Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Tài Liệu Lịch Sử
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Tài Liệu Lịch Sử được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Lịch sử là một môn học quan trọng và thú vị, đưa chúng ta trở lại quá khứ để tìm hiểu về các sự kiện, nhân vật và văn hóa của nhân loại. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022 là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập của các em học sinh. Đây là cơ hội để các em tổng kết và áp dụng những kiến thức đã học trong suốt kì học.
Với mong muốn hỗ trợ và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, chúng tôi xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022 – bao gồm đáp án và ma trận chi tiết. Tài liệu này được thiết kế dựa trên nội dung và yêu cầu chương trình lịch sử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022 đặt ra các câu hỏi và bài tập mang tính chất sáng tạo và thúc đẩy sự tư duy và khả năng phân tích của học sinh. Qua đề thi, các em sẽ có cơ hội áp dụng kiến thức vào thực tế, tìm hiểu về các sự kiện lịch sử quan trọng và nhận biết tác động của chúng lên thế giới hiện đại.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
UBND HUYỆN … TRƯỜNG TH&THCS … |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 1) (Thời gian làm bài: 90 phút) |
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN |
B. VI TCN |
C. VII TCN |
D. VIII TCN |
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay) |
C. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay) |
B. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay) |
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay) |
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán |
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc |
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt |
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc |
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu |
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị |
C. Lý Bí |
D. Mai Thúc Loan |
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên |
B. Nam Bộ |
C. Nam Trung Bộ |
D. Tây Nam Bộ |
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B. Sông, hồ C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)?
Đới |
Phạm vi |
Khí hậu |
Thực vật, động vật |
Nóng |
|
|
|
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 1)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/a |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||
22Câu 1 (1,25đ) |
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? |
|
||||||||
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ |
0,25đ |
|||||||||
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, … |
0,25đ |
|||||||||
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày |
0,25đ |
|||||||||
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? |
|
|||||||||
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. |
0,25đ |
|||||||||
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 2 (2,25đ) |
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? |
|
||||||||
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. |
0,25đ |
|||||||||
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. |
0,25đ |
|||||||||
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? |
|
|||||||||
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc |
0,25đ |
|||||||||
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc |
0,25đ |
|||||||||
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? |
|
|||||||||
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. |
0,25đ |
|||||||||
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. |
0,25đ |
|||||||||
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 3. (1đ) |
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. *Tên các thành phần của đất :
|
0,5đ
0,5đ |
||||||||
Câu 4. (1,5đ) |
Giá trị của sông, hồ
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn |
1đ ( mỗi ý đúng được 0,25đ)
0,5 đ |
||||||||
Câu 5. (1đ) |
|
1đ |
UBND HUYỆN ............. TRƯỜNG TH&THCS ............. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 2) (Thời gian làm bài: 90 phút) |
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN |
B. VI TCN |
C. VII TCN |
D. VIII TCN |
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay) |
C. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay) |
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay) |
D. Phong Khê( Hà Nội ngày nay) |
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán |
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc |
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt |
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc |
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu |
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị |
C. Lý Bí |
D. Mai Thúc Loan |
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên |
B. Nam Bộ |
C. Nam Trung Bộ |
D. Tây Nam Bộ |
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B. Sông, hồ C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới ôn hoà (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)?
Đới |
Phạm vi |
Khí hậu |
Thực vật, động vật |
Ôn hoà |
|
|
|
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 2)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/a |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||
Câu 1 (1,25đ) |
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? |
|
||||||||
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ |
0,25đ |
|||||||||
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, … |
0,25đ |
|||||||||
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày |
0,25đ |
|||||||||
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? |
|
|||||||||
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. |
0,25đ |
|||||||||
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 2 (2,25đ) |
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? |
|
||||||||
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. |
0,25đ |
|||||||||
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. |
0,25đ |
|||||||||
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? |
|
|||||||||
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc |
0,25đ |
|||||||||
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc |
0,25đ |
|||||||||
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? |
|
|||||||||
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. |
0,25đ |
|||||||||
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. |
0,25đ |
|||||||||
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 3. (1đ) |
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. *Tên các thành phần của đất :
|
0,5đ
0,5đ |
||||||||
Câu 4. (1,5đ) |
Giá trị của sông, hồ
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn |
1đ ( mỗi ý đúng được 0,25đ)
0,5 đ |
||||||||
Câu 5. (1đ) |
|
1đ |
UBND HUYỆN ............. TRƯỜNG TH&THCS ............. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử và địa lí 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhân thức |
Tổng |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
% tổng điểm |
||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14 : Nước Văn Lang - Âu Lạc |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
4 |
0,5 |
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
0,25 |
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X) |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
0,25 |
||
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt |
1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10 |
1 |
||
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
1/3 |
5 |
|
|
1/3 |
7 |
1/3 |
10 |
|
1 |
22 |
2,5 |
||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 18 : Vương quốc Chăm- pa từ TK II - X |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
3 |
0,25 |
Bài 18 : Vương quốc Phù Nam |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
0,25 |
||
4 |
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
1 |
0,25 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0,25 |
5 |
Nước trên Trái đất |
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
|
|
|
|
2 |
|
4,25 |
0,5 |
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
1 |
14 |
1 |
2,25 |
|
|
|
|
1 |
1 |
16,25 |
1,75 |
||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
|
|
|
|
2 |
|
5 |
0,5 |
||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
|
|
1 |
9 |
|
|
|
|
|
1 |
9 |
1 |
|
|
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên trái đất |
1 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
9 |
1 |
Tổng - sử |
|
10 |
6 |
1 |
1 |
12 |
5 |
90 |
10 |
|||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
|
40 |
40 |
10 |
10 |
|
|
|
100 |
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14: Nước Văn Lang – Âu Lạc |
Nhận biết: - Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc - Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng - Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay |
2 (Câu 1.2) |
|
|
|
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
Nhận biết: - Trình bày được các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc - Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc Thông hiểu: - Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt và muối. Vận dụng: - Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Vận dụng cao: - Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta |
1 (Câu 3) |
|
|
|
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân. Thông hiểu: - Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân Vận dụng: - Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu Vận dụng cao: - Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc - Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta. |
1 (Câu 4)
|
|
|
|
||
|
|
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt. |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc. Thông hiểu: - Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ tiên. Vận dụng: - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay. |
1 (Câu 1a- TL) |
|
|
|
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương. Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. Thông hiểu: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Vận dụng: - Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dưng Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc - Vận dụng cao: - Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với công lao của các anh hùng dân tộc |
|
1* (Câu 2a - TL)
|
1** (Câu 2c - TL) |
1 (Câu 2b - TL)
|
||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 19: Vương quốc Chăm- pa |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Chăm- pa. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa. Thông hiểu: - So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt. Vận dụng: - Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 1b- TL) |
1* ( Câu 5) |
|
|
Bài 20 : Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Phù Nam. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Phù Nam. Thông hiểu: - So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt. Vận dụng: - Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 6) 1 ( Câu 1b- TL) |
|
|
|
||
4 |
Khí hậu và biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Nhận biết - Vị trí đai áp cao - Đặc điểm tầng đối lưu - Các loại gió trên trái đất |
|
1TN |
|
|
5 |
Nước trên Trái đất
|
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
Nhận biết:
|
1TN |
1TN |
|
|
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
Thông hiểu: Giá trị của sông , hồ Vận dụng Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam |
1/2 TL |
1/2 TL |
|
|
||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
*Nhận biết Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất Nguyên nhân sinh ra sóng |
2TN |
|
|
|
||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
*Nhận biết Tên các thành phần của đất |
1TN |
|
|
|
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
*Nhận biết Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1TL |
|
|
|
||
Tổng |
|
9 – TN 3 - TL |
3 – TN 1- TL |
1 - TL |
1 - TL |
||
Tỉ lệ % theo từng mức độ |
|
|
|
|
|
Ngoài Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Tài Liệu Lịch Sử thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên đây là Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022, đi kèm với đáp án và ma trận chi tiết. Đề thi này đã mang đến cho các em học sinh một cơ hội quan trọng để kiểm tra và áp dụng kiến thức lịch sử đã học trong suốt kỳ học.
Lịch sử không chỉ là việc tìm hiểu về quá khứ, mà còn là một cánh cửa để chúng ta khám phá và hiểu rõ hơn về quá trình phát triển của nhân loại. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022 đã đặt ra những câu hỏi và bài tập đa dạng, từ việc nhận biết sự kiện lịch sử quan trọng đến việc phân tích và đánh giá vai trò của nhân vật và văn hóa xã hội.
Đề thi này không chỉ đánh giá kiến thức của các em, mà còn khuyến khích khả năng tư duy, phân tích và suy luận. Đáp án và ma trận đi kèm cung cấp cho các em một hướng dẫn chi tiết để tự đánh giá và cải thiện kiến thức của mình.
Chúng tôi hi vọng rằng Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022 cùng với đáp án và ma trận sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh nắm vững kiến thức lịch sử và phát triển khả năng tự học, tư duy và phân tích. Hãy sử dụng tài liệu này để ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Chúc các em học tập đạt kết quả cao trong môn Lịch sử và trở thành những người hiểu biết về quá khứ và tương lai của chúng ta.
Xem thêm