Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trước kỳ thi THPT Quốc gia là một thách thức lớn đối với các bạn học sinh. Để giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho môn Toán, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn trang tài liệu “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6”.
Trang tài liệu này là một nguồn tài nguyên quý giá, được thiết kế đặc biệt để bám sát theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Đề thi được chọn lọc và xây dựng một cách cẩn thận, bám sát theo các đề thi mẫu và đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này giúp bạn làm quen với các dạng câu hỏi và nắm vững cách giải quyết từng bài tập.
Bên cạnh đề thi, trang tài liệu cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập. Lời giải được trình bày một cách rõ ràng và logic, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng các phương pháp toán học vào việc giải các bài toán khó. Điều này giúp bạn nắm vững kiến thức và tăng cường khả năng giải toán.
Tài liệu này là kết quả của sự nỗ lực và tâm huyết của đội ngũ giáo viên và chuyên gia trong lĩnh vực Toán học. Họ đã tận dụng những yếu tố quan trọng nhất trong chương trình học và bám sát theo các đề thi thực tế, để giúp bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán.
Hãy sử dụng tài liệu ôn thi này như một công cụ hữu ích để nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Qua việc làm quen với các dạng đề thi và nắm vững cách giải quyết từng bài tập, chúng tôi tin rằng bạn sẽ đạt được kết quả cao và tự tin vượt qua kỳ thi quan trọng này.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 6
Câu
1: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Tìm
đạo hàm của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho
cấp số nhân
có
và
.
Số hạng thứ
của cấp số nhân bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và song song với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là điểm nào trong các điểm sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Nếu
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
10: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
.
Phương trình của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
viết phương trình mặt phẳng
đi
qua điểm
,
và
tạo với mặt phẳng
một
góc
biết
.
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
12: Cho
số phức
thoả
điều kiện
.
Tích của phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
,
đáy là hình thoi cạnh
và có một góc
.
Khi đó thể tích khối hộp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông
cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng
đáy và
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Tìm tất cả các giá trị của
để
tiếp xúc với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Cho
số phức
thoả mãn
.
Phần ảo của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Trong
không gian, cho tam giác
vuông tại
,
,
.
Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam
giác
xung quanh cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
D.
Câu
18: Trong
không gian tọa độ
cho mặt phẳng
Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hàm số
có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Tìm
tổng tất cả các giá trị của tham số thực
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một
hình chữ nhật có diện tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Một
câu
lạc bộ có
thành
viên. Có
bao nhiêu cách
chọn một ban quản lí gồm
chủ tịch,
phó chủ tịch và
thư kí?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Hàm
số
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
24: Nếu
thì tích phân
bằng
A. 10. B. 22. C. 26. D. 30.
Câu
25: Kết
quả
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
có
đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho bằng
A. 4. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu
28: Cho
các số thực dương
với
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
trục hoành và đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành có thể tích
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới
Tất
cả các giá trị thực
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
hàm số
xác định trên
và có đồ thị hàm số
là đường cong trong hình vẽ, hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được lấy có các số ghi trên đó lập thành một cấp số cộng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Tích
các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số
phức
A.
là
đường thẳng
. B.
là
đường thẳng
.
C.
là
đường thẳng
. D.
là
đường thẳng
.
Câu
36: Trong
không gian
cho
điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
gọi
là điểm đối xứng của điểm
qua mặt phẳng
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Gọi
là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến
.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị. Tổng các phần tử của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho
hai số phức
và
thỏa
mãn
.
Khi
đạt giá trị lớn nhất, phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
lăng trụ đứng
.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
và
là
,
tam giác
đều và diện tích bằng
.
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho
hàm số
với
,
là các số thự C.
Biết
hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm
,
song song với đường thẳng
và khoảng cách từ
tới mặt phẳng
là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47: Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cắt
hình nón
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh
và tạo với trục của
một góc bằng
,
ta được thiết diện là tam giác
vuông và có diện tích bằng
.
Chiều cao của hình nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Trong
không gian với hệ trục
,
cho mặt cầu
và hai điểm
.
Gọi
là điểm thuộc mặt cầu
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho
hàm số bậc bốn
và
Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
---------- HẾT ----------
1.C |
2.D |
3.C |
4.C |
5.B |
6.C |
7.D |
8.A |
9.D |
10.A |
11.D |
12.B |
13.D |
14.D |
15.A |
16.B |
17.B |
18.B |
19.D |
20.C |
21.C |
22.A |
23.D |
24.D |
25.C |
26.D |
27.D |
28.D |
29.C |
30 |
31.A |
32.B |
33.B |
34.C |
35.B |
36.B |
37.D |
38.D |
39.A |
40.B |
41.A |
42.C |
43.C |
44.D |
45.A |
46.D |
47.B |
48.B |
49.C |
50.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
là
điểm biểu diễn của số phức
Câu
2: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đạo
hàm của hàm số
với
là:
.
Do
đó đạo hàm của
là
.
Câu
3: Tìm
đạo hàm của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Áp
dụng công thức đạo hàm hợp hàm số lũy thừa :
Ta
có :
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
5: Cho
cấp số nhân
có
và
.
Số hạng thứ
của cấp số nhân bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
Thay
vào ta được
.
Từ đó suy ra
.
Số
hạng thứ 10 là
.
Câu
6: Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và song song với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Mặt
phẳng đã cho song song với
nên cũng nhận nhận
làm vectơ pháp tuyến
Vậy
mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là điểm nào trong các điểm sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ
.
Câu
8: Nếu
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức
,
ta có
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
Lời giải
Chọn D
Dễ
thấy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc
bốn trùng phương có hệ số
.
Mặt
khác đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
hàm số cần tìm là
.
Câu
10: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
.
Phương trình của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
là:
.
Ta
có:
.
Vậy
phương trình cần tìm là:
.
Câu
11: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
viết phương trình mặt phẳng
đi
qua điểm
,
và
tạo với mặt phẳng
một
góc
biết
.
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Lời giải
Gọi
là vectơ pháp tuyến của
.
Khi
đó phương trình
.
Ta
có
.
Từ
đó ta có
nên
.
Theo
giả thiết
.
Với
nên ta chọn
ta có
;
.
Với
nên ta chọn
ta có
;
;
;
.
Khi
đó
hoặc
.
Câu
12: Cho
số phức
thoả
điều kiện
.
Tích của phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Suy
ra
.
Câu
13: Cho
hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
,
đáy là hình thoi cạnh
và có một góc
.
Khi đó thể tích khối hộp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có chiều cao
.
Hình
thoi cạnh a và có một góc
có diện tích
Thể
tích khối hộp là
.
Câu
14: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông
cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng
đáy và
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Câu
15: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Tìm tất cả các giá trị của
để
tiếp xúc với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
có tâm
và bán kính
Để
tiếp xúc với
thì
Câu
16: Cho
số phức
thoả mãn
.
Phần ảo của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Suy
ra
.
Phần
ảo của
bằng
.
Câu
17: Trong
không gian, cho tam giác
vuông tại
,
,
.
Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam
giác
xung quanh cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
Ta
có
.
Diện
tích xung quanh của hình nón là
.
Câu
18: Trong
không gian tọa độ
cho mặt phẳng
Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
điểm
ta có:
vậy
điểm
không thược mặt phẳng
.
Câu
19: Cho
hàm số
có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
.
Câu
20: Tìm
tổng tất cả các giá trị của tham số thực
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một
hình chữ nhật có diện tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
hàm nhất biến
có
tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
Để
hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một
hình chữ nhật có diện tích bằng
khi
và chỉ khi:
Vậy
có hai giá trị
thỏa mãn và tổng chúng bằng
.
Câu
21: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Vậy
bất phương trình có tập nghiệm là
.
Câu
22: Một
câu
lạc bộ có
thành
viên. Có
bao nhiêu cách
chọn một ban quản lí gồm
chủ tịch,
phó chủ tịch và
thư kí?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A
Mỗi
cách chọn
người ở
vị trí là một chỉnh hợp chập
của
thành viên.
Vậy
số cách chọn là:
.
Câu
23: Hàm
số
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Do
vậy
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Câu
24: Nếu
thì tích phân
bằng
A. 10. B. 22. C. 26. D. 30.
Lời giải
Ta
có
Câu
25: Kết
quả
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
26: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy : Hàm số nghịch biến
trên khoảng
Câu
27: Cho
hàm số
có
đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho bằng
A. 4. B. 1. C. -1. D. 2.
Lời giải
Giá
trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
.
Câu
28: Cho
các số thực dương
với
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Câu
29: Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
trục hoành và đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành có thể tích
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
.
Câu
30: Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
Câu
31: Cho
đồ thị hàm số
như
hình vẽ bên dưới
Tất
cả các giá trị thực
để
phương trình
có
ba nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Phương
trình có ba nghiệm phân biệt
.
Câu
32: Cho
hàm số
xác định trên
và có đồ thị hàm số
là đường cong trong hình vẽ, hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Hàm
số
đồng biến trên
khi
.
Theo
đồ thị
đã cho,
.
Câu 33: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được lấy có các số ghi trên đó lập thành một cấp số cộng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố cần tìm.
Gọi
,
,
là ba số tự nhiên theo thứ tự đó lập thành một cấp
số cộng, do đó
.
Suy
ra
và
cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ và hơn kém nhau
ít nhất 2 đơn vị.
Số
cách chọn
bộ
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cách
chọn cặp
cùng chẵn hoặc cùng lẻ nên số cách chọn là
.
Suy ra
.
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Câu
34: Tích
các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện:
Tích
các nghiệm là:
Câu
35: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số
phức
A.
là
đường thẳng
. B.
là
đường thẳng
.
C.
là
đường thẳng
. D.
là
đường thẳng
.
Lời giải
Gọi
.
Ta
có
.
Vậy
quỹ tích điểm biểu diễn các số phức
là đường thẳng
.
Câu
36: Trong
không gian
cho
điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Vì
nên
có vtcp
Phương
trình tham số đường thẳng
là:
.
Chọn
ta được
.
Vậy
phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
gọi
là điểm đối xứng của điểm
qua mặt phẳng
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là đường thẳng qua
và vuông góc với
.
qua
và có vecto chỉ phương
.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
.
Ta
có
,
tọa độ
thỏa mãn hệ:
.
là
trung điểm của đoạn
.
Câu
38: Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Do
suy ra
.
Kẻ
.
Do đó
hay
.
Ta
có
.
Suy
ra
.
Vậy
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
.
Câu
39: Gọi
là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến
.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện
.
.
Từ
Hệ
điều kiện
trở
thành:
.
Xét
hàm số
trên khoảng
.
Ta
có:
.
.
Bảng biến thiên:
Để
bất phương trình
có miền nghiệm chứa đúng
4
giá trị nguyên của biến
khi
.
Vậy
có
giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn bài toán.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Vậy:
Câu
41: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị. Tổng các phần tử của
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Xét
hàm số
,
ta có
Xét
hàm số
,
ta có
Để
hàm số có
điểm cực trị thì
Vậy
tổng các phần tử của
là
.
Câu
42: Cho
hai số phức
và
thỏa
mãn
.
Khi
đạt giá trị lớn nhất, phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Ta
lại có
.
Suy
ra
.
Dấu
xảy
ra khi
.
Vậy
phần thực của
bằng
.
Câu
43: Cho
lăng trụ đứng
.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
và
là
,
tam giác
đều và diện tích bằng
.
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Trong
vẽ
tại
.
Dễ
thấy
nên
.
Tam
giác
đều có
là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến.
Ta
có
và
.
Diện
tích
.
Mà
.
Thể
tích khối lăng trụ
.
Câu
44: Cho
hàm số
với
,
là các số thự C.
Biết
hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Ta
có
,
đây là một phương trình bậc hai với
nên có tối đa
nghiệm, suy ra
có tối đa
cực trị.
Theo
giả thiết ta có phương trình
có hai nghiệm
và
;
,
mặt khác hàm số
có tối đa
cực trị có giá trị là
và
nên phương trình
vô nghiệm.
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là
Câu
45: Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Xét hai trường hợp:
+)
Trường
hợp 1:
.
Phương
trình có hai nghiệm thực
và
.
Theo
giả thiết:
Với
hoặc
:
.
Với
:
.
+)
Trường
hợp 2:
.
Phương
trình có hai nghiệm phức
và
.
Theo
giả thiết
.
Khi
đó
.
Vậy
có một giá trị của
thỏa mãn là
.
Câu
46: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm
,
song song với đường thẳng
và khoảng cách từ
tới mặt phẳng
là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là hình chiếu của
lên đường thẳng
.
Ta suy ra
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
.
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Do
nên ta có
.
Ta
luôn có bất đẳng thức
.
Như vậy khoảng cách từ
đến
lớn nhất bằng
.
Và khi đó
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
Do
đi qua
nên ta có phương trình của
là:
.
Do
đó
vuông góc với mặt phẳng có phương trình:
.
Câu
47: Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết ta có:
Ta
có: PT
Xét
hàm số
trên
Khi
đó
do
đó hàm số
đồng biến trên
có
dạng
Vì
.
Vậy có
cặp
thỏa mãn.
Câu
48: Cắt
hình nón
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh
và tạo với trục của
một góc bằng
,
ta được thiết diện là tam giác
vuông và có diện tích bằng
.
Chiều cao của hình nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại S.
Gọi
E
là trung điểm AB.
Khi
đó
và
.
Ta
có
.
Gọi H là hình chiếu của O trên SE.
Ta
có
.
Suy
ra
.
Do
đó
.
Tam
giác vuông SOE
có
.
Câu
49: Trong
không gian với hệ trục
,
cho mặt cầu
và hai điểm
.
Gọi
là điểm thuộc mặt cầu
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
là điểm cần tìm.
Ta
có :
.
.
Suy
ra:
với
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
5 khi
.
Câu
50: Cho
hàm số bậc bốn
và
Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Xét
hàm số
Ta
có
Đặt
Khi
đó
Ta có bảng biến thiên của hàm số là
Dễ
thấy
Từ
đó ta có hàm số đồng biến trên
.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm