Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 10) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 10) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 10 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Cho số phức
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có phương trình
.Tính bán kính
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
và chiều cao
. Tính thể tích của hình chóp đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho
dx
;
dx
. Tính
dx
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Cho số phức
, số phức
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho
và
. Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm tọa độ điểm
là điểm biểu diễn số phức
biết
thỏa mãn phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Với
là hai số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
và
là hai số nguyên dương
, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
. Bán kính đáy
của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là các hàm số liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Hàm
số
đồng biến trên
. B.
Hàm
số
nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số
nghịch biến trên
. D.
Hàm
số
không đổi trên
.
Cho
và
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật
có
,
,
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
và
, khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, mặt phẳng đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức
thỏa mãn:
là
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
. Điểm
là trung điểm đoạn
hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với mặt phẳng
. Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
. Tính khoảng cách từ
đến
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một hộp đựng
chiếc thẻ được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên ra
chiếc thẻ, tính xác suất để
chữ số trên
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
và
. Đường thẳng
qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Hỏi đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
biết
và
với mọi
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
trên đáy là điểm
trên cạnh
sao cho
; mặt phẳng
tạo với đáy một góc
. Thể tích khối chóp
là?
A.
B.
C.
D.
Tìm số thực
(a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn
. Tìm a.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị
, biết rằng
đi qua điểm
, tiếp tuyến
tại
của
cắt
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
và
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi
, đồ thị
và hai đường thẳng
;
có diện tích bằng
(phần tô màu trong hình vẽ).
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
và hai đường thẳng
;
có diện tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho các điểm
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng
, bán kính đáy bằng
. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng
. Diện tích của thiết diện đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn điều kiện
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, gọi điểm
(với
,
,
là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
, với mọi
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cho số phức
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có phương trình
.Tính bán kính
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnD.
Giả
sử phương trình mặt cầu
Ta
có:
Bán kính
.
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn C
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
tại
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Bất
phương trình
.
Vậy
tập nghiệm bất phương trình đã cho là:
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
và chiều cao
. Tính thể tích của hình chóp đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
đáy là tam giác đều nên
.
Mà
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Phương
trình
.
Cho
dx
;
dx
. Tính
dx
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
Ta
có
dx
=
dx
+
dx
dx
=
dx
dx
= 5+ 1= 6
Vậy
dx
= 6
Cho số phức
, số phức
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Vì
nên ta có
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Véctơ
là một véctơ pháp tuyến của
.
Trong không gian
cho
và
. Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Tìm tọa độ điểm
là điểm biểu diễn số phức
biết
thỏa mãn phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Suy
ra
.
Vậy
.
Cho hàm số
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
là
TCN của đồ thị hàm số
là
TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Với
là hai số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đây
là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số
nên chọn C.
Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
điểm
ta có
nên điểm
thuộc đường thẳng đã cho.
Với
và
là hai số nguyên dương
, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là:
.
Cho
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
. Bán kính đáy
của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bán
kính đáy
của
hình trụ là:
.
Cho
là các hàm số liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có:
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
đồ thị ta thấy
nên
.
Cho hàm số
. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Hàm
số
đồng biến trên
. B.
Hàm số
nghịch biến trên
.
C.
Hàm số
nghịch biến trên
. D.
Hàm số
không đổi trên
.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Ta
có:
.
Tập
xác định:
.
.
Suy
ra hàm số đồng biến trên
.
Cho
và
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho hình hộp chữ nhật
có
,
,
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
thấy: hình chiếu của
xuống
là
do đó
.
Ta
có:
.
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
.
Cho
và
, khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Trong không gian
, mặt phẳng đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức
thỏa mãn:
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Gọi
với
Vậy chọn đáp án D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
. Điểm
là trung điểm đoạn
hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với mặt phẳng
. Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
. Tính khoảng cách từ
đến
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
đề ta có
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Suy
ra: Góc giữa hai mặt phẳng
Gọi
là trung điểm của
Do
là hình bình hành nên
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Suy ra
Dễ
thấy:
Suy
ra:
.
Trong
tam giác
ta có:
Một hộp đựng
chiếc thẻ được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên ra
chiếc thẻ, tính xác suất để
chữ số trên
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố ‘‘
chữ số trên
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số
chia hết cho
’’.
Để
biến cố
xảy ra thì trong
thẻ lấy được phải có thẻ mang chữ số
hoặc chữ số
.
Ta đi tìm số phần tử của biến cố
,
tức là
thẻ lấy ra không có thẻmang chữ số
và cũng không có thẻ mang chữ số
.
Ta
có
.
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
và
. Đường thẳng
qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
vuông góc với
nên có một vectơ chỉ phương là
.
đi
qua
nên có phương
trình
.
Cho
ta được điểm
.
Vì
thế
có phương
trình
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện
Ta có
Giải
:
.
Đặt
ta được
.
Suy
ra
.
Vậy
bất phương trình có tập nghiệm là
.
Kết
hợp điều kiện
Giải
:
(thỏa điều kiện)
Do
là số nguyên ,
Vậy
có
giá
trị
cần tìm
Cho hàm số
. Hỏi đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
có các nghiệm:
.
Áp
dụng định lý Lagrange lần lượt trên các đoạn:
;
.
Chẳng
hạn xét trên đoạn
thì tồn tại
sao cho:
.
Suy ra
là một nghiệm của phương trình
.
Làm
tương tự vậy các khoảng còn lại ta suy ra
có 7 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 7 điểm phân biệt.
Cho hàm số
biết
và
với mọi
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Mà
.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
trên đáy là điểm
trên cạnh
sao cho
; mặt phẳng
tạo với đáy một góc
. Thể tích khối chóp
là?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
.
Mà
đều
nên
.
Nên
.
Do
đều nên
.
vuông
tại
có
.
.
Tìm số thực
(a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn
. Tìm a.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Lời giải
TH1:
Khi
đó
TH2:
Khi
đó:
Hay
Vậy
m
= 2 hoặc
Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1
.
Gọi
,
là vec-tơ biểu diễn cho các số phức
,
.
Từ
có
.
Suy
ra
thuộc đường tròn
tâm
bán kính
,
Gọi
,
lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức
,
.
Có
,
.
Suy ra
.
Lúc
đó
.
Có
.
Có
,
,
,
nên
.
Suy
ra
.
Có
.
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
.
Cách 2.
Giả
sử
là điểm biểu diễn của số phức
khi đó
.
Do đó
thuộc đường tròn tâm
,
bán kính
.
Đặt
Ta có
.
Gọi
,
.
Cho hàm số
có đồ thị
, biết rằng
đi qua điểm
, tiếp tuyến
tại
của
cắt
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
và
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi
, đồ thị
và hai đường thẳng
;
có diện tích bằng
(phần tô màu trong hình vẽ).
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
và hai đường thẳng
;
có diện tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là:
.
Phương
trình
phải cho
nghiệm là
,
.
.
Mặt
khác, diện tích phần tô màu là
.
Giải
hệ 3 phương trình
,
và
ta được
,
,
.
Khi
đó,
,
.
Diện
tích cần tìm là
.
Trong không gian
, cho các điểm
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình
Điểm
thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm
trùng với đường thẳng có phương trình
Chọn đáp án đúng là đáp án C
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng
, bán kính đáy bằng
. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng
. Diện tích của thiết diện đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hình nón đỉnh
có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Thiết
diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác
cân tại
.
+
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
.
Trong tam giác
,
kẻ
,
.
+
.
+
.
Xét
tam giác
vuông
tại
,
ta có
.
.
Xét
tam giác
vuông
tại
,
.
Vậy
diện tích của thiết diện là:
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn điều kiện
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn D
Ta
có
.
(*)
Xét
hàm số
có
.
Suy
ra hàm số
đồng biến trên
.
Do
đó
.
Vì
nên
.
Với
giả thiết
nguyên dương suy ra
.
Với
có
suy ra có 1995 cặp số
thỏa mãn .
Với
có
suy ra có 1779 cặp số
thỏa mãn .
Vậy
có tất cả 3774 cặp số
thỏa mãn đề bài.
Trong không gian với hệ tọa độ
, gọi điểm
(với
,
,
là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
.
Ta
có:
.
.
Dấu
xảy ra khi:
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm
, với mọi
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Cho
.
Do
các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn
(2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân
biệt khác
.
mà
nguyên dương nên
có
giá trị.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 10) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 10) là bộ đề thi tổng hợp các kiến thức và kỹ năng quan trọng trong môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, đảm bảo độ khó và cấu trúc gần gũi với đề thi thực tế.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương tự như trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Các câu hỏi được sắp xếp theo từng chủ đề và độ khó tăng dần, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao kỹ năng giải bài toán.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 10) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Lời giải chi tiết cung cấp cách giải từng bước và lý thuyết liên quan, giúp bạn tự tin và nắm vững phương pháp giải bài toán.
Bộ đề này không chỉ giúp bạn kiểm tra năng lực và kiến thức của mình, mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia. Bạn có thể sử dụng bộ đề để tự ôn tập, làm bài tập hàng ngày hoặc tìm hiểu các phương pháp giải bài toán.
>>> Bài viết liên quan: