Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 9) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 9) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 9 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Số
phức
có
phần ảo bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong
không gian
,
tìm tọa độ tâm của mặt cầu
có phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Thể
tích
của
khối cầu bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2022. B. 3033. C. 6066. D. 4044.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Nếu
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trong
không gian
mặt
phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
thỏa mãn hệ thức
và
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tâm đối
xứng của đồ thị hàm số
có tọa độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Xét
các số thực
thỏa mãn điều kiện
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
21. Cho
khối chóp
có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích
của khối chóp
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
khối trụ
có bán kính đáy
,
thể tích
.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Nếu
,
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
có
,
.
Tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D.
Hàm
số có giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng
Câu
29. Cho
hàm số
liên tục trên
và
có bảng biến thiên trên đoạn
như sau. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
không vượt quá
để
hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho
,
là hai số dương không đồng thời bằng
,
biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hình lập phương
.
Gọi
là trung điểm của
.
Tính
với
là góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường
thẳng
(với
)
và parabol
:
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục
.
Với trị nào của tham số
thì
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
(trong
đó
).
Mặt phẳng
đi qua
sao cho thể tích khối chóp
đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
là cấp số nhân, đặt
.
Biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng
đi qua trung điểm của
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39.
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để tập nghiệm của bất phương trình
chứa không quá 9 số nguyên?
A.1094. B.3281. C.1093. D.3280.
Câu
40.
Cho
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của
thì hàm số
có 5 tiệm cận đứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
có
đạo hàm là
.
Biết
là nguyên hàm của hàm số
và tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng 0. Khi
đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh là
.
Tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt
bên
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
số phức
và hai số thực
Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Cho
số phức
thỏa mãn
và
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
đồ thị hàm số bậc ba
và đường thẳng
như
hình vẽ và
là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên.
Biết
với
là
một phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Đường thẳng đi qua
,
cắt và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47. Cho
khối nón đỉnh
.
Đáy có tâm
,
bán kính
.
Đáy có dây cung
.
Biết góc giữa
với mặt phẳng
bẳng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi số nguyên
có không quá
số nguyên
thoả mãn:
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và hai điểm
,
.
Điểm
bất kỳ thuộc mặt cầu
.
Giá
trị nhỏ nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
------------------------ HẾT------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
D |
D |
A |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
C |
D |
D |
C |
D |
A |
A |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
B |
C |
B |
A |
A |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
D |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
C |
B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Số
phức
có
phần ảo bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
phức
có
phần ảo bằng
Câu
2. Trong
không gian
,
tìm tọa độ tâm của mặt cầu
có phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
cầu
có tâm với tọa độ là
.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Đáp án A: Với
thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy
điểm
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+
Đáp án B: Với
thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy
điểm
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+
Đáp án C: Với
thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy
điểm
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+
Đáp án D:
thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy
điểm
là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu
4. Thể
tích
của
khối cầu bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Công
thức tính thể tích khối cầu có bán kính
là:
Câu
5. Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
6. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Từ
bảng xét dấu ta có
đổi dấu từ + sang – khi đi qua 3 nghiệm
nên
có 3 điểm cực
đại.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất
phương trình
là
.
Câu
8. Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2022. B. 3033. C. 6066. D. 4044.
Lời giải
Chọn A
Thể
tích của khối chóp đã cho là
.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
là
hàm số mũ với cơ số
nên có tập xác định là
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
11. Nếu
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
12. Cho
số phức
Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
13. Trong
không gian
mặt
phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
Lời giải
Chọn B
Câu
14. Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
thỏa mãn hệ thức
và
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điểm
thỏa mãn hệ thức
nên tọa độ điểm
.
Điểm
thỏa mãn hệ thức
nên tọa độ điểm
.
Khi
đó
.
Câu
15. Số
phức liên hợp của số phức
là
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Do đó số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu
16. Tâm đối
xứng của đồ thị hàm số
có tọa độ
Lời giải
Chọn B
Tâm
đối xứng của đồ thị hàm số
là
giao điểm của đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang
nên có tọa độ là
.
Câu
17. Xét
các số thực
thỏa mãn điều kiện
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào đồ thị ta thấy
và
đồ thị hàm số có một điểm cực trị nên
.
Suy ra chọn hàm
số
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Số
cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm
gồm 10 học sinh là:
.
Câu
21. Cho
khối chóp
có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích
của khối chóp
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
22. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập
xác định
.
Ta
có
Vậy
hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu
23. Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
đồ thị hàm số
ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng
và
(
từ trái sang phải đồ thị có hướng đi lên).
Câu
24. Cho
khối trụ
có bán kính đáy
,
thể tích
.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Diện
tích toàn phần của
hình
trụ tương ứng là:
.
Câu
25.
Nếu
,
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn D
Ta
có
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
có
,
.
Tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn A
Gọi
,
lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số
cộng.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
27.
Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Chọn B
Ta
có
.
Câu
28. Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D.
Hàm
số có giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng
Chọn C
Tại
và
ta có
đổi dấu và
tồn tại nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu
29. Cho
hàm số
liên tục trên
và
có bảng biến thiên trên đoạn
như sau. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
.
Tính
Lời giải
Chọn B
Quan
sát vào bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
ta có
+
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
+
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Câu
30. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
không vượt quá
để
hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định của hàm số là
.
Ta
có
.
Để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
thì
.
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu
31. Cho
,
là hai số dương không đồng thời bằng
,
biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
32. Cho
hình lập phương
.
Gọi
là trung điểm của
.
Tính
với
là góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
.
Suy ra,
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là cạnh của hình lập phương
.
Khi
đó:
.
Ta
có,
vuông tại
,
suy ra
.
Vậy
.
Câu
33. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường
thẳng
(với
)
và parabol
:
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục
.
Với trị nào của tham số
thì
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn A
*
Tính
Phương
trình hoành độ giao điểm của
với trục
là:
.
Do
đó
.
*
Tính
Phương
trình hoành độ giao điểm của của
với đường thẳng
là:
.
Do
đó
.
.
*
Khi đó
nên
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
(trong
đó
).
Mặt phẳng
đi qua
sao cho thể tích khối chóp
đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình mặt phẳng
có dạng:
.
Do
nên
.
Lại
có
.
Khi
đó:
.
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi:
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
:
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
36. Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
.
Có
là hình chóp đều nên
,
suy
ra
.
Mà
là hình vuông nên
.
Do
đó
tại
.
Câu
37. Cho
là cấp số nhân, đặt
.
Biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là công bội của cấp số nhân
.
Ta
có
nên
.
Mặt khác
.
Vậy
.
Câu
38. Trong
không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng
đi qua trung điểm của
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
.
Đường
thẳng
vuông góc với mặt phẳng
nên có một vectơ chỉ phương là
.
Do
đường thẳng
đi qua điểm
nên phương trình đường thẳng
là
Câu
39.
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để tập nghiệm của bất phương trình
chứa không quá 9 số nguyên?
A.1094. B.3281. C.1093. D.3280.
Lời giải
Chọn D
Đặt
bất
phương trình
trở thành
.
Nếu
thì không có số nguyên dương
nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu
thì bất phương trình
.
Khi
đó tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Để
chứa không quá 9 số nguyên thì
Vậy
có 3280 số nguyên dương
thỏa mãn.
Câu
40.
Cho
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của
thì hàm số
có 5 tiệm cận đứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hàm số
Biểu
thức
xác định khi
Ta có
Hàm
số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình
có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của
Câu
41. Cho
hàm số
có
đạo hàm là
.
Biết
là nguyên hàm của hàm số
và tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng 0. Khi
đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng 0
Ta
có:
.
Do
.
Vậy
.
Mà
Suy ra
.
Câu
42. Cho
hình lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh là
.
Tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt
bên
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
.
Tam giác
cân tại
nên
.
Theo giả thiết, ta có
.
Kẻ
.
Ta có
.
Lại có
.
Xét tam giác
vuông tại
nên
.
Xét tam giác
vuông tại
nên
.
Thể tích của khối lăng trụ là
Câu
43. Cho
số phức
và hai số thực
Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Vì
và
phương trình
có hai nghiệm là
,
(
là số phức) nên
là 2 số phức liên hợp
Ta
có:
.
Theo
định lý Viet:
.
Vậy
.
Câu
44. Cho
số phức
thỏa mãn
và
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
.
Ta
có
.
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ
.
Khi đó tập hợp các điểm
là hình vuông
(hình vẽ).
Điểm
biểu diễn số phức, khi đó
.
Dựa
vào hình vẽ ta có
nên
,
nên
,
do đó
.
Câu
45. Cho
đồ thị hàm số bậc ba
và đường thẳng
như
hình vẽ và
là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên.
Biết
với
là
một phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Do
đồ
thị hàm số
có hai điểm cực trị là
và
nên
.
Vì
đường thẳng
đi qua 2 điểm
nên
.
Ta
có
.
.
.
Vậy
.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Đường thẳng đi qua
,
cắt và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần lập.
Đường
thẳng
có một VTCT
.
Theo
đề, ta có
là một VTCP của
.
Khi
đó
.
Suy
ra
.
Vậy
hay
.
Câu
47. Cho
khối nón đỉnh
.
Đáy có tâm
,
bán kính
.
Đáy có dây cung
.
Biết góc giữa
với mặt phẳng
bẳng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm
.
Khi đó ta suy ra
.
Theo
giả thiết,
vuông tại
.
Tam
giác
vuông tại
nên suy ra
Thể tích khối nón là
Câu 48. Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi số nguyên
có không quá
số nguyên
thoả mãn:
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Đặt
.
Ta có:
Nhận xet: hàm số
đồng biến trên
và
Gọi
thoả mãn
,
khi đó
Từ
Mặt khác, không quá 242 số
nguyên
thoả mãn đề bài nên
có
số nguyên
thoả
mãn đề bài.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và hai điểm
,
.
Điểm
bất kỳ thuộc mặt cầu
.
Giá
trị nhỏ nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
+
Ta có
nên
nằm ngoài mặt cầu
+
Lấy điểm
sao cho
.
Suy ra
+
Ta có
nên
nằm trong mặt cầu
.
+
Lại có
suy ra
+
Khi đó
.
+
Dấu đẳng thức xảy ra khi
và
nằm giữa
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
bằng
Câu
50. Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+
Từ
đồ thị ta thấy hàm số
có hai điểm cực trị là:
.
Do đó, hàm số
có hai điểm cực trị là
hay
+
Ta có
.
Nên
.
+
Xét hàm số
ta có đồ thị như hình vẽ
Do
đó,
có
điểm cực trị khi
Vậy
có
giá trị nguyên của
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 9) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 9) là bộ đề thi tổng hợp các kiến thức và kỹ năng quan trọng trong môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, đảm bảo độ khó và cấu trúc gần gũi với đề thi thực tế.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương tự như trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Các câu hỏi được sắp xếp theo từng chủ đề và độ khó tăng dần, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao kỹ năng giải bài toán.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 9) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Lời giải chi tiết cung cấp cách giải từng bước và lý thuyết liên quan, giúp bạn tự tin và nắm vững phương pháp giải bài toán.
Bộ đề này không chỉ giúp bạn kiểm tra năng lực và kiến thức của mình, mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia. Bạn có thể sử dụng bộ đề để tự ôn tập, làm bài tập hàng ngày hoặc tìm hiểu các phương pháp giải bài toán.
>>> Bài viết liên quan: