Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021
Đề thi tham khảo
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với tài liệu quan trọng của chúng tôi! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021” – một tài liệu đặc biệt dành cho các bạn học sinh lớp 12.
Học kỳ 2 là giai đoạn quan trọng và cuối cùng trong chương trình học của năm học 2020-2021. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối cùng, chúng tôi đã biên soạn “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021” – một tài liệu ôn tập toàn diện và chất lượng.
Bộ đề thi này bao gồm một loạt các đề thi thử dựa trên chương trình học Toán 12. Các đề thi được thiết kế sao cho phù hợp với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi học kỳ 2. Mỗi đề thi được trình bày một cách chi tiết và rõ ràng, giúp các bạn học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng kiến thức vào các bài tập cụ thể.
Thông qua “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021”, các bạn sẽ có cơ hội ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng trong môn Toán. Bạn sẽ có thể thử sức với các bài tập đa dạng và phức tạp, rèn luyện khả năng tư duy và logic, cũng như làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi.
Hãy sẵn sàng để khám phá và tiếp thu kiến thức từ “Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021”. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn lực hữu ích và đáng tin cậy để các bạn nắm vững kiến thức, tự tin và đạt thành tích cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Chúc các bạn may mắn và thành công trong học kỳ cuối cùng và kỳ thi Toán 12!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
Đường tròn giao tuyến của mặt cầu
với mặt phẳng
có bán kính là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Phương trình nào
dưới đây nhận hai số phức
và
làm nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho hàm số
liên tục trên
.
Diện tích
của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
được tính theo công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tìm tất cả các
nghiệm của phương trình
trên tập số phức
.
A.
. B.
C.
D.
Câu
8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 9. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
và
điểm
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Trong không gian với hệ tọa độ
,
toạ độ giao điểm
của đường thẳng
và mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Trong
không gian
,
độ dài của vectơ
bằng
A. 1. B.
. C.
25. D.5.
Câu
12. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
quanh trục hoành có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Phần
ảo của số phức
là
Câu
14. Giả sử hàm số
liên tục nhận giá trị dương trên
và thỏa mãn
,
,
với mọi
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Cho các hàm số
,
liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
,
.
Câu
16. Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu nào dưới đây có tâm thuộc đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có
phương trình là:
.
Mặt cầu
có
tâm
bán kính
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
18. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu có tâm
và bán kính
có phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
xung quanh trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Khi đó phương trình chính tắc của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
22. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên đường thẳng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho ba điểm
.
Tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho hàm số
có đạo hàm trên
,
và
.
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
ba điểm
và
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Khẳng định nào sau đây là Sai
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29. Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
. D.
Câu
30. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Cho hai số phức
và
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Một ô tô đang
chạy với vận tốc 10m/s thì tài xế hãm phanh, từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận
tốc
,
trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hãm
phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi đừng hẳn ô tô còn
di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu
33. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng
qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36. Họ nguyên hàm của
hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Tìm khẳng định đúng.
A.
và
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
B.
nằm trong
.
C.
và
song song nhau.
D.
và
vuông góc nhau.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
.
Phương trình tham số của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Hỏi
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho các hàm số
và
liên
tục trên
.
Tìm mệnh đề sai.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 41. Hàm
số
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
nếu
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
42. Phương trình mặt phẳng
chứa trục
và cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
là hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Trên mặt phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số phức liên hợp
của số phức
là điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Phương
trình
có nghiệm phức
,
.
Gọi
,
lần
lượt là điểm biểu diễn của số phức
,
.Tính
MN.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Tính môđun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho hàm số
liên tục, không âm trên đoạn
.
Thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Gọi
là
nghiệm của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho hai số phức
và
.
Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ
là điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Xét các số phức
thỏa mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
B |
C |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
A |
D |
B |
B |
D |
D |
C |
A |
D |
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tính
tích phân
.
A.
B.
. C.
. D.
Câu 2: Cho số
phức
thoả mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x) + C.
B. Có duy nhất F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)
C.
F’(x) = f(x),
D. F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x)
Câu 5: Cho hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tô đen trên hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với
mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm tham
số
để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục
Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tích
phân
.
Tìm m để
.
Câu 10: Cho
hình thang cong
|
|
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
và điểm A(2; 2; 2). Điểm B thay đổi trên
mặt cầu (S). Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn
nhất.
A.
1(đvdt) B.
(đvdt) C.
3(đvdt) D.
2(đvdt)
Câu 12: Xét
phương trình
trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có 3 nghiệm phức
C. Phương trình có 2 nghiệm thực D. Phương trình có 1 nghiệm z = 0
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho I(3; -1; 2). Phương trình mặt cầu tâm I, bán kính R = 4 .
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
.
Tính tích vô hướng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét
vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A.
và
trùng nhau B.
và
song song C.
và
cắt nhau D.
và
chéo nhau
Câu 16: Cho số
phức z = 5 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2
C. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2 D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i
Câu 17: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua
gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
có phương trình.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho
biết
liên tục trên tập xác định của nó và F(x) là một
nguyên hàm của hàm số f(x). Biết
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
3cosx
- 2sinx + C B.
3cosx
+ 2sinx + C
C.
-3cosx
+ 2sinx + C D.
3cosx + 2sinx
Câu 20: Cho số
phức
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
,
.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1- 3i). Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một
chất điểm đang chuyển động với vận tốc
thì tăng vận tốc với gia tốc
.
Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng
thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25m. B. 69,75m. C. 67,25m. D. 70,25m.
Câu 24: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
,
biết
cùng chiều với
và có
.
Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d có phương trình tham số
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Hàm nào
trong các hàm sau là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
.
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho số
phức
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hai
số phức
Tìm phần ảo của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho vectơ
.
Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Biết
rằng tập hợp điểm của số phức z
thỏa mãn
là một đường tròn
Tìm tọa độ tâm
của
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Tính
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hai hàm số
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Trong
các số phức z thỏa mãn
.
Số phức có mô đun nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng
qua điểm M(1; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến
có dạng.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hai
số phức
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong
không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với mp(P).
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho số
phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
C.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
D.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
Câu 42: Cho hàm
số f(x) liên tục trên [a; d]. Biết
với
thì
bằng.
A.
7 B.
C.
D.
0
Câu 43: Cho
tích phân
trong đó
.
Khi đó a + b bằng:
A.
. B.
-3. C.
-5. D.
.
Câu 44: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A.
và
R = 3 B.
và
R = 3 C.
và R = 9 D.
và
R = 9
Câu 45: Giả sử
tích phân
,
tìm M.
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam
giác
đều.
Phương trình mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Trong
không gian Oxyz, cho hai điểm
,
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng
lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong
không gian
,
cho hai điểm
.
Tìm tọa độ của điểm
thuộc trục
,
biết
cách đều hai điểm
và
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cho số
phức
.
Số phức liên hợp của
có điểm biểu diễn trong
mặt phẳng Oxy.
A. (2; -3) B. (-2; -3) C. (-2; 3) D. (2; 3)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
B |
41 |
C |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
C |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
B |
33 |
C |
43 |
D |
4 |
B |
14 |
A |
24 |
A |
34 |
A |
44 |
A |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
A |
35 |
C |
45 |
A |
6 |
B |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
B |
46 |
A |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
C |
48 |
B |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
D |
49 |
C |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
D |
50 |
D |
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
là một nguyên hàm của hàm số
Hàm số nào sau đây không phải là
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Cho đường thẳng
và điểm
.
Điểm
đối xứng với điểm
qua
đường thẳng
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho
,
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Giao điểm
của
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
,
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc trục hoành sao cho tam giác
vuông tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho hàm số
thỏa mãn các điều kiện
và
.
Tìm khẳng định sai trong
các khẳng định sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7: Cho số phức
thỏa mãn
.
Khoảng cách từ điểm biểu diễn của
trên
mặt phẳng tọa độ
đến điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho hai số phức
,
với
.
Tìm cặp
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường
và hai đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng
.
Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng
thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác
định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn
yêu cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tích phân
.
Khi đó giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
cho ba điểm
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
thì giá trị
là kết quả nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho véc tơ
.
Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng
nào nhận véc tơ
làm véc tơ pháp tuyến?
A.
. B.
C.
D.
Câu 16: Biết rằng
với
. Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ
cho mặt cầu
có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác
với
Tìm điểm
nằm trên mặt cầu
sao cho thể tích khối tứ diện
đạt giá trị lớn nhất, biết
có hoành độ dương.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Trong không gian với hệ
tọa độ
,
cho ba điểm
và
.
Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh
của tam giác
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
bằng
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 21: Cho hai
mặt cầu
,
có cùng bán kính
thỏa mãn tính chất: Tâm của
thuộc
và ngược lại. Tính thể tích phần chung
của hai khối cầu tạo bởi
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Một vật chuyển động với vận tốc
,
có gia tốc là
.
Vận tốc ban đầu của vật là
.
Tính vận tốc của vật sau
giây?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
24: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Trong các véc tơ
sau, véc tơ
nào có giá song song với đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A.
(dm3). B.
(dm3). C.
(dm3). D.
(dm3).
Câu 26: Trên mặt phẳng phức, cho điểm
biểu diễn số phức
điểm
biểu diễn số phức
Gọi
là trung điểm của
Khi đó điểm
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
,
phương trình mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
là
A.
B.
.
C.
. D.
Câu 29: Trong
không gian với hệ tọa độ
xét mặt cầu
đi qua hai điểm
có tâm thuộc mặt phẳng
đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính
của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho số
phức
thỏa mãn
.
Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Tập hợp các điểm
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
thỏa mãn
là
A. Đường tròn tâm
,
bán kính
. B.
Đường tròn tâm
,
bán kính
.
C. Parabol
D.
Parabol
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
,
tọa độ của véc tơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số
và các đường
được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với
mặt phẳng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35: Cho hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Cho
là hàm số chẵn và
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể
tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Trong không gian với hệ
toạ độ
cho ba điểm
,
,
.
Viết phương trình mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39: Trong
không gian
cho đường thẳng
Đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40: Cho số phức
.
Khi đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Tính môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và hai đường thẳng
Viết
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
vuông
góc với đường thẳng
và cắt đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Tính nguyên hàm
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
C.
D.
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
và
.
Đường thẳng
cắt
mặt phẳng
tại điểm
.
Tính tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Viết
phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 47: Cho
,
là hai hàm số liên tục trên
.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49: Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
và
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm
đó?
A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có 9 mặt phẳng.
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ
,
gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm
và
đồng thời hợp với mặt phẳng
một góc
.
Khoảng cách từ
tới
là
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
C |
41 |
B |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
A |
42 |
A |
3 |
A |
13 |
A |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
C |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
C |
34 |
A |
44 |
A |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
B |
45 |
C |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
D |
36 |
B |
46 |
C |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
B |
48 |
B |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
D |
39 |
B |
49 |
C |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
C |
40 |
D |
50 |
A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho hàm số
liên tục trên
và
,tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Cho hai mặt cầu
,
có cùng bán kính
thỏa mãn tính chất: tâm của
thuộc
và ngược lại. Tính thể tích phần chung
của hai khối cầu tạo bởi
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gắn hệ trục
như hình vẽ
Khối cầu
chứa một đường tròn lớn là
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
Cho số phức
thỏa mãn
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Giả sử
.
Khi đó
.
Khi đó
.
.
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức
là
.
Trong không gian với hệ tọa độ
xét mặt cầu
đi qua hai điểm
có tâm thuộc mặt phẳng
đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính
của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Gọi tâm
thuộc mặt phẳng
.
Do mặt cầu đi qua hai điểm
nên
.
Suy ra
Khi đó
.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
cho mặt cầu
có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác
với
Tìm điểm
nằm trên mặt cầu
sao cho thể tích khối tứ diện
đạt giá trị lớn nhất, biết
có hoành độ dương.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
Nhận thấy
nên tam giác
vuông tại
Do tam giác
nội tiếp đường tròn lớn của mặt cầu nên tâm mặt
cầu là trung điểm của
.
Vậy tâm
của mặt cầu
là:
bán kính
Phương trình mặt cầu
Để
đạt
giá trị lớn nhất thì
đạt giá trị lớn nhất
Do
nằm trên mặt cầu nên
là giao điểm của đường thẳng
với mặt cầu
Trong đó
là đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
+) 1 vectơ chỉ phương của
là:
chọn là
+) Phương trình đường thẳng
và
nên:
Với
(t/m)
Với
(loại).
Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng
. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi I là tâm của (S) và R là bán kính của (S), ta có:
Nếu gọi
thì phương trình trên đưa tới
Cần chọn
sao cho phương trình bậc 2 này có nghiệm kép, tìm được
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm
và
đồng thời hợp với mặt phẳng
một góc
. Khoảng cách từ
tới
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
Ta có:
|
|
Suy
ra tam giác
vuông cân tại
Khi
đó:
Mặt
khác:
Khi đó:
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tính theo công thức v(t) = 2t + 1 (t là thời gian tính theo giây). Tính quãng đường đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 5 đến giây thứ 10 (quãng đường tính theo mét).
A. 140 m B. 10 m C. 50 m D. 80 m
Câu 2:
Khoảng nghịch biến của hàm số
là:
A.
B.
và
C.
D.
và
Câu 3:
Nguyên hàm của hàm số:
là:
A.
. B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho
.
Tìm tọa độ của
:
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Nguyên hàm của
thỏa mãn
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và
mặt cầu
. Phương trình mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt cầu
là
:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
7:
Xác định các giá trị của m đê bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện
:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox miền D được
giới hạn bởi
.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình
chữ nhật,
,
, góc giữa SB và mặt đáy bằng
.
Thể tích của khối chóp S.ABC là :
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hình chóp tứ giác S.ABC có thể tích bằng V. Lấy điểm
A’ trên cạnh SA sao cho
.
Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại B’, C’. Khi đó thể
tích khối chóp S.A’B’C’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho số phức
. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Tìm m để
đạt cực tiểu tại
:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu của điểm
A(-3 ; 2 ; 5) lên mặt phẳng
:
A. H(2; 3 ;4 ) B. H( 3 ; -3 ; 3 ) C. H( -1 ;5 0 ) D. H( 6 ; 4; 1)
Câu 15:
Bất phương trình:
có tập nghiệm là:
A.
B.
(1;
+) C.
D.
Câu 16:
Đổi biến
thì tích phân
thành:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Biết tích phân
.
Hỏi
bằng :
A.
B.
1 C.
2 D.
5
Câu
19:
Điều kiện để phương trình
có nghiệm thực là :
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Giả sử khi đỗ vào trường đại học Bách Khoa, mỗi sinh viên phải đóng một khoản ban đầu là 10 triệu đồng. Ông Minh dự kiến cho con thi và vào học tại trường này, để có số tiền đó, gia đình ông đã tiết kiệm và hàng tháng gửi ngân hàng với số tiền không đổi, với lãi suất 0,7%/tháng theo thể thức lãi kép. Hỏi để được số tiền trên thì gia đình phải gửi tiết kiệm mỗi tháng là bao nhiêu để sau 12 tháng gia đình đủ tiền đóng cho con ăn học? (làm tròn tới hàng ngìn)
A. 798.000đ B. 833.000đ C. 794.000đ D. 796.000đ
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN :
A. N(0;1;-1). B. N(24;7;-7). C. N(1;2;-5). D. N(2;5;-5).
Câu 22:
Cho số phức z =
.
Số phức 1 + z + z2
bằng:
A.
1 B.
C.
. D.
0
Câu 23:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là 2a, cạnh
bên là 3a. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích khối
nón đỉnh S, đáy là các đường tròn nội tiếp, ngoại
tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có tỉ số
bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Hàm số nào dưới đây không đạt cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số
phức z thoả mãn điều kiện
là:
A. Một đường thẳng B. Một hình vuông C. Một đường tròn D. Một đoạn thẳng
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Biết rằng
.
Hỏi
m bằng bao nhiêu :
A.
5 B.
C.
1 D.
2
Câu 28:
Số nghiệm của phương trình
trên
tập hợp các số phức
là :
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29:
Hỏi
bằng
:
A.
2
B.
C.
D.
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là:
A.
0
và 4
. B.
và 4
. C.
và
4
. D.
và
.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Để tính tích phân
,
hãy chọn cách làm đúng nhất.
A.
Đặt
B.
Đặt
C.
Đặt
D.
Đặt
Câu 33: Một hình nón có bán kính đáy 12cm, đường cao 16cm. Diện tích xung quanh của hình nón là :
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) cắt 3 trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại
.
Phương trình của mặt phẳng (P) là :
A.
B.
C.
D.
Câu 35:
Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
B.
C.
D.
m
> 1
Câu 36:
Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;4) và N(-2;3;5). Tính tọa độ
của
:
A.
(-3;5;1). B.
(3;-5;-1). C.
(-1;1;9). D.
(1;-1;-9)
Câu 37:
Trong không gian Oxyz,
cho
mặt phẳng (P)
có phương trình
và điểm
.
Phương trình mặt cầu (S)
có tâm là M
và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho M( 2 ; -5 ; 7 ) Tìm tọa độ điểm M’đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy .
A. M’( -22 ; 15 ; -7) B. M’( -4 ; -7 ; -3) C. M’( 2 ; -5 ; -7) D. M’( 1 ; 0; 2)
Câu 39:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (C)
có phương trình là
.
Thể tích khối cầu (C) là :
A.
B.
C.
D.
Câu 40:
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm
.
Tọa độ điểm D để ABCD là hình hình hành là :
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 41:
Hàm số
có tập xác định là :
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Phương trình mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y + z–1=0 D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 43:
Gọi
,
là 2 nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức sau
.
A.
B.
C.
D.
Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường
thẳng
,
.
Phương trình mặt phẳng chứa
và
song song với
là
:
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho
mặt phẳng
và đường thẳng
Tìm các điểm
trên đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho
;
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng trùng nhau
Câu 47:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
và
.
Mặt
phẳng chứa cả
có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi các đường
quay xung quanh trục Ox là :
A.
B.
C.
D.
Câu
49:
Cho
là
một nguyên hàm của
và
.
Hỏi
bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 50:
Cho khối lăng
trụ tam giác đều ABC.A’B’C’
có
.
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
D |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
D |
41 |
C |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
A |
42 |
A |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
C |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
B |
34 |
B |
44 |
C |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
A |
45 |
A |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
B |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
A |
37 |
B |
47 |
C |
8 |
A |
18 |
B |
28 |
D |
38 |
C |
48 |
B |
9 |
C |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
D |
49 |
B |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
C |
50 |
B |
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
Tính mô đun
của số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận
tốc chuyển động của máy bay là
.
Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến
giây thứ 10
A. 1134m. B. 36m. C. 966m. D. 252m.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 4:
Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Tìm Mô đun của số phức z, biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và
khi quay quanh trục
tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 11:
Để tính tích phân
bằng phương pháp đổi biến
số, ta chọn cách
đặt nào sau đây cho phù hợp?
A.
Đặt
. B.
Đặt
. C.
Đặt
. D.
Đặt
.
Câu 12:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Gọi
là
nghiệm
phức
có
phần
ảo
âm của
phương trình
.
Tọa độ điểm M biểu diễn số phức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng
và
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng
.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
d ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Vị trí tương đối của
và
là:
A.
tiếp xúc với
. B.
không cắt
.
C.
đi qua tâm của
. D.
cắt
.
Câu
17:
Cho điểm
.
Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng
theo thiết diện là một đường tròn. Diện tích của
hình tròn này bằng
.
Viết phương trình mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Nếu
liên tục trên đoạn
và
.
Giá trị của
bằng:
A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.
Câu 19:
Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn điều kiện
là
A.
Đường
tròn
B.
Đường
tròn
C.
Đường
tròn
D.
Đường
tròn
Câu 20: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là?
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho hình phẳng D
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Số
phức
thay đổi sao cho
thì giá trị bé nhất
và giá trị lớn nhất
của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa
độ H
?
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Vị trí
tương đối của
và
là:
A. Trùng nhau. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 25: Cho A,
B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
-4; 4i; x-3i
.
Tìm giá trị của x để A, B, M thẳng hàng?
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho
ba
điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Thu gọn số phức
được:
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB
và song
song với d.
A.
. B.
.
C.
D.
Câu 29:
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30:
Tìm số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Cho số phức z thỏa mãn
Mô đun của số phức
là:
A.
B.
. C.
D.
Câu 32:
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính P=
ta có kết quả là:
A.
B.
. C.
D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng :
và
.
Vị trí tương đối của d1
và d2
là:
A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Song song.
Câu 35:
Biết
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
,
và điểm
.
Tọa độ điểm
thỏa mãn
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37:
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 38:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
và đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 39:
Một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng (Q)
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 41:
Tìm số phức liên hợp
của
số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Tính tích phân:
.
A.
B.
C.
D.
Câu 43:
Cho số
phức
thỏa mãn:
Giá trị
là:
A. 1. B. 6. C. 0. D. 5.
Câu 44:
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
Tìm số thực x,
y thỏa:
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
và
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm
và mặt
phẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
đi qua M
và song song với
?
A.
B.
C.
D.
Câu 50:
Tính tích phân
A.
B.
C.
. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
A |
21 |
C |
31 |
B |
41 |
C |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
A |
43 |
D |
4 |
C |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
B |
44 |
B |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
B |
46 |
D |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
A |
48 |
C |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
B |
39 |
C |
49 |
C |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
A |
50 |
D |
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tìm thể tích
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số
liên tục trên
,
trục
và hai đường thẳng
xung quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A biết
. Khi đó, điểm A có tọa độ:
A. A(-2; 3; -1). B. A(-3;2;1). C. A(2;-3;1). D. A(2; -3;2).
Câu 3: Cho I=
, đặt
, khi đó viết I theo u và du ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho số phức
.
Môđun của số phức z là:
A.
4. B.
. C.
5. D. 3.
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường
thẳng
cắt
mặt phẳng
tại điểm
.
Khi đó
bằng
A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.
Câu 7: Tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tính tích 2 số phức
và
A.
3-2i. B.
. C.
5. D.
.
Câu 9: Cho 2 số phức
.
Tính hiệu
A. 1. B. 2i. C. 1 + 2i. D. 1+i
Câu 10: Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và đường thẳng
.
Hình chiếu vuông góc của A trên
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trên mp
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn điều kiện
là
A.
Đường thẳng:
B.
Đường thẳng:
C.
Đường thẳng:
D.
Đường tròn
Câu 13: Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho ba điểm
và
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Vị trí tương đối của
và
là:
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 15: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 16: Cho số phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho ba điểm
Hỏi
là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều.
Câu 18: Cho
.Khi
đó
bằng:
A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
Biết
tính
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1
– i)
= 1 – 9i. Tìm modun của z.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm số phức z biết rằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho 2 số phức
.
Tính tổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là?
A.
. B.
C.
D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và tọa độ điểm
.
Tìm khoảng cách d từ điểm
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho tích phân
đặt
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng (Q):
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho 2 điểm A(2;2;-3), B(4;0;1).
Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là.
A. I(1;-1;2). B. I(3;1;-1). C. I(3;-1;-1). D. I(-1;1;2).
Câu 30: Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(1; 2; 3), B(2; -1; 1), C(1; 1; -2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(2; -2; -4). B. D(2; 0; 6). C. D(0; 4; 0). D. D(2; -2; -4).
Câu 32: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số
liên tục trên
,
trục hoành và hai đường thẳng
được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho số phức
thỏa
. Trong các số phức
thỏa
thì số phức
có mô đun lớn nhất là
A.
B.
. C.
D.
.
Câu 34: Tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tính
,
đặt
,
. Khi đó I biến đổi thành
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Một vật chuyển động với vận tốc thay
đổi theo thời gian được tính bởi công thức
thời gian tính theo đơn vị giây, quảng đường vật đi
được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm
thì vật đi được quảng đường là 10m. Hỏi tại thời
điểm
thì vật đi được quảng đường là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto
;
;
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và hai mặt phẳng
,
.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song
với cả hai mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn:
.
Điểm biểu diễn của
trong mặt phẳng tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Giải phương trình :
, kết quả nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
,
.
Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là 1 và phần ảo là –i. B. Phần thực là 1 và phần ảo là 1.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là i. D. Phần thực là 1 và phần ảo là -1.
Câu 44: Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tìm giá trị
để đường thẳng
vuông góc với mp
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn
[0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính
.
A. 3. B. -9. C. 9. D. -5.
Câu 46: Tính
diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
trục hoành và đt
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d chứa trong (P). B. d và (P) song song. C. d và (P) vuông góc . D. d và (P) cắt nhau.
Câu
48: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường
thẳng chéo nhau
và
.
Phương trình mặt phẳng
chứa
và song song với
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng
và điểm
.
Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và khoảng cách
từ M đến (P) và (Q) là bằng nhau thì (Q) có phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Tìm mô
đun của số phức z thỏa mãn:
A.
. B.
. C.
. D.
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
A |
31 |
C |
41 |
C |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
A |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
B |
4 |
C |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
D |
44 |
B |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
B |
46 |
A |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
D |
37 |
C |
47 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
A |
48 |
D |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
B |
39 |
B |
49 |
C |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
D |
50 |
D |
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Hàm
số nào dưới đây là họ nguyên hàm của hàm số
trên
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
2:
Cho
,
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
và
,
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho vectơ
.
Tìm tọa độ của véctơ
,
biết rằng vectơ
cùng
phương với vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4:
Phương
trình bậc hai nào sau đây có nghiệm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5:
Phương
trình sau có mấy nghiệm thực:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu
6:
Trong không gian tọa độ
,
đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương trình là
A.
.B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
Cho số phức
thỏa mãn
.
Giá trị nào dưới đây là môđun của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Trong không gian
,
cho
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
:
và
.
A.
6. B.
C.
2. D.
Câu
10:
Trong không gian
,
mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
thỏa
mãn:
là đường tròn có tâm
và bán kính
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12:
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15:
Cho
hai số thực
,
thoả mãn phương trình
.
Khi đó giá trị của
và
là
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
16:
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
trong đó
có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Cho
và
.
Tính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và
đường thẳng
.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với
đường thẳng d là
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
19:
Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20:
Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
,
có gia tốc
.
Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ 5 bằng
.
Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 35.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Biết
là hai nghiệm của phương trình
.
Khi đó giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Cho số phức
thỏa mãn:
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
.
Khi đó
có giá trị bằng
A.
13. B.
. C.
. D.
23.
Câu
24:
Nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
với
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Tính
được kết quả
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29:
Trên tập hợp số phức, phương trình
có hai nghiệm
.
Giá trị biểu thức
là
A. –7 . B. 22. C. 15. D. 8.
Câu
30:
Họ
nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32:
Cho hàm số
có
đạo hàm, liên tục trên
và
khi
.
Biết
,
tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:
Nếu
thì
bằng
A. 8. B. 2. C. 16. D. 4.
Câu
34:
Cho
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35:
Cho
hàm số
liên tục trên
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36:
Tính
thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành, quanh trục hoành.
A.
(đvtt). B.
(đvtt). C.
(đvtt). D.
(đvtt).
Câu
37:
Tổng các nghiệm phức của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Trong
không gian với hệ trục
,
cho
,
.
Mặt phẳng trung trực đoạn
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
mặt phẳng (P):
đi
qua hai điểm
và
,
đồng thời vuông
góc với mặt phẳng
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41:
Biết
với
,
là các số nguyên. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42:
Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuến của (P) ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
Cho số phức
và
.
Tìm
số phức liên hợp của số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44:
Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của
đường thẳng d ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45:
Phương trình
có một nghiệm phức là
.
Hiệu của b – a
bằng
A.
. B.
. C.
7. D.
.
Câu
46: Trong
không gian Oxyz,
khoảng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Mô
đun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48:
Cho số phức z thỏa mãn
. Môđun của số phức z bằng
A.
25. B.
5. C.
. D.
.
Câu
49:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
:
.
Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
của mặt cầu
.
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
50:
Cho số phức
thỏa mãn
.
Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
B |
41 |
D |
2 |
A |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
A |
42 |
C |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
A |
43 |
A |
4 |
C |
14 |
D |
24 |
B |
34 |
A |
44 |
A |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
D |
35 |
A |
45 |
C |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
C |
46 |
B |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
B |
47 |
D |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
B |
48 |
C |
9 |
C |
19 |
D |
29 |
D |
39 |
D |
49 |
A |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
D |
40 |
C |
50 |
C |
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Biết
.
Giá trị của
bằng
A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu
2:
Cho hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
và trục
.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho
quay
quanh trục
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu có phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Gọi
,
là
hai nghiệm của phương trình
.
Tính
A.
2. B.
4. C.
6. D.
.
Câu
6:
Cho số phức
thỏa
.
Khi đó
bằng
A. -1. B. 1. C. -2. D. 0.
Câu
7:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8:
Tích phân
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn
,
và
.
Tính
.
A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu
10:
Tìm cặp số thực
thỏa mãn điều kiện:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
:
(
là tham số) có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm
số
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
.
Mặt cầu có tâm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tìm nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Để tính
thì ta sử
dụng
phương pháp
A.
nguyên
hàm từng phần
và đặt
B.
nguyên
hàm từng phần
và đặt
C.
đổi biến
số và đặt
D.
nguyên
hàm từng phần
và đặt
Câu 17: Tìm công thức sai
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho
ba
điểm
.
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Điểm
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. |
|
Câu
20:
Cho hai số phức
và
,
số phức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Cho phương trình
với
.
Nếu
thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
24:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho số phức
thỏa
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A.
B.
Mô
đun của
bằng
1.
C.
có phần thực và phần ảo đều khác 0. D.
là
số thuần ảo.
Câu
26:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
đường thẳng
và
mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
cắt đường thẳng
và song song với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và
hai đường thẳng
và
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua
đồng thời song song với
và
là :
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29:
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa
mãn
,
khi đó phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới
hạn bởi các đường
,
quay xung quanh trục hoành là
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
31:
Biết phương trình
có
một nghiệm là
.
Môđun của số phức
là:
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
32:
Cho số phức
thỏa
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
là một đường tròn. Bán kính
của đường tròn đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình mặt phẳng chứa
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
phương trình tổng quát của mặt phẳng
qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35:
Cho
lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức
thỏa
Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
Tam
giác
là tam giác đều.
B.
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
C.
Trọng
tâm tam giác
là điểm biểu diễn số phức
.
D.
là
trọng tâm tam giác
.
Câu
36: Một
thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30
và ở chính giữa là 40
. Chiều cao thùng rượu là 1
. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao nhiêu lít
rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng
cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.
A.
lít.
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Câu
37:
Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Tọa độ điểm
biểu
diễn số phức
trên mặt phẳng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
sao cho khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt
phẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số
và
hai tiếp tuyến của
tại
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
,
đồng thời cắt và vuông góc với
.
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
Đáp án
1-C |
2-B |
3-B |
4-D |
5-A |
6-D |
7-C |
8-B |
9-B |
10-D |
11-B |
12-D |
13-D |
14-C |
15-B |
16-B |
17-A |
18-C |
19-A |
20-A |
21-C |
22-C |
23-B |
24-A |
25-D |
26-A |
27-A |
28-C |
29-D |
30-C |
31-C |
32-B |
33-D |
34-A |
35-B |
36-D |
37-B |
38-A |
39-D |
40-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay là:
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Bán kính của
mặt cầu là:
Phương trình
của mặt cầu là:
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
Xét phương
trình:
Diện tích hình phẳng là:
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Bán kính mặt
cầu là:
Vậy phương
trình mặt cầu là:
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
Để MNP vuông
tại N thì
Câu 19: Đáp án A
Phần thực: 3, phần ảo: -4
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án A
Đường thẳng
d vuông góc với
nên nhận VTPT của
làm
VTCP
phương trình chính tắc của d là:
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án A
(Q) vuông góc với d nên nhận VTCP của d làm VTPT
Phương trình
của (Q):
Câu 27: Đáp án A
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm
Ta có:
Gọi B là giao
điểm của d’ và d thì
Đường thẳng
d’ song song với (P) nên
1 VTCP của d’
là:
Vậy phương
trình d’:
Câu 28: Đáp án C
(P) song song với
d và d’ nên có VTPT là:
Phương trình
của (P) là:
Câu 29: Đáp án D
Khi đó:
Câu 30: Đáp án C
Xét:
Thể tích khối tròn xoay là:
Câu 31: Đáp án C
phương
trình
có
một nghiệm là
nghiệm
còn lại là:
Theo Vi-et:
Câu 32: Đáp án B
Giả sử w = a + bi
Vậy bán kính của đường tròn là r = 20
Câu 33: Đáp án D
A(1; -2; 3)
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm
VTPT của (P):
Phương trình
của (P) là:
Câu 34: Đáp án A
VTPT của
:
phương trình
:
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án D
Các đường xung quanh thùng rượu là các đường parabol.
Gọi
đường parabol đó có dạng:
Theo
bài ra ta có đường parabol này sẽ đi qua các điểm
Suy
ra:
Thể
tích thùng rượu chính là thể tích hình phẳng giới hạn
bởi đường thẳng
;
y = 0; x = 1
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Để
lớn nhất thì
là VTPT của (P)
Phương trình
(P) là:
Vậy
Câu 39: Đáp án D
Có:
2 phương trình tiếp tuyến tại A và B lần lượt là:
2 tiếp tuyến
này cắt nhau tại C
Phương trình
của AB:
Diện tích cần tìm S bằng diện tích tam giác ABC trừ đi diện tích S’ hình phẳng giới hạn bởi (P) và AB
Ta có:
Vậy
Câu 40: Đáp án B
vuông góc với d và nằm
trong (P) nên có VTCP là :
Gọi
thì
, ( lấy tọa độ theo d )
Mà
Vậy
phương trình
:
Ngoài Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm