Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Văn Có Lời Giải-Đề 5 |
Bộ Đề Thi Thử Môn Sử Học kì 2 Lớp 12 Có Đáp Án |
Chuyên Đề Sóng Cơ Học Luyện Thi THPT Quốc Gia |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Với chủ đề “Đề thi minh hoạ THPT Quốc gia 2021 môn Toán có lời giải”, trang học liệu này cung cấp cho bạn một bộ đề thi thử đầy đủ và đa dạng, giúp bạn rèn luyện kỹ năng và nắm vững kiến thức trong môn Toán. Các đề thi này được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia, giúp bạn làm quen với các dạng câu hỏi, tăng cường khả năng phân tích, suy luận và giải quyết vấn đề.
Mỗi đề thi được minh hoạ rõ ràng và đi kèm với lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải và áp dụng các phương pháp, công thức vào từng bài tập cụ thể. Điều này giúp bạn nắm vững kiến thức và phát triển khả năng giải bài thi một cách hiệu quả.
Ngoài ra, trang học liệu còn cung cấp cho bạn các chiến lược ôn tập và giải bài thi, gợi ý cách tiếp cận và làm quen với những dạng câu hỏi phổ biến. Điều này giúp bạn tăng cường tự tin và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Đề 1 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ
A.
. B.
. C.
D.
.
Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
công bội
. Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một tổ có
học sinh nam và
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối trụ có chiều cao bằng
và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
và bán kính đáy bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương khác
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là một hàm số liên tục trên
và
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Phần hình phẳng
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
và hai đường thẳng
.
Biết
.
Diện tích hình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là
A.
Vô
số. B.
. C.
0. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
ho hình chópcó đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông tại
,
,
,
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, cho các vectơ
và
. Côsin góc giữa hai vectơ
và
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số
nghiệm của
phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật tâm
, cạnh
,
. Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là trung điểm của đoạn
. Góc giữa
và mặt phẳng
bằng
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số). Số giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có đúng
nghiệm thực phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho điểm
. Phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Giả sử
là một số nguyên dương thỏa mãn
. Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Số giá trị nguyên của tham số
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
,
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
lên mặt phẳng
là trung điểm
của cạnh
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Phương trình của mặt cầu đi qua 2 điểm
,
và có tâm thuộc trục
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
có
và
,
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Số
điểm cực tiểu của hàm
số
bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số
giá trị nguyên
dương của tham số
để
phương trình
có nghiệm trong khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn:
,
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau:
Bất
phương trình
có nghiệm đúng với
mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên khoảng
và thỏa mãn
.
Biết
với
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là trung điểm của cạnh
. Gọi
là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hàm số
có đạo hàm xác định trên
. Biết
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông
có diện tích bằng
. Góc giữa trục
và mặt phẳng
bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị hàm số
như hình vẽ
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng
nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
, với
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho đa giác đều
có
đỉnh. Lấy tùy ý
đỉnh của
. Xác suất để
đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.B |
4.B |
5.D |
6.C |
7.B |
8.A |
9.C |
10.C |
11.B |
12.A |
13.A |
14.A |
15.A |
16.B |
17.D |
18.D |
19.B |
20.A |
21.D |
22.C |
23.C |
24.C |
25.B |
26.B |
27.B |
28.A |
29.A |
30.B |
31.B |
32.C |
33.D |
34.D |
35.C |
36.C |
37.C |
38.A |
39.D |
40.D |
41.D |
42.D |
43.C |
44.C |
45.D |
46.D |
47.B |
48.A |
49.A |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Chọn C
Đồ
thị
đã
cho là đồ
thị của dạng hàm số
với
nên phương án đúng là C.
Đồ
thị hàm số
có 3 điểm
cực trị
phương án A và phương án C là sai.
Khi
thì
phương án B là sai.
Vậy phương án C đúng.
Chọn A
Ta
có
.
Chọn B
+)
Có
cách chọn
học sinh nam từ
học sinh nam.
+)
Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có
cách chọn
học sinh nữ từ
học sinh
nữ.
Theo
quy tắc nhân có
cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ
để
đi tập
văn nghệ.
Chọn B
Ta
có
.
Chọn D
Thể
tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
.
Chọn C
Ta
có
.
Vậy
phương trình đã
cho có nghiệm
.
Chọn B
Diện
tích đáy của khối trụ
bán kính
là:
.
Thể
tích của khối trụ đã
cho bằng
.
Chọn A
Dựa
vào bảng biến thiên, hàm số
đã cho đồng
biến trên mỗi khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
.
Suy ra A là phương án đúng.
Chọn C
Ta
có:
.
Chọn C
Xét
hàm số
.
Tập xác định:
.
Ta
có:
.
Vậy
phương trình đường
tiệm cận đứng
của đồ
thị hàm số đã
cho là:
.
Chọn B
Hình
nón có độ
dài đường sinh
,
bán kính đáy
có diện tích xung quanh là
.
Chọn A
Ta
có:
.
Chọn A
Thể
tích của khối chóp là
.
Chọn A
+)
Hàm số
liên tục trên
đoạn
.
+)
.
+)
.
+)
,
,
.
Vậy
khi
.
Chọn A
Do
là một nguyên hàm của hàm số
nên ta có
.
Vậy
.
Chọn B
Tập
xác định
của hàm số
.
.
Vậy
.
Chọn D
Diện
tích hình
là:
.
Vậy
diện tích hình
là
.
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
đoạn
.
Ta
có
.
Vậy
.
Chọn B
Từ
đồ
thị ta thấy
để
đường
thẳng
cắt
đồ
thị hàm số
đã
cho tại
ba điểm
phân biệt khi
.
Vì
nguyên nên
.
Vậy
có 3 giá trị nguyên của
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm
của bất
phương trình
đã
cho là:
.
Chọn D
Từ
giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy
là
;
độ
dài đường
sinh là
.
Vậy
diện tích xung quanh của hình nón là
.
Chọn C
Xét
hàm số
liên tục trên đoạn
.
Có
,
.
Ta
có
,
.
Do đó
,
.
Vậy
tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
.
Chọn C
+)
Tập xác định
của hàm số là
.
+)
là một đường
tiệm cận đứng
của đồ
thị hàm số.
+)
đồ thị hàm số
đã cho có một
đường tiệm cận
ngang là đường thẳng
.
Vậy số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Chọn C
Điều
kiện xác định
của phương
trình là:
.
Ta
có
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Chọn B
Ta
có
,
suy ra hình chiếu của
lên
là
.
Suy
ra góc giữa
và
là góc giữa
và
,
chính là góc
.
Xét
hình vuông
cạnh
có đường
chéo
.
Ta
có:
.
Vậy
góc giữa
đường
thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Chọn B
Cho
.
Bảng biến thiên
Vậy
hàm số
đã
cho có
điểm
cực trị.
Chọn B
Ta
có
.
Chọn A
Trong
tam giác vuông
:
.
Thể
tích khối lăng trụ
đã cho là:
.
Chọn A
Côsin
góc giữa hai
vectơ
và
là:
.
Chọn B
Ta
có:
.
Số
nghiệm của
phương trình
là số giao điểm
của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ
bảng biến
thiên ta có đường thẳng
cắt đồ
thị hàm số
tại
điểm phân biệt.
Vậy
phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Chọn B
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
.
Vì
nên góc giữa
và mặt phẳng
là góc
.
là
hình chữ nhật nên
.
.
Từ
kẻ đường
thẳng
,
.
Ta
có
.
Từ
và
.
Vì
là trung điểm của
.
Do đó
.
Trong
mặt phẳng
,
kẻ
.
Vì
.
Từ
và
,
suy ra khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là
.
Ta
lại có:
.
Trong
tam giác vuông
ta có:
.
Vậy
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là:
.
Chọn C
Xét
phương trình:
.
Đặt
,
phương trình đã
cho trở thành:
.
Phương
trình
có đúng
nghiệm thực phân biệt
phương
trình
có đúng
nghiệm
.
+
Xét hàm số
,
.
,
suy ra
.
+ Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Phương
trình
có đúng
nghiệm
.
Mà
theo giả thiết
nguyên và
nên
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
để
phương trình đã
cho có đúng hai nghiệm
thực phân biệt.
Chọn D
Mặt
cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
nên
bán kính của mặt cầu là:
.
Vậy
phương trình mặt cầu cần
lập là:
.
Chọn D
Ta
có:
,
điều kiện:
;
.
.
Đối
chiếu điều
kiện ta có
thỏa mãn.
Khi
đó khai triển
có số hạng tổng quát thứ
là:
(với
,
).
Từ
giả thiết ta
có phương trình
Vậy
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
bằng
.
Chọn C
Với
ta có:
.
Vậy
.
Chọn C
+)
TXĐ:
.
+)
.
Hàm
số đồng
biến trên
,
và dấu
xảy ra tại hữu hạn
điểm.
.
Với
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
Gọi
lần lượt
là trung điểm của các
cạnh
và
.
Dễ
thấy
và
.
Trong
mặt phẳng
kẻ
(
),
.
Ta
có
.
do
vuông tại
.
Tam
giác
có
.
Tam
giác
có
.
Thể
tích khối lăng trụ
.
Vậy
thể tích khối lăng trụ
.
Chọn A
Vì
mặt cầu có tâm thuộc trục
nên gọi tâm mặt cầu là
với
.
Ta
tính được
,
.
Ta
có:
.
Do
đó
.
Lúc
đó bán kính mặt cầu là:
.
Ta
có mặt cầu đã
cho có tâm
và có bán kính
nên phương trình mặt cầu
là:
.
Vậy
phương trình mặt cầu cần
tìm là:
.
Chọn D
+
.
+
Do
nên
.
+
Vậy
nên
.
Chọn D
Ta
có
.
+
.
+
Từ đồ
thị hàm số
suy ra
.
+
Ta có bảng xét dấu hàm số
:
Từ
bảng xét dấu
suy ra hàm số
có 3 điểm cực tiểu.
Chú ý: (Cách trắc nghiệm)
+
Nhận xét
là hàm số đa thức
bậc 5 có 5 nghiệm phân biệt vì vậy
để xét dấu
ta chỉ cần xét dấu của
trên một khoảng bất kì, từ
đó suy ra dấu của
cho các khoảng còn lại.
+
Chẳng hạn xét dấu của
trên khoảng
:
Ta có
(Vì
)
suy ra
.
Từ
đó ta có bảng xét dấu
của
:
Từ
bảng xét dấu
suy ra hàm số
có 3 điểm cực tiểu.
Chọn D
Đặt
.
Phương
trình đã
cho trở thành:
.
Xét
hàm số
có
suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Khi
đó phương trình
.
Suy
ra phương trình
.
Theo
bài ra
.
Do
nên
có
giá trị nguyên của
.
Mà
nên với mỗi số nguyên
xác định duy nhất một
giá trị nguyên của
.
Vậy
có
cặp số nguyên
thỏa mãn bài toán.
Chọn D
Xét
trên khoảng
.
Ta
có
.
Suy
ra
.
.
Từ
và
suy ra
.
Bảng
biến thiên của hàm số
trên khoảng
Từ
bảng biến
thiên suy ra, để
phương trình
có nghiệm thuộc
khoảng
thì
.
Vì
nguyên dương nên
.
Vậy
có 15 giá trị của
thoả
mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
Bất
phương trình
.
Đặt
.
Bất
phương trình
đã
cho nghiệm
đúng với
mọi
,
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có
.
Với
ta có
.
Hàm
số
đồng
biến trên
.
Bảng
biến thiên của hàm số
trên
Từ
bảng biến thiên ta có
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
Do
liên tục trên khoảng
nên tồn tại
,
.
Với
,
ta có:
.
Xét
vế trái:
.
Xét
vế phải:
.
Suy
ra
.
Thay
vào
ta có:
.
Thay
vào
ta có:
.
Nên
,
suy ra
,
,
.
Vậy:
.
Ta chọn C.
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
,
là trung điểm của cạnh
suy ra
là hình bình hành.
.
Hạ
mà
nên
.
Xét
tam giác
vuông tại
có
là đường cao:
.
Vậy
khoảng cách giữa
hai đường thẳng
và
bằng
.
Chọn D
Ta
có:
.
Xét
.
Đặt
.
Với
và
.
Khi
đó
.
Vậy
.
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
,
theo giả thiết ta có tam giác
vuông
cân tại
,
,
và góc giữa
và mặt phẳng
là
.
*Ta
có
;
;
.
*Trong
tam giác
ta có
.
*Trong
tam giác
ta có
.
*
Diện tích xung quanh của hình nón:
.
Chọn A
Ta
có
.
Hàm
số
nghịch biến khi
.
Dựa
vào đồ
thị hàm số
,
ta thấy:
.
Do
đó hàm số
nghịch biến trên khoảng
,
Lại
do
,
nên hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Chọn A
+
Gọi
là trung điểm
,
vì
vuông cân tại
.
+
Lại có
.
Từ
.
+
Gọi
là hình chiếu của
lên
,
chứng minh tương
tự ta có
.
+
Từ
.
+
Gọi
lần lượt
là trung điểm
,
dễ dàng chứng
minh được
là hình bình hành, suy ra
+
Kẻ
,
vì
.
+
Ta có
(vì
vuông tại
).
+
Đặt
,
dễ thấy
.
+
Xét
vuông tại
,
ta có
.
Vậy
.
Lấy
đỉnh từ
đỉnh,
số cách lấy là
.
Suy
ra số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố “
đỉnh lấy
được tạo thành một tam
giác tù”.
Gọi
là đường tròn ngoại
tiếp đa giác đều
có các đỉnh
,
,…
.
Tam
giác tạo thành là tam giác tù khi có
đỉnh cùng thuộc nửa
đường tròn.
Tam
giác tù có đỉnh là
thì hai đỉnh
còn lại nằm cùng một phía so với
.
Vậy tổng cộng có
cách chọn tam
giác tù có đỉnh là
.
Tương
tự với
các đỉnh còn lại
nhưng số tam giác bị
đếm hai lần.
Đa
giác đều có
đỉnh và mỗi tam giác tù
có hai góc nhọn nên số tam giác tù là
.
Suy
ra số phần tử của biến cố là:
.
Xác
suất cần tìm là:
.
Vậy
.
--------------HẾT---------------
Đề 2 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Cho
khối
lăng trụ
đứng
có
đáy
là tam giác vuông cân tại
và
Tính thể tích V của khối
lăng trụ
đã
cho.
A.
B.
C.
D.
Phần thực của số phức
là
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Trong không gian
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình
là
A. 1 B. 5 C. 0 D. 2
Tìm giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đay có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Cho
với
là các số thực lớn hơn 1. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu
có bán kính
mặt cầu
có bán kính
Tính diện tích của mặt cầu
và
.
A.
4 B.
C.
3 D.
2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và các đường thẳng
A.
B.
C.
D.
1
Cho số phức
Tìm môđun của số phức
A.
B.
-1 C.
D.
3
Cho hàm số
liên tục tại
và có bảng biến thiên sau
-
|| + 0
+
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
là
A.
1 B.
ln
2 C.
D.
Cho mặt cầu có bán kính
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
và
Công bội
của cấp số cộng đó bằng
A.
B.
C.
D.
Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là
A.
3 B.
C.
27. D.
2.
Rút gọn biểu thức
với
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
cho mặt cầu
Tâm của
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
D.
Hàm
số
đồng
biến trên khoảng
Trong không gian
đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy bằng
Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức
và
Gọi
là trung điểm của
Khi đó
là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân
đặt
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của của phương trình
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
xác định trên
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
cho hai điểm
Đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn
là khoảng
Khi đó
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam giác đều?
A. 12 B. 10 C. 4 D. 8
Cho hình vuông
cạnh
trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
tại
ta lấy điểm
di động không trùng với
Hình chiếu vuông góc của
lên
lần lượt là
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
thỏa mãn
và
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Cho hình lăng trụ đứng
có
và
Gọi
là trung điểm cạnh
Côsin góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
Cạnh bên
vuông góc với đáy
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên
và
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị của hàm
như hình vẽ. Xét hàm số
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm
số
nghịch biến trên
B.
Hàm
số
đồng
biến trên
C.
Hàm
số
nghịch biến trên
D.
Hàm
số
nghịch biến trên
Cho hàm số
(với
và
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Có bao nhiêu điểm
thuộc
sao cho
cách đều gốc tọa độ
và mặt phẳng
A. 4 B. 0 C. 2 D. 1
Cho hai số phức
và
Phần ảo của số phức
bằng:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
Cho hàm số
liên tục trên
và
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
cho điểm
và đường thẳng
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 2022 B. 1010 C. 1011 D. 2023
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
tạo với đáy góc 30° và tam giác
có diện tích bằng 8. Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho
là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Hàm số
có đồ thị như hình bên. Biết
Tìm tất cả các giá trị của
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
vuông góc với mặt phẳng
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng 60°. Gọi
là trung điểm của cạnh
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
---------------HẾT----------------
ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.B |
4.D |
5.A |
6.A |
7.B |
8.C |
9.A |
10.D |
11.A |
12.A |
13.C |
14.B |
15.D |
16.A |
17.C |
18.D |
19.D |
20.B |
21.C |
22.C |
23.A |
24.D |
25.B |
26.A |
27.D |
28.B |
29.B |
30.A |
31.A |
32.A |
33.D |
34.C |
35.C |
36.D |
37.B |
38.C |
39.B |
40.D |
41.D |
42.B |
43.C |
44.A |
45.B |
46.D |
47.C |
48.C |
49.B |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể
tích khối
lăng trụ
có chiều cao
diện
tích đáy
là:
Cách giải:
Diện
tích đáy:
(tam giác ABC vuông cân tại B)
Thể
tích khối
lăng trụ
đã
cho là:
Chọn A.
Câu 2 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
- Thực hiện pháp nhân số phức.
-
Số
phức
có phần thực là
Cách giải:
Ta
có:
Vậy
số phức
có phần thực là 2.
Chọn C.
Câu 3 (VD) – Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
-
Gọi tiếp tuyến là
Viết
phương trình
tiếp tuyến của
đồ
thị hàm số
tại
điểm
là:
-
Cho tiếp tuyến vừa viết
được
đi qua
giải
phương trình
tìm
-
Số tiếp tuyến cần tìm là số nghiệm
tìm được.
Cách giải:
Gọi
tiếp
điểm
là
Ta có:
Ta
có:
Phương
trình
tiếp tuyến của
đồ
thị hàm số
tại
điểm
là:
Theo
bài ra ta có:
Dễ
dàng kiểm tra, mỗi giá trị
tìm được
cho ta đúng một
phương trình
tiếp tuyến,
hai đường
tiếp tuyến tìm được
là phân biệt.
Vậy
qua
kẻ
được
hai tiếp tuyến
đến
đồ
thị hàm số.
Chọn B.
Câu 4 (NB) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
-
Mặt phẳng
có 1 VTPT là
.
-
Mọi
vectơ cùng phương với
đều
là 1 VTPT của mặt phẳng.
Cách giải:
Mặt
phẳng
có 1 VTPT là:
Chọn D.
Câu 5 (NB) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải
phương trình
logarit:
Cách giải:
Vậy
phương trình
đã
cho có 1 nghiệm
Chọn A.
Câu 6 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Để
tìm GTNN, GTLN của hàm số
trên đoạn
ta làm như sau:
-
Tìm các điểm
thuộc khoảng
mà tại
đó hàm số
có đạo
hàm bằng 0 hoặc
không có đạo
hàm.
-
Tính
-
So sánh các giá trị vừa tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị
đó chính là GTLN của
trên
số nhỏ nhất trong các giá trị
đó chính là GTNN của
trên
Cách giải:
Ta
có:
Ta
có:
Chọn A.
Câu 7 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Dựa
vào định
nghĩa tiệm cận
đứng
của
đồ
thị hàm số
Nếu
hoặc
hoặc
hoặc
thì
là TCĐ của
đồ
thị hàm số.
Cách giải:
Các
hàm số
có TXĐ là R
Đồ
thị hàm số
không có TCĐ.
Xét
hàm số
Đồ
thị hàm số
có TCĐ là
Chọn B.
Câu 8 (VD) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi logarit:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 9 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Công
thức diện tích mặt cầu bán kính R là:
Cách giải:
Ta
cos:
Chọn A.
Câu 10 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Diện
tích hình phẳng
giới hạn bởi
đồ
thị hàm số
trục
hoành và hai đường
thẳng
được
tính theo công thức:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 11 (NB) - Số phức
Phương pháp:
Số
phức
có số phức liên hợp
và
Cách giải:
Chọn A.
Câu 12 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Điểm
cực tiểu của hàm số
là điểm
mà tại
đó hàm số
xác định
và qua đó
đổi
dấu từ
âm sang dương.
Điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó y' đổi dấu từ dương sang âm
Cách giải:
Hàm
số có một
điểm
cực
đại
là
một
điểm
cực tiểu là
Chọn A.
Câu 13 (NB) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
Hệ
số góc của tiếp tuyến với
đồ
thị hàm số
tại
điểm
có hoành độ
là
Cách giải:
Vậy
hệ số góc của tiếp tuyến với
đồ
thị hàm số
tại
điểm
có hoành độ
là
Chọn C.
Câu 14 (NB) - Mặt cầu
Phương pháp:
Diện
tích của mặt cầu bán kính R là:
Cách giải:
Diện
tích của mặt cầu
đã
cho bằng:
Chọn B.
Câu 15 (NB) - Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Số
hạng tổng quát của cấp số nhân:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 16 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Khối
lập
phương cạnh
có thể tích
Cách giải:
Thể
tích khối lập
phương:
Chọn A.
Câu 17 (NB) - Lũy thừa
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Chọn C.
Câu 18 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
Sử dụng phép tổ hợp.
Cách giải:
Số
cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh
là:
Chọn D.
Câu 19 (NB) - Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương
trình
mặt cầu có tâm
,
bán kính R là:
Cách giải:
Mặt
cầu
có tâm
Chọn D.
Câu 20 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Bảng xét dấu đạo hàm:
-
0 2
+ 0
0 +
Dựa
vào bảng xét dấu ta suy ra hàm số nghịch biến trên
khoảng
Chọn B.
Câu 21 (NB) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng bằng cách thay trực tiếp tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng.
Cách giải:
Ta
có:
nên
Chọn C.
Câu 22 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Sử
dụng công thức
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 23 (TH) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Giải
hệ
phương trình
nghiệm của hệ
phương trình
là điểm
cực
đại
của hàm số
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Xét
hệ
Vậy
hàm số
đạt
cực
đại
tại
điểm
Chọn A.
Câu 24 (TH) – Mặt nón
Phương pháp:
Diện
tích xung quanh của hình nón:
(Trong đó, r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h là độ dài đường cao).
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 25 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 26 (TH) – Số phức
Phương pháp:
- Xác định tọa độ hai điểm A, B.
-
Tìm tọa
độ
trung điểm
M
của
đoạn
thẳng
-
Điểm
biểu diễn của số phức
là
Cách giải:
Do
A,
B
lần
lượt
là điểm
biểu diễn cho hai số phức
và
Vì
M
là trung điểm
của
Vậy
điểm
là điểm
biểu diễn cho số phức
Chọn A.
Câu 27 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Đặt
Đổi
cận:
Khi
đó ta có:
Chọn D.
Câu 28 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
-
Giải
phương trình
bậc hai trên tập số phức tìm số phức
-
Tính số phức
-
Điểm
biểu diễn số phức
là
Cách giải:
Ta
có:
Vì
là nghiệm phức có phần
do dương của
của
phương trình
trên
Khi
đó ta có:
Vậy
điểm
biểu diễn của số phức w là:
Chọn B.
Câu 29 (VD) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
TXĐ
của
hàm số
là
.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Để
hàm số
xác định
trên
thì
+)
đúng với
mọi
+)
Xét
hàm số
ta có
BBT:
-
1
+
0
Dựa
vào BBT
Vậy
để
hàm số
xác định
trên
thì
Chọn B.
Câu 30 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
-
Đường
thẳng MN
nhận
là 1 VTCP.
-
Đường
thẳng
đi qua điểm
và có 1 VTCP
có PT tham số:
Cách giải:
Ta
có:
có
VTCP
Phương
trình
đường
thẳng MN
đi qua M
(1;1;0)
và có 1 VTCP
là:
Chọn A.
Câu 31 (NB) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải
bất
phương trình
logarit:
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Kết
hợp
điều
kiện
xác định
ta có
Vậy
tập nghiệm của bất
phương trình
là
Chọn A.
Câu 32 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
-
Cô lập
đưa phương trình
về dạng
-
Khảo sát và lập BBT của hàm số
từ
đó suy ra điều
kiện của
để
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Dễ
dàng kiểm tra
không phải nghiệm của
phương trình
trên.
Với
phương trình
Xét
hàm số
ta có:
Nhận
xét:
Trên
hàm số
đồng
biến, hàm số
nghịch biến
có
tối
đa 1 nghiệm
trên
Mà
PT (2) có nghiệm duy nhất
Ta
có BBT của
trên 2 khoảng
và
như sau:
-
0 2
4
| 0 | +
Như
vậy,
để
phương trình
đã
cho có hai nghiệm
thỏa mãn
thì
Chọn A.
Câu 33 (TH) – Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Phương pháp:
- Nối các đường chéo của các mặt của hình lập phương.
- Đếm số tam giác đều.
Cách giải:
Nối các đường chéo của các mặt ta được 2 tứ diện đều không có đỉnh nào chung.
Mỗi tứ diện đều có 4 mặt là 4 tam giác đều. Nên tổng cộng có 8 tam giác đều.
Chọn D.
Câu 34 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Lập tỉ lệ thể tích và đánh giá.
Cách giải:
Giả
sử
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta
có:
(do O là trung điểm
AC)
Tam giác SAB vuông tại A, AH là đường cao
Ta
có:
và
Ta
có:
Ta
có:
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy,
thể tích khối tứ diện ACHK
lớn nhất bằng
khi
Chọn C.
Câu 35 (VD) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Định
nghĩa tiệm cận ngang của
đồ
thị hàm số
Nếu
hoặc
là TCN của
đồ
thị hàm số.
Cách giải:
Đồ
thị hàm số
có TCN
Để
đồ
thị hàm số
có duy nhất một tiệm cận ngang thì
hoặc
là không xác định
hoặc là bằng 1.
Khi
đó
Vậy
có 2 giá trị thực của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 36 (VD) – Hai mặt phẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
-
Sử dụng công thức
,
trong đó S' là hình
chiếu vuông góc của S.
Tính
diện tích tam giác ABC,
sử dụng công thức
-
Tính độ
dài các cạnh của tam giác
áp dụng
định
lý Pytago đảo
chứng minh
vuông.
Cách giải:
Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của tam giác AIB’ lên (ABC) là tam giác ACB.
Khi
đó:
với
Diện
tích tam giác ABC:
Tam
giác AIB’ có:
vuông
tại
A (Định
lí Pytago đảo).
Vậy
Chọn D.
Câu 37 (VD) – Mặt cầu
Phương pháp:
- Xác định vị trí tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp – là điểm cách đều các định của khối chóp.
-
Tính bán kính
của khối cầu.
-
Tính thể tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AC.
Ta
có:
vuông tại
thuộc mặt cầu tâm
đường
kính
Ta
lại có:
lần
lượt
vuông tại
thuộc
mặt cầu
tâm O đường
kính AC.
5
điểm
A, H, K, B, C đều
thuộc mặt cầu
tâm O đường
kính AC hay khối chóp A.
HKCB
nội tiếp mặt cầu
tâm O đường
kính AC.
Khi đó bán kính mặt
cầu là
Tam
giác
vuông cân tại
và
Vậy
thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
Chọn B.
Câu 38 (VD) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
-
Tính đạo
hàm của hàm số
-
Lập bảng xét dấu của
và suy ra các khoảng
đơn điệu
của hàm số.
Cách giải:
Ta
có:
Cho
trong đó
là nghiệm bội 2.
Bảng
xét dấu
-
-2 -1 0 1 2
0 + 0 + 0
0
0 +
Vậy
hàm số
nghịch biến trên (-1;0) là phát biểu sai.
Chọn C.
Câu 39 (VD) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
-
Tính đạo
hàm của hàm số
-
Giải
phương trình
xác định
các nghiệm bội lẻ.
-
Số nghiệm bội lẻ của
phương trình
là số
điểm
cực trị của hàm số.
Cách giải:
Ta
có:
Cho
các nghiệm
này đều
là nghiệm
đơn.
Do
đó
đổi
dấu tại
đúng 5 điểm
trên.
Vậy
hàm số
có 5 điểm
cực trị.
Chọn B.
Câu 40 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
-
Tham số hóa tọa
độ
điểm
theo tham số
-
Tính độ
dài
-
Tính khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
là:
-
Cho
giải
phương trình
tìm
Cách giải:
Vì
Gọi
Ta
có:
Theo
bài ra ta có: M cách đều
gốc tọa
độ
O và mặt phẳng
Vậy
có 1 điểm
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Chọn D.
Câu 41 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
-
Thực hiện phép cộng, tính số phức
-
Số phức
có phần ảo bằng
Cách giải:
Vậy
số phức
có phần ảo bằng 2.
Chọn D.
Câu 42 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
- Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
-
Đối
với tích phân
đặt
-
Đối
với tích phân
đặt
-
Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Xét
tích phân
Đặt
Đổi
cận:
Khi
đó ta có:
Xét
tích phân
Đặt
Đổi
cận:
Khi
đó ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 43 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
-
với
là 1 VTPT của
và
là 1 VTCP của
-
Phương trình
mặt phẳng
đi qua
và có 1 VTPT
là:
Cách giải:
Mặt
phẳng
đi qua
và vuông góc với
nhận
là VTPT có phương trình
là
Chọn C.
Câu 44 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số trên [-2;2] tìm GTLN (điểm cao nhất) và GTNN (điểm thấp nhất) của hàm số.
Cách giải:
Dựa
vào đồ
thị hàm số ta có:
Chọn A.
Câu 45 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
-
Sử dụng công thức
tính đạo
hàm:
-
Giải
phương trình
lượng
giác cơ bản:
hoặc
- Đối chiếu điều kiện xác định để suy ra nghiệm của phương trình.
-
Cho nghiệm tìm được
thuộc
tìm số nghiệm thỏa mãn.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Với
chẵn,
đặt
khi đó ta có
Với
lẻ,
khi đó ta có
Kiểm tra ĐKXĐ:
thỏa
mãn.
loại
Suy
ra nghiệm của
phương trình
là
Theo
bài ra ta có:
Có 1010 giá trị nguyên của
thỏa mãn.
Vậy
phương trình
có 1010 nghiệm trong khoảng
Chọn B.
Câu 46 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của khối lăng trụ.
-
Sử dụng công thức tính thể tích khối
lăng trụ
có chiều cao
diện
tích đáy
là
Cách giải:
Gọi
M là trung điểm
của BC.
Do tam giác ABC đều
nên
Ta
có:
Giả
sử
tam giác ABC đều,
cạnh
Tam
giác
vuông tại
Ta
có:
Khi
đó ta có:
Tam
giác
đều
cạnh
Vậy
thể tích của khối
lăng trụ
đã
cho là:
Chọn D.
Câu 47 (VD) – Mặt trụ
Phương pháp:
-
Gọi
lần
lượt
là bán kính đáy và chiều
cao của hình trụ. Dựa vào chu vi thiết diện biểu diễn
theo
-
Thể tích khối trụ có chiều cao
bán kính đáy
là
-
Sử dụng
BĐT Cô-si:
dấu “=” xảy ra
Cách giải:
Gọi
lần
lượt
là bán kính đáy và chiều
cao của hình trụ.
Giả
sử thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục
của hình trụ là hình chữ nhật
như hình
vẽ, ta có
và
Chu
vi thiết diện chứa trục bằng
Khi đó thể tích khối trụ:
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy
thể tích khối trụ lớn nhất là
khi
Chọn
Câu 48 (VDC) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
-
Biến
đổi
phương trình
để
trong phương trình
chỉ còn
và
-
Đặt
-
Đưa phương trình
về dạng
phương trình
bậc hai ẩn
tìm điều
kiện
để
phương trình
có nghiệm:
-
Giải bất
phương trình,
từ
đó suy ra
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Phương
trình
Ta
có:
Phương
trình
(**) có nghiệm
Vậy
Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
-
Cô lập
đưa bất
phương trình
về dạng
-
Khảo sát hàm số
và suy ra GTLN của hàm số trên
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Xét
hàm số
trên khoảng
có:
Ta
biểu diễn
đồ
thị hàm số
(nét
màu đỏ)
trên hình vẽ
như sau:
Quan
sát đồ
thị hàm số ta thấy
Hàm số
đồng
biến trên
Ta
có:
Để
(*) nghiệm
đúng với
mọi
thì
Chọn B.
Câu 50 (VD) – Khoảng cách (Lớp 11)
Phương pháp:
Xác
định
góc giữa
và mặt
đáy là góc giữa
và hình chiếu của
lên
-
Sử dụng tỉ số
lượng
giác của tam giác vuông tính
-
Đổi
-
Trong (SAB) kẻ
chứng minh
-
Sử dụng hệ thức
lượng
trong tam giác vuông tính
Cách giải:
Ta
có:
là hình chiếu vuông góc của
lên
Tam
giác
vuông tại
Ta
có:
Trong
kẻ
ta có:
Tam
giác
vuông tại
có
áp dụng hệ thức
lượng
ta có:
Vậy
Chọn A.
Đề 3 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
(với
), có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao của khối chóp bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số nhân
với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho đường thẳng
. Hỏi véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véctơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số thực dương tùy ý
và
với
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là:
A.
. B.
C.
. D.
.
Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Tìm điểm biểu diễn của số phức đó trên mặt phẳng tọa độ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
. Môdun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho mặt cầu
Tâm của
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, tọa độ điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm là
,
. Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho mặt phẳng
. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Xét
viết số phức
dưới dạng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng
, có
. Tam giác
vuông tại
và
. Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho (tham khảo hình vẽ).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích để làm mái vòm của bể cá.
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hàm số
(với
là các số thực). Có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các số
có bao nhiêu số dương?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức
Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng đáy,
,
là hình chữ nhật và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho hai điểm
, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
và
là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là
,
. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
, biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đầu năm
, ông A mở một công ty và dự kiến tiền lương trả cho nhân viên là
triệu đồng cho năm này. Ông A dự tính số tiền trả lương sẽ tăng
mỗi năm. Hỏi năm đầu tiên số tiền lương ông A phải trả cho năm đó vượt quá 1 tỉ là năm nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
. Tam giác
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
theo
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu
mỗi bảng 4 đội. Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho các số thực
,
thỏa mãn
và
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số điểm cực trị của
hàm số
là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số thực dương
lớn hơn
( với
) thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình hộp chữ nhật
có
lần lượt là trung điểm các cạnh
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng
, thể tích khối tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trên đoạn
để phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.B |
4.C |
5.B |
6.B |
7.C |
8.C |
9.A |
10.C |
11.C |
12.B |
13.A |
14.A |
15.A |
16.B |
17.D |
18.A |
19.D |
20.D |
21.B |
22.C |
23.C |
24.C |
25.A |
26.C |
27.C |
28.B |
29.C |
30.B |
31.D |
32.C |
33.B |
34.B |
35.D |
36.D |
37.A |
38.A |
39.D |
40.D |
41.D |
42.C |
43.A |
44.D |
45.B |
46.B |
47.C |
48.A |
49.A |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Chọn D
Ta có:
.
Chọn D
Ta có:
(
đvtt ).
Chọn B
Điều kiện
Khi đó
Kết hợp điều kiện suy ra
tập
nghiệm
của
bất phương trình là
.
Chọn C
Diện tích xung quanh của
hình nón là
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm trùng phương, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn B
Căn cứ hình dáng đồ thị
thì đây là đồ thị của hàm số bậc ba
.
Do
nên
.
Vậy chọn phương án B
Chọn C
Có:
.
Chọn C
Chọn A
là cấp số nhân với công
bội
ta có
suy
ra
.
Chọn C
Ta có một véc tơ chỉ
phương của
là
.
Vì
cùng phương với
nên
là một véc tơ chỉ phương của
.
Chọn C
Ta có:
thì
Chọn B
Ta có:
.
Chọn A
Ta có
Chọn A
Ta có
.
Chọn A
Diện tích
xung quanh của hình trụ:
Chọn B
Ta có:
Chọn D
Chọn A
Điểm biểu diễn của
số phức
là điểm
.
Chọn D
Số cách chọn ba học sinh
từ một nhóm gồm 15 học sinh bằng số các tổ hợp
chập 3 của 15 phần tử hay có
(cách).
Chọn D
+ Ta có
.
Chọn B
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+
,
nên
là đường tiệm cận ngang.
+
,
nên
là đường tiệm cận ngang.
+
,
nên
là đường tiệm cận đứng.
Vậy, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Chọn C
Ta có:
.
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt.
Vậy phương trình
có ba nghiệm phân biệt.
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của
điểm
lên trục
có dạng
Do đó hình chiếu vuông góc
của điểm
lên trục
là
.
Chọn A
Mặt phẳng
có phương trình
.
Do đó một véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng
là
.
Chọn C
Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ là:
.
Vì
nên
.
Chọn C
Ta có:
Dựa vào bảng biến thiên
ta thấy hàm số
có 2 cực trị.
Chọn B
Vậy
.
Chọn C
TXĐ:
Vì
là hàm đa thức
liên tục trên
liên tục trên
Ta có:
khi
.
Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Vì
VTCP
của
là VTPT của
.
qua điểm
và có VTCP
.
Chọn D
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
.
Chọn C
Gọi
là trung điểm
,
vì tam giác
vuông tại
nên
.
Khi đó hình trụ ngoại tiếp
lăng trụ
có bán kính đáy
Vậy thể tích khối trụ
ngoại tiếp lăng trụ
:
.
Chọn B
Diện tích mái vòm là nửa
diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra:
.
Ta có:
Với
suy
ra
Với
suy
ra
Vậy
.
Chọn D
Ta có:
Vậy phần
ảo của số phức
là 7.
Chọn D
Ta có
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng
và
bằng góc
.
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Xét tam giác
vuông tại
có
,
suy ra góc
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Chọn A
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Vậy đồ
thị hàm số
và đồ thị hàm số
có 2 giao điểm.
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
,
ta có
.
Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
:
Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là
.
Vậy phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là
.
Chọn D
Ta có:
.
Gọi
Theo đồ thị ta thấy
.
Vậy hàm số
liên tục và nghịch biến trên
Do đó
.
Chọn D
Ta có:
và
.
Mà
.
Chọn D
Gọi sau năm thứ n thì số
tiền lương ông A phải trả cho nhân viên là 1 tỉ đồng,
khi đó ta có
.
Vậy sau 4 năm thì số tiền lương ông A phải trả vượt mức 1 tỉ đồng.
Chọn C
Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
Đổi cận:
Lúc đó:
.
Chọn A
Gọi
là
trọng tâm tam giác
,
là tâm của hình thoi
.
Do
:
.
Xét tam giác
vuông tại
có:
;
.
Từ
hạ
tại
.
Ta có:
Từ đó, khoảng cách từ
điểm
đến mặt phẳng
:
.
Xét tam giác
vuông tại
,
đường cao
:
.
Mặt khác:
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
:
.
Chọn D
Số cách chọn 4 đội cho
bảng
là
.
Khi đó sẽ có
số cách chọn 4 đội cho bảng
và số cách chọn 4 đội cho bảng
là
.
Vậy số phần tử của
không gian mẫu là:
.
Đặt
là biến cố: “3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng khác
nhau”.
Số cách chọn 1 đội Việt
Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng
là
.
Với mỗi cách chọn cho bảng
ta có
số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại
cho bảng
.
Khi đó, số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước
ngoại cho bảng
là
.
Số phần tử của biến cố
là:
.
Xác suất cần tính là
.
Chọn B
Do
nên
,
và
.
Ta có:
(*)
Khi đó,
Suy ra:
Chọn B
Ta có
.
Từ BBT ta
thấy phương trình
.
Đồ thị
hàm số
có dạng
Từ đồ thị
hàm số
ta thấy phương trình (2) vô nghiệm; phương trình (3) ;
phương trình (4) đều có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó
có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Chọn C
Xét phương trình
(1)
Đặt
,
ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
+ Với mỗi
hoặc
,
phương trình
có một nghiệm;
+ Với mỗi
,
phương trình
có 3 nghiệm.
Khi đó, (1) trở thành
* TH 1:
+ Với
Phương
trình
có 3 nghiệm;
+ Với
Phương
trình
có 3 nghiệm;
+ Với
Phương
trình
có 1 nghiệm;
* TH 2:
+ Với
Phương
trình
có 1 nghiệm;
+ Với
Phương
trình
có 1 nghiệm.
Mặt khác, các nghiệm này
đều phân biệt. Vậy phương trình
có 9 nghiệm phân biệt.
Chọn A
Đặt
.
Vì
và
nên suy ra
hay
.
Từ giả thiết suy ra:
( vì
).
Ta có:
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi
và
,
tức là
Vậy giá trị nhỏ nhất của
biểu thức đã cho bằng
.
Chọn A
Đặt
,
Chọn D
Điều kiện xác định
(*)
Phương trình tương đương
với
.
Đặt
,
,
Phương trình đã cho viết
lại thành
+) Với
thì
(luôn đúng với mọi
thoả mãn (*)).
+) Với
có (*) tương đương với
,
đồng biến và
nghịch biến với
Khi đó,
đồng biến với
.
(1)
Ta có
(2)
Kết hợp (1), (2) thì phương
trình
có nghiệm duy nhất.
+) Với
có (*) tương đương với
,
đồng biến và
nghịch biến với
.
Khi đó,
nghịch biến với
.
(3)
Ta có:
(4)
Kết hợp (3), (4) suy ra
có nghiệm duy nhất.
Do
là số nguyên trên đoạn
nên kết hợp 3 trường hợp trên thấy có 20 giá trị
của
thoả mãn điều kiện của bài.
--------------HẾT---------------
Đề 4 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và điểm
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
B.
2 C.
D.
3.
Cho
Tính
A. 2 B. 8 C. 4 D. 1
Cho
Tính
theo
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hàm số
đồng biến trên khoảng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho
Tính
A.
B.
C.
2 D.
-2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt?
A. vô số B. 11 C. 13 D. 14
Có bao nhiêu giá trị thực của
để bất phương trình
vô nghiệm?
A. 2 B. vô số C. 1 D. 0
Cho số phức
Tìm phần ảo của số phức
A.
2022 B.
C.
0 D.
Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 1. Tìm độ dài các cạnh của tứ diện.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
đồng biến trên
A. 5 B. 6 C. 10 D. vô số
Biết
là một nguyên hàm của
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Biết
là hai nghiệm phức của phương trình
Tính
A. 0 B. 1 C. 4 D. 2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp một mặt cầu có bán kính bằng 1. Tính thể tích hình lập phương đó.
A.
B.
C.
D.
Phần ảo của số phức
là:
A. 3 B. -5 C. -3 D. 5
Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân
thỏa mãn
Tìm công bội
của cấp số nhân này.
A.
B.
C.
D.
Cho
là các số thực dương,
thỏa mãn
Tính
A.
B.
3 C.
4 D.
6
Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16 B. 8 C. 4 D. 64
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’ = 1. Tính thể tích của hình lập phương.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích hình chóp G.A’B’C’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
đồng biến trên
A. 8 B. 18 C. 9 D. 19
Số điểm cực trị của hàm số
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn
là đường thẳng:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số biết rằng ba chữ số này đôi một khác nhau và thuộc tập hợp
A. 36 B. 21 C. 12 D. 24
Số phức liên hợp của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
8 B.
C.
16 D.
12
Trong không gian với hệ tọa độ
cho phương trình
Số giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. vô số
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Trong mặt phẳng
cho mặt phẳng
và mặt phẳng
Tìm giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
và đồ thị các hàm số
và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Biết đường thẳng
cắt mặt phẳng
tại điểm
Tính
A. 1 B. -1 C. -2 D. 2
Tổng các nghiệm của phương trình
là:
A.
0 B.
C.
3 D.
Cho hình trụ có thể tích bằng
và độ dài đường sinh bằng 3. Tìm bán kính đáy của hình trụ.
A.
B.
8 C.
4 D.
16
Tung một con xúc sắc đồng chất cân đối ba lần. Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm:
A.
B.
C.
D.
Cho hai khối cầu
cò cùng bán kính 2 thỏa mãn tính chất: tâm của
thuộc
và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi
và
.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
là điểm H trên cạnh AB sao cho
Góc giữa
và mặt phẳng
bằng
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
theo
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có tam giác
vuông cân tại
Gọi
là trung điểm của
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là điểm
thỏa mãn
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
Thể tích khối chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm với mọi
và thỏa mãn
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn
và số phức
Giá trị nhỏ nhất của
là:
A.
B.
C.
D.
2
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
có đúng
điểm cực trị với
là số nguyên lẻ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. 2 B. ln2 C. 1 D. 2 – ln2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình sau có 8 nghiệm thực phân biệt
A. 7 B. Vô số C. 9 D. 8
Ông A dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 7% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
(triệu đồng,
ông A gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng.
A.
B.
C.
D.
------HẾT------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A |
2.B |
3.A |
4.C |
5.C |
6.B |
7.A |
8.C |
9.C |
10.D |
11.A |
12.B |
13.D |
14.D |
15.C |
16.B |
17.C |
18.D |
19.A |
20.D |
21.A |
22.A |
23.D |
24.A |
25.B |
26.C |
27.B |
28.D |
29.D |
30.B |
31.D |
32.C |
33.B |
34.D |
35.B |
36.B |
37.A |
38.A |
39.C |
40.D |
41.A |
42.D |
43.B |
44.A |
45.A |
46.D |
47.D |
48.C |
49.A |
50.C |
Câu 1 (TH) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Mặt
phẳng trung trực
của đoạn
thẳng
đi qua trung điểm
của AB và nhận
làm VTPT.
Phương
trình mặt phẳng
đi qua điểm
có VTPT
có phương trình:
Cách giải:
Ta
có:
Gọi
là trung điểm của
Mặt
phẳng trung trực
của đoạn
thẳng
đi qua trung điểm
của AB và nhận
làm VTPT.
Chọn A.
Câu 2 (NB) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Công
thức tính khoảng cách từ
điểm
đến mặt phẳng
là:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn B.
Câu 3 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Sử
dụng phương
pháp đổi biến
và đổi cận rồi tính
tích phân cần tính.
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Đổi
cận:
Chọn A.
Câu 4 (TH) - Logarit
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức:
(giả sử các biểu thức
xác định).
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 5 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Khảo
sát sự biến thiên của hàm số
để tìm khoảng
đồng biến
Từ đó chọn
đáp án đúng.
Hàm
số
đồng biến trên
Cách giải:
Ta
có:
Hàm
số đã
cho đồng
biến
Hàm
số đã
cho đồng
biến trên
Chọn C.
Câu 6 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
Sử
dụng phương
pháp đổi biến
và đổi cận rồi tính
tích phân cần tính.
Cách giải:
Đặt
Đổi
cận:
Chọn B.
Câu 7 (TH) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Số
giao điểm của
đường thẳng
và đồ thị hàm số
là số nghiệm của
phương trình hoành độ
giao điểm (*) của
hai đồ thị.
cắt
tại ba điểm
phân biệt
có ba nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Phương
trình hoành độ
giao điểm của
đường thẳng
và đồ thị hàm số
là:
Số
giao điểm của
đường thẳng
và đồ thị hàm số
là số nghiệm của
phương trình hoành độ
giao điểm (*) của
hai đồ thị.
có
ba nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
Có
vô số giá trị nguyên của
thỏa mãn bài toán.
Chọn A.
Câu 8 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt
Khi
đó bất
phương trình đã
cho
Bất
phương trình đã
cho vô nghiệm
vô nghiệm hoặc có nghiệm
Cách giải:
Đặt
Khi
đó bất
phương trình đã
cho
TH1:
bất phương
trình vô nghiệm.
thỏa
mãn.
TH1:
+)
Với
Tập nghiệm của bất
phương trình là:
Bất
phương trình
luôn có nghiệm
luôn
có nghiệm
không thỏa mãn.
+)
Với
Tập nghiệm của bất
phương trình là:
Bất
phương trình
luôn có nghiệm
luôn
có nghiệm
không thỏa mãn.
Vậy
chỉ có
thỏa mãn bài toán.
Chọn C.
Câu 9 (TH) – Ôn tập Chương 4: Số phức
Phương pháp:
Cho
số phức
thì
là phần thực,
là phần ảo của số phức
Cách giải:
Ta
có:
Phần
ảo của số phức
là 0.
Chọn C.
Câu 10 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính nahnh khối
chóp tam giác đều cạnh
là:
Cách giải:
Gọi
cạnh của tứ diện ABCD là
Chọn D.
Câu 11 (TH) – Hàm số mũ
Phương pháp:
Hàm
số
đồng biến trên
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Hàm
số đồng
biến trên
Xét
hàm số
trên
ta có:
Ta có bảng biến thiên:
-
1
0 +
Lại
có
Chọn A.
Câu 12 (TH) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Ta
có:
là một nguyên hàm của
Cách giải:
Ta
có:
là một nguyên hàm của
Có
Chọn B.
Câu 13 (TH) – Hàm số lôgarit
Phương pháp:
Hàm
số
xác định
Hàm
số
xác định
Giải
bất phương
trình
Cách giải:
Hàm
số
xác định
Chọn D.
Câu 14 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Phương pháp:
Cách
1: Giải phương
trình đã
cho tìm
rồi tính biểu thức đề
bài cho.
Cách
2: Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo
đề bài ta có:
rồi tính modun hai vế.
Cách giải:
Xét
phương trình:
Áp
dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo
đề bài ta có:
rồi tính modun hai vế.
Chọn D.
Câu 15 (TH) – Đường tiệm cận.
Phương pháp:
Đường
thẳng
được gọi
là TCĐ của
đồ thị hàm số
.
Đường
thẳng
được gọi là TCN của
đồ thị hàm số
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có không tồn tại giới hạn của hàm số khi
Đồ thị hàm số
không có TXĐ.
là
TCN của đồ
thị hàm số.
Chọn C.
Câu 16 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Hình
lập phương
ABCD.A’B’C’D’
nội tiếp mặt cầu bán kính
Thể
tích khối lập
phương cạnh
là:
Cách giải:
Gọi
cạnh của hình lập
phương là
Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương đã cho là
Áp
dụng định
lý Pytago cho
vuông tại
ta có:
Áp
dụng định
lý Pytago cho
vuông tại
ta có:
Chọn B.
Câu 17 (TH) – Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Cho
số phức
Khi đó
là phần thực,
là phần ảo của số phức
Cách giải:
Ta
có:
Phần
ảo của số phức
là -3.
Chọn C.
Câu 18 (TH) – Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi
O là trọng tâm tam giác BCD.
Khi đó
Gọi M là trung điểm của CD.
Chứng
minh
Cách giải:
Gọi
O là trọng tâm tam giác BCD.
Khi đó
Gọi M là trung điểm của CD.
Ta
có:
Chọn D.
Câu 19 (TH) – Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Công
thức tổng quát của CSN có số hạng
đẩu là
và công bội
Cách giải:
Theo
đề bài ta có:
Chọn A.
Câu 20 (TH) – Lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng các công thức:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 21 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Công
thức tính diện tích mặt cầu bán kính
là:
Nếu
tăng bán kính mặt cầu
lên
lần thì diện tích mặt cầu
tăng
lần.
Cách giải:
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần.
Chọn A.
Câu 22 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông để tính cạnh của hình lập phương.
Thể
tích khối lập
phương cạnh
là:
Cách giải:
Gọi
cạnh của hình lập
phương là
Áp
dụng định
lý Pytago cho
vuông tại
ta có:
Áp
dụng định
lý Pytago cho
vuông tại
ta có:
Chọn A.
Câu 23 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
Phương pháp:
Công
thức tính thể tích khối chóp có diện
tích đáy
và chiều cao
là:
Cách giải:
Gọi
là chiều cao của lăng
trụ
Khi
đó ta có:
Chọn D.
Câu 24 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm
số
đồng biến trên
Cách giải:
Ta
có:
Hàm
số đã
cho đồng
biến trên
Xét
hàm số
trên
ta có:
Ta có bảng xét dấu:
-
0 2 3
0 + +
18
8
0
Lại
có:
Chọn A.
Câu 25 (TH) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Số
điểm cực trị của hàm
số
là
với
là số cực trị của hàm số
và
là số giao điểm
của đồ
thị hàm số
với trục
Cách giải:
Xét
hàm số
ta có:
Hàm
số
có 1 cực trị.
Xét
phương trình hoành độ
giao điểm của
đồ thị hàm số
với trục hoành ta có:
Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại 2
điểm phân biệt.
Số
điểm cực trị của hàm
số
là:
cực trị.
Chọn B.
Câu 26 (VD) – Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Gọi
số phức
Modul
của số phức z là:
Điểm
là điểm biểu diễn số
phức z.
Cách giải:
Gọi
số phức
Ta có:
Tập
hợp điểm
biểu diễn số phức z
đã cho là đường
thẳng có phương
trình
Chọn C.
Câu 27 (TH) – Quy tắc đếm (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi
số điểm
cần tìm có dạng
Số cần tìm là số chẵn
Xét
các TH:
và
Cách giải:
Gọi
số điểm
cần tìm có dạng
Số cần tìm là số chẵn
+)
Với
Số cần tìm có dạng
có
cách
chọn.
có
12 số thỏa mãn.
+)
Với
Số cần tìm có dạng
có
3 cách chọn
có
3 cách chọn.
có
3.3 = 9 số thỏa mãn.
có
12 + 9 = 21 số thỏa mãn bài toán.
Chọn B.
Câu 28 (VD) – Phép chia số phức
Phương pháp:
Cho
số phức
Khi đó số phức liên hợp
của z là
Cách giải:
Ta
có:
Số
phức liên hợp với số phức
đã cho là:
Chọn D.
Câu 29 (VD) – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Cách 1:
+)
Tìm GTLN và GTNN của hàm số
trên
bằng cách:
+)
Giải phương
trình
tìm các nghiệm
+)
Tính các giá trị
khi đó:
Cách
2: Sử dụng chức năng
MODE 7 để tìm GTLN, GTNN
của hàm số trên
Cách giải:
Xét
hàm số
ta có:
TXĐ:
Ta có bảng xét dấu:
-
0 4
0 +
12
khi
Chọn D.
Câu 30 (TH) – Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương
trình
là phương trình mặt cầu
Cách giải:
Ta
có:
có:
Phương
trình đã
cho là phương
trình mặt cầu
Mà
Chọn D.
Câu 31 (VD) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Số
điểm cực trị của hàm
số
là số nghiệm bội lẻ của
phương trình
Cách giải:
Ta có:
Trong đó:
là
nghiệm bội 10.
là
nghiệm bội 3.
là
nghiệm bội 5.
Vậy
hàm số
có 2 điểm cực trị
và
Chọn D.
Câu 32 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
-
Gọi
là giao điểm của hai mặt
phẳng (P) và (Q).
-
Tọa độ
các giao điểm của hai mặt
phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ
phương trình:
-
Cho lần lượt
tìm tọa độ
2 điểm
-
Viết phương
trình đường
thẳng
đi qua hai điểm A, B.
- Dựa vào các đáp án chọn điểm đi qua phù hợp và viết phương trình đường thẳng.
Cách giải:
Gọi
là giao điểm của hai mặt
phẳng (P) và (Q).
Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
Cho
Cho
Ta
có:
là 1 VTCP của
đường thẳng
Phương
trình đường
thẳng
có dạng:
Chọn
ta có điểm
Vậy
phương trình đường
thẳng
đi qua
và có 1 VTCP
là:
Chọn C.
Câu 33 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
-
Khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số
-
Từ đó vẽ
đồ thị hàm số
như sau:
+
Vẽ đồ
thị hàm số
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía trước trục Ox qua trục Ox.
+ Xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox.
-
Dựa đồ
thị hàm số
biện luận để
phương trình
có 6 nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Số
nghiệm của
phương trình
là số giao điểm
của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
song song với trục hoành.
Xét
hàm số
ta có:
+
TXĐ:
+
+
Ta
vẽ được
đồ thị hàm số
như sau:
Từ
đó ta vẽ
được
đồ thị hàm số
như sau:
Dựa
vào đồ thị hàm số ta
thấy phương
trình
có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Mà
nguyên dương
Vậy
có 1 giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 34 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm để tìm cận còn lại.
-
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
và các đường thẳng
là:
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ
giao điểm:
Do
đó hình phẳng cần
tính được giới hạn bởi
các đồ thị hàm số
đường thẳng
có diện tích là
Với
thì
do đó
Vậy
Chọn D.
Câu 35 (NB) – Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Trong
không gian với hệ tọa
độ
điểm
đối xứng với
điểm
qua mặt phẳng
là điểm
Cách giải:
Tọa
độ
điểm
đối xứng với
điểm
qua mặt phẳng
là
Chọn B.
Câu 36 (TH) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit.
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
-
Giải bất
phương trình bậc hai, coi
là ẩn, sử dụng quy tắc trong trái ngoài cùng.
-
Giải bất
phương trình logarit cơ
bản:
- Từ tập nghiệm của bất phương trình đếm số nghiệm nguyên dương của phương trình.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết
hợp ĐKXĐ ta có tập
nghiệm của bất
phương trình là
Vậy
phương trình đã
cho có
nghiệm nguyên
dương.
Chọn B.
Câu 37 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian.
Phương pháp:
-
Tham số hóa tọa
độ
điểm
theo tham số
-
Vì
nên thay tọa độ
điểm
A vào phương trình mặt
phẳng (P) tìm
Từ đó suy ra tọa
độ
điểm A.
-
Xác định
và tính tổng
Cách giải:
Theo
bài ra ta có:
+
nên gọi
+
Vậy
Chọn A.
Câu 38 (TH) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
-
Giải phương
trình logarit cơ
bản:
-
Sử dụng định
lí Vi-ét: Phương trình bậc
hai
có hai nghiệm phân biệt thì tổng hai nghiệm là
Cách giải:
Ta
có:
Áp
dụng định
lí Vi-ét ta có tổng các nghiệm của
phương trình trên là
Chọn A.
Câu 39 (TH) – Mặt trụ.
Phương pháp:
-
Hình trụ có
đường sinh
bằng chiều cao
-
Thể tích khối trụ có chiều cao
bán kính
là
Cách giải:
Hình
trụ có đường
sinh
nên có đường cao
Gọi
là bán kính đường tròn
đáy của
hình trụ. Theo bài ra ta có:
Chọn C.
Câu 40 (TH) – Xác suất của biến cố (lớp 11)
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
-
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện
mặt có 6 chấm”, suy ra biến cố
đối
-
Tính số phần tử của biến cố
từ đó tính xác suất
của biến cố
là
-
Tính xác suất của biến cố A:
Cách giải:
Tung
một con suc sắc đồng
chất cân đối
ba lần ta có không gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”.
Biến
cố đối
“Không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm”.
+ Lần tung thứ nhất có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ hai có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ ba có 5 khả năng.
Vậy
Chọn D.
Câu 41 (VD) – Mặt cầu
Phương pháp:
Sử
dụng công thức tính thể tích khối chỏm cầu bán kính
R, chiều cao
là
Cách giải:
Gọi
lần lượt
là tâm mặt cầu
Hai mặt cầu này cắt nhau theo giao tuyến
là đường tròn (C) có tâm
I.
Gọi
A, B là một
đường kính của
đường tròn giao tuyến
như hình vẽ, ta có AB là
trung trực của
do đó I là trung điểm của
Thể
tích phần chung chính là tổng thể tích của hai khối
chỏm càu bằng nhau có bán kính
chiều cao
Vậy
Chọn A.
Câu 42 (VD) – Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Sử dụng định lí: Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa đường thẳng này và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng kia.
-
Dựng hình bình hành ABCD, chứng minh
- Đổi điểm tính khoảng cách từ H đến (SAD), sử dụng phương pháp dựng 3 nét.
- Xác định góc giữa đường và mặt là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải:
Dựng
hình bình hành ABCD, ta có AD // BC nên
Ta
có:
Trong
(ABCD) kẻ
(do
đều nên
do đó điểm E nằm
ngoài đoạn thẳng AD về
phía A).
Trong
(SHE) kẻ
Ta có:
Vì
Xét
vuông tại E có
Ta
có:
nên HC là hình chiếu của SC lên
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác AHC ta có:
Xét
tam giác vuông SHC có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE có:
Vậy
Chọn D.
Câu 43 (VDC) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
-
Dựng
chứng minh
và xác định góc giữa
(SAB) và (SBC) là góc giữa
hai đường thẳng lần
lượt thuộc hai mặt phẳng
và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính AM, CM, sử dụng định lí Cosin trng tam giác.
-
Đặt
tính
theo
-
Áp dụng định
lí Cosin trong tam giác SAB tìm
theo
-
Tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Có
nên HA = HC.
Xét
và
có:
chung,
(2
cạnh góc vuông)
Trong
(SAB) kẻ
Suy ra
(hai chiều cao
tương ứng của 2 tam giác
bằng nhau).
Ta
có:
Nếu
đều
(mâu thuẫn đó
là AM là đường
vuông góc, AB là đường
xiên)
Tam
giác ABC vuông cân tại B có
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác AMC có:
Tam
giác ABC vuông cận tại B
Áp
dụng đinh lí Pytago
trong tam giác vuông AHI có:
Đặt
ta có:
Xét
tam giác vuông AMB có:
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 44 (VDC) – Tích phân
Chọn A.
Câu 45 (VDC) – Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
-
Đưa các biểu thức
trong môđun về dạng hằng
đẳng thức
-
Sử dụng công thức
- Đưa phương trình về dạng tích, chia các trường hợp.
-
Đặt
suy ra số phức z, biến
đổi và tìm quỹ
ích các điểm biểu diễn
số phức
Cách giải:
TH1:
khi đó
TH2:
Đặt
Thay vào (*) ta có:
Khi
đó tập hợp
các điểm biểu diễn số
phức w là đường
thẳng
Gọi
là điểm biểu diễn số
phức
Khi
đó ta có
Kết
hợp 2 TH ta có
Chọn A.
Câu 46 (VDC) – Tích phân
Cách giải:
Xét
tích phân:
Đặt
Khi đó ta có:
Xét
Khi
đó ta có
Có
Ta
có:
Đặt
Vậy
Chọn D.
Câu 47 (VDC) – Phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
Ta
có:
(không xét nghiệm kép
Xét
hàm số
ta có
Đặt
khi đó phương trình (*)
trở thành:
có
TH1:
Phương trình (**) vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép
khi đó phương trình
có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt,
khi đó hàm số
có 3 điểm cực trị (Thỏa
mãn).
TH2:
Phương trình (**) có 2
nghiệm
phân biệt
-
Nếu 2 nghiệm
đều cho ra nghiệm kép
,
thì nghiệm kép này không phải là cực trị
Hàm số
có 3 điểm cực trị (Thỏa
mãn).
-
Nếu 1 nghiệm
cho ra nghiệm kép
nghiệm còn lại cho ra 2 nghiệm
phân biệt hoặc không cho nghiệm
(Tính cả trường
hợp nghiệm
trùng với các nghiệm
thì phương
trình
vẫn có số nghiệm bội lẻ là số lẻ
(Thỏa mãn).
Kết
hợp các TH
Mà
là số nguyên
dương
Vậy có vô số các giá trị của
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn D.
Câu 48 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
TH1:
(Vô
lí).
TH2:
khi đó ta có
Xét
hàm số
trên
ta có:
Với
thì
do đó
BBT:
-
1
0 +
1
Dựa
vào BBT ta thấy
Vậy
Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Khi đó phương trình trở
thành:
Xét
hàm số
ta vẽ được
đồ thị hàm số
như sau:
Dựa
vào đồ thị hàm số ta
thấy phương
trình
có tối đa 4 nghiệm
phân biệt, do đó để
phương trình ban đầu
có 8 nghiệm phân biệt thì phương
trình (*) phải có 2 nghiệm
phân biệt thỏa mãn
Xét phương trình (*) ta có:
Để
phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thì
Khi
đó phương trình có 2
nghiệm phân biệt là
Để
phương trình có 8 nghiệm
phân biệt thì
Mà
Kết
hợp điều
kiện
Vậy
có 7 giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 50 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Sử
dụng công thức lãi kép
trong đó:
Số
tiền nhận được
sau
kì hạn.
số
kì hạn gửi.
lãi
suất của 1 kì hạn.
Cách giải
Gọi
là số tiền gửi ban
đầu.
Số
tiền ông A nhận
được
sau 3 năm là:
Sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng nên
Vậy ban đầu ông A cần phải gửi tối thiểu 89 triệu đồng.
Chọn C.
Đề 5 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm
học sinh gồm 4 nam 6 nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số nhân
với
và
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Cho hình trụ có bán kính đáy
và chiều cao
. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là các số thực dương tuỳ ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối nón có bán kính đáy là
và đường cao là
. Thể tích của khối nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm
số
có mấy điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số
nghiệm của
phương trình
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho hàm số
và
liên tục trên
và
,
. Tính
.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Cho số phức
. Môđun của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho các số phức
và
. Phần ảo của số phức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
là điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tính diện tích của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho mặt phẳng
. Điểm nào sau đây không thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
.
và đáy
là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
thỏa mãn
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
có
hai điểm cực trị. B.
không
có cực trị.
C.
đạt
cực tiểu tại
. D.
đạt
cực tiểu tại
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
D.
Biết
và
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là
A.
. B.
. C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho tam giác đều
có diện tích bằng
và
là đường cao. Quay tam giác
quanh đường thẳng
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét tích phân
, nếu đặt
thì
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
,
trong mặt phẳng
. Quay hình
quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
(với
) thỏa mãn
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là các nghiệm phức phân biệt của phương trình
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho
,
và
. Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
nghịch biến trên
?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Biết đồ thị
có hai điểm cực trị là
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
(
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét
các phát biểu sau:
.
Số phát biểu
đúng là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình nón đỉnh
và đáy là hình tròn tâm
Biết rằng chiều cao của nón bằng
và bán kính đáy nón bằng
. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh
và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm
mà
Hãy tính theo
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
thỏa mãn
và
Biết rằng
với
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc khoảng
của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số thực
thỏa mãn
. Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
với
. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét hàm số
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều kiện
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình hộp
có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a và
. Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
. Biết
,
và góc giữa hai mặt phẳng
bằng
. Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu bộ
với
nguyên và
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
-
1D
2A
3D
4A
5B
6C
7A
8B
9C
10C
11A
12A
13B
14D
15A
16D
17D
18A
19B
20D
21B
22B
23D
24C
25A
26C
27C
28D
29B
30A
31C
32B
33C
34C
35C
36A
37B
38B
39D
40D
41C
42A
43B
44B
45D
46B
47C
48B
49C
50B
GIẢI CHI TIẾT
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm
học sinh gồm 4 nam 6 nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số
cách chọn
học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là:
.
Cho cấp số nhân
với
và
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
phương trình đã
cho có nghiệm là
.
Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật
ta có
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
.
Điều
kiện xác định
.
Vậy
tập xác định
của hàm số đã
cho là
.
Xét
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Theo
tính chất của nguyên hàm ta có
nên các khẳng định A, B đúng.
Khẳng định D là công thức tính nguyên hàm tùng phần.
Vậy khẳng định C sai.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Thể
tích khối lăng trụ
là
.
Cho hình trụ có bán kính đáy
và chiều cao
. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích xung quanh của hình trụ là
.
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích của khối cầu là
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm
số
đồng biến trên
.
Vậy trên
hàm số
đồng biến.
Với
là các số thực dương tuỳ ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho khối nón có bán kính đáy là
và đường cao là
. Thể tích của khối nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm
số
có mấy điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
thấy
đổi dấu qua
và
nên hàm số
có 2 điểm cực trị.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đồ
thị hàm số
trùng phương
với hệ số
.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
.
Ta
có :
.
Suy
ra đồ
thị hàm số có tiệm cận
đứng
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số
nghiệm của
phương trình
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Dựa
vào đồ thị, số nghiệm
của phương
trình
là 4.
Cho hàm số
và
liên tục trên
và
,
. Tính
.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho số phức
. Môđun của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Cho các số phức
và
. Phần ảo của số phức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Suy
ra phần ảo của số phức
là
Cho số phức
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Suy
ra điểm biểu diễn của
số phức
trên mặt phẳng tọa độ
là điểm
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
là điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có hình chiếu của điểm
lên trục
là
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tính diện tích của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
cầu
có bán kính
.
Diện
tích mặt cầu
là:
.
Trong không gian
cho mặt phẳng
. Điểm nào sau đây không thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thay
tọa độ
điểm
vào phương trình mặt
phẳng
ta có:
(luôn đúng)
Thay
tọa độ
điểm
Q vào phương trình mặt
phẳng
ta có:
(luôn đúng)
Thay
tọa độ
điểm
vào phương trình mặt
phẳng
ta có:
(Vô lí)
.
Thay
tọa độ
điểm
vào phương trình mặt
phẳng
ta có:
(luôn đúng)
Trong không gian
cho đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương là
hay
Suy
ra
.
Vậy
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
.
và đáy
là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm BC, ta có
là tam giác đều nên
Ta
có
Xét
hai mặt phẳng
và
:
Do
đó góc giữa hai mặt phẳng
là
góc giữa hai đường thẳng
.
Tức là góc
Xét
tam giác
vuông
tại A
Vậy
góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là
.
Cho hàm số
thỏa mãn
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
có
hai điểm cực trị. B.
không
có cực trị.
C.
đạt
cực tiểu tại
. D.
đạt
cực tiểu tại
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
BBT:
Dựa
vào BBT, ta thấy hàm số
đạt
cực tiểu tại
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
D.
Lờigiải
Chọn D
Hàm
số
có TXĐ:
nên hàm số liên tục
trên đoạn
Ta
có
Vậy
Chọn đáp án D
Biết
và
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
D.
Lờigiải
Chọn B
Ta
có
Mà
Chọn đáp án B
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là
A.
. B.
. C.
D.
Lờigiải
Chọn A
Phương
trình hoành độ
giao điểm của
đồ thị với trục Ox là
Đặt
Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt, nên phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Chọn đáp án A.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Bất phương trình biến đổi thành:
Kết
hợp điều
kiện, ta có tập nghiệm bất
phương trình là
Cho tam giác đều
có diện tích bằng
và
là đường cao. Quay tam giác
quanh đường thẳng
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Giả
sử cạnh tam giác đều
là
.
Ta
có
và
.
Do đó
.
Xét tích phân
, nếu đặt
thì
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt.
.
Đổi
cận:
.
Do
đó
.
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
,
trong mặt phẳng
. Quay hình
quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Do
đó thể tich khối tròn
xoay là:
.
Cho số phức
(với
) thỏa mãn
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
đề bài ta có:
Suy
ra
và
.
Vậy
.
Gọi
là các nghiệm phức phân biệt của phương trình
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình
Phương
trình đã
cho có hai nghiệm phức
và
.
Khi
đó
.
Trong không gian
, cho
,
và
. Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là mặt phẳng đi qua
điểm
và vuông góc với
đường thẳng
suy ra
có vectơ pháp tuyến
Vậy
có phương trình là
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có vectơ chỉ
phương
.
Gọi
là đường thẳng
đi qua
và song song với
suy ra
có vectơ chỉ
phương
.
Vậy
có phương trình là
Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành
một hàng ngang, ta có:
Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C
thì
các học sinh của cùng 1 lớp phải đc
xếp vào các vị trí
.
Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí (1; 4) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí (2; 5) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí (3; 6) có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học sinh theo lớp.
Suy
ra
.
Vậy
xác suất cần tìm là:
.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
;
.Vậy
.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
nghịch biến trên
?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Hàm
số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
Ta lại có:
.
Dấu bằng xảy ra khi
Do đó
Mà
.
Biết đồ thị
có hai điểm cực trị là
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình đường
thẳng
Cho hàm số
(
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét
các phát biểu sau:
.
Số phát biểu
đúng là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên ta có hàm số
luôn đồng biến trên từng
khoảng xác định,
đồ thị hàm số có tiệm
cận đứng
là đường thẳng
và
tiệm cận ngang
là đường thẳng
nên
ta có hệ
Dựa
vào hệ trên ta có các phát biểu
là sai,
đúng.
Cho hình nón đỉnh
và đáy là hình tròn tâm
Biết rằng chiều cao của nón bằng
và bán kính đáy nón bằng
. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh
và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm
mà
Hãy tính theo
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải

Chọn B
Gọi
d là trục đường
tròn ngoại tiếp tam giác
và trục đường
tròn d cắt
đường trung trực của
đoạn thẳng
tại
.
Gọi
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác
thì
.
Khi
đó
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
Ta
có
Mặt
khác
.
Khi
đó
.
Cho hàm số
thỏa mãn
và
Biết rằng
với
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Mặt
khác:
Do
đó:
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc khoảng
của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
;
.
Nhận
xét:
với
mỗi giá trị của
ta được một giá trị
của
.
Phương
trình tương
đương:
.
Sử
dụng bảng biến thiên của
cho
như sau:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
phương trình
có 2 nghiệm
.
Vậy
phương trình
có 2 nghiệm
.
Xét các số thực
thỏa mãn
. Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
với
. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Khi
đó:
Suy
ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp
dụng bất đẳng
thức Côsi, ta có:
Dấu
“=” xảy ra
.
Do
đó:
.
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
Ta
có:
Bảng biến thiên
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có:
.
Do
đó:
.
Xét hàm số
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều kiện
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét
hàm số
liên tục trên
và
.
Ta
có
.
-
Nếu
thì
,
không thỏa mãn bài toán.
-
Nếu
Mà
nguyên nên
.
Ta
có
.
TH1:
.
Khi
đó
.
Do đó hàm số
đồng biến trên
.
Mà
.
Do đó
.
Vậy
hay
thỏa mãn bài toán.
TH2:
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta có
.
Khi
đó dễ thấy
.
*
Khi
hay hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó
nên
.
Vậy
thỏa mãn.
*
Khi
hay hàm số
nghịch biến trên
.
Khi đó
nên
.
Vậy
thỏa mãn.
Do
đó
hay có
giá trị nguyên của
.
Cách 2
Nhận
thấy
liên tục trên
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
trên đoạn
.
Ta
có
nên suy ra
.
Vậy
điều kiện
.
Ta
có
Phương trình
vô nghiệm trên
Phương
trình
vô nghiệm trên
Xét
hàm số
Bảng biến thiên
Từ
bảng biến
thiên suy ra điều kiện
phương trình
vô nghiệm trên
.
Do
nguyên nên
.
Để
giải
trước hết
ta đi tìm điều
kiện để
.
Do
nên
,
mà
,
suy ra x
= 0 là điểm cực trị của
hàm số
.
Đặt
.
Do đó với m
nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy
thỏa
mãn điều
kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Cho hình hộp
có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a và
. Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
. Biết
,
và góc giữa hai mặt phẳng
bằng
. Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Do
nên tam giác
vuông
tại B
Tam
giác ABC
đều cạnh a
nên
Theo
đề góc giữa hai mặt
phẳng
bằng
,
nên suy ra
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho
tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng
,
diện tích tam giác BCD là
và
góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là
.
Khi đó ta có:
Chứng
minh: Gọi H là hình
chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC
tại I thì AIBC
và
;
Có bao nhiêu bộ
với
nguyên và
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết kết
hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có:
,(1).
Ta
có:
(*).
Xét
(2).
+
Với
thay vào
(*) ta được:
(
luôn đúng
do
(1) và (2) ).
Suy
ra có 2019
bộ
.
+
Với
thay vào (*) ta thấy luôn đúng
.
Suy
ra có 2019
bộ
.
+
Với
.
Xét
(3).
Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ).
Vậy
có 4038
bộ
.
CÁCH
2:
+)
Từ (1) suy ra
+)
Nếu
ta có
,
.
Suy ra (1) vô nghiệm.
+)
Suy ra
thỏa
(1) và
thỏa (1).
Vậy
có
bộ
nguyên
thỏa bài toán.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm