Đề thi học kì 2 Toán 8 năm học 2020-2021 Trường THCS Tân Long
Đề thi học kì 2 toán 8 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Tân Long Có Đáp Án – Toán 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
ĐỌC THÊM
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2020-2021 tại Trường THCS Tân Long. Đề thi này là một phần quan trọng trong quá trình đánh giá kiến thức và kỹ năng của học sinh lớp 8 trong môn Toán.
Đề thi học kì 2 này được thiết kế nhằm kiểm tra sự tiếp thu và ứng dụng của học sinh với các kiến thức đã học trong suốt kỳ học. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi đòi hỏi học sinh phải sử dụng tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề toán học.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp chi tiết về nội dung đề thi, từng câu hỏi và yêu cầu bài tập. Đồng thời, chúng tôi cũng sẽ cung cấp đáp án chi tiết để giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình.
Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 tại Trường THCS Tân Long nắm vững kiến thức, tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kì 2 môn Toán. Hãy cùng chúng tôi khám phá và ôn tập cùng Đề thi học kì 2 Toán 8 năm học 2020-2021 tại Trường THCS Tân Long.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
|
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x
+1<4 B.
C. x+1 >4 D.
Câu
2.
Tập nghiệm của phương trình
là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 3. ABC DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là:
A.
k B.
C. k2
D.
Câu
4.
MQN
ABC
theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số
bằng:
A.k
B.
C.k2
D.
Câu
5:
ABC và
DEF có:
kết
luận nào sau đây đúng:
A. ABC DEF; B. ABC EDF;
C. ABC EFD ; D. ABC FDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A
.
V=
AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
B.
C.
x2
+ 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu
10. Phương
trình bậc nhất 3-
=
0 có hệ số a bằng
B. -
C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A.
m
0 B.
m >2 C.
m
2 D. m <2
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A.
; B.
C.
+
4
= 1
–
D.
Câu
14: Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A. x 4; B. x -4; C. x 4 và x -4; D. x 0 và x 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
|
|
|
|
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
3x
- 15 > 0 b)
Câu
19.
(0,5đ) Giải phương trình sau:
;
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh AHB ∽ BCD
b)Chứng minh : AHD ∽ BAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải
phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
A |
A |
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 17 (1đ) |
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 |
0,25 0,25 |
b.
Vậy
S= |
0,25
0,25 |
|
Câu 18 (1,25đ) |
a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b-
Giải
BPT:
Nghiệm
của bất
phương trình
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu 19 (0,5đ) |
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
|
0,5 |
Câu 20 (1,0đ) |
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0)
Thời
gian đi:
Vì
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =
nên
ta có phương trình:
Vậy quãng đường AB dài 90 km |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 21 (1,75đ) |
V
GT BC = 6cm ; AH BD tại H a) AHB ∽ BCD K c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét AHB và BCD có
b)Xét AHD và BAD có
c)
Xét ABD
( có
DB =
Vì
SABD
= Mặt
khác SABD
= |
0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25
0,25 |
Câu 22 (0,5đ) |
|
0,25
0,25 |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
Ngoài Đề thi học kì 2 toán 8 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Tân Long Có Đáp Án – Toán 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.