Docly

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7, với tên gọi “Kết Nối Tri Thức”, đã trở thành một nguồn tài liệu quan trọng và đáng giá trong quá trình học tập của chúng ta. Với đáp án đi kèm, nó không chỉ là một công cụ để kiểm tra kiến thức của chúng ta, mà còn là một sợi dây kết nối giữa tri thức và sự hiểu biết.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán 7 “Kết Nối Tri Thức” đem đến những bài tập và câu hỏi đa dạng, đòi hỏi sự tư duy, sự logic và sự kỹ năng của chúng ta. Mỗi câu hỏi là một mảnh ghép quan trọng, nối tiếp nhau để hình thành một bức tranh toàn diện về kiến thức Toán.

Với sự có mặt của đáp án, chúng ta có cơ hội không chỉ kiểm tra sự chính xác của các bài tập, mà còn nắm vững quy trình giải quyết và phương pháp tiếp cận. Đáp án không chỉ đơn thuần là kết quả, mà là cánh cửa mở ra sự hiểu biết sâu hơn, giúp chúng ta nắm bắt được những mô hình, quy tắc và kết nối trong môn học Toán.

Hãy cùng bước vào thế giới của bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán 7 “Kết Nối Tri Thức” với đáp án. Hãy khám phá, tìm hiểu và tiếp thu tri thức mới. Với sự kết nối này, chúng ta sẽ tiến xa hơn, rèn luyện khả năng tư duy, nắm vững kiến thức và trở thành những người học viên tự tin và thành công.

Đề thi tham khảo

Đề Thi HSG Toán 7 Huyện Lương Tài Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Tổng Hợp 12 Đề Thi HGS Toán 7 Cấp Huyện Có Đáp Án – Toán 7
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Có Đáp Án – Đề 2
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận
20 Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. 10 : 16 B.20 : 30 .

C. 2 : 3 D. – 10 : 15 và

Câu 2 (NB). Nếu thì:

A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.

Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D.

Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:

A. B. C. D.


Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức , suy ra:

A. B. C. D.

Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:

A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:

A. B. C. D. .

Câu 9 (NB). Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.

Câu 11 (NB). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là:

A. 600. B. 900. C. 500. D. 800.

Câu 12 (NB). Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:

A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:

Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh.

Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Bố bạn An có 85 tờ tiền có mệnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng; 10 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?

Câu 4 (TH) .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm, BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B.

a) So sánh HB, HA và HC

b) So sánh

c) So sánh

Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. 12:18 và . B. – 12:18 và .

C. 12:18 và . D. – 12:18 và .

Câu 2 (NB). Nếu có tỉ lệ thức thì:

A. a = c B. ad = cb. C. b = d D. ab= dc.

Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . . B. . C. . D. . .

Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra

A. B. C. D.

Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức . , suy ra

A. B. C. D.

Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C. là trọng tâm của tam giác đó D. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng

A. B. C. D. .

Câu 9 (NB). Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.

Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.

Câu 12 (TH). Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:.

A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.

II. PHN TỰ LUẬN

Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: x + y = 56

Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh

Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. Diện tích bằng 315m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 4 (TH). (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AH vuông góc với BC, trên đường thẳng AH lấy điểm M tùy ý. Chứng minh rằng:

a) MB > MC

b) BA > BM

Câu 5 (VD). (1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B và C. Chứng minh AB > AM





ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 3


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 .Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức?

A. B. C. D.

Câu 2 . Nếu thì:

A. B. C. D.

Câu 3 . Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D.

Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra:

A. B. C. D.

Câu 5 . Cho ba số tỉ lệ với Ta có:

A. B. C. D.

Câu 6 . Từ tỉ lệ thức , suy ra:

A. B. C. D.

Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác:

A. là trực tâm của tam giác. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C.là trọng tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

Câu 8 . Cho tam giác có đường trung tuyến ME( và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:

A. B. C. D.

Câu 9 . Chọn câusai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60° B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 10 .Cho hình vẽ bên. So sánh ta được:

A. B.

C. D.

Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là:

A. B. C. D.

Câu 12 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 7cm. Độ dài cạnh thứ 3 của tam giác là

  1. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:

Bài 2 . (1,0 điểm)Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 3; 4; 5 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 120 học sinh.

Bài 3 . (1,0 điểm)Mẹ bạn Mai có 85 tờ tiền có mệnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng; 10 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?

Bài 4 .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm, BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B.

  1. So sánh HB, HA và HC

b) So sánh

c) So sánh

Bài 5 . (1,0 điểm)Tìm x, y, z biết:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. 12:18 và . B. – 12:18 và .

C. 12:18 và . D. – 12:18 và .

Câu 2 . Nếu có tỉ lệ thức thì:

A. a = c B.ad = cb. C. b = d D. ab= dc.

Câu 3 . Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . . B. . C. . D. . .

Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra

A. B. C. D.

Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 . Từ tỉ lệ thức . , suy ra

A. B. C. D.

Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C.là trọng tâm của tam giác đóD.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

Câu 8 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng

A. B. C. D. .

Câu 9 . Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.

Câu 11 .Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.

Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:.

  1. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x + y = 56

Câu 2 . (1,0 điểm)Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh

Câu 3 . (1,0 điểm)Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. Diện tích bằng 315m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AH vuông góc với BC, trên đường thẳng AH lấy điểm M tùy ý. Chứng minh rằng:

  1. MB > MC

  2. BA > BM

Câu 5 (VD). (1,0 điểm)Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B và C. Chứng minh AB > AM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. 10 : 15 và . B. – 10 : 15 và .

C. 10 : 15 và . D. – 10 : 15 và .

Câu 2 . Nếu thì:

A. ac = bd. B. ad = bc. C. ad = bd. D. ab = cd.

Câu 3 . Từ đẳng thức 2.45 = 6.15, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra

A. . B. . C. . D. .

Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 1; 2; 3 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 . Từ tỉ lệ thức , suy ra

A. B. C. D.

Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 8 . Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:

A. B. C. D. .

Câu 9 . Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.

Câu 11. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 600. B. 900. C. 800. D. 500.

Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:

  1. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 . (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:

Câu 2 . (1,0 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 6 và hiệu giữa độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 9cm. Tính chu vi tam giác đó.

Câu 3 . (1,0 điểm) Bác Thành có 40 tờ tiền có mệnh giá loại 20 000 đồng; 50 000 đồng; 100 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?

Câu 4 (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm, BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B.

  1. So sánh HB, HA và HC

  2. Giải thích tại sao góc HAC > góc HCA

Câu 5 . (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB <AC và AD là phân giác góc A (D thuộc BC). Gọi E là một điểm bất kì thuộc canh AD (E khác A). Chứng minh: AC - AB > EC – EB

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 .Nếu thì:

A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.

Câu 2 .Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi thì .

Hệ số tỉ lệ là:

  1. 2 . B. 5. C. 10. D. 50

Câu 3 .Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 .Tìm 2 sốx,ybiết: ;

A. B. C. . D.

Câu 5 .Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 . Từ tỉ lệ thức , suy ra

A . B. C. D.

Câu 7 . Giao điểm của ba đường phângiác trong củamột tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 8. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D.

Câu 9 . Hai gócnhọncủa tam giácvuôngcânbằng: A B. C D. 

Câu 10 .Cho tam giác , cầnthêmđiềukiệngìđể 2 tam giácbằngnhautheotrườnghợp

  1. B. C. D.

Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy

A. B. C. D.

Câu 12.Độ dài hai cnh của một tam giác là 1cm và 9cmvàcạnh AC là 1 sốnguyên. Chu vi tam giác ABC là:

  1. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:

Câu 2 . (1,0 điểm) Ba độimáycàylàmviệctrêncáccánhđồnggiốngnhau. Đội 1 hoànthànhcôngviệctrong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biếtđội 3 íthơnđội 1 là 3 máy. Hỏimỗiđộicó bao nhiêumáy ( năngsuấtmỗimáynhưnhau).

Câu 3 . (1,0 điểm)Mộtkhuvườnhìnhchữnhậtcódiệntíchlà . Hai cạnhtỉlệvới 4 và 3. Tínhchiềudài, chiềurộngvà chu vi củakhuvườn.

Câu 4 (3,0 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.

a) So sánh các góc của tam giác ABC.

b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh

từ đó suy ra tam giác BCD cân.

c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.

Câu 5 . (1,0 điểm)Cho thỏa mãn:

Chứng minh rằng:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 7



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi thì .

Hệ số tỉ lệ là:

  1. 2 . B. 5. C. 10. D. 50

Câu 2 .Cho tam giác , cần thêm điều kiện gì để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp

  1. B. C. D.

Câu 3 .Nếu thì:

A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.

Câu 4.Tìm 2 số x,y biết: ;

A. B. C. . D.

Câu 5.Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 . Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:

A. B. C. D.

Câu 8 . Độ dài hai cnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:

  1. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.

Câu 9 . Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10 . Từ tỉ lệ thức , suy ra

A . B. C. D.



Câu 11 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:

A.  B.  C D. 

Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 13. (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: và x + y = 36

Câu14 : (1,0 điểm)Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4 ; 5 và chu vi của tam giác đó bằng 121 cm.

Câu 15:(1,0 điểm)Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)


Câu16:(3 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.

a) Chứng minh

b) Chứng minh ENP cân.

c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.

Câu17:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a  0.

Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)

-----------------Hết--------------------------

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 8



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 .Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi thì .

Hệ số tỉ lệ là:

  1. 2 . B. 5. C. 6. D. 10

Câu 2 .Cho tam giác , cần thêm điều kiện gì để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp

  1. B. C. D.

Câu 3 .Nếu thì:

A. ac = bd. B. ad = bd. C. ad = bc. D. ab = cd.

Câu 4.Tìm 2 số x,y biết: ;

A. . B. C. D.

Câu 5.Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 . Gọi H là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC

A. Điểm H cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.

B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC.

C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.

D.Điểm Hlà trọng tâm của tam giác ABC.

Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm I. Khi đó tỉ số bằng

A. B. C. D.2

Câu 8 . Độ dài hai cnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:

  1. 16 cm. B. 17 cm. C. 18 cm. D. 19 cm.

Câu 9. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

. . C. . .

Câu 10 . Từ tỉ lệ thức , suy ra

  1. . B. C. D.

Câu 11. Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:

A B.  C.  D. 

Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 500 thì số đo một góc ở đáy

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1(1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: và x + y =60

Câu2.(1,0 điểm)Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 và chu vi của tam giác đó

bằng 144 cm.


Câu 3(1,5 điểm): Cho các đa thức: P(x) = 6x4 + 2x + 4x3 – 3x2 – 10 + x3 + 3x

Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 5x4 + 11x3 – 4x

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).

Câu 4.(2,5 điểm) Cho cân tại A . Kẻ BH AC , CK AB . BH và CK cắt nhau tại E.

a) Chứng minh

b) Chứng minh EBC cân.

Câu 5:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a  0.

Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Nếu thì:

A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.

Câu 2 Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi thì .

Hệ số tỉ lệ là:

  1. 2 . B. 5. C. 10. D. 50

Câu 3 Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 Tìm 2 số x,y biết: ;

A. B. C. . D.

Câu 5 Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số

A. B. C. D.

Câu 6 Từ tỉ lệ thức , suy ra

A . B. C. D.

Câu 7. Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 8 Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:

A. B. C. D.

Câu 9 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:

A.  B.  C D. 

Câu 10.Cho tam giác , cần thêm điều kiện gì để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp

  1. B. C. D.

Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy

A. B. C. D.

Câu 12 .Độ dài hai cnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:

  1. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:

Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Ba đội máy cày làm việc trên các cánh đồng giống nhau. Đội 1 hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biết đội 3 ít hơn đội 1 là 3 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ( năng suất mỗi máy như nhau).

Câu 3 (VD). (1,0 điểm)Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là . Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng và chu vi của khu vườn.

Câu 4 (NB,TH,VD) (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.

a) So sánh các góc của tam giác ABC.

b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh

từ đó suy ra tam giác BCD cân.

c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.

Câu 5 (VDC). (1,0 điểm)Cho thỏa mãn:

Chứng minh rằng:

-----------------Hết-------------------


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 10


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng

Câu 1 (NB).Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2 (NB).Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỷ lệ thức ta có tỷ lệ thức sau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3 (NB).Từ đẳng thức a . d = b. c (với a,b,c,d 0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức?

A.1 tỉ lệ thức B. 2 tỉ lệ thức C. 3 tỉ lệ thức D. 4 tỉ lệ thức

Câu 4 (NB).Nếu thì:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3;5;4 ta có dãy tỉ số

  1. B. C. D.

Câu 6 (NB).Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

A. . B. . C. . D. .

Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì khẳng định nào dưới đây là SAI?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7 (NB). Cho . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8 (NB). Cho ba điểm thẳng hàng, nằm giữa . Trên đường thẳng vuông góc với tại ta lấy điểm . Khi đó

A . . B. .

C. . D. .

Câu 9 (NB). Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 10 (NB).Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

B.

D.

Câu 11 (NB).Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì

A. B. C. D.

Câu 12 (NB). Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của

A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác

C. Ba đường cao D. Ba đường trung trực

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Biết rằng năng suất làm việc không đổi, hỏi trong 12 giờ người đó may được bao nhiêu cái áo?

Câu 2 (TH). (1,0 điểm)Cho biết 30 người thợ xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 người thợ xây ngôi nhà đó hết  bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi  người thợ là như nhau).

Câu 3 (TH). (1,0 điểm)Cho có đường cao AH, , M là điểm nằm giữa H và B; N là điểm thuộc đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn BC.Chứng minh:

a)

b)

Câu 4 (VD).(2,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.

a) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.

b) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE

c) Gọi G là giao điểm của AE và DM. Chứng minh rằng BC = 6GM

Câu 5 (VDC).(1,0 điểm)

Cho .

Hãy chứng minh:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

TOÁN 7-ĐỀ 11



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1 (NB).Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là

A. 90

B. 40

C.

D.

Câu 2 (NB). Nếu thì: thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây?

A. ac = bd.

B. ad = bc.

C. ab = bc.

D. a : d = b: c

Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra

A.

B. .

C. .

D. .

Câu 5(TH).Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 6 (TH):Giá trị của x để với x < 0 là

A. x = -9.

B. x = 9.

 C. x  {-9; 9}.

D. -81.

Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường caocủa một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

B. là trực tâm của tam giác đó.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số

A. B.

C. D.


u 9 (NB). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là điểm không nằm trên AB sao cho MA=MB (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đâysai?

A. .

B. MI là đường trung trực của đoạn AB.

C. MI vuông góc AB.

D. Tam giác MAB đều


Câu 10 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB.D. BD < AB < CB.


Câu 11 (TH).Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 400.

B. 700.

C.1100.

D. 1400.

Câu 12 (TH).Tam giác ABC vuông tại A có , đường cao AH (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đâysai?

A. HC < AC B. AH < AC.

C. BC > ACD. BH > HC.

II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)

Câu 13a) (NB).(1,0 điểm). Tìm trong tỉ lệ thức .

b) (VD). (1,0 điểm). Tìm hai số biết:

Câu 14(VD). (2,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi,biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh.

Câu 15 (TH) (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AE vuông góc với BC, lấy K thuộc đoạn thẳng AE (K khác A và E). Chứng minh rằng:

a) KB >KC

b) BA > BK

Câu 16 (VDC). (1,0 điểm)Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30cm. Em hãy mô tả các cách đánh dấu hai điểm trên sợi







Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Kết thúc hành trình khám phá bộ đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7 với tên gọi “Kết Nối Tri Thức” cùng với đáp án, chúng ta đã trải qua một cuộc phiêu lưu tri thức đáng nhớ. Qua những câu hỏi, bài tập và đáp án, chúng ta đã khám phá, kết nối và tìm hiểu sâu hơn về kiến thức Toán.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 “Kết Nối Tri Thức” với đáp án đã trở thành một công cụ quan trọng giúp chúng ta củng cố và mở rộng kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy logic. Chúng ta đã nhìn nhận được mối liên kết và sự tương quan giữa các khái niệm, phương pháp và quy tắc trong môn học Toán.

Đáp án không chỉ đơn thuần là một con số hay kết quả, mà là cánh cửa mở ra sự hiểu biết và khám phá mới. Nó đã giúp chúng ta nắm vững quy trình giải quyết, phân tích các bài tập một cách tổng quát và áp dụng linh hoạt trong các tình huống khác nhau.

Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán 7 “Kết Nối Tri Thức” với đáp án là một nguồn tài liệu quý giá, đánh dấu một chặng đường học tập quan trọng trong cuộc đời học sinh của chúng ta. Những bài học từ những câu hỏi và đáp án đã trở thành nền tảng cho sự phát triển về kiến thức và kỹ năng của chúng ta.

Hãy tiếp tục khám phá và tìm hiểu, vươn lên với những thử thách mới trong hành trình học tập của chúng ta. Với kiến thức và kỹ năng đã tích lũy từ bộ đề thi “Kết Nối Tri Thức”, chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn, trở thành những người học viên tự tin và thành công. Hãy luôn đam mê và không ngừng khám phá, vì tri thức không bao giờ có giới hạn.

Xem thêm

Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Tin Học 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 1
Đề Cương Ôn Tập Tin 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Đặc Tả – Đề 2
Đề Cương Ôn Tập Tin 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1
20 Đề Cương Tin 7 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Kỳ 2 Tin 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 GDCD 7 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận
Đề Văn Lớp 7 Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Cương Ôn Tập Tin 7 Học Kỳ 2 Kết Nối Tri Thức Năm 2022-2023
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo – Toán 7
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo – Toán 7