Docly

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm 2022 Có Đáp Án

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm 2022 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập môn Toán, đề thi giữa kỳ 2 là một phần quan trọng để đánh giá sự tiến bộ và nắm vững kiến thức của chúng ta. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một tài liệu đặc biệt – Bộ đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm 2022, kèm theo đáp án.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán lớp 7 năm 2022, với sự hỗ trợ của đáp án, là một nguồn tài liệu quý giá để chúng ta rèn luyện và nắm vững kiến thức cũng như kỹ năng giải quyết các bài toán. Qua việc làm và kiểm tra đáp án, chúng ta có thể đánh giá được sự tiến bộ của mình và xác định những khía cạnh cần cải thiện.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán lớp 7 năm 2022, kèm theo đáp án, không chỉ giúp chúng ta ôn tập và củng cố kiến thức đã học mà còn khám phá các dạng bài toán mới và áp dụng những kiến thức đã nắm vững vào thực tế. Qua việc làm các bài tập, chúng ta có cơ hội rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán lớp 7 năm 2022, cùng với đáp án, là một cẩm nang quan trọng để chúng ta chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Qua việc làm và kiểm tra kết quả, chúng ta có thể xác định điểm mạnh và điểm yếu, từ đó nỗ lực hoàn thiện và cải thiện kết quả trong các kỳ thi tiếp theo.

Hãy sẵn sàng đối mặt với thử thách của bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán lớp 7 năm 2022, cùng với đáp án. Đây là một cơ hội để chúng ta thể hiện khả năng toán học của mình và đạt được thành tích tốt trong môn học quan trọng này.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 THCS Nam Dương 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 7 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề số 1
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 7



I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.

Câu 1. Tổng của ba đơn thức là:

Câu 2. Bậc của đa thức là:

Câu 3. vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:

Câu 4. , . Thêm điều kiện nào sau đây để ?

Câu 5. Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông:

A. 2cm; 4cm; 6cm.

B. 3cm; 4cm; 2cm.

C. 5cm; 3cm; 4cm.

D. 2cm; 3cm; 5cm

Câu 6: MNP cân tại P. Biết . Số đo góc P bằng:

A.

B.

C.

D.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 7 (1,0 điểm). Cho đơn thức:

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.

Câu 8 (1,0 điểm). Cho biểu thức:

a) Thu gọn B.

b) Tính giá trị của biểu thức B tại

Câu 9 (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau:

7

4

4

6

6

5

6

8

8

7

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

6

6

6

7

2

7

6

7

8

6

10


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”.

b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 10 (2.5 điểm). Cho . Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ

  1. Chứng minh .

  2. Chứng minh . Tính độ dài đoạn thẳng AI.

  3. Biết . Khi đó là tam giác gì? Vì sao?

Câu 11 (0,5 điểm). Tìm x, y nguyên biết:


ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

B

D

C

A


II. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 7

(1,0 điểm)

a. (0,5 điểm)

0,5

b. (0,5 điểm)

Hệ số: - 10

Phần biến:

Bậc: 13

0,5

Câu 8

(1,0 điểm)

a. (0,5 điểm)

0,25

0,25

b. (0,5 điểm)

Thay vào biểu thức B ta có:

0,25

Vậy giá trị của biểu thức B tại là 1.

0,25

Câu 9

(2,0 điểm)

a. (1,0 điểm)

- Dấu hiệu X: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học sinh lớp 7C.

0,25

- Bảng “tần số”:

Giá trị (x)

2

4

5

6

7

8

9

10


Tần số (n)

2

4

2

10

6

5

2

1

N = 32


0,75

b. (0,5 điểm)

- Số trung bình cộng:

- Mốt của dấu hiệu:

0,5

c. (0,5 điểm)

Biểu đồ đoạn thẳng:




0,5












Câu 10

(3,0 điểm)

Vẽ hình, ghi gt-kl đúng

0,5

a. (0,75 điểm)

Xét có :

( cân tại A)

(gt)

AI: cạnh chung


0,75

b. (0,75 điểm)

(cmt)

(2 góc tương ứng)

(kề bù)

Hay

0.25

Ta có: (vì I là trung điểm của BC)

(Định lí Py-ta-go)

0.5

c. (0,5 điểm)

(cmt)

(2 góc tương ứng)

Xét có :

(cmt)

AI: cạnh chung

(cạnh huyền – góc nhọn)

(Hai cạnh tương ứng)

cân tại I (1)

0.25

Khi tính được (2)

Từ (1) và (2) đều.

0.25

Câu 11

(0,5 điểm)



0,25


Vì x, y nguyên nên 3x + 1, 3y + 1 là các ước của 13, ta có bảng sau:


3x + 1

1

13

-1

-13

3y + 1

13

1

-13

-1

x

0

4

y

4

0








Vậy


0,25


……………. Hết …………….


ĐỀ 2


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 7




Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trư­ớc phư­ơng án trả lời đúng)

Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn nh­­ư sau (tính tròn kg)

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)

Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là:


A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A.

C. Thể tích của học sinh lớp 7A.

B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A.

D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu.

Câu 2 (0,25 điểm). Số các giá trị của dấu hiệu là:


A. 10

B. 6.

C. 20.

D. 5.

Câu 3 (0,25 điểm). Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?


A. 6.

B. 10.

C. 20.

D. 5.

Câu 4. (0,75 điểm) Kết quả điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong một thôn được cho trong bảng sau:


Số con(x)

0

1

2

3

4


Tần số (n)

2

3

12

2

1

N = 20





a) Số các giá trị dấu hiệu là:



A. 20.

B. 5.

C. 6.

D. 1.



b) Số trung bình cộng là:



A. 2,95.

B. 2,45.

C. 1,85.

D. 2,59.



c) Mốt của dấu hiệu là:



A. 1.

B. 3.

C. 12.

D. 2.

Câu 5. (0,25 điểm). Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3 . Ta có :



A. f (0) = 5.

B. f (1) = 7.

C. f (-1) = 1.

D. f(-2) = 11.

Câu 6. (0,25 điểm). Khi x = thì điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là



A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7 (0,25 điểm). Các tam giác vuông . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để .



A. BC = EF.

C. .

B. AB = DE.

D. Cả ba trường hợp trên.

Câu 8 (0,25 điểm). Các tam giác vuông . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để .



A. hoặc

C. hoặc

B. hoặc

D. hoặc

Câu 9 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy:



A. Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm.

B. Cạnh AC có độ dài bằng 5cm.

C. Cạnh AC có độ dài bằng 12cm.

D. Cả ba trường hợp trên đều đúng.

Câu 10 (0,25 điểm). Cho tam cân tại , đường cao BH, CK (Hình 1). Khi đó



A. .



C. .

B. .



D. .

(Hình 1)

Câu 11 (0,25 điểm). Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có giải thích?



A. .

B. .

C. . D. .

Câu 12 (0,25 điểm). Số đo góc x (Hình 2) bằng



A. 600.



C. 750.

B. 650.



D. 850.







(Hình 2)



Câu 13 (0,25 điểm). Cho tam giác . Ta có:



A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14 (0,25 điểm). Cho tam giác có độ dài , . Biết độ dài là một số nguyên chẵn, vậy độ dài là:



A. . B. .

C. . D. .





Phần II: Tự luận. (6 điểm)

Câu 15 (2 điểm). Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn tiếng Anh của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng “tần số”dưới đây ?

Giá trị (x)

2

3

4

5

6

9

10


Tần số (n)

3

6

9

5

7

1

1

N = 32

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?

b) Từ bảng, tìm mốt của dấu hiệu. Rút ra 03 nhận xét về dấu hiệu?

c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?

d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?

Câu 16 (0,5 điểm).

Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:


Số tuổi nghề (x)

Tần số (n)


4

5

8

25

30

15



= 5,5


N = 100


Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một dòng tuổi nghề và tần số tương ứng của tuổi nghề đó. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.

Câu 17 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x

Câu 18 (2,5 điểm). Cho vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ .

a) Chứng minh:

b) Chứng minh: DA < DC

ĐÁP ÁN



Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

(Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4a

4b

4c

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

C

A

A

C

D

D

D

C

A

C

B

B

A

C

D

Phần II: Tự luận. (6 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm



















15

(2 điểm)




















a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn tiếng Anh của mỗi học sinh lớp 7B.

0,25

b)

* Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi)

* Một số nhận xét. (ít nhất là 03 nhận xét)

- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%

- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%

- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 28,1%



0,25





0,5

c) Số trung bình cộng

X = = 4,6

Vậy số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là 4,6 (lỗi)



0,25



0,25

d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng











0,5






16

(0,5 điểm)


Gọi dòng tuổi nghề bị xóa là x

Khi đó dòng tần số bị xóa là:

100 – (25 + 30 + 15) = 30

Theo bài ra ta có:

5,5







0,25


370 + 30x = 550

30x = 180

x = 6

Vậy tuổi nghề bị xóa là 6 (năm)





0,25

17

(1 điểm)


- Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy

- Với x = 1, ta được y = - 2. Điểm A(1;- 2) thuộc đồ thị của hàm số

y = - 2x.

Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = - 2x





0,5








0,5

18

(2,5 điểm)

Ghi đúng GT, KL. Vẽ hình chính xác.


















0,5

* Chứng minh.

a) Xét hai tam giác , có :

BD là cạnh chung

(BD là tia phân giác của góc B)

0,5

(cạnh huyền – góc nhọn)

0,25

b) Ta có: (c/m ý a)

suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1)

0,5

Xét tam giác vuông tại H, có:

DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (2)

0,5

Từ (1) và (2) suy ra: DA < DC (đpcm)

0,25

(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

ĐỀ 3


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 7


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:

Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y = . Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu ?

A. - B. C. - D. -3

Câu 2: Đồ thị của hàm số y= x đi qua điểm nào sau đây:

A. (1;2) B. (-1; ) C. ( ; ) D.

Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:

A. 3 B. -3 C. 18 D. -18

Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2) xy2

Câu 5: Tam giác MNP góc ngoài tại P bằng:

A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800

Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:

A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF và D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

10

13

15

17

17

15

13

15

17

15

17

10

17

17

15

13

15

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.

c/ Tính số trung bình cộng.

d/ Rút ra nhận xét.

e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.

a/ Chứng minh: ABD = EBD.

b/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.

c/ Tính độ dài cạnh BC.

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

....................Hết...................


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

B

D

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(3 điểm)

a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh

b/ Bảng “tần số”

Giá trị (x)

10

13

15

17


Tần số (n)

3

4

7

6

N = 20

M0 = 15

c/ Tính số trung bình cộng

= =14,45

d/ Đưa ra được nhận xét

e/ Vẽ biểu đồ chính xác

0,5


0,75




0,5

0,5

0,75

2

(3 điểm)

a/ Chứng minh được: ABD = EBD.

b/ Chứng minh được: ABE là tam giác đều.

c/ Tính độ dài cạnh BC=10cm.




1

1

1

3

(1điểm)

E đạt GTNN đạt GTLN

nên đạt GTLN là số nguyên dương lớn nhất



Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm 2022 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

20 Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Biểu Thức Đại Số Toán 7 Có Đáp Án
10 Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Kì 2 Toán 7 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 7 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề số 1
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 THCS Cốc San 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Kì 2 Toán 7 Sở GD Quảng Nam Có Đáp Án – Đề Số 2