Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 4
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 4 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau bước vào một chặng đường mới của hành trình học tiếng Anh với Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 cấp huyện, kèm theo đáp án và file nghe – Đề 4.
Đây là một cơ hội tuyệt vời để các em thử thách và đánh giá khả năng của mình trong việc sử dụng tiếng Anh. Bài thi này được thiết kế để đánh giá kỹ năng nghe, đọc, viết và nói, đồng thời mở rộng kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và văn hóa các quốc gia nói tiếng Anh.
Hãy chuẩn bị tinh thần tốt và tự tin bước vào bài thi này. Đừng lo lắng nếu gặp phải những câu hỏi khó, vì mục tiêu chính không chỉ là đạt điểm cao mà còn là sự tiến bộ và trau dồi kiến thức. Mỗi câu hỏi và bài tập đều là một cơ hội để học hỏi và phát triển.
Đáp án và file nghe được cung cấp sau bài thi sẽ giúp các em tự đánh giá kết quả và rút kinh nghiệm từ những lỗi sai. Hãy dành thời gian để xem xét kỹ từng câu trả lời và lắng nghe lại file nghe để cải thiện khả năng nghe hiểu của mình.
Không chỉ là một bài thi, Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 cấp huyện, kèm theo đáp án và file nghe – Đề 4 còn là một cánh cửa để chúng ta khám phá thêm về ngôn ngữ và văn hóa các quốc gia sử dụng tiếng Anh. Hãy trân trọng cơ hội này và tận dụng mọi thử thách để phát triển tư duy và khả năng diễn đạt tiếng Anh một cách linh hoạt.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ
CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm: 08 trang) |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6 CẤP HUYỆN Môn: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
|
Điểm bài thi Bằng số: …………............ Bằng chữ: ……………….. |
Họ tên chữ ký Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………… ………………... |
Số phách
|
Chú ý:
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này.
- Đề thi gồm 08 trang.
SECTION 1. LISTENING
I. Listen and choose the correct answer. (1.0 point)
1. Which sentence is TRUE?
A. Nam’s thinking about getting married.
B. Nam’s thinking about getting a new TV.
C. Nam’s thinking about getting a new apartment.
2. Trang _________________ watches television.
A. always B. usually C. rarely
3. What is Nam’s favorite TV program?
A. Music programs.
B. The news.
C. The sports.
4. When will they go to the show “Who wants to be a Millionaire?”?
A. On Friday night.
B. On Saturday night.
C. On Sunday night.
5. Why does Trang want to come back home?
A. Because she wants to see the game shows.
B. Because she wants to do her homework.
C. Because she wants to see the final episode of her favorite show.
Write your answers here:
1 _________ |
2___________ |
3___________ |
4 _________ |
5___________ |
II. Listen and fill in the missing words. (1.0 point)
1. Name of film: ……………………………………………….... |
2. For people: ……………………………………………………. |
3. Cost: ……………………………………………….…………. |
4. Video shop in: …………………………………………….…. |
5. Opposite: ……………………………………………….……. |
SECTION 2. PHONETICS
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Write your answers in the space provided. (0.6 point)
1. A. closes B. horses C. roses D. houses
2. A. cooked B. hoped C. laughed D. measured
3. A. room B. good C. foot D. looked
Write your answers here:
1 __________ |
2__________ |
3__________ |
IV. Choose the word whose stress pattern is different from the other three of the group. Write your answers in the space provided. (0.4 point)
1. A. uniform B. appointment C. unhappy D. delightful
2. A. compliment B. dishwasher C. anniversary D. calendar
Write your answers here:
1 __________ |
2__________ |
SECTION 3. LEXICO - GRAMMAR
V. Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Write your answers in the space provided. (7.0 points)
1. I bought this dress at the ________on Hung Vuong street.
A. clothes’store B. store of closes C. clothes store D. closing store
2. Isn’t it easy to learn English well?
A. No, it is B. No, it does not C. Yes, it is D. Yes. it does
3. There are two churches in the town and________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
4. Our neighbors are very ________ on camping holidays.
A. interested B. fond C. eager D. keen
5. Mr. Nam ________to work yesterday.
A. wasn’t drive B. not drive C. didn’t drove D. didn’t drive
6. The news on TV last night________ very good.
A. was B. has C. were D. be
7. Lan did not know this word. Hoa didn’t, ________ .
A. so B. neither C. either D. too
8. My sister will be 16 ________ Sunday ________.
A. on - May 25th B. on - May 25 C. in - 25th May D. in - May 25
9. If he eats all that food, he eats ________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
10. Mr. Robinson speaks Vietnamese very________.
A. skillfully B. good C. fluently D. best
11. Sunflowers grow ________ in areas where there is much sunlight.
A. beautifully B. beautifying C. beauty D. beautiful
12. ________the man gets, ________he becomes.
A. The more old/ the more weak C. The older/ the weakest
B. The older/ the weaker D. Older/ weaker
13. She gave an interesting book ________ me.
A. to B. for C. of D. at
14. The doctor advised Tom to stop ________.
A. for smoking B. smoke C. smoking D. to smoke
15. Yesterday, I had a bad day. I got up very late and ________my bicycle was broken.
A. lucky B. unlucky C. luckily D. unluckily
16. This river is very ________ for the swimmers.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. more dangerous
17. We prefer reading ________ playing chess.
A. with B. than C. as D. to
18.What would you like ________ to? Pop music.
A. to listen B. listen C. listening D. listen
19. The test we did last time was more difficult than this one.
A. We did a difficult test last time and a more difficult one this time.
B. This test is not as difficult as the one we did last time.
C. We had a more difficult time last week than this one.
D. The test we have this time is not difficult at all.
20. Jogging is very useful.
A. I find it is useless to jog. C. It is very useful to jog.
B. Jogging is not good. D. We should not jog.
21. How is Hoa’s new school different________her old school?
A. from B. to C. with D. about
22. Tim’s father has________summer vacation.
A. three-weeks B. three-week
C. a three-week D. a three-weeks
23. I’d like some local stamps and some for__________.
A. overseas B. over sea C. over seaing D. an oversea
24. How much is it________a local letter in Malaysia.
A. mail B. to mail C. mailing D. mails
25. Last night, the dentist__________a cavity in Peter’s tooth.
A. made B. brushed C. filled D. put
26. My parents want me ________ hard every day.
A. study B. to study C. studying D. to studying
27. She added________salt to the dish so it tasted good.
A. a little B. many C. a few D. a lot
28. My mother wants a________ apples.
A. lot B. lots of C. little D. dozen
29. Don’t spend too much of your time________video games in the arcade.
A. play B. to play C. plays D. playing
30. Please________the milk carefully. I don’t want it to boil over.
A. see B. watch C. look at D. notice
31. Susan is from Great Britain so she speaks________.
A. British B. English C. French D. England
32. Minh likes sports very much. He usually plays ________ after school .
A. games and geography B. soccer and literature
C. volleyball and soccer D. volleyball and swimming
33. She looked at my teeth and told me ________.
A. not worry B. not worrying C. not to worry D. to not worry
34. Children must take ________activities with others.
A. after B. off C. into D. part in
35. Computers are very ________in the designing industry.
A. important B. importance C. importances D. unimportant
Write your answers here:
1 _________ |
2__________ |
3__________ |
4 _________ |
5 __________ |
6 _________ |
7__________ |
8__________ |
9 _________ |
10__________ |
11 ________ |
12__________ |
13__________ |
14 ________ |
15__________ |
16 _______ |
17__________ |
18__________ |
19 ________ |
20__________ |
21 ________ |
22__________ |
23__________ |
24 ________ |
25__________ |
26 ________ |
27__________ |
28__________ |
29 ________ |
30__________ |
31 _______ |
32__________ |
33__________ |
34 ________ |
35__________ |
VI. There is one mistake in each sentence. Identify the mistake and write your answer in the space provided. (1.0 point)
1. She bought some souvenirs from the shop and so was I.
A B C D
2. Before Hoa moved to here, she lived in a village near Hue.
A B C D
3. You should not run or walk careless around the pool edge.
A B C D
4. At present, her group is rehearsing a play to the school anniversary celebration.
A B C D
5. Next week, she’ll bring me some stamp and we’ll have dinner together.
A B C D
Write your answers here:
1 _________ |
2___________ |
3___________ |
4 _________ |
5___________ |
SECTION 4. READING
VII. Read the passage and choose the best option to complete the passage. Write your answers in the space provided. (2.0 points)
(1)__________food in the US today is not the same (2)___________it was in the past. Fifty years (3)__________, every neighborhood had a little food market. A good selection of meat, vegetables and fruits (4)__________on display on the stalls.
Now every neighborhood (5)__________a big market. These are very (6)__________places. The old markets were usually small and friendly. (7)__________from the neighborhood often stop there to hear the news or to talk. But this is not true (8)__________supermarkets. Usually, supermarkets are very large. They are not very friendly. They are not good places for meeting friends or talking (9)___________. People in supermarkets always seem to be tired and in (10)___________hurry.
1. A. Shopping B. Buying C. Looking D. Getting
2. A. as B. like C. when D. while
3. A. last B. later C. next D. ago
4. A. are B. were C. was D. have
5. A. had B. has C. have D. will have
6. A. same B. different C. old D. similar
7. A. Farmers B. Workers C. Students D. People
8. A. at B. on C. in D. for
9. A. too B. neither C. nor D. either
10. A. a B. the C. an D. ø
Write your answers here:
1 ________ |
2___________ |
3___________ |
4 _________ |
5 ___________ |
6 ________ |
7___________ |
8___________ |
9 _________ |
10___________ |
VIII. Read the following passage and choose the best answer to each question. Write your answers in the space provided. (1.0 point)
Sumo
Sumo wrestling is a national sport in Japan. Every year there are six tournaments, and millions of Japanese watch them on television. Sumo is almost as old as the nation of Japan itself. Stories say that there was sumo wrestling over 2,000 years ago. History says that there were national sumo tournaments in the eighth century.
Usually athletes are thin and can move very quickly. It is beautiful to watch them play. However, sumo wrestlers weigh from 100 to 160 kilos. One famous wrestler weighed 195 kilos. Sumo wrestlers do not look beautiful, and sumo wrestling is very slow sport.
Sumo wrestlers wrestle in a round ring with a sand floor. A wrestler loses the match if he leaves the ring. He is also the loser if any part of the body except his feet touches the floor. Each wrestler tries to push the other down on the floor or out of the ring.
People from other countries usually think sumo is very strange, but the Japanese love it. Even young people find this traditional sport exciting.
1. How old is Sumo wrestling?
A. over twenty years B. over two hundred years
C. over two thousand years D. over two million years
2. Sumo wrestlers are________________ .
A. thin B. quick C. small D. fat
3. Sumo wrestling is a very____________ .
A. slow sport B. fast sport C. boring sport D. dangerous sport
4. A sumo wrestler loses the match if________________ .
A. his feet touch the floor B. he is inside the ring
C. he pushes the other down D. he is out of the ring
5. Young Japanese people find Sumo wrestling_______________ .
A. quickly B. exciting C. boring D. bad
Write your answers here:
1 ________ |
2___________ |
3___________ |
4 __________ |
5 __________ |
IX. Fill in each numbered blank with ONE suitable word. Write your answers in the space provided. (2.0 points)
Fishing (1)______ my favorite pastime. I often fish for hours (2)_______ catching anything . But this does not worry me. Some fishermen (3)_______ unlucky . Instead of catching (4)______, they catch old boots and rubbish. I am even less lucky. I never catch anything - not even old boots. After having spent whole mornings (5)______ the river. I always (6)________ home with an empty bag . "You must give up fishing! "my friends (7)_________: "It's a waste of (8)____________". But they (9)__________ realize one important thing. I'm (10)__________ interested in fishing . I am only interested in sitting on the boat and doing nothing.
Write your answers here:
1 ________ |
2___________ |
3___________ |
4 _________ |
5 ___________ |
6 _________ |
7___________ |
8___________ |
9 _________ |
10___________ |
SECTION 5. WRITING
X. Finish the second sentence in each pair in such a way that it means the same as the sentence before it. (2.0 points)
1. What is the width of this river?
→ How....................................................................................................................
2. What’s your favorite drink?
→ What drink…………………………………….……………….....………….
3. Nobody in my class is fatter than Ha.
→ Ha……………………………………………………………………………
4. What is the price of a cake and an orange?
→ How....................................................................................................................
5. This school has over one hundred teachers and seven hundred students.
→There …………………………………………………………………..……...
6. Does your mother usually drive to work everyday?
→ Does....................................................................................................................
7. The photocopy store is to the left of the movie theater.
→The movie theater is…….……………………………………………………...
8. Jenifer is more beautiful than her younger sister.
→ Jenifer isn’t ………………….………..……………...…………..…………
9. Dung is Mrs. Hoa’s granddaughter.
→ Mrs. Hoa……………………..………………………………………………...
10. Why don’t we come over to my house and have some fun tonight?
→ What ..................................................................................................................
XI. Write a paragraph from 100-120 words to describe a person that you admire most? (2.0 points)
Lưu ý: Thí sinh không được viết tên của mình và tên trường trong bài luận./.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
___The end___
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 CẤP HUYỆN Môn: Tiếng Anh 6 |
MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐƯỢC 0,2 ĐIỂM
TRỪ BÀI VIẾT LUẬN CÓ THANG ĐIỂM RIÊNG
SECTION 1. LISTENING
I. Listen and choose the correct answer. (1.0 point)
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. C |
1. B. Nam’s thinking about getting a new TV.
2. C. rarely
3. A. Music programs
4. B. On Saturday night
5. C. Because she wants to see the final episode of her favorite show
II. Listen and fill in the missing words. (1.0 point)
1. Blue Café 2. twelve or older
3. 5.99 (pounds) 4. Shirley (Street) 5. (the) bank
SECTION 2. PHONETICS
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Write your answers in the space provided. (0.6 point)
1. B |
2. D |
3. A |
IV. Choose the word whose stress pattern is different from the other three of the group. Write your answers in the space provided. (0.4 point)
1. A |
2. C |
SECTION 3. LEXICO - GRAMMAR
V. Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Write your answers in the space provided. (7.0 points)
1. D |
2. C |
3. C |
4. D |
5. D |
6. A |
7. C |
8. A |
9. D |
10. C |
11. A |
12. B |
13.A |
14. C |
15. D |
16. B |
17. D |
18. A |
19. B |
20. C |
21. A |
22. C |
23. A |
24. B |
25. C |
26. B |
27. A |
28. D |
29. D |
30. B |
31. B |
32. C |
33. C |
34. D |
35. A |
VI. There is one mistake in each sentence. Identify the mistake and write your answer in the space provided. (1.0 point)
1. D |
2. B |
3. C |
4. C |
5. B |
SECTION 4. READING
VII. Read the passage and choose the best option to complete the passage. Write your answers in the space provided. (2.0 points)
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
5. B |
6. B |
7. D |
8. C |
9. D |
10. A |
VIII. Read the following passage and choose the best answer to each question. Write your answers in the space provided. (1.0 point)
1. C |
2. A |
3. A |
4. D |
5. B |
IX. Fill in each numbered blank with ONE suitable word. Write your answers in the space provided. (2.0 points)
1. is |
2. without |
3. are |
4. fish |
5. on |
6. go/ come/ return |
7. say |
8. time |
9. don’t/ can’t |
10. not |
SECTION 5. WRITING
X. Finish the second sentence in each pair in such a way that it means the same as the sentence before it. (2.0 point)
1. How wide is this river?
2. What drink do you like (best)?
3. Ha is the fattest (student/ girl/ person) in my class.
4. How much do a cake and an orange cost?/ are a cake and an orange?
5. There’re over one hundred teachers and seven hundred students in this school.
6. Does your mother usually go/ travel to work by car everyday?
7. The movie theater is to the right of the photocopy store.
8. Jenifer isn’t as/ so beautiful as her younger sister.
9. Mrs. Hoa is Dung’s grandmother.
10. What about coming over to my house and having some fun tonight?
XI. Write a paragraph from 100-120 words about topic: Describe a person that you admired? (2.0 points)
-
Marking criteria
Point
1. Content
0,8
- Providing all main ideas and details as required.
0,4
- Commmunicating intention sufficently and effectively
0,4
2. Organization and presentation
0,4
- Ideas are well organized and presented with coherence, cohesion and clarity.
0,2
- The easay is well-structured
0,2
3. Language
0,4
- Demonstration of a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of English language.
0,2
- Good use and control of grammatical structures
0,2
4. Punctuation and spelling and handwriting
0,4
- Good punctuation and no spelling mistakes
0,2
- Legible handwriting
2.0
___The end___
Ngoài Đề Thi Chọn Học Sinh Năng Khiếu Tiếng Anh 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe-Đề 4 – Tiếng Anh Lớp 6 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Cuộc hành trình với Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 cấp huyện, kèm theo đáp án và file nghe – Đề 4 đã đi đến hồi kết. Chúng ta đã cùng nhau đối mặt với những thử thách và khám phá kiến thức tiếng Anh một cách thú vị và đáng nhớ.
Trên đường đi, chúng ta đã nắm vững từ vựng, ngữ pháp, và các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong bài thi này. Những câu hỏi và bài tập đã đòi hỏi sự tư duy sáng tạo, khả năng diễn đạt và kỹ năng nghe hiểu. Các em đã vượt qua những khó khăn đó với sự nỗ lực và ý chí mạnh mẽ.
Việc có đáp án và file nghe sau bài thi là một công cụ hữu ích để tự đánh giá kết quả và cải thiện. Hãy dành thời gian để xem xét từng câu trả lời và lắng nghe lại file nghe để hiểu rõ hơn về điểm mạnh và yếu của mình. Điều này sẽ giúp chúng ta rút kinh nghiệm và tiếp tục phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.
Quá trình tham gia Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 cấp huyện không chỉ là việc đạt điểm số cao mà còn là sự trưởng thành và phát triển cá nhân. Chúng ta đã xây dựng sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh và mở rộng kiến thức về văn hóa và lịch sử các quốc gia nói tiếng Anh.
Hãy tiếp tục khám phá thế giới của ngôn ngữ này bằng cách đọc sách, nghe nhạc, xem phim và tham gia vào các hoạt động giao tiếp. Học tiếng Anh không chỉ là mục tiêu ngắn hạn mà là một cuộc hành trình dài, đòi hỏi kiên nhẫn và sự đam mê không ngừng nghỉ.
Xem thêm