Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 1)
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 1) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi học kỳ 2 là một thời điểm quan trọng trong năm học của học sinh lớp 12. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, việc làm quen với các đề thi thử là cực kỳ quan trọng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021” – đặc biệt là Đề 1 của trường Mỹ Việt.
“Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021 Trường Mỹ Việt” là tài liệu giúp học sinh lớp 12 rèn luyện và kiểm tra kiến thức trong môn Toán. Đặc biệt, Đề 1 trong bộ đề này được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi học kỳ 2 năm 2021 của trường Mỹ Việt.
Đề thi bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao quát toàn bộ chương trình học của môn Toán lớp 12. Từ các câu hỏi đơn giản đến phức tạp, bộ đề giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập và nắm vững kiến thức cần thiết.
Đáp án chi tiết và lời giải cụ thể cũng được cung cấp trong bộ đề này. Điều này giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, cũng như hiểu rõ quy trình giải quyết từng bài tập.
Việc sử dụng “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021 Trường Mỹ Việt” sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, và cải thiện kỹ năng làm bài. Đây là một tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 và nâng cao hiệu suất học tập của bạn.
Tóm lại, “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2021 Trường Mỹ Việt” là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2. Hãy sử dụng bộ đề này để rèn luyện kỹ năng và nắm vững kiến thức trong môn Toán.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT
ĐỀ THI SỐ 01 |
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – 2021 Môn thi: Toán Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. NHẬN BIẾT
Câu
1: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực
đại tại
.
B. Hàm số
đạt cực đại tại
.
C. Hàm số đạt cực
đại tại
.
D. Hàm số
đạt cực đại tại
.
Câu
3: Tập xác định của hàm
số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tập xác định
của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5:
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tìm
.
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Cho
,
tìm phần thực ảo của số phức
.
A.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
B.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
C.
Phần thực là
,
phần ảo là
. D.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Tính thể tích
của hình hộp chữ nhật
có
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Khối nón có bán kính
đáy bằng
,
chiều cao bằng
thì có đường sinh bằng:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Trong không gian cho ba điểm
và
.
Trọng tâm
của tam giác
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12 : Trong không gian với
hệ tọa độ
cho mặt cầu
.
Tìm tâm
và bán kính
của mặt cầu
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. THÔNG HIỂU.
Câu
13: Giao điểm của hai
đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây
nằm trên đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
14: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên trên
như
bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
D. Hàm
số không có GTLN, GTNN trên
Câu
15: Tìm số tiệm cận của
đồ thị hàm số
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Hàm số
đạt cực tiểu tại
khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
Cho hai số thực dương
và
.
Rút gọn biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Phương trình
có
nghiệm là
,
.
Hãy tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Tính tích phân
bằng cách đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Họ các nguyên hàm của
là.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22: Biết
,
;
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23 : Trong tập các số
phức, cho phương trình
.
Gọi
là một giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn
.
Hỏi trong khoảng
có bao nhiêu giá trị
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Cắt khối trụ
bởi các mặt phẳng
và
ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu
25: Cho
khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
vuông góc với đáy và
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cắt
một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
.
Tính diện tích toàn phần
của khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong không gian
,
mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
28: Trong không gian với hệ
toạ độ
,
cho ba điểm không thẳng hàng
,
và
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
có
phương trình:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29: Cho đường thẳng
và
.
Giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
III. VẬN DỤNG.
Câu
30: Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
.
B.
.
C.
hoặc
. D.
.
Câu
31: Cho hàm số
(
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
bé hơn
thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
sao cho
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho hàm số
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của
hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Trong môi trường nuôi
cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng
ngày số lượng loài của vi
khuẩn
tăng lên gấp đôi, còn sau đúng
ngày số lượng loài của vi
khuẩn
tăng lên gấp ba. Giả sử ban
đầu có
con vi khuẩn
và
con vi khuẩn
.
Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi trường đó thì
số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng
trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?
A.
(ngày). B.
(ngày). C.
(ngày). D.
(ngày).
Câu
34: Cho hình thang cong
giới hạn bởi các đường
,
trục hoành và đường thẳng
.
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
quanh trục
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
35:
Cổng trường Đại học
Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng
,
chiều cao
.
Diện tích của cổng là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 36: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Biết tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.
Giá trị của
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Cho tứ diện
có thể tích
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
,
và
.
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác
và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Tính theo
bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp tam giác đều
,
biết các cạnh đáy có độ dài bằng
,
cạnh bên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Trong không gian với hệ
toạ độ
,
cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu
40: Trong không gian
,
cho bốn điểm
,
,
và
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên R,
nhận giá trị dương trên khoảng
và thỏa
,
.
Mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
43: Gọi
là số phức thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
và mặt phẳng
.
Gọi
thuộc
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Trong không gian tọa độ
cho các điểm
,
và đường thẳng
.
Gọi
sao cho chu vi tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Cho hàm số
.
Số các giá trị tham số
để đường thẳng
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
sao cho trọng tâm tam giác
nằm trên đường tròn
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Một công ty bất động sản
có
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê
và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể
căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công
ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Tìm
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Tìm giá trị lớn nhất
của
với
là số phức thỏa mãn
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
.
cạnh
và
.
Biết tứ giác
là hình thoi có
nhọn. Biết
vuông góc với
và
tạo với
góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
---------------HẾT----------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Cho
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực
đại tại
. B.
Hàm số đạt cực đại tại
.
C. Hàm số đạt
cực đại tại
. D.
Hàm số đạt cực đại tại
.
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là
tại
.
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Vì
và
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
.
Và
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang là
.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên trên
như bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
D.
Hàm số không có GTLN, GTNN trên
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không
tồn tại GTLN, GTNN trên
.
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
.
Ta có:
nên đồ thị có đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang
.
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
Ta có
.
Khi
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
.
C.
hoặc
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
.
Nếu
thì
nên hàm số không có khoảng nghịch biến.
Nếu
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Kết hợp với điều kiện ta được
.
Nếu
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Kết hợp với điều kiện ta được
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
khi
hoặc
.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Để hàm số đạt cực tiểu tại
thì
.
Ta có
và
.
Vậy ta có
.
Cho hàm số
(
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
bé hơn
thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
sao cho
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Để hàm số có hai điểm cực trị thì
Khi đó,
Ta được:
.
Do
nguyên và bé hơn
nên
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số
từ đồ thị
.
Cho hàm số
. Số các giá trị tham số
để đường thẳng
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
sao cho trọng tâm tam giác
nằm trên đường tròn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
Theo yêu cầu bài toán:
phải có hai nghiệm phân biệt khác
.
Gọi
suy ra
là trọng tâm của tam giác
:
Theo
yêu cầu bài toán:
.
Một công ty bất động sản có
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
đồng mỗi tháng thì có thể
căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, (
đồng;
đồng).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
Gọi
là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, (
đồng).
Ta có
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất
của
với điều kiện
,
Ta lập bảng biến thiên:
Suy ra
đạt giá trị lớn nhất khi
.
Vậy công ty phải cho thuê với giá
đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
có số mũ không nguyên nên để hàm số có nghĩa thì
.
Cho hai số thực dương
và
. Rút gọn biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng
ngày số lượng loài của vi khuẩn
tăng lên gấp đôi, còn sau đúng
ngày số lượng loài của vi khuẩn
tăng lên gấp ba. Giả sử ban đầu có
con vi khuẩn
và
con vi khuẩn
. Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi trường đó thì số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?
A.
(ngày). B.
(ngày). C.
(ngày). D.
(ngày).
Lời giải
Chọn C
Giả sử sau
ngày nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn hai loài bằng
nhau. Điều kiện
.
Ở ngày thứ
số lượng vi khuẩn của loài
là:
con vi khuẩn.
Ở ngày thứ
số lượng vi khuẩn của loài
là:
con vi khuẩn.
Khi đó ta có phương trình:
.
[2D2-2] Phương trình
có
nghiệm là
,
. Hãy tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy
.
[2D2-4] Tìm
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
.
(đúng)
Khảo sát
,
.
.
[2D3-1] Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
[2D3-1] Tìm
.
A.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
[2D3-2] Tính tích phân
bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Khi đó
.
[2D3-2] Họ các nguyên hàm của
là.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Tính
Đặt
Suy ra
.
[2D3-2] Biết
,
;
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
[2D3-3] Cho hình thang cong
giới hạn bởi các đường
, trục hoành và đường thẳng
. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thể tích khối tròn xoay
là:
.
Đặt
.
Ta có
.
Đặt
.
Suy ra
[2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng
, chiều cao
. Diện tích của cổng là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng
.
Vì
đi qua đỉnh
nên ta có
.
cắt trục hoành tại hai điểm
và
nên ta có
Do đó
.
Diện tích của cổng là:
.
Cách 2:
Ta có parabol đã cho có chiều cao là
và bán kính đáy
.
Do đó diện tích parabol đã cho là:
.
[2D4-1] Cho
, tìm phần thực ảo của số phức
.
A.
Phần thực là
,
phần ảo là
. B.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
C.
Phần thực là
,
phần ảo là
. D.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
Lời giải
Chọn B
Số phức
.
Vậy phần thực ảo của số phức
là : Phần thực
,
phần ảo là
.
[2D4-2] Trong tập các số phức, cho phương trình
. Gọi
là một giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn
. Hỏi trong khoảng
có bao nhiêu giá trị
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình
có hai nghiệm phân biệt là:
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
thì
phải có nghiệm phức. Suy ra
.
Vậy trong khoảng
có
số
.
[2D4-3] Cho số phức
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
và
Theo giả thiết:
.
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.
Vậy
.
[2D4-4] Tìm giá trị lớn nhất của
với
là số phức thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Do
nên
.
Sử dụng công thức:
ta có:
Vậy
.
TH1:
.
Suy ra
vì
TH2:
.
Suy ra
.
Xảy ra khi
.
[2H1-1] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng
với
là các trung điểm của các cạnh
,
,
,
(hình vẽ bên dưới).
[2H1-2] Cắt khối trụ
bởi các mặt phẳng
và
ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B
Ta có ba khối tứ diện là
.
[2H1-2] Cho khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
vuông góc với đáy và
. Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Suy ra
.
[2H1-3] Cho tứ diện
có thể tích
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
,
và
. Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác
và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện
cần tính thể tích đến mặt phẳng
cũng bằng khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng
.
Ta có:
nên
.
[2H1-4] Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
. cạnh
và
. Biết tứ giác
là hình thoi có
nhọn. Biết
vuông góc với
và
tạo với
góc
. Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
là tam giác vuông tại
cạnh
và
nên
,
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
thuộc
đoạn
(do
nhọn)
(do
vuông góc với
).
Kẻ
song
song
(do
là tam giác vuông tại
).
Ta có
vuông tại
Mặt khác
song
song
Từ (1), (2) và (3) suy ra
.
Vậy
.
[2H1-1] Tính thể tích
của hình hộp chữ nhật
có
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy
.
[2H2-1 Khối nón có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng
thì có đường sinh bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
[2H2-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
. Tính diện tích toàn phần
của khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài ta có
là hình vuông cạnh
nên ta có
và
.
Diện tích toàn phần của hình trụ là
[2H2-3] Tính theo
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
, biết các cạnh đáy có độ dài bằng
, cạnh bên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
.
Trong mặt phẳng
kẻ đường thẳng qua
và vuông góc với
cắt
tại
.
Khi đó
.
Ta có:
Do
đồng dạng
ta có:
[2H3-1] Trong không gian cho ba điểm
và
. Trọng tâm
của tam giác
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
. Tìm tâm
và bán kính
của mặt cầu
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
.
Khi đó
có tâm
,
bán kính
.
[2H3-2] Trong không gian
, mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm không thẳng hàng
,
và
. Mặt phẳng đi qua ba điểm
có phương trình:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
,
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
nhận
vectơ
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
.
[2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
và
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
và
.
Do
nên
có một véctơ chỉ phương
.
Đường thẳng
nằm trong
và
nên
có một véctơ chỉ phương là
Gọi
và
Xét hệ phương trình
.
Do đó phương trình đường thẳng
.
[2H3-2] Cho đường thẳng
và
. Giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
đi qua điểm
và có VTCP
có VTPT
.
Ta có
.
[2H3-4] Trong không gian
, cho bốn điểm
,
,
và
. Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
đến
là lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
là
.
Dễ thấy
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
.
Do
là đường thẳng đi qua
nên
.
Vậy để khoảng
cách từ các điểm
đến
là lớn nhất thì
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
.
Kiểm tra ta thấy điểm
.
[2D3-4] Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng
và thỏa
,
. Mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ gt:
Vì
[2D3-4] Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết
Đặt
Đặt
.
[2D4-4] Gọi
là số phức thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
,
xét các điểm
,
,
,
.
Ta có
.
Do đó
và
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
,
,
và mặt phẳng
. Gọi
thuộc
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là điểm thỏa mãn
(*).
Ta có:
,
và
Từ (*) ta có hệ phương trình:
.
Khi đó:
Do đó:
.
Do
không đổi nên
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Vectơ chỉ phương của
là
Phương trình tham số của
là:
.
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Khi đó:
Suy ra:
.
Vậy
.
[2H3-4] Trong không gian tọa độ
cho các điểm
,
và đường thẳng
. Gọi
sao cho chu vi tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Khi đó chu vi tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
nhỏ nhất.
Xét hàm số
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ
số
và bộ số
tỉ lệ.
Suy ra
.
Suy ra
.
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)
đúng với mọi
.
Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số
và
tỉ lệ.
---------------HẾT----------------
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 1) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm