Docly

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Xin chào các bạn! Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau bước vào một chặng đường thú vị với Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022, kèm theo đáp án. Đây là một phần quan trọng của chương trình học Tiếng Anh lớp 6, nơi chúng ta có cơ hội thể hiện và kiểm tra khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ này.

Đề thi này đặt trọng tâm vào các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản như nghe, nói, đọc và viết. Chúng ta sẽ được thử thách với những câu hỏi, bài tập và hoạt động tương tác để phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh một cách tự tin và linh hoạt.

Đáp án cung cấp sau bài thi không chỉ là một phần quan trọng để tự đánh giá kết quả, mà còn là một công cụ hữu ích để xem xét và hiểu rõ hơn về các câu trả lời đúng và cách giải quyết các bài tập. Hãy dành thời gian để xem xét từng câu trả lời và nắm vững những khái niệm và cấu trúc ngữ pháp đã được áp dụng trong đề thi.

Việc tham gia Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022 không chỉ giúp chúng ta đạt được kết quả tốt mà còn là cơ hội để trau dồi kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ của mình. Qua đó, chúng ta có thể xây dựng sự tự tin và sẵn sàng tham gia vào các hoạt động giao tiếp và trao đổi với người nói tiếng Anh.

Hãy tận dụng cơ hội này để tiếp tục khám phá và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Đọc sách, nghe nhạc, xem phim và tham gia vào các hoạt động giao tiếp là những cách tuyệt vời để bổ sung kiến thức và trau dồi vốn từ vựng và ngữ pháp.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm Có Đáp Án
12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án – Tài Liệu Toán
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 3
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 4
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 CTST 2021-2022 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIẾNG ANH LỚP 6

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)

(Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng)

MÃ ĐỀ 6 A


(Đề gồm 02 trang)

I. Listening. (2,0 pts)

Part 1. Listen and choose the correct answer A, B, or C to complete the following sentences. 0 is an example. (1,0 pt)

0. Mi and Lan are studying in class _________.

C.


A. 5 A B. 5 B 6 A

1. Lan is ________ and slim.

A. short B. tall C. kind

2. Lan is playing ________ over there.

A. badminton B. chess C. football

3. Chi’s hair is long and ________.

A. black B. blond C. grey

4. Chi always does her homework because she is ________.

A. active B. free C. hard-working

Part 2. Listen and write T if the statement is True and F if the statement is False. (1,0 pt). 0 is an example.

0. Phu Quoc Island is in Kien Giang province. T ...........

5. Phu Quoc Island has beautiful beaches and green forests. ________

6. Travelling to Phu Quoc is not easy. ________

7. Tourists can visit pagodas and temples in Phu Quoc. ________

8. Sailing and fishing are popular water sports. ________

II. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0,5 pts)

9. A. lamps B. sinks C. flats D. rooms

10. A. number B. rubber C. subject D. calculator

III. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2,5 pts)

11. Students look smart in their .

A. uniforms B. compass C. rubbers D. subjects

12. This book is ________.

A. Trung B. Trung’s C. Trungs’ D. of Trung

13. My house is next ________ their house.

A. of B. to C. on D. behind

14. She________to Mai at present.

A. talks B. talk C. is talking D. talking

15. She is a good student. She ________does her homework on time.

A. never B. rarely C. sometimes D. always

16. Mr Nam ________ us English at school.

A. teaches B. has C. does D. studies

17. Duy ________ to school every day.

A. cycling B. cycle C. cycles D. is cycling

18. Mina is ________ . She always has lots of new ideas to draw pictures.

A. confident B. funny C. active D. creative

19. Kate: “Would you like some milk?”

Lan: ________

A. Yes, I’d love to. B. Me too. C. Excuse me? D. Hi there.

20. Anne: “How about putting a picture on the wall in the living room?”

Minh:________.

A. Yes, there is B. Great idea C. Thank you D. Here you are

IV. Read the passage below and do the exercise A, B. (3,0 pts)

LAN’S SCHOOL

Lan’s new school is in a quiet place not far (21) ________ the city center. It has three buildings and a large yard. There are 26 classes with more (22) ________1000 students at her school. Most students are hard-working and kind. The school (23) ________  40 teachers. They are all helpful and friendly. Her school has different (24) ________: Dance, English, Arts, Football (25) ________ Basketball. She likes English, so she is in the English club. She loves her school (26) ________ it is a good school.

A. Fill each blank from 21 to 26 with one suitable word given in the box below. (1,5 pts)

has from because and clubs than

B. Answer the questions. (1,5 pts)

27. How many classes are there in Lan’s school?

28. What are most students like?

29. Does Lan enjoy her school?

V. Make questions for the underlined words. (0,5 pts)

30. There are seven rooms in my house.

31. He lives in Ho Chi Minh city .

VI. Rearrange the words to make meaningful sentences. (0,5 pts)

32. Her / English / learning / at / are / students / present.

33. Could / way / to / you / the / the / tell / cinema, / me / please?

VII. Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above. (1,0 pt)

34. Oranges are cheaper than apples.

Apples………………….…………………………………………………………

35. There are five hundred students in his school.

His school…………………………………………………………………………….


(Học sinh chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài, không cần chép lại phần đề.)

----------------------------------------HẾT----------------------------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIẾNG ANH LỚP 6

Thời gian làm bài: 60 phút


MÃ ĐỀ 6 A


HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Nghe: (2 điểm).

Part 1. (1 điểm). Chọn đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm

1. B.(tall) 2.C. (football)

3.A.( black) 4.C.( hard-working) Part 2. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm

5. T 6.F 7.T 8.T

II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

9. D (rooms) 10. D (calculator)

III. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

11. A (uniforms )


12. B ( Trung’s)

13.B (to)


14. C (is talking)


15. D (always)


16. A ( teaches)


17. C (cycles)

18. D ( creative)


19. A (Yes, I’d love to.)

20. B (Great idea.)


IV. (3 điểm)

  1. (1,5 điểm).Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,25 điểm

21.from

22.than

23.has

24.clubs

25. and

26.because

B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0, 5 điểm

27. There are 26/twenty-six classes.

28. They are hard-working and kind.

29. Yes, she does.

* Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm,giáo viên vẫn cho điểm tối đa.

V.(0,5 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm

30. How many rooms are there in your house?

31. Where does he live?

VI. (0,5 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm

32. Her students are learning English at present.

33. Could you tell me the way to the cinema, please?

VII. (1 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,5 điểm

34. ... are more expensive than oranges.

35. ... has five hundred students.

* Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần V,VI và VII.

----------------------------------------HẾT--------------------------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIẾNG ANH LỚP 6

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)

(Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng)

MÃ ĐỀ 6 B


(Đề gồm 02 trang)

I. Listening. (2,0 points)

Part 1. Listen and choose the correct answer A, B, or C to complete the following sentences. 0 is an example. (1,0 pt)

0. Mi and Lan are studying in class _________.

C.


A. 5 A B. 5 B 6 A

1. Lan is __________and slim.

A. short B. tall C. kind

2. Lan is playing __________ over there.

A. badminton B. chess C. football

3. Chi’s hair is long and __________.

A. black B. blond C. grey

4. Chi always does her homework because she is __________.

A. active B. free C. hard-working

Part 2. Listen and write T if the statement is True and F if the statement is False. (1,0 pt). 0 is an example.

0. Phu Quoc Island is in Kien Giang province. T ...........

5. Phu Quoc Island has beautiful beaches and green forests. ________

6. Travelling to Phu Quoc is not easy. ________

7. Tourists can visit pagodas and temples in Phu Quoc. ________

8. Sailing and fishing are popular water sports. ________

II. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0,5 pts)

9. A. toilets B. sofas C. kitchens D. cupboards

10. A. computer B. lunch C. subject D. study

III. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2,5 pts)

11. We often use a in maths classes.

A. uniform B. compass C. school D. bag

12. That ruler is ________.

A. Hoa’s B. Hoa C. Hoas’ D. of Hoa

13. The dog is in front ________ the microwave.

A. of B. to C. on D. behind

14. He ________to music at the moment.

A. listens B. listen C. is listening D. listening

15. Nam is a good student. He ________does his homework on time.

A. always B. rarely C. sometimes D. never

16. Nick ________ football for the school team.

A. plays B. does C. studies D. has

17. She ________ out to have lunch every Sunday.

A. go B. going C. goes D.is going

18. Laura is very ________ . She always entertains us with jokes and stories.

A. caring B. funny C. active D. friendly

19. Ba: “Would you like to go out for a drink?”

Sue: ________

A. Excuse me? B. Go straight. C. Sorry, I can’t. D. Me too.

20. Daisy: “How about putting a picture on the wall in the living room?”

Mai:________.

A. Yes, there is B. Thank you C. Here you are. D. Great idea

IV. Read the passage below and do the exercise A, B. (3,0 pts)

LAN’S SCHOOL

Lan’s new school is in a quiet place not far (21) ________ the city center. It has three buildings and a large yard. There are 26 classes with more (22) ________1000 students at her school. Most students are hard-working and kind. The school (23) ________  40 teachers. They are all helpful and friendly. Her school has different (24) ________: Dance, English, Arts, Football (25) ________ Basketball. She likes English, so she is in the English club. She loves her school (26) ________ it is a good school.

A. Fill each blank from 21 to 26 with one suitable word given in the box below. (1,5 pts)

clubs because has than from and

B. Answer the questions. (1,5 pts)

27. How many classes are there in Lan’s school?

28. What are the teachers like?

29. Does Lan enjoy her school?

V. Make questions for the underlined words. (0,5 pts)

30. There are fifteen classes in my school.

31. She works in Ho Chi Minh city.

VI. Rearrange the words to make meaningful sentences. (0,5pts)

32. Her / English / learning / at / are / students / present.

33. Could / way / to / you / the / the / tell / cinema, / me / please?

VII. Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above. (1,0 pt)

34. Oranges are cheaper than apples.

Apples………………….…………………………………………………………

35. There are five hundred students in his school.

His school…………………………………………………………………………….

(Học sinh chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài, không cần chép lại phần đề.)

----------------------------------------HẾT----------------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIẾNG ANH LỚP 6

Thời gian làm bài: 60 phút


MÃ ĐỀ 6 B


HƯỚNG DẪN CHẤM

I.Nghe: (2 điểm).

Part 1. (1 điểm). Chọn đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm

1.B (tall) 2.C (football)

3.A (black) 4.C ( hard-working )Part 2. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm

5. T 6.F 7.T 8.T

II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

9. A (toilets) 10. A (computer)

III. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

11. B (compass )


12. A ( Hoa’s)

13.A (of)


14. C (is listening)


15. A (always)


16. A (plays)


17.C ( goes)

18. B ( funny)


19. C (Sorry, I can’t)


20. D (Great idea.)


IV. (3 điểm)

  1. (1,5điểm). Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,25 điểm

21.from

22.than

23.has

24.clubs

25. and

26.because

B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0, 5 điểm

27. There are 26/twenty-six classes.

28. They are helpful and friendly.

29. Yes, she does.

* Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm,giáo viên vẫn cho điểm tối đa.

V. (0,5điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm

30. How many classes are there in your school?

31. Where does she work?

VI. (0,5điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm

32. Her students are learning English at present.

33. Could you tell me the way to the cinema, please?

VII. (1 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,5 điểm

34. ... are more expensive than oranges.

35. ... has five hundred students.

* Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần ,V,VI và VII.

----------------------------------------HẾT----------------------------------------




Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Ánvthì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Cuộc hành trình với Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022, kèm theo đáp án, đã đi đến hồi kết. Chúng ta đã cùng nhau đối mặt với những thử thách và khám phá vẻ đẹp của ngôn ngữ Anh qua việc làm các bài tập và hoạt động.

Trên con đường này, chúng ta đã rèn luyện và phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Đề thi đã đòi hỏi chúng ta phải sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và hiểu biết đã học để trả lời các câu hỏi, hoàn thành các bài tập và thể hiện khả năng giao tiếp một cách tự tin.

Đáp án cung cấp sau bài thi không chỉ giúp chúng ta đánh giá kết quả mình đạt được, mà còn là một công cụ để nắm vững các khái niệm ngôn ngữ và cấu trúc ngữ pháp đã được áp dụng trong đề thi. Hãy dành thời gian để xem xét từng câu trả lời và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập. Điều này sẽ giúp chúng ta nắm vững và áp dụng kiến thức trong tương lai.

Tham gia Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam 2021-2022 không chỉ là việc đạt được điểm số cao, mà còn là sự trưởng thành và phát triển cá nhân. Chúng ta đã nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ và có thêm niềm tin để tham gia vào các hoạt động giao tiếp bằng tiếng Anh.

Hãy tiếp tục duy trì sự đam mê và khám phá tiếng Anh. Đọc sách, nghe nhạc, xem phim và thực hành giao tiếp là những cách tuyệt vời để tiếp tục nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tận dụng mọi cơ hội để thực hành và trau dồi vốn từ vựng, ngữ pháp và khả năng giao tiếp.

Xem thêm

Đề Thi Toán Cuối Kì 1 Lớp 6 THCS Nguyễn Đức Cảnh 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 14
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 CTST 2021-2022 THCS Bình Trị Đông Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 CTST 2021-2022 THCS Trung Mỹ Tây 1 Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2021-2022 THCS Việt Mỹ Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 – Hệ 10 Năm Cấp Huyện – Đề 9
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2021-2022 THCS Đức Trí Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2021-2022 THCS Phạm Văn Hai Có Đáp Án