Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Đáp Án (Đề 19) |
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Yên Lạc 2 Lần 1 Có Đáp Án |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Anh Bộ GD&ĐT Có Đáp Án |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia (THPTQG) đối với môn Toán không chỉ đòi hỏi kiến thức vững vàng mà còn yêu cầu khả năng áp dụng linh hoạt vào các bài toán thực tế. Để giúp học sinh nắm bắt được cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải bài toán, việc tham khảo các đề thi minh hoạ là một phương pháp hiệu quả. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tài liệu hữu ích mang tên “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9)”.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9)” là một tài liệu quan trọng và giá trị cho các thí sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPTQG môn Toán. Được biên soạn dựa trên nền tảng chương trình học và yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tài liệu này cung cấp một loạt các bài toán minh hoạ chất lượng, giúp học sinh làm quen với cấu trúc, mức độ khó và các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi thực tế.
Các bài toán trong tài liệu này được trình bày một cách rõ ràng và được minh hoạ hình ảnh, giúp học sinh dễ dàng hiểu và áp dụng kiến thức vào từng bài tập. Đặc biệt, “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9)” cung cấp lời giải chi tiết cho từng bài toán, giúp học sinh hiểu rõ quy trình giải quyết và cách suy nghĩ logic trong từng bước.
Tài liệu này không chỉ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán mà còn giúp họ phát triển khả năng tư duy logic, sáng tạo và khám phá. Qua việc tham khảo và làm quen với các bài toán trong tài liệu, học sinh có cơ hội rèn luyện sự linh hoạt trong việc áp dụng kiến thức vào thực tế và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 9
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
|
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu
1: Có bao nhiêu cách xếp
học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho cấp số nhân
có
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Số giao điểm của đồ thị của hàm
số
với trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Với
là tham số thực, ta có
Khi đó
thuộc
tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng
,
điểm biểu diễn số phức
có
toạ độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Cho khối chóp
,
có
vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông
tại
,
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho khối lăng trụ
tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đó theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Diện tích xung quanh
của hình trụ có bán kính đáy
,
chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho tam giác
vuông
tại
có
và
.
Thể tích
của
khối nón nhận được khi quay tam giác
quanh
cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong không gian
cho hai điểm
và
là trọng tâm của tam giác
.
Tọa độ điểm
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Tọa độ tâm
và
bán kính
của
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
D.
và
.
Câu
27: Trong không gian
,
điểm nào sau đây thuộc trục
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Trong không gian
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Hàm số nào dưới
đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Nếu
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho số phức
Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho khối lăng trụ đứng
có
,
đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Tính
góc giữa
và mp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên tạo với đáy một góc
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong không gian với hệ
tọa độ
,
mặt cầu có tâm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38: Trong không gian
đường
thẳng đi qua hai điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
,
cạnh
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy,
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính giá trị
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
để phương trình
có nghiệm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Gọi
là tích các chữ số được chọn. Xác suất để
và chia hết cho 6 bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không có
giá trị nào của
.
Câu
45: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật có đường chéo bằng
,
cạnh
có độ dài bằng
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu
47: Cho hình chóp
có
đáy
là tam giác đều cạnh
,
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
như hình bên. Đặt
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm
số
đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm
số
đồng biến trên
.
C. Hàm
số
nghịch biến trên
.
D. Hàm
số
đạt cực tiểu tại
.
Câu
49: Cho phương trình
.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tích tất cả các giá trị
nguyên của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi số thực
là
A. 12. B. 30. C. 6. D. 24.
------------------HẾT-----------------
1.C |
2.A |
3.C |
4.A |
5.C |
6.A |
7.A |
8.A |
9.C |
10.B |
11.D |
12.D |
13.C |
14.B |
15.A |
16.A |
17.C |
18.D |
19.B |
20.C |
21.B |
22.B |
23.B |
24.D |
25.B |
26.A |
27.C |
28.A |
29.D |
30.C |
31.D |
32.A |
33.D |
34.D |
35.D |
36.A |
37.B |
38.A |
39.B |
40.B |
41.D |
42.D |
43.C |
44.A |
45.B |
46.C |
47.D |
48.A |
49.B |
50.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Có bao nhiêu cách xếp
học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Mỗi cách
xếp
học sinh thành một hàng dọc là một hoán
vị của
phần tử.
Vậy số
cách xếp
học sinh thành một hàng dọc là:
.
Cho cấp số nhân
có
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Công bội của cấp số nhân
đã cho là:
.
Vậy
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Hàm số
có ba điểm cực trị là:
.
Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+ Ta có :
;
+ Bảng xét dấu
+ Ta thấy
đổi dấu
lần
nên hàm số đã cho có
điểm cực trị.
+ Cách trắc nghiệm:
Ta nhẩm được phương trình
có
nghiệm bội lẻ nên hàm số
có
điểm cực trị.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường
thẳng
.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Nhìn vào hình vẽ ta thấy
đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương
nên loại các đáp án
và
.
Ta thấy đồ thị hàm số
không có cực trị nên chọn đáp án
vì hàm số này có
.
Số giao điểm của đồ thị của hàm số
với trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
Suy ra đồ thị hàm số có 2 giao điểm với trục hoành.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dùng công thức
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Với
dùng công thức
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
.
Cho hàm số
thỏa mãn
và
. Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Với
là tham số thực, ta có
Khi đó
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
Vậy
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
nên
.
Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có số
phức
có
điểm biểu diễn là
.
Cho khối chóp
, có
vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại
,
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
.
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
, chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Cho tam giác
vuông tại
có
và
. Thể tích
của khối nón nhận được khi quay tam giác
quanh cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Khối nón tạo thành khi quay
tam giác
quanh
cạnh
có
chiều cao
và
bán kính đáy
.
Trong không gian
cho hai điểm
và
là trọng tâm của tam giác
. Tọa độ điểm
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnB
Do
là
trọng tâm của tam giác
nên ta có
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
và bán kính
của
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
D.
và
.
Lời giải
ChọnA
Phương trình
mặt cầu có dạng:
,
,
,
.
Vậy tâm mặt
cầu là
và bán kính mặt cầu
.
Trong không gian
, điểm nào sau đây thuộc trục
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điểm nằm trên trục
thì hoành độ và và tung độ bằng 0.
Trong không gian
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA
Đường thẳng đi qua gốc
tọa độ
và điểm
nhận
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnD
Số phần tử của không
gian mẫu:
Gọi A là biến cố chọn
được số lẻ.
.
Vậy xác suất là
.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Xét các đáp án ta có
Đáp án A tập xác định
nên loại
Đáp án B đồ thị là Parabol nên loại
Đáp án C có TXĐ:
nên hàm số nghịch biến
trên
Đáp án D hàm số có 3 cực trị nên không thỏa mãn.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét hàm số
trên đoạn
.
Ta có
Ta có
.
Vậy
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện xác định của bất phương trình là
.
Ta có
.
Kết hợp với điều kiện
xác định ta có tập nghiệm là
.
Nếu
thì
bằng
Lời giải
Ta có
Suy ra
.
Cho số phức
Môđun của số phức
bằng
Lời giải
Ta có
Từ đó:
Cho khối lăng trụ đứng
có
, đáy
là tam giác vuông cân tại
và
. Tính
góc giữa
và mp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
Góc giữa
và mp
bằng góc đường thẳng
và
bằng góc
Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên tạo với đáy một góc
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu có tâm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta có bán
kính
.
Vậy phương
trình mặt cầu tâm
,
bán kính
là
.
Trong không gian
đường thẳng đi qua hai điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
.
Vậy phương trình chính tắc
của đường thẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ chỉ phương là:
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
, cạnh
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm cạnh
.
Ta có
nên
.
Suy ra
.
Vẽ
và
.
Do
.
Mà
nên
.
Từ
và
suy ra
.
Do
.
Lại có
là hình thoi tâm
có
nên
.
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Do tam giác
vuông tại
có
là đường cao nên
.
Từ
và
suy ra
.
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính giá trị
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
+ Tính
:
Đặt
.
.
Suy ra
.
+ Tính
:
Đặt
.
.
Suy ra
.
Thay vào ta
được
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều kiện:
.
Đặt
.
Vì
nên
.
Phương trình trở thành
.
Phương trình
có nghiệm
khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm
đường thẳng
có điểm chung với đồ thị hàm số
trên khoảng
.
Xét hàm số
trên khoảng
;
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra
thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
trên khoảng
.
Vậy với
thì phương trình
có nghiệm
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Gọi
là tích các chữ số được chọn. Xác suất để
và chia hết cho 6 bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+) Số tự nhiên có ba chữ
số khác nhau có dạng
.
Số phần tử của không
gian mẫu là
.
+) Gọi
là biến cố: “Chọn được số có
và
chia hết cho 6”.
Ta có:
nên ba chữ số
khác 0.
Mặt khác
chia hết cho 6 nên xảy ra một trong các TH sau:
+) TH1: Trong 3 chữ số
có chữ số 6.
- Chọn vị trí cho chữ số
:
có 3 cách.
- Chọn 2 chữ số trong tập
và xếp vào 2 vị trí còn lại: có
cách.
có
.
+) TH2: Trong 3 chữ số
không có chữ số 6.
Khi đó để
chia hết cho 6 ta cần có ít nhất 1 chữ số chia hết cho
2 thuộc tập
và ít nhất 1 chữ số chia hết cho 3 thuộc tập
.
Có các khả năng sau:
- Trong 3 chữ số
có một chữ số chia hết cho 2, một chữ số chia hết
cho 3 và một chữ số thuộc tập
:
có
.
- Trong 3 chữ số
có 2 chữ số chia hết cho 2, một chữ số chia hết cho 3:
có
.
- Trong 3 chữ số
có 1 chữ số chia hết cho 2 và 2 chữ số chia hết cho 3:
có
.
Suy ra
Vậy
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tập xác
định:
.
Ta có
.
Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
.
Vậy với
thì hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không có
giá trị nào của
.
Lời giải
Tập xác
định:
.
+
.
+
.
Hàm số đã cho là hàm đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3 nên ta có :
Hàm số đạt
cực tiểu tại điểm
.
Ta thấy chỉ
có
thỏa mãn
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật có đường chéo bằng
,
cạnh
có độ dài bằng
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+ Ta có :
vuông
tại
.
+ Lại có :
vuông
tại
.
+ Tương tự,
vuông tại
.
+ Từ
;
;
suy ra
cùng thuộc một mặt cầu đường kính
.
Xét
vuông tại
có:
.
Đường kính của mặt cầu
là
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Lời giải
+ Từ đồ thị hàm số
ta có:
.
+ Xét hàm số
trên đoạn
.
*
,
* Bảng biến thiên
+ Phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
khi và chỉ khi phương trình
hoặc phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
.
Từ bảng biến thiên của
hàm số
ta có:
* Phương trình
có nghiệm
khi và chỉ khi
.
* Phương trình
có nghiệm
khi và chỉ khi
.
+ Từ
và
suy ra phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
khi và chỉ khi
,
mặt khác
nguyên nên có 8 giá trị
thỏa mãn bài toán.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
. Thể tích của khối chóp
bằng
Lời giải
Xét
và
có:
,
cạnh
chung
nên
Trong tam giác
kẻ đường cao
khi đó
.
Khi đó
.
Trường hợp
thì
điều này vô lí vì tam giác
vuông tại
suy ra
.
Trong tam giác
cân tại
kẻ đường cao
,
ta có
.
Xét tam giác vuông
ta
có:
.
Trong tam giác vuông
ta có
.
Trong tam giác
có:
.
.
.
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
như hình bên. Đặt
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm
số
đồng biến trên
.
C. Hàm
số
nghịch biến trên
.
D. Hàm
số
đạt cực tiểu tại
.
Lời giải
Ta có
.
Phương trình
.
Ta vẽ đồ thị
và đường thẳng
trên cùng một hệ trục tọa độ.
Nghiệm của phương trình chính là hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Xét trên khoảng
ta có:
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên
ta suy ra được hàm số
đạt cực tiểu tại
.
Cho phương trình
. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Xét hàm
số
trên tập
.
Ta có
suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó,
phương trình
.
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Mà
nguyên và thuộc khoảng
suy ra
.
Vậy tập
có
phần tử.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tích tất cả các giá trị
nguyên của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi số thực
là
A. 12. B. 30. C. 6. D. 24.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số
ta thấy miền giá trị của
là
.
Đặt
,
với
.
Do đó bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Ta có:
.
Do
đúng với
nên
.
Ta thấy với
thì
.
Lại có:
.
Suy ra
do đó
.
Mà
.
Từ và suy ra đúng.
Với
thì
luôn đúng với mọi
và
suy ra
.
Vậy tích các giá trị bằng 24.
----------------------Hết--------------------
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải (Đề 9) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm