ba giá trị
khác
nhau. Suy ra phương trình có 3 nghiệm.
Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
chỉ
đổi dấu đúng một lần khi qua nghiệm
.
Suy ra, hàm số có đúng một điểm cực trị là
.
Cho số phức
thỏa
. Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
với
.
Khi
đó:
.
.
Cho hàm số
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Vì
.
Khi
đó
.
Trong không gian
, cho các điểm
,
,
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
,
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
.
Cho hàm số
, có bảng xét dấu
như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Hàm
số
đồng biến
.
Vậy chọn đáp án B.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
,
do
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
.
Khi đó ta có:
(1).
Xét
hàm
trên khoảng
.
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên, phương trình
có nghiệm trên khoảng
khi
.
phương
trình đã cho có nghiệm
Vậy
có
giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm là
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A
Ta
có
nghiệm đúng với mọi
nghiệm
đúng với mọi
Xét
hàm số
với
với
mọi
hàm
số nghịch biến trên
.
Để
nghiệm đúng với mọi
thì
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Gọi
là biến cố: “Chọn được 2 số có tổng là số chẵn”.
TH1:
Chọn 2 số lẻ:
TH2:
Chọn 2 số chẵn:
Vậy
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
* Thiết diện thu được là hình chữ nhật
,
gọi
là trung điểm của
ta có:
,
* Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho là
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
* Gọi
và
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm của
ta có
và
.
* Gọi
là trung điểm của
,
là hình chiếu của
lên
ta có
* Xét tam giác
vuông tại I ta có:
.
* Do
trung điểm của
nên ta có:
.
Cách 2.
Do
là trung điểm
Ta có tứ diện vuông
vuông tại
nên :
.
Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Xét
phương trình tương giao:
Để
phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt
(
.
Ta
có:
Do
mà
là nghiệm của
nên
(
loại nghiệm
)
Thay
vào
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Cách 1
Đặt
(1)
Ta
có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Với
phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
Với
phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
Với
phương trình
có 1 nghiệm.
Phương
trình
(2) trở thành
Dựa vào đồ thị ta có:
+
Phương trình
có 3 nghiệm thỏa mãn
phương trình (2) có 7 nghiệm phân biệt.
+
Phương trình
có 3 nghiệm thỏa mãn
phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Cách 2.
Xét
phương trình
Đặt
Bảng biến thiên:
Phương
trình trở thành:
Từ
đồ thị
ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số
như sau:
Suy
ra: phương trình
có các nghiệm
.
Từ
bảng biến thiên ban đầu, ta có:
đều là các nghiệm phân biệt.
Vậy
có 10 nghiệm phân biệt.
Cho số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Lấy mô đun hai vế ta được
Giả sử
,
với
ta có
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có bán kính
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
tích phân
.
Đặt
và
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Do
đó
,
suy
ra
.
Xét
tích phân
.
Đặt
,
ta có
.
Trong không gian
cho điểm
Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng
nên
nằm trên mặt trụ có trục là
và bán kính trụ là
Gọi
là hình chiếu của
trên trục
,
suy ra tọa độ
Do đó
Gọi
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho
Vậy
là
đường thẳng đi qua
và song song với
Phương trình tham số của
Kết luận:
đi qua điểm
Cho hình lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Chia
đôi khối lăng trụ bằng mặt phẳng
Khi đó ta có
thì
Lại
có
Dễ
thấy
Tức
là
Cách 2
;
Hạ
lần lượt vuông góc
,
khi
đó
lần lượt là trung điểm các cạnh
Khi
đó
Dễ
thấy
;
nên
Do
đáy là tam giác đều nên
Ta
có
;
nên
.
Do
đó
.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất các các giải trịcủa
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình hoành độ giao điểm :
.
Tập
xác định:
.
Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
Xét hàm số
với tập xác định
,
ta có:
Bảng biến thiên:
Để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt thì phương trình
có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất
cả các giá trị
cần tìm là
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
(*)
Nếu
thì phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt. Do đó
thỏa.
Nếu
thì phương trình (1) luôn có nghiệm
,
nghiệm này luôn là nghiệm của (*). Do đó, (*) có đúng
hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có đúng 1
nghiệm.
Với
thì
như vậy phương trình (2) có hai nghiệm nên ta loại trường
hợp này
Với
thì
,
trong khi đó
nên ta loại nghiệm
,
như vậy (2) chỉ còn nghiệm
Xét
.
Các
giá trị
nguyên dương cần tìm thuộc tập
.Vậy
có tất cả 62 giá trị
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Lời giải
Chọn C
Do
.
Gọi
là tâm mặt cầu.
Từ
kẻ được hai tiếp tuyến nên ta có
.
Gọi hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến là
do hai tiếp tuyến vuông góc với nhau nên
Từ
đó ta có
.
Các
cặp số nguyên
thỏa mãn là:
Vậy
20 điểm
thỏa mãn điều kiện đã cho.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Dựa
vào bảng biến thiên của
nhận thấy
.
Do
đó
.
Lại có
vô
nghiệm vì
;
;
;
.
Vì
do thuộc các khoảng khác nhau (như
)
nên các nghiệm
đều khác nhau và khác
.
Do đó
có 7 nghiệm đơn phân biệt nên
đổi dấu 7 lần suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
….………………………HẾT…………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 108 (Đề gồm 07 trang) |
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
và
, khi đó
bằng
A.
B.
. C.
. D.
1.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng:
A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Cho
và
là hai số thực dương thoả mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
ho khối lăng trụ đứng
có đáy là
tam
giác đều cạnh bằng
và
(minh
họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình chóp
có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
, tam giác ABC vuông tại B,
,
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Môđun của số phức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho các điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
, bảng xét dấu
như sau:
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
B
ất
phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
ho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
.Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
ho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
. Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A. 3. B. 12. C. 6. D. 10.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Trong không gian
cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho lăng trụ
có chiều cao là
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
,
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,
,
,
,
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
----------Hết ----------
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108
1.B |
2.D |
3.C |
4.A |
5.C |
6.A |
7.B |
8.B |
9.B |
10.C |
11.A |
12.D |
13.A |
14.D |
15.D |
16.B |
17.A |
18.B |
19.B |
20.C |
21.C |
22.D |
23.B |
24.C |
25.B |
26.C |
27.D |
28.D |
29.C |
30.A |
31.C |
32.D |
33.B |
34.D |
35.C |
36.B |
37.D |
38.A |
39.A |
40.C |
41.A |
42.C |
43.B |
44.A |
45.D |
46.A |
47.C |
48.A |
49.A |
50.D |
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 108
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
công sai của
cấp số cộng
Ta
có:
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Căn
cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các
phương án hàm số bậc bốn trùng phương là
.
Còn lại các phương án hàm số bậc ba.
Từ
đồ thị ta có:
nên
hàm số
có đường cong như trong hình vẽ.
Trong không gian
, cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình chính tắc của đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
với
là:
Vậy
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Thể tích khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
là
(đvtt).
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Căn
cứ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
(
là hằng số).
Biết
và
, khi đó
bằng
A.
B.
. C.
. D.
1.
Lời giải
Chọn C
Theo
đề bài thì
và
nên:
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
.
Ta
có
.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử.
Vậy
số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
(cách).
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích
của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là:
(đvtt).
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
và
.
Căn
cứ các phương án, ta chọn đáp án
.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
;
.
Vậy
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ
thị
và đường thẳng
.
Vậy
phương trình có
nghiệm thực phân biệt.
Trong không gian
cho hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
.
Ta có
.
Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
và nhận
hay
làm
véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là:
.
Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
chiều cao của các hình trụ là
.
Gọi
,
lần lượt là thể tích của hình trụ có bán kính đáy
.
Gọi
là thể tích của hình trụ dự định làm và có bán kính
đáy là
.
Ta
có:
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng:
A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Chọn đáp án C.
Cho
và
là hai số thực dương thoả mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là
tam
giác đều cạnh bằng
và
(minh
họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích tam giác
là
.
Thế
tích khối lăng trụ đã cho bằng
.
Cho hình chóp
có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
, tam giác ABC vuông tại B,
,
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A
là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC)
AC
là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC)
vuông
tại B
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Phương
trình
(thỏa
mãn điều kiện
).
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vậy
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Ta
có:
Do
hàm số
liên tục trên
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng –16.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số
có tập xác định:
Ta có:
đồ
thị hàm số không tồn tại tiệm cận ngang khi
Vậy
đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang
;
Đồ
thị hàm số
có tiệm cận đứng
Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2.
Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có một điểm cực trị.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Môđun của số phức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
với
Ta có
.
Do
đó
.
Vậy
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Do
đó trên khoảng
ta
có:
.
Cho hàm số
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Ta
có
.
Vậy
.
Trong không gian
, cho các điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
.Chọn
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Do
.
Lại
có
,
suy ra
.
Ta
thấy điểm
thuộc
và
có 1 vtcp
nên
có phương trình:
.
Đáp án D thỏa mãn.
Cho hàm số
, bảng xét dấu
như sau:
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
hàm số
.
.
Xét
bất phương trình:
.
Suy
ra hàm số
nghịch biến trên các khoảng
và khoảng
.
Vì
nên chọn đáp án
C.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là phương trình
.
Điều kiện xác định:
.
Với
điều kiện
thì:
Với
thì phương trình
trở thành:
.
Vậy không nhận
.
Với
thì
.
Để
phương trình
có nghiệm thì
.
Mà
nguyên nên
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất
phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
nghiệm
đúng với mọi
(1)
Xét
hàm số
trên khoảng
Có
Bảng biến thiên
Vậy
(1)
.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên, ta có số phần tử của
không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số
chẵn”.
Trường
hợp 1: Hai số được chọn là số lẻ có
cách.
Trường
hợp 2: Hai số được chọn là số chẵn có
cách.
Suy
ra số phần tử của biến cố
là
.
Xác
suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn:
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
.
Gọi
.
Ta
có
.
Lại
có
.
Vậy
Kẻ
,
kẻ
tại
.
Xét
tam giác
,
ta có
,
.
Cho hình trụ có chiều cao bằng
.Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần lượt là tâm hai đáy của hình trụ.
Hình
trụ có chiều cao là
.
Mặt
phẳng song song với trục của hình trụ cắt hình trụ
theo thiết diện là hình chữ nhật
Ta
có:
.
Trong
tam giác
,
từ
kẻ
,
lại có:
suy ra:
Vì
tam giác
cân
tại
nên
đường cao
đồng thời là đường trung tuyến hay
là
trung điểm của đoạn thẳng
.
.
Diện
tích xung quanh hình trụ là:
.
Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
Ta
có
cắt
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương nên phương
trình
có 2 nghiệm dương phân biệt
.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
.
T
a
có
.
Ta
có
.
Do
là nghiệm của phương trình (*) nên ta có hệ phương
trình
Đối
chiếu điều kiện của
nên
ta có
.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Khi
đó đặt
ta được
Vậy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
đường tròn có bán kính
.
Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng
thay đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng
. Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta
có
thuộc mặt trụ có bán kính
và có trục là
.
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Gọi
điểm
là giao của mặt trụ và
sao cho
lớn nhất, suy ra
.
Ta
có:
.
Suy ra
.
Khi
đó đường thẳng
đi qua
và song song với
.
Phương
trình đường thẳng
là:
Vậy
đi qua
.
Cách 2:
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Gọi
.
Ta có tập hợp các điểm
là đường tròn
có tâm
,
bán kính
và nằm trên
.
Tọa
độ các điểm thuộc đường tròn
là nghiệm của hệ phương trình
.
Phương
trình đường thẳng
.
Gọi
.
Ta
có:
,
với
.
Suy ra
.
Khi
đó đường thẳng
đi qua
và song song với
.
Phương
trình đường thẳng
là:
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Đổi cận:
;
.
Khi
đó:
Đặt:
.
Ta
có:
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A. 3. B. 12. C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Xét
hàm số
;
có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Phương
trình:
có 3 nghiệm.
Phương
trình:
có 3 nghiệm.
Phương
trình:
có 1 nghiệm.
Phương
trình:
có 1 nghiệm.
Phương
trình:
có 1 nghiệm.
Phương
trình:
có 1 nghiệm.
Vậy tổng có 10 nghiệm. Chọn D.
Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
Điều
kiện:
.
Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai
đồ thị
và
.
Ta có:
.
,
(vì
).
BBT
Từ
bảng biến thiên, để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn C
Xét
phương trình
.
Điều
kiện:
.
Ta
có
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
Do
nguyên
dương
.
Vậy
có tất cả
giá trị
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Trong không gian
cho mặt cầu
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
Dễ
thấy
cắt mặt phẳng
nên từ một điểm
bất kỳ thuộc mặt phẳng
và
nằm ngoài
kẻ tiếp tuyến tới
thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt nón đỉnh
,
các tiếp điểm nằm trên một đường tròn được xác
định. Còn nếu
thuộc
thì ta kẻ các tiếp tuyến đó sẽ thuộc một mặt phẳng
tiếp diện của
tại điểm
.
Để
có ít nhất hai tiếp tuyến qua
thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
+
Hoặc
thuộc
.
+
Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh
của mặt nón là
suy
ra
.
Vậy
điều kiện bài toán là
.
Vì
.
Ta có
(*).
Do
có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn (*) là
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
.
Vậy có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có
.
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm
ta được
,
trong đó
.
Do
nên
.
Khi
đó phương trình
vô nghiệm. Các phương trình
mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt và khác
nhau, cùng khác
.
Suy ra phương trình
có 7 nghiệm đơn.
Vậy
hàm số
có 7 điểm cực trị.
Cho lăng trụ
có chiều cao là
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Gọi
,
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,
,
,
,
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta
có
,
gọi
.
Ta
có
.
.
.
Tương
tự
.
Vậy
.
Cách 2:
Đặc biết hóa cho lăng trụ đứng.
Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của
,
,
.
Ta
có:
.
.
Tương
tự:
.
Vậy
.
----------Hết ----------
Đề
Câu
37.
Cho
hàm số
hàm
số
liên
tục trên
và
có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
là
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta
biến đổi
với
Từ
giả suy ra
nên
Bảng biến thiên của hàm số
trên
khoảng
như
sau
Vậy
bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
Chọn đáp án A.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta
biến đổi
với
Từ
giả suy ra
nên
Câu
40.
Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình vuông cạnh
mặt
bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy (xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Cách
1.
Gọi
là trung điểm của
và
là tâm của hình vuông
Ta có
với
Vì
đôi một vuông góc nên
Vậy
Chọn đáp án C.
Cách
2. Chọn
hệ tọa độ
như hình vẽ. Khi đó
Mặt phẳng
có phương trình
Vậy
Chọn đáp án C.
Ngoài Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2019 Có Đáp Án và Lời Giải thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm