Đề thi thử thpt quốc gia 2023 môn Lý Chuyên Lam Sơn Lần 1 kèm lời giải chi tiết
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Vật Lí Chuyên Lam Sơn Lần 1 Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Đọc thêm một số bài viết khác
Việc luyện tập và ôn tập đề thi thử THPT Quốc Gia là một trong những hoạt động không thể thiếu đối với các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi quan trọng này. Và trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau đến với đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2023. Bài thi được tổ chức bởi trường THPT Chuyên Lam Sơn với nội dung và độ khó gần giống với đề thi chính thức, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập. Hãy cùng tìm hiểu và đối chiếu đáp án để kiểm tra năng lực của mình nhé.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN (Đề gồm có 4 trang) |
ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LẦN 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
-
Mã đề thi gốc
Câu 1. Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường thẳng. B. các đường cong khép kín.
C. các đường thẳng song song. D. các đường thẳng song song và cách đều
Câu 2. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương
của trục
.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 4. Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu
5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà.
Đại lượng
được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số góc của con lắc.
C. tần số của con lắc. D. chu kì của con lắc.
Câu
6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng
đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ
thì gia tốc của vật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.
Câu
9. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cảm kháng của cuộn cảm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Khi cho vật A là quả cầu kim loại đang trung hoà
về điện tiếp xúc với vật
đang nhiễm điện dương thì
cũng nhiễm điện dương, là do
A.
êlectron di chuyển từ vật
sang vật
.
B.
êlectron di chuyển từ vật
sang vật
.
C.
ion dương từ vật
di chuyển sang vật
.
D.
ion âm từ vật
di chuyển sang vật
.
Câu
11. Một sóng âm có tần số
lan truyền trong môi trường nước với vận tốc
.
Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A.
30,5 m. B.
3,0 m. C.
75,0 m. D.
.
Câu
12. Đặt điện áp xoay chiều
có
không đổi và
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
mă̆c nối tiếp. Khi
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình
.
Dao động của chất điểm có biên độ là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
15. Tại hai điểm
trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi
trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung
điểm của đoạn
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 16. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 17. Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. B. cường độ âm.
C. độ to của âm.
Câu
18. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm điẹ̣n trở thuần
,
cuộn cảm thuần
và tụ điện
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tẩn
sổ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều. B. biến đổi công suất dòng điện.
C. biến đổi tần số dòng điện. D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu
20. Con lắc đơn có sợi dây chiều dài
dao động điều hoà tại nơi có gia tốc
,
lấy
10. Chu kì của con lắc là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm
gồm
cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu
23. Một vật dao động điều hòa với phương trình
.
Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. vật qua VTCB theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VTCB theo chiều dương.
Câu
24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình
dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên
phương truyền sóng là
tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của
cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần
lượt là
và
vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
.
Giá trị của
là
A. 2200 vòng. B. 1100 vòng. C. 4400 vòng. D. 2400 vòng.
Câu
26. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
,
tụ điện có điện dung
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua
đoạn mạch là
A.
2 A. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Một sợi dây đàn hồi dài
có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở
của dây nối và ampe kế, nguồn điện có
,
ampe kế lý tưởng chỉ
.
Giá trị của điện trở
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường
độ
đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm
cách dòng điện
có độ lớn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Đặt một vật sáng
trên trục chính của thấu kính hội tụ
và vuông góc với trục chính cho ảnh A'B', ảnh này được
hứng trên một màn
đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp
0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận
tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt
là
và
.
Lấy
.
Tần số dao động của vật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất
dài với tốc độ là
.
Hai điểm trên dây cách nhau
luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng có giá
trị trong khoảng từ
đến
.
Giá trị của tần số sóng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ thuộc của li độ vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí
cân bằng lò xo dãn
.
Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì
thời gian lò xo nén bằng
lần thời gian lò xo bị dãn. Biên độ dao động của vật
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Đặt điện áp xoay chiều tần số
vào hai đầu đoạn mạch
gồm hai đoạn mạch
và
mắc nối tiếp. Đoạn
gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
,
đoạn
chỉ có tụ điện có điện dung
.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
lệch pha nhau
.
Giá trị L bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến
một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây
tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu dây tại trạm phát là
thì hiệu suất truyền tải là
.
Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát
là
thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ
và
có tần số
giao thoa với nhau. Quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn
có 8 điểm dao động với biên độ cực đại ngược pha
với
(trong đó
là trung điểm đoạn
) và cực đại gần
nhất là cực đại đồng pha với
.
Xét hình chữ nhật
với
,
khi đó
là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai
sóng tới tại
là
thỏa mãn điều kiện
.
Biết
là cực đại nằm trên
và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng
.
Khoảng cách
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên
một giá đỡ nằm ngang cách nhau
ở nở có gia tốc rơi tự do
.
Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với cùng biên độ, cùng chu kì
nhưng không cùng pha với nhau. Gọi
và
lần lượt là độ lớn lực đàn hồi của mỗi con lắc
trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời
gian bằng
(s) thì
. Khoảng cách xa nhâ̂t có thể giữa hai vật nặng của
các con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Đặt một điện áp xoay chiều u
không đổi còn
thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một
điện trở thuần
,
cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số
thay đồi. Giá trị của công suất
gần nhất với giá trị nào sau đây nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6
được cắt thành hai sợi dây có chiều dài
và
để làm thành hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng.
Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một
nơi có gia tốc trọng trường
và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc
của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm
,
thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song
với nhau là
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN (Đáp án gồm có 12 trang) |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TN LẦN 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ
|
Đáp án
1-D |
2-B |
3-B |
4-A |
5-D |
6-D |
7-A |
8-B |
9-C |
10-A |
11-D |
12-D |
13-C |
14-B |
15-A |
16-A |
17-C |
18-D |
19-D |
20-A |
21-A |
22-D |
23-A |
24-A |
25-C |
26-A |
27-C |
28-C |
29-A |
30-A |
31-A |
32-D |
33-D |
34-C |
35-D |
36-A |
37-D |
38-D |
39-D |
40-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường thẳng. B. các đường cong khép kín.
C. các đường thẳng song song. D. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 2: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà hai phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là một bước sóng.
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Đặc trưng sinh lí của âm là: Độ cao, độ to và âm sắc.
→ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 4: Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu
5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà.
Đại lượng
được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số của con lắc.
C. tần số góc của con lắc. D. chu kì của con lắc.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Đại
lượng
là chu kì dao động của con lắc
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Gia
tốc của vật khi vật qua li độ x là:
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Ta
có hao phí điện năng:
→ Phương án để giảm hao phí trên đường dây tải điện tối ưu nhất (được sử dụng chủ yếu hiện nay) là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu
9 : Đặt điện áp xoay chiều
vào
hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm
kháng của cuộn cảm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Cảm
kháng của cuộn cảm là:
Câu 10: Khi cho vật A là quả cầu kim loại đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì A cũng nhiễm điện dương, là do
A. êlectron di chuyển từ vật A sang vật B. B. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
C. ion dương từ vật B di chuyển sang vật A. D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Theo thuyết electron, khi cho vật A đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do êlectron di chuyển từ vật A sang vật B
Câu 11 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 m. C. 75,0 m. D. 7,5 m.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là:
= 7,5m
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Khi
có cộng hưởng điện:
→
Tần số khi cộng hưởng điện:
Câu
13: Điện áp xoay chiều
có
giá trị hiệu dụng là
A.
.
B.
.
C. 110 V. D. 220 V.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Ta
có:
Điện
áp hiệu dụng:
Câu
14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình
(cm).
Dao động của chất điểm có biên độ là
A.
0,5π cm . B.
cm. C. 2 cm . D. 5π cm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Biên
độ dao động của chất điểm trên là:
Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của môi nguồn.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Điều
kiện có cực đại giao thoa:
Tại
trung điểm của đoạn AB có:
Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại.
Câu 16: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 17: Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. độ to của âm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là cường độ âm.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng tần số của điện áp:
Câu 19 : Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều. B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi công suất dòng điện. D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều
Câu 20: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài ℓ = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Chu kì của con lắc là
A. 2s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 1s.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Chu
kì dao động của con lắc là:
Câu 21 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A.
f= np. B. f= 2np. C. f=
. D.
f= 60np.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Tần số của dòng điện do máy phát ra là: f = np
Trong đó roto quay với tốc độ n (vòng/s)
Câu 22: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Cách giải:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu
23: Một vật dao động điều hòa với phương trình
.
Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. vật qua VTCB theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VTCB theo chiều dương.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Từ
phương trình:
Biểu diễn trên VTLG ta có:
→ Gốc thời gian được chọn vào lúc vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là
A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Từ
phương trình sóng, ta thấy tần số góc của sóng là:
Chu
kì sóng là:
Câu 25: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 = 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Giá trị của N1 là
A. 2200 vòng. B. 1100 vòng. C. 4400 vòng. D. 2400 vòng.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Máy
biến áp lý tưởng có:
vòng
Câu
26: Đặt điện áp
vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, tụ
điện có điện dung
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H mắc nối
tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch
là
A.
2 A. B.
. C.
1A. D.
.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Cảm
kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:
Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là:
Câu 27: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2
Chiều
dài dây là:
Câu
28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở
của dây nối và ampe kế,
ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 3Ω. |
B. 2Ω. |
C. 5Ω. |
D. 1Ω. |
Hướng dẫn:
Cường
độ dòng điện chạy trong mạch:
Áp
dụng định luật Ôm đối với toàn mạch ta có:
Chọn C.
Câu 29: Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 5 cm có độ lớn bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn:
Cảm
ứng từ tại M cách dòng điện 5cm là:
Chọn A.
Câu 30: Đặt một vật sáng AB trên trục chính của thấu kính hội tụ L và vuông góc với trục chính cho ảnh A’B’, ảnh này được hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 10cm.
Hướng dẫn:
Đáp án A
Ảnh hứng được trên màn ⇒ ảnh thật, ngược chiều với vật.
Ta
có hệ phương trình:
Áp
dụng công thức thấu kính ta có:
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π cm/s và 5m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz. B. 4Hz. C. 3Hz. D. 2Hz.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại của vật là:
Tần số dao động của vật là:
Câu 32: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Giá trị của tần số sóng
A. 12,0 Hz. B. 8,5 Hz. C. 10,0 Hz. D. 12,5 Hz.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Độ
lệch giữa 2 điểm:
Lai
có:
Câu 33 :
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ thuộc li độ vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động là A. x = 8cos(5πt + π/3) (cm). B. x = 8cos(l0πt + π/8) (cm). C. x = 6cos(5πt + π/4) (cm). D. x = 6cos(10πt + π/6) (cm).
|
|
Hướng dẫn
Biên độ: A1 = A2 = 6 cm.
Chu kì: T = 0,2s → ω = 2π/T =10π(rad/s).
Đường x2 cắt trục tung tại x2 = 0 và đang có xu thế âm (đang đi theo chiều âm) nên:
cm
Đường x1 cắt trục tung tại điểm có tung độ chưa xác định được nên để viết được biểu thức của x2 ta phải căn cứ vào một điểm cắt của hai đồ thị. Tại điểm cắt x = 3cm = A/2 thì đường x1 đi theo chiều dương (pha x1 là −π/3) còn đường x2 đi theo chiều âm (pha x1 là +π/3) → x2 sớm pha hơn x1 là 2π/3 → x1 = 6cos(10πt + π/2 – 2π/3) (cm).
→ x = 6cos(10πt + π/6) → Chọn D. |
|
Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị dãn. Biên độ dao động của vật bằng
A.
6cm. B. 3
cm. C.
3
cm. D.4cm.
Hướng dẫn:
Thời gian lò xo nén ứng với vật ở trong
khoảng li độ(-3; -A) như hình vẽ.
Theo bài ra thời gian lò xo nén = 1/3 thời gian
lò xo dãn nên ta có:
Thời
gian lò xo nén ứng với góc:
Từ
đó ta được A = 3
cm. Đáp án C
Câu
35: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C =
.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau
.
Giá trị L bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Ta có giản đồ:
Từ
giản đồ, ta có: u trễ pha hơn i một góc
Ta
có
Câu 36: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,8%.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
+ Gọi H là hiệu suất của quá trình truyền tải,
Công suất hao phí ΔP = (1 - H)P
Công suất nơi tiêu thụ: P’ = HP
+ Ban đầu: H = 75% = 0,75
+
Lúc sau hiệu suất là H:
+
Vì công suất tiêu thụ không đổi và
nên:
Câu
37: Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B
có tần số f giao thoa với nhau. Quan sát trong vùng giao
thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động với biên độ cực
đại ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn
AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với
O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một
điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới
tại C là
thỏa
mãn điều kiện
.
Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung
trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12cm. Khoảng cách AB
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 89cm. B. 80cm. C. 96cm. D. 87cm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Gọi
Do trên AB có 8 điểm cực đại ngược pha với trung điểm O như hình vẽ bên:
Các
điểm cực đại ngược pha trên AB có
→
Cực đại gần B nhất là cực đại có
Xét
điểm C:
Độ
lệch pha hai sóng tới là:
Phương
trình sóng tại C là:
Do
C ngược pha với nguồn:
Xét điểm M:
Điều
kiện cực đại:
Chọn đáp án D
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên một giá đỡ nằm ngang cách nhau 16 cm ở nơi có gia tốc rơi tự do g = π2 (m/s2). Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng chu kì T (T > 0,3 s) nhưng không cùng pha với nhau. Gọi F1 và F2 lần lượt là độ lớn lực đàn hồi của mỗi con lắc trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian bằng 0,4/3 (s) thì F1 = F2 = F . Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai vật nặng của các con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,7 cm. B. 22,6 cm. C. 36,7 cm. D. 31,8 cm.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Lực
đàn hồi tác dụng lên vật là:
Khi
Ta có vòng tròn lượng giác:
Theo
đề bài, cứ sau những khoảng thời gian
,
ta có:
Từ
vòng tròn lượng giác ta thấy:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương dao động là:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là:
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần nhất với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W. B. 63 W. C. 65 W. D. 62 W . |
|
Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
+
Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số
góc
+
Khi
ta tiến hành chọn
+
Khi
+
Lập tỉ số:
+
Tương tự với
Câu 40 : Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6 m được cắt thành hai sợi dây có chiều dài ℓ1 và ℓ2 để làm thành hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng. Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,787m/s2 và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc α của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song với nhau gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,205 s. B. 3,61 s. C. 0,905 s. D. 2,71 s. |
|
Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Đặt mỗi ô hàng ngang là 1 đơn vị thời gian
Từ
đồ thị ta thấy pha ban đầu của hai con lắc là:
Con
lắc (1) có:
Ở
thời điểm hai con lắc có cùng li độ:
Xét
con lắc (2) ở thời điểm có li độ góc 0,08rad và
ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
Nhận
thấy góc quét
tương ứng với 3 ô đơn vị:
Chu
kì của hai con lắc là:
Dây treo của hai con lắc song song với nhau, ta có:
Thời điểm thứ 2 dây treo của hai con lắc song song với nhau là: t=0,9s.
Trên đây là bài viết về Đề thi thử thpt quốc gia 2023 môn Lý Chuyên Lam Sơn Lần 1. Đây là một trong những bài thi thử quan trọng giúp các thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn có thể ôn tập tốt và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.
Ngoài Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Vật Lí Chuyên Lam Sơn Lần 1 Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Có thể bạn quan tâm