Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 là một tài liệu quan trọng và cần thiết để các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kỳ. Với sự cung cấp đầy đủ đáp án, bộ đề này mang đến cho bạn cơ hội ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải đề, từ đó nâng cao khả năng đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
Trang tài liệu này chứa toàn bộ nội dung của Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023, bao gồm cả đáp án chi tiết. Điều này giúp bạn tự mình kiểm tra và đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của mình trong môn toán học. Bên cạnh đó, việc làm quen với cấu trúc đề thi và phong cách ra đề sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn khi đối mặt với bất kỳ đề thi thực tế nào.
Nội dung đề thi được biên soạn theo chương trình học chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo rằng bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức cần thiết và phù hợp với kỳ thi giữa học kỳ. Mỗi câu hỏi trong đề thi đều mang tính thực tế và áp dụng vào các vấn đề toán học hiện đại, giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm, công thức và phương pháp giải toán.
Chúng tôi hy vọng rằng trang tài liệu Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hãy nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề và tự tin bước vào cuộc thi. Chúc bạn đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi Toán 12 và tiếp tục thành công trên hành trình học tập của mình!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 1
Câu
1.
Cho
hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
hàm số
có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
và
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Đồ
thị hàm số
có một đường tiệm cận đứng là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 10. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho
khối hộp có thể tích bằng
và diện tích mặt đáy
.
Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Đạo
hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
là các số thực dương và khác
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Đồ
thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang
qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
Câu
18.
Cho
khối chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
và
tam giác
đều.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
khối lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
và
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23. Cho
khối hộp chữ nhật
có
,
và
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Số
các giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
29.
Cho
thỏa
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
30.
Tính
diện tích xung quanh
của một mặt cầu có bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Tìm
tập nghiệm
của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Tìm
tập nghiệm
của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35.
Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
Cho
hàm số
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu
38.
Cắt
mặt cầu
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính
bằng
Bán kính của mặt cầu
là
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Gọi
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
40.
Tính
thể tích
của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh
và chiều cao của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Khối
đa diện đều loại
có số đỉnh là
và số cạnh là
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
42.
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
là:
A.
. B.
-4. C.
. D.
0.
Câu 43. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm
A.
B.
C.
D.
Câu
44.
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Bất phương trình
có
tập nghiệm là:
A.
(2;3]. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho tam
giác OAB
vuông tại O
có
Quay tam giác OAB
quanh cạnh OA
thu được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích toàn
phần của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.
Hàm số nào
trong các hàm số
dưới đây
nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Cho hình
trụ có bán kính đáy
,
đường cao
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50.
Cho hình chóp tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
.
Tính thể tích
của
khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1A |
2A |
3C |
4A |
5D |
6C |
7B |
8D |
9C |
10C |
11C |
12A |
13B |
14A |
15D |
16D |
17A |
18C |
19C |
20B |
21D |
22D |
23C |
24D |
25B |
26A |
27A |
28D |
29C |
30B |
31C |
32B |
33C |
34C |
35A |
36D |
37D |
38D |
39A |
40C |
41A |
42C |
43D |
44C |
45C |
46D |
47C |
48D |
49D |
50B |
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 2
Câu
1: Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 3: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Một
khối chóp có thể tích bằng
và diện tích đáy bằng
.
Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6: Phép
vị tự tỉ số
biến khối lăng trụ có thể tích
thành khối lăng trụ có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tính
đạo hàm của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Phương
trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy là
,
chiều cao
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Một
khối cầu có thể tích bằng
.Tính
diện tích của mặt cầu có cùng bán kính?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có đúng
ba nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Một
khối trụ có chiều cao bằng
,bán
kính đáy bằng
thì
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
số thực a thỏa mãn điều kiện
.
Mệnh đề nào sau đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Gọi
là nghiệm của phương trình
.
Tính tích
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Cho
hàm số
.
Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
18: Hình
chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng:
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D.
Hàm
số có giá trị nhỏ nhất bằng
.
Câu
20: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Một
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
,
bán kính đáy bằng
.
Tính chiều cao h của hình trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Hệ
số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Phương
trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
nghiệm. B.
nghiệm. C.
nghiệm. D.
vô
nghiệm.
Câu 25: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Với
phương trình
,
nếu đặt
ta được phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Biết
thể tích khối lăng trụ
bằng 30. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nghịch biến của
hàm số là:
-
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu
29: Tổng
các giá trị của tham số
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với đồ thị hàm số
bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Lời giải
Câu
30: Điểm
thuộc mặt cầu tâm
bán kính
khi và chỉ khi
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|
|
|
|
Lời giải
Câu 31: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tính
thể tích
của khối chóp
có
và
,
biết
là tam giác vuông cân tại
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Tổng
các giá trị nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng
và diện tích xung quanh bằng
.
Tính thể tích khối hộp theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Một
hình trụ có đường cao
và
bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
song song và cách trục của hình trụ
.
Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho
khối chóp
có
thể tích bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Hàm
số
liên
tục trên
và
có bảng biến thiên sau:
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho
khối chóp
có
đáy
là
hình vuông cạnh
,
tam giác
cân
tại
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
.
Tính theo
thể
tích
của
khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Cho là các số dương khác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40: Phép
đối xứng qua mặt phẳng
biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A.
song
song với
.
B.
nằm
trên
hoặc
vuông
góc với
.
C.
vuông
góc
.
D.
nằm
trên
.
Câu
41: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.
Câu
43: Cho
hình chóp đều
có
đáy là tam giác đều cạnh
,
góc giữa mặt bên và mặt đáy là
.
Thể tích
của
khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Gọi
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của
.
A.
3. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Với
là các số dương thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.
Câu
47: Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm của phương trình
là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 48: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Thiết
diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh
bằng 4. Tính thể tích
của khối trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho
số thực dương
thỏa mãn
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
.
Câu
2: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định
.
.
Bảng biến thiên
Hàm
số nghịch biến trên
nên phương án A sai.
Câu 3: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đây
là dạng đồ thị của hàm trùng phương, khi
,
nên
.
Loại phương án B, D.
Đồ
thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
mà
.
Loại phương án A, chọn phương án C.
Câu
4: Một
khối chóp có thể tích bằng
và diện tích đáy bằng
.
Chiều
cao của khối chóp đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có thể tích khối chóp
.
Câu
5: Cho
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
6: Phép
vị tự tỉ số
biến khối lăng trụ có thể tích
thành khối lăng trụ có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phép
vị tự tỉ số
biến khối lăng trụ thành khối lăng trụ đồng dạng
với nó và có thể tích bằng
.
Câu
7: Tính
đạo hàm của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Câu
8: Phương
trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Câu
9: Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy là
,
chiều cao
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Câu
10: Một
khối cầu có thể tích bằng
.Tính
diện tích của mặt cầu có cùng bán kính?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A.
Ta
có:
.
Vậy
Câu
11: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có đúng
ba nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
Đặt
,
Ta có BBT sau:
Căn
cứ vào BBT để
có
ba nghiệm phân biệt
.
Mà
nên
.
Vậy có ba giá trị nguyên của
thỏa
mãn ycbt.
Câu
12: Một
khối trụ có chiều cao bằng
,bán
kính đáy bằng
thì
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn C.
Câu
13: Cho
số thực a thỏa mãn điều kiện
.
Mệnh đề nào sau đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
,
mà
.
Câu
14: Gọi
là nghiệm của phương trình
.
Tính tích
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
.
Do
đó
Câu
15: Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều
kiện:
.
.
Vậy
phương trình có nghiệm
Câu
16: Cho
hàm số
.
Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
.
Vậy
tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
.
Câu 17: Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Trong
không gian, với tam giác đều bất kì ABC
có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là ba mặt phẳng
trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa
.
Câu
18: Hình
chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng:
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là tâm hình vuông ABCD
.
Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D.
Hàm
số có giá trị nhỏ nhất bằng
.
Lời giải
Chọn C.
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu
20: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu
21: Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm
số
có
nên hàm
số nào nghịch biến trên
.
Câu
22: Một
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
,
bán kính đáy bằng
.
Tính chiều cao h của hình trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Do
hình trụ có
Câu
23: Hệ
số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Hệ
số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
.
Câu
24: Phương
trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
nghiệm. B.
nghiệm. C.
nghiệm. D.
vô
nghiệm.
Lời giải
Chọn A.
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Nhận
thấy
là nghiệm phương trình.
Hàm
số
có
nên hàm số đồng biến trên
.
Hàm
số
có
nên hàm số nghịch biến trên
.
Vậy
phương trình
có tối đa 1 nghiệm.
Nên
phương trình
có 1 nghiệm
.
Câu 25: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn A
.
Câu
26: Với
phương trình
,
nếu đặt
ta được phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Đặt
.
Phương
trình trở thành:
.
Câu
27: Biết
thể tích khối lăng trụ
bằng 30. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
.
Câu
28: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nghịch biến của
hàm số là:
-
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Câu
29: Tổng
các giá trị của tham số
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với đồ thị hàm số
bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Lời giải
Chọn A.
Xét
,
Đường
thẳng
tiếp xúc với đồ thị hàm số
Với
thì
Với
thì
Câu
30: Điểm
thuộc mặt cầu tâm
bán kính
khi và chỉ khi
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|
|
|
|
Lời giải
Chọn B.
Câu 31: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị là hàm số nghịch biến nên đáp án C, D loại.
Lại
có
nên chọn B.
Câu
32: Tính
thể tích
của khối chóp
có
và
,
biết
là tam giác vuông cân tại
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
là tam giác vuông cân tại
,
nên
.
Do
đó diện tích tam giác
bằng
.
Suy
ra thể tích khối chóp
là
.
Câu
33: Tổng
các giá trị nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
Phương
trình
.
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là 6.
Câu
34: Cho
hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng
và diện tích xung quanh bằng
.
Tính thể tích khối hộp theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
cạnh đáy hình vuông là
.
Khi đó diện tích xung quanh của hình hộp là
.
Theo
đề bài ta có
.
Thể
tích khối hộp là
.
Câu
35: Một
hình trụ có đường cao
và
bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
song song và cách trục của hình trụ
.
Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
đề bài
mặt
phẳng
song song với trục
và
cách trục của hình trụ
do đó
.
Ta
có
.
Vậy
diện tích của thiết diện là
.
Câu
36: Cho
khối chóp
có
thể tích bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
37: Hàm
số
liên
tục trên
và
có bảng biến thiên sau:
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
ta
có
.
Câu
38: Cho
khối chóp
có
đáy
là
hình vuông cạnh
,
tam giác
cân
tại
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
.
Tính theo
thể
tích
của
khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm
,
vì tam giác
cân
tại
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
.
vuông
tại
.
Thể
tích khối chóp
:
.
Câu 39: Cho là các số dương khác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
40: Phép
đối xứng qua mặt phẳng
biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A.
song
song với
.
B.
nằm
trên
hoặc
vuông
góc với
.
C.
vuông
góc
.
D.
nằm
trên
.
Lời giải
Chọn C.
Câu
41: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm
số
có
nên hàm số nghịch biến trên
và
.
Vì
hàm số đã cho liên tục và xác định trên
nên ta có GTLN và GTNN lần lượt là
và
Khi đó
Câu 42: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.
Lời giải
Chọn A.
Câu
43: Cho
hình chóp đều
có
đáy là tam giác đều cạnh
,
góc giữa mặt bên và mặt đáy là
.
Thể tích
của
khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
suy ra góc giữa
và
là góc
Khi
đó tam giác
vuông cân tại nên
Vậy
thể tích khối chóp
là
Câu
44: Gọi
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của
.
A.
3. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện
Đặt
(1)
Ta
thấy
là hàm số nghịch biến trên
nên phương trình (1) có tối đa một nghiệm trên
Mà
phương trình có dạng
Vậy
tích các nghiệm là
Câu
45: Với
là các số dương thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu 46: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh.
Câu
47: Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm của phương trình
là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình
.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ
thị
và
.
Dựa và BBT suy ra đường thẳng
cắt đồ thị
tại 1 điểm nên phương trình
có 1 nghiệm.
Câu 48: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào đồ thị ta có tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang
.
Chỉ câu D.
thỏa. Các câu còn lại không thỏa.
Câu
49: Thiết
diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh
bằng 4. Tính thể tích
của khối trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thiết
diện qua trục là hình vuông nên hình trụ có
.
Câu
50: Cho
số thực dương
thỏa mãn
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 3
Câu
1:
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Phương trình
có
nghiệm
,
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
(2;
6). D.
.
C
âu
7:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
8:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
Hàm số
có tiệm cận ngang là
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
10:
Bảng
biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11:
Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường
sinh
,
bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường sinh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tính thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
6
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
Tìm m để hàm số
đạt cực đại tại x = 1 .
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15:
Cho hình lăng trụ đứng
có tam giác
vuông tại
,
,
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6. B. 4. C. 27. D. 9.
Câu
17:
Biết
.
Tính
theo a và b.
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho hàm số
.
Hàm số đạt cực đại tại :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là:
A. 8. B. 30. C. 20. D. 12.
Câu
21:
Hàm
số
y =
có
tập xác định.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
Biết
và
Thể tích
của khối chóp
bằng
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong
bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới
đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 24: Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 1 B. 5 C. 6 D. 3
Câu
25:
Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10,
biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
.
Thể tích của khối trụ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Cho
là số thực dương. Biểu thức rút gọn của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Giải phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho hàm số
.
Tính giá trị của
.
A
.
. B.
. C.
. D.
ln3.
Câu
30:
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị trên đoạn
như sau:
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31:
Cho khối chóp
có
đáy
là tam giác vuông cân tại
,
độ dài cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với đáy và
.
Tính thể tích V
của khối chóp
.
A
.
B.
C.
. D.
Câu
32:
Hàm số
có đồ
thị
như hình vẽ bên. Số
nghiệm
của
phương
trình
là
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu
33:
Tìm nghiệm phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34:
Hàm số
có tập xác định là:
A.
(0;
+). B.
. C.
. D.
.
Câu
35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Số giao điểm của đường cong
và đường thẳng
bằng.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
39:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
B.
. C.
. D.
.
C
âu
40:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. yCĐ = -7. B. yCĐ = -2 C. yCĐ = -4. D. yCĐ = -1.
Câu 42: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
3. B.
0. C.
. D.
2.
Câu
44:
Tìm đạo hàm của hàm số
.
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45:
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là
đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
nào dưới đây ?.
A.
. B.
.
C.
. D.
.-----
C
âu
46:
Cho hàm số
có đồ thị như hình
vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,
,
,
.
B.
,
,
,
.
C.
,
,
,
.
D.
,
,
,
.
C
âu
47:
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 10 .
B. 12.
C. 9.
D. 11.
C
âu
48:
Hình bên là đồ thị của hàm số
.
Hỏi đồ thị
hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
và
.
C.
.
D.
.
Câu
49:
Cho hàm số
.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hình chữ nhật ABCD có
.
Gọi
lần
lượt là thể tích của các khối trụ sinh ra khi quay hình
chữ nhật quanh trục AB và BC.
Khi đó tỉ số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
A |
41 |
B |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
A |
42 |
B |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
B |
33 |
D |
43 |
D |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
B |
44 |
C |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
B |
35 |
A |
45 |
B |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
D |
46 |
D |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
B |
18 |
C |
28 |
D |
38 |
D |
48 |
C |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
C |
49 |
C |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
A |
50 |
D |
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 4
Câu
1:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của
hàm số
bằng bao nhiêu ?
A. 1 B. 0. C. -1 D. 3
Câu
2:
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số là M. Tìm M.
A. -2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu
3: Khối
chóp có diện tích đáy
,
chiều cao
có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Tìm số giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu
5: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu
6: Một cái
bể cá làm bằng kính có dạng là hình khối hộp chữ
nhật với ba kích thước lần lượt là
và
.
Cần dùng bao nhiêu
nước để đổ đầy
bể cá đó (độ
dày của các tấm kính làm bề cá xem như không đáng kể)?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Tính thể
tích
của một khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 12
và chiều cao bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Với ba số
dương a, b, c và
,
ta có
.
B.
Với ba số
dương a, b, c và
,
ta có
.
C.
Với hai số
dương a, b và
,
ta có
.
D.
Với hai số
dương a, b và
,
ta có
.
Câu
12: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
. C.
D.
Câu
15: Cho hàm
số
liên
tục và xác định trên
.
Hàm số
có
đồ thị như hình vẽ
Phương trình:
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu
16: Cho hai
hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng
định sau
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Cho khối
chóp
có đáy
là hình chữ nhật, cạnh
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
.
Tính thể tích khối chóp đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho hình
chóp
có đáy
là
tam giác vuông tại
,
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
và
.
Tính bán kính
của
mặt cầu đi qua 4 đỉnh của hình chóp
(tham khảo hình bên).
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Khối lập phương là khối đa diện đều có bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 4
Câu
22:
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho hàm
số
liên tục trên
và có đạo hàm
,
.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Hình
nón có bán kính đáy
,
đường sinh
có diện tích xung quanh là
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Thể
tích của một khối lập phương có cạnh bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Diện
tích của một mặt cầu có bán kính
là
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với cơ số
(
).
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tính
thể tích
của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 12 và
chiều cao bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Tập nghiệm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Một
khối nón có bán kính hình tròn đáy bằng
và đường sinh bằng
.
Tính thể tích của khối nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Thiết
diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có
cạnh bằng
.
Thể tích của khối trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Khối
hộp chữ nhật có ba kích thước
thì có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho khối
lăng trụ đứng tam giác
có đáy
là
tam giác vuông tại
,
cạnh
,
.
Cạnh bên
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình
bên).
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho hàm số
,
gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Số giá trị nguyên của tham số
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Cho hình
chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Gọi
là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình
chóp. Tính bán kính
của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Biết rằng
với m, n
là
các số nguyên. Tích số
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
39: Cho hàm
số
liên
tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu
40: Cho hàm
số
.
Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Một
người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi
suất
/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo (người ta gọi là lãi kép).
Hỏi sau bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền
gấp ba lần số tiền ban đầu bao gồm gốc và lãi ? Giả
sử trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra.
A. 19 năm B. 18 năm C. 20 năm D. 17 năm
Câu
42: Cho x, y
là hai số thực dương và thỏa mãn:
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của của biểu thức
.
A.
B.
. C.
D.
Câu
43: Cho
và
.
Tính
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu
44: Cho khối
lăng trụ
có đáy
là
tam giác vuông cân tại
,
cạnh
.
Hình chiếu của
trên
trùng với trung điểm
của
cạnh
.
Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình
bên).
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho hàm
số
,
có đồ thị hàm số
như hình vẽ
Hàm số
có
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1
Câu
46: Xét
hình thang cân
.
Biết
;
và góc
.
Cho hình thang đó quay xung quanh cạnh BC. Tính thể tích
khối tròn xoay sinh ra (tham khảo hình bên).
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho hình
lập phương
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Biết khoảng cách từ
đến
bằng
.
Tính thể tích khối lập phương đó (tham khảo hình vẽ).
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tập S có bao
nhiêu phần tử?
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu
49: Một
công ty
đặt hàng cho nhà máy
sản
xuất một loại hộp thiết đựng sữa có dạng hình trụ
với tiêu chí tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. Nếu
loại hộp hình trụ đó có diện tích toàn phần bằng
thì nhà máy
phải sản xuất loại hộp có thể tích lớn nhất gần
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình
chóp tam giác đều
có thể tích
. Biết độ dài cạnh đáy bằng
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng (tham khảo hình bên)
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 5
Câu
1:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A
A. 2 |
B. 0 |
C. 5 |
D. 1 |
Câu
3:
Giá trị lớn nhất của hàm số có
đồ thị như hình bên
trên đoạn
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6:
Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Tìm
để biểu thức
có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Cho
là số thực dương, thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Hàm
số nào dưới đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Phương
trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Khối lập phương cạnh 4 có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Gọi
và
lần
lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình
nón
Diện tích xung quanh của
được
tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho hình trụ
có
bán kính đáy bằng
độ dài đường sinh bằng
Diện
tích xung quanh của
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho khối cầu
có bán kính
Diện
tích
của
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn
bán kính r,
khoảng cách từ I
đến
bằng
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Hàm
số nào dưới đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Cho hàm số
liên tục trên
và
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
23:Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
26:Viết
biểu thức
về dạng lũy thừa của
là.
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Cho
.
Tính
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
29:
Đạo
hàm của hàm số
trên tập
là
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 32:Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:Cho
hình chóp
có đáy là tam giác cân tại
,
,
.
Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính theo
thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Quay
hình vuông
cạnh
xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo
thành là A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các
cạnh bằng
thì có bán kính là.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Gọi
là giá trị để hàm số
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37:
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38:
Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu
39:
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41:
Tích các
nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42:
Số
nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43:
Cho
khối hộp chữ nhật
có
,
và
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44:
Cắt
mặt cầu
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
được thiết diện là một hình tròn có diện tích
.
Tính thể tích khối cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45:
Cho
hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách
từ O đến AB bằng 2 và
;
.
Tính diện tích xung quanh hình nón ?
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho
hàm số bậc ba
Số
điểm cực trị của hàm số
A.
C.
|
|
Câu
47:
Cho
hàm số
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
C.
|
|
Câu
48:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
để phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49:
Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
, cạnh
vuông góc với mặt đáy , biết
.
Thể tích khối chóp
là
. Tỷ số
có giá trị là.
A.
B.
C.
D.
Câu
50:Cho
hình lập phương
cạnh
. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là
tâm
của hình vuông
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
.
A.
. B.
C.
. D.
.
------------------------------HẾT-------------------------
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 6
Câu
1:
Một
hình trụ có bán kính đường tròn đáy
và
có chiều cao
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Cho
khối cầu tâm
,bán kính
,công
thức tính thể tích khối cầu đó là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu cạnh.
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu
5:
Số
nghiệm phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Giá
trị của biểu thức
là:
A. 40. B. 20. C. 45. D. 25.
Câu
9:
Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Một
hình nón tròn xoay có bán kính đáy
,
độ dài đường sinh
thì có chiều cao bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11:
.
Biết
Giá trị biểu thức P =
.
A. .32 B. .24 C. .18 D. . 6
Câu
12:
Hàm
số nào dưới đây đồng biến trên tập
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
C.
D.
.
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
Cho hàm số
và
đồ thị
là đường
cong trong hình vẽ bên,hàm số
đồng biến
trên khoảng nào:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón bán
kính đáy
và đường sinh
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
Giá
trị hàm số
tại
A.
19. B.
. C.
. D.
10
Câu
19:
Trên
khoảng
hàm số
.
A.
có
giá trị lớn nhất là
. B.
có
giá trị lớn nhất là
.
C.
có
giá trị nhỏ nhất là
. D.
có
giá trị nhỏ nhất là
.
Câu
20:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Biết
,
khi đó giá trị của
được tính theo
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Hàm số
nghịch
biến trên khoảng.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Phương
trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của
khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Trên
giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Cho
hàm số
.
Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29:
Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
30:
Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ
dài cạnh bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Gọi
,
là hai nghiệm của phương trình
.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:
Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết
diện là hình chữ nhật
có
và
thuộc hai đáy của hình trụ,
,
.
Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34:
Phương
trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
. C.
. D.
Câu
35:
Hàm
số
có tập xác định là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36:
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích nhỏ hơn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37:
Tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.
Thể tích khối chóp đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39:
Giải
bất phương trình
ta được tập nghiệm
.
Khi đó giá trị của tích
là
A.
. B.
1. C.
12. D.
2.
Câu 40: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 9% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 8 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu
41:
Cho
tứ diện
có các mặt
và
là các tam giác đều cạnh bằng
,
hai mặt phẳng
và
vuông
góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Cho
khối chóp
có
vuông góc với
,
đáy
là tam giác vuông cân tại
,
, góc giữa
và
là
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43:
Giải phương trình
được nghiệm
thỏa mãn:
A.
là số vô tỉ B.
C.
nguyên âm D.
nguyên dương
Câu
44:
Tính thể tích khối lập phương
biết thể tích của tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45:
Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m
để phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
46:
Xét
các số thực dương
thoả mãn
.
Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Cho
hình chóp tứ giác đều
có
,
côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng
và
bằng
. Thể tích của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Gọi
là một nghiệm lớn hơn
của phương trình
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
,
biết đồ thị
như
hình vẽ.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hàm số
.
Tìm
để hàm số đồng biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
11 |
C |
21 |
C |
31 |
A |
41 |
C |
2 |
D |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
D |
42 |
B |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
B |
33 |
D |
43 |
D |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
D |
44 |
C |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
C |
35 |
D |
45 |
D |
6 |
D |
16 |
B |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
A |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
C |
47 |
B |
8 |
C |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
D |
48 |
D |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
B |
49 |
B |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
D |
50 |
A |
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 7
Câu
1:
Cho
mặt cầu tâm
,bán kính
,công
thức tính diện tích mặt cầu đó là:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Số
nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu ?
A.
. B.
. C.
2. D.
.
Câu
5:
Cho hình chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác
là tam giác đều cạnh
. Tính thể tích khối chóp
biết
.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi ?
A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu
7:
Cho
hình nón có bán kính đáy là
và
độ dài đường sinh
.
Tính diện tích xung quanh
của
hình nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng
?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu
9:
Hàm
số
có tập xác định là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 11: Số mặt của khối đa diện cho bởi hình vẽ bên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu
12:
Cho hàm số
.Có
tập xác định là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
.
. B.
.
. C.
.
<
. D.
.
.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong các hình dưới đây hình nào là hình đa diện ?
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu
16:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
19:
Đường thẳng
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Phương trình
có 2 nghiệm là
;
.
Hãy tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23:
Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết
diện là hình chữ nhật
có
và
thuộc hai đáy của hình trụ,
,
.
Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Tính
tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho
hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy.
Diện tích đáy của hình nón bằng
.
Chiều cao của hình nón bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Cho khối
chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
biết
.
Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính theo
thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Hàm số
đồng biến trên khoảng.
A.
và
B.
và
C.
D.
Câu
28:
Cho
hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu
29:
Cho khối chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Biết
vuông góc với đáy và
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích
của
khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu
31:
Đặt
,
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32:
Tính
diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:
Hàm
số
có tập xác định là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34:
Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35:
Cho
và
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho hàm số
. Khi đó biểu thức
có kết quả là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu
37:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để m đồ thị hàm
số
có 2 tiệm cận ngang
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh bằng
,
tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
hợp với đáy một góc
,
là trung điểm của
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39:
Cho
hàm số
đạt cực tiểu bằng
tại điểm
và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
là
.
Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
Cho hình chóp
,
đáy
là tam giác đều cạnh bằng
tam
giác
cân tại
mặt bên
vuông
góc với
.
Biết thể tích khối chóp
bằng
,
tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42:
Cho hàm số
thỏa mãn điều kiện
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
.
D.
Câu
43:
Giải phương trình
được nghiệm
thỏa mãn:
A.
B.
nguyên dương C.
là số vô tỉ D.
nguyên âm
Câu
44:
Gọi
a
là
một nghiệm của phương trình
.
Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về
?
A.
. B.
cũng là nghiệm của phương trình
.
C.
. D.
.
Câu
45:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
46:
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của
để đồ thị hàm số
có đúng 1 điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
.
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho phương
trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
C.
Vô số D.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
C |
B |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
A |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
B |
NgoàiBộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm