14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án
Đề thi tham khảo
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5) |
Tổng Hợp Kiến Thức Lịch Sử Thi THPT Quốc Gia 2023 |
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh Có Đáp Án-Mã Đề 403 |
14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với Bộ tài liệu “14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án”! Môn Toán 12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và kiểm tra cuối học kỳ. Chính vì vậy, bộ tài liệu này sẽ là một nguồn tài liệu đáng tin cậy và chi tiết để bạn rèn luyện và nắm vững kiến thức toán học trong giai đoạn quan trọng này.
“14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án” cung cấp cho bạn một bộ đề thi mô phỏng chính xác như trong kỳ thi thực tế của học kỳ 2 môn Toán 12. Tài liệu này bao gồm 14 đề thi được thiết kế cẩn thận và phù hợp với chương trình học, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi và ôn tập các kiến thức cần thiết.
Mỗi đề thi đều đi kèm với đáp án chi tiết, giúp bạn tự đánh giá và cải thiện kỹ năng giải bài tập. Bạn có thể sử dụng đáp án để tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp giải bài của mình, hiểu rõ từng bước và phương pháp giải đúng.
“14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án” sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức toán học từ các chương trình đã học, rèn luyện kỹ năng làm bài và giải quyết các bài tập đa dạng. Bạn sẽ có cơ hội thực hành và làm quen với tốc độ và khó khăn của kỳ thi thực tế.
Hãy sử dụng bộ tài liệu này như một công cụ quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 12. Với “14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án”, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng và tự tin hơn để đạt kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
Cho
và
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:
Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3:
Phương trình
có 2 nghiệm phức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4:
Tính mô đun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5:
Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ,
là điểm đối xứng của
qua
(
không thuộc các trục tọa độ). Số phức
có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6:
Tính mô đun của số phức nghịch
đảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7:
Cho số phức
thỏa
,
tìm phần ảo của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Tính góc giữa đường
thẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Tính khoảng cách từ
đến đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10:
Nếu
và
thì
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C
âu
11: Kí hiệu
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng ?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
,
vectơ
nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
.
Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây
không phải
là phương trình đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho các điểm
.
Tìm tọa độ điểm
sao
cho tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16:
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho 3 điểm
;
;
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19:
Cho hai hàm số
và
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các
đường thẳng
,
.
Thể tích
của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20:
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21:
Biết
là
hàm số liên tục trên
và
.
Khi đó tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm tất cả các điểm
sao cho
là hình thang có đáy
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
Một ô tô đang chạy với vận tốc
thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 24:
Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị
và
trục hoành. Tính thể tích
của vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho
quay quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25:
Tìm nguyên hàm
của hàm số
biết
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Tìm
bán kính
đường tròn giao tuyến của
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
đường thẳng
và mặt phẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
và song song với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29:
Cho
là các số thực thỏa phương trình
có nghiệm là
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho
.
Viết phương trình mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31:
Tìm tất cả các số
thực
sao cho
là số ảo.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32:
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của
trong mặt phẳng tọa độ,
là trung điểm
,
là gốc tọa độ (
điểm
không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 33:
Cho số phức
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
34: Cho số
phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
,
biết
có điểm biểu diễn là
như
hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35:
Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 36:
Biết
với
là các số hữu tỉ, tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37:
Số điểm cực trị của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
và điểm
.
Qua
vẽ tiếp tuyến
của mặt cầu (
là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm
là đường cong khép kín
.
Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi
(phần
bên trong mặt cầu).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:
Tìm phương trình của tập
hợp các điểm biểu diễn
cho số phức
thỏa
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 40:
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41:
Biết phương trình
có 2 nghiệm
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42:
Cho số phức
(
,
)
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường
thẳng
,
mặt phẳng
và điểm
.
Cho đường
thẳng
đi qua
,
cắt
và song song với mặt phẳng
.
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44:
Tìm tổng các giá trị của số thực
sao cho phương trình
có nghiệm phức
thỏa
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hình hộp
.
Biết tọa độ các đỉnh
,
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
của hình hộp.
A. A'(–3; –3; 3) B. A'(–3; –3; –3). C. A'(–3; 3; 1). D. A'(–3; 3; 3)..
Câu 46:
Cho hàm số
có đạo hàm trên
thỏa
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
đường thẳng
,
,
.
Mặt cầu nhỏ nhất tâm
tiếp xúc với 3 đường thẳng
,
,
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho 3 điểm
,
,
và
là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của
lên mặt phẳng
nằm trong tam giác
và các mặt phẳng
,
,
hợp với mặt phẳng
các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49:
Cho số phức
thỏa
.
Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
50: Cho đồ
thị
.
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi
,
đường thẳng
,
.
Cho
là điểm thuộc
,
.
Gọi
là thể tích khối tròn xoay khi cho
quay quanh
,
là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác
quay quanh
.
Biết
.
Tính diện tích
phần hình phẳng giới hạn bởi
,
.
(hình vẽ không thể hiện chính xác điểm
).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án:
1A 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11C 12B 13C 14D 15D 16D 17A 18D 19B 20B 21D 22A 23D 24A 25C 26D 27B 28C 29A 30B 31C 32A 33D 34A 35A 36A 37D 38B 39A 40C 41D 42C 43C 44D 45D 46C 47B 48B 49A 50B
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Cho
.
Bằng cách đặt
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Tính
A. 306 B. 74 C. 72 D. 96
Câu 7. Tính
A. 26 B. 2 C. 13 D.
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ; trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho
.
Bằng cách đặt
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Cho
.
Tính
A. 15 B. -15 C. 3 D. -3
Câu
12. Tính
.
Khi đó
bằng
A. 4 B. 8 C. 3 D. 6
Câu
13. Tính
.
Khi đó
bằng
A. 11 B. -5 C. -9 D. -10
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi
chuyển
động thẳng với vận tốc
,
với a là một số thực dương đến khi vật dừng
lại thì quãng đường mà nó đi được là
.
Vận tốc của vật tại thời điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
16. Cho
liên tục trên tập số thực
và với mọi số thực x ta có
.
Khi đó
có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho
.
Tập nghiệm của phương trình
có
số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
18. Cho
.
Khi đó tọa độ hình chiếu của A trên
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Cho
.
Khi đó tọa độ của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho
.
Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Mặt cầu tâm
,
bán kính
có phương trình là
A.
B.
C.
B.
Câu
22. Mặt phẳng
qua
,
với vecto pháp tuyến
có
phương trình là
A.
B.
C.
B.
Câu
23. Đường thẳng
qua
,
với vecto chỉ phương
có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho
.
Nếu
thì
bằng
A.
B.
7 C. 5 D. 2
Câu
25. Cho
.
Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Cho
,
.
Khi đó đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp(P) có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho
,
.
Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp(P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Cho
,
.
Điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa
độ
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho mặt cầu
,
.
Khi đó mặt cầu (S) và mp(P) cắt nhau theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
30. Cho
,
.
Hình chiếu của đường thẳng d trên mp(P) có phương
trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Cho
,
.
mp(Q) qua A, B và vuông góc với mp(P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho
,
.
Khi đó khoảng cách giữa d và d’ là
A.
B.
C.
D.
0
Câu
33. Cho tứ diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc.
,
,
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. G là
trọng tâm của
.
Khoảng cách từ G đến mp(AMN) là
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho
,
(m là tham số). Khi m thay đổi thì
A.
luôn chứa một đường thẳng cố định.
B.
luôn song song với một mặt phẳng cố định.
C.
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
D.
Không chứa một điểm cố định nào.
Câu
35. Phần thực và phần ảo của
lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Cho số phức
.
Điểm biểu diễn của z có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Số phức liên hợp của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
38. Mô đun của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Rút gọn số phức
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
40. Rút gọn số phức
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Số phức z thỏa mãn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Trong tập hợp số phức, phương trình
có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Cho
,
.
Khi đó
thì
bằng
A. 3 B. 1 C. 0 D. -1
Câu
44. Trong hình dưới đây điểm biễu
diễn của số phức
là
A. P B. M C. N D. Q
Câu
45. Cho số phức z thỏa mãn
.
Khi đó mô đun của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Cho số phức
.
Điểm biểu diễn của
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho số phức
.
Mô đun của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Cho số phức z có phần thực là một số dương lớn
hơn phần ảo 2 đơn vị và thỏa mãn điều kiện
.
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Gọi M, N là điểm biểu diễn hai nghiệm của phương
trình
.
Khi đó M, N đối xứng nhau qua
A.
. B.
C.
D.
Câu
50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
,
số phức z có môđun bé nhất là
A.
B.
C.
D.
………………………..Hết………………………….
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Hàm số
đồng
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Các
điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Giá
trị lớn nhất của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho
hàm số
có đạo hàm là
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Với
những giá trị nào của m
, hàm số
nghịch
biến trên mỗi khoảng xác định của hàm số.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tọa
độ giao điểm của đồ thị các hàm số
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau:
Tìm m để phương trình
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Số
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Đường
thẳng đi qua điểm
và
có hệ số góc k
cắt trục hoành tại điểm A
và trục tung tại điểm B
( hoành độ của điểm A
và tung độ của điểm B
là những số dương). Diện tích tam giác OAB
nhỏ nhất khi k
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 10. Biết
đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
ba điểm phân biệt sao cho một điểm cách đều hai điểm
còn lại. Khi đó m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Giải
bất phương trình
được tập nghiệm là
Hãy
tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Giải
phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho
các số dương
và
.Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
15. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Gọi
P là tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
.
Tính P.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 17. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
có
nghiệm thuộc khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
là một nguyên hàm của hàm số
.Hàm
số nào sau đây không phải là
một nguyên hàm của hàm số
:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 19. Cho
.
Khi đó
bằng
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu
20. Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
22. Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục Ox và đường thẳng
.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay hình H xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 24.
bằng
A.
B.
C.
1. D.
.
Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Tìm
số phức liên hợp của số phức
A.
B.
. C.
D.
Câu 27. Có
bao nhiêu số phức
thỏa
mãn
và
là số thuần ảo khác 0 ?
A.
B.
Vô số. C.
1. D.
2.
Câu 28. Tìm
giá trị lớn nhất của
biết rằng z thỏa mãn điều kiện
A. 1. B.
2. C.
. D.
3.
Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Tính
thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC
, biết chiều cao hình chóp bằng h
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Trong
mặt phẳng (P)
cho tam giác OAB
cân tại O,
,
.
Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P)
tại O
lấy hai điểm C,D
nằm về hai phía của mặt phẳng (P)
sao cho tam giác ABC
vuông tại C
và tam giác ABD
là tam giác đều. Tính bán kính r
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Hình
trụ có độ dài đường sinh bằng
,
bán kính đáy hình trụ bằng r
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Hình
nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là bán
kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Cho
hình chóp
có SA
vuông góc với đáy, ABCD
là hình vuông cạnh
Gọi M là
trung điểm của cạnh SC,
là mặt phẳng qua A, M
và song song với đường thẳng BD.Tính
diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD
bị cắt bởi mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho ba véc tơ
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
cùng
phương. D.
Câu 36. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
, cho mặt phẳng (P
):
.
Một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P)
là
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(1; 2; 0), C(2; 1 –2). Phương trình của mp(ABC) là:
A. 4x – 2y + z – 8 = 0. B. 4x + 2y + z – 8 = 0. C. 4x + 2y + z + 8 = 0. D. 4x – 2y + z + 8 = 0.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
đường thẳng d có
phương trình
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Điểm
nào dưới đây thuộc
và
thỏa mãn khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
và
đường thẳng
.
Điểm
mà
nhỏ nhất có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt
cầu tâm
tiếp
xúc với mặt phẳng (Oxy) là
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho ba điểm
. Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Gọi
là
hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính
.
A.
. B.
4. C.
8. D.
.
Câu 45. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(P):
( m là tham số) và mặt cầu (S):
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Tìm
nguyên hàm F(x)
của hàm số
,
biết
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 47. Số các giá trị
nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm là
A. 2012. B. 2010. C. 2016. D. 2014.
Câu 48. Cho
hình chóp S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
. Tam giác SAD
cân tại S
và mặt phẳng (SAD)
vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối
chóp S.ABCD
bằng
.
Tính khoảng cách h
từ B đến
mặt phẳng (SCD).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Cho
hình chóp S.ABC, cạnh
,
và đáy ABC là một tam giác vuông tại A. Khi
đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Một
người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ
nhật có đáy là hình vuông và không có nắp, biết thể
tích hình hộp là
.
Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là
đồng/
.
Giá nguyên vật liệu để làm đáy là
đồng/
.
Tính các kích thước của hình hộp để giá vật liệu
làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.
A.
Cạnh đáy là
,
chiều cao là
B.
Cạnh đáy là
,
chiều cao là
C. Cạnh đáy là
,
chiều cao là
D.
Cạnh đáy là
,
chiều cao là
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1.
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
?
A. Hàm
số đồng biến trên khoảng
và
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
D. Hàm
số đồng biến trên khoảng
và
.
Câu 2. Cho hàm
số
.
Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
là
A. (-1; -16 ) B. (1; 4) C. (3 ; 0) D. (0; 0).
Câu 3. Cho
hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A . Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận
đứng là đường thẳng
và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận
đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận
đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 4. Giá trị
lớn nhất của hàm số
là
A.
B.
C.
D. 5.
Câu 5. Hình vẽ trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 6. Cho hàm
số
có đồ thị (C) và đường thẳng d:
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tọa độ trung điểm M của
AB là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 7. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến
trên
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8.
Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
tại điểm có hoành độ
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 9.
Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 3 điểm
phân biệt khi
A.
B.
C.
D.
.
Câu 10.
Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường cong
khi
nhận các giá trị thuộc tập hợp:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 11.
Cho hàm số
.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số (1)
tại hai điểm
sao cho
.
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu 12. Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức:
Trong đó v (km/h) là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 8,95 B. 16,24. C. 24,08 D. 27,08.
Câu 13.
Tập xác định của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
.
Câu 14. Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 15. Nghiệm
của phương trình
là :
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm.
Câu 16. Nghiệm
của phương trình
là :
A.
B.
C.
D.
.
Câu 17. Tổng 2
nghiệm của phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 18. Tiền gửi vào Ngân hàng hiện nay được tính lãi suất 5,6%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số tiền ban đầu, biết rằng trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22.
Câu 19. Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
20. Tìm
m để phương trình:
có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 22.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 23. Tính
tích phân sau:
với m, n là các số nguyên.
Giá trị của 2m + n là:
A.12. B. 16. C. 24. D. 32.
Câu 24. Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Tính
tích phân
A.
.
B.
C.
D.
Câu 26. Tính
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và các đường thẳng y = 0, x = 2, x= 3.
A. S = 10. B. S = 12. C. S = 15. D. S = 19.
Câu 27. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
được
tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 28. Kí hiệu
(H) là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và đường thẳng
và
.
Tính thể tích V của
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)
xung quanh trục Ox.
A.
.
B.
C.
D.
.
Câu 29. Parabol
(P)
chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
thành hai phần: diện tích phần bên trong (P) gọi là S1,
diện tích phần còn lại là S2.
(hình vẽ bên). Tỉnh tỉ số
(làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
|
|
|
|
Câu 30. Gọi D
là miển hình phẳng giới hạn bởi các đường
Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trọc Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Cho
số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức
trên mặt phẳng Oxy là:
A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(6; 7i) D. M(-6; -7).
Câu 32.
Trong tập số phức, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 33. Cho x, y là các số thực. Số
phức:
bằng 0 khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z thỏa mãn
,
biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức w
thỏa mãn điều kiện
là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 35.
Cho hình chóp tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=
.
Tính thể tích
của
khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36.
Cho
hình
chóp tứ
giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên của
hình chóp là
.
Thể tích V
của khối
chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 38. Cho lăng
trụ
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của điểm A’
lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm tam giác
ABC. Biết
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’
và BC
bằng
.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 39. Cho khối
nón tròn xoay có chiều cao bằng
và độ dài đường sinh bằng
. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 40. Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41.
Trong không gian Oxyz,
cho đường thẳng
đi qua
và có véc tơ chỉ phương
. Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S)
.
Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:
A. I(3; -2; 1) và R = 16. B. I(-3; 2; - 1) và R = 16.
C. I(-3; 2; -1) và R = 4. D. I(3; - 2; 1) và R = 4.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; 1; 1), B(4; 3; 2), C(5; 2; 1) có phương trình là:
A. x – 4y +5z +2 = 0 B. x - 4y + 5z -2 = 0
C. x + 4y +5z+2 = 0 D. x + 4y +5z -2 = 0
Câu 44. Trong
không gian Oxyz. Cho điểm M(1 ;
2; 0) và mp
:
x + 2y -
2 z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Trong
không gian Oxyz, cho điểm A(3;-2;1), B(4; 5; -2) và mặt phẳng
(Q):
Mặt phẳng (α)
đi qua A,B và đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q)
là:
A.18x – 3y - 13 z -16 = 0 B. 18x – 3y - 13 z + 16 = 0
C. 18x + 3y + 13z - 61= 0 D. 18x + 3y + 13 z + 61 = 0.
Câu 46. Trong
không gian Oxyz. Cho đường thẳng (
)
:
và
mặt phẳng
:
Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng:
A.
B.
cắt
C.
D.
Câu 47. Trong
không gian Oxyz.
Cho mặt phẳng
và điểm A(2; -1; 0). Tọa độ điểm A’ đối xứng với
A qua
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong
không gian Oxyz . Cho điểm A(1; 1; 1)
và đường thẳng
.
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là điểm H có tọa độ là:
A. H(2; -3; -1) B. H(2; 3; 1) C. H(-1; 3; 1) D. H(2; -3; 1).
Câu 49. Trong
không gian Oxyz, cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
,
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng (d) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong
không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
và đường thẳng
.
Tìm cácgiá trị của m để
cắt (S)
tại hai điểm M, N sao cho
.
A.
B.
C.
D.
.
---------------------------------------Hết--------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
||
Đáp án |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
D |
C |
D |
A |
|
||
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
||
ĐA |
A |
D |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
B |
|
||
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
||
ĐA |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
|
||
|
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
||
ĐA |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
B |
D |
B |
|
||
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
|
||
ĐA |
B |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
D |
A |
C |
|
||
|
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tích phân
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tìm tọa độ giao điểm M
của đường thẳng d
và mặt phẳng (P).
A. M =( 1;-1;-2) B. M =( 2;-1;-4) C. M = (-1;-1;2) D. M =( -1;4;-3)
Câu 4: Cho số phức
z thỏa điều
kiện
.Tìm số phức z .
A. z = 3+2i B. z =2-3i C. z = 2 + 3i D. z = 3-2i
Câu
5: Cho số phức
.
Điểm M biểu diễn số phức z có tọa độ là.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Từ một quả cầu bằng thủy tinh có đường kính 20cm, người ta cắt bỏ một chỏm cầu có đường kính mặt cắt là 12cm để lấy phần còn lại làm chậu nuôi cá cảnh. Hỏi thể tích nước tối đa mà bể cá này có thể chứa là bao nhiêu lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 3 lít. B. 2 lít . C. 4 lít . D. 5 lít.
Câu 7:
Tích phân
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Trong mặt
phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun lớn nhất,
biết số phức z thỏa mãn điều kiện
.
A. z=1-2i B. z=3-6i. C. z=1+2i D. z=3+6i
Câu 9: Các số
thỏa đẳng thức
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Câu24 Tìm
môđun của số phức z biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong
mặt phẳng Oxy , hai điểm M và N là là hai điểm biểu
diễn của hai số phức
A .
B.
C.
D.
|
|
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng
và điểm
.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P),
A.
B.
C.
. D.
Câu 13: Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
. D.
Câu 14: Tính
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 15: Biết F(x) là
một nguyên hàm của hàm số
và
.
Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tìm
biết rằng z có phần ảo bằng hai lần phần thực và
điểm biểu diễn z nằm trên đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(m là tham số). Tìm m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q).
A.
B.
. C.
D.
Câu 18:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
,
đường cong
và
trục hoành là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Nguyên
hàm của hàmsố
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
.
Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng Oxz sao cho
ba điểm A, B, M thẳng hàng.
A.
. B.
C.
D.
Câu
21: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
.
Quay
quanh
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Số phức
thỏa mãn đẳng thức
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Phần thực
và phần ảo
của số phức
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
hai đường thẳng
có diện tích bằng
.
Khi đó giá trị
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC , biết
.
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Tích phân I=
có giá trị bằng:
A. - 1 B. 1 C. – 2 D. 2
Câu 27:
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 số phức
,
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng lần lượt là M,
N. Giả sử MN
cắt trục Oy tại C sao cho MC = 3CN.
Sự liên hệ giữa a, b, c,d là?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 28: Tìm số
phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 30: Số nghiệm
của phương trình
trên tập số phức là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. Vô nghiệm.
Câu 31: Giả sử
là hai nghiệm của phương trình
trên tâp số phức .Giá trị biểu thức
là.
A. 4 B. -11 C. 11 D. 9
Câu 32:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A = (1;1;-3) và nhận
véctơ
làm
véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình của mặt phẳng
(P) là.
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Trong không
gian
,
cho bốn điểm
,
,
và
.
Gọi
là mặt phẳng cách đều hai đường thẳng
và
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
đó.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: Biết
với
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
5 C. 4 D.
Câu 35: Cho hai số
phức
.
Khi đó
bằng.
A.
B.
C.
D.
- 6
Câu 36: Một quả
banh được ném theo phương thẳng đứng từ một vị trí
A lên phía trên với vận tốc ban đầu là
.
Bỏ qua sức cản của không khí, biết gia tốc trọng
trường là
.
Độ cao tối đa của quả banh đạt được so với vị
trí A là
A.
B.
C.
. D.
Câu 37: Cho các số
phức
có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần
lượt là A,B,C.Khẳng
định nào sau đây đúng.
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông cân tại A.
C. Tam giác ABC vuông tại B. D. Tam giác ABC vuông tại A.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I(1;- 2;1) , đường kính bằng 4 có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Tích phân I =
với
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Mặt phẳng qua điểm B(1;1;2) và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y+3z+4=0 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm là góc tọa độ và đi qua I(1;2;0) có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
. B.
81 C.
. D.
49.
Câu
43: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz cho ba véctơ
.
Tìm tọa độ của véctơ
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 44: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và
,đường
thẳng d
đi qua hai điểm A và B có phương trinh tham số là.
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
thỏa
là.
A.
Đường thẳng :
B. Hình
tròn tâm
,
bán kính
C.
Đường tròn tâm
,
bán kính
D. Đường
thẳng:
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
.
Tìm tọa độ của vecto
A.
B.
C.
D.
Câu47: Trong không
gian
,
cho mặt cầu
,
là tham số.
Biết rằng
khi
thay đổi thì
mặt cầu
luôn chứa một
đường tròn
cố định. Tìm
tọa độ
tâm
của đường
tròn đó.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48: Trong không
gian
,
cho bốn điểm
,
,
và
.
là điểm thay đổi trên mặt phẳng
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
(
là gốc tọa độ).
A.
. B.
C.
.
D.
.
Câu 49: : Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
.Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
là
A.
B.
. C.
. D.
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
0001:
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
0002: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
(C là hằng số). B.
(C là hằng số , x0).
C.
(C
là hằng số). D.
(C là hằng số).
0003: Cho
.
Tìm m
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
0004: Tích
phân
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
0005: Tính
tích phân
A.
B.
C.
D.
0006: Tính
tích phân
A.
B.
C.
D.
0007: Tính
diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
0008: Một
vật chuyển động với vận tốc
.
Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m).
0009: Diện
tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và
tiếp tuyến của đồ thị
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
0010:
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
0011: Cho
số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng 4
C.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
D.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
0012: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Số phức
được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức
Oxy.
B.
Số phức
có môđun là
C.
Số phức
D.
Số phức
có số phức đối
0013: Cho
hai số phức
và
.
Số phức z.z’ có phần thực là:
A.
B.
C.
D.
0014: Phần
thực của số phức
A.
-7 B.
C.
D.
3
0015: Cho
số phức z thỏa
.
Khi đó, số phức z là:
A.
B.
C.
D.
0016: Tập
hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số
phức z thỏa mãn
là:
A.
Đường tròn tâm
,
bán kính 2 B. Đường
tròn tâm
,
bán kính 2
C.
Đường tròn tâm
,
bán kính 4 D. Đường
thẳng
.
0017: Cho
số phức z thỏa mãn
.
Mô đun của z là:
A.
B.
C.
D.
0018: Trong
không gian Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng
.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với
mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
0019: Trong
không gian Oxyz, cho
.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên
mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
A.
B.
C.
D.
0020: Trong
không gian
,
cho
và mặt phẳng (P) có phương trình
.
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
0021: Trong
không gian Oxyz, cho hai điểm
và
.
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.
A.
B.
C.
D.
0022: Trong không gian Oxyz, cho
mặt cầu
và đường thẳng
.
Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài
MN bằng 8.
A.
B.
C.
D.
0023: Trong
không gian Oxyz, cho điểm
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M
trên đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
.
0024: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z – 12 = 0. B. 3x – 6y –4z + 12 = 0. C. 6x – 4y –3z – 12 = 0. D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.
0025: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho
.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
0026: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
0027: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
0028: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C. Có vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
0029:
Trong các số phức z thỏa điều kiện :
, có 2 số phức z
có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.
A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D. 0
0030: Biết
,
với
là các số nguyên. Tính
A.
B.
C.
D.
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 3. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 4. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 5. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 6. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
.
C.
D.
.
[<br>]
Câu 7. Gọi
là nguyên hàm của hàm số
với
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
8.Cho hàm số
.
Trong
các hàm số sau đây, hàm số nào không phải
là nguyên hàm của hàm số
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
9. Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
và
.
Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
10. Cho hàm số
liên tục trên
và có một nguyên hàm
.
Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 11. Cho
và
là số thực sao cho
Tìm
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
12. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
13. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
14. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 15. Cho
biết
và
Tính
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
16.Cho
và
.
Tìm điều kiện tham số thực
để
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 17.Một
vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương
trình vật tốc là
.
Quảng đường
vật đi được kể từ thời điểm
đến
thời điểm
là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 18. Tính
diện tích
của
hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số
,
trục
hoành, trục tung và đường thẳng
.
A.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 19. Tính
diện tích
của
hình phẳng giới bởi đồ thị hai hàm số
,
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 20.
Trong hình vẽ dưới đây , biết
là
đường thẳng và đường cong
có phương trình
Tính
diện tích
của
phần tô màu.
A.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 21. Cho
hai hình phẳng:Hình
giới
hạn bởi các đường :
,
có
diện tích
và hình
giới
hạn bởi các đường :
,
có diện tích
.
Tìm các giá trị thực của
để
A.
.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 22. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
.Tính
thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 23. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
.Tính
thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 24. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng:
.
Tính thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 25. Cho
hình phẳng
.
Tính thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
26.Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
C.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
D. Phần thực bằng
và phần ảo bằng
[<br>]
Câu 27. Cho
hai số phức
và
.Tính
môđun của số phức
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 28. Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Hỏi điểm biểu diễn của
là
điểm nào trong các điểm ở hình bên ?
A. Điểm M. B.Điểm Q. C. Điểm P. D. Điểm N.
[<br>]
Câu 29.Trong
mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa
mãn
A.
Là đường tròn tâm
bán
kính
B.Là
đường tròn tâm
bán
kính
C.
Là đường tròn tâm
bán
kính
D.
Là đường tròn tâm
bán
kính
[<br>]
Câu 30. Trong
mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa
mãn
A.
Là đường tròn tâm
bán
kính
B.
Là miền ngoài hình tròn tâm
bán
kính
không
kể biên.
C.
Là miền trong hình tròn tâm
bán
kính
không
kể biên.
D.
Là miền trong hình tròn tâm
bán
kính
kể cả biên .
[<br>]
Câu 31. Cho
phương trình :
.
Gọi
là
nghiệm có phần ảo âm của phương trình đã cho.Tính
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 32. Cho
là
các nghiệm của phương trình
.Tính
.
A.
B.
.
C.
D.
.
[<br>]
Câu 33. Cho
số phức
sao
cho
.Tính
A.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 34. Số
phức
là
nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới
đây ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 35. Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn của
trên
mặt phẳng phức.
Tính
diện tích
của
(
là
gốc tọa độ).
A.
B.
.
C.
D.
[<br>]
Câu
36.Trong không với hệ trục tọa độ
,,cho
điểm
thỏa
mãn
.
Tọa độ điểm
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
37.Trong không với hệ trục tọa
độ
,,cho
hai véc tơ
.Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 38.Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và
tính bán kính
của
.
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
[<br>]
Câu
39.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
.
Phương
trình mặt cầu
đường kính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 40.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
mặt phẳng
.
Phương trình mặt
cầu
tâm
tiếp
xúc với mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
[<br>]
Câu
41.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Véc
tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 42.
Trong không gian
,
cho hai mặt phẳng
.
Tính khoảng cách
từ mặt phẳng
đến
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 43.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
.
Phương trình tổng
quát của mặt phẳng
là
mặt phẳng trung của đoạn thẳng
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 44.
Trong không gian
,
cho bốn cặp mặt phẳng sau :
Cặp mặt phẳng cắt nhau là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 45.Trong
không gian
,
cho hai điểm
Phương trình mặt
phẳng
đi
qua hai điểm
và
vuông góc với mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
46.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Véc
tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 47.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
Phương trình
chính tắc của đường thẳng
đi
qua hai điểm
và
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 48.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho bốn cặp đường thẳng.
Xác định cặp đường thẳng chéo nhau.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 49.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
đường thẳng
.
Phương trình tham
số của đường thẳng
đi
qua
cắt
và vuông góc với
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 50.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
đường thẳng
.
Xác định tọa
độ hình chiếu vuông góc
của
điểm
trên
đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 2
: Biết F(x) là nguyên hàm
của hàm số
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A.
ln2+1 B.
C.
D. ln2
Câu 3: Cho
, đặt
, khi đó viết I theo u và du ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Biết
tích phân
. Tính P =a+b :
A. 9 B. 5 C. -5 D. 2
Câu 5. Cho
hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0)
= 2 và f(3)= 5. Tính
.
A. 3 B. −9 C. −5 D. 9
Câu 6. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7:Giả
sử
,
trong đó
tối
giản.Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Nếu
,
với
thì
bằng:
A. 2 B. 3 C. 8 D. 0
Câu 9:
Biết
,
với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Diện
tích S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục và hai đường thẳng
được tính theo công thức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11: Cho
số phức
.
Số phức
có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Thu
gọn số phức
được:
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Trên mặt phẳng Oxy,tìm
tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện
=2.
A. Tập hợp các điểm M là là một đường thẳng: x+y-4=0
B. Tập hợp các điểm M là một đường thẳng: x+y-2=0
C. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 4
D. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 2.
Câu
14: Cho số phức z = 1 -
. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính
ta có kết quả là:
A. P= 0. B. P=
-22. C. P= 26 D.
.
Câu
16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho
số phức
z thỏa mãn:
.Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Trong mặt phẳng phức, gọi
A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số
phức
.
Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là
một hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3
điểm
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
.
Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một
đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và bán kính của
đường tròn (C).
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4
Câu 21: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và
.
Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tính khoảng cách từ điểm M(3;3;6) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0
A.
B.
C.
D. 7
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
đường thẳng
và mặt phẳng
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α). B. d nằm trong (α). C. d vuông góc với (α). D. d cắt (α).
Câu 24: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
.
Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua
gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
có dạng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
giao điểm M của đường thẳng
và
là
A. M(3; -1; 0) B. M(0; 2; -4) C. M(6; -4; 3) D. M(1; 4; -2)
Câu 27: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho
khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ
chỉ phương
.
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
A.
B.
C.
D.
Câu 29 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;
2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tọa
độ của M để P = |
|
đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/A |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
D |
A |
C |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ/A |
A |
B |
B |
A |
D |
A |
D |
A |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
D |
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
|
|||||||
|
Câu 1. Cho hàm số
|
||||||||
|
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
|
||||||||
|
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
|
||||||||
|
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
|
||||||||
|
D. Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là
|
||||||||
|
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số
|
||||||||
|
A.
|
B.
|
|||||||
|
C.
|
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. |
|||||||
|
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây, có |
||||||||
|
A.
|
B.
|
|||||||
|
C.
|
D.
|
|||||||
|
Câu 4. Cho hàm số
|
||||||||
|
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
|
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
|
|||||||
|
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
|
D. Hàm số
đồng biến trên khoảng
|
|||||||
|
Câu 5. Cho hàm số
|
|
|||||||
|
A.
|
||||||||
|
B.
|
||||||||
|
C.
|
||||||||
|
D.
|
||||||||
|
Câu 6. Tìm giá trị cực đại
|
||||||||
|
A.
|
B.
|
|||||||
|
C.
|
D. Hàm số không có giá trị cực đại. |
|||||||
|
Câu 7. Một công ty muốn thiết kế một loại
hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình
vuông, sao cho thể tích khối hộp được tạo thành là
|
||||||||
|
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|||||
|
Câu 8. Đồ thị hàm số
|
||||||||
|
A. 0. |
B. 2. |
C. 4. |
D. 1. |
|||||
|
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số
|
||||||||
|
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|||||
|
Câu 10. Tìm các số thực
|
||||||||
|
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|||||
|
Câu 11. Biết rằng hàm số
|
|
|||||||
|
A.
|
||||||||
|
B.
|
||||||||
|
C.
|
||||||||
|
D.
|
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
|
||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số |
||||
A.
|
B.
|
|||
C.
|
D.
|
|||
Câu 14. Cho hàm số
|
||||
A.
|
B.
|
|||
C.
|
D.
|
|||
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất
phương trình
|
||||
A. |
B. |
C. |
D. |
|
Câu 16. Cho
|
||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 17. Một học sinh giải phương trình
Bước 1. Điều kiện:
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? |
|||||||||||||
A. Sai ở bước 1. |
B. Sai ở bước 2. |
C. Sai ở bước 3. |
D. Đúng. |
||||||||||
Câu 18. Cho hàm số
|
|||||||||||||
A. Hàm số luôn đồng biến trên
|
|||||||||||||
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
|
|||||||||||||
C. Hàm số luôn
đồng biến trên khoảng
|
|||||||||||||
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
|
|||||||||||||
Câu 19. Tìm các giá trị của
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu
đồng theo thể thức lãi kép định kì liên tục, với
lãi suất
|
|||||||||||||
A. 10 năm. |
B. 9 năm 6 tháng. |
C. 11 năm. |
D. 12 năm. |
||||||||||
Câu 21. Cho hàm số
|
|||||||||||||
A. 1006. |
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 22. Tìm
nguyên hàm của hàm số
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
||||||||||||
C.
|
D.
|
||||||||||||
Câu 23. Cho
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 24. Tìm nguyên hàm
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
||||||||||||
C.
|
D.
|
||||||||||||
Câu 25. Tính
tích phân
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 26. Giả
sử
|
|||||||||||||
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 27. Kí
hiệu
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
||||||||||||
C.
|
D.
|
||||||||||||
Câu
28. Một vật chuyển
động với vận tốc
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 29. Tìm số phức
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 30. Gọi
|
|||||||||||||
A. 6 . |
B. 3. |
C. 9 . |
D. 2. |
||||||||||
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn:
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||||||
Câu 34. Cho hai số phức
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
||||||||||
Câu 35. Cho khối chóp
|
|||||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? |
|||||||||
A. Thể tích
|
|||||||||
B. Thể tích
|
|||||||||
C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. |
|||||||||
D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó. |
|||||||||
Câu 37. Hình
chóp
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||
Câu 38. Cho
khối tứ diện
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||
Câu 39. Trong
không gian, cho tam giác
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy
là hai hình tròn (O;R) và (O’;R),
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
||||||
Câu 41. Cho
tứ diện
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 42. Cho
hình vuông
|
|
|
A.
|
B.
|
|
C.
|
D.
|
Câu 43. Trong
không gian với hệ tọa độ
|
||||||||||
A.
|
B. Điểm
A(0;1;-1) thuộc
|
|||||||||
C.
|
D.
|
|||||||||
Câu 44.
Trong không gian với hệ tọa độ
|
||||||||||
A.
|
B. 2. |
C.
|
D.
|
|||||||
Câu 45. Trong không gian Oxyz,
cho hai đường thẳng
|
||||||||||
A.
|
B.
|
|||||||||
C.
|
D.
|
|||||||||
Câu 46. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
tìm tập tất cả giá trị của tham số m
để mặt cầu (S)
có phương trình
|
||||||||||
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
|||||||
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
|
||||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|||||||
Câu 48. Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz,
cho ba điểm
|
|
|||||||||
A. Tập hợp
|
B. Tập hợp
|
|
||||||||
C.
Tập hợp
|
D. Tập hợp
|
|
||||||||
Câu 49.
Trong không gian với hệ tọa độ |
|
|||||||||
A.
|
B.
|
|
||||||||
C.
|
D.
|
|
||||||||
Câu 50. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
|
||||||||||
A.
|
B.
|
C .
|
D.
|
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
D |
11 |
A |
21 |
A |
31 |
A |
41 |
A |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
A |
42 |
A |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
B |
33 |
B |
43 |
C |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
C |
44 |
A |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
D |
35 |
C |
45 |
A |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
B |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
C |
37 |
D |
47 |
A |
8 |
B |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
B |
48 |
C |
9 |
C |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
C |
49 |
B |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
A |
40 |
A |
50 |
A |
ĐỀ 9 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 2. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 3. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 4. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 5. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 6. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
.
C.
D.
.
[<br>]
Câu 7. Gọi
là nguyên hàm của hàm số
với
.Tính
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
8.Cho hàm số
.
Trong
các hàm số sau đây, hàm số nào không phải
là nguyên hàm của hàm số
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
9. Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
và
.
Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
10. Cho hàm số
liên tục trên
.Đẳng
thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 11. Cho
và
là số thực sao cho
Tìm
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
12. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
13. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
14. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 15. Cho
biết
và
Tính
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
16. Xác định tất cả các số thực
để
đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 17.Một
vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương
trình vật tốc là
.
Quảng đường
vật đi được kể từ thời điểm
đến
thời điểm
là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 18. Tính
diện tích
của
hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số
,
trục
hoành, trục tung và đường thẳng
.
A.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 19. Tính
diện tích
của
hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số
,
và
hai đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 20.
Trong hình vẽ dưới đây , biết
là Elip và Parabol
có phương trình
Tính
diện tích
của
phần tô màu.
A.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 21. Cho
hai hình phẳng:Hình
giới
hạn bởi các đường :
,
có diện tích
và hình
giới
hạn bởi các đường :
,
có diện tích
.
Tìm các giá trị thực của
để
A.
.
B.
.
C.
.
D.
[<br>]
Câu 22. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
.Tính
thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 23. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi
,
trục hoành và hai đường thẳng
.Tính
thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 24. Kí
hiệu
là
hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng:
.
Tính thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 25. Cho
hình phẳng
.
Tính thể tích
của
khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung
quanh trục
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
26.Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
C.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
D. Phần thực bằng
và phần ảo bằng
[<br>]
Câu 27. Cho
hai số phức
và
.Tính
môđun của số phức
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 28. Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Hỏi điểm biểu diễn của
là
điểm nào trong các điểm ở hình bên ?
A. Điểm M. B.Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm Q.
[<br>]
Câu 29.Trong
mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa
mãn
A.
Là đường tròn tâm
bán
kính
B.Là
đường tròn tâm
bán
kính
C.
Là đường tròn tâm
bán
kính
D. Là đường tròn tâm
bán
kính
[<br>]
Câu 30. Trong
mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa
mãn
A.
Là đường tròn tâm
bán
kính
B.
Là miền trong hình tròn tâm
bán
kính
không
kể biên.
C.
Là miền ngoài hình tròn tâm
bán
kính
không
kể biên.
D.
Là miền trong hình tròn tâm
bán
kính
kể cả biên .
[<br>]
Câu 31. Cho
phương trình :
.
Gọi
là
nghiệm có phần ảo dương của phương trình đã cho.Tính
.
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 32. Cho
là
các nghiệm của phương trình
.Tính
.
A.
B.
.
C.
D.
.
[<br>]
Câu 33. Cho
số phức
sao
cho
.Tính
A.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 34. Số
phức
là
nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới
đây ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 35. Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn của
trên
mặt phẳng phức.
Tính
diện tích
của
(
là
gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu
36.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
thỏa
mãn
.
Tọa độ điểm
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
37.Trong không với hệ trục tọa
độ
,
cho hai véc tơ
.Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 38.Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và
tính bán kính
của
.
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
[<br>]
Câu
39.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
.
Phương
trình mặt cầu
đường kính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 40.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
mặt phẳng
.
Phương trình mặt
cầu
tâm
tiếp
xúc với mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
41.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Véc
tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 42.
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
và
đường thẳng
.
Tính khoảng cách
từ đường thẳng
đến
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 43.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
.
Phương trình tổng
quát của mặt phẳng
là
mặt phẳng trung của đoạn thẳng
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 44.
Trong không gian
,
cho bốn cặp mặt phẳng sau :
Cặp mặt phẳng song song với nhau là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 45.
Trong không gian
,
Cho hai mặt phẳng
và điểm
.
Phương trình mặt
phẳng
đi
qua điểm
và
giao tuyến của
và
A.
B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu
46.Trong không với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Véc
tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 47.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
Phương trình
chính tắc của đường thẳng
đi
qua hai điểm
và
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 48.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho bốn cặp đường thẳng.
Xác định cặp đường thẳng cắt nhau.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 49.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
đường thẳng
.
Phương trình tham
số của đường thẳng
đi
qua
cắt
và vuông góc với
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
Câu 50.Trong
không với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và
đường thẳng
.
Xác định tọa
độ hình chiếu vuông góc
của
điểm
trên
đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
[<br>]
ĐỀ 10 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b
R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2)
(hình 1) điều kiện của a và b là:
A.
B.
và b
R
C.
D.
a, b
(-2; 2)
Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 3: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là:
A.
a - b B. a
+ b C.
D.
Câu 4: Cho 3
vectơ
.
Toạ độ của vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 7: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và
mặt phẳng
Viết phương trình các mặt phẳng
song song với
và tiếp xúc với
.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 8: Nguyên hàm của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A.
z =
B.
z =
C.
z =
D.
z =
Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đường cong:(C) :
,
trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3.
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Đường thẳng
đi
qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số
phức
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 15: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.
. B.
C.
D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
. B.
C.
D.
Câu 18: Nguyên hàm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho tứ diện
:
.
Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B.
Số phức z = a + bi có môđun là
C.
Số phức z = a + bi = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm
phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 =
0. Tính giá trị biểu thức: A =
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
x=3 B. x<3 C.
D.
x>3
Câu 26: Chọn khẳng định Sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P)
đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho 3 điểm
tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 30: Thể
tích khối cầu có phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Phương
trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ;
5) và vuông góc với vectơ
là:
A.
B.
. C.
D.
Câu 33: Nguyên
hàm F(x) của hàm số
thỏa F(1) = 9 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y + z–1=0 D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa
mãn điều kiện:
là:
A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
Câu 36: Nguyên hàm của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho mặt phẳng
và điểm
.
Tìm toạ độ hình chiếu
của điểm
lên mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn
.
Tìm môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Tính:
A.
Đáp án khác. B.
C.
D.
Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
,
trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối
tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
Ox.
A.
B.
C.
V =
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề: 132
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ 11 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Phần ảo của số phức
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
.
Chọn khẳng định đúng:
A.
=(2;3;-5),
=(0;-3;4),
=
(-1;-2;0) B.
=(2;3;-5),
=(-3;4;0),
=
(0;-2;0)
C.
=(2;3;-5),
=(-3;4;0),
=
(-1;-2;0) D.
=(2;3;-5),
=(1;-3;4),
=
(-1;;-2;1)
Câu
3: Phần ảo của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
=(-1;1;0),
=
(1;1;0),
=(1;1;1)
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tính
là
: A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-1) , B(-1;0;4), C(0;-2;-1). Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC?
A. x-2y-5z+5=0 B. x-2y-5z-5=0 C. x-2y-5z=0 D. 2x-y+5z-5=0
Câu
7: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
.
Xét các khẳng định sau:
I. d có một VTCP là
II. Điểm M(0;-8;-4) thuộc đường thẳng d
III. Phương trình tham số của d:
IV. d đi qua gốc tọa độ
Trong các khẳng định trên, khẳng định nào sai:
A. II B. I C. IV D. III
Câu
8: Gọi
là nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
=(0;1;3)
và
=
(-2;3;1). Nếu
thì
tọa độ
là:
A.
=
(4;9/2;-5/2). B.
=
(-4;-9/2;5/2). C.
=
(-4;9/2;-5/2) D.
=
(4;-9/2;5/2).
Câu
10: Gọi (H)
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
,
trục hoành và đường thẳng
.
Tính diện tích S
của hình phẳng (H).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-1;2) , B(4;-1;-1), C(2;0;2). Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là:
A. 3x-3y+z-14=0 B. 3x+3y+z-8=0 C. 3x-2y+z-8=0 D. 2x+3y-z+8=0
Câu
12: Phần
thực a và phần ảo b của số phức:
A. a=-, b=1. B. a=1, b=-3i. C. a=1, b=3. D. a=1, b=-3.
Câu
13: Cho hai hàm số
,
liên tục trên đoạn
và có đồ thị lần lượt là (
)
và (
).
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi (
),
(
),
đường thẳng
,
đường thẳng
.Công
thức nào sau đây là công thức tính S ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
và đường thẳng
.
A. 4 (đvdt). B. 0 (đvdt). C. 8 (đvdt). D. 6 (đvdt).
Câu
15: Biết rằng tích phân
,
Tính
bằng
A.
20. B.
. C.
1. D.
Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(6;3;-4) tiếp xúc với trục Ox có bán kính R bằng:
A. R=3 B. R=5 C. R=6 D. R=4
Câu 17: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;5) và N(0;0;1). Mặt phẳng (Q) chứa M,N và song song với trục Oy có phương trình là:
A. x+4z-1=0 B. x-4z+2=0 C. 2x+z-3=0 D. 4x-z+1=0
Câu
18: Biết
A. 8 B. 9 C. 81 D. 3
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
=(2;-1;3),
=(1;-3;2),
=
(3;2;-4). Gọi
là
vec tơ thỏa mãn:
.
Tọa dộ
là:
A. (2;3;1) B. (2;3;-2) C. (3;2;-2) D. (1;3;2)
Câu
20: Tính
mô đun
của số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Rút gọn biểu thức
ta
được
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Tìm
số phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tính tích phân:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Hàm số
có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x-y+5z-15=0 và điểm E(1;2;-3), mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q) có phương trình là:
A. x+2y-3z-15=0 B. 2x-y+5z-15=0 C. x+2y -3z+15=0 D. 2x-y+5z+15=0
Câu
28: Nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;5) và B(3;-2;4). Điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A,B có tọa độ là:
A. M(-3/2;0;0) B. M(3/2;0;0) C. M(3;0;0) D. M(-3;0;0)
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): Ax+By+Cz+D=0. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. D=0 thì (Q) đi qua gốc tọa độ B. D=0 thì (Q) song song với mặt phẳng (Qyz)
C.
Nếu
thì (Q) // Oz D. Nếu
thì (Q) chứa trục Oy
Câu
33: Biết
và
.
Hỏi
bằng bao nhiêu?
A.
1 B.
C.
3 D. -1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB?
A. (P)x+y+2z-3=0 B. (P) x+y+2z-6=0 C. (P) x+3y+4z-7=0 D. (P) x+3y+4z-26=0
Câu
35: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong
;
và
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Một nguyên hàm của hàm số
là
:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
y = 0,
quay quanh trục Ox là :
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi
hình phẳng giới hạn bỡi đường cong
,
y = 0,
quay quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
1
cauhoi |
dapan |
1 |
B |
2 |
A |
3 |
B |
4 |
D |
5 |
D |
6 |
B |
7 |
C |
8 |
A |
9 |
D |
10 |
A |
11 |
B |
12 |
D |
13 |
A |
14 |
C |
15 |
C |
16 |
B |
17 |
D |
18 |
D |
19 |
B |
20 |
B |
21 |
A |
22 |
C |
23 |
C |
24 |
C |
25 |
B |
26 |
C |
27 |
D |
28 |
D |
29 |
A |
30 |
A |
31 |
B |
32 |
A |
33 |
D |
34 |
A |
35 |
B |
36 |
C |
37 |
C |
38 |
C |
39 |
D |
40 |
A |
|
|
ĐỀ 12 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm
biểu diễn số phức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải phương trình
trên tập số phức.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
và
.: A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
T
rên mặt phẳng tọa độ, cho điểm
(như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức
. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tính
.: A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Cho hai số phức
và
. Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm phần ảo của số phức
: A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, tìm tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức
và
làm nghiệm.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho hai mặt phẳng
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
B.
và
cắt nhau.
C.
và
trùng nhau. D.
và
song song với nhau.
Tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành quay quanh trục
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
liên tục trên
,
,
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Tìm số phức
, biết
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Gọi
là tập hợp các nghiệm của phương trình
trên tập số phức. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, tìm tọa độ giao điểm
của đường thẳng
và mặt phẳng
: A.
. B.
. C.
. D.
.
Cắt một vật thể
bởi hai mặt phẳng
và
vuông góc với trục
lần lượt tại
và
Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
tại điểm
cắt
theo thiết diện có diện tích là
Tính thể tích
của phần vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
.C.
. D.
.
Cho tích phân
và đặt
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính tích phân
. A.
. B.
.C.
. D.
.
Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
, trục
và các đường thẳng
,
: A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính tích phân
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Tính môđun của số phức
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
và bán kính bằng
.
A.
. B.
. C.
.D.
.
Trong không gian
, tìm toạ độ của véctơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm các số thực
sao cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thõa mãn
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
là tham số thực). Tìm các giá trị của
để mặt cầu
có bán kính nhỏ nhất.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
sao cho khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
cho hai đường thẳng
và
là tham số thực. Tìm giá trị của
để hai đường thẳng
và
cắt nhau.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức
có phần thực bằng ba lần phần ảo và
.Tính
. Biết rằng phần ảo của
là số âm.: A.
B.
C.
D.
Đặt
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
.Tìm
sao cho
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
và đường thẳng
. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc
và đi qua hai điểm
,
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho số phức
, với
. Tính giá trị của biểu thức
, biết
là một số thực.A.
. B.
. C.
. D.
.
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ
chuyển động với vận tốc
. Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho ba điểm
lần lượt thuộc các tia
(không trùng với gốc toạ độ) sao cho
. Giả sử
là một điểm thuộc miền trong của tam giác
và có khoảng cách đến các mặt
lần lượt là
. Tính tổng
khi thể tích của khối chóp
đạt giá trị nhỏ nhất: A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình chính tắc của đường thẳng
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
và
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Tìm giá trị thực của
để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
với mọi
. A.
. B.
. C.
. D.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
: A.
B.
C.
D.
Trong không gian
viết phương trình mặt cầu có tâm là
và cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
.
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân
. Tìm điều kiện của
để
.
A.
. B.
C.
D.
.
Cho
là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục
và đường thẳng
. Đặt
là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục
. Tìm các giá trị của
để
.
A.
. B.
C.
D.
.
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
D |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
A |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
B |
A |
A |
ĐỀ 13 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu
1: Cho số phức
Tìm điểm biểu diễn của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Biết
.
Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
Câu
5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho A(1;2;3), mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) biết
(Q) cách điểm A một khoảng bằng
là:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 8:. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. |
|
Câu
9:
Biết
,
F(x)
là một nguyên hàm của f(x)
và F(a)
= -3. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Biết F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
của hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 3
là
:
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Gọi
và
lần
lượt là nghiệm
của
phươngtrình:
.
Tính
A.
B.
10 C.
3 D.
6
Câu
14:
Tính mô đun của số phức
thoả mãn:
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tích phân
.
Giá trị của
a bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu
16:
Biết
.
Tính
.
A. 4 B. 6 C. 36 D. 3
Câu
17:
là nguyên hàm của hàm số
,
biết rằng
.
là biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Trong hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm
,
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: A.
C.
|
|
Câu
21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho ba điểm
và
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng
đi qua hai điểm
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Tìm số phức z biết
:
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
CÂU |
ĐA |
1 |
C |
2 |
B |
3 |
C |
4 |
D |
5 |
A |
6 |
A |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
D |
10 |
B |
11 |
D |
12 |
B |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
A |
16 |
A |
17 |
B |
18 |
C |
19 |
B |
20 |
D |
21 |
D |
22 |
C |
23 |
A |
24 |
B |
ĐỀ 14 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1.Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện
là:
A. Trục hoành và trục tung B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. Trục hoành D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.
Câu
2. Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Cho số phức
.Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.Phần thực bằng 2. B. Phần thực bằng -1. C. Phần thực bằng 1 D. Phần ảo bằng 2.
Câu
4. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt cầu
có
phương trình
.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của
:
A.
Tâm
và bán kính
B.
Tâm
và bán kính
C.Tâm
và bán kính
D.
Tâm
và bán kính
Câu 5:
Tính mô đun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm
và
mặt phẳng (P) :
.
Điểm
thuộc
sao
cho
có giá trị nhỏ nhất. Tính
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
7.Tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hoành
A.
(đvdt)
B. .
(đvdt)
C.
(đvdt)
D.
(đvdt)
Câu
8.Cho
khi đặt
ta có :
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện
là:
A.
Đường tròn
B.
Đường tròn
C.
Đường tròn
D.
Đường tròn tâm
và bán kính
Câu 10.
Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai vectơ
.
Tìm tọa độ của vec tơ
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Khi đó giá trị của
là;
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
13. Nếu
với
thì giá trị của
bằng :
A.9 B. 3. C. 6 D. 81
Câu
14.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho ba điểm
.Viết
phương trình mặt phẳng
đi
qua ba điểm A, B, C.
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
.
C.
Nếu
liên tục và không âm trên
thì
D.
Nếu
thì
là
hàm số lẻ.
Câu
16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức
là:
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện
là:
A.
Đường tròn
B.
Đường tròn tâm
và bán kính
C.
Đường thẳng
D.
Đường thẳng
Câu
18. Cho số phức
.
Số phức liên hợp
của số phức z là:
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
19. Cho hàm số
liên tục trên
.
Hãy chọn mệnh đề sai dưới
đây:
A.
B.
Với
C.
D.
.
Câu
20. Tìm số các số phức thỏa
mãn điều kiện
A.0 B. 4. C. 1 D. 2.
Câu
21.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt cầu
đường kính AB.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
22. Gọi S là tập nghiệm của
phương trình
trên
tập số phức. Số tập con của S là:
A.2 B. 1. C. 0 D. 4
Câu
23. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho điểm
.
Tính khoảng cách từ A đến trục oy.
A.2
B.
.
C.
3 D.
10
Câu
24.Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
.
C.
D.
Câu
25. Giải phương trình
trên tập hợp số phức , ta có tập nghiệm S là:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
26. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
biết rằng
và
.
Tìm
.
A.
B.
.
C.
D.
Câu
27. Thu gọn số phức
,
ta được:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
28. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Khi đó giá trị của
A.
B.
.
C.
D.
Câu
29. Biết
là hàm liên tục trên
và
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
30.Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
.
C.
D.
Câu
31.Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh
bằng
?
A.
B. a.
C.
D.
Câu
32.Cho số phức z thỏa mãn :
.
Môđun của số phức
là:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
33.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho ba điểm
.Tìm
tọa độ của điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A.
B.
.
C.
D.
Câu
34. Mặt cầu
có
tâm
cắt mặt phẳng
theo
giao tuyến là đường tròn có chu vi
.
Viết phương trình mặt cầu
:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
35.Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
.
C.
D.
Câu
36. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu
có tâm
biết rằng mặt cầu
đi
qua
A.
B.
C.
D.
.
Câu
37. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho đường thẳng
và điểm
.
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên
d:
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
38.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt cầu
và
mặt phẳng
.
Với giá trị nào của m thì
tiếp xúc với
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
39. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt phẳng
và điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
qua M và song song với
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
40.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
41.Cho hàm số
là hàm liên tục và không đổi dấu trên
.Viết
công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
.
A.
B.
.
C.
D.
Câu
42. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm
.Viết
phương trình mặt phẳng
đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
43. Cho số phức
thỏa mãn
.Số
phức liên hợp
của z là:
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
44. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm
.
Gọi
M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với
các mặt phẳng tọa độ
,
và
.Biết
M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho
.Tính
tổng
.
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu
45.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho đường
thẳng
.Vectơ
nào là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Câu
46.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho đường
thẳng
.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
d?
A.
B.
C.
D.
Câu
47.Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt phẳng
. và điểm
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc
với
.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình:
A.
B.
C.
D.
C
âu
49: Kí
hiệu
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng ?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50:
Biết
là
hàm số liên
tục trên
và
.
Khi đó tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 51:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
,
vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 52:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
.
Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây
không phải
là phương trình đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 53:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 54:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho các điểm
.
Tìm tọa độ điểm
sao
cho tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 55:
Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị
và
trục hoành. Tính thể tích
của vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho
quay quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 56:
Tìm nguyên hàm
của hàm số
biết
A.
B.
C.
D.
Câu 57:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Tìm
bán kính
đường tròn giao tuyến của
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 58:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
tính khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
1-10 |
D |
A |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
A |
11-20 |
C |
C |
B |
A |
C |
C |
A |
B |
C |
B |
21-30 |
D |
D |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
D |
31-40 |
D |
D |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
C |
C |
41-50 |
D |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
51-53 |
51B |
52C |
53D |
54D |
55A |
56C |
57D |
58B |
|
|
Ngoài 14 Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm