Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 Tiếng Anh 7 (2 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 Tiếng Anh 7 (2 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập Tiếng Anh, đề thi học kỳ 2 là một phần quan trọng để đánh giá sự tiến bộ và nắm vững kiến thức của chúng ta. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một tài liệu đặc biệt – Đề thi Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2, đề số 2, của Trường THCS Quảng Nam.
Đề thi Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2, đề số 2, là một tài liệu giá trị để chúng ta rèn luyện và củng cố kỹ năng Tiếng Anh của mình. Đề thi này tập trung vào 2 kỹ năng quan trọng là Nghe và Nói. Qua việc làm và kiểm tra kết quả, chúng ta có thể đánh giá được khả năng hiểu và sử dụng Tiếng Anh của mình.
Đề thi Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2, đề số 2, của Trường THCS Quảng Nam không chỉ giúp chúng ta ôn tập và nâng cao kỹ năng nghe và nói mà còn giúp chúng ta làm quen với cấu trúc và từ vựng mới. Qua việc lắng nghe và trả lời các câu hỏi, chúng ta có cơ hội rèn luyện khả năng nghe hiểu và giao tiếp bằng Tiếng Anh một cách tự tin.
Hãy sẵn sàng đối mặt với thử thách của Đề thi Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2, đề số 2. Đây là một cơ hội để chúng ta thể hiện khả năng Tiếng Anh của mình và đạt được thành tích tốt trong môn học quan trọng này
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: A |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
3. A. meat B. heat C. teach D. pleasant
4. A. decided B. scared C. wanted D. needed
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buy B. buying C. bought D. will buy
9. This is a very ________ football match.
A. interest B. interested C. interestingly D. interesting
10. I’d like ________ orange juice.
A. any B. a C. some D. an
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
because
Secondly and Thirdly Firstly
before
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: B |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. heat B. teach C. meat D. pleasant
3. A. wanted B. scared C. needed D. decided
4. A. scuba B. ocean C. school D. colour
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
2. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. going B. go C. to go D. to going
3. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. Why B. What C. How D. When
4. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buying B. buy C. will buy D. bought
5. This is a very ________ football match.
A. interestingly B. interesting C. interest D. interested
6. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watches B. watch C. watching D. watched
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. Where ________ after work yesterday?
A. did you went B. you went C. you did go D. did you go
9. I’d like ________ orange juice.
A. any B. some C. a D. an
10. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We didn’t, too. B. We did, either. C. Neither did we. D. So did we.
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
because
Secondly and Thirdly Firstly
before
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng)
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
(1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
-
Đề/ Câu
1
2
3
4
Đề A
A
C
D
B
Đề B
C
D
B
B
(2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
-
Đề/Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề A
D
B
A
B
C
D
A
C
D
C
Đề B
D
C
A
D
B
C
A
D
B
C
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm:
1. Firstly 2. before 3. Secondly 4. and 5. Thirdly 6. because
B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
2. Milk is good for our health.
3. What was wrong with you?
V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. How long did it take Lan to finish the test?
2. Thanh speaks English fluently.
3. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
…….Hết…….
Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 Tiếng Anh 7 (2 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm