Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 8) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 8) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 8 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Số
phức liên hợp của
số phức
là
Câu
2: Trong
không gian
,
tâm
mặt
cầu
có tọa
độ là
Câu
3: Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
Câu
4: Diện
tích
của hình
cầu đường
kính
được tính theo công thức nào dưới đây?
Câu
5: Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
Câu
6: Cho
hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
Câu
7: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Câu
8: Cho
khối lăng
trụ
có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối lăng
trụ
đã cho bằng
Câu
9: Tập
xác định của hàm số
là
Câu
10: Nghiệm
của phương trình
là:
Câu
11: Nếu
và
thì
bằng
Câu
12: Cho
số phức
,
khi đó
bằng
Câu
13: Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Câu
14: Trong
không gian
,
cho vectơ
Độ
dài của vectơ
bằng
Câu
15: Trên
mặt phẳng tọa độ, cho số phức
Tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ là
Câu
16: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình:
Câu
17: Với
mọi số thực
dương,
bằng
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Trong
không gian
,
đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20: Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
Câu
23: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu
24: Chiều
cao
của khối nón có thể tích
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Nếu
thì
bằng
Câu
26: Trong
các dãy số
sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
trên
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Hàm
số
có đạo hàm
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
hình chóp
có
đáy là tam giác vuông tại
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
,
với
là các số hữu tỉ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu
34: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và
mặt
phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Trên
tập số phức, tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số để phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong
không gian Oxyz,
cho hai đường thẳng
,
và mặt phẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
đi qua giao điểm của
và (P),
đồng thời vuông góc với
?
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Số
giá trị nguyên dương của tham số
để bất phương trình:
có
tập nghiệm chứa không
quá
số
nguyên là
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Hàm
số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho
hàm số
liên tục trên
và
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Tam giác
vuông tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chiếu vuông góc của
trên
là điểm
thỏa mãn
,
trung điểm
là điểm
.
Tính theo
thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
các số thực
sao
cho phương trình
có
hai nghiệm phức
thỏa
mãn
và
là số thuần ảo. Khi đó,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Giả
sử
là
trong các số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì số phức
có tích phần thực, phần ảo bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho
hàm số
có đồ thị
với tham số
.
Giả sử
cắt
trục
tại
ba điểm như hình vẽ bên dưới:
Gọi
và
là diện tích các miền được giới hạn bởi đồ thị
và trục
.
Biết
là giá trị để
,
hỏi
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho hai đường thẳng
,
.
Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
?
Câu
47: Cho
hình nón đỉnh
có chiều cao bằng
,
cắt hình nón bởi mặt phẳng qua
và dây cung
trên đường tròn đáy sao cho
,
thiết diện thu được có diện tích bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Gọi
thuộc đồ thị hàm số bằng
,
thuộc đồ thị hàm số bằng
sao cho
là
trung điểm của
.
Khi đó,
hoành độ điểm
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
49: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho véc tơ
và hai điểm
.
Hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
cùng hướng với
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
------------------------ HẾT------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.D |
4.D |
5.C |
6.B |
7.B |
8.C |
9.D |
10.A |
11.C |
12.A |
13.A |
14.A |
15.D |
16.D |
17.C |
18.A |
19.B |
20.A |
21.D |
22.B |
23.D |
24.A |
25.A |
26.A |
27.A |
28 |
29.C |
30.D |
31.A |
32.C |
33.A |
34.A |
35.D |
36.D |
37.A |
38.C |
39.D |
40.A |
41.C |
42.B |
43.C |
44.D |
45.D |
46.B |
47.D |
48.B |
49.A |
50.B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Số phức liên hợp của
số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong
không gian
,
tâm mặt cầu
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Diện tích
của hình cầu đường
kính
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6: Cho hàm
số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Câu 8: Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 42. B. 8. C. 24. D. 56.
Câu 9: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 10: Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Nếu
và
thì
bằng
A. 5. B.
. C.
7. D. 3.
Câu 12: Cho số
phức
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong
không gian
,
cho vectơ
Độ dài của vectơ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trên
mặt phẳng tọa độ, cho số phức
Tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Với
mọi số thực
dương,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Trong
không gian
,
đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20: Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Hình lập phương có diện tích toàn phần:
.
Câu 22: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
. C.
. D.
Câu 24: Chiều
cao
của khối nón có thể tích
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
Câu 25: Nếu
thì
bằng
A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.
Câu 26: Trong
các dãy số
sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Dãy số là cấp số nhân:
.
Câu 27: Họ nguyên hàm của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
.
Câu 28: Cho hàm
số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Cho hàm
số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
trên
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Hàm
số
có đạo hàm
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Để hàm số
đồng biến thì
.
Vậy hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu 31: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
.
Câu 32: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
là hình chiếu của
lên mp
nên
Vậy
Câu 33: Cho
,
với
là các số hữu tỉ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt
.
Đổi cận
,
.
Do đó
.
Vậy
.
Câu 34: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn
.
Ta có:
.
Chọn
đáp án A.
Câu 35: Trên tập số phức,
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để
phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Yêu cầu bài toán
Chọn
đáp án D.
Câu 36: Cho hình
chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi
là trung điểm của
.
Gọi
.
Ta có
.
Lại có
.
Vậy
Kẻ
,
kẻ
tại
.
Xét tam giác
,
ta có
,
.
Câu 37: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Số các phần tử của
là
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
có
. Suy ra
Gọi biến cố
“ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp
nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được chọn có
chữ số chẵn, có
.
Trường hợp 2: Số được chọn có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn, có
.
Trường hợp 3: Số được chọn có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn, có
.
Do đó,
.
Vậy xác suất cần tìm là
.
Câu 38: Trong
không gian Oxyz,
cho hai đường thẳng
,
và mặt phẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
đi qua giao điểm của
và (P),
đồng thời vuông góc với
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Tọa độ A
là nghiệm của hệ
(Q) đi qua A
và vuông góc với
(Q) đi qua A
và nhận
làm
VTPT
Chọn
đáp án C.
Câu 39: Số
giá trị nguyên dương của tham số
để bất phương trình:
có tập nghiệm chứa không
quá
số nguyên là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Bất phương trình
.
Để bất phương trình ban đầu
có tập nghiệm chứa không quá
số
nguyên thì
.
suy ra:
Mà
là số nguyên dương nên
Câu 40: Hàm
số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi
.
Ta có:
.
.
Ta có bảng biến thiên:
Mà
.
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 3 nghiệm.
Câu 41: Cho hàm
số
liên tục trên
và
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt
.
Câu 42: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Tam giác
vuông tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chiếu vuông góc của
trên
là điểm
thỏa mãn
,
trung điểm
là điểm
.
Tính theo
thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Do
nên
.
Mà
.
Theo giả thiết nên
.
Do
là trung điểm
nên
.
Câu 43: Cho
các số thực
sao cho phương trình
có hai nghiệm phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo. Khi đó,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình
là các số thực
thì
mâu thuẫn với giả thiết.
Trường hợp 2: Các nghiệm phức của phương trình không là các số thực, khi đó với
.
Khi đó giả thiết môđun tương đương
với
.
Và
là một số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng
tức
.
Giải hệ gồm
và
:
.
Vì vậy theo Vi-et ta có:
.
Câu 44: Giả
sử
là
trong các số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì số phức
có tích phần thực, phần ảo bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
thuộc đường tròn có tâm
Và gọi
thuộc đoạn
Khi đó
Mặt khác
Do đó:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Đặt
Suy ra
Câu 45: Cho
hàm số
có đồ thị
với tham số
.
Giả sử
cắt trục
tại
ba điểm như hình vẽ bên dưới:
Gọi
và
là diện tích các miền được giới hạn bởi đồ thị
và trục
.
Biết
là giá trị để
,
hỏi
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của
đồ thị hàm số với trục hoành là
.
Do đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
nên
.
Ta có
.
Mà
.
Câu 46: Trong không gian
,
cho hai đường thẳng
,
.
Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Lời giải:
Theo bài ra
cùng phương
Phương trình
.
Mặt cầu
có
tâm
.
Theo điều kiện tiếp xúc của mặt cầu và mặt phẳng
Kiểm tra điều kiện song song của
với
.
Lấy
khi đó
Suy ra
.
Câu 47: Cho
hình nón đỉnh
có chiều cao bằng
,
cắt hình nón bởi mặt phẳng qua
và dây cung
trên đường tròn đáy sao cho
,
thiết diện thu được có diện tích bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi bán kính đường tròn đáy là
,
khi đó
.
Khi đó
.
Lại có
.
Khi đó độ dài đường sinh là:
.
Vậy diện tích xung quanh hình nón là:
.
Câu 48: Gọi
thuộc đồ thị hàm số bằng
,
thuộc đồ thị hàm số bằng
sao cho
là trung điểm của
.
Khi đó, hoành độ điểm
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có
thuộc đồ thị
nên
tọa độ điểm
có
dạng
.
thuộc đồ thị
nên
tọa độ điểm
có
dạng
.
Với điều kiện
Theo bài
là
trung điểm của
nên
Vì
.
Câu 49: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho véc tơ
và hai điểm
.
Hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
cùng hướng với
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Vì
cùng hướng với
nên tồn tại số thực
sao cho
Gọi
thỏa mãn
và
nằm cùng phía đối với
Dấu
xảy ra
thẳng hàng.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng
.
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Lời giải:
Đặt
,
.
Ta có :
Bảng biến thiên :
Nhận xét :
+)
+)
(1 nghiệm kép
và 1 nghiệm đơn).
+)
+)
(1 nghiệm kép
và 1 nghiệm đơn).
+)
.
Ta có :
.
.
Bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên của
ta thấy hàm số
có 3 điểm cực tiểu.
------------------------ HẾT------------------------
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 8) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 8) là bộ đề thi tổng hợp các kiến thức và kỹ năng quan trọng trong môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, đảm bảo độ khó và cấu trúc gần gũi với đề thi thực tế.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương tự như trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Các câu hỏi được sắp xếp theo từng chủ đề và độ khó tăng dần, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao kỹ năng giải bài toán.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 8) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Lời giải chi tiết cung cấp cách giải từng bước và lý thuyết liên quan, giúp bạn tự tin và nắm vững phương pháp giải bài toán.
Bộ đề này không chỉ giúp bạn kiểm tra năng lực và kiến thức của mình, mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia. Bạn có thể sử dụng bộ đề để tự ôn tập, làm bài tập hàng ngày hoặc tìm hiểu các phương pháp giải bài toán.
>>> Bài viết liên quan: