Bộ Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 – Toán 10
Bộ Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 (NB): Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực dương a?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 2 (TH): Nếu
thì bất đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 3 (NB): Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 4(NB): Cặp
số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 5 (TH): Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 6 (NB): Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
Tần số |
4 |
7 |
9 |
6 |
5 |
Giá trị
có tần số bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7(NB): Độ lệch chuẩn của một dãy số liệu thống kê được tính là giá trị nào sau đây của dãy?
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hai lần phương sai.
Câu 8(TH): Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê này (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là:
A. 2,3. |
B. 2,6. |
C. 27,6. |
D. 5,3. |
Câu 9 (TH): 40 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm ( thang điểm 10). Kết quả như sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số lượng (tần số) |
2 |
6 |
4 |
4 |
6 |
7 |
3 |
4 |
2 |
2 |
Điểm trung bình của lớp là
A. 5,125 |
B. 17,4 |
C. 22 |
D. 205 |
Câu 10(NB): Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn lượng giác có bán kính
B. Đường tròn lượng giác có bán kính
C. Đường tròn lượng giác có bán kính
D. Đường tròn lượng giác có
bán kính
Câu 11(NB): Khi quy
đổi
ra đơn vị radian, ta được kết quả là
A.
rad.
B.
rad. C.
rad.
D.
rad.
Câu 12(TH): Trên
đường tròn lượng giác cho cung
Cung nào trong các cung sau đây có cùng điểm cuối
với cung
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13(TH): Một
đường tròn có bán kính
Độ dài cung tròn có số đo
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14(NB): Với
mọi góc
và số nguyên
,
chọn đẳng thức sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 15(NB): Đơn
giản biểu thức
,
ta được:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16(TH): Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17(NB): Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18(NB): Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 19(NB): Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20(NB): Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21(TH): Rút gọn
biểu thức
ta được
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22(TH): Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23(TH):
Cho
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24 (NB): Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 25(NB): Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của tam giác ABC là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 26(TH):
Cho tam giác
có
,
cạnh
.
Bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27(NB): Cho đường
thẳng
.
Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28(TH): Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và nhận
làm vectơ chỉ phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29(NB): Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 30(NB):
Cho đường tròn
.
Tâm
của đường tròn
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31(TH):
Trong mặt phẳng
,
cho đường tròn
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 32(TH):
Trong mặt phẳng
,
đường tròn tâm
,
bán kính
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 33(NB): Phương trình nào sau đây không phải là phương trình elip?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 34(NB): Cho hai
điểm
và
cố định và một độ dài không đổi
lớn hơn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
Câu 35(TH): Cho elip
.
Độ dài trục lớn của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm).
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất
phương trình
vô
nghiệm.
Câu 2. (1,0 điểm).
Cho
và
.
Tính
.
Bài 3: (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai điểm
và
a) Viết phương trình đường tròn
có đường kinh DE.
b) Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
song song với đường thẳng
và cắt đường tròn
tại hai điểm
sao cho tam giác IAB là tam giác đều.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Điều kiện xác định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
Tần số |
4 |
7 |
9 |
6 |
5 |
Giá trị
có tần số bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Khi quy đổi
ra đơn vị độ, ta được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở
tâm
.
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính.
Câu 7: Xét
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Xét
là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Xét
là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Xét
là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. B.
.
C.
D.
Câu 12: Xét
là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có
nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong tam giác ABC với
Tìm mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Công thức tính diện tích
của tam giác
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng
phương trình nào dưới đây là phương trình của một
đường tròn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ
,
cho hai điểm
và
.phương
trình đường tròn đường kính
có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục nhỏ bằng 8 là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 19: Trong hệ tọa độ
cho elip
có
phương trình chính tắc
.
Một tiêu điểm của
elip
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
cho
Độ dài trục nhỏ của
đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Biết
,
bất đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22:
Cho tam thức bậc hai
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23 Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ) được cho bởi bảng phân bố tần số như sau
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Thời gian nảy mầm một loại hạt đậu mới trong các điều kiện khác nhau được cho bởi bảng phân bố tần số như sau
Tính
giá trị trung bình
(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) về thời gian
nảy mầm loại hạt mới nói trên.
A.
phút. B.
phút. C.
phút. D.
phút.
Câu 25: Cung có số đo
rad của đường tròn bán kính
cm
có độ dài bằng
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Câu 26: Khi quy đổi
ra
đơn vị rad, ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Biết
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Nếu biết
thì giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Biểu thức
có dạng thu gọn là
A.
.
B.
.
C. 2
.
D. 2
.
C
âu
31: Cho đường tròn lượng giác gốc
A
như hình vẽ.
Biết
.
Điểm biểu diễn cung có số đo
là điểm
A.
Điểm B,
B’.
B. Điểm
,
.
C. Điểm
D, F. D. Điểm
,
.
Câu 32: Cho
ABC
có
;
;
. Đường trung tuyến
có
độ dài là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho
có
phương trình tham số
phương trình tổng quát của đường thẳng
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Elip có trục lớn
,
tiêu cự
có phương trình nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35: Đường
tròn tâm
,
bán kính
có phương trình dạng
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Cho
và
Tính giá trị của
và
.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,
cho điểm
và đường thẳng
.
Viết phương trình đường tròn (C) tâm là điểm I và đường kính bằng
. Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C).
Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với
và cắt (C) tại hai điểm phân biệt
sao cho tam giác
tù và có diện tích bằng
Câu
3:
Tìm
m
để bất phương trình
có tập nghiệm là
.
-------------HẾT ----------
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho bất đẳng thức
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 2. Cho
và
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho biểu
thức
.
Số các giá trị nguyên dương của
để
là:
A. 1. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Câu 4. Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
luôn dương?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) |
70;80) |
80;90) |
90;100) |
100;110) |
110;120] |
Cộng |
Tần số |
3 |
6 |
12 |
6 |
3 |
30 |
Giá trị đại diện cho lớp 90;100) là
A. 90 B. 95 C. 100 D. 12
Câu 7. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) |
70;80) |
80;90) |
90;100) |
100;110) |
110;120] |
Cộng |
Tần số |
3 |
6 |
12 |
6 |
3 |
30 |
Số củ khoai tây có khối lượng từ 100 gam đến 120 gam chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30% B. 70% C. 9% D. 10%
Câu 8. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
111 |
112 |
112 |
113 |
114 |
114 |
115 |
114 |
115 |
116 |
112 |
113 |
113 |
114 |
115 |
114 |
116 |
117 |
113 |
115 |
Tìm số trung bình
A.111 B.113,8 C.113,6 D.113,9
Câu 9. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
111 |
112 |
112 |
113 |
114 |
114 |
115 |
114 |
115 |
116 |
112 |
113 |
113 |
114 |
115 |
114 |
116 |
117 |
113 |
115 |
Tìm số trung vị
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng khi
nói về
đường
tròn lượng giác
?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính
là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính
,
tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng
giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính
,
tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng
giác.
Câu 11. Nếu một cung tròn có số đo là
thì số đo rađian của nó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một cung tròn có độ dài bằng
lần bán kính. Số đo
của cung tròn đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Trên đường tròn lượng giác gốc
,
cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
tam giác đều?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Điều kiện trong đẳng thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho góc
thỏa mãn
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Cho góc
thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Chọn đẳng thức đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Rút gọn
biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho
tam giác
tùy
ý có
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 25. Cho tam giác
có
và góc
.
Độ dài đoạn
.
A.
. B.
. C.
.
D
.
Câu 26. Cho tam giác
có
và
.
Bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27.
Cho phương trình tham số của đường thẳng
.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương
trình tổng quát của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Trong
mặt phẳng
cho đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
và đi qua điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Đường tròn
có dạng khai triển là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Tọa độ tâm
và bán kính
của đường tròn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Đường
tròn đường kính
với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho đường
thẳng
và đường tròn
.
Xét vị trí tương đối giữa
và
A.
cắt
tại hai điểm phân biệt. B.
tiếp xúc
C.
không cắt
. D.
Không xác định được.
Câu 33. Elip
có độ dài trục lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Elip
có tiêu cự bằng:
A.3. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 35. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A.
B.
C.
D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu
1: Cho
,
với
.
Tính
.
Câu
2: Trong mặt phẳng
viết phương trình đường tròn (C) có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
Câu 3: Cho hai số thực
thuộc khoảng
và thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
cho hai đường thẳng
và
.
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho
cách đều hai đường thẳng đã cho.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Điều kiện xác định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
Tần số |
4 |
7 |
9 |
6 |
5 |
Giá trị
có tần số bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Khi quy đổi
ra đơn vị radian, ta được kết quả là
A.
rad. B.
rad. C.
rad. D.
rad.
Câu 6: Gọi
là
số đo của một cung lượng giác có điểm đầu
điểm
cuối
Khi đó số đo của các cung lượng giác bất kì có điểm
đầu
điểm cuối
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Xét
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Xét
là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Xét
là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Xét
là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Xét
là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có
nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Xét tam giác
tùy ý, có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ
của tam giác
Mệnh đề nào dưới dây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Xét tam giác
tùy ý có độ dài ba cạnh là
và gọi
là
nửa chu vi. Diện tích của tam giác
tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong mặt phẳng
cho điểm
và đường thẳng
(
).
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng
phương trình nào dưới đây là phương trình của một
đường tròn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong mặt phẳng
cho đường tròn
Tâm của
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hai điểm
và
cố định và một độ dài không đổi
lớn hơn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm
trong mặt phẳng sao cho
Câu 19: Trong mặt phẳng
cho
Độ dài trục nhỏ của
đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong mặt phẳng
cho
Độ dài trục lớn của
đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Với các số thực dương
tùy ý, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Số
nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Cỡ áo |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Tần số (Số áo bán được) |
13 |
45 |
126 |
125 |
110 |
40 |
12 |
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là : 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu 25: Cung có số đo
rad của đường tròn bán kính
cm
có độ dài bằng
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Câu 26: Khi quy đổi
rad
ra đơn vị độ, ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Biết
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Biết
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Biết
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10.
Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Cho tam giác
có
và
Tính độ dài cạnh
(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Trong mặt phẳng
cho
hai điểm
và
Đường thẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Trong mặt phẳng
cho
hai điểm
và
Đường tròn tâm
và đi qua
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trong mặt phẳng
cho đường tròn
Tọa độ tâm
và bán kính
của
là
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho
và
Tính giá trị của
Câu 2: Trong mặt phẳng
cho điểm
và đường thẳng
Viết phương trình đường tròn tâm
cắt
tại hai điểm phân biệt
sao cho
Câu 3: Xét các số thực dương
thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4: Trong mặt phẳng
cho đường tròn
và điểm
Gọi
là tâm của
Viết phương trình đường thẳng đi qua
và cắt
tại hai điểm
sao cho tam giác
có diện tích lớn nhất.
-------------HẾT ----------
Ngoài Bộ Đề Thi Thử Toán 10 Học Kỳ 2 Năm Học 2020-2021 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Để giúp bạn tìm kiếm thông tin đề thi toán lớp 10 học kì 2 năm 2020 – 2021, dưới đây là một số thông tin liên quan đến đề thi:
- Đề thi học kì 2 toán lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng năm học 2020 – 2021.
- Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Bắc Ninh năm học 2020 – 2021.
- Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội năm học 2020 – 2021.
- Đề thi cuối kì 2 toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội năm học 2020 – 2021.
Bạn có thể tìm kiếm các đề thi này trên Internet để có thêm thông tin và tài liệu tham khảo.
>>> Bài viết liên quan: