Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Quảng Nam Năm Có Đáp Án – Đề 2
Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Quảng Nam Năm Có Đáp Án – Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
Chào mừng các bạn đến với tài liệu “Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Quảng Nam Năm Có Đáp Án – Đề 2”. Học sinh giỏi Toán học là những người có kiến thức sâu rộng và khả năng giải quyết các bài toán phức tạp. Tài liệu này đã được thiết kế đặc biệt để giúp các bạn học sinh lớp 12 tỉnh Quảng Nam ôn tập và làm quen với cấu trúc và yêu cầu của Đề Thi HSG Toán.
Đề thi này là một trong những đề thi được tuyển chọn kỹ lưỡng, tập trung vào việc đánh giá kiến thức và kỹ năng của các bạn trong môn Toán học. Mỗi câu hỏi trong đề thi đi kèm với đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Các bài toán trong đề thi được chọn lựa tỉ mỉ, có tính thực tế và đòi hỏi sự tư duy sáng tạo để giải quyết.
Qua việc ôn tập và làm đề thi trong tài liệu này, bạn sẽ được làm quen với các dạng câu hỏi phổ biến, rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy logic và khả năng áp dụng kiến thức Toán học vào việc giải quyết các bài toán thực tế. Đồng thời, việc ôn tập cũng giúp bạn củng cố kiến thức cơ bản và cải thiện kỹ năng làm bài thi một cách hiệu quả.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu “Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Quảng Nam Năm Có Đáp Án – Đề 2” sẽ là nguồn tư liệu hữu ích và đáng tin cậy để bạn chuẩn bị một cách tốt nhất cho kỳ thi HSG Toán 12 tại tỉnh Quảng Nam. Chúc các bạn ôn tập thành công và đạt được kết quả cao trong cuộc thi này!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
|
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………….………………..
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai số thực dương thỏa mãn: và . Tính tích .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho tập nghiệm của bất phương trình chứa khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng và trục hoành là . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , đường thẳng và trục tung. Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình xung quanh trục hoành. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt , , lần lượt là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là hình vuông tâm và có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình trụ có trục và có chiều cao bằng hai lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy , lần lượt lấy hai điểm , sao cho góc giữa hai đường thẳng và bằng . Biết độ dài đoạn thẳng bằng , tính thể tích của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2, thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Một cái phễu dạng hình nón có chiều cao bằng . Người ta đổ nước vào cái phễu sao cho chiều cao của nước trong phễu bằng chiều cao của phễu (mặt nước vuông góc với trục của phễu). Hỏi nếu bịt kín miệng phễu và úp phễu xuống (xem hình minh họa) thì chiều cao của nước trong phễu bằng bao nhiêu (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục và vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có ba đỉnh , , . Viết phương trình chính tắc của thẳng chứa đường cao vẽ từ của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm . Trong tất cả các mặt cầu đi qua 3 điểm , hãy tìm tọa độ tâm của mặt cầu có bán kính nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
--------------- Hết phần Trắc nghiệm khách quan ---------------
|
|
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………….………………..
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai số thực dương thỏa mãn: và . Tính tích .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho tập nghiệm của bất phương trình chứa khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng và trục hoành là . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , đường thẳng và trục tung. Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình xung quanh trục hoành. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt , , lần lượt là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là hình vuông tâm và có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình trụ có trục và có chiều cao bằng hai lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy , lần lượt lấy hai điểm , sao cho góc giữa hai đường thẳng và bằng . Biết độ dài đoạn thẳng bằng , tính thể tích của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Một cái phễu dạng hình nón có chiều cao bằng . Người ta đổ nước vào cái phễu sao cho chiều cao của nước trong phễu bằng chiều cao của phễu (mặt nước vuông góc với trục của phễu). Hỏi nếu bịt kín miệng phễu và úp phễu xuống (xem hình minh họa) thì chiều cao của nước trong phễu bằng bao nhiêu (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục và vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có ba đỉnh , , . Viết phương trình tham số của thẳng chứa đường cao vẽ từ của tam giác .
A. B. C. D.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm . Trong tất cả các mặt cầu đi qua 3 điểm , hãy tìm tọa độ tâm của mặt cầu có bán kính nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
--------------- Hết phần Trắc nghiệm khách quan ---------------
|
|
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết tiếp tuyến này cắt hai trục lần lượt tại hai điểm khác và .
Câu 2 (2,0 điểm).
Tính tích phân .
Câu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình trên tập số thực.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho , là trung điểm cạnh . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
a) Tính thể tích khối chóp theo .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .
Câu 5 (2,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng .
a) Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu .
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và tạo với mặt phẳng một góc có số đo nhỏ nhất.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
--------------- Hết ---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017 |
H ƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 12 THPT (Hướng dẫn chấm gồm có 06 trang) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điểm).
Mã đề thi 001
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Phương án |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
A |
Mã đề thi 002
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Phương án |
B |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (10,0 điểm).
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (2,0)
|
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị . |
2,0 |
Tập xác định ; . |
0,25 |
|
Suy ra mọi tiếp tuyến của (C) có hệ số góc âm. |
0,25 |
|
Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến thỏa đề. Hệ số góc tiếp tuyến là: . |
0,25 |
|
Từ giả thiết suy ra có hệ số góc . |
0,5 |
|
Do đó: |
0,25 |
|
+ Với thì PTTT là: hay . |
0,25 |
|
+ Với thì PTTT là: hay . |
0,25 |
|
Cách khác: + Gọi là tiếp tuyến thỏa đề. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại có dạng: (d). |
0,25 |
|
+ |
0,25 |
|
+ |
0,25 |
|
+ (*) |
0,25 |
|
+ vì A và B không trùng với O nên |
0,25 |
|
Do đó (*) |
0,25
|
|
+ Với thì PTTT () là: hay . |
0,25 |
|
+ Với thì PTTT () là: hay . * Nếu học sinh giải ra 4 tiếp tuyến thì trừ 0,5 điểm. |
0,25 |
|
2 (2,0)
|
Tính tích phân . |
2,0 |
Ta có: |
0,25 |
|
Tính . Đặt |
0,25 |
|
Khi đó: |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Tính |
0,25 |
|
Đặt ; . |
0,25 |
|
Khi đó: |
0,25 |
|
. Vậy . |
0,25 |
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
3 (1,0)
|
Giải phương trình (1) |
1,0 |
+ Điều kiện thỏa phương trình (1). |
0,25 |
|
+ Xét :
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
+ Xét :
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất . Ghi chú: Nếu học sinh xét trường hợp trước đúng thì được 0,5 điểm; trường hợp còn lại 0,25 điểm. |
0,25 |
|
Cách khác: + Điều kiện
(*) -Xét
Suy ra . Do đó f(x) đồng biến trên khoảng . Mà x=2 là nghiệm của phương trình (*). Vậy pt đã cho có một nghiệm duy nhất x=2. |
|
|
4 (2,0)
|
a) Tính thể tích khối chóp theo . |
1,0 |
|
|
|
+ Gọi là giao điểm của và . Lập luận được . + Dựng . Chỉ ra được . |
0,25 |
|
+ Gọi là trung điểm của thì là trung điểm . (t/c đường trung bình) hay là trung điểm của |
0,25 |
|
+ Trong tam giác vuông tại có: . + Trong tam giác vuông tại có: . |
0,25 |
|
+ Diện tích tam giác ABC: . + Thể tích khối chóp S.ABC là: . |
0,25 |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
|
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo . |
1,0 |
|
+ Dựng hình thoi . + Vì nên: . |
0,25 |
||
+ Ta có: . Do đó . |
0,25 |
||
+ Qua , dựng đường thẳng vuông góc với tại và cắt tại . Ta có: |
0,25 |
||
+ Dựng . Chứng minh . + Trong tam giác vuông tại có: . Vậy . |
0,25 |
||
5 (2,0)
|
a) Viết phương trình mặt cầu . |
1,0 |
|
Goi I là tâm của (S). Vì I d nên . |
0,25 |
||
Vì có bán kính và tiếp xúc với mặt phẳng nên:
|
0,25 |
||
t = 0 I(–1;–1;3). Phương trình mặt cầu (S) là |
0,25 |
||
t = 4 I(7;3;7). Phương trình mặt cầu (S) là |
0,25 |
||
b) Viết phương trình mặt phẳng . |
1,0 |
||
|
+ Gọi a là giao tuyến của (P) và (Q). Khi đó a đi qua giao điểm A của d và (P), A cố định. Lấy điểm B cố định trên d (B khác A). Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên (P), H cố định. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên a. Góc giữa (P) và (Q) là . |
0,25 |
|
Ta có . Mà BH không đổi và nên: nhỏ nhất nhỏ nhất KH lớn nhất K trùng A hay tại A, tức là a nằm trong mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d. |
0,25 |
||
+ Một VTPT của (P) là , một VTCP của d là . + Một VTCP của a là . |
0,25 |
||
+ Một VTPT của (Q) là . Và (Q) đi qua trên d nên phương trình mặt phẳng (Q) là: . |
0,25 |
||
+ Cách khác : + Từ phương trình đường thẳng d suy ra : + Mặt phẳng (Q) chứa d nên phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: . (Học sinh không cần lập luận hay chứng minh ) |
|
||
, + bé nhất khi lớn nhất hay lớn nhất |
0.25 |
||
- Với - Với , với |
0.25 |
||
+ Lập bảng biến thiên suy ra được: khi t=0 hay a=0. |
0,25 |
||
Từ 2 trường hợp trêm suy ra: khi a=0, b khác 0. Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) cần viết phương trình là: . |
0,25 |
Câu6
|
Đáp án |
Điểm |
(1,0)
|
Cho ba số thực dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . |
1,0 |
|
0,25 |
|
. |
0,25 |
|
Đặt . Xét hàm số , với .
|
0,25 |
|
Lập BBT suy ra: , khi . |
0,25 |
|
|
Cách khác: (dấu bằng xảy ra khi a=b=c)
(dấu bằng xảy ra khi a=b=c) Do đó (dấu bằng xảy ra khi a+b+c=3) Vậy minP = 6 khi a=b=c=1 . |
|
Ngoài Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Quảng Nam Năm Có Đáp Án – Đề 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm