Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
XEM THÊM MỘT SỐ ĐỀ THI KHÁC CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Chào các bạn đọc yêu thích môn Toán! Trong hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia, việc ôn tập và làm các đề thi thử có vai trò quan trọng để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và làm quen với Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1 – một trong những đề thi thử được đánh giá cao về tính chất, độ khó và sự phản ánh chân thực của bài thi thực tế.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1 là một tài liệu hữu ích để các bạn học sinh nắm bắt được xu hướng và yêu cầu của kỳ thi quan trọng nhất trong quá trình học tập trung học phổ thông. Với sự tỉ mỉ và tâm huyết của các giáo viên tại trường Lê Khiết, đề thi này được xây dựng với mục tiêu giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản, rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán phức tạp.
Trên bài thi này, các bạn sẽ được đối mặt với những câu hỏi đa dạng từ các chương trình học và nắm vững kiến thức từ lớp 10 đến lớp 12. Từ các bài toán đại số, hình học đến các bài toán xác suất, số học, đề thi thử này sẽ giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và làm quen với cách thức giải quyết từng loại bài toán.
Bên cạnh đó, đề thi còn mang đến cho các bạn một cái nhìn tổng quan về mức độ khó của đề thi THPT Quốc gia, giúp các bạn chuẩn bị tâm lý và phương pháp ôn tập phù hợp. Sự quen thuộc và thực hành với các đề thi thử sẽ giúp các bạn xây dựng được sự tự tin và cảm thấy thoải mái hơn khi đối mặt với kỳ thi quan trọng trong tương lai gần.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Cho số phức
.
Điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Trong không gian
,
cho ba điểm
,
.
Khi
thẳng hàng thì giá trị của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 3. Trong không gian
,
mặt cầu
có tâm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho số phức
thỏa mãn
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Tập xác định
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7. Cho
hình chóp
đáy là tam giác đều cạnh
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
,
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Nếu
tích phân
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong
không gian
,
mặt phẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
Câu 10. Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho khối nón
có chiều cao
và bán kính đáy bằng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 13. Tích tất cả
các nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Họ nguyên hàm
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 15. Môđun của số
phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho
là hai số thực dương và
khác
thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Cho hình nón
đỉnh
đáy là đường tròn
, đường cao
. Người ta cắt hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với
trục để đường hình nón nhỏ
có đỉnh
và đáy là đường tròn
.Biết rằng tỉ số thể tích
. Độ dài đường cao của hình nón
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho hàm số
liên tục trên
,
thoả mãn
với mọi
và
.
Tích phân
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23. Cho cấp số
cộng
với
.
Giá trị của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Cho số phức
có
và
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Cho
,
.
Khi đó
tính theo
là
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Đường thẳng
nằm trên
tạo với
các góc bằng nhau,
có vectơ chỉ phương
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hình hộp
đứng
có đáy là hình vuông cạnh
,
góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là
.
Thể tích khối hộp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29. Cho hình trụ
có bán kính bằng
.
Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
song song với trục của hình trụ và cách trục của hình
trụ một khoảng
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Một
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
đáy
là hình thang vuông tại
và
với
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Đồ thị của
hàm số
có điểm cực tiểu là
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Cho hàm số
xác định, có đạo hàm trên
và
có
đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 34. Cho tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho hàm
số
xác định và liên tục trên
.
Đồ thị của hàm số
như hình bên dưới.
Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 36. Cho khối chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
,
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 37. Trong không gian
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Mặt phẳng
chứa
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Có bao nhiêu số
nguyên dương
sao cho tồn tại số thực
thoả phương trình sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Gọi S là tập
các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số
được chọn là số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
với
là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Cho hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Gọi
là hai trong các số phức
thỏa mãn
và
Môđun của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
để
phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho hàm số
và có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
và
.
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho hình lăng
trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
.
Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với cắt
,
,
,
,
lần lượt tại
,
.
Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ giác
và một đáy nằm trên hình vuông
.
Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47. Trong không gian
,
cho đường thẳng
và mặt cầu
.
Lấy điểm
với
thuộc đường thẳng
sao cho từ
kẻ được ba tiếp tuyến
,
,
đến mặt cầu
(
là
tiếp điểm) thỏa mãn góc
,
,
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Cho hai đường
thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Giá trị của tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Cho các số
dương
thoả mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho
là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
như hình vẽ và
,
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
là:
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
C |
C |
C |
B |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
B |
B |
A |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
A |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
Câu 1. Cho số phức
.
Điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Suy ra điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là
.
Câu 2. Trong không gian
,
cho ba điểm
,
.
Khi
thẳng hàng thì giá trị của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
thẳng hàng khí
.
Câu 3. Trong không gian
,
mặt cầu
có tâm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm
.
Câu 4. Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
.
Câu 5. Cho số phức
thỏa mãn
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
.
Vậy số phức
có phần ảo bằng
.
Câu 6. Tập xác định
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
.
Vậy tập xác định của hàm số
.
Câu 7. Cho
hình chóp
đáy là tam giác đều cạnh
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
,
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
.
Câu 8. Nếu
tích phân
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
.
Câu 9. Trong
không gian
,
mặt phẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Thay tọa độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta
được:
(đúng)
.
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình
không thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón
có chiều cao
và bán kính đáy bằng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng:
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng:
loại D.
+) Tiệm cận ngang:
loại C.
+)
loại đáp án B.
Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả
các nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.

Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
.
Có
hoặc
.
Câu 14. Họ nguyên hàm
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.

Lời giải
Chọn D.
Họ nguyên hàm của hàm số
là
.
Câu 15. Môđun của số
phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Có
.
Câu 16. Cho
là hai số thực dương và
khác
thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
.
Câu 17. Tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
.
.
Nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18. Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận
làm trục đối xứng nên hàm số
là hàm số chẵn. suy ra
.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
.
Hàm số có 3 cực trị nên
.
Đồ thị hàm số cắt trục
tại điểm có hoành độ dương nên
.
Vậy
.
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta xét phương trình
Vậy phương trình
có hai nghiệm trên đoạn
Câu 20. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có hàm số
Đặt
Có
Xét BBT:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là
Câu 21. Cho hình nón
đỉnh
đáy là đường tròn
, đường cao
. Người ta cắt hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với
trục để đường hình nón nhỏ
có đỉnh
và đáy là đường tròn
.Biết rằng tỉ số thể tích
. Độ dài đường cao của hình nón
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
và
đồng dạng nên ta có
Câu 22. Cho hàm số
liên tục trên
,
thoả mãn
với mọi
và
.
Tích phân
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Xét
.
Đặt
.
Đổi cận
.
Ta có
.
Suy ra
.
Câu 23. Cho cấp số
cộng
với
.
Giá trị của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
.
Câu 24. Cho số phức
có
và
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
.
Ta có
(1)
Đặt
với
.
Khi đó ta được:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn có tâm
và bán kính
.
Câu 25. Cho
,
.
Khi đó
tính theo
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 26. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Đường thẳng
nằm trên
tạo với
các góc bằng nhau,
có vectơ chỉ phương
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
,
mặt phẳng
có vec tơ pháp tuyến là
.
Tọa độ giao điểm
của
và
là:
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
nằm trên
tạo với
các góc bằng nhau nên ta có
.
Vậy
.
Câu 27. Cho hình hộp
đứng
có đáy là hình vuông cạnh
,
góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là
.
Thể tích khối hộp
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là góc
nên
.
Độ dài đường cao là:
.
Thể tích khối hộp
là:
.
Câu 28. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Vì đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
hay
.
Phương trình tham số của đường thẳng
là
,
.
Chọn
ta được điểm
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua
là
.
Câu 29. Cho hình trụ
có bán kính bằng
.
Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
song song với trục của hình trụ và cách trục của hình
trụ một khoảng
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Suy ra:
.
Do mặt phẳng
cắt hình trụ ta được thiết diện hình vuông nên bốn
cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là
.
Thể tích của khối trụ đã cho là
.
Câu 30. Một
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
.
Vậy một nguyên hàm của hàm số
là
.
Câu 31. Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
đáy
là hình thang vuông tại
và
với
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
,
đáy
là hình thang vuông tại
và
nên
.
Trong
dựng đường cao
.
Ta có
;
;
;
.
Do đó
vuông tại
.
Có
.
Trong
dựng đường cao
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng góc giữa
và
bằng
.
Có
;
Tam giác vuông
có
Câu 32. Đồ thị của
hàm số
có điểm cực tiểu là
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
.
Xét
.
Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng
nên
là điểm cực tiểu của hàm số
( loại)
Xét
.
Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng
nên
là điểm cực tiểu của hàm số
( thỏa mãn).
Đồ thị của hàm số
có điểm cực tiểu là
nên ta được:
.
Câu 33. Cho hàm số
xác định, có đạo hàm trên
và
có
đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
trên khoảng
.
Suy ra
đồng biến trên khoảng
.
trên các khoảng
và
.
Suy ra
nghịch biến trên các khoảng
và
.
Câu 34. Cho tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần
tử là
.
Câu 35. Cho hàm
số
xác định và liên tục trên
.
Đồ thị của hàm số
như hình bên dưới.
Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
.
Xét
.
Tương tự, xét
.
Xét
.
Vậy ta có
.
Câu 36. Cho khối chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
,
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Khi đó, tứ giác
là hình chữ nhật.
Ta có:
.
Xét tam giác có
tam
giác
đều
.
Do đó,
Lại có,
.
Vậy
Câu 37. Trong không gian
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Mặt phẳng
chứa
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Hạ
.
Khi đó:
nên
Giả sử
do :
Câu 38. Có bao nhiêu số
nguyên dương
sao cho tồn tại số thực
thoả phương trình sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
Đặt
do
nguyên dương, khi đó phương trình trở thành:
Hàm số:
với
Nên hàm
đơn điệu mà
Với
thì vế trái nhỏ hơn
và vế phải lớn hơn
.
Không tồn tại
thỏa mãn.
Với
,
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
Để tồn tại
thỏa mãn thì:
Do
nguyên dương, nên tồn tại
giá trị
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S là tập
các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số
được chọn là số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
+ Có
số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ
.
-Có
số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ
.
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là
.
Câu 40. Cho hàm số
Biết
với
là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
+ Đặt
+ Đặt
.
Câu 41. Cho hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
;
.
Ta có :
.
Gọi
đối xứng với
qua đường thẳng
.
.
Dấu
xảy ra
.
Câu 42. Gọi
là hai trong các số phức
thỏa mãn
và
Môđun của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
.
Ta có :
và
.
Mặt khác :
.
Do
.
Vậy
.
Câu 43. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
để
phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
.
Phương trình đã cho tương đương
.
Đặt
Khảo sát hàm
,
ta có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
thành
.
Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
phương trình
có nghiệm
.
Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán tương
đương với
.
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.


Câu 44. Cho hàm số
và có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
và
.
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
Lấy nguyên hàm hai vế của
:
Với
.
Suy ra
.
Thay
vào
,
.
Câu 45. Cho hình lăng
trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
là trung điểm
Mà
nên
.
Có
.
Dựng
.
Suy ra
.
Ta có:
.
vuông tại
nên
Vậy
.
Câu 46. Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
.
Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với cắt
,
,
,
,
lần lượt tại
,
.
Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ giác
và một đáy nằm trên hình vuông
.
Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh
và
lần lượt tại
và
là đường kính của đáy,
là chiều cao của hình trụ
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
,
là trung điểm của
,
.
Ta có
Đặt
Và
Câu 47. Trong không gian
,
cho đường thẳng
và mặt cầu
.
Lấy điểm
với
thuộc đường thẳng
sao cho từ
kẻ được ba tiếp tuyến
,
,
đến mặt cầu
(
là
tiếp điểm) thỏa mãn góc
,
,
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu
có tâm
,
bán kính
.
Gọi
.
Tam giác
đều
.
Tam giác
vuông cân tại
.
Tam giác
cân tại
.
Ta có:
vuông tại
.
Gọi
là trung điểm của
,
suy ra,
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vì
nên
thẳng hàng .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
vuông tại
ta nhận được
.
.
Câu 48. Cho hai đường
thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Giá trị của tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng
chứa
và vuông góc với
:
.
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Ta có mặt phẳng
chứa
và vuông góc với
:
.
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Ta có toạ độ
là nghiệm hệ phương trình
.
Câu 49. Cho các số
dương
thoả mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Xét hàm số
với
.
Có
nên hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Từ
.
Lại có
Từ
và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm ta có
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Câu 50. Cho
là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
như hình vẽ và
,
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
Ta có
Do
,
nên phương trình
có 4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số
có 4 điểm cực tiểu.
Cùng nhìn vào Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1 như một cơ hội để nâng cao kiến thức và kỹ năng của chúng ta. Để đạt được kết quả tốt, chúng ta không chỉ cần ôn tập một cách chăm chỉ mà còn cần tiếp cận đề thi với tư duy tích cực và sự tự tin.
Đề thi này không chỉ là một bài kiểm tra kiến thức mà còn là một bước tiến trong sự trưởng thành của chúng ta. Hãy nhìn nhận nó như một cơ hội để đối mặt với những thử thách, vượt qua những khó khăn và khám phá tiềm năng bản thân. Sự đam mê và sự kiên nhẫn sẽ là chìa khóa để chúng ta vượt qua mọi rào cản trên con đường đến với thành công.
Trước khi chúng ta khép lại, hãy nhớ rằng đề thi thử này chỉ là một trong những bước nhỏ trên hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia. Đừng quên rằng kiến thức, sự rèn luyện và sự tự tin là những yếu tố quan trọng trong mọi bài thi. Và điều quan trọng nhất, hãy luôn tin tưởng vào khả năng của bản thân và không ngừng nỗ lực để đạt được ước mơ của mình.
Ngoài Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Chuyên Lê Khiết Lần 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.