Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
Đề tham khảo |
KỲ THI OLYMPIC LỚP11 MÔN : TOÁN Năm học : 2016- 2017 Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu
1.(3
điểm)
Giải phương trình sau:
a.
b.
Câu
2
.(4
điểm) Cho
dãy số(un):
.
a.Chứng
minh rằng:
.
B. Xác định công thức un . Tính limun
Câu
3.(4
điểm)
a/ Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau,gồm 5 cuốn sách Toán,4 cuốn Văn và 3 cuốn Tiếng Anh.Thầy lấy 6 cuốn tặng đều cho 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách tặng mà sau khi tặng xong thì mỗi loại sách còn ít nhất 1 cuốn.
a/Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số .Lấy ngẫu nhiên một số từ A.Tính xác suất để số lấy ra có tổng các chữ số của nó là một số chẵn và số đó phải không nhỏ hơn 50000.
c/Cho
một lục giác đều có
2n
cạnh (n>2),Biết số hình chữ nhật tạo bởi 4 đỉnh
trong 2n đỉnh của đa giác bằng
số tam giác tạo bởi 3 đỉnh của đa giác và có một
cạnh là cạnh của đa giác đó. Tìm n?
Câu
4.(2
điểm)Cho hàm số y=
.
Tìm m để hàm số liên tục tại x =0
Câu
5.(3
điểm) Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) với
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Một đường
thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O) và (O’) lần lượt
tại P và P’. Gọi Q và Q’ lần lượt là chân đường
vuông góc hạ từ P và P’ xuống OO’.Các đường thẳng
AQ và AQ’ cắt các đường tròn (O) và (O’)tại M và
M’.Chứng minh rằng M, M’, B thẳng hàng
Câu 6.(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD bằng 1200.Hình chiếu vuông góc của S lên đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên SD tạo với đáy (ABCD) góc 600.
Chứng minh tam giác SCD vuông.
Gọi M là trung điểm SD. Chứng minh AM
.
Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
Hết
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
|
KỲ THI OLYMPIC LỚP11 MÔN : TOÁN Năm học : 2016- 2017
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a
1 Điểm
1b
2 Điểm
|
b.
Điều
kiện: sinx
Kết
hợp với điều kiện, nghiệm phương trình là:
|
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ 0.25đ
0.25đ
0.25đ |
|
|
|
Câu 2 4điểm |
a.(1,5điểm)Chứng minh bằng phương pháp qui nạp
Tacó
:
Giả
sử công thức đúng với n = k ,
Ta chứng minh công thức đúng với n=k+1.
Ta
có :
Vậy
công thức đúng
b. .(2,5điểm)
Ta
có:
Đặt
:
Vậy
|
0.5đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ |
Câu 3 a 1,5điểm
b 1,5điểm
C 1 điểm |
a/Do tổng 2 loại sách nào cũng lớn hơn 6 nên khi 6 cuốn thì không thể hết 2 loại sách. Số cách chọn 6 sách bất kì trong 12 cuốn để cho 6 học sinh là A612=665280 . Các trường hợp cho hết 1 loại là: +Hết
sách Toán có :
+
Hết
sách Văn có:
+
Hết
sách Tiếng anh có:
Vạy số cách cần tặng là:665280-(5040+20160+60480) = 57960 ( cách)
b/Số có 5 chữ số có 9.104=90000 số
Số
cần tìm có dạng:
Trong đó a1 >4 và a1 + a2 + a3+ a4 +a5 là số chẵn. Trước
hết ta tìm số có 4 chứ số:
1.Nếu a1 + a2 + a3+ a4 là số lẻ thì a5 phải là số lẻ.vậy có 5 cách chọn a5. 2. Nếu a1 + a2 + a3+ a4 là số chẵn thì a5 phải là số chẵn.Vậy cũng có 5 cách chọn a5 => có 5x103.5=25000 số.=> n(A)= 25000 P(A)= 5/18
|
0.25đ
0.25đ
0.25đ 0.25đ 0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ 0.25đ
0.25đ 0.25đ 0.25đ |
+
Số hình chữ nhật là :
+
Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác:
n=15 V n=0 (loại) |
0.25đ 0.25đ 0.25đ
0,25đ
|
|
Câu4 2điểm |
+
Hàm
số liên tục tại x=0 <=>m2-m+ |
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ |
Câu 5 3điểm |
Gọi S là giao điểm của d và OO’, khi đó S là tâm vị tự ngoài của hai đường Tròn (O)
và (O’). Đặt
Gọi I, J là giao điểm của AB với PP’ và OO’. Khi đó ta có
MàPQ // IJ // P’Q’ nên JQ = JQ’ Suy ra AB là trung trực của QQ’. Mà OO’ là trung trực của AB. Vậy tứ giác AQBQ’ là hình thoi Do đó Q’B //AQ hay Q’M’ // QM. Giả sử V(S, k) biến M thành B’ khi đó QM // Q’B’ Mà M thuộc (O) suy ra B’ thuộc (O’) do đó B’ trùng với B. Vậy V(S, k) biến M thành B. Tương tự ta có V(S, k) biến M’ thành B. Suy ra M, B, M’ thẳng hàng.
|
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
|
Câu6 4điểm |
Hình vẽ
+
G là trọng tâm tam giác ABC
+
Lại có:
Từ
(1), (2), (3) +Mặt
khác: AB // CD
b)
+Gọi I là trung điểm CD. Ta có:
+
MI là đường trung bình của tam giác SCD
+
Từ
(*),(**),(***)
c)
+ Ta có: AB//CD
+
Gọi
Từ
đó suy ra:
+
Gọi H là hình chiếu của G lên SC. Ta có:
Suy
ra:
+
SD có hình chiếu lên (ABCD) là GD, SD tạo với đáy góc
600
+Trong
tam giác SDG ta có:
+
Lại có: GC =
|
0,25đ 0.5đ 0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
|
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN TỔ TOÁN – TIN ***** |
ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11 NĂM HỌC : 2017-2018 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài :180 phút (không kể thời gian giao đề) ************* |
Câu 1 (3,0 điểm).
Cho phương trình:
.
Tìm
tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng
.
Câu 2 (4,0 điểm).
Cho
dãy số (un)
xác định bởi:
Với
mọi
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un) và tìm lim un .
b)Tính
tổng
Câu 3 (4,0 điểm).
a)
Trong khai triển
,
.Tổng
các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ
ba là 46. Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển trên.
b) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,9 có thể lập đượcbao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Câu 4 (2,0 điểm).
Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho
đường tròn (O;R) và điểm cố định A trên (O;R).
Một góc
có số đo không đổi, hai cạnh Ax, Ay thay đổi cắt
đường tròn (O) lần lượt tại B và C. Dựng hình
bình hành ABDC. Chứng minh rằng:
Trực tâm H của tam giác BCD là điểm cố định.
Trực tâm K của tam giác ABC thuộc đường tròn cố định.
Câu 6 (4,0 điểm).
Cho
hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a
,
AD = a, SA vuông góc mp(ABCD) và SA = 2a. Gọi M là trung
điểm BC, N là trung điểm AB.
Tính góc φ hợp bởi đường thẳng SM và mp(SBD).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và DN.
---------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 5,0 |
Cho
phương trình:
Tìm
tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng
|
3,0 |
(1)
Vì
Do đó k nhận các giá trị 0,1,2,3,4 Vậy
tập nghiệm của PT (1) trên
|
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 0.25
0.5
0.25 |
|
Câu 2 4,0 |
a)
Cho
dãy số (un)
xác định bởi:
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un) và tìm limun .
|
2,5 |
Với mọi n N* ta có:
Đặt
Vậy
Suy
ra
Suy
ra
Vậy
|
0,5
0,5
0,5
0.25
0.25
0.5 |
|
b)
b)Tính
tổng
|
1,5 |
|
|
0,5
0,5
0,25
0,25
|
|
Câu 3 4,0
|
a)
Trong khai triển
|
1,5 |
Theo đề ta có :
Từ
khai triển
|
0,25
0,5 0,25
0.5 |
|
b) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,9 có thể lập đượcbao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
|
2,5 |
|
Gọi
số cần tìm là
Vì
x chia hết cho 3 nên
x
là số chẵn nên
a) Với c=0
Suy
ra
b) Với c=2 Khi
đó a hoặc b phải là chữ số 1, chữ số còn lại
thuộc tập
a=1
, có 4 cách chọn b từ
b=1
, có 3 cách chọn b từ
Suy ra 4+3=7 số c) Với c=6
Suy
ra
Vậy 8+7+6 = 21 số thỏa yêu cầu bài toán |
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25 |
|
Câu 4 2,0 |
Ta có: f(0) = m - 1
Hàm số f(x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi:
|
0,25
0,5
0,5
0.25
0,25
0,25 |
Câu 5 3 điểm |
|
3đ |
|
1.0 |
|
|
0.5
0.5 |
|
|
2.0 |
|
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
|
Câu 6 4 điểm |
|
|
|
2.0 |
|
Hay
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d(DN;SM) = d(DN;(SMF)).
DF2
=
và
F2F3
=
Vậy
d(DN;
SM) =
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KỲ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM NĂM 2018 |
QUẢNG NAM THPT NGUYỄN HIỀN |
|
|
Môn thi: TOÁN – LỚP 11 |
|
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phuong trình sau:
a)
b)
Tính tổng các nghiệm của phương trình:
thuộc
.
Câu
2 (4,0 điểm). Cho
dãy số
xác định bởi
a)
Chứng minh rằng
b)
Đặt
.
Tìm
.
Câu
3 (2,0 điểm).
Cho hàm số
Tìm
m để hàm số liên tục tại
Câu 4 (4,0 điểm)
a) Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh của 3 khối gồm 7 học sinh khối 10; 4 học sinh khối 11; 3 học sinh khối 12 thành một hàng ngang. Tính xác suất để các học sinh cùng một khối không đứng cạnh nhau.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Tổng các chữ số của nó là số lẻ.
+ Tổng của sáu chữ số đầu của nó (không kể chữ số hàng đơn vị) là một số lẻ.
+ Tổng của năm chữ số đầu (không kể hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục) là một số lẻ.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD không phải là hình bình hành, dựng về phía ngoài tứ giác đó bốn hình vuông lần lượt có các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O1, O2, O3, O4 lần lượt là tâm của các hình vuông trên theo thứ tự đó. Chứng minh rằng, trung điểm các đường chéo của tứ giác ABCD và O1O2O3O4 là bốn đỉnh của một hình vuông.
Câu
6 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B,
,
,
.
a)
Gọi
là góc giữa (SBC) và (SAC). Tính
.
b) Tính khoảng cách giữa AB và SC
---------------------Hết----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KỲ THI OLYMPIC LỚP 11 CẤP TỈNH |
QUẢNG NAM |
Năm học 2017 – 2018 |
|
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM |
|
Môn thi: TOÁN |
Câu 1 (3,0 điểm) |
||
a |
|
1,5 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25
0.25 |
|
Vậy
|
0.25 |
|
b |
Tính
tổng các nghiệm của phương trình:
|
1,5 |
|
|
|
ĐK:
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Gọi S à tổng các nghiệm của phương trình (1) (gồm 20 số hạng) |
|
|
Ta
có:
|
0.25 |
|
Câu 2 (4,0 điểm) |
||
a |
Chứng
minh rằng
|
1,0 |
|
Bước
1:
|
0.25 |
Bước
2: Giả sữ mệnh đề đúng với
|
0.25 |
|
Ta
cần chứng minh,
|
|
|
Ta
có:
|
2x0.25 |
|
|
|
|
b |
Đặt
|
3,0 |
|
Rút
gọn
|
|
Ta
có:
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Chứng
minh
|
|
|
Ta
xét:
|
0.25x2 |
|
Giả
sử:
|
0.25 |
|
Ta
có:
|
0.25x3 |
|
Nên
ta có:
|
0.25 |
|
Vậy
|
0.25 |
|
Câu 3 (2,0 điểm) |
||
Cho
hàm số
Tìm
m để hàm số liên tục tại
|
||
|
|
0.25 |
|
0.25x2 |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Vậy
hàm số liên tục tại
|
0.25x2 |
|
Câu 4 (4,0 điểm) |
||
a |
Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh của 3 khối gồm 7 học sinh khối 10; 4 học sinh khối 11; 3 học sinh khối 12 thành một hàng ngang. Tính xác suất để các học sinh cùng một khối không đứng cạnh nhau. |
2,0 |
|
Không
gian mẫu là xếp 14 học sinh thành một hàng ngang |
0.25 |
Gọi A: “ Trong 14 học sinh, không có hai học sinh cùng khối đứng cạnh nhau”. Ta xếp như sau: Đầu tiên xếp 7 học sinh khối 12 có 7! Cách. Khi đó giữa 7 học sinh khối 12 có tất cả 8 chỗ trống (gồm 6 chỗ trống ở giữa và 2 chỗ trống ở trước và sau). |
0.25x2 |
|
Ta xét 2 trường hợp sau: +TH1: Có 1 học sinh khối 10 hoặc khối 11 ở phía ngoài (trước hàng hoặc sau hàng) còn 6 học sinh còn lại xếp vào chỗ trống ở giữa các bạn học sinh khối 12 có 2x7! Cách. |
0.25x2 |
|
+TH2:
Có một cặp học sinh (gồm 1 học sinh khối 10 và 1
học sinh khối 11) xếp vào một chỗ trống, 5 học
sinh còn lại xếp vào 5 vị trí còn lại có
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Vậy
|
0.25 |
|
b |
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: + Tổng các chữ số của nó là số lẻ. + Tổng của sáu chữ số đầu của nó (không kể chữ số hàng đơn vị) là một số lẻ. + Tổng của năm chữ số đầu (không kể hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục) là một số lẻ.
|
2,0 |
|
Số
tự nhiên cần tìm có dạng
|
|
Do
số tự nhiên chia hết cho 5 nên
|
0.25 |
|
Vì
|
0.25x2 |
|
Xét
+
Nếu
+
Nếu
|
0.25 |
|
|
0.25x3 |
|
Vậy
có
|
0.25 |
|
Câu 5 (3,0 điểm) |
||
Cho tứ giác lồi ABCD không phải là hình bình hành, dựng về phía ngoài tứ giác đó bốn hình vuông lần lượt có các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O1, O2, O3, O4 lần lượt là tâm của các hình vuông trên theo thứ tự đó. Chứng minh rằng, trung điểm các đường chéo của tứ giác ABCD và O1O2O3O4 là bốn đỉnh của một hình vuông. |
||
|
|
|
Ta cần chứng minh tứ giác ILKJ là hình vuông |
|
|
Xét |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Chứng
minh tương tự ta có
|
0.25 |
|
Như
vậy,
|
0.25x2 |
|
|
0.25 |
|
Mà
KJ, KL lần lượt là hai đường trung tuyến của hai
tam giác
|
|
|
|
0.25 |
|
Chứng
minh tương tự, ta có:
|
0.25 |
|
Vậy tứ giác IJLK là hình vuông |
0.25 |
|
Câu 6 (4,0 điểm) |
||
Cho
hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B,
a)
Gọi
b) Tính khoảng cách giữa AB và SC
|
||
(hình vẽ phục vụ câu a – điểm) |
||
a |
Gọi
|
2,0 |
|
Từ
B hạ
|
0.25 |
Từ
B hạ
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Mà
|
|
|
Nên
góc giữa (SBC) và (SAC) là
|
0.25 |
|
Ta
có:
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
b |
Tính khoảng cách giữa AB và SC |
2,0 |
|
Từ
C kẻ
|
0.25 |
Lúc
đó,
|
0.25 |
|
Mà
|
0.25 |
|
Do
|
|
|
Nên
|
0.25 |
|
Xét
|
0.25 |
|
|
0.25x2 |
|
Vậy
|
0.25 |
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KÌ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 11- NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(3,0
điểm).
Giải phương trình :
;
Câu 2 (4,0 điểm)
a)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB =
c, AC = b thì với mọi số tự nhiên
thì
.
b)
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
biết
Câu 3 (4,0 điểm)
1)
Tìm hệ số của x10
trong khai triển thành đa thức của
biết rằng
.
2) Xếp 24 thí sinh ngồi vào một phòng thi gồm 12 bàn, mỗi bàn đủ 2 thí sinh. Tính xác suất để hai thí sinh A và B ngồi cùng một bàn.
Câu
4 (2,0
điểm).
Tìm giới hạn
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho điểm M thay đổi trên nửa đường tròn (C) tâm O, đường kính AB ( M khác A và B). Về phía ngoài tam giác AMB dựng hình vuông BMDC. Tìm tập hợp điểm C và xác định vị trí của M để độ dài AC nhỏ nhất.
Câu 6 (4,0 điểm)
Cho
hình lăng trụ đáy tứ giác
.
Một mặt phẳng
thay đổi song song với hai đáy lăng trụ cắt các đường
thẳng
lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mặt
phẳng
sao cho tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLIMPIC TOÁN 11 NĂM 2016 – 2017
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
Giải
phương trình
|
3,0 |
|
Pt
|
0,5 1,
1,5
|
Câu 2 |
a)
Chứng minh
rằng nếu tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC =
b thì với mọi số tự nhiên
|
2,0 |
|
Với
n = 2 thì
Giả
sử
Vậy bđt đúng với n = k + 1, suy ra đccm |
0,5
1,5
|
|
b)
Tìm số hạng tổng quát của
|
2,0 |
|
Thay n = 1, 2, 3, 4 vào (1)ta được
Đoán
Chứng minh quy nạp và kết luận |
0,5
0,5 1,0 |
Câu 3 |
1)
Tìm hệ số của x10
trong khai triển thành đa thức của
|
2,0 |
|
Theo
đề
Số
hạng cần tìm
|
1,0 1,0 |
|
2) Xếp 24 thí sinh ngồi vào một phòng thi gồm 12 bàn, mỗi bàn đủ 2 thí sinh. Tính xác suất để hai thí sinh A và B ngồi cùng một bàn. |
2,0 |
|
Gọi
B là biến cố theo đề, ta có
|
0,75 0,75
0,5 |
Câu 4 |
Tìm
giới hạn
|
2,0 |
|
Ta
có
Đáp
số
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 5 |
|
|
|
Hình vẽ Giả
sử ABM có hướng dương. Khi
đó C là ảnh của M qua phép quay
Mặt
khác M thuộc nửa đường tròn (C)
tâm O, đường kính AB nên tập hợp C là nửa đường
tròn (C’)
tâm O’, là ảnh của (C)
qua
Do thuộc (C’) nên AC lớn nhất khi AC đi qua O’. Khi đó M là giao điểm của AO’ với (C) |
1,0
1,0
1,0 |
Câu 6 |
|
4,0 |
|
Giả
sử
Đặt
Vậy
|
1,0
1,0
1,0
1,0 |
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN ĐỀ THAM KHẢO OLIMPIC KHỐI 11(2017)
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TOÁN (thời gian 180 phút)
Câu 1/(3điểm) Giải phương trình sau đây trên tập số thực:
a/ 2cos2x – sin2x = 2(sinx + cosx)
b/ (cosx – 2sin4x).sin4x + (1 + sinx – 2cos4x).cos4x = 0
Câu
2/(4
điểm) Cho dãy số (un)
có u1
= 2017;
.
a/ Chứng minh dãy số (un) giảm và bị chặn dưới.
b/ Tính lim(un)
Câu 3/(4 điểm)
a/ Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước đồng thời hai số 5 và 7 không nằm cạnh nhau?
b/ Cho đa giác đều T có 2017 đỉnh, chọn ngẫu nhiên một tứ giác có các đỉnh là các đỉnh của T. Tính xác suất để tứ giác đó Chứa đúng 2 cạnh của đa giác T.
Câu 4 (2 điểm) :
a/
b/
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
.
Chứng minh phương trình: ax2
+ bx + c = 0
luôn có nghiệm trong khoảng (0; 1)
Câu
5 (3
điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
BC và BA. Góc
. Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu 6 (4 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Các tam giác SAB và SAC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC
a/
Tính cosin của góc
tạo bởi AM và BN
b/ Tính khoảng cách giữa AM và BN
Hết.
Họ và tên thí sinh……………………….. Số báo danh……………………………... |
Chữ kí giám thị………………………….. …………………………………………… |
Lưu ý: Học sinh không sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỄN TỔ TOÁN – TIN ***** |
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11 NĂM HỌC : 2016-2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề) ************* |
CÂU |
NỘI DUNG ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
Giải phương trình sau đây trên tập số thực: a/ 2cos2x – sin2x = 2(sinx + cosx) b/ (cosx – 2sin4x).sin4x + (1 + sinx – 2cos4x).cos4x = 0
|
3,0 đ |
a) (1,5đ)
|
Đưa về phương trình: (1 + sinx)(2sinx + cosx – 1) = 0 |
0,5
|
*
Giải sinx + 1 = 0 cho x =
|
0,5 |
|
* Giải phương trình: 2sinx + cosx – 1 = 0 cho nghiệm x
=
|
0,5 |
|
2) (1,5đ)
|
Đưa về phương trình: sin5x + cos4x = 2 |
0,5 |
|
0,5 |
|
Cho
nghiệm x =
|
0,5 |
|
Câu 2 |
Cho
dãy số (un)
có u1
= 2017;
a/ Chứng minh dãy số (un) giảm và bị chặn dưới. b/ Tính lim(un)
|
4,0 đ |
a) (2,5đ) |
Ta
có un
>0
|
0,5
|
Xét
un+1-un
=
|
0,5
|
|
Chứng minh n.un > 2015n+1 bằng quy nạp Kiểm tra n = 1; giả sử đúng với n = k |
0,5
|
|
Chứng
minh với n = k+1. Thật vậy (k+1).uk+1
= (2015k+1)(1+ |
0,5
|
|
Suy ra un+1-un < 0 . Suy ra un giảm |
0,5
|
|
b) (1,5đ)
|
Lập luận hội tụ |
0,5
|
Gọi
L là giới hạn suy ra L =
|
0,5
|
|
Ruy ra L = 2015 |
0,5
|
|
Câu 3 |
a/ Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước đồng thời hai số 5 và 7 không nằm cạnh nhau?
b/ Cho đa giác đều T có 2017 đỉnh, chọn ngẫu nhiên một tứ giác có các đỉnh là các đỉnh của T. Tính xác suất để tứ giác đó Chứa đúng 2 cạnh của đa giác T.
|
4đ |
a (2,0đ)
|
Gọi abcde là số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước |
0,5 |
Lập
luận vắng số 0 và cho kq
|
0,5 |
|
Gọi
a1a2a3a4a5là
số
tự
nhiên gồm 5 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn
hơn chữ số đứng trước và 5,7 gần nhau kq :
|
0,5 |
|
Vậy
có
|
0,5
|
|
b (2,0đ) |
|
0,5
|
Gọi A là biến cố...... TH1 : Tứ giác chọn ra chứa 2 cạnh liền kề : 2017.2012 cách |
0,5
|
|
TH2 : Tứ giác chọn ra chứa 2 cạnh không kề : (2017.2012)/2 |
0,5
|
|
P(A)
=
|
0,5
|
|
Câu 4 |
a/
b/
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
|
2,0 |
a/(1đ)
b 1đ
|
Tách
ra
|
0,25 |
Nhân
liên hợp tính
|
0,25 |
|
Đặt
t =
|
0,25 |
|
Kết
quả
|
0,25 |
|
TH1 c = 0 * a = 0 suy ra b=0 suy ra pt có nghiệm tùy ý |
0,25 |
|
*
a
|
0,25 |
|
TH2
c
|
0,25 |
|
Xét
f(0).f( |
0,25 |
|
Câu 5 (3,0đ) |
Câu
5 (3
điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm BC và BA. Góc
|
|
Vì
|
0,5 |
|
Gọi ĐN(A)=B; ĐN(O)=O1 ĐM(C)=B; ĐM(O)=O2 |
0,5 |
|
Chứng minh OO1O2 đều |
0,5 |
|
Có BO1= BO2 = 2R =O1O2 suy ra B là trung điểm O1O2 |
0,5 |
|
Tam giác BAC đồng dạng với Tam giác BMN Tam giác BMN đồng dạng với Tam giácOO1O2 |
0,5 |
|
Suy ra Tam giác BAC đồng dạng với Tam giácOO1O2 nên đều |
0,5 |
|
Câu 6 (4,0đ)
|
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Các tam giác SAB và SAC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC a/
Tính cosin của góc
b/ Tính khoảng cách giữa AM và BN
|
|
a/ Gọi F là trung điểm SN suy ra góc giữa AM & BN là góc giữa MA&MF |
0,5 |
|
Tính
AM =
|
0,5 |
|
Cos |
0,5 |
|
Kết
quả 1/ |
0,5 |
|
|
|
|
b/ Gọi S’ đối xứng S qua A và G là trọng tâm SCS’ suy ra mp(BNG) chứa BN và song song AM |
0,5 |
|
d = d(A, BGN) = 2d(H,BGN) với H là trung điểm AC |
0,5 |
|
Dựng HK vuông BG tại K. Dựng HI vuông NK tại I suy ra 2d(H,BGN) =2HI |
0,5 |
|
KQ
=
|
0,5
|
|
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ ĐỀ NGHỊ - OLYMPIC TOÁN - NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: (3 điểm)
a)
Cho cung
thỏa
.
Tính
b)
Giải phương trình:
Câu 2: (4 điểm)
Cho
dãy số
được
xác định như sau :
a)Chứng
minh dãy
tăng
nhưng không bị chặn.
b)
Đặt
. Tính
Câu 3: (4 điểm)
a)
Chọn
ngẫu nhiên ba số đôi một khác nhau từ tập hợp
Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai
số tự nhiên liên tiếp.
b)
Tìm hệ số của
trong khai triển của
biết
Câu
4:
(2 điểm) Tính
giới hạn:
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, các đường cao AA’ và BB’ cắt nhau tại H (A’ thuộc BC, B’ thuộc AC), CO cắt AB tại P, CH cắt A’B’ tại Q. Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh : PQ //HM.
Câu
6:
(4 điểm) Cho
tứ diện đều ABCD cạnh a. Trên cạnh BC, CD lần lượt
lấy M, N sao cho
.
Trên trung tuyến AH của tam giác ABD lấy điểm P sao cho
.
a)Xác định thiết diện tạo thành khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng (MNP).
b) Tính diện tích thiết diện.
--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ - THI OLYMPIC TOÁN
NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Câu 1: (3 điểm)
a)
(0,5
điểm)
P
=
(0,5
điểm)
b)
pt:
ĐK:
và biến đổi pt thành
(0,5
điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Ra nghiệm và kết hợp điều kiện, kết quả
,
(0,5 điểm)
Câu 2: (4 điểm)
a)
cm
suy ra dãy
tăng (1điểm)
cm không bị chặn bằng phản chứng (1 điểm)
b)
Thiết lập
(1
điểm)
Tính
= 1 (1điểm)
Câu 3: (4 điểm)
a)
Số cách chọn ba số đôi một khác nhau từ tập A là
cách. (0,5
điểm)
Số cách chọn ba số liên tiếp là 18 cách. (0,5 điểm)
Số cách chọn ba số trong đó có đúng hai số liên tiếp là 2. 17 +17.16 =306 (0,5 điểm)
Vậy
xác suất cần tìm là
(0,5
điểm)
b)
– Giải phương trình
được
n = 5 (0,5
điểm)
Có
Hệ
số có
:
+
(1
điểm)
Đáp số
(0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
(0,5
điểm)
=
(1
điểm)
=
(0,5
điểm)
Câu 5: (3 điểm)
Hình vẽ (0, 5 điểm)
CO cắt đường tròn(O) tại D, gọi O’là trung điểm CH
Chứng
minh AHBD là hình bình hành
M là trung điểm HD.
Suy ra : OO’ // HM (1) (0, 5 điểm)
Chứng minh
đồng dạng
(0, 5 điểm)
Chứng minh O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp
(0, 5 điểm)
phép
đồng dạng f biến:
thành
,
O
O’,P
Q
Ta
có
(2) (0, 5 điểm)
Từ (1) và (2) suy ra : PQ // HM (0, 5 điểm)
Câu 6.(4 điểm)
a) Dựng thiết diện MNGQ (1 điểm)
b) Cm : MNGQ là hình thang cân (1,5 điểm)
Tính : QG =
(0,5 điểm)
đường
cao của hình thang
(0,5
điểm)
Tính
(0,5 điểm)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU
TỔ TOÁN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC TOÁN 11 ( Thời gian là bài 150’)
Câu 1 (3,0 điểm) :
1)
Giải
phương trình:
2)
Giải phương trình :
Câu 2 (4,0 điểm) :
1) Tìm 4 số nguyên khác nhau lập thành 1 Cấp số cộng có số hạng thứ nhất bằng tổng bình phương của 3 số hạng còn lại .
2)
Cho dãy (un):
và
đặt :
.
CMR:
và Tìm lim(Sn)
Câu 3 (4,0 điểm)
1)
Tìm hạng tử không chứa x của khai triển:
2) Phòng thi có 24 thí sinh (trong đó có 2 thí sinh A và B) được xếp vào 12 bàn, mỗi bàn xếp đủ 2 thí sinh. Tính xác suất để hai thí sinh A và B được ngồi chung một bàn .
Câu 4 (2,0 đểm)
1)
Tính giới hạn sau:
2)
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
.
Chứng minh rằng phương trình
luôn có nghiệm .
2) Câu 5 (3,0 điểm): Đường tròn S tiếp xúc với các cạnh bằng nhau AB, BC của tam giác cân ABC tại các điểm P và K , đồng thời tiếp xúc trong với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng trung điểm đoạn thẳng PK là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu
6
(4,0
điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,
,BA
= BC = a, AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA =
a
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. CMR: Tam giác
SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến mp(SCD).
…hết…
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1:
1
) Giải
phương trình:
( 1,5 đ)
pt
2.cosx-2
025
025
05
05
2)
Giải phương trình :
(1,5đ )
ĐK:
pt
6cosx+4sinx+cos2x+5=0
025
6cosx+4sinx+cos2x-sin2x+5=0
025
(cosx+3)2=(sinx-2)2
025
025
x
=
025
k/h
đk được nghiệm x
025
Câu 2: 1) Tìm 4 số nguyên khác nhau lập thành 1 CSC có số hạng thứ nhất bằng tổng bình phương của 3 số hạng còn lại .(1,5đ)
Hd:
Gọi
4 số : u1
; u1+d
; u1+2d
; u1+3d
với
(*)
025
Có:
025
025
pt
có ng
025
k/h (*) ta được : d= -1 suy ra : u1= 2 . 025
Vậy 4 số cần tìm là: 2; 1; 0; -1 025
2) ( 2,5 đ)
Có:
;
05
Dễ
thấy gt
; Suy ra :
05
025
Do
(1)
025
(1)
(2)
025
Do
025
(
Do :
…;
025
(2)
025
Câu
3:
1) ( 2đ) Tìm hạng tử không chứa x của khai triển:
G:
P(x)=
025
05
mà:
=
(*)
025
Số hạng ở Vế phải của (*) không chứa x khi k = 2m , hệ số của số hạng này là :
,
05
Vậy
hạng tử không chứa x trong P(x) là :
05
2) ( 2 đ) Phòng thi có 24 thí sinh được xếp vào 12 bàn, mỗi bàn xếp đủ 2 thí sinh. Tính xác suất để hai thí sinh A và B được ngồi chung một bàn .
G:
chọn 2 ts xếp vào bàn thứ nhất, có
cách, sau đó chọn tiếp 2 hs trong 22 hs còn lại xếp vào
bàn thứ 2 , có
cách , cứ tiếp tục như thế ta có
075
Gọi biến cố M:”…….”
Chọn
1 bàn trong 12 bàn để xếp 2 ts A, B có
cách, xếp 22 ts còn lại vào 11 bàn , mỗi bàn
2
hs nên theo trên có :
,
suy ra:
1,0
Vậy:
P(A)=
=
025
Câu 4: 1) (1,0 đ) Tính giới hạn sau:
Nhận
xét:
0,25
Nên
0,25
025
+025
2)
( 1,0 đ) Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
Chứng
minh rằng phương trình
luôn có nghiệm
G:
Đặt :
liên tục trên
R
suy ra f(x) liên tục trên
Với
c=0
f(x)=0
có nghiệm x=0
025
Với
c
0
Ta
có:
025
025
=
ít
nhất 1 số
hay
phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc
025
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm
Câu 5: (3đ) Hình vẽ: 025
Gỉa sử đường tròn (O) tiếp xúc trong vơi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D suy ra D là
trung
điểm A’C’ .kẻ đường thẳng qua D, // AC và cắt AB
tại A’ , cắt BC tại C’ .Có :
05
Đặt
k =
,
suy ra :
biến đoạn AC thành A’C’. Gọi trung điểm PK là O1,
tâm đường
tròn S là O . 05
Có:
đường tròn S là đường tròn nội tiếp tam giác BA’C’,
do đó ta cần chứng minh:
biến O1
thàng
O tức là chứng minh
.
075
Có:
(
PO1;
BA
là
2 đường cao tương ứng ) 075
Vậy ta có đpcm . 025
Câu 6: (4đ) Hình vẽ: 025
+ Gọi N là trung điểm AD. Ta có:
AN//=BC = a, suy ra CN//=AB = a, suy ra CN = 1/2AD 05
suy ra tam giác ACD vuông tại C. 025
Suy
ra CD
AC. Mà CD
SA
nên CD
SC, suy ra tam giác SCD vuông tại C.
05
+ Ta có ND//=BC = a, suy ra BN//CD. 025
+
Dựng HP//BI (I là giao điểm của AC và BN,
)
suy ra HP//CD 025
025
+ kẻ IE SC, suy ra IE (SCD) ( vì (SAC) (SCD)). 05
+
Tam giác ICE đồng dạng với tam giác SCA nên:
.
05
+ Kẻ PK SC, suy ra PK//IE, suy ra PK (SCD) 025
d(P,(SCD)
= PK =
. Vậy d(H,(SCD)) =
05
… hết…
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN – TIN |
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC 24/3QUẢNG NAM Môn thi: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu 1(5,0 điểm).
a/
Giải các phương trình sau:
b/ Cho các tập hợp các số nguyên liên tiếp như sau:{1},{2,3},{4,5,6}, {7,8,9,10},..., trong đó mỗi tập hợp chứa nhiều hơn tập hợp ngay trước nó 1 phần tử, và phần tử đầu tiên của mỗi tập hợp lớn hơn phần tử cuối cùng của tập hợp ngay trước nó 1 đơn vị. Gọi Sn là tổng của các phần tử trong tập hợp thứ n. Tính S999.
Câu 2 (3,0 điểm).
a/Cho
dãy số (un)
xác định bởi :
Tìm công thức tính un theo n.
b/
Cho phương trình:
với
a, b, c, d là các số thực. Chứng minh rằng phương trình
trên luôn có nghiệm.
Câu 3 (4,0 điểm).
a/.Cho
,
với n là số tự nhiên thỏa mãn:
.
Tìm hệ số của x10 trong khai triển trên.
b/.
Tìm giới hạn: H =
Câu 4 (2,0 điểm).
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 10 số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xêp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải nhưng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được xếp như vậy.
Câu 5(2,0 điểm).
Có 3 trung tâm thành phố A, B, C tạo thành một tam giác trên vùng đồng bằng. Tìm vị trí M trong tam giác ABC để xây dựng một bến xe mà tổng khoảng cách đi từ bến xe M đến các trung tâm thành phố là ngắn nhất.
Câu
6 (4,0 điểm).
Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm của
và
là
trung điểm của
Biết
,
;
góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
bằng
.
a/Tính AH.
b/
Tính cosin của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN – TIN |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC 24/3QUẢNG NAM Môn thi: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu1a |
Điều
kiện: Khi
đó
Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm là: x
=
|
0,25
0,5
0.75
0.25 |
Câu 1b |
Ta
thấy tập hợp thứ n chứa n số nguyên liên tiếp mà
số cuối cùng là
Khi
đó Sn
là tổng của n số hạng trong một cấp số cộng có
số hạng đầu
Vậy
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2a |
Ta có:
Dự đoán: un = 10n + n (1) Chứng minh: Ta có: u1 = 11 = 101 + 1 , công thức (1) đúng với n=1 Giả sử công thức (1) đúng với n=k ta có : uk = 10k + k Ta có: uk + 1 = 10(10k + k) + 1 - 9k = 10k+1 + (k + 1). Công thức(1) đúng với n=k+1 Vậy
un
=
10n
+ n,
|
0.25
0.5
0.5
0.25 |
Câu 2b |
Đặt f(x) = acos2x + bcosx + csin2x + dsinx f(x) liên tục trên R
Có
Sao
cho
Hay pt đã cho có nghiệm. |
0,25
0,5
0,5 0,25 |
Câu 3a
Câu 3b
|
Từ
Có
Hệ
số ứng với x10
là:
|
0,5
0.5 0,5 |
H
=
|
0,5 |
|
=
=
=
=
=
|
0.5
0,25
0,25
0,5
0,5 |
|
Câu 4 |
Gọi
số tự nhiên có 10 chữ số là:
Theo đề thì nhất thiết các chữ số 1, 2, 3, 4 và 6 phải đứng trước số 5. Do đó chữ số 5 chỉ có thể đặt ở các vị trí: a6, a7, a8, a9, a10. + TH1:a10 = 5: Chữ số 6 có 9 vị trí, bộ (1,2,3,4) có C48 vị trí và bốn chữ số 0,7,8,9 có 4! Cách sắp xếp. Như vậy có 9C484! Cách sắp xếp (kể cả số 0 đứng đầu) Ta bỏ đi trường hợp a1 = 0 có 8C473! cách Như vậy TH1 có: 9C484! - 8C473! (số). + TH2: a9 = 5: ta có: 8C474! - 7C463! (số). + TH2: a8 = 5: ta có: 7C464! - 6C453! (số). + TH2: a7 = 5: ta có: 6C454! - 5C443! (số). + TH2: a9 = 5: ta có: 5C444! (số). Từ các trường hợp trên cộng lại ta được số các số cần tìm là: 22680(số)
|
0,25
0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
|
Câu 5:
|
Dùng phép quay quanh A với góc quay 600 biến M thành M’; C thành C’ Ta có MA+MB+MC = BM+MM’+M’C’ MA+MB+MC bé nhất khi bốn điểm B,M,M’,C’ thẳng hàng. Khi đó góc BMA=1200, góc AMC=1200 Ta được vị trí của M trong tam giác ABC. |
0,5 0.5 0,5
0.5 |
Câu 6.
|
|
|
|
Hình vẽ cho câu a Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên HC. Ta
có
Góc
giữa (SHC)và
(ABC)
là
Hình vẽ cho câu b Gọi
B’
là hình chiếu của B
trên (SHC),
suy ra góc giữa BC
và (SHC)
là
Gọi
I
là hình chiếu của A
trên SK
Ta
có
Trong
tam giác vuông SAK,
ta có
Do
đó
Vậy
|
0,5 0,5 0,5 0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM |
|
ĐỀ THI OLYPIC 24/03 NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Toán 11
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: 2 điểm
Giải phương trình :
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
Câu 2: 2 điểm
Tính giới hạn sau:
Tìm số nguyên dương n sao cho:
Câu 3: 2 điểm
Cho các số : 1, 2, 3, 4
Hỏi lập được bao nhiêu số có 5 chữ số trong đó có 2 chữ số 1 và ba chữ số còn lại khác nhau và khác số 1.
Tính tổng các số lập được ở câu 1)
Câu 4: 3 điểm
Lập phương trình đường tròn (C) qua điểm A (-1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 7x-y-5=0 tại điểm M (1;2)
Cho lăng trụ tam giác
. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho
. Gọi E là trung điểm của CA.
Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (MEB’).
Gọi
. Tính tỉ số
và
.
Câu 5: 1 điểm
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình thi.
Đề thi có 01 trang.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu |
|
Nội dung |
Điểm |
1 |
|
|
2,00 |
|
1(1,0 đ) |
+) Điều kiện +) Tìm được tanx=1 hoặc tanx=0 +)
Giải đúng và loại nghiệm đúng. ĐS:
|
0,25 0,25 0,5 |
|
2(1,0 đ) |
+)
Đưa
PT về dạng:
Đặt
t
= cos4x
với
+ Xét f(t) = 2t2 + t trên (-1; 0)có bảng biến thiên Và PT (1) có nghiệm khi đường thẳng y = 2m +1 (song song hoặc trùng 0x ) cắt f(t) trên (-1; 0) +)
ĐS:
|
0,25 0,25
0,25
0,25 |
2 |
|
|
2,00 |
|
1(1,0 đ) |
+)
=
|
0,75
0,25
|
|
2(1,0 đ) |
Tìm
số nguyên dương n sao cho:
+)
Ta có:
+) +)
|
0,25
0,25 0, 5
|
3 |
|
|
2,0 |
|
1(1,0 đ) |
+) Mỗi số có 5 chữ số gồm 2 số 1 và 3 số khác là hoán vị 5 phần tử 1,1,2,3,4. Do 2 số 1 khi hoán vị vẫn được 1 số. vậy các số cần lập là:
|
1,0 |
|
2(1,0 ®) |
+)
Số có 5 chữ số dạng:
Mỗi
số a có 4! cách chọn
Tương
tự
Vậy
|
1,0 |
4 |
|
|
3,0 đ |
|
1(1,0 đ) |
+)
Viết được phương trình đường thẳng
+)
(C) tiếp xúc với d khi và chỉ khi IM=R
+) (C) có dạng (x-1-7t)2+(y-2+t)2=50t2 +)
A
|
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
2(2,0 đ) |
a,(0,75) +) Xác định được điểm D và suy ra được 2 đoạn giao tuyến DE và DD’ +) Xác định được điểm K; suy ra được đoạn giao tuyến EK và KB’ +) Kết luận là tứ giác DEKB’ b,(1,25) +)
Xét
tam giác
MBB’ có
+)
Trong (ABC). Dùng EN // AB (N +)
Xét tam giác DBM có:
Suy
ra D là trung điểm CN. Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
|
5 |
|
|
1,0 đ |
|
|
Tìm
Max y:
Ta
chứng minh:
Theo bất đẳng thức Cô si:
Dấu
“=”
Tương
tự:
Min
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI OLYMPIC 24/3
TRƯỜNG THPT DUY TÂN NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN : TOÁN
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Bài 1) Giải pt:
a)
b)
2) Tìm m để pt
có nghiệm trên
Bài 2)
Cho
phương trình:
Với
, chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Với
, giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh
Bài 3)
a) Một đa giác đều có 30 cạnh. S là tập tất cả các tứ giác có đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đó. Chọn ngẫu nhiên 1 tứ giác từ S. Tính xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật.
b) Từ các số: 0;1;2;3;4;5;6 lập số có 3 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số. Tính xác suất để số chọn được là số có chữ số hàng đơn vị gấp đôi hàng trăm.
Bài
4) Cho
a)
CMR
b)
CMR
là có giới hạn và tìm
Bài
5) Tìm
Bài 6) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a, AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SD vuông góc với AC.
a) Tính SD.
b)
Mặt
phẳng (
)
qua điểm M thuộc đoạn OD
(M khác O, D)
và song song với hai đường thẳng SD và AC.
Xác
định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt
phẳng (
).
Biết MD = x.
Tìm x
để
diện tích thiết diện lớn nhất.
KÌ THI OLYMPIC 24-3-2017
ĐỀ ĐỀ NGHỊ TOÁN 11 – TRƯỜNG THPT SÀO NAM
Câu 1: ( 5đ)
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Câu 2: ( 4đ)
Cho
dãy số
xác
định bởi:
Đặt
.
Tìm
Câu 3: ( 3đ)
Có 2 hộp chứa bi, hộp thứ nhất chứa 3 bi xanh 2 bi đỏ, hộp thứ 2 chứa 1 bi xanh 2 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 bi. Tính xác suất để 2 bi chọn ra có cùng màu.
Cho các số
.
Gọi X là số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số đã cho mà mỗi số luôn có mặt chữ số 1 và 7. Tìm số phần tử của X. Chọn ngẫu nhiên từ X ra 1 số. Tính xác suất để số chọn ra có chữ số 1 và 7 đứng kề nhau đồng thời chữ số 1 đứng bên trái chữ số 7.
Câu 4: ( 2đ)
Tìm
m để hàm số sau liên tục tại


khi
khi
Câu 5: ( 2đ)
Cho
có
là trung điểm cạnh AB. Điểm
là chân đường cao kẻ từ B và
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Tìm tọa độ điểm C.
Câu 6: ( 4đ)
Cho
hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). M là
trung điểm của AB, I là trung điểm của BM.
Tính góc giữa DI và (SCD)
Tính
ĐÁP ÁN TOÁN 11
Câu 1:
( 2đ)
Pt
0,5 đ
0,5 đ
0,25
đ
0,5 đ
Chứng minh được:
0,25 đ
( 3đ)
Điều
kiện:
(1)
0,25 đ
*
ta có:



0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
*
ta có:


0,5 đ
0,5 đ
Kết luận:
Câu 2: ( 4đ)
0,5
đ
0,5
đ

1 đ

0,5 đ
Ta
có:
tăng.
Giả
sử
bị chặn trên
có
giới hạn và

0,5 đ
Ta
có:
vô lý
không
bị chặn trên
Câu 3:
( 1đ) Không gian mẫu:
0,5đ
1 đ
0,5 đ
( 2đ)
Có
cách chọn chữ số 1 và 7 vào 5 vị trí.
Có 5 cách chọn chữ số tận cùng bên trái.
Có
cách chọn 2 trong 5 chữ số còn lại vào 2 vị trí còn
lại
số. 0,5 đ
Số cách chọn 2 chữ số 1 và 7 đứng kề nhau mà chữ số 1 đứng bên trái chữ số 7 trong 1 dãy có 5 vị trí là 4 cách. Xét 2 khả năng:
Trường hợp chữ số 1 đứng tận cùng bên trái lúc đó chữ số 7 đứng ở hàng ngàn. Còn lại 6 chữ số ( cả chữ số 0). Xếp vào 3 vị trí
cách chọn
số. 0,5 đ
Trường hợp chữ số 1 đứng ở vị trí khác: chữ số 1 ở vị trí hàng ngàn, trăm, chục: có 3 cách chọn chữ số 1 tức là có 3 cách chọn chữ số 7 đứng kề sau chứ số .
Số
cách chọn chữ số hàng chục ngàn là 5, còn lại 5 chữ
số bỏ vào 2 vị trí còn lại.
cách.
Trường
hợp này có:
số
0,5 đ
số.
0,5
đ
Câu 4: ( 2đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
f liên tục tại x=0
0,5 đ
Câu 5: ( 2đ)
0,5 đ
có
0,5
đ
TH1:
và
Lấy
có
.
( loại c=5) 0,5đ
TH2:
.
Làm
tương tự:
( loại c=-5) 0,5 đ
Câu 6: (4đ)
Gọi N là trung điểm của CD.
. Kẻ
0,5 đ
Kẻ
góc giữa DI và (SCD) là
0,5 đ
Tính
: - Tính được JK 0,25 đ
Tính được JD 0,25 đ
Tính
0,5 đ
Kẻ Cx//DM. Kẻ
Kẻ
,
chứng minh được
Tính được ME=…. 0,5 đ
0,5 đ
---------------------------------Hết---------------------------------
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN – TIN ***** |
ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11 MÔN : TOÁN NĂM HỌC : 2016-2017 Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề) ************* |
Câu 1:( 4,0 điểm ).
a).
Giải phương trình:
b). Tính giới hạn sau
Câu 2: ( 4,0 điểm ).
a)
Cho dãy số được lập theo quy tắc:
.
Chứng
minh số hạng tổng quát của dãy trên là:
b)
Cho dãy số
thỏa mãn:
Tìm
.
Câu 3: ( 3,0 điểm ).
a)
Cho khai triển:
Chứng
minh đẳng thức sau:
b)
Tính tổng:
Câu
4:
( 3,0 điểm ).Cho
phương trình:
Với d = - 2017, chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Với
, giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh
Câu 5.( 3,0 điểm ).
a)
Cho tam giác ABC
có độ dài các đường cao
và
.
Tính diện tích tam giác ABC.
b)
Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
.
Tính các góc của tam giác đó khi biểu thức sau đạt giá
trị nhỏ nhất
Câu
6(
3,0 điểm ). Cho
hình chóp SABC
có
và tam giác ABC
vuông tại B.
Biết
và góc giữa hai mặt phẳng (SAB),
(SAC)
bằng
với
.
Tính độ dài SC theo a.
Tính khoảng cách giữa SA và BC
================== HẾT==================
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN – TIN ***** |
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11 NĂM HỌC : 2016-2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề) ************* |
1.a |
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
1.b |
L=
+
+
…..+
Chứng
minh công thức:
Áp dụng (1) ta thu được L=1+2+3+…+2016 = 1008 . 2017= |
1,0
0.5
0.5 |
2a.
|
2.
a) Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh số hạng
tổng quát của dãy trên là
+ Với n=1;2 đúng +
với n=k>2 thì
+
với n=k+1 thì
|
1.0 điểm |
b)
Dễ thấy
|
3.0 |
|
Với
mỗi n thuộc N*, đặt
|
0.5
0.5 0.5 |
|
Do
đó
Vậy
|
0.5 0.5
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3a. |
Xét
|
0.5 |
3b. |
|
|
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh
|
0.5
0.5 |
|
Ta
có
|
|
|
Áp
dụng 2 lần công thức (3) ta được:
|
0.5 |
|
|
Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có
Vậy
|
0.5
0.5 |
4 |
a) d= -2017
Đặt
Ta có: f(0)=-2017 <0
Mặt
khác
Vậy
phương trình có ít
nhất hai
nghiệm phân
biệt thuộc
hai
khoảng
|
0.5
0.5 |
||||||
b)
d=1: Gọi
Ta có:
Suy
ra:
Mặt
khác:
Vậy
Dấu
bằng xảy ra
khi
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
|||||||
5a)
2,5 điểm |
|
1 |
||||||
|
1,0 |
|||||||
+) B hoặc C tù
Do
Còn
|
0,5 |
|||||||
5b)
2,5 điểm |
Ta
có
|
0,5 |
||||||
(
Do
Dấu
bằng trong (3) xảy ra khi
|
0,5 |
|||||||
Từ
đó
|
0,5 |
|||||||
|
Dấu
bằng trong (4) xảy ra khi
|
0,5
0,5 |
||||||
6a |
Ta chứng minh được
Suy
ra
Do
đó
|
0,5
0.5
0.5
0.5 |
||||||
6b |
b)kẻ Ax//BC, từ C kẻ CE vuông Ax, kẻ CF vuông góc SE ; ta chứng minh được CF là khoảng cách
|
0.5 0.5
1.0 |
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC ĐỀ ĐỀ NGHỊ |
KÌ THI OLIMPIC NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: TOÁN – Lớp 11
|
Câu 1 (5,0 điểm).
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Câu
2 (4,0
điểm).
Cho dãy số thực
xác định bởi:
Chứng minh dãy số đã cho là dãy số giảm.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un) và tìm
Câu 3 (3,0 điểm).
a) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau.
b) Tìm ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau
.
Câu
4 (2,0
điểm).
Tính giới hạn
Câu
5 (3,0
điểm).
Cho hình bình hành ABCD. Từ B kẻ các đường thẳng BE
vuông góc với CD và BK vuông góc với AD (E
CD,
K
AD).
Biết KE = a và BD = b (b>a). Tính khoảng cách từ B đến
trực tâm của tam giác BEK.
Câu 6 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC với cả ba góc nhọn. Trên đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) tại A, lấy điểm M. Dựng BK ⊥ AC, BH ⊥ CM. Đường thẳng KH cắt (d) tại N.
a) Chứng minh rằng BN ⊥ CM và BM ⊥ CN
b) Tìm vị trí điểm M trên (d) sao cho đoạn MN ngắn nhất.
---------------- HẾT ----------------
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: ....................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................ Chữ ký của giám thị 2:......................................
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC ĐỀ ĐỀ NGHỊ |
HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLIMPIC Môn thi: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) |
CÂU |
NỘI DUNG ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
|
|
1a (2,5đ)
|
|
|
1b (2,5đ)
|
● Điều
kiện:
● Do
|
|
Câu 2 |
Cho
dãy số thực
|
4,0 đ |
2a (2,0đ)
|
Chứng
minh
Thật
vậy, với
Giả
sử (1) đúng với
Thật
vậy,
(1)
đúng với
|
|
|
||
|
||
2b (2,0đ)
|
Đặt:
vn=
un
- Suy
ra (vn)
là cấp số nhân công bội q= 3. Vậy: vn=
- Từ
đó suy ra: un
=
|
|
|
||
|
||
Câu 3 |
a) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau. b) Tìm ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau
|
|
3a (1,5đ)
|
Gọi
số tự nhiên theo yêu cầu bài toán có dạng
Ta
có:
|
0,5 |
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau sẽ có hai trường hợp TH1 : Ta xem số 10 có vai trò như một chữ số. Như vậy số cách lập số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau mà số 1 và 0 đứng cạnh nhau là 6 ! = 720 số. TH2 : Ta xem số 01 có vai trò như một chữ số, thế thì chữ số này không được đứng đầu nên số cách lập số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau mà số 0 và 1 đứng cạnh nhau là 5.5 ! = 600 số.
|
|
|
Vậy:
|
0,5 |
|
Kết
luận:
|
0,5 |
|
3b (1,5đ)
|
Xét
ba số liên tiếp trong dãy số trên có dạng
Vậy
có hai cấp số cộng thỏa yêu cầu bài toán là :
|
0,5 |
0.5 |
||
0.5 |
||
Câu 4 |
Tính
giới hạn
|
2,0 đ |
2,0đ |
|
0.5 |
Ta
có
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
Vậy
|
0.5 |
|
Câu 5 (3,0đ) |
|
0,50 |
Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại B’. Gọi H là trực tâm của tam giác BEK. Do EH vuông góc với BK và KH vuông góc với BE Suy
ra:
|
1.5 |
|
Vì
BH
Vậy
|
1.0 |
|
|
|
0.5 |
Câu 6 (3,0đ) |
|
|
a) Ta có
Ta có
Mặt
khác, xét tam giác MNC có
|
1.5 |
|
b)
Vì K là trực tâm của tam giác MNC nên AM.AN = AK.AC. Do
|
1.0 |
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
|
KỲ THI OLYMPIC 24–3-2018 Môn thi: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu
1.(3
điểm)Giải phương trình
Câu
2.
(4,0
điểm)
Cho dãy số
được xác định bởi:
a)
Chứng minh rằng dãy
tăng và
b)
Với mỗi số nguyên dương
,
đặt
Tính
Câu 3. (4,0 điểm)
1)Cho
khai triển nhị thức:
.Tìm
hệ số lớn nhất trong các hệ số
.
2)
Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6
cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng
loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học
sinh
,
mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại
(không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để
hai học sinh
và
nhận được phần thưởng giống nhau.
Câu 4.(2,0 điểm) .
Tìm
m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
Câu 5.(3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O,R) và (O’,R’) tiếp xúc trong tại A (R > R’).đương kính qua A cắt đường tròn (O,R) tại B và cắt đường tròn (O’,R’) tại C .Một đường thẳng di động qua A cắt (O,R) tại M và cắt (O’,R’)tại N .Tìm tập hợp giao điểm I của đường thẳng BN và CM.
Câu 6.(4,0 điểm)
Cho
hình hộp ABCD.A’B’C’D’
có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh
.
a)
Chứng minh rằng
vuông góc với mặt phẳng
và đường thẳng
đi qua trọng tâm của tam giác
.
b)
Hãy xác định các điểm M,
N
lần lượt nằm trên các cạnh A’D,
CD’
sao cho MN
vuông góc với mặt phẳng (CB’D’).
Tính độ dài đoạn MN
theo
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 3,0 |
Câu
1.(3
điểm)Giải phương trình
|
3,0 |
ĐK:
Biến
đổi phương trình thành
Kết
hợp ĐK phương trình có nghiệm là
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
Câu 2 4,0 |
a)
Chứng minh rằng dãy
|
2,0 |
Ta
có
Ta
chứng minh bằng quy nạp
Với
Giả
sử (1) đúng với
Ta đi chứng minh (1) đúng với n =k+1 :
Vậy
(1) đúng với mọi n |
0,5 0,5
0,25
0,25 0,25
0,25 |
|
b)
Với mỗi số nguyên dương
|
2,0 |
|
Ta
có
Từ
đó
Do đó
Từ
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
Câu 3 4,0 |
a)Cho khai triển nhị thức:
.Tìm
hệ số lớn nhất trong các hệ số
|
2,0 |
Ta
có:
Ta
có ak
đạt được max
Vậy
max
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
b)
Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán,
6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng
loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học
sinh
|
2,0 |
|
Gọi
Số
cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 9 học sinh là:
Gọi T là biến cố “hai học sinh A và B có phần thưởng giống nhau”. +)
Nếu A
và B
có phần thưởng là sách (Toán- Lý), có:
+)
Nếu A
và B
có phần thưởng là sách (Toán- Hóa) có:
+)
Nếu A
và B
có phần thưởng là sách (Lý- Hóa) có:
Vậy
xác suất cầm tìm là
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
Câu 4 2,0 |
.Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
|
2,0 |
|
Ta có: f(0) = m + 1
Hàm số f(x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi:
|
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu 5 3,0 |
Cho hai đường tròn (O,R) và (O’,R’) tiếp xúc trong tại A (R > R’).đương kính qua A cắt đường tròn (O,R) tại B và cắt đường tròn (O’,R’) tại C .Một đường thẳng di động qua A cắt (O,R) tại M và cắt (O’,R’)tại N .Tìm tập hợp giao điểm I của đường thẳng BN và CM.
|
|
|
0,5
0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 |
|
Câu 6 4,0 |
a.
Chứng minh rằng
|
1,5 |
Ta
có
Tương
tự ta chứng minh được
Gọi
Do
|
0,25 0,5 0,25
0,5 |
|
b.
Hãy xác định các điểm M,
N
lần lượt nằm trên các cạnh A’D,
CD’
sao cho MN
vuông góc với mặt phẳng (CB’D’).
Tính độ dài đoạn MN
theo
|
2,5 |
|
Đặt
và
Ta
có
Do đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng (CB’D’) nên ta có
Vậy
M,
N
là các điểm sao cho
Do
đó ta có
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 24/3
TỈNH QUẢNG NAM MÔN TOÁN - LỚP 11
-------------------------- Năm học 2016 -2017 ------------------
Thời gian làm bài: 180 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
(ĐỀ THAM KHẢO)
Câu 1: (3 điểm)
1)
Giải phương trình:
2)
Giải phương trình:
Câu 2: (4 điểm)
1)
Cho dãy số
xác
định như sau :
với
mọi
.
Tìm
.
2) Cho dãy số (xn) (n = 1, 2, …) được xác định như sau:
x1
= 1 và
với n = 1, 2, …
Đặt
(n = 1, 2, ….). Tìm
.
Câu 3: (4 điểm)
1)
Tìm hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của:
,
biết
2) Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
Câu 4: (2 điểm)
Tính giới hạn
Chứng minh rằng phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó.
Câu 5: (3điểm)
1) Cho đường tròn (O;R) và một điểm I cố định khác O . Một điểm M thay đổi trên đường tròn . Tia phân giác góc MOI cắt IM tại N . Tìm quỹ tích điểm N .
2) Về phía ngoài của tam giác ABC vẽ các hình vuông BCMN và ACPQ có tâm là O và O’ .
a/ Chứng minh rằng khi cố định hai điểm A,B và cho C thay đổi thì đường thẳng NQ luôn đi qua một điểm cố định .
b/ Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh rằng IOO’ là tam giác vuông cân .
Câu 6 (4,0 điểm).
1)
Cho hình lăng trụ đứng
có
đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh đáy AB bằng 2a và
góc
.
Mặt phẳng
tạo
với đáy (ABC) một góc 60o.
Tính
độ dài cạnh bên
của
lăng trụ và
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
2)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD
// BC, AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và
SB =
.Tính
góc giữa hai đường thẳng BM và CD
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 24/3
TỈNH QUẢNG NAM MÔN TOÁN - LỚP 11
-------------------------- Năm học 2016 -2017 ------------------
Thời gian làm bài: 180 phút (không tính thời gian giao đề)
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
||
|
1.
Giải
phương trình lượng
giác
:
|
1đ |
||
C©u 1 (3 đ) |
Biến đổi đưa về tích (sinx + cosx)(2sinx - cosx)cosx = 0 *
*sinx
+ cosx *2sinx
- cosx ĐS
: x =
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||
|
2.
|
2,0 |
||
C©u 1
|
Phương
trình
|
0,5 |
||
|
0,5 |
|||
|
0,5 |
|||
Với
Với
Vì
|
0,5 |
Câu 2. (4đ) |
1)Cho
dãy số
Tìm
|
2đ |
Ta có
|
0.5 |
|
|
………………….
Cộng
vế với vế suy ra:
|
1.0 |
|
|
0.5 |
2) Cho dãy số (xn) (n = 1, 2, …) được xác định như sau: x1
= 1 và
Đặt
|
2đ |
|
Ta có x2 = 5 và xn > 0 với mọi n = 1, 2, …
|
0,5 |
|
|
Từ đó suy ra xn+1
+1 =
|
0,5 |
|
Do
đó
Từ
(1) xk+1
=
Ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp xn > 3n-1 (2) Nên
|
1 |
Câu 3 (4đ) |
1)
Tìm hệ số của
|
2,0 |
Đk
|
1,0 |
|
Ta
có khai triển:
|
0,5 |
|
ứng
với
|
0,5
|
|
2)Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
|
2,0
|
|
Tổng số viên bi trong hộp là: 3 + 4 +5 = 12 viên bi Lấy
ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp ta có số cách lấy là:
|
0,5 |
|
Ta tìm số cách lấy 4 viên bi mà số bi đỏ lớn hơn số bi xanh, xảy ra các trường hợp sau: TH1.
Chọn 1 bi đỏ , 3 bi vàng
TH2.
Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng
TH3.
Chọn 2 bi đỏ, 1 bi xanh, 1 bi vàng
|
0,5 |
|
TH4.
Chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng
TH5.
Chọn 3 bi đỏ, 1 bi xanh
|
0,5 |
|
Vậy xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh là:
P
= (
|
0,5 |
C©u 4 (2đ) |
1)
Tính giới hạn
|
1đ |
||
|
0,25
0,5
0,25 |
|||
|
1đ |
|||
Đặt
|
0,25 |
|||
|
0,25 |
|||
Đặt
|
0,5 |
|||
Câu 5 (3đ) |
Cho đường tròn (O;R) và một điểm I cố định khác O . Một điểm M thay đổi trên đường tròn . Tia phân giác góc MOI cắt IM tại N . Tìm quỹ tích điểm N . |
1,5 |
||
- Vẽ hình . Từ hình vẽ và tính chất của đường phân giác trong chia cạnh đối diẹn làm hai doạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề của hai cạnh đó . Ta có kết quả sau : *
Do O,I cố định cho nên OI=a không đổi . Gọi N là
chân đường phân giác của góc MOI ( N thuộc IM) , từ
đó ta có :
Hay
:
Vì
I cố định cho nên
|
1,0
0,5 |
|||
2) Về phía ngoài của tam giác ABC vẽ các hình vuông BCMN và ACPQ có tâm là O và O’ . a/ Chứng minh rằng khi cố định hai điểm A,B và cho C thay đổi thì đường thẳng NQ luôn đi qua một điểm cố định . b/ Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh rằng IOO’ là tam giác vuông cân . |
1,5 |
|||
a/ Vẽ hình theo giả thiết đã cho -Giải bài toán: Cho hai điểm A,B cố dịnh , với mỗi điểm M và với hai phép quay tâm A , tâm B có cùng góc quay thì phép hợp của hai phép quay là một phép đối xứng mà tâm đối xứng là đỉnh góc vuông của tam giác vuông cân OAB ( O là tâm đối xứng ). -
Như vậy :
b/
Tương tự như trên :
|
1,0
0.5 |
|||
Câu 6 (4đ) |
1)
Cho hình lăng trụ đứng
|
2đ |
||
|
0.25 |
|||
Gọi
I là trung điểmcủa AB. Ta có góc giữa mp Trong
tam giác vuông ICC’
có
|
|
|||
Dựng hình thoi ACBD. Ta cm đc AC’//DB’, suy ra AC’//(CDB’). Vậy
|
0,75 |
|||
Gọi
H là trung điểm của IB’,
vì tam giác BIB’
vuông cân tại B nên ta cm đc
|
0.5 |
|||
|
2)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AD // BC, AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại
S và SB =
|
|
||
|
Hình vẽ |
|
||
|
Do
BN // CD
Vì
tam giác SAD vuông cân tại S có cạnh huyền AD = 2a nên
|
1,0 |
||
|
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BMN ta được :
vậy
(BM; CD) =
|
1,0 |
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI OLYMPIC 24-3
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN LẦN THỨ HAI
Môn
thi: TOÁN 11
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (5,0 điểm)
a)
Giải phương trình:
b)
Giải hệ phương trình:
Câu 2 (4,0 điểm).
Cho
dãy số (un)
xác định bởi:
Đặt
.
Tìm
.
Câu 3 (3,0 điểm).
a)
Giải bất phương trình ( với hai ẩn là n, k
N)
b)
Một hộp đựng chín viên bi được đánh số từ 1 đến
9. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để xác
suất có ít nhất một viên bi ghi số chia hết cho 4 phải
lớn hơn
.
Câu 4 (2,0 điểm).
Xét
tính liên tục của hàm số sau : f(x) =
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho
đường tròn và dây cung AB cố định. Gọi M là điểm
chính giữa cung lớn
và I là điểm di động trên cung lớn
.
Trên tia BI lấy điểm K sao cho BK = AI.
Chứng
minh: M I = MK và
Câu 6 (4,0 điểm).
Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
với AB = BC = a
,
và
SB = 2 a
.
Gọi I là trung điểm của AC, mặt phẳng
qua
một điểm N trên đoạn IB ( N khác I và B ) vuông góc với
AB
a)
Xác định thiết diện của hình chóp với
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
-------------Hết------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI OLYMPIC 24-3
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN LẦN THỨ HAI
MÔN THI: TOÁN KHỐI: 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
|
Điểm |
5,0 |
a)
Giải phương trình:
|
2,0 |
|
ĐK:
khi đó phương trình tương đương với
|
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
|
|
b)
Giải hệ
|
3,0 |
|
Từ
(1) suy ra
và
Từ
(3) Và (4) suy ra
Do
đó pt (1)
Thay
x = y vào pt(2) ta được
Đặt
Phương
trình (5) trở thành
:
Vậy hệ đã cho có một nghiệm (x;y) = (3; 3) |
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25 |
Câu 2 4,0 |
Cho
dãy số (un)
xác định bởi:
Đặt
|
|
|
Ta
có
Do
đó
Suy
ra
Vậy
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25 |
Câu 3 |
a) |
1,0 |
|
|
0,5
0,25
0,25 |
|
|
2,0 |
|
Giả
sử ta lấy
Ta
có số phần tử của không gian mẫu là:
thì
biến cố
suy
ra
Ta
có
Do
đó
Suy
ra
Giá trị nhỏ nhất của x là 6. Vậy số viên bi phải lấy ra ít nhất mà ta cần tìm là 6. |
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25 |
Câu 4 |
|
|
2,0 |
Xét
Và
Suy
ra
=
=
=
=
suy
ra
Do đó f(x) liên tục tại x = 2
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25 |
Câu 5 2,0 |
Chứng
minh: M I = MK và
|
|
|
Chứng
minh
Vậy
M I = MK và
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 6 4,0 |
a) |
1,5 |
|
Vậy thiết diện EQPF là hình bình hành
|
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
b) |
2,5 |
|
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và SB
Chứng
minh BC
|
0,25
0,25
0,5 0,5 0,5
0,5 |
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM —————— ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KỲ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ———————————— |
Câu 1 (3 điểm).
Giải
phương trình:
.
Câu 2 (5 điểm).
1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
2. Chứng minh đẳng thức sau:
.
Câu 3 (5 điểm).
1.
Cho dãy số
được xác định bởi:
,
với mọi
.
TÌm số hạng tổng quát của dãy.
2.
Cho
.
Tính limSn
Câu 4 (7 điểm).
1.
Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm trong đường
tròn đó. Một đường thẳng thay đổi đi qua P, cắt (O)
tại hai điểm A và B. Tìm quỹ tích điểm M sao cho:
.
2.
Cho hình chóp SABCD. Biết
,
đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a,
SA=2a.
a)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD).
b)Xác định và tính độ dài đường vuông góc chung của AD và SC.
3.
Cho tứ diện ABCD
thỏa mãn điều kiện
và một điểm X
thay đổi trong không gian. Tìm vị trí của điểm X
sao cho tổng
đạt giá trị nhỏ nhất.
—Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ———————
|
KỲ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ——————————— |
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu |
Ý |
Nội dung trình bày |
Điểm |
1 |
|
3 điểm |
|
|
|
Điều
kiện:
Phương
trình đã cho tương đương với:
|
0,5 |
|
0,5 0,5 |
||
+
Với
|
0,5 |
||
+
Với
|
0,5 |
||
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
|
0,5 |
||
2 |
1 |
2.5 điểm |
|
|
|
Số
các số tự nhiên có 5 chữ số là
Giả
sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ
số hàng đơn vị bằng 1 là:
|
0.5
|
Ta
có
Đặt
|
0,5
0.5 |
||
Khi
đó ta được:
Vậy
xác suất cần tìm là:
|
0.5
0,5 |
||
2 |
2,5 điểm |
|
|
|
Xét
đẳng thức
|
0,5 |
|
+)
Ta có
|
0,5 |
||
+)
Ta có
suy
ra hệ số của số hạng chứa
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh. |
0,5
0.5
0.5 |
||
3 |
1 |
2.5 điểm |
|
|
|
.
|
0,5
|
0.5
|
|||
0.5
|
|||
0,5
|
|||
0,5 |
|||
2 |
2.5 điểm |
|
|
|
Suy
ra :
|
0,1 |
|
0,5 |
|||
1 |
|||
4 |
1 |
2,0 điểm |
|
|
|
Gọi
I là trung điểm của AB thì
Bởi
vậy
Gọi V là phép vị tự tâm P tỉ số k=2 thì V biến điểm I thành điểm M.
Vì
I là trung điểm của AB nên OI Vậy quỹ tích của điểm M là đường tròn |
05 |
05 |
|||
0.5 |
|||
0,5 |
|||
2 |
3,0 điểm |
|
|
|
a)(1.25 ) Vẽ đúng hình phục vụ câu a
Chứng
minh được
Chứng
minh được
Tính
đúng
KL: |
0,25
|
|
0,25
|
|||
0,25 |
|||
0.25
0.25 |
|||
|
|
||
|
b)(1.75)Vẽ đúng hình phục câu b(có đoạn vuông góc chung) |
0,25 |
|
|
Chứng minh đúng đoạn vuông góc chung |
1 |
|
|
Tính
đúng độ dài đoạn vuông góc chung bằng
|
0.5 |
|
|
|
|
|
3 |
2,0 điểm |
|
|
|
Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện; M,
N, P, Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD
bằng tam giác BCD
nên
|
0,5
|
|
Ta
có
|
1 |
||
|
0,5 |
SỚ GDĐT QUANG NAM
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN Người gửi : Ngô Văn Quyền
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 11 NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1(4 điểm):Giải phương trình:
a/
b/Giải
phương trình
Câu 2(4 điểm):
a/Cho
dãy số (un)
xác định bởi :
Tìm công thức tính un theo n.
b/
Tính giới hạn sau:
Câu 3(3 điểm):
a/
Biết tổng các hệ số bậc chẵn trong khai triển của
là 512. Tìm hệ số của
trong
khai triển
.
b/
Cho
.
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ C. Tính xác suất để chọn
được
2 số có tích chia hết cho 7.
Câu 4(3 điểm):
a/Cho
.
Chứng minh rằng phương trình
có
2 nghiệm phân biệt thuộc
b/Tìm
giới hạn sau:
Câu
5(4 điểm):Cho
tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a
(
)
và tam giác BCD cân
tại
D với DC
.
a/ Chứng minh AD BC
b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính góc giữa hai đường thẳng AG và CD
theo a biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 300.
Câu 6(2 điểm): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Xác định điểm M bên trong tam giác sao cho
MA + MB + MC nhỏ nhất .
Đáp án
-
câu
Nội dung
Điểm
1/a
2,0 đ
Điều kiện :
So với điều kiện ta được nghiệm của pt là :
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1/b
2,0đ
0,5
0,5
0,5
0,5
2/a
2,0đ
Ta có:
Dự đoán: un = 10n + n (1)
Chứng minh:
Ta có: u1 = 11 = 101 + 1 , công thức (1) đúng với n=1
Giả sử công thức (1) đúng với n=k ta có : uk = 10k + k
Ta có: uk + 1 = 10(10k + k) + 1 - 9k = 10k+1 + (k + 1). Công thức(1) đúng với n=k+1
Vậy un = 10n + n,
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2/b
2,0đ
.
0,5
0,5
0,5
0,5
3/a
1,5đ
Ta có:
Cho:
Cho:
Suy ra :
Theo giả thiết:
Từ đó ta có:
Ta được hệ số của x5 là 3240
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3/b
1,5đ
Viết được:
.Gọi A là biến cố chọn được 2 số có tích chia hết cho 7
Số chia hết cho 7 có dạng: 7k ( k nguyên dương) và
hay có 17 số chia hết cho 7 và 103
số không chia hết cho 7. Tích 2 số chia hết cho 7 xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:
TH1: cả 2 số đều chia hết cho 7: Có
cách chọn
TH2: 1 số chia hết 7 và một số không chia hết 7: có
cách chọnSuy ra:
+
. Do đó:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4/a
1,5đ
Ta có
Đặt
ta có hàm số
xác định và liên tục trên R.
Ta có
,
,
nên
và
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
thỏa
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4/b
1,5đ
0,25
0,25
0,5
0,5
5
4,0đ
CM :
Gọi M là trung điểm BC, ta có :
đều nên
.
cân nên
(đpcm)
Tính góc giữa AG và CD.
-Ta có MA và MD cùng
nên góc giữa 2 mp (ABC) và (BCD) bằng góc giữa MA và MD .
Góc giữa MA và MD bằng 300
-Trong
kẻ
, nối AN.
Thì góc giữa AG và CD bằng góc giữa AG và GN.
*TH1 : Góc AMD bằng 300.
-
cân tại D nên tính được
.
-
đều cạnh a nên
-Áp dụng định lí cosin cho
, ta tính được
.
-
có
.
có
Áp dụng hệ quả định lí cosin tính được
.
Gọi góc
thì
* TH2 : Góc AMD bằng 1500
Hoàn toàn tương tự tính được : góc
thì
Vậy góc
t/m :
hoặc
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
2,0đ
Dùng phép quay quanh A với góc quay 600 biến M thành M’; C thành C’
Ta có MA+MB+MC = BM+MM’+M’C’
MA+MB+MC bé nhất khi bốn điểm B,M,M’,C’ thẳng hàng.
Khi đó góc BMA=1200, góc AMC=1200
Ta được vị trí của M trong tam giác ABC.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Ngoài Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án- Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án là bộ tài liệu toán học hữu ích cho học sinh lớp 11 quan tâm đến các bài tập và đề thi đẳng cấp Olympic. Được tuyển chọn từ nhiều nguồn tài liệu uy tín, bộ đề thi này cung cấp một loạt các bài toán toán học đa dạng và thú vị, được thiết kế theo các tiêu chuẩn và độ khó cao của cuộc thi Olympic.
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 cung cấp cho học sinh những thử thách toán học đầy thú vị. Những bài tập trong bộ đề thi này yêu cầu học sinh áp dụng các kiến thức toán học cơ bản và sáng tạo để giải quyết các vấn đề phức tạp. Bên cạnh đó, các đề thi còn giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
Đáp án được cung cấp cùng với mỗi đề thi, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình. Ngoài ra, các đáp án cũng đi kèm với lời giải chi tiết, giải thích từng bước giải quyết, giúp học sinh hiểu rõ các phương pháp và cách suy nghĩ để giải quyết bài toán một cách chính xác và logic.
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án là nguồn tài liệu quan trọng để học sinh lớp 11 rèn luyện và nâng cao khả năng toán học của mình. Bộ tài liệu này không chỉ giúp học sinh chuẩn bị tốt cho các kỳ thi Olympic toán học mà còn phát triển khả năng tư duy sáng tạo, tăng cường sự tự tin và sự đam mê với môn toán.
>>> Bài viết liên quan: