150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử
Đề thi tham khảo
150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
“150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử” là một tài liệu giáo dục giúp bạn củng cố và mở rộng kiến thức về hạt nhân nguyên tử. Tài liệu này chứa đựng 150 câu hỏi trắc nghiệm với độ khó và đa dạng tương đương với chương 7 trong sách giáo trình Lý 12.
Những câu hỏi được thiết kế một cách cặn kẽ và logic, phục vụ mục tiêu kiểm tra và đánh giá hiểu biết của bạn về các khái niệm và quy tắc trong hạt nhân nguyên tử. Từ những khái niệm cơ bản như phân hạch, xúc tác, phản ứng hạt nhân, đến các định luật và nguyên tắc quan trọng, tất cả đều được bao gồm trong tài liệu này.
Đáp án chi tiết và lời giải cụ thể kèm theo từng câu hỏi, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kỹ năng giải quyết các bài tập. Bên cạnh đó, các lời giải cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình và cách tiếp cận giải quyết vấn đề trong hạt nhân nguyên tử.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
DẠNG 1. CẤU TẠO HẠT NHÂN
Câu
1: Khí Clo là hỗn hợp của hai
đồng vị bền là
Cl
= 34,969u hàm lượng 75,4% và
Cl
= 36,966u hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng của nguyên tử
của nguyên tố hóa học Clo.
A. 31,46u. B. 32,46u. C. 35,46u. D. 34,46u.
Câu
2: Biết NA
= 6,02.1023mol-1.
Tính số nơtron trong 59,5g
U.
A. 219,73.1021 hạt B. 219,73.1022 hạt C. 219,73.1023 hạt D. 219,73.1024 hạt
Câu
3: Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron; D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 4: Biết số
Avôgađrô là 6,02.1023mol-1,
khối lượng mol của hạt nhân urani
là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam
là
A.
hạt
B.
hạt
C.
hạt
D.
hạt
Câu 5: Cho NA
= 6,02.10 23
mol-1.
Số nguyên tử có trong 100g
I
là
A. 3,952.1023hạt B. 4,595.1023hạt C. 4.952.1023 hạt D. 5,925.1023hạt
Câu
6: Trong vật lí hạt nhân, so với
khối lượng của đồng vị cacbon
thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn
A.
lần. B.
lần. C. 6
lần. D. 12
lần.
Câu
7: Hạt nhân
có
A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 8: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 10: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
Câu
11: Trong hạt nhân
C
có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu
12:
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
Câu 13: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
Câu
14: Trong hạt nhân nguyên tử
Po
có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu
15: So với hạt nhân
,
hạt nhân
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 16: Chọn câu đúng
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron
Câu 17: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
Câu 18: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện.
C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.
Câu
19: Sử dụng công thức về bán
kính hạt nhân với R0=1,23fm,
hãy cho biết bán kính hạt nhân
lớn
hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần?
A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần
Câu 20: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10-15 cm B. 10-8 cm C. 10-10 cm D. Vô hạn
Câu
21: Số nơtron trong hạt nhân
là
bao nhiêu?
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
Câu
22: Các nuclôn trong hạt nhân
nguyên tử
gồm
A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn.
Câu 23: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. có cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A.
C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 1u =
khối lượng của đồng vị
. B.
1u = 1,66055.10-27
kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c2. D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn.
C. lực từ. D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron
Câu 26: Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn
C. lực từ D. lực tương tác mạnh
Câu 27: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của nó. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
A. 1,6.108 m/s. B. 2,6.108 m/s. C. 3,6.108 m/s. D. 4,6.108 m/s.
Câu 28: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Tính động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết tương đối.
A. 0,2m0c2. B. 0,5m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,125m0c2.
Câu
29: Cho phản ứng hạt nhân
H
+
H
He
+
n
+ 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1
gam khí heli.
A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1011 (J).
Câu
30: Hạt nhân đơteri
có
khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng
liên kết của hạt nhân
là
A. 0,67MeV; B. 1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
Câu
31: Hạt nhân
có
khối lượng là 55,940u. Khối lượng của prôton là
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt
khối
là
A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 32: Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1 gam 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023 MeV. B. 5,13.1020 MeV.
C. 5,13.1026 MeV. D. 5,13.10-23 MeV.
Câu
33: Cho phản ứng hạt nhân
,
khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)
= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931,5MeV/c2.
Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao
nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60218MeV.
C. Toả ra 2,562112.10-19J. D. Thu vào 2,562112.10-19J.
Câu
34: Cho phản ứng hạt nhân
,
khối lượng của các hạt nhân là m
= 4,0015u, mAl
= 26,97435u, mP
= 29,97005u, mn
= 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2.
Năng lượng mà phản ứng này là?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,673405MeV.
C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu
35: Cho phản ứng hạt nhân
,
NA =
6,02.1023.
Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
bao nhiêu?
A. 423,808.103J. B. 503,272.103J. C. 423,808.109J. D. 503,272.109J.
Câu 36: Cho phản
ứng hạt nhân:
T
+
D
He
+ X +17,6MeV. Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 2g Hêli.
A.52,976.1023MeV B.5,2976.1023MeV C.2,012.1023MeV D.2,012.1024MeV
Câu 37: Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó là:
A. 1,86.108m/s B. 2,15. 108m/s C. 2,56. 108m/s D. 2,83. 108m/s
Câu
38: Bắn hạt α
vào hạt nhân
đứng yên, ta có phản ứng:
.
Biết các khối lượng mP =
1,0073u, mN =
13,9992u và mα =
4,0015u. mO =
16,9947u, 1u = 931,5 MeV/c2.
Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng
?
A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J C. tỏa 1,21.J D. thu 1,21J
Câu
39: Trong phản ứng tổng hợp
hêli
,
nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có
thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là
00C ?
Nhiệt dung riêng của nước
.
A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg.
Câu 40: Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023MeV. B. 5,13.1020MeV. C. 5,13.1026MeV. D. 5,13.10-23MeV.
Câu
41: Cho phản ứng hạt nhân
H
+
H
He
+
n
+ 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1
gam khí heli.
A. 4,24.1011 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1014 (J).
Câu
42: Cho phản ứng hạt nhân
Be
+
H
He
+
Li.
Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết mBe
= 9,01219 u; mp = 1,00783 u; mLi = 6,01513 u;
mX = 4,0026 u; 1u = 931,5 MeV/c2.
A. Tỏa 2,132MeV. B. Thu 2,132MeV.
C. Tỏa 3,132MeV. D. Thu 3,132MeV.
Câu 43: Giữa khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của cùng một vật có mối liên hệ:
A. m0 =
B.
m =
C. m0 =
D. m =
Câu 44: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 46: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau
A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;
Câu
49: Cho phản ứng hạt nhân
,
khối lượng của các hạt nhân là m
= 4,0015u, mAl
= 26,97435u, mP
= 29,97005u, mn
= 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2.
Năng lượng mà phản ứng này là?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu
50: Các hạt nhân đơteri
;
triti
,
heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ
tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
;
;
. B.
;
;
. C.
;
;
. D.
;
;
.
DẠNG 2. PHÓNG XẠ
Câu 51: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
B. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư.
D. hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa.
Câu 52: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
53: Ban đầu một chất phóng xạ
có
nguyên tử. Sau 3 chu kỳ bán rã, số hạt nhân còn lại là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 54: Chất
phóng xạ Poloni
có
chu kì bán rã T = 138 ngày phóng ra tia
và biến thành đồng vị chì
,ban
đầu có 0,168g poloni. Hỏi sau 414 ngày đêm có bao nhiêu
nguyên tử poloni bị phân rã?
A. 4,2.1020nguyên tử B. 3,2.1020nguyên tử
C. 2,2.1020nguyên tử D. 5,2.1020nguyên tử
Câu 55: Côban
là
đồng vị phóng xạ phát ra tia
và
với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Có bao nhiêu hạt
được giải phóng sau 1h từ 1g chất Co tinh khiết.
A. 4,06.1018 hạt B. 5,06.1018 hạt
C. 7,06.1018 hạt D. 8,06.1018 hạt
Câu 56: Hạt
nhân
phóng ra một hạt
,
một photon
và tạo thành
.
Một nguồn phóng xạ
có khối lượng ban đầu m0
sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.
Cho biết chu kỳ phân rã của
là 3,7 ngày. Hãy tìm m0
A. 35g B. 35g C. 35,84 g D. 35,44 g
Câu 57: Hạt
nhân
phóng ra một hạt
,
một photon
và tạo thành
.
Một nguồn phóng xạ
có khối lượng ban đầu m0
sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.
Cho biết chu kỳ phân rã của
là 3,7 ngày và số Avôgađrô NA=6,02.1023mol-1.
Hãy tìm số hạt nhân Ra đã bị phân rã?
A. 0,903.1022nguyên tử B. 0,903.1021nguyên tử
C. 0,903.1023nguyên tử D. 0,903.1024nguyên tử
Câu 58: Hạt
nhân
phóng ra một hạt
,
một photon
và tạo thành
.
Một nguồn phóng xạ
có
khối lượng ban đầu m0
sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.
Cho biết chu kỳ phân rã của
là
3,7 ngày và số Avôgađrô NA =
6,02.1023mol-1.
Hãy tìm khối lượng hạt nhân mới tạo thành?
A. 11g B. 22g C. 33,6g D. 44,6g
Câu 59: Hạt
nhân
phóng ra một hạt
,
một photon
và tạo thành
.
Một nguồn phóng xạ
có khối lượng ban đầu m0
sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.
Hãy tìm thể tích khí Heli tạo thành (đktc) ? Cho
biết chu kỳ phân rã của
là 3,7 ngày và số Avôgađrô NA
= 6,02.1023mol-1.
A. 1,36 (lit) B. 3,36 (lit) C. 2,36 (lit) D. 4,36 (lit)
Câu 60: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
Câu 61: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ đó.
A. 50s B. 40s C. 30s D. 10s
Câu
62: Chất phóng xạ pôlôni
phát ra tia
và biến đổi thành chì
.
Cho chu kì của
là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên
chất. Tìm tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
nhân chì trong mẫu Tại thời điểm t1,
tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì
trong mẫu là
.
Tại thời điểm t2
= t1 +
276 ngày.
A.
B.
C.
4 D. 1
Câu 63: Côban
là
đồng vị phóng xạ phát ra tia
và
với
chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Xác định tỷ lệ phần trăm
chất Co bị phân rã trong 1 tháng (30 ngày).
A. 27,3% B. 28,3% C. 24,3% D. 25,3%
Câu 64: Gọi
là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng
chất phóng xạ giảm đi e lần (e là số tự nhiên với
lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau
khoảng thời gian 0,51
chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban
đầu ? Cho biết e0,51 =
0,6.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 65:
Hạt nhân
có
tính phóng xạ
.
Trước khi phóng xạ hạt nhân Po đứng yên. Tính động
năng của hạt nhân X sau phóng xạ. Cho khối lượng hạt
nhân Po là mPo =
209,93733u, mX =
205,92944u, m
= 4,00150u, 1u = 931,5MeV/c2.
A. 0,1133 MeV B. 1133 MeV C. 1,133 MeV D. 11,33 MeV
Câu 66: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là:
A. 110 năm B. 8,8 năm C. 66 năm D. 22 năm
Câu 67:
Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ,
dùng tia
để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu
là
phút,
cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám
bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ
đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi
)
và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần
chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh
nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia
như lần đầu?
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút.
Câu 68: Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút. Sau 5 tuần điêu trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama như lần đầu tiên. Cho chu kỳ bán rã T = 70 ngày và coi t << T
A. 17phút B. 20phút C. 14phút D. 10 phút
Câu 69: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
C. Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu
70: Hãy chọn câu đúng.
Liên hệ giữa hằng số phân rã
và chu kì bán rã T là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 71:
Silic
là chất phóng xạ, phát ra hạt
và
biến thành hạt nhân X. Một mẫu phóng xạ
ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân
rã, nhưng sau 3 giờ cũng trong thời gian 5 phút chỉ có 85
nguyên tử bị phân rã. Hãy xác định chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ.
A. 2giờ B. 2,595 giờ C. 3giờ D. 2,585 giờ
Câu
72: Ra224 là chất phóng xạ
.
Lúc đầu ta dùng m0 =
1g Ra224 thì sau 7,3 ngày ta thu được V = 75cm3
khí Heli ở đktC. Tính
chu kỳ bán rã của Ra224
A. 3,65 ngày B. 36,5 ngày C. 365 ngày D. 300 ngày
Câu 73: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?
A. 4 ngày. B. 2 ngày. C. 1 ngày. D. 8 ngày.
Câu 74: Phương
trình phóng xạ của Pôlôni có dạng:
.
Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối
lượng ban đầu m0 =
1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g?
A. 59 ngày B. 69 ngày C. 79 ngày D. 89 ngày
Câu 75:
Hiện nay trong quặng thiên nhiên
có chứa cả
và
theo
tỉ lệ nguyên tử là 140:1. Giả sử ở thời điểm tạo
thành Trái Đất, tỷ lệ trên là 1:1. Hãy tính tuổi của
Trái Đất. Biết chu kỳ bán rã của
là
4,5.109
năm
có
chu kỳ bán rã 7,13.108năm
A. 60,4.108năm B. 60,4năm C. 60,4.108ngày D. 60,4ngày
Câu 76: Trong các mẫu quặng Urani người ta thường thấy có lẫn chì Pb206 cùng với Urani U238. Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, hãy tính tuổi của quặng trong các trường hợp tỷ lệ khối lượng giữa hai chất là 1g chì /5g Urani.
A. 1,18.1010 năm B. 1,18.1011 năm C. 1,18.109 năm D. 1,18.108 năm
Câu
77: Hạt nhân
phân
rã
tạo
thành hạt nhân X. Biết chu kì bán rã của
là
15 giờ. Thời gian để tỉ số giữa khối lượng của X
và Na có trong mẫu chất Na (lúc đầu nguyên chất) bằng
0,75 là:
A. 22,1 giờ B. 12,1 giờ C. 8,6 giờ D. 10,1 giờ
Câu
78: Dùng
một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân
Be
đang
đứng yên. Phản ứng tạo
ra hạt nhân X và hạt α.
Hạt α
bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn
và có động năng 4 MeV. Tính
năng
lượng tỏa ra trong phản ứng này. Lấy
khối lượng các hạt bằng
số khối của chúng.
A. 2,125 MeV. B. 1,125 MeV. C. 3,125 MeV. D. 2,18 MeV.
Câu 79: Phóng
xạ
của
Randon
.Có
bao nhiêu phần trăm năng lượng toả ra trong phản ứng
trên được chuyển thành động năng của hạt
?
Coi rằng hạt nhân Randon ban đầu đứng yên và khối
lượng hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử
bằng số khối của nó.
A. 91,2% B. 94,2% C. 98,2% D. 93,2%
Câu
80: Randon
là chất phóng xạ phóng ra hạt
và
hạt nhân con X với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Biết rằng
sự phóng xạ này toả ra năng lượng 12,5MeV dưới dạng
tổng động năng của hai hạt sinh ra (K
+
KX).
Hãy tìm động năng của mỗi hạt sinh rA.
Khi tính, có thể lấy tỉ số
khối lượng của các hạt gần đúng bằng tỉ số số
khối của chúng
A. 12275 MeV; 0,225MeV B. 12,275 MeV; 0,225MeV
C. 12,275 MeV; 225MeV D. 12275 MeV; 225MeV
Câu 81: Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.
A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế
D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.
Câu 82: Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
Câu 83: Hạt α
bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α
+
Al→
P
+ n. Phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV. Biết hai hạt
sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α.
(coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng).
A. 1,3 MeV B. 13 MeV C. 3,1 MeV D. 31 MeV
Câu
84: Người ta dùng hạt proton bắn
phá hạt nhân
đứng yên để gây ra phản ứng:
.
Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt
tạo
thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân
theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng.
Góc
giữa
hướng chuyển động của các hạt
bay
ra có thể:
A. có giá trị bất kì B. bằng 600 C. bằng 1200 D. bằng 1600
Câu 85: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
Câu
86: Cho phản ứng
.
Tính năng lượng than cần thiết để có năng lượng tỏa
ra tương đương năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt
nhân trên khi tổng hợp được 1g He. Biết năng suất tỏa
nhiệt của than đá là q = 1,25.107J/kg;
mT =
3,01605u; mD
= 2,0141104u; mHe
= 4,0026u; mn
= 1,00867u; 1u = 931MeV/c2;
1eV = 1,6.10-19C
A. 16,96.103kg B. 16,96kg C. 16.103kg D. 16kg
Câu
87: Trong nhà máy điện hạt nhân,
phản ứng phân hạch
có
năng lượng tỏa ra của mỗi phân hạch tương đương
3,5.10-11J.
Hỏi phải cần một lượng than bằng bao nhiêu để có
năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1kg
.
Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 2,9.107J/kg;
A. 3,09.103 tấn B. 3,09 tấn C. 309 tấn D. 30,9.103 tấn
Câu
88: Trong nhà máy điện hn dùng
phản ứng phân hạch
có
công suất 500000KW và hiệu suất 40%. Tính lượng
dùng trong 1 năm. Biết năng lượng tỏa ra của 1kg
là
8,96.1013J
A. 309kg B. 3,09 tấn C. 440 kg D. 440 tấn
Câu 89: Trong nước thường có 0,015% nước năng D2O. Tính số nguyên tử Đơtêri có trong 1 kg nước thường
A. 9,03.1020 B. 9,03.1021 C. 9,03.1022 D. 9,03.1023
Câu
90: Trong phản ứng tổng hợp
Hêli:
.
Nếu tổng hợp 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra cần để
đun sôi bao nhiêu kg nước từ O0C.
Biết NA
= 6,02.1023mol-1;
C = 4,18kJ/kg.K.
A. 5,89.104kg B. 3,89.104kg C. 4,98.105kg D. 2,98.105kg
Câu
91: Cho phản ứng hạt nhân sau:
+ p
X +
.
Hạt nhân X là
A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri.
Câu
92: Phốt pho
phóng xạ -
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu
huỳnh (S). Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối
lượng của một khối chất phóng xạ
còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 10g.
Câu
93: Hạt nhân
là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia -
có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất
phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất
phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 15190 năm. B. 16190 năm. C. 17190 năm. D. 18190 năm.
Câu 94: Đồng
vị
Na
là chất phóng xạ β-
tạo thành hạt nhân magiê
Mg.
Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h
thì khối lượng Mg tạo thành là
A. 10,5g B. 5,16 g C. 51,6g D. 0,516g
Câu 95: Chất
phóng xạ Poloni
có
chu kì bán rã T = 138 ngày phóng ra tia
và biến thành đồng vị chì
,
ban đầu có 0,168g poloni. Hỏi sau
414 ngày đêm khối lượng chì hình thành
A. 0,147g B. 0,244g C. 0,344g D. 0,544g
Câu 96: Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 3 năm B. 4,5 năm C. 9 năm D. 48 năm
Câu 97: Sau thời gian t, lượng chất phóng xạ của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A.
128t. B.
. C.
. D.
t.
Câu
98: Chất Iốt phóng xạ
I
dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận
được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g
Câu 99: Tính số
hạt nhân bị phân rã sau 1s trong 1g Rađi
RA.
Cho biết chu kỳ bán rã của
Ra
là 1580 năm. Cho NA
= 6,02.1023
mol-1.
A. 3,55.1010 hạt. B. 3,40.1010 hạt. C. 3,75.1010 hạt. D.3,70.1010 hạt.
Câu 100: Hạt
nhân
có
chu kì bán rã 1570 năm, đứng yên phân rã ra một hạt
và
biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt
trong
phân rã là 4,8MeV. Hãy xác định năng lượng toàn
phần toả ra trong một phân rã. Coi khối lượng của hạt
nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng khối lượng của
chúng.
A. 4,8865 MeV B. 865 MeV C. 0,0865 MeV D. 865 MeV
KIỂM TRA CHƯƠNG 7
Câu 101: Chọn câu trả lời sai. Phản ứng nhiệt hạch
A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. Con nguời đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được.
D. Dược áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
Câu 102: Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì
A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn.
B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch.
C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 103: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát .
B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu
104: Cho phản ứng hạt nhân sau:
+ X
n +
.
Hạt nhân X là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 105: Phản ứng hạt nhân thực chất là:
A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
Câu 106: Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ?
A. định luật bảo toàn khối lượng.
B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C. định luật bảo toàn động năng.
D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 107: Phản ứng hạt nhân là:
A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.
C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
Câu 108: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng
Câu
109: Trong phản ứng hạt nhân:
,
hạt nhân X có:
A. 6 nơtron và 6 proton. B. 6 nuclon và 6 proton.
C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton.
Câu
110: Tính năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
Be.
Biết khối lượng của hạt nhân
Be
là mBe
= 10,0113 u, của prôton và nơtron là
mp =
1,007276 u và mn
= 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 4,5 MeV. B. 5,5 MeV. C. 6,5 MeV. D. 7,5 MeV.
Câu
111:
Biết khối lượng của prôtôn là
1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
Na
22,98373
u và 1u = 931,5 MeV/c 2.
Năng lượng liên kết của
Na
bằng
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 112: Hạt
nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
,
,
và
là
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu 113: Cho
khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri
lần
lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri
là :
A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 114: Cho
phản ứng hạt nhân:
→
+
.
Hạt X
A.
B.
C.
D.
Câu
115 Biết khối lượng của hạt
nhân
là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087
u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
là
A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn
C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn
Câu
116: Cho phản ứng hạt nhân :
.
Biết khối lượng của
lần lượt là mD=2,0135u;
mHe =
3,0149 u; mn
= 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV.
Câu
117: Cho khối lượng của hạt
prôton, nơtron và hạt đơtêri
D
lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u
và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
là
A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Câu
118: Cho các khối lượng: hạt nhân
;
nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân
(tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680.
Câu 119: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ?
A. Toả năng lượng. B. Không toả, không thu.
C. Có thể toả hoặc thu. D. Thu năng lượng.
Câu 120: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 121: Chọn phát biểu sai
A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
Câu 122: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao
B. Hiện tượng phóng xạ do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
Câu 123: Chọn câu sai:
A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám
B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư
C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư
D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín
Câu 124: Tìm phát biểu đúng:
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.
B. Hạt nhân không chứa các electron bởi vậy trong phóng xạ - các electron được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (; ; ... ).
D. Hiện tượng phóng xạ tạo ra các hạt nhân mới bền vững hơn hạt nhân phóng xạ.
Câu 125: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?
A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần
Câu 126: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32; D. m0/50
Câu
127: Đồng vị
sau một chuỗi phóng xạ
và
biến đổi thành
.
Số phóng xạ
và
trong chuỗi là
A.
7 phóng xạ
,
4 phóng xạ
;
B. 5
phóng xạ
,
5 phóng xạ
C.
10 phóng xạ
,
8 phóng xạ
;
D. 16
phóng xạ
,
12 phóng xạ
Câu 128:
Pôlôni
là
một chất phóng xạ
,
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính vận tốc của hạt
,
biết rằng mỗi hạt nhân Pôlôni khi phân rã toả ra một
năng lượng 2,60MeV. Hai hạt sinh ra có cùng vận tốc.
A. 1,544.106m/s B. 4,51.10-7m/s
C. 2,545.106m/s D. 1,545.10-7m/s
Câu
129: Bắn hạt có động
năng 4 MeV vào hạt nhân
N
đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân O. Giả
sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính tốc độ của
prôton. Cho: m =
4,0015 u; mO = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp
= 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2; c = 3.108 m/s.
A. 385.105m/s. B. 38,5.105m/s.
C. 30,85.105m/s. D. 3,85.105m/s.
Câu
130: Hạt nhân
U
đứng yên phóng xạ phát ra hạt
và hạt nhân con
Th
(không kèm theo tia ).
Tính
động năng của hạt .
Cho mU
= 233,9904 u; mTh
= 229,9737 u; m
= 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 13,92 eV. B. 13,92 MeV. C. 1,392 MeV. D. 1,392 eV.
Câu
131: Cho prôtôn có động năng
1,46 MeV bắn phá hạt nhân
Li
đang đứng yên sinh ra hai hạt
có cùng động năng. Xác định góc hợp bởi các véc tơ
vận tốc của hai hạt
sau phản ứng. Biết
mp
= 1,0073 u; mLi
= 7,0142 u; m
= 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 68,50. B. 18,50. C. 138,50. D. 168,50.
Câu
132: Bắn một prôtôn vào hạt
nhân
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau
bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với
phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600.
Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của nó. Tính tỉ số giữa tốc độ của
prôtôn và tốc độ của hạt nhân X.
A.
4 B.
2 C.
D.
Câu
133: Xét phản ứng: A
B + α.
Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α
có khối lượng và vận tốc lần lượt là vB,
mB
và vα,
mα..
Tỉ số giữa vB
và vα
bằng
A. mB/mα B. 2mα/mB C. 2 mB / mα D. mα/mB
Câu 134: Dùng
proton có động năng
bắn vào hạt nhân
đứng yên gây ra phản ứng:
.
Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng
.
Hạt nhân
và hạt
bay ra với các động năng lần lượt bằng
và
.
Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt
và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân,
tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 135: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 136: Phóng xạ là hiện tượng
A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.
C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.
D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 137: Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình
A. thu năng lượng B. tỏa năng lượng.
C. không thu, không tỏa năng lượng D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng
Câu
138: Trong quá trình phân ra, urani
phóng ra tia phóng xạ
và tia phóng xạ -
theo phản ứng :
. Số hạt
và hạt -
lần lượt là
A. 8 và 6 B. 6 và 8 C. 15 và 10 D. 10 và 15
Câu 139: Trong phản ứng hạt nhân có bảo toàn số khối là vì
A. tổng số nuclôn ở vế trái và vế phải của phương trình luôn luôn bằng nhau.
B. trong phản ứng hạt nhân, một số prôtôn chỉ có thể biến thành một nơtrôn và ngược lại.
C. tổng điện tích của các hạt ở hai vế trái và vế phải của phương trình luôn bằng nhau.
D. khối lượng của hệ bảo toàn.
Câu 140: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
C. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
D. số nuclôn trước và sau phản ứng khác nhau.
Câu
141: Cho mc
= 12,00000 u; mP
= 1,00728 u; mn
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27
kg; 1 eV = 1,6.10-19
J; c = 3.108
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
thành các nuclôn riêng rẽ bằng
A. 8,49 MeV B. 78,9 MeV C. 89,4 MeV D. 72,7 MeV
Câu
142: Chất
Iôt phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Cho NA
= 6,02.1023
hạt/moi, độ phóng xạ của 200 g chất này bằng
A. H = 9,2.1017 Bq B. H = 14,4.1017 Bq
C. H = 3,6.1018 Bq D. H = 12,4.1018 Bq
Câu
143: Cho phản ứng hạt nhân : n +
->
+
+
3n + 200 MeV. Phản ứng này là
A. phản ứng phân hạch B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch D. quá trình phóng xạ.
Câu
144:
là chất phóng xạ -
và tạo thành magiê. Ban đầu có 4,8 g
,
khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 15 giờ là 2,4
g. Sau 60 giờ khối lượng Mg tạo thành bằng
A. 0,3 g B. 4,2 g C. 4,5 g D. 4,8 g
Câu
145: Cho phản ứng hạt nhân:
.
Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa năng lượng B. thu năng lượng C. phân hạch D. nhiệt hạch
Câu 146: Sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của đồng vị phóng xạ X còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 0,5 giờ B. 1 giờ C. 1,5 giờ D. 2 giờ
Câu
147: Xét phản ứng :
.
Điều gì sau đây sai
khi nói về phản ứng này?
A. Đây là phản ứng phân hạch.
B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
D.
Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng hạt
và hạt
.
Câu
148: Xét phản ứng : n +
.
Cho năng lượng liên kết riêng của U 235 là 7,7 MeV, của
Ce 140 là 8,43 MeV, của Nb 93 là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra
ở phản ứng trên bằng
A. 179,8 MeV B. 173,4 MeV C. 82,75 MeV D. 128,5 MeV.
Câu 149: Tia phóng xạ
A. đâm xuyên yếu nhất là tia . B. đâm xuyên yếu nhất là tia .
C. đâm xuyên yếu nhất là tia . D. đều đâm xuyên như nhau.
Câu
150: Cho phản ứng hạt nhân :
.
Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là mD
= 0,0024 u. Cho 1u = 931 MeV/c2,
năng lượng liên kết của hạt nhân
bằng
A. 8,2468 MeV B. 7,7188 MeV C. 4,5432 MeV D. 8,9214 MeV
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
C |
D |
B |
D |
B |
D |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
A |
D |
B |
C |
D |
C |
B |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
A |
D |
A |
A |
D |
A |
C |
B |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
B |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
C |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
A |
B |
C |
A |
A |
A |
C |
B |
D |
A |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
C |
D |
D |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
B |
A |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
C |
B |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 |
D |
A |
D |
D |
C |
A |
B |
A |
B |
A |
141 |
142 |
143 |
144 |
145 |
146 |
147 |
148 |
149 |
150 |
C |
A |
A |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
Ngoài 150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm