Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3)
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng trong hành trình học tập của các bạn học sinh lớp 12. Trong đó, môn Toán đóng vai trò quan trọng và đòi hỏi sự hiểu biết sâu về các khái niệm, quy tắc và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3)”.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3)” là một bộ tài liệu quan trọng, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức Toán trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề thi này được biên soạn bởi Trường Mỹ Việt, với sự tập trung vào các nội dung quan trọng và cấu trúc đề thi thực tế.
Bộ đề thi bao gồm các bài tập và câu hỏi đa dạng, tập trung vào các khái niệm, công thức và quy tắc quan trọng trong chương trình Toán học lớp 12. Các bài tập được sắp xếp theo mức độ khó dần, giúp học sinh từng bước nâng cao khả năng giải quyết các bài toán.
Mỗi bài tập trong đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết và phân tích từng bước. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức, phát triển tư duy logic và cải thiện kỹ năng làm bài trong môn Toán.
Việc sử dụng “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3)” sẽ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là một công cụ hữu ích để ôn tập và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.
Tóm lại, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3)” là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 ôn tập và tự tin trong môn Toán.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT ------------------------------------
ĐỀ THI SỐ 03
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
||
|
|
|
|
|
I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. B.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm
số có hai điểm cực trị. D.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu 4.
Đồ
thị hàm số
có
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho khối nón có bán kính
đáy
,
chiều cao
. Thể tích của khối nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Trong không gian với hệ
tọa độ
,
cho mặt phẳng
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Kí
hiệu
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
,
. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. THÔNG HỂU
Câu
10.
Giải bất phương trình
được tập nghiệm là
Hãy
tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Cho
hai hàm số
và
Tìm
và
để
là một nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
12.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của
phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
các mặt bên tạo với đáy một góc
.
Tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Các điểm
phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Khi đó
cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Phần ảo của số phức
A.
4 B.
C.
D.
Câu 18.
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Biết
,
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
Tìm tọa độ điểm
thuộc tia
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
Viết phương trình mặt cầu tâm
bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Tìm tập nghiệm S của
phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Giả
sử
và
.
Khi đó,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24.
Cho
hình bát diện đều cạnh
.
Gọi
là tổng diện tích tất cả các mặt
của hình bát diện đó. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27.
Cho tam giác ABC biết 3 góc
của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một
góc bằng 25o
.
Tìm 2 góc còn lại?
A. 75o ; 80o. B. 60o ; 95o. C. 60o ; 90o. D. 65o ; 90o.
Câu
28.
Cho
cấp số nhân
với
.
Số 192 là số hạng thứ mấy của
?
A. Số hạng thứ 7. B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 6.
Câu
29.
Số
hạng không chứa
trong khai triển
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
III. VẬN DỤNG
Câu
30.
Trong không gian
cho bốn điểm
và
Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất, hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Cho
hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ
nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho số phức z thoả mãn
Khi đó
có
giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Một chất điểm đang
cuyển động với vận tốc
thì tăng vận tốc với gia tốc
.
Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng
thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25 m. B. 70,25 m. C. 69,75 m. D. 67,25 m.
Câu
34.
Cho
hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
Thể
tích
của khối lăng trụ
tính theo
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Tìm
biết
luôn đúng với mọi
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
36.
Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
A. 27. B. 75. C. 15. D. 21.
Câu
37.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38.
Cho
lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
và
.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.
Số
nghiệm thực của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 40.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 41.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng bé nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Cho đường tròn
.
Đường thẳng
đi qua
và cắt
theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Cho hình trụ có diện tích
toàn phần là
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
45.
Cho
và
khác
thỏa mãn
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
46.
Cho hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Cho hàm số
xác định trên
và có đạo hàm
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm
số
đồng
biến trên
B.
Hàm
số
đạt
cực đại tại
C.
Hàm
số
đạt
cực đại tiểu
D.
Hàm
số
nghịch
biến trên
Câu
48.
Cho
số phức
thỏa mãn:
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 49.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số
,
(
liên tục trên
).
Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số
nghịch
biến trên
. B.
Hàm số
đồng biến trên
.
C.
Hàm số
nghịch
biến trên
. D.
Hàm số
nghịch biến trên
.
Câu
50.
Bất
phương trình
có tập nghiệm là
.
Hỏi tổng
có giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
C |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
Câu 1.
Lời giải
Vì
nên
là CSC với công bội là 2.
Câu 2.
Lời giải
Nhìn
đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
.
Do đó chọn
B.
Câu 3.
Lời giải
Câu 4.
Lời giải
Ta
có
nên
và
Vậy
và
.
Câu 5.
Lời giải
Câu 6.
Lời giải
Ta
có
Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.
Câu 7.
Lời giải
Áp
dụng công thức tính đạo hàm hàm số logarit
Cách
giải: Ta
có:
Chú ý khi giải: HS thường quên tính u ' dẫn đến chọn nhầm đáp án A.
Câu 8.
Lời giải
Phương
trình mặt phẳng
là
.
Dễ
thấy
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
.
Do
là đường thẳng đi qua
nên
.
Vậy
để khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất thì
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
.
Kiểm tra ta thấy điểm
Câu 9.
Lời giải
Dựa
vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của
hàm số bậc 3 với hệ số
.
Nên loại A,
B.
Đồ
thị hàm số đạt cực tiểu tại
và
.
+
Xét
.
Ta
có
. Loại
D.
+
Xét
.
Ta
có
.
Câu 10.
Lời giải
Hàm
số có nghĩa
hoặc
Vậy
tập xác định
của hàm số là
Câu 11.
Lời giải
Thể
tích của khối nón là:
.
Câu 12.
Lời giải
Dựng
lại có
.
Ta
có:
ÁP
dung công thức giải nhanh ta có:
Câu 13.
Lời giải
Ta
có:
,
.
Do
nên đường thẳng
có véctơ chỉ phương là:
Do
cũng là một véc tơ chỉ phương của
nên
.
Câu 14.
Lời giải
Gọi
là
điểm thuộc đồ thị hàm số có tiếp tuyến thỏa mãn
đề bài.
Ta
có
Suy
ra
tại
là
Câu 15.
Lời giải
Ta
có
Vậy
tập nghiệm s của bất phương trình là
Câu 16.
Lời giải
Đặt
=>Tập
hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
bán
kính
.
Khi
đó
có
giá trị lớn nhất là
.
Câu 17.
Lời giải
Ta
có
Câu 18.
Lời giải
Ta
có :
.
Vâỵ
Câu 19.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng
biến trên khoảng
suy ra hàm số cũng đồng biến trên
.
Câu 20.
Lời giải
Ta có
tiệm
cận ngang
.
;
tiệm
cận đứng
.
Câu 21.
Lời giải
Câu 22.
Lời giải
Đặt
Cách 2: PP hằng số
Đặt
.
Câu 23.
Lời giải
Ta
có
Do
khi bắt đầu tăng tốc
nên
Khi
đó quãng đường đi được
.
Câu 24.
Lời giải
Gọi D là trung
điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến ,
và K là chân đường cao kẻ từ H đến AA’. Dễ thấy
khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ
D đến AA’ và bằng
.
Ta có
.
Ta
có
.
Xét tam giác vuông AHA’ ta có:
.
.
.
Chọn phương án
D.
Câu 25.
Lời giải
Ta
có
Câu 26.
Lời giải
.
Đặt
.
Câu 27.
Lời giải
• Ta
có
• Hàm
số đồng biến trên
khi và chỉ khi
• Đặt
•
Do đó
Câu 28.
Lời giải
Vì
thuộc tia
nên
với
.
Vì
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
nên
ta có
Vì
nên
.
Câu 29.
Lời giải
Ta
có
.
Câu 30.
Lời giải
Véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 31.
Lời giải
Ta
có
Câu 32.
Lời giải
Từ
đồ thị ta có
.
Do đó
Ta
có
.
Vậy
đồng biến trên
Câu 33.
Lời giải
Phương
pháp: Cách giải phương trình
Cách
giải: Điều kiện:
Vậy
.
Câu 34.
Lời giải
Ta
có
.
Vậy
thể tích lăng trụ là
.
Câu 35.
Lời giải
ĐK:
Ta xét
.
Có
.
Xét
với
thì
không có nghiệm trong khoảng này.
Với
thì
có vế trai là đồng biến nên chỉ có tối đa một
nghiệm tức là
chỉ có tối đa 2 nghệm.
Mà
nên
có nghiệm thuộc
từ đó
có đúng 2 nghiệm.
Câu 36.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu 37.
Lời giải
Số
mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện
đều cạnh
là các tam giác đều cạnh
.
.
Câu 38.
Lời giải
Dựa
vào hình vẽ ta thấy:
và
.
Do
đó, ta có:
.
Câu 39.
Lời giải
Mặt
cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
.
Câu 40.
Lời giải
Tập xác định: D = [2,4]
Xét hàm số
Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.
Ta nhận thấy
phương trình
có một nghiệm x =
1.
Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng .
Do đó tổng a + b = 5.
Câu 41.
Lời giải
Gọi
là mp đi qua
và vuông góc với
,
khi đó
chứa
.
Mp
qua
và có vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
và
.
Khi đó:
nên
khi
.
Đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
nên
có phương trình tham số:
.
.
.
Vậy
.
Câu 42.
Lời giải
.
Vậy
ở trong
.
Dây
cung
ngắn nhất
lớn
nhất
có vectơ pháp tuyến là
.
Vậy
có phương trình:
.
Câu 43.
Lời giải
Gọi
bán kính đáy là
độ
dài đường sinh là:
Diện
tích toàn phần của hình trụ là:
Thể
tích khối trụ là:
Câu 44.
Lời giải
Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.
Xác
suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là
,
làm sai một câu là
.
Do đó xác suất để học sinh đó làm đúng 25 câu bất
kỳ trong số 50 câu là
.
Xác
suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là
.
Vậy
xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:
.
Câu 45.
Lời giải
•
thay vào
ta được:
Câu 46.
Lời giải
Ta
có
Suy
ra
Câu 47.
Lời giải
Ta
có bảng xét dấu của
Từ
bảng trên thì hàm số
đồng biến trên
Câu 48.
Lời giải
Ta
có:
có số hạng tổng quát là:
Số
hạng không chứa x tương ứng với
Vậy số hạng không chứa x là:
.
Câu 49.
Lời giải
Ta
lập bảng xét dấu của
Từ
bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên
Câu 50.
Lời giải
Ta
có
phần thực của số phức
là
,
phần ảo của số phức
là
.
Vậy
.
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT ------------------------------------
ĐỀ THI SỐ 03
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
||
|
|
|
|
|
I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. B.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm
số có hai điểm cực trị. D.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu 4.
Đồ
thị hàm số
có
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho khối nón có bán kính
đáy
,
chiều cao
. Thể tích của khối nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Trong không gian với hệ
tọa độ
,
cho mặt phẳng
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Kí
hiệu
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
,
. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. THÔNG HỂU
Câu
10.
Giải bất phương trình
được tập nghiệm là
Hãy
tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Cho
hai hàm số
và
Tìm
và
để
là một nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
12.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của
phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
các mặt bên tạo với đáy một góc
.
Tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Các điểm
phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Khi đó
cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Phần ảo của số phức
A.
4 B.
C.
D.
Câu 18.
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Biết
,
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
Tìm tọa độ điểm
thuộc tia
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
Viết phương trình mặt cầu tâm
bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Tìm tập nghiệm S của
phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Giả
sử
và
.
Khi đó,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24.
Cho
hình bát diện đều cạnh
.
Gọi
là tổng diện tích tất cả các mặt
của hình bát diện đó. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27.
Cho tam giác ABC biết 3 góc
của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một
góc bằng 25o
.
Tìm 2 góc còn lại?
A. 75o ; 80o. B. 60o ; 95o. C. 60o ; 90o. D. 65o ; 90o.
Câu
28.
Cho
cấp số nhân
với
.
Số 192 là số hạng thứ mấy của
?
A. Số hạng thứ 7. B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 6.
Câu
29.
Số
hạng không chứa
trong khai triển
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
III. VẬN DỤNG
Câu
30.
Trong không gian
cho bốn điểm
và
Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất, hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Cho
hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ
nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho số phức z thoả mãn
Khi đó
có
giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Một chất điểm đang
cuyển động với vận tốc
thì tăng vận tốc với gia tốc
.
Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng
thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25 m. B. 70,25 m. C. 69,75 m. D. 67,25 m.
Câu
34.
Cho
hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
Thể
tích
của khối lăng trụ
tính theo
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Tìm
biết
luôn đúng với mọi
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
36.
Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
A. 27. B. 75. C. 15. D. 21.
Câu
37.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38.
Cho
lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
và
.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.
Số
nghiệm thực của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 40.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 41.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng bé nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Cho đường tròn
.
Đường thẳng
đi qua
và cắt
theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Cho hình trụ có diện tích
toàn phần là
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
45.
Cho
và
khác
thỏa mãn
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
46.
Cho hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Cho hàm số
xác định trên
và có đạo hàm
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm
số
đồng
biến trên
B.
Hàm
số
đạt
cực đại tại
C.
Hàm
số
đạt
cực đại tiểu
D.
Hàm
số
nghịch
biến trên
Câu
48.
Cho
số phức
thỏa mãn:
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 49.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số
,
(
liên tục trên
).
Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số
nghịch
biến trên
. B.
Hàm số
đồng biến trên
.
C.
Hàm số
nghịch
biến trên
. D.
Hàm số
nghịch biến trên
.
Câu
50.
Bất
phương trình
có tập nghiệm là
.
Hỏi tổng
có giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
C |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
Câu 1.
Lời giải
Vì
nên
là CSC với công bội là 2.
Câu 2.
Lời giải
Nhìn
đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
.
Do đó chọn
B.
Câu 3.
Lời giải
Câu 4.
Lời giải
Ta
có
nên
và
Vậy
và
.
Câu 5.
Lời giải
Câu 6.
Lời giải
Ta
có
Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.
Câu 7.
Lời giải
Áp
dụng công thức tính đạo hàm hàm số logarit
Cách
giải: Ta
có:
Chú ý khi giải: HS thường quên tính u ' dẫn đến chọn nhầm đáp án A.
Câu 8.
Lời giải
Phương
trình mặt phẳng
là
.
Dễ
thấy
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
.
Do
là đường thẳng đi qua
nên
.
Vậy
để khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất thì
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
.
Kiểm tra ta thấy điểm
Câu 9.
Lời giải
Dựa
vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của
hàm số bậc 3 với hệ số
.
Nên loại A,
B.
Đồ
thị hàm số đạt cực tiểu tại
và
.
+
Xét
.
Ta
có
. Loại
D.
+
Xét
.
Ta
có
.
Câu 10.
Lời giải
Hàm
số có nghĩa
hoặc
Vậy
tập xác định
của hàm số là
Câu 11.
Lời giải
Thể
tích của khối nón là:
.
Câu 12.
Lời giải
Dựng
lại có
.
Ta
có:
ÁP
dung công thức giải nhanh ta có:
Câu 13.
Lời giải
Ta
có:
,
.
Do
nên đường thẳng
có véctơ chỉ phương là:
Do
cũng là một véc tơ chỉ phương của
nên
.
Câu 14.
Lời giải
Gọi
là
điểm thuộc đồ thị hàm số có tiếp tuyến thỏa mãn
đề bài.
Ta
có
Suy
ra
tại
là
Câu 15.
Lời giải
Ta
có
Vậy
tập nghiệm s của bất phương trình là
Câu 16.
Lời giải
Đặt
=>Tập
hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
bán
kính
.
Khi
đó
có
giá trị lớn nhất là
.
Câu 17.
Lời giải
Ta
có
Câu 18.
Lời giải
Ta
có :
.
Vâỵ
Câu 19.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng
biến trên khoảng
suy ra hàm số cũng đồng biến trên
.
Câu 20.
Lời giải
Ta có
tiệm
cận ngang
.
;
tiệm
cận đứng
.
Câu 21.
Lời giải
Câu 22.
Lời giải
Đặt
Cách 2: PP hằng số
Đặt
.
Câu 23.
Lời giải
Ta
có
Do
khi bắt đầu tăng tốc
nên
Khi
đó quãng đường đi được
.
Câu 24.
Lời giải
Gọi D là trung
điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến ,
và K là chân đường cao kẻ từ H đến AA’. Dễ thấy
khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ
D đến AA’ và bằng
.
Ta có
.
Ta
có
.
Xét tam giác vuông AHA’ ta có:
.
.
.
Chọn phương án
D.
Câu 25.
Lời giải
Ta
có
Câu 26.
Lời giải
.
Đặt
.
Câu 27.
Lời giải
• Ta
có
• Hàm
số đồng biến trên
khi và chỉ khi
• Đặt
•
Do đó
Câu 28.
Lời giải
Vì
thuộc tia
nên
với
.
Vì
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
nên
ta có
Vì
nên
.
Câu 29.
Lời giải
Ta
có
.
Câu 30.
Lời giải
Véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 31.
Lời giải
Ta
có
Câu 32.
Lời giải
Từ
đồ thị ta có
.
Do đó
Ta
có
.
Vậy
đồng biến trên
Câu 33.
Lời giải
Phương
pháp: Cách giải phương trình
Cách
giải: Điều kiện:
Vậy
.
Câu 34.
Lời giải
Ta
có
.
Vậy
thể tích lăng trụ là
.
Câu 35.
Lời giải
ĐK:
Ta xét
.
Có
.
Xét
với
thì
không có nghiệm trong khoảng này.
Với
thì
có vế trai là đồng biến nên chỉ có tối đa một
nghiệm tức là
chỉ có tối đa 2 nghệm.
Mà
nên
có nghiệm thuộc
từ đó
có đúng 2 nghiệm.
Câu 36.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu 37.
Lời giải
Số
mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện
đều cạnh
là các tam giác đều cạnh
.
.
Câu 38.
Lời giải
Dựa
vào hình vẽ ta thấy:
và
.
Do
đó, ta có:
.
Câu 39.
Lời giải
Mặt
cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
.
Câu 40.
Lời giải
Tập xác định: D = [2,4]
Xét hàm số
Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.
Ta nhận thấy
phương trình
có một nghiệm x =
1.
Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng .
Do đó tổng a + b = 5.
Câu 41.
Lời giải
Gọi
là mp đi qua
và vuông góc với
,
khi đó
chứa
.
Mp
qua
và có vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
và
.
Khi đó:
nên
khi
.
Đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
nên
có phương trình tham số:
.
.
.
Vậy
.
Câu 42.
Lời giải
.
Vậy
ở trong
.
Dây
cung
ngắn nhất
lớn
nhất
có vectơ pháp tuyến là
.
Vậy
có phương trình:
.
Câu 43.
Lời giải
Gọi
bán kính đáy là
độ
dài đường sinh là:
Diện
tích toàn phần của hình trụ là:
Thể
tích khối trụ là:
Câu 44.
Lời giải
Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.
Xác
suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là
,
làm sai một câu là
.
Do đó xác suất để học sinh đó làm đúng 25 câu bất
kỳ trong số 50 câu là
.
Xác
suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là
.
Vậy
xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:
.
Câu 45.
Lời giải
•
thay vào
ta được:
Câu 46.
Lời giải
Ta
có
Suy
ra
Câu 47.
Lời giải
Ta
có bảng xét dấu của
Từ
bảng trên thì hàm số
đồng biến trên
Câu 48.
Lời giải
Ta
có:
có số hạng tổng quát là:
Số
hạng không chứa x tương ứng với
Vậy số hạng không chứa x là:
.
Câu 49.
Lời giải
Ta
lập bảng xét dấu của
Từ
bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên
Câu 50.
Lời giải
Ta
có
phần thực của số phức
là
,
phần ảo của số phức
là
.
Vậy
.
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 3) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm