Docly

Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 THCS Hoàng Long Năm 2021-2022 Có Đáp Án

Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 THCS Hoàng Long Năm 2021-2022 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong chương trình giảng dạy của môn Địa Lý lớp 9, đề thi học kì 1 được coi là một trong những bước đánh giá quan trọng để định hướng cho học sinh trong quá trình học tập. Với Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 THCS Hoàng Long Năm 2021-2022 Có Đáp Án, học sinh sẽ có cơ hội kiểm tra năng lực và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới. Bài kiểm tra sẽ đánh giá toàn diện các kiến thức cơ bản của học sinh trong chương trình học kì 1, đồng thời cũng là cơ hội để học sinh tự đánh giá, rút kinh nghiệm và nâng cao kỹ năng của mình trong môn học quan trọng này.

>>Tài liệu tham khảo:

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 9 giữa kì 1 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 HK2 Trường THSC Tân Long Năm Học 2020-2021
Đề Thi Học Kỳ 2 Vật Lý 9 Năm Học 2019-2020 Trường THCS Bản Luốc Có Đáp Án
Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh Chung Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh Chung Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN

TRƯỜNG THCS HOÀNG LONG

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu)


(Đề có 2 trang)

Họ và tên:……………………………….

Lớp:……………………………………..


Điểm

Lời phê

(Học sinh được sử dụng Atlat)

ĐỀ 001

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Yếu tố đất đai của ĐBSH thuận lợi cho phát triển cây

A. lúa nước. B. lúa mì. C. lâu năm. D. hàng năm.

Câu 2: Đâu không phải là khó khăn của vùng ĐBSH?

A. Thiên tai. B. Bão, lụt. C. Thiếu lao động. D. Ít khoáng sản.

Câu 3: Khoáng sản của BTB chủ yếu là sắt và

A. vật liệu xây dựng. B. kim loại đen.

C. kim loại màu. D. năng lượng.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.

Câu 5: Giới hạn của vùng Bắc Trung Bộ từ:

A. Tam Điệp – Bạch Mã. B. Hoành Sơn – Bạch Mã.

C. Sông Hống – Bạch Mã. D. Sông Cả - Sông Chu.

Câu 6: Trung tâm kinh tế nào ở Bắc Trung Bộ có chức năng chính là du lịch?

A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hoá. D. Đông Hà.

Câu 7: Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải?

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

1990

1994

1998

2002

890,6

1465

1782

2647,4

728,5

1120,9

1357

1802,6

162,1

344,1

425

844,8


Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành thủy sản năm 1998 là biểu đồ

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Câu 9: Đâu không phải là ngành cộng nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. Dệt may. B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Hóa chất. D. Khai thác khoáng sản.

Câu 10: Dựa vào atlat trang 25. Cho biết đâu không phải là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hạ Long.

Câu 11: Vùng TDMNBB có thế mạnh nổi bật về công nghiệp

A. hóa chất. B. chế biến.

C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng.

Câu 12: Hai trung tâm du lịch quan trọng của DHNTB là

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Nha Trang, Bình Thuận.

C. Thanh Hóa,Nghệ An. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa.

Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

Câu 2: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2005.

Cây công nghiệp lâu năm

Diện tích (nghìn ha)

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Cao su

0

109,4

Cà phê

3,3

445,4

Chè

80,0

27,0

Cây lâu năm khác

7,7

52,5


a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên và Trung Du miền núi Bắc Bộ so với cả nước?

b. Nhận xét


ĐÁP ÁN – BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 9

A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)

ĐỀ 001.

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/A

A

D

A

A

A

B

B

D

D

D

C

A


B. Tự luận (7 điểm)

Đề 1

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa.

3.đ


Đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng

- Địa hình: đồng bằng, có hệ thống đê - Đất: phù sa có diện tích lớn, feralit, phèn, mặn - Khí hậu: nhiệt đới, ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh - Thủy văn: hạ lưu sông, nguồn nước dồi dào - Tài nguyên biển - khoáng sản => Đánh giá: thuận lợi cho tập trung dân cư, phát triển GTVT, cơ sở hạ tầng.

0.5 đ

0. 25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0. 25 đ

ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa vì

- Địa hình đồng bằng châu thổ, có độ cao thấp.

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, lượng mưa lớn.

- Nguồn nước phong phú (s. Hồng – s. Thái Bình), hàm lượng phù sa lớn.

- Có diện tích đất phù sa màu mỡ (phù sa trong đê) thích hợp với cây lúa.

Mối ý 0.25đ




2

Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

1 đ

- Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất… - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ… - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác

Mỗi ý 0.5đ



3

Vẽ biểu đồ

3.đ

- Biểu đồ cột ghép - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm)

Nhận xét

- TDMNBB chè nhiều nhất, TN cà phê nhiều nhất (dẫn chứng) - so sánh được giữa TDMNBB và TN (dẫn chứng)

Mỗi ý 0.5đ





UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN

TRƯỜNG THCS HOÀNG LONG

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu)


(Đề có 2 trang)

Họ và tên:……………………………….

Lớp:……………………………………..


Điểm

Lời phê

(Học sinh được sử dụng Atlat)

ĐỀ 002

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho bảng số liệu:

Năm

2005

2010

2012

2016

Than

34,1

44,8

42,1

38,5

Dầu

18,5

15

16,7

17,2

Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng của than, dầu giai đoạn 2005 -2016 là biểu đồ:

A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.


Câu 2: Sản phẩm chuyên môn hoá của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là

A. cây cận nhiệt và ôn đới. B. cây chè, cây CN ngắn ngày.

C. cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới. D. cà phê, cao su, rau màu.

Câu 3: Vị trí của vùng TDMNBB không có đặc điểm nào sau đây?

A. Giáp vùng kinh tế Bắc Trung Bộ, ĐBSH. B. Giáp Trung Quốc, Thượng Lào.

C. Thuộc khu vực gió mùa ngoại chí tuyến. D. Giáp vùng biển rộng ở Đông Nam.

Câu 4: Đâu là sân bay quốc tế ở nước ta?

A. Tân Sơn Nhất. B. Huế. C. Buôn Mê Thuột. D. Nha Trang.

Câu 5: Đặc điểm nào không đúng về ĐBSH?

A. Tài nguyên phong phú, đa dạng. B. Tài nguyên đất đang bị suy thoái.

C. Có nhiều tài nguyên phát triển CN. D. Chịu thiên tai từ khí hậu.

Câu 6: Đường ống dùng để vận chuyển mặt hàng nào?

A. Kim loại năng. B. Dầu, khí, chất lỏng.

C. Vật liệu xây dựng. D. Than đá.

Câu 7: Vùng ĐBSH cần làm gì để chống hiện tượng xâm nhập mặn vùng ven biển?

A. Đắp đê ngăn nước biển. B. Thau chua rửa mặn.

C. Trồng lúa và cây hoa màu. D. Trồng rừng phòng hộ.

Câu 8: Mật độ dân số của TDMNBB bao nhiêu? (Biết diện tích vùng là 101 nghìn km2, dân số 11,5 triệu người).

A. 114. B. 1780.

C. 206. D. 380.

Câu 9: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.

Câu 10: Đất feralit thuận lợi cho trồng các loại cây

A. công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây lương thực. D. cây hoa màu.

Câu 11: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về

A. khai thác than. B. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

C. phát triển thủy điện. D. du lịch vịnh Hạ Long.

Câu 12: Tiểu vùng Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chịu tác động yếu của gió mùa. B. Các núi hướng cánh cung.

C. Có địa hình cao trung bình dưới 1000m. D. Có địa hình hút gió.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh bằng Đông Bắc?

Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp ở nước ta (nghìn ha)

Năm

2005

2007

2010

2014

Cây CN hàng năm

861

864

797.6

710

Cây CN lâu năm

1633

1821

2010.5

2133.5

a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây CN hàng năm và lâu năm

b. Nhận xét


ĐÁP ÁN – BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 9

A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)

ĐỀ 002.

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/A

D

C

C

A

C

D

D

A

A

A

C

A


B. Tự luận (7 điểm)

Đề 2

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh bằng Đông Bắc?

3.đ


- Địa hình: núi, phân hóa Đông- Tây; nêu rõ địa hình Đông Bắc, Tây Bắc, đất feralit - Khí hậu: có mùa đông lạnh nhất cả nước - Thủy văn: thượng nguồn sông (dc) - Tài nguyên biển; khoáng sản: phong phú => Đánh giá: thuận lợi cho phát triển cây CN, cây dược liệu, ôn đới, cận nhiệt. Khó khăn cho GTVT, thời tiết cực đoan… Chú ý: HS có thể kẻ bảng so sánh Đông Bắc và Tây Bắc - Do hướng địa hình

Mỗi ý

0.5 đ







2

Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

1 đ

- Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất… - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ… - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác

Mỗi ý 0.5đ


3

Vẽ biểu đồ

3.đ

- Biểu đồ cột ghép - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm)

Nhận xét

- Xu hướng cây CN hàng năm giảm, cây lâu năm tăng (dẫn chứng) - so sánh được giữa cây CN hàng năm và lâu năm qua các năm (dẫn chứng)

Mỗi ý 0.5đ



Trên đây là những thông tin về Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 THCS Hoàng Long Năm 2021-2022 Có Đáp Án, đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 9 cùng với đề thi môn địa lý lớp 9 học kì 1. Những đề thi này sẽ là một tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập và nâng cao kiến thức của mình trong môn Địa Lý. Qua đó, các em có thể tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi sắp tới.

Ngoài Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 THCS Hoàng Long Năm 2021-2022 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

>>Xem thêm:

Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Lý 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Chuyên Lý Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
10 Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Lý 9 Phòng GD&ĐT Hoàng Mai 2021-2022 Vòng 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lí 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có File Nghe Và Đáp Án
Đề Thi HSG Anh 9 (Vòng 2) Huyện Thanh Oai 2016-2017 Có Đáp Án Và File Nghe – Tiếng Anh Lớp 9